Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Giao an L 2 tuan 7 CKTKNBVMT soan ngang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.15 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 7</b>



<i><b>Thứ hai ngày 12 tháng 10 năm 2009</b></i>


<b>Tập đọc</b>



<b>NGƯỜI THẦY CŨ</b>
:


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ; biết đọc rõ lời các nhân vật trong
bài.


- Hiểu ND : Người thầy thật đáng kính trọng, tình cảm thầy trị thật đẹp đẽ.
(Trả lời được các CH trong SGK)


- Biết ơn và kính trọng các thầy cô đã dạy dỗ.


<b>II.Chẩn bị: SGK, tranh minh họa bài đọc, bảng phụ.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


A. Kiểm tra bài cũ:


- Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi về nội dung bài “Ngôi trường mớùi”.
Ị Nhận xét, ghi điểm.


B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:


<i><b>Tiết1</b></i>
2. Luyện đọc và giải nghĩa từ.


a. GV đọc mẫu toàn bài 1 lượt.


- HS đọc tiếp sức câu.


- Hướng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ khó, dễ lẫn.


b. Hs đọc đoạn – Đọc câu khó - Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Hướng dẫn HS cách ngắt nghỉ hơi và giọng đọc.


 Khi đọc lời của người dẫn chuyện phải đọc chậm rãi, giọng thầy giáo vui
vẻ, ân cần, giọng chú bộ đội lễ phép.


 Hỏi: Trong 1 câu khi đọc chúng ta ngắt nghỉ hơi chỗ nào?


 Treo băng giấy (hoặc bảng phụ) có ghi sẵn câu luyện đọc. Hướng dẫn HS
cách đọc đúng.


- Đọc từng đoạn trong nhóm:
 Yêu cầu HS đọc nhóm ba.
- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Ị Nhận xét, tuyên dương.


<i><b>Tiết 2</b></i>
3.Tìm hiểu baøi:


- Yêu cầu 1 bạn đọc đoạn 1.
 Bố Dũng đến trường làm gì?
 Bạn thử đốn xem bố Dũng là ai?
Ị <i>Bố Dũng đến thăm thầy giáo cũ.</i>
- Yêu cầu tiếp 1 bạn khác đọc đoạn 2.



 Khi gặp thầy giáo cũ, bố của Dũng thể hiện sự kính trọng như thế nào?
Bố của Dũng nhớ nhất những kỉ niệm nào về thầy?


Dũng nghó gì khi bố ra về?


4. Luyện đọc lại: 2 Nhóm tự phân vai đọc lại truyện.
5. Củng cố dặn dò: Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?


Học thuộc chuyện chuẩn bị tiết kể chuyện. m


<b>Toán </b>



<b>Tiết 31: LUYỆN TẬP</b>
<b>: - Biết giải bài tốn về nhiều hơn, ít hơn.</b>


- BT cần làm : B2 ; B3 ; B4.


- Rèn HS tinh cẩn thận, chính xác và tích cực tham gia các hoạt động của lớp.
<b>III.Các hoạt động dạy – học: </b>


1. Bài mới: <i>Luyện tập </i>
* Bài 2:


Yc học sinh đọc đề tốn


- GV và HS cùng phân tích cách làm bài toán. Hs hiểu “ em kém anh 5 tuổi làù
ít hơn 5 tuổi”.


- Yêu cầu HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng làm bài.
Ị Nhận xét, tun dương.



Þ <i>Khi giải bài tốn thuộc dạng ít hơn ta sẽ làm tính trừ.</i>
* Bài 3:


- GV và HS cùng nhau phân tích bài. Hs xác định được đây là bài toán về “
nhiều hơn”.


- Yêu cầu HS làm tương tự như bài 2.
Ị Nhận xét, tuyên dương.


* Bài 4: - GV yêu cầu hs quan sát hình trong SGK, ròi giải. Chấm 4-5 bàiỊ
Nhận xét, tuyên dương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: <i>Kilôgam. </i>


<b>Đạo đức</b>



Tiết 7: CHĂM LÀM VIỆC NHÀ (TIẾT 1)


<b>I.Mục tiêu: -Biết : Trẻ em có bổn phận tham gia làm những việc nhà phù hợp </b>
với khả năng để giúp đỡ ông bà cha mẹ.


- Nêu được ý nghĩa của làm việc nhà.


<b>* GD BVMT: Chăm làm việc nhà phù hợp với lứa tuổi và khả năng như </b>
<b>quét dọn nhà cửa, sân vườn, rửa ấm chén, chăm sóc cây trồng, vật ni, … </b>
<b>trong gia đình là góp phần làm sạch, đẹp mơi trường, BVMT. (Mức độ bộ </b>
<b>phận)</b>


<b>TTCC1,3 NX3 (toå 2,3 )</b>



<b>II. Chuẩn bị: Nội dung bài thơ: “Khi mẹ vắng nhà” của Trần Đăng Khoa. Bộ </b>
tranh nhỏ dùng để làm việc theo nhóm, vở bài tập.


- Bảng Đúng, Sai, Vở bài tập đạo đức.
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>


A. Kieåm tra bài cũ: <i>Gọn gàng ngăn nắp(tiết 2)</i>


- Sách vở, đồ dùng phải sắp xếp như thế nào cho gọn gàng ngăn nắp?
- Em hãy nhận xét xem lớp mình đã gọn gàng ngăn nắp chưa?


Ị Nhận xét, đánh giá.


B. Bài mới: <i>Chăm làm việc nhà (tiết 1)</i>
<i>GV giới thiệu bài +ghi tên bài.</i>


* Hoạt động 1: ND ĐC (Phân tích bài thơ )
- GV đọc bài thơ: Mẹ vắng nhà.


- - Để biết mẹ vắng nhà bạn nhỏ đã làm gì để giúp mẹ. Cơ cùng
các con sẽ tìm hiểu một số câu hỏi sau:


 Bạn nhỏ đã làm gì khi mẹ vắng nhà?


 Việc làm của bạn nhỏ muốn thể hiện tình cảm gì đối với mẹ?
 Em hãy đốn xem mẹ bạn nghĩ gì khi thấy những việc bạn đã làm?
- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm 4 tìm hiểu 3 nội dung trên.


- Yêu cầu HS trình bày



* Hoạt động 2: Quan sát tranh và trả lời câu hỏi


- Các em sẽ thảo luận 6 bức tranh và cho biết việc làm mà các bạn trong tranh
đang làm gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

GV treo từng bức tranh một. Các đôi một trả lời.


 - GV chia nhóm, HS mở vở bài tập và yêu cầu các nhóm nêu tên việc nhà
mà các bạn nhỏ trong mỗi tranh đang làm.


Ị <i>Trên đây là 1 số việc các bạn đã làm trong gia đình. Các em có thể làm được</i>
<i>những việc đó khơng?</i>


- GV khen HS.


<i>* </i><b>GDBVMT: ? Việc làm của các bạn nhỏ trong bài và việc làm của các em đã</b>
góp phần bảo vệ mơi trường ntn? Tham gia làm việc nhà phù hợp với khả
<b>năng là quyền và bổn phận của trẻ em</b> <b>chăm làm việc nhà phù hợp với lứa</b>
<b>tuổi và khả năng như quét dọn nhà cửa, sân vườn, rửa ấm chén, chăm sóc</b>
<b>cây trồng, vật ni, … trong gia đình là góp phần làm sạch, đẹp mơi trường,</b>
<b>BVMT.</b>


 Hoạt động 3 : Thực hành
* Bài tập 4: (Vở bài tập trang 13)
a. S b. Đ c. S d. Đ


- Sau mỗi ý kiến, HS giơ bảng Đ, S. GV mời 1 số HS giải thích lý do.
- Kết luận:



- Yêu cầu HS thi đua kể những việc nhà vẫn làm.
4. Nhận xét – Dặn dò:


- Nhận xét tiết học: ve nhà giúp đỡ gia đình làm những việc

à


vừa sức mình và chuẩn bị bài



<i><b>Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009</b></i>


<b>Kể chuyện</b>


<b>NGƯỜI THẦY CŨ</b>


<b>I.Mục tiêu: - Xác định được 3 nhân vật trong câu chuyện (BT1) .</b>
- Kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện (BT2).


- HS khá, giỏi biết kể toàn bộ câu chuyện ; phân vai dựng lại đoạn 2 của câu
chuyện (BT3).


- Giáo dục HS ln nhớ ơn, kính trọng và u quý thầy cô.


<b>II. Chuẩn bị: Chuẩn bị mũ bộ đội, kính đeo mắt để thực hiện phần dựng lại</b>
câu chuyện theo vai.- SGK.


<b>III.Các hoạt động: </b>


A. Kiểm tra bài cũ: <i>Mẩu giấy vụn</i>


<i><b>- Kiểm tra 4 HS dựng lại câu chuyện theo vai.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

B. Bài mới:



1. Gv giới thiệu bài +ghi tựa
2.Hướng dẫn kể chuyện:


 Hoạt động 1 : Kể tên nhân vật


- Câu chuyện “Người thầy cũ” có những nhân vật nào?
 Hoạt động 2 : Kể toàn bộ câu chuyện


Gv hướng dẫn kể từng đoạn của câu chuyện: kể trong nhóm – Thi kể trước lớp.
* Lưu ý: Nếu HS lúng túng, GV có thể nêu câu hỏi gợi ý cho các em kể.


 Hoạt động 3 : Kể theo vai ( HSKG)
* Lần 1:


- GV làm người dẫn chuyện.


- Lưu ý HS có thể nhìn sách để nói lại nếu chưa nhớ lời nhân vật.
* Lần 2:


- Chia nhoùm 3 em 1 nhóm.


- GV chỉ định 1 em trong mỗi nhóm lên kể theo nhân vật GV yêu cầu.
Ị nhận xét, tuyên dương.


4. Củng cố – Dặn dị:
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: “<i>Người mẹ hiền </i>


<b>. </b>

<b>Chính tả ( tập chép)</b>



<b>Tiết 13: NGƯỜI THẦY CŨ</b>


<b>Phân biệt ui/uy. Tr/ch; iên/ iêng</b>



<b>I . Mục tiêu: -Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xi.</b>
- Làm được BT2 ; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
- Hs thích viết chữ đẹp


<b>II. Đồ dùng: -Bảng phụ viết nội dung đoạn viết, viết bài tập lên bảng lớp..</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


A. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu HS viết bảng con những từ HS hay mắc lỗi


ở tiết trước.



Ị Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới:


1.Giới thiệu bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

 Đoạn chép này kể về ai?
 Dũng nghĩ gì khi bố ra về?
- Bài viết có mấy câu?


- Bài có những chữ nào cần viết hoa?


- Đọc lại câu văn có cả dấu phẩy và hai dấu chấm (:)


- GV đọc cho HS ghi từ khó vào bảng con: xúc động, cổng trường, nghĩ, hình
phạt.


- Nêu cách trình bày bài.



- u cầu HS nhìn bảng chép bài.
- Chấm 5 - 7 vở đầu tiên và nhận xét.


* Bài tập 2b, 3a:


- GV nêu luật chơi tiếp sức, cả lớp hát bài hát khi các bạn lần lượt lên điền
vần, â vào chỗ trống.


4. Củng cố – Dặn dò:


- Nhận xét tiết học, về sửa hết lỗi.

- Chuẩn bị: “Cơ giáo lớp em”.



<b>Tốn</b>



<b>Tiết 32: KI - LÔ - GAM</b>



<b>: -Biết nặng hơn, nhẹ hơn giữa hai vật thông thường.</b>


- Biết ki-lô-gam là đơn vị đo khối lượng ; đọc, viết tên và kí hiệu của nó.
- Biết dụng cụ cân đĩa, thực hành cân một số đồ vật quen thuộc.


- Biết thực hiện phép cộng, phép trừ có kèm đơn vị đo kg.
- BT cần làm : B1 ; B2.


<b>II.Chuẩn bị: 1 Chiếc cân đĩa. Các quả cân 1kg, 2 kg, 5 kg. Một cố đồ dùng: túi</b>
gạo 1 kg, cặp sách, một số loại quả...


<b>III.Các hoạt động dạy - học: </b>


A. Kiểm tra bài cũ:


- GV yêu cầu HS lên sửa bài 2 / 31.
Ị Nhận xét, ghi điểm.


B. Bài mới:


1. Giới thiệu bài: Kilôgam +Ghi tựa


 Giới thiệu vật nặng hơn và nhẹ hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Cho HS làm tương tự với 3 cặp đồ vật khác nhau và nhận xét “vật nặng – vật
nhẹ’.


Ị <i>Muốn biết một vật nặng hay nhẹ ta cần phải cân vật đó.</i>
* Giới thiệu cái cân và quả cân:


- Cho HS xem chiếc cân đĩa. Nhận xét về hình dạng của cân. Để cân các vật ta
dùng đơn vị đo là kilôgam. Kilôgam được viết tắt là kg. Viết lên bảng kilôgam
– kg.


- Yêu cầu HS đọc.


- Cho HS xem các quả cân 1kg, 2kg, 5kg và đọc các số đo ghi trên quả cân.
 : Giới thiệu cách cân và thực hành cân


- Đặt 1 bao gạo (1kg) lên 1 đĩa cân, phía bên kia là quả cân 1 kg (vừa nói vừa
làm).


- Vị trí 2 đóa cân thế nào?



- Nhận xét vị trí của kim thăng bằng?
Ị <i>Khi đó ta nói túi gạo nặng 1 kg.</i>


- GV xúc ra và đổ thêm gạo cho HS thấy được vật nặng hay nhẹ hơn 1 kg.
Ị <i>Muốn biết vật đó nặng hay nhẹ hơn 1 kg thì ta đặt vật đó lên quả cân.</i>
2. Luyện tập


* Bài 1: - Yêu cầu HS tự làm bài. - GV nhận xét.
* Bài 2: - Lưu ý HS viết tên đơn vị đo vào sau kết quả.
- u cầu HS làm vào vở.


3.Củng cố – dặn dò:


- Yêu cầu HS viết kg lên bảng.


- Cho HS đọc số đo của 1 số quả cân.


- Quan sát cân, nhận xét độ nặng, nhẹ của vật.
- Về chuẩn bị bài: <i>Luyện tập</i>


<b>THỂ DỤC</b>


Tiết 13: ĐỘNG TÁC TOÀN THÂN.
<b>: - Ơn 5 động tác đã học và học mới động tác Toàn thân.</b>


- Biết cách thực hiện 5 động tác vươn thở, tay, chân, lườn, bụng.


- Bước đầu thực hiện được đợng tác tồn thân của bài TD phát triển chung.
<b>TTCC2,3 NX3 (Cả lớp)</b>



<b>II Chuẩn bị: Sân trường rộng rãi, thống mát, sạch sẽ, an tồn.Cịi.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


1. Phần mở đầu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Xoay các khớp: cổ tay, cánh tay, hông, đầu gối.


- Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên theo 1 hàng dọc.
- Chơi : “<i>Gà gáy”.</i>


2. Phần cơ bản:


- Ơn 5 động tác vươn thở, tay, chân, lườn, bụng.
- Học động tác toàn thân. 4-5 lần.


- GV nêu tên động tác- làm mẫu – Hs tập theo. Lần 5 thi xem tổ nào tập đúng,
đẹp.


- Ôn 6 động tác đã học: Lần 1: Gv vừa hô nhịp vừa làm mẫu
- Lần 2 : cán sự điều khiển


3. Phần kết thúc:
- Cúi người thả lỏng.
- Nhảy thả lỏng.


- GV cùng HS hệ thống bài.


-

GV nhận xét tiết học. Giao bài tập ve nhà

à


<b>Thủ công</b>




Tiết 7:

<b>GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY KHÔNG MUI</b>



<b> - HS biết cách gấp thuyền phẳng đáy không mui.</b>


- Gấp được thuyền phẳng đáy không mui. Các nếp gầp tương đối phẳng, thẳng
- HS yêu thích gấp thuyền.


<b>TTCC 1;3 của NX 2 : Cả lớp.</b>


<b>II. Chuẩn bị :Mẫu thuyền phẳng đáy không mui (giấy thủ cơng)Quy trình gấp</b>
thuyền phẳng đáy khơng mui có hình vẽ minh họa cho từng bước gấp.Giấy thủ
công, bút màu.


<b>III. Các hoạt động dạy – học : </b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Chấm một số sản phẩm đẹp, đúng.
Ị Nhận xét, tuyên dương.


B. Bài mới:


1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài lên bảng: <i>Gấp thuyền phẳng đáy không mui.(Tiết</i>
<i>1)</i>


 Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét


- GV giới thiệu mẫu gấp thuyền phẳng đáy không mui.
 Hình dáng của thuyền như thế nào?



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

 Trong thực tế thuyền được làm bằng chất liệu gì?
 Thuyền có tác dụng gì trong cuộc sống?


 Thuyền phẳng đáy khơng mui gồm mấy phần? Kể ra?


Þ <i>Thuyền phẳng đáy không mui gồm 3 phần: 2 bên mạn thuyền, mũi thuyền, đáy</i>
<i>thuyền.</i>


 Để gấp được thuyền phẳng đáy không mui ta sử dụng tờ giấy hình gì?
- GV mở dần thuyền mẫu cho đến khi trở lại là tờ giấy hình chữ nhật ban đầu
và kết luận ta cần tờ giấy hình chữ nhật.


- GV lần lượt gấp lại theo nếp gấp để được thuyền mẫu ban đầu và u cầu HS
quan sát trả lời.


Þ <i>Từ tờ giấy hình chữ nhật ta có thể gấp được thuyền phẳng đáy không mui.</i>
 Hoạt động 2 : Hướng dẫn gấp


* Bước 1: Gấp các nếp gấp đều.


- GV gắn quy trình thuyền phẳng đáy khơng mui có hình vẽ minh họa cho bước
gấp 1.


- GV hướng dẫn cách gấp.


* Bước 2: Gấp tạo thân và mũi thuyền.


- GV gắn quy trình gấp cị hình vẽ minh họa cho bước gấp 2.
* Bước 3: Tạo thuyền phẳng đáy không mui.



- GV gắn mẫu quy trình gấp có hình minh họa cho bước gấp 3.


- Đế gấp thuyền phẳng đáy không mui, ta tiến hành theo mấy bước ?
Þ <i>Để gấp thuyền phẳng đáy không mui ta thực hiện theo bước.</i>


- Gọi 1, 2 HS lên bảng thao tác lại.
- Yêu cầu lớp thực hiện gấp trên nháp.
Ị Theo dõi, nhận xét.


4. Củng cố – Dặn dò:


- Về nhà gấp nhiều lần cho thành thạo.


- Chuẩn bị: <i>Gấp thuyền phẳng đáy không mui (tiết 2). m</i>
<b>Thứ tư, ngày 14 tháng 10 năm 2009</b>


<b>Tập đọc</b>



Tiết 20: THỜI KHÓA BIỂU
<b>I.Mục tiêu: </b>


- Đọc rõ ràng, dứt khoát thời khoá biểu ; biết nghỉ hơi sau từng cột, từng dòng.
- Hiểu được tác dụng của thời khoá biểu. (Trả lời được các CH 1,2,4).


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II. Chuẩn bị :- TKB của lớp.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy – học: </b>


A. Kiểm tra bài cũ: HS đọc bài mục lục sách.
Ị Nhận xét, ghi điểm.



B. Bài mới: <i>Giới thiệu bài+Ghi tựa</i>
Luyện đọc:


- GV đọc mẫu ( theo trình tự: thứ – buổi- tiết ).
- Gọi 1 HS khá giỏi đọc mẫu ngày thứ 2 theo 1 cách.


Hướng dẫn HS luyện đọc.


- Giới thiệu các từ cần luyện đọc: Tiếng Việt, ngoại ngữ, hoạt động, nghệ
thuật.


- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc bài tập 1 theo: thứ – buổi – tiết.
 Trong khi HS đọc, GV dùng thước chỉ vào TKB.


 Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm (bàn).
 Mời các nhóm thi đọc, mỗi nhóm 3 em.
 GV nhận xét.


- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc bài tập 2 theo: buổi – thứ – tiết.
Tìm hiểu bài.


- Hãy đọc số tiết học chính trong ngày thứ 2?
- Hãy đọc số tiết tự chọn trong ngày thứ 2


- Ghi vào vở nháp những tiết học chính trong tuần.
- Em cần thời khóa biểu để làm gì?


- Gọi HS đọc, nhận xét.
Củng cố - Dặn dò:
- Gọi HS đọc TKB của lớp.


- Nhận xét tiết học.



<b>ÂM NHẠC</b>

( GV chuyên dạy ).



<b>Tốn</b>

<b> </b>


Tiết 33: LUYỆN TẬP


<b> :- Biết dụng cụ đo khối lượng : cân đĩa, cân đồng hồ (cân bàn).</b>
- Biết làm tính cộng, trừ và giải toán với các số kèm đơn vị kg.
- BT cần làm : B1 ; B3 (cột 1) ; B4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A. Kiểm tra bài cũ: <i>Kiloâgam </i>


- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi sau:


 Kể tên đơn vị đo khối lượng vừa học?
 Nêu cách viết tắt của kilôgam?


 GV đọc HS viết bảng con các số đo: 1kg, 9 kg,10 kg.
Ị Nhận xét, ghi điểm.


B. Bài mới: <i>Luyện tập</i>


Bài 1: Giới thiệu cân đồng hồ.


- Cho HS xem chiếc cân đồng hồ. Hỏi: cân có mấy đĩa cân?
- Cách cân: - Thực hành cân:



 Gọi 3 HS lần lượt lên bảng thực hành.


 Sau mỗi lần cân GV cho cả lớp đọc số chỉ trên mặt kim đồng hồ.
Ị Nhận xét, tun dương.


* Bài 3: ( cột 1)


- Yêu cầu HS nhắc lại và ghi ngay kết quả


- u cầu HS nhắc lại cách cộng, trừ số đo khối lượng.


* Bài 4: Gọi 1 HS đọc đề toán. Đặt câu hỏi, yêu cầu HS phân tích rồi yêu
câù các em tự giải


- Yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm.
Ị Nhận xét, sửa bài.


4. Củng cố – Dặn dò:- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị : <i>6 cộng với 1 số: 6 + 5.</i>


<b>Tự nhiên và xã hội</b>
<b> Tiết 7: ĂN UỐNG ĐẦY ĐỦ</b>


<b>: </b>- Biết ăn đủ chất, uống đủ nước sẽ giúp cơ thể chóng lớn và khoẻ mạnh.
- Biết được buổi sáng nên ăn nhiều, buổi tối ăn ít, khơng nên bỏ bữa ăn.
<b>- TTCC 2 NX2 (cả lớp )</b>


<b>II. Chuẩn bị :- Tranh ảnh trong SGK Vở bài tập.</b>


- SGK, sưu tầm ảnh hoặc các con giống về thức ăn, nước uống


thường dùng.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG: </b>


A. Kiểm tra bài cũ: <i>Tiêu hóa thức ăn </i>


- Tại sao chúng ta nên ăn thức ăn chậm, nhai kĩ?


- Tại sao chúng ta không nên chạy nhảy, nô đùa sau khi ăn no?
Ị Nhận xét, tuyên dương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV yêu cầu HS quan sát tranh 1, 2, 3, 4 trong SGK. Mỗi tranh đặt câu hỏi cho
HS:


 Bạn Hoa đang làm gì?


 Vậy một ngày Hoa ăn mấy bữa và ăn những gì?
 Ngồi ăn ra bạn Hoa cịn làm gì?


à <i>Ăn uống như bạn Hoa là đầy đủ. Vậy thế nào là ăn uống đầy đủ?</i>
 Hoạt động 2 : Liên hệ thực tế bản thân


* Bước 1: Làm việc theo cặp.


- Yêu cầu HS kể với bạn bên cạnh về các bữa ăn hằng ngày của mình theo gợi
ý:


 Con ăn mấy bữa một ngày?
 Con ăn những gì?



 Con có uống đủ nước và ăn thêm hoa quả không?
* Bước 2: Hoạt động cả lớp.


- Yêu cầu HS tự kể về việc ăn uống hằng ngày của mình.
- GV hướng dẫn nhận xét:


 Bạn ăn uống đủ bữa chưa?
 Bạn ăn uống đủ chất chưa?


 Cần ăn thêm hay giảm bớt thức ăn gì? Tại sao?
- Trước và sau bữa ăn chúng ta nên làm gì?


- Có thể chia thành nhiều câu hỏi nhỏ:
 Có cần rửa tay sạch khơng? Vì sao?
 Có nên ăn đồ ngọt trước bữa ăn không?
Sau khi ăn phải làm gì?


 Hoạt động 3 : Ăn uống đầy đủ giúp chúng ta mau lớn, khỏe mạnh.
Nội dung như sau:


* Bài 1: Đánh dấu X vào ô £ thích hợp.
£ a) Thành chất bổ.


£ b) Không biến đổi.
£ c) Thành chất thải.


2. Chất bổ thu được từ thức ăn được đưa đi đâu? Làm gì?
£ a) Đưa đến các bộ phận của cơ thể, nuôi dưỡng cơ thể.
£ b) Đưa ra ngoài qua đường đại tiện, tiểu tiện.



- Rút ra kết luận về lợi ích của việc ăn uống đầy đủ)
GV theo dõi nhận xét


4. Tổng kết – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Chuẩn bị bài: “<i>Ăn uống sạch sẽ”. </i>


<b>Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009</b>

<b>Tập viết</b>



<b>Tiết 7: CHỮ HOA: </b>

<b>E, Ê</b>



<b>: - Viết đúng hai chữ hoa E, Ê (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ – </b><i>E</i> hoặc <i>Ê</i>), chữ
và câu ứng dụng : <i>Em</i> (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), <i>Em yêu trường em</i> (3
lần).


<b>II. Chuẩn bị :-Mẫu chữ E, Ê (cỡ vừa), phấn màu. Bảng phụ . Mẫu chữ Em (cỡ</b>
vừa) và câu Em yêu trường em (cỡ nhỏ).


<b>III. Các hoạt động dạy – học: </b>
A. Kiểm tra bài cũ: <i>Chữ hoa : Đ </i>


- Cho HS viết chữ Đ, Đẹp.

Nhận xét, ghi điểm.



B. Bài mới:


1. GV giới thiệu bài +ghi tên bài
2.Dạy viết chữ hoa:



- Hs Quan sát chữ E trong khung chữ và nhận xét
- Chữ E, Ê cao mấy li? Gồm có mấy nét?


- GV viết mẫu chữ E, Ê. (Cỡ vừa và cỡ nhỏ).


- GV vừa viết vừa nhắc lại từng nét để HS theo dõi.
- Chữ Ê viết khác chữ E là có thêm dấu mũ.


- Hs viết bảng con - GV theo dõi, uốn nắn.
3. Luyện viết câu ứng dụng


- Đọc câu ứng dụng: Em yêu trường em.
- Giảng nghĩa câu Em yêu trường em.
- Hướng dẫn HS viết chưc “Em”
- Luyện viết chữ bạn ở bảng con.
- GV theo dõi, uốn nắn.


Ị Nhận xét.


4. Hướng dẫn viết vở:


- Hướng dẫn viết vào vơ theo yêu cầu û.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu, chậm.
- GV chấm một số vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Luyện từ và câu</b>



<b>Tiết 7: Mở rộng vốn từ: TỪ NGỮ VỀ CÁC MÔN HỌC. TỪ CHỈ HOẠT </b>
<b>ĐỘNG</b>



- Tìm được một số từ ngữ về các mơn học và hoạt động của người (BT1,
BT2) ; kể được nội dung mỗi tranh (SGK) bằng 1 câu (BT3).


- Chọn được từ chỉ hoạt động thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu (BT4).
<b>II. Chuẩn bị :-Tranh minh hoạ ở BT2.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy – học: </b>
A. Kiểm tra bài cũ:


- Tìm cách nói có nghóa giống nghóa của câu sau:
 Em không thích nghỉ hoïc


Ị Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn làm bài tập.


* Bài 1: Kể tên các môn học ở lớp 2.


- Ghi lên bảng: Tiếng Việt, toán, đạo đức, Tự nhiên và xã hội, Thể dục, Âm
nhạc, Mỹ thuật, Thủ cơng.


Ị Nhận xét.


* Bài 2: - Đính lần lượt từng tranh.


- Gv treo tranh và hỏi: + Bức tranh vẽ cảnh gì?
+ Bạn đang làm gì?


+ Từ chỉ hoạt động là từ nào?
- Tương tự với bức tranh 2, 3, 4.



- GV viết nhanh các từ Hs vừa tìm được.
* Bài 3: Kể lại nội dung mỗi tranh bằng 1 câu.


- Giúp HS nắm vững yêu cầu. Lưu ý khi kể nội dung mỗi tranh phải dùng các
từ chỉ hoạt động mà em vừa tìm được. Hs làm mẫu sau đó thực hành theo cặp
và đọc bài trước lớp.


* Bài 4: Chọn từ chỉ hoạt động để điền.
- Giúp HS nắm vững yêu cầu.


- Ghi bảng câu điền đúng.


 Cô Tuyết Mai dạy môn Tiếng Việt.
 Cô giảng bài rất dễ hiểu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Nhận xét tiết học.



Tốn



Tiết 34: 6 CỘNG VỚI M<b>ỘT SỐ: 6 + 5 </b>


<b> :- Bi</b>ết cách thực hiện phép cộng dạng 6+5, lập được bảng 6 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng.


- Dựa vào bảng 6 cộng với một số để tìm được số thích hợp điền vào ô trống.
- BT cần làm : B1 ; B2 ; B3.


<b>II. Chuẩn bị :20 Que tính. que tính và vở bài tập toán.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy – học: </b>



A. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên bảng làm.


3kg + 6kg – 4kg = 8kg – 4kg + 9kg =
15kg –10kg + 7kg = 16kg + 2kg – 5kg =
Ị Nhận xét, ghi ñieåm.


B. Bài mới:


1. Giới thiệu bài: <i>GV giới thiệu + ghi tựa</i>
Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 6 + 5
 Bước 1: Giới thiệu


- GV nêu: có 6 que tính, thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?
- Để biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm sao ?


 Bước 2: Đi tìm kết quả


- 6 que tính, thêm 5 que tính là bao nhiêu que tính?
- Yêu cầu HS nêu cách làm.


- GV rút ra cách làm thuận tiện nhất: <i>Lấy 4 que tính từ 5 que tính gộp với 6 que</i>
<i>tính được 10 que tính, thêm 1 que tính lẻ, được 11 que tính.</i> (GV vừa nói vừa
làm)


Þ Chốt: <i>6 + 5 = 11</i>.


 Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính
- Kết luận về cách thực hiện phép cộng 6 + 5.



Þ 6


+
5
11


Hoạt động 2: Lập bảng cộng


- GV ghi các phép tính cịn lại trong bảng 6 cộng với một số: 6 + 5.


- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả các phép tính sau đó điền vào
bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Hoạt động 3: Thực hành


* Bài 1 / 34: <i>-</i> Yêu cầu HS tự làm bài.
* Bài 2 / 34 :- Gọi 2 HS lên bảng làm bài


- Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính: 6 + 4; 6 + 5.
* Bài 3 / 34


- Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
- GV ghi lên bảng 6 + 6 = 12


- Số nào có thể điền vào ơ trống?
- HS làm bài 3 vào vở bài tập toán
4. Củng cố – Dặn dò


Dặn HS học thuộc bảng 6 cộng với một số.


Thể dục




Tiết 14: ĐỘNG TÁC NHẢY. TC: BỊT MẮT BẮT DÊ.
:- Ôn 6 động tác của bài thể dục phát triển chung đã học.


- Bước đầu biết thực hiện động tác nhảy của bài TD PTC.


- Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được trị chơi “Bịt mắt bắt dê”
<b>TTCC 2 ,3 NX 3 (cả lớp)</b>


<b>II. Chuẩn bị : Sân trường rộng rãi, thống mát, sạch sẽ, an tồn. Cịi.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy – học: </b>


1. Phần mở đầu:


- GV tập hợp lớp, phổ biến nội quy, yêu cầu giờ học.
- Xoay các khớp: cổ tay, cánh tay, hông, đầu gối.
- Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên.


- Chơi : “<i>Đồn kết”.</i>
2. Phần cơ bản:


- Ơn 6 động tác vươn thở, tay, chân, lườn, bụng, toàn thân.
- Học động tác nhảy.


- Ơn 7 động tác đã học.
- Trị chơi: <i>Bịt mắt bắt dê.</i>


3. Phần kết thúc:
- Đứng vỗ tay và hát.



- Đi đều thành 1 hàng dọc, vừa đi vừa hát.
- Đứng lại thả lỏng.


- GV cuøng HS hệ thống bài.
-

GV nhận xét tiết học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Chính tả</b>



Tiết 14:

<b>CƠ GIÁO LỚP EM. Phân biệt : ui/uy; ch/tr; iên/iêng</b>



<b>:</b>


- Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu của bài <i>Cô giáo</i>
<i>lớp em.</i>.


- Làm được BT2 ; BT(3) a / b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.


<b>II. Chuẩn bị: - phấn màu, bảng lớp kẻ sẵn bài tập 2ạ. đồ dùng học tập đầy đủ.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy – học: </b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>- Yêu cầu HS viết bảng con: <i>mắc lỗi, xúc động</i>.
Ị Nhận xét, ghi điểm.


B. Bài mới: 1. <i>GV giới thiệu bài +ghi tựa </i>
2. Hướng dẫn viết chính tả .


- GV đọc lần 1 – 2 hs đọc lại.


- Tìm những hình ảnh đẹp trong khổ thơ 2 khi cơ giáo dạy tập viết?
- Bạn nhỏ có tình cảm gì với cơ giáo?



- Bài viết có mấy khổ thơ?
- Mỗi khổ có mấy dòng thơ?


- Mỗi dịng có mấy chữ? Các chữ đầu dòng viết như thế nào?
- GV yêu cầu HS tìm từ khó viết: ghé, giảng, u thương.
- Đọc cho HS viết từ khó.


- Nêu cách trình bày bài.
- GV đọc – Hs viết bài vào vở.
- GV đọc lại toàn bài.


- GV chấm 1 số vở và nhận xét.
3. Luyện tập


* Bài 2a : - GV phổ biến trò chơi, luật chơi tiếp sức 4 bạn /dãy
* Bài 3b : (nếu còn thời gian)


- 4 Bạn dãy.
- Nhận xét.


4. Củng cố – Dặn dị

: - Nhận xét tiết học, ve sửa hết lỗi, làm bài

à


2b (nếu chưa làm).



<b>MĨ THUẬT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> Tiết 7: KỂ NGẮN THEO TRANH. </b>

<b>LUYỆN TẬP VỀ THỜI KHÓA</b>


<b>BIỂU.</b>



<b>: - Dựa vào 4 tranh minh hoạ, kể được câu chuyện ngằn có tên </b><i>Bút của cơ giáo</i>.


(BT1).


- Dựa vào thời khố biểu hơm sau của lớp để trả lời được các câu hỏi ở BT3.
* GV nhắc HS chuẩn bị thời khoá biểu của lớp để thực hiện yêu cầu của BT3.
<b>II. Chuẩn bị :- Tranh, SGK., thời khóa biểu.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy – học: </b>
A. Kiểm tra bài cũ:


- Tìm những cách nói có nghĩa giống câu:
 Em khơng thích đi chơi


B. Bài mới: 1.<i>GV giới thiệu bài +ghi tựa</i>
2. Hướng dẫn làm bài tập.


* Baøi tập 1: (Miệng)


- Gọi HS đọc u cầu của bài.
- Treo 4 tranh (hoặc mở SGK).
*Tranh 1:


+ Tranh vẽ 2 bạn HS đang làm gì? (Tường và Vân)
+ Bạn trai (Tường) nói gì?


+Bạn Vân trả lời ra sao?


- Gọi 2, 3 HS tập kể hoàn chỉnh tranh 1.


 <i><b>Tranh 2:</b></i>



- Tranh 2 có thêm nhân vật nào? - Cơ giáo đã làm gì?


- Tường nói gì với cơ? - Yêu cầu HS tập kể tranh 2.


 <i><b>Tranh 3:</b></i>


- Hai bạn nhỏ đang làm gì?


 <i><b>Tranh 4:</b></i>


- Tranh vẽ cảnh ở đâu? - Bạn đang nói chuyện với ai?
- Bạn đang nói gì với mẹ? - Mẹ bạn nói gì?


- Gọi HS kể lại câu chuyện.
* Bài 2: (Vieát)


- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS tự làm.


* Baøi 3:


- GV nêu lần lượt các CH trong SGK – Hs trả lời.
- GV nhận xét, chốt ý đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Toán</b>


Tiết 35: 26 + 5


<b> : - HS biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 5. </b>
- Biết giải bài toán về nhiều hơn.



- Biết thực hành đo độ dài đoạn thẳng.
- BT cần làm : B1 (dịng 1) ; B3 ; B4.


-Rèn HS tính cẩn thận, tính nhẩm nhanh trong khi làm tốn.
<b>II. Chuẩn bị :- Que tính.</b>


<b> III.Các hoạt động dạy – học: </b>


A. Kiểm tra bài cũ: - 1 HS đọc thuộc lòng cơng thức 6 cộng với 1 số.
- Tính nhẩm: 6 + 5 + 3 6 + 9 + 2 6 + 7 + 4


B. Bài mới: 1. <i>GV giới thiệu bài +ghi tựa</i>
2. Giới thiệu phép cộng 26 + 5


- GV nêu: có 26 que tính, thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que
tính?


- u cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả. Giải thích cách làm.
- Gv viết bảng: 26 + 5 = 31


- 1 HS lên bảng đặt tính.
- Em đặt tính như thế nào?


- Em thực hiện phép tính như thế nào?
3. Thực hành


* Bài 1 :- HS tự làm bài 1.


- 1 HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 26 + 6.
* Bài 3 :- HS đọc đề , phân tích đề.



- Hs tự tóm tắt bằng sơ đồ rồi giải.
*Bài 4 : HD làm bài - GV nhận xét
4. Củng cố – Dặn dò:


- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính: 26 + 5.

- Nhận xét tiết học.



<i><b>Hồng Tiến, ngày tháng năm 2009</b></i>


<b>Nhận xét, kí duyệt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>

<!--links-->

×