Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Bài giảng GIAO AN LOP 5 - TUAN 21( BUOI 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.96 KB, 23 trang )

Giáo án buổi 1 lớp 5D - Năm học: 2010 - 2011
TU ầ N 21
Thứ hai ngày 17 tháng 1 năm 2011
Toán
Luyện tập về tính diện tích
I/ Mục tiêu.
- Tính đợc diện tích một số hình đợc cấu tạo từ các hình đã học. Làm đợc BT1.
- Rèn kĩ năng tính toán chính xác, trình bày khoa học cho HS .
- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài.
- Học sinh: sách, vở, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh
1/ Kiểm tra.
- Gọi Hs chữa BT 2.
- Nhận xét.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* Giới thiệu cách tính.
- Thông qua ví dụ sgk để hình thành cho
Hs quy trình chia tách hình, tính diện
tích các hình nhỏ rồi cộng lại.
*Bài 1:Tính.
- HD làm bài cá nhân.
- Chốt lại kết quả đúng, ghi điểm một số
em.
*Bài 2:HD Hs l m v ở.
- 2 Hs chữa bài.
* Hs theo dõi, làm nháp.


- Nhận xét bổ sung.
Chiều dài hình chữ nhật 1 là:
3,5 + 4,2 + 3,5 = 11,2 (m)
Diện tích hình chữ nhật 1 là:
11,2 x 3,5 = 39,2 (m
2
)
Diện tích hình chữ nhật 2 là:
4,2 x 6,5 = 27,3 (m
2
)
Diện tích của mảnh đất là:
39,2 + 27,3 = 66,5 (m
2
)
Đáp số: 66,5 m
2

* Đọc yêu cầu.
- Hs tự làm bài, 1 Hs chữa bài
Cạnh AB dài là:
100,5 + 40,5 = 141 (m)
Cạnh BC dài là:
50 + 30 = 80 (m)
Diện tích ABCD là:
141 x 80 = 11280 (m
2
)
Diện tích của hình chữ nhật 1 là:
50 x 40,5 x 2 = 4050 (m

2
)
Nguyễn Thị Thu Thuỷ - Trờng Tiểu học Thị Trấn Cao Thợng
49
Giáo án buổi 1 lớp 5D - Năm học: 2010 - 2011
- Chấm, chữa bài.
- Giáo viên nhận xét- đánh giá.
c)Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
Diên tích của khu đất là:
11280 4050 = 7230 (m
2
)
Đáp số: 7230 m
2
- Nhận xét bổ sung.
____________________________________________
Tập đọc
Trí dũng song toàn
I/ Mục tiêu.
- Biết đọc diễn cảm bài văn, đọc phân biệt giọng của các nhân vật.
- Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi Giang Văn Minh trí dũng song toàn, bảo vệ đợc danh dự,
quyền lợi đất nớc. Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK.
- Rèn kĩ năng đọc diễn cảm cho học sinh.
- Giáo dục các em ý thức học tập tốt .
II/ Đồ dùng dạy-học.
- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ.
- Học sinh: sách, vở.
III/ Các hoạt động dạy-học.

Giáo viên Học sinh
1/ Kiểm tra.
- Hs đọc bài Nhà tài trợ đặc biệt của
cách mạng và nêu nội dung bài.
- Nhận xét
2/ Bài mới:
a) Giới thiệu bài (Trực tiếp).
b) HD học sinh luyện đọc và tìm hiểu
bài.
* Luyện đọc.
- HD chia 3 đoạn và gọi Hs đọc.
- Gọi 1 Hs khá, giỏi đọc bài.
- Gọi Hs đọc nối tiếp theo đoạn kết hợp
hỏi phần chú giải.
- Theo dõi, sửa, ghi lỗi phát âm và
tiếng, từ Hs đọc sai lên bảng.
- Gọi Hs đọc tiếng, từ đã đọc sai.
- Yêu cầu Hs đọc theo cặp.
- Gọi1 Hs đọc cả bài.
- Đọc diễn cảm toàn bài.
* Tìm hiểu bài.
- Cho học sinh đọc thầm từng đoạn,
GV nêu câu hỏi và hớng dẫn trả lời.
+Sứ thần Giang Văn Minh làm cách
- 2 Hs đọc và nêu nội dung.
* Theo dõi, đánh dấu vào sách.
- 1 Hs đọc toàn bài.
- Đọc nối tiếp theo đoạn( mỗi em đọc một
đoạn) kết hợp tìm hiểu chú giải.
- Hs đọc tiếng, từ đã đọc sai.

- Đọc theo cặp (mỗi em một đoạn)
- Một em đọc cả bài.
* Đọc thầm từng đoạn và trả lời câu hỏi
trong sách giáo khoa.
- vờ khóc than vì không có mặt ở nhà để
Nguyễn Thị Thu Thuỷ - Trờng Tiểu học Thị Trấn Cao Thợng
50
Giáo án buổi 1 lớp 5D - Năm học: 2010 - 2011
nào để vua nhà Minh bãi bỏ lệ góp giỗ
Liễu Thăng?
+ Vì sao vua nhà Minh sai ngời ám hại
ông Giang Văn Minh?
+ Vì sao có thể nói Giang Văn Minh là
ngời trí dũng song toàn?
+ Nội dung chính của bài là gì?
- GV chốt ý đúng(mục 1), ghi bảng.
Gọi Hs đọc.
* Hớng dẫn đọc diễn cảm
- Gọi Hs đọc bài.
- GV đọc diễn cảm đoạn 3 và HD đọc
diễn cảm.
- Cho Hs luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- Tổ chức cho Hs thi đọc diễn cảm.
- HD cả lớp nhận xét và bình chọn Hs
đọc hay nhất.
- Đánh giá, cho điểm.
c/ Củng cố-dặn dò.
- Nhắc lại nội dung bài
- Dặn học ở nhà.
cúng giỗ cụ tổ 5 đời. Vua Minh phán

Vua Minh biết đã mắc mu vẫn phải tuyên bố
bỏ lệ giỗ Liễu Thăng.
- Vua mắc mu Giang Văn Minh, phải bỏ lệ
góp giỗ Liễu Thăng nên căm ghét ông. Nay
thầy Giang Văn Minh không những không
chịu nhún nhờng trớc câu đối của đại thần
trong triều, còn dám sai ngời ám hại Giang
Văn Minh.
- Vì Giang Văn Minh vừa mu trí, vừa bất
khuất, giữa triều đình nhà Minh, ông biết
dung mu để vua nhà Minh buộc phải góp
giỗ Liễu Thăng cho nớc Việt; để giữ thể
diện và danh dự đất nớc ông dũng cảm
không sợ chết, dám đối lại 1 vế đối tràn đầy
lòng tự hào dân tộc.
- Hs nêu.
- 2-3 Hs đọc.
* 3 Hs nối tiếp đọc bài.
- Lớp theo dõi.
- Luyện đọc theo cặp.
- 2-3 em thi đọc diễn cảm trớc lớp.
- Nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất.
____________________________________________
Lịch sử
Nớc nhà bị chia cắt
I/ Mục tiêu.
- Biết đôi nét về tình hình nớc ta sau hiệp định Giơ- ne- vơ:
+ Miền Bắc đợc giải phóng, tiến hành xây dựng chủ nghĩa xã hội.
+ Mĩ- Diệm âm mu chia cắt lâu dài đất nớc ta.
- Chỉ giới tuyến quân sự tạm thời trên bản đồ.

- Giáo dục lòng tự hào về truyền thống chống ngoại xâm của nhân dân ta.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan.
- Học sinh: sách, vở.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh
Nguyễn Thị Thu Thuỷ - Trờng Tiểu học Thị Trấn Cao Thợng
51
Giáo án buổi 1 lớp 5D - Năm học: 2010 - 2011
1. Kiểm tra.
- Nêu nội dung hiệp định Giơ- ne- vơ?
- Nhận xét
2. Bài mới.
a)Hoạt động 1: Nội dung hiệp định
Giơ- ne- vơ.
- Gọi Hs đọc chú giải.
- HD Hs hiểu nghĩa của:Hiệp định, Hiệp
thơng, tổng tuyển cử, Tố cộng, Diệt
cộng, thảm sát.
+Tại sao có hiệp định Giơ- ne- vơ.
+ Hiệp định thể hiện mong ớc gì của
nhân dân ta?
- Nhận xét, bổ sung.
b/ Hoạt động 2: Vì sao nớc ta bị chia
cắt thành 2 miền Nam- Bắc.
- HD thảo luận nhóm 4- trình bày
+ Mĩ có âm mu gì?
+ Nêu dẫn chứng về việc đế quốc Mĩ có
tính phá hoại Hiệp định Giơ- ne- vơ?
+ Những việc làm của Đế Quốc Mĩ đã

gây hậu quả gì cho dân tộc ta?
+ Muốn xoá bỏ nỗi đau bị chia cắt dân
tộc ta phải làm gì?
- Gv kết luận ý đúng.
- Gọi Hs đọc bài học sgk.
c/ Hoạt động nối tiếp.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- 2 Hs trả lời.
* Hs nối tiếp đọc chú giải.
- Hs theo dõi.
. Pháp phảikí với ta sau khi chúng thất
bại nặng nề ở Điện Biên Phủ. Hiệp định đ-
ợc kí ngày 21/ 7/ 1954.
- mong muốn độc lập, tự do và thống
nhất đất nớc của dân tộc ta.
* Hs thảo luận theo nhóm các câu hỏi.
- Cử đại diện nhóm trình bày.
- Thay chân Pháp xâm l ợc Việt Nam.
- Lập chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm.
Ra sức chống phá lực lợng cách mạng.
Khủng bố dã man những ngời đối hiệp th-
ơng tổng tuyển cử, thống nhất đất nớc.
Thực hiện chính sách Tố cộng, diệt
cộng với khẩu hiệu thà giết nhầm còn
hơn bỏ sót.
- Đồng bào ta bị tàn sát, đất nớc ta bị chia
cắt lâu dài.
- đứng lên cầm súng chống đế quốc Mĩ,
và tay sai.

- 2 Hs đọc to bài học, lớp nhẩm thuộc.
_________________________________________
Chính tả:(Nghe-viết)
Trí dũng song toàn
I/ Mục tiêu.
- Nghe-viết đúng, trình bày đúng bài văn xuôi Trí dũng song toàn.
- Làm đợc BT2(a).
- Giáo dục ý thức rèn chữ viết.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ.
Nguyễn Thị Thu Thuỷ - Trờng Tiểu học Thị Trấn Cao Thợng
52
Giáo án buổi 1 lớp 5D - Năm học: 2010 - 2011
- Học sinh: sách, vở bài tập.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh
1/ Kiểm tra.
- Gọi 2 Hs làm bài 2 trong tiết chính tả trớc.
- Nhận xét, chữa bài.
2/ Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Hớng dẫn HS nghe - viết.
*Hoạt động 1:Tìm hiểu nội dung đoạn văn.
- Gọi Hs đọc đoạn văn.
- Yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn văn.
+Vì sao có thể nói Giang Văn Minh là ngời
trí dũng song toàn?
* Hoạt động 2: Hớng dẫn viết từ khó.
-Yêu cầu Hs tìm và luyện viết tiếng, từ khó
dễ lẫn trong bài.

* Hoạt động 3: Viết chính tả
- Nhắc nhở hình thức trình bày bài văn, t
thế ngồi viết, cách cầm bút.....
- Đọc bài cho Hs viết.
- Yêu cầu học sinh soát lại bài
- Chấm 7-10 bài.
- Giáo viên nêu nhận xét chung
c) Hớng dẫn học sinh làm bài tập chính
tả.
* Bài tập 2. Tìm và viết các từ
- HD học sinh làm bài tập vào vở .
- Gọi 1 Hs chữa bài.
- Chữa, nhận xét.
d) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- 2 Hs chữa bài.
* 2 em đọc.
- Lớp đọc thầm lại, chú ý dấu các câu,
chữ dễ viết sai.
- 1-2 Hs trả lời.
*Viết bảng con từ khó: các từ viết hoa
( Việt Nam, Nam Hán, Tống, nguyên,
Bạch Đằng, Minh, Giang Văn Minh, Lê
Thần Tông .
* HS viết bài vào vở.
- Đổi vở, soát lỗi theo cặp.

* Đọc yêu cầu bài tập 2.
- Làm vở, 1Hs chữa bảng.

+ dành dụm, để dành.
+ rành, rành rẽ.
+ cái giành
- Nhận xét, bổ sung.
- Cả lớp chữa theo lời giải đúng.
____________________________________________________________________
Thứ ba ngày 18 tháng 1 năm 2011
Toán
Luyện tập về tính diện tích (tiếp theo)
I/ Mục tiêu.
- Tính đợc diện tích một số hình đợc cấu tạo từ các hình đã học. Làm đợc BT1.
- Rèn kĩ năng tính toán chính xác, trình bày khoa học cho HS .
Nguyễn Thị Thu Thuỷ - Trờng Tiểu học Thị Trấn Cao Thợng
53
Giáo án buổi 1 lớp 5D - Năm học: 2010 - 2011
- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan.
- Học sinh: sách, vở, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh
1/ Kiểm tra.
- Gọi Hs lên chữa bài 2.
- Nhận xét.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* Giới thiệu cách tính.
- Cho Hs làm nháp, gọi 2 Hs làm bảng.
- HD Hs qua ví dụ sgk để hình thành

cho HS quy trình chia tách hình thành 1
tam giác và 1 hình thang, tính diện tích
từng hình nhỏ rồi cộng lại.
- Nhận xét, chữa bài.
*Bài 1:Tính.
- HD làm bài cá nhân.
- Theo dõi giúp đỡ Hs yếu.
+ Tính diện tích hình thang AEGD
+ Tính diện tích tam giác BGC
+ Tính diện tích tam giác ABE
- 2 Hs chữa bài.
* HS theo dõi, làm nháp.
- 2 Hs làm bảng.
- Đọc đầu bài ví dụ (sgk- 10)
( )
2
BMADBC
ABCD
ì+
=
S

( )
935
2
223055
=
ì+
=
(m

2
)
5,742
55
=
ì
=
2
27
ADE
S
(m
2
)
ADEABCABCDE
SSS
+
=
= 935 + 742,5 = 1677,5 (m
2
)
- Nhận xét bổ sung.
* Đọc yêu cầu.
- Hs tự làm bài, nêu kết quả và giải thích
cách làm- 2 Hs làm bảng.
52926334AEAD
AEGD
=ì=ì=
S
(cm

2
)
2646
2
8463
2
BEAE
ABE
=
ì
=
ì
=
S
(CM
2
)
( )
2:3063282:GCAG
BGC
ì+=ì=
S
= 1365 (cm
2
)
BGCABEAEGDABCD
SSSS
++
=
= 5292 + 2462 + 1365 = 9119

(cm
2
)
Đáp số: 9119 (cm
2
)
( HS yếu, TB tính đợc diện tích 3 hình).
Nguyễn Thị Thu Thuỷ - Trờng Tiểu học Thị Trấn Cao Thợng
54
Giáo án buổi 1 lớp 5D - Năm học: 2010 - 2011
- Chấm, chữa bài.
c)Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Nhận xét bổ sung.
_____________________________________________
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Công dân
I/ Mục tiêu.
- Làm đợc BT1,2.
- Viết đợc một đoạn văn về nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc của mỗi công dân theo yêu cầu
BT3.
- Giáo dục các em ý thức học tốt bộ môn .
II/ Đồ dùng dạy-học.
- Giáo viên: nội dung bài.
- Học sinh: từ điển.
III/ Các hoạt động dạy-học.
Giáo viên Học sinh
1/ Kiểm tra.
- Goi Hs nêu miệng BT 2,3.

- Nhận xét, ghi điểm.
2/ Bài mới :
a) Giới thiệu bài.
- Nêu mục đích, yêu cầu bài học.
b) HD Hs làm bài tập.
* Bài 1.Ghép từ công dân vào từng từ để
tạo thành những cụm từ có nghĩa.
- HD làm cá nhân, nêu miệng.
- Gọi nhận xét, sửa sai
* Bài 2. Nối từ ở cột A với nghĩa phù hợp
ở cột B.
-Yêu cầu 1 em đọc đề bài, cho lớp làm
việc theo nhóm đôi.
- Gọi nhận xét, bổ sung, kết luận câu trả
lời đúng.
* Bài 3: Viết đoạn văn.
- HD làm vở. Gọi Hs đọc bài.
- 2 Hs thực hiện theo yêu cầu.
* Đọc yêu cầu.
- Hs làm bài cá nhân, nêu miệng.
+ Nghĩa vụ công dân,
+ Quyền công dân; ý thức công dân
+ Bổn phận công dân
+Trách nhiệm công dân.
+ Công dân gơng mẫu.
+ Công dân danh dự.
- Nhận xét bổ sung.
* Hs tự làm bài theo nhóm đôi.
- Cử đại diện nêu kết quả.
+Điều mà pháp luật..-> Quyền công dân.

+Sự hiểu biết...-> ý thức công dân.
+ Điều mà pháp luật hay đạo đức...->
Nghĩa vụ công dân.
- Nhận xét bổ sung.
* Đọc yêu cầu.
- HS viết bài vào vở - 4, 5 em đọc trớc
Nguyễn Thị Thu Thuỷ - Trờng Tiểu học Thị Trấn Cao Thợng
55
Giáo án buổi 1 lớp 5D - Năm học: 2010 - 2011
- Nhận xét, chữa bài.
2. Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
lớp.
- Nhận xét bổ sung.
________________________________________________
Khoa học
Năng lợng mặt trời
I/ Mục tiêu.
- Nêu ví dụ về việc sử dụng năng lợng mặt trời trong đời sống và sản xuất: chiếu sáng,
sởi ấm, phơi khô, phát điện...
- Giáo dục các em ý thức học tập tốt.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài.
- Học sinh: sách, vở.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh
1/ Khởi động.
- Nêu vai trò của năng lợng?
- Nhận xét.

2/ Bài mới.
a)Hoạt động 1: Thảo luận nhóm đôi.
+ Mặt trời ở những dạng nào?
+ Nguồn gốc của các nguồn năng lợng?
+Nêu vài trò của năng lợng MT đối với sự
sống?
- Gọi các nhóm báo cáo.
- Nhận xét, đánh giá.
b) Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận.
+ Kể một số vai trò của năng lợng mặt
trời.
+ Kể một số ví dụ về việc sử dụng năng l-
ợng mặt trời ở gia đình và địa phơng.
- Nhận xét, cho điểm.
c) Hoạt động 3:Trò chơi.
- GV nêu tên trò chơi, HD luật chơi.
- HD thảo luận nhóm (6 HS/ nhóm)
- Từng thành viên luân phiên lên ghi
những vai trò, ứng dụng của mặt trời đối
với sự sống trên Trái Đất
- Nhận xé đánh giá.
- Gọi Hs đọc ghi nhớ trong sgk
- 2 Hs trả lời.
* Hs thảo luận các câu hỏi.
+ ánh sáng và nhiệt.
+ Nguồn gốc của các nguồn năng lợng là
mặt trời.
+ Nhờ có năng lợng mặt trời mới có quá
trình quang hợp của lá cây và cây cối
mới sinh trởng đợc.

- Đại diện các nhóm báo cáo.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
+ Chiếu sáng, phơi khô các đồ vật, lơng
thực, thực phẩm, làm muối
+ Máy tính bỏi túi
- Nhận xét, bổ sung.
* Nhóm trởng điều khiển nhóm mình
quan sát các hình sgk và thảo luận các
câu hỏi.
+ Đại diện các nhóm báo cáo.
+ Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- 2 Hs đọc ghi nhớ, lớp nhẩm thuộc
Nguyễn Thị Thu Thuỷ - Trờng Tiểu học Thị Trấn Cao Thợng
56
Giáo án buổi 1 lớp 5D - Năm học: 2010 - 2011
d/ Hoạt động nối tiếp.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
_______________________________________________
Tập làm văn
Lập chơng trình hoạt động
I/ Mục tiêu.
- Lập đợc một chơng trình hoạt động tập thể theo 5 hoạt động gợi ý trong SGK.
- Qua việc lập chơng trình hoạt động, rèn luyện óc tổ chức, tác phong làm việc khoa
học, ý thức tập thể.
- Giáo dục ý thức tự giác học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ.
- Học sinh: sách, vở.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.

Giáo viên Học sinh
1/ Kiểm tra.
- Nêu các bớc lập chơng trình hoạt động?
- Nhận xét.
2/ Bài mới.
1) Giới thiệu bài.
- Nêu mục đích, yêu cầu giờ học (SGK).
2) HD Hs lập chơng trình hoạt động.
a/ Tìm hiểu yêu cầu của đề bài.
- Gọi Hs đọc to đề bài.
- Gv lu ý Hs có thể lập chơng trình hoạt
động cho 1 trong 5 đề bài trong sgk.
- Gv cho Hs quan sát cấu tạo 3 phần của
1 chơng trình.
b/ HD Hs lớp lập chơng trình hoạt
động.
- Cho Hs làm vở- 2 Hs làm bảng nhóm.
- Theo dõi, giúp đỡ Hs yếu.
- Gọi Hs trình bày bài
- Nhận xét, đánh giá.
- HD Hs bình chọn ngời lập chơng trình
hoạt động tốt nhất, ngời giỏi nhất trong
tổ chức công việc.
3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- 2 Hs trình bày
* Lớp theo dõi.
- Hs đọc thầm lại đề bài, suy nghĩ, lựa
chọn đề bài để lập chơng trình.

- Hs đọc lại.
- Một số học sinh tiếp nối nhau nói tên
hoạt động.
* Hs tự lập chơng trình hoạt động vào
vở( viết vắn tắt ý chính, khi trình bày mới
nói thành câu ).
- 2 Hs làm ra bảng nhóm - gắn bảng.
- Hs trình bày bài làm của mình, lớp nhận
xét bổ sung.
- Lớp bình chọn ngời lập chơng trình hoạt
động tốt nhất, ngời giỏi nhất trong tổ chức
công việc.
Kĩ thuật
Vệ sinh phòng bệnh cho gà
I/ Mục tiêu.
Nguyễn Thị Thu Thuỷ - Trờng Tiểu học Thị Trấn Cao Thợng
57

×