Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

Gián án GIAO AN LOP 3 TUAN 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (438.88 KB, 33 trang )



Thứ hai ngày 25 tháng 10 năm 2010
Thứ hai ngày 25 tháng 10 năm 2010
Môn: Tập đọc - Kể chuyện
Môn: Tập đọc - Kể chuyện
TIẾT: 31,32 BÀI: ĐẤT QUÝ - ĐẤT YÊU ( sgk/ 84 )
TIẾT: 31,32 BÀI: ĐẤT QUÝ - ĐẤT YÊU ( sgk/ 84 )
Thời gian: 80
Thời gian: 80
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
A/ Tập đọc:
A/ Tập đọc:
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật.
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật.
- Hiểu ý nghĩa: Đất đai tổ quốc là thứ thiêng liêu, cao quí nhất, (Trả lời được các
- Hiểu ý nghĩa: Đất đai tổ quốc là thứ thiêng liêu, cao quí nhất, (Trả lời được các


CH trong SGK
CH trong SGK


B/ Kể chuyện:
B/ Kể chuyện:
- Biết sắp xếp các tranh (SGK) theo đúng trình tự và kể lại được từng đoạn câu
- Biết sắp xếp các tranh (SGK) theo đúng trình tự và kể lại được từng đoạn câu


chuyện dựa vào tranh minh hoạ.


chuyện dựa vào tranh minh hoạ.
- HS,khá,giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện.
- HS,khá,giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện.
II/ Chuẩn bị:
II/ Chuẩn bị:
1. Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thực hành,...
1. Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thực hành,...
2. ĐDDH: ảnh minh hoạ.
2. ĐDDH: ảnh minh hoạ.
III. Các hoạt động dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
Tập đọc
Tập đọc
A/ Kiểm tra bài cũ:
A/ Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 - 3 học sinh đọc bài: “Thư gửi bà”.
- Gọi 2 - 3 học sinh đọc bài: “Thư gửi bà”.
- GV: Trong bức thư, Đức kể với bà những gì?
- GV: Trong bức thư, Đức kể với bà những gì?
B/ Dạy bài mới:
B/ Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc:
2. Luyện đọc:
a/ Giáo viên đọc mẫu toàn bài.
a/ Giáo viên đọc mẫu toàn bài.
b/ Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc, kết hợp với giải nghĩa từ.
b/ Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc, kết hợp với giải nghĩa từ.
- Đọc nối tiếp câu

- Đọc nối tiếp câu
- Đọc từng đoạn trước lớp (2 phần).
- Đọc từng đoạn trước lớp (2 phần).
Phần 1: Từ đầu ....đến “làm như vậy”
Phần 1: Từ đầu ....đến “làm như vậy”
Phần 2: Còn lại
Phần 2: Còn lại
+ Kết hợp giải nghĩa từ trong sách giáo khoa và giảng nghĩa thêm từ: Sản vật,
+ Kết hợp giải nghĩa từ trong sách giáo khoa và giảng nghĩa thêm từ: Sản vật,


khách du lịch.
khách du lịch.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Học sinh đọc đồng thanh 4 đoạn
- Học sinh đọc đồng thanh 4 đoạn
3. Tìm hiểu bài:
3. Tìm hiểu bài:
- Đọc thầm đoạn 1, trả lời
- Đọc thầm đoạn 1, trả lời
GV: Hai người khách được vua Ê - ti - ô - pi - a đón tiếp thế nào?
GV: Hai người khách được vua Ê - ti - ô - pi - a đón tiếp thế nào?
HS: Vua mời họ vào cùng, mở tiệc chiêu đãi, tặng nhiều vật quý.
HS: Vua mời họ vào cùng, mở tiệc chiêu đãi, tặng nhiều vật quý.
- Đọc thầm phần đầu đoạn 2, trả lời:
- Đọc thầm phần đầu đoạn 2, trả lời:
+ GV: Khi khách sắp xuống tàu, có điều gì bất ngờ xảy ra?
+ GV: Khi khách sắp xuống tàu, có điều gì bất ngờ xảy ra?
HS: Viên quan bảo khách dừng lại cởi giày để họ cạo sạch đất ở đế giày rồi mới

HS: Viên quan bảo khách dừng lại cởi giày để họ cạo sạch đất ở đế giày rồi mới


để khách xuống tàu.
để khách xuống tàu.
+ GV: Vì sao người Ê - ti - ô - pi - a không để khách mang những hạt đất nhỏ?
+ GV: Vì sao người Ê - ti - ô - pi - a không để khách mang những hạt đất nhỏ?
HS: Vì họ coi đất là thứ thiêng liêng, cao quý nhất.
HS: Vì họ coi đất là thứ thiêng liêng, cao quý nhất.
- Đọc to 3 câu cuối, trả lời:
- Đọc to 3 câu cuối, trả lời:
GV: Phong tục trên nói lên tình cảm của người Ê - ti - ô - pi - a với quê hương như
GV: Phong tục trên nói lên tình cảm của người Ê - ti - ô - pi - a với quê hương như


thế nào?
thế nào?
HS: Yêu quý, trân trọng mảnh đất của quê hương.
HS: Yêu quý, trân trọng mảnh đất của quê hương.
4. Luyện đọc lại:
4. Luyện đọc lại:
- Giáo viên đọc diễn cảm đoạn 2
- Giáo viên đọc diễn cảm đoạn 2
- Hướng dẫn học sinh đọc đoạn 2, một học sinh đọc cả bài.
- Hướng dẫn học sinh đọc đoạn 2, một học sinh đọc cả bài.
- Cả lớp bình chọn bạn đọc hay nhất.
- Cả lớp bình chọn bạn đọc hay nhất.
Kể chuyện
Kể chuyện
1/ Giáo viên nêu nhiệm vụ: Quan sát tranh, sắp xếp lại cho đúng thứ tự câu chuyện

1/ Giáo viên nêu nhiệm vụ: Quan sát tranh, sắp xếp lại cho đúng thứ tự câu chuyện


“Đất quý, đất yêu”. Sau đó dựa vào tranh, kể lại toàn bộ câu chuyện.
“Đất quý, đất yêu”. Sau đó dựa vào tranh, kể lại toàn bộ câu chuyện.
2/ Hướng dẫn học sinh kể lại câu chuyện theo tranh.
2/ Hướng dẫn học sinh kể lại câu chuyện theo tranh.
a/ Bài tập 1:
a/ Bài tập 1:
- Gọi 1 - 2 học sinh đọc yêu cầu của bài: Sắp xếp các tranh cho đúng trình tự câu
- Gọi 1 - 2 học sinh đọc yêu cầu của bài: Sắp xếp các tranh cho đúng trình tự câu


chuyện.
chuyện.
- Học sinh quan sát tranh minh hoạ, sắp xếp lại theo đúng trình tự câu chuyện.
- Học sinh quan sát tranh minh hoạ, sắp xếp lại theo đúng trình tự câu chuyện.
- Giáo viên yêu cầu học sinh ghi kết quả vào giấy nháp rồi đọc lên để cả lớp nhận
- Giáo viên yêu cầu học sinh ghi kết quả vào giấy nháp rồi đọc lên để cả lớp nhận


xét.
xét.
- Giáo viên kết luận:
- Giáo viên kết luận:
Thứ tự đúng của tranh là: 3 – 1 – 4 – 2.
Thứ tự đúng của tranh là: 3 – 1 – 4 – 2.
- Hướng dẫn học sinh nêu được nội dung từng tranh để kể.
- Hướng dẫn học sinh nêu được nội dung từng tranh để kể.
+ Tranh 1: Hai vị khách du lịch đi thăm đất nước Ê - ti - ô - pi - a.

+ Tranh 1: Hai vị khách du lịch đi thăm đất nước Ê - ti - ô - pi - a.
+ Tranh 2: Hai vị khách được vua của nước Ê - ti - ô - pi - a mến khách, chiêu đãi
+ Tranh 2: Hai vị khách được vua của nước Ê - ti - ô - pi - a mến khách, chiêu đãi


và tặng quà.
và tặng quà.
+ Tranh 3: Hai vị khách ngạc nhiên khi thấy viên quan sai người cạo sạch đất dưới
+ Tranh 3: Hai vị khách ngạc nhiên khi thấy viên quan sai người cạo sạch đất dưới


đáy đế giày của họ.
đáy đế giày của họ.
+ Tranh 4: Viên quan giải thích cho 2 vị khách phong tục của Ê-ti-ô-pi-a.
+ Tranh 4: Viên quan giải thích cho 2 vị khách phong tục của Ê-ti-ô-pi-a.
b/ Bài tập 2:
b/ Bài tập 2:
- Từng cặp học sinh dựa vào từng tranh minh hoạ tập kể.
- Từng cặp học sinh dựa vào từng tranh minh hoạ tập kể.
- 4 học sinh nối tiếp nhau thi kể chuyện theo 4 tranh.
- 4 học sinh nối tiếp nhau thi kể chuyện theo 4 tranh.
- Một học sinh kể lại toàn bộ câu chuyện theo tranh.
- Một học sinh kể lại toàn bộ câu chuyện theo tranh.
3/ Củng cố, dặn dò.
3/ Củng cố, dặn dò.
- Giáo viên yêu cầu học sinh tập đặt tên khác cho câu chuyện (như “Mảnh đất
- Giáo viên yêu cầu học sinh tập đặt tên khác cho câu chuyện (như “Mảnh đất


thiêng liêng”; “Một phong tục lạ lùng”; “Tấm lòng yêu quý đất”).

thiêng liêng”; “Một phong tục lạ lùng”; “Tấm lòng yêu quý đất”).
- Giáo viên biểu dương học sinh đọc tốt, kể tốt.
- Giáo viên biểu dương học sinh đọc tốt, kể tốt.
** Rút kinh nghiệm:
** Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Môn: Toán
Môn: Toán
TIẾT: 51 BÀI: BÀI TOÁN GIẢI BẰNG HAI PHÉP TÍNH (TIẾP) ( sgk/ 51 )
TIẾT: 51 BÀI: BÀI TOÁN GIẢI BẰNG HAI PHÉP TÍNH (TIẾP) ( sgk/ 51 )
Thời gian: 40
Thời gian: 40
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
- Bước đầu biết giải và trình bày bài giải bài toán bằng hai phép tính.

- Bước đầu biết giải và trình bày bài giải bài toán bằng hai phép tính.
- Rèn KN giải toán cho HS
- Rèn KN giải toán cho HS
- Giáo dục HS chăm học toán.
- Giáo dục HS chăm học toán.
- Làm được các BT:
- Làm được các BT:
bài 1, bài 2, bài 3 (dòng 2).
bài 1, bài 2, bài 3 (dòng 2).
II/ Chuẩn bị:
II/ Chuẩn bị:
1. Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thực hành,...
1. Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thực hành,...
2. ĐDDH: bảng phụ.
2. ĐDDH: bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. Kiểm tra bài cũ:
1. Kiểm tra bài cũ:
Yêu cầu 2 học sinh chữa miệng bài 3 tiết trước rồi nhận xét.
Yêu cầu 2 học sinh chữa miệng bài 3 tiết trước rồi nhận xét.
2. Bài mới:
2. Bài mới:
a/ Bài toán: Ngày thứ bảy bán 6 xe đạp, ngày chủ nhật bán gấp đôi ngày thứ 7. Hỏi cả
a/ Bài toán: Ngày thứ bảy bán 6 xe đạp, ngày chủ nhật bán gấp đôi ngày thứ 7. Hỏi cả


2 ngày bán bao nhiêu xe đạp?
2 ngày bán bao nhiêu xe đạp?
* Các bước giải:

* Các bước giải:
- Bước 1: Tìm số xe đạp bán trong ngày chủ nhật: 6 x 2 = 12 (xe).
- Bước 1: Tìm số xe đạp bán trong ngày chủ nhật: 6 x 2 = 12 (xe).
- Bước 2: Tìm số xe đạp bán cả 2 ngày: 6 + 12 = 18 (xe)
- Bước 2: Tìm số xe đạp bán cả 2 ngày: 6 + 12 = 18 (xe)
* Hướng dẫn học sinh trình bày bài như sách giáo khoa.
* Hướng dẫn học sinh trình bày bài như sách giáo khoa.
b/ Thực hành:
b/ Thực hành:
* Bài 1: Học sinh đọc đề, giáo viên hướng dẫn tóm tắt.
* Bài 1: Học sinh đọc đề, giáo viên hướng dẫn tóm tắt.
- Gợi ý:
- Gợi ý:
+ Học sinh tự tìm quãng đường từ nhà đến bưu điện tỉnh (15 + 5 = 20 km)
+ Học sinh tự tìm quãng đường từ nhà đến bưu điện tỉnh (15 + 5 = 20 km)
- Một học sinh làm trên bảng rồi nhận xét.
- Một học sinh làm trên bảng rồi nhận xét.
* Bài 2: Tương tự bài 1: 24 lít
* Bài 2: Tương tự bài 1: 24 lít


Lấy ra còn...lít?
Lấy ra còn...lít?
- Giáo viên hướng dẫn học sinh giải bài toán theo 2 bước:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh giải bài toán theo 2 bước:
Số lít mật ong lấy ra là: 24: 3 = 8 (lít)
Số lít mật ong lấy ra là: 24: 3 = 8 (lít)
Số lít mật ong còn lại là: 24 – 8 = 16 (lít)
Số lít mật ong còn lại là: 24 – 8 = 16 (lít)
Đáp số 16 lít mật ong

Đáp số 16 lít mật ong
* Bài 3:
* Bài 3:
- Học sinh đọc đề, xác định yêu cầu.
- Học sinh đọc đề, xác định yêu cầu.
- Yêu cầu học sinh nêu cách thực hiện gấp một số lên nhiều lần, sau đó hướng dẫn
- Yêu cầu học sinh nêu cách thực hiện gấp một số lên nhiều lần, sau đó hướng dẫn


mẫu một phần.
mẫu một phần.
- Học sinh làm bài rồi chữa bài.
- Học sinh làm bài rồi chữa bài.
5 x 3 + 3 = 15 + 3 7 x 6 – 6 = 42 – 6
5 x 3 + 3 = 15 + 3 7 x 6 – 6 = 42 – 6
= 18 = 36
= 18 = 36
56: 7 + 7 = 8 + 7 6 x 2 – 2 = 12 – 2
56: 7 + 7 = 8 + 7 6 x 2 – 2 = 12 – 2
= 15 = 10
= 15 = 10
c/ Củng cố, dặn dò
c/ Củng cố, dặn dò
- Gọi 1 - 2 học sinh nhắc lại cách giải bài toán thực hiện bằng 2 phép tính.
- Gọi 1 - 2 học sinh nhắc lại cách giải bài toán thực hiện bằng 2 phép tính.
- Giao bài tập về nhà
- Giao bài tập về nhà


** Rút kinh nghiệm:

** Rút kinh nghiệm:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Môn: Đạo đức
Môn: Đạo đức
TIẾT: 11 BÀI: THỰC HÀNH KỸ NĂNG GIỮA HỌC KỲ I
TIẾT: 11 BÀI: THỰC HÀNH KỸ NĂNG GIỮA HỌC KỲ I
Thời gian: 35
Thời gian: 35
I. Mục tiêu
I. Mục tiêu
- Đánh giá học sinh việc hình thành kỹ năng nhận xét, đánh giá đối với những quan
- Đánh giá học sinh việc hình thành kỹ năng nhận xét, đánh giá đối với những quan


niệm, hành vi, việc làm có liên quan đến các chuẩn mực đã học ở bài 1, 2, 3, 4, 5.
niệm, hành vi, việc làm có liên quan đến các chuẩn mực đã học ở bài 1, 2, 3, 4, 5.
- Hình thành thái độ có trách nhiệm với lời nói, việc làm của mình, biết ơn Bác Hồ,
- Hình thành thái độ có trách nhiệm với lời nói, việc làm của mình, biết ơn Bác Hồ,



yêu thương ông bà, cha mẹ, anh chị em...
yêu thương ông bà, cha mẹ, anh chị em...
II/ Chuẩn bị:
II/ Chuẩn bị:
1. Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thực hành,...
1. Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thực hành,...
2. ĐDDH: bảng phụ.
2. ĐDDH: bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học
III. Các hoạt động dạy học
1/ Bài 1: - Một số học sinh đọc thuộc lòng 5 điều Bác Hồ dạy.
1/ Bài 1: - Một số học sinh đọc thuộc lòng 5 điều Bác Hồ dạy.
- Liên hệ: Em đã làm tốt được những điều nào?
- Liên hệ: Em đã làm tốt được những điều nào?
- Gọi 1 số học sinh liên hệ, học sinh khác nhận xét, bổ sung
- Gọi 1 số học sinh liên hệ, học sinh khác nhận xét, bổ sung
- Giáo viên tuyên dương những học sinh đó.
- Giáo viên tuyên dương những học sinh đó.
2/ Bài 2: Xử lý tình huống sau:
2/ Bài 2: Xử lý tình huống sau:
Tân hẹn chiều chủ nhật sang nhà Tiến giúp bạn học Toán. Nhưng khi Tân vừa
Tân hẹn chiều chủ nhật sang nhà Tiến giúp bạn học Toán. Nhưng khi Tân vừa


chuẩn bị đi thì trên tivi lại chiếu phim hoạt hình rất hay…
chuẩn bị đi thì trên tivi lại chiếu phim hoạt hình rất hay…
Nếu em là Tân em có thể ứng xử thế nào trong tình huống đó?
Nếu em là Tân em có thể ứng xử thế nào trong tình huống đó?
- Học sinh trao đổi nhóm và phát biểu.

- Học sinh trao đổi nhóm và phát biểu.
- Giáo viên chốt: Tân cần sang nhà bạn học như đã hứa hoặc tìm cách báo cho bạn:
- Giáo viên chốt: Tân cần sang nhà bạn học như đã hứa hoặc tìm cách báo cho bạn:


Xem phim xong sẽ sang học cùng để bạn khỏi chờ.
Xem phim xong sẽ sang học cùng để bạn khỏi chờ.
3/ Bài tập 3:
3/ Bài tập 3:
- Giáo viên lần lượt đưa ra câu hỏi, cả lớp suy nghĩ, trao đổi theo cặp để trả lời.
- Giáo viên lần lượt đưa ra câu hỏi, cả lớp suy nghĩ, trao đổi theo cặp để trả lời.
+ Em nghĩ gì về tình cảm và sự chăm sóc mà mọi người trong gia đình đã dành cho
+ Em nghĩ gì về tình cảm và sự chăm sóc mà mọi người trong gia đình đã dành cho


em?
em?
+ GV: Em nghĩ gì về những bạn nhỏ thiệt thòi hơn chúng ta: phải sống thiếu tình
+ GV: Em nghĩ gì về những bạn nhỏ thiệt thòi hơn chúng ta: phải sống thiếu tình


cảm và sự chăm sóc của cha mẹ?
cảm và sự chăm sóc của cha mẹ?
HS: Cần cảm thông, chia sẻ, hỗ trợ và giúp đỡ những bạn nhỏ thiệt thòi hơn chúng
HS: Cần cảm thông, chia sẻ, hỗ trợ và giúp đỡ những bạn nhỏ thiệt thòi hơn chúng


ta.
ta.
4. Củng cố, dặn dò

4. Củng cố, dặn dò
- Giáo viên chốt nội dung vừa thực hành.
- Giáo viên chốt nội dung vừa thực hành.
- Dặn: Chuẩn bị bài 6.
- Dặn: Chuẩn bị bài 6.
** Rút kinh nghiệm:
** Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Thứ ba ngày 26 tháng 10 năm 2010
Thứ ba ngày 26 tháng 10 năm 2010
Môn: Toán
Môn: Toán
TIẾT: 52 BÀI: LUYỆN TẬP ( sgk/ 52 )
TIẾT: 52 BÀI: LUYỆN TẬP ( sgk/ 52 )
Thời gian: 40

Thời gian: 40
I/ Mục tiêu:
I/ Mục tiêu:
- Biết giải bài toán bằng hai phép tính
- Biết giải bài toán bằng hai phép tính
- Rèn KN giải toán cho HS
- Rèn KN giải toán cho HS
- Giáo dục HS chăm học toán.
- Giáo dục HS chăm học toán.
- Làm được các BT: bài 1, bài 2, bài 4 (a, b)
II/ Chuẩn bị:
II/ Chuẩn bị:
1. Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thực hành,...
1. Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thực hành,...
2. ĐDDH: bảng phụ.
2. ĐDDH: bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học.
III. Các hoạt động dạy học.
1/ Kiểm tra bài cũ:
1/ Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 1 - 2 học sinh lên bảng chữa bài 2, 3 (trang 51)
- Gọi 1 - 2 học sinh lên bảng chữa bài 2, 3 (trang 51)
2/ Luyện tập:
2/ Luyện tập:
a. Bài 1: Giáo viên hướng dẫn giải theo 1 trong 2 cách sau:
a. Bài 1: Giáo viên hướng dẫn giải theo 1 trong 2 cách sau:
* Cách 1: Giải theo 2 bước;
* Cách 1: Giải theo 2 bước;
- Trước hết tìm số ô tô còn lại: 45 – 18 = 27 (ô tô)
- Trước hết tìm số ô tô còn lại: 45 – 18 = 27 (ô tô)

- Tìm số ô tô còn lại sau khi 17 ô tô tiếp tục rời bến: 27 – 17 = 10 (ô tô)
- Tìm số ô tô còn lại sau khi 17 ô tô tiếp tục rời bến: 27 – 17 = 10 (ô tô)
* Cách 2: Tìm số ô tô rời bến cả 2 lần: 18 + 17 = 35 (ô tô)
* Cách 2: Tìm số ô tô rời bến cả 2 lần: 18 + 17 = 35 (ô tô)
Tìm số ô tô còn lại cuối cùng: 45 – 35 = 10 (ô tô)
Tìm số ô tô còn lại cuối cùng: 45 – 35 = 10 (ô tô)
b. Bài 2:
b. Bài 2:
- Học sinh đọc đề, xác định yêu cầu
- Học sinh đọc đề, xác định yêu cầu
- Hướng dẫn học sinh giải theo 2 bước
- Hướng dẫn học sinh giải theo 2 bước
+ Tìm số thỏ đã bán: 48: 6 = 8 (con)
+ Tìm số thỏ đã bán: 48: 6 = 8 (con)
+ Tìm số thỏ còn lại: 48 – 8 = 40 (con)
+ Tìm số thỏ còn lại: 48 – 8 = 40 (con)
c. Bài 3:
c. Bài 3:
- Giúp học sinh quan sát sơ đồ minh hoạ rồi nêu thành bài toán phù hợp.
- Giúp học sinh quan sát sơ đồ minh hoạ rồi nêu thành bài toán phù hợp.
- Hướng dẫn giải bài toán theo 2 bước: 14 + 8 = 22 (bạn)
- Hướng dẫn giải bài toán theo 2 bước: 14 + 8 = 22 (bạn)
14 + 22 = 36 (bạn)
14 + 22 = 36 (bạn)
d. Bài 4:
d. Bài 4:
- Học sinh nêu yêu cầu, giáo viên hướng dẫn mẫu.
- Học sinh nêu yêu cầu, giáo viên hướng dẫn mẫu.
- Học sinh tự làm bài vào vở.
- Học sinh tự làm bài vào vở.

12 x 6 = 72
12 x 6 = 72
72 – 25 = 47
72 – 25 = 47
56: 7 = 8
56: 7 = 8
8 – 5 = 3
8 – 5 = 3
42: 6 = 7
42: 6 = 7
7 + 37 = 44
7 + 37 = 44
3/ Củng cố, dặn dò
3/ Củng cố, dặn dò
- Giáo viên chốt nội dung luyện tập
- Giáo viên chốt nội dung luyện tập
- Giao bài tập về nhà.
- Giao bài tập về nhà.
** Rút kinh nghiệm:
** Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Môn: Chính tả
Môn: Chính tả
TIẾT: 21 BÀI: NGHE-VIẾT: TIẾNG HÒ TRÊN SÔNG ( sgk/ 87 )
TIẾT: 21 BÀI: NGHE-VIẾT: TIẾNG HÒ TRÊN SÔNG ( sgk/ 87 )
Thời gian: 40
Thời gian: 40
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT điền tiếng có vần ong / oong (BT2).
- Làm đúng BT điền tiếng có vần ong / oong (BT2).
- Làm đúng BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
- Làm đúng BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
II/ Chuẩn bị:
II/ Chuẩn bị:
1. Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thực hành,...
1. Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thực hành,...
2. ĐDDH: vở BT.
2. ĐDDH: vở BT.
III. Các hoạt động dạy học.
III. Các hoạt động dạy học.
A/ Kiểm tra bài cũ:
A/ Kiểm tra bài cũ:

- Giáo viên tổ chức cho học sinh thi giải những câu đố tiết trước.
- Giáo viên tổ chức cho học sinh thi giải những câu đố tiết trước.
B/ Dạy bài mới:
B/ Dạy bài mới:
1/ Giới thiệu bài: Giáo viên nêu Mục tiêu tiết học.
1/ Giới thiệu bài: Giáo viên nêu Mục tiêu tiết học.
2/ Hướng dẫn học sinh viết chính tả:
2/ Hướng dẫn học sinh viết chính tả:
a. Hướng dẫn chuẩn bị:
a. Hướng dẫn chuẩn bị:
- Giáo viên đọc 1 lần bài “Tiếng hò trên sông”
- Giáo viên đọc 1 lần bài “Tiếng hò trên sông”
- Gọi 1 - 2 học sinh đọc lại bài văn.
- Gọi 1 - 2 học sinh đọc lại bài văn.
* Hướng dẫn học sinh nắm nội dung bài:
* Hướng dẫn học sinh nắm nội dung bài:
* Hướng dẫn cách trình bày:
* Hướng dẫn cách trình bày:
+ GV: Bài chính tả có mấy câu? (4 câu)
+ GV: Bài chính tả có mấy câu? (4 câu)
+ GV: Nêu các tên riêng trong bài?
+ GV: Nêu các tên riêng trong bài?
HS: các tên riêng có trong bài là: chị Gái, Thu Bồn.
HS: các tên riêng có trong bài là: chị Gái, Thu Bồn.
+ GV: Trong đoạn văn, những chữ nào phải viết hoa?
+ GV: Trong đoạn văn, những chữ nào phải viết hoa?
HS: Những chữ cái đầu câu phải viết hoa, tên riêng phải viết hoa.
HS: Những chữ cái đầu câu phải viết hoa, tên riêng phải viết hoa.
- Học sinh tập viết những từ dễ lẫn.
- Học sinh tập viết những từ dễ lẫn.

* Giáo viên đọc cho học sinh nghe viết và soát bài.
* Giáo viên đọc cho học sinh nghe viết và soát bài.
3/ Hướng dẫn học sinh làm bài tập chính tả.
3/ Hướng dẫn học sinh làm bài tập chính tả.
a. Bài tập 2: Hướng dẫn học sinh làm bài cá nhân, sau đó yêu cầu 2 em lên bảng thi
a. Bài tập 2: Hướng dẫn học sinh làm bài cá nhân, sau đó yêu cầu 2 em lên bảng thi


làm bài đúng, nhanh.
làm bài đúng, nhanh.
- Chữa bài: Chuông xe đạp kêu kính coong, vẽ đường cong.
- Chữa bài: Chuông xe đạp kêu kính coong, vẽ đường cong.
Làm xong việc, cái xoong.
Làm xong việc, cái xoong.
b. Bài tập 3: Giáo viên phát phiếu học tập, học sinh thi làm bài (3a)
b. Bài tập 3: Giáo viên phát phiếu học tập, học sinh thi làm bài (3a)
- Từ chỉ sự vật có tiếng bắt đầu là s: sông, suối, củ sắn, hoa sen…
- Từ chỉ sự vật có tiếng bắt đầu là s: sông, suối, củ sắn, hoa sen…
- Từ chỉ hoạt động, đặc điểm, tính chất có tiếng bắt đầu là x: xách, xô đẩy, xiên,
- Từ chỉ hoạt động, đặc điểm, tính chất có tiếng bắt đầu là x: xách, xô đẩy, xiên,


xọc, cuốn xéo, xếch, xộc xệch, xoạc, xa xa., xôn xao….
xọc, cuốn xéo, xếch, xộc xệch, xoạc, xa xa., xôn xao….
4/ Củng cố, dặn dò.
4/ Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét về kỹ năng viết chính tả.
- Nhận xét về kỹ năng viết chính tả.
- Giáo viên tuyên dương những học sinh viết đẹp, làm bài tập tốt.
- Giáo viên tuyên dương những học sinh viết đẹp, làm bài tập tốt.

- Dặn: Chữa lỗi sai (nếu có)
- Dặn: Chữa lỗi sai (nếu có)
** Rút kinh nghiệm:
** Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Môn:
Môn:
Tập viết
Tập viết
TIẾT: 11 BÀI: ÔN CHỮ HOA:
TIẾT: 11 BÀI: ÔN CHỮ HOA:
G
G
(TT) ( sgk/ 90 )
(TT) ( sgk/ 90 )

Thời gian: 40
Thời gian: 40
I/ Mục tiêu
I/ Mục tiêu
- Viết đúng chữ hoa G (1 dòng chữ Gh), R, Đ, (1 dòng) viết đúng tên riêng Ghềnh
- Viết đúng chữ hoa G (1 dòng chữ Gh), R, Đ, (1 dòng) viết đúng tên riêng Ghềnh


Ráng (1 dòng) và câu ứng dụng Ai về... Lao Thành Thục Vương (1 lần) bằng chữ
Ráng (1 dòng) và câu ứng dụng Ai về... Lao Thành Thục Vương (1 lần) bằng chữ


cỡ nhỏ.
cỡ nhỏ.
II/ Chuẩn bị:
II/ Chuẩn bị:
1. Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thực hành,...
1. Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thực hành,...
2. ĐDDH: vở tập viết, mẫu chữ.
2. ĐDDH: vở tập viết, mẫu chữ.
III/ Các hoạt động dạy - học
III/ Các hoạt động dạy - học
A/ Kiểm tra bài cũ
A/ Kiểm tra bài cũ
- Học sinh viết bảng con: Ông Gióng
- Học sinh viết bảng con: Ông Gióng
B/ Dạy bài mới
B/ Dạy bài mới
1) Giới thiệu bài: Giáo viên nêu Mục tiêu giờ học
1) Giới thiệu bài: Giáo viên nêu Mục tiêu giờ học

2) Hướng dẫn học sinh luyện viết trên bảng con
2) Hướng dẫn học sinh luyện viết trên bảng con
a/ Luyện viết chữ hoa
a/ Luyện viết chữ hoa
- Học sinh tìm những chữ hoa có trong bài:
- Học sinh tìm những chữ hoa có trong bài:
Gh, R
Gh, R
,...
,...
- Học sinh luyện viết chữ
- Học sinh luyện viết chữ
G
G
(gh) sau khi giáo viên hướng dẫn mẫu
(gh) sau khi giáo viên hướng dẫn mẫu
b/ Luyện viết tên riêng
b/ Luyện viết tên riêng
- Học sinh đọc từ:
- Học sinh đọc từ:
Ghềnh Ráng
Ghềnh Ráng
- Giáo viên giảng:
- Giáo viên giảng:
Ghềnh Ráng
Ghềnh Ráng
là một thắng cảnh ở Bình Định có bãi tắm đẹp.
là một thắng cảnh ở Bình Định có bãi tắm đẹp.
- Giáo viên viết mẫu, vừa viết vừa giảng cách viết.
- Giáo viên viết mẫu, vừa viết vừa giảng cách viết.

- Học sinh tập viết bảng con (2 lần)
- Học sinh tập viết bảng con (2 lần)
c/ Luyện viết câu ứng dụng
c/ Luyện viết câu ứng dụng
- Học sinh đọc câu ứng dụng:
- Học sinh đọc câu ứng dụng:


Ai về thăm huyện Đông Anh
Ai về thăm huyện Đông Anh


Ghé xem phong cảnh Loa Thành Thục Vương
Ghé xem phong cảnh Loa Thành Thục Vương
.
.
- Giáo viên giảng: Câu thơ bộc lộ niềm tự hào về di tích lịch sử Loa Thành cách
- Giáo viên giảng: Câu thơ bộc lộ niềm tự hào về di tích lịch sử Loa Thành cách


đây nghìn năm.
đây nghìn năm.
- Học sinh nhận xét các con chữ -> đọc thầm
- Học sinh nhận xét các con chữ -> đọc thầm
- Tập viết bảng tiếng khó viết, dễ lẫn.
- Tập viết bảng tiếng khó viết, dễ lẫn.
3) Hướng dẫn học sinh tập viết vào vở
3) Hướng dẫn học sinh tập viết vào vở
- Giáo viên nêu yêu cầu
- Giáo viên nêu yêu cầu

- Nhắc nhở học sinh tự ôn bài, ngồi viết đúng tư thế
- Nhắc nhở học sinh tự ôn bài, ngồi viết đúng tư thế
4) Củng cố, dặn dò:
4) Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học: biểu dương những học sinh viết đẹp.
- Giáo viên nhận xét tiết học: biểu dương những học sinh viết đẹp.
- Giao bài về nhà.
- Giao bài về nhà.
** Rút kinh nghiệm:
** Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Môn: Thủ công
Môn: Thủ công
TIẾT: 11 BÀI: CẮT, DÁN CHỮ I, T (2 TIẾT)
TIẾT: 11 BÀI: CẮT, DÁN CHỮ I, T (2 TIẾT)

Thời gian: 35
Thời gian: 35
I/ Mục tiêu
I/ Mục tiêu
- Biết cách kẻ, cắt, dán chữ I, T
- Biết cách kẻ, cắt, dán chữ I, T
- Kẻ, cắt, dán được chữ I, T. Các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau. Chữ dán
- Kẻ, cắt, dán được chữ I, T. Các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau. Chữ dán


tương đối phẳng.
tương đối phẳng.
- Với HS khéo tay: Kẻ, cắt, dán được chữ I, T. Các nét chữ thẳng và đều nhau. Chữ
- Với HS khéo tay: Kẻ, cắt, dán được chữ I, T. Các nét chữ thẳng và đều nhau. Chữ


dán phẳng.
dán phẳng.
II/ Chuẩn bị:
II/ Chuẩn bị:
1. Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thực hành,...
1. Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thực hành,...
2. ĐDDH: dụng cụ cắt dán, giấy màu.
2. ĐDDH: dụng cụ cắt dán, giấy màu.
III/ Các hoạt động dạy học:
III/ Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
Tiết 1
1/ Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét
1/ Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét

- Giáo viên giới thiệu mẫu chữ I, T và hướng dẫn học sinh quan sát, nhận xét.
- Giáo viên giới thiệu mẫu chữ I, T và hướng dẫn học sinh quan sát, nhận xét.
- Giáo viên giúp học sinh nhận ra sự giống và khác nhau giữa 2 chữ I, T:
- Giáo viên giúp học sinh nhận ra sự giống và khác nhau giữa 2 chữ I, T:
+ Nét chữ rộng: 1 ô
+ Nét chữ rộng: 1 ô
+ Chữ I, T có nửa bên trái và nửa bên phải giống nhau.
+ Chữ I, T có nửa bên trái và nửa bên phải giống nhau.
+ Hướng dẫn cắt: chữ I không cần gấp giấy, chữ T gấp đôi giấy theo chiều dọc.
+ Hướng dẫn cắt: chữ I không cần gấp giấy, chữ T gấp đôi giấy theo chiều dọc.
2/ Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu.
2/ Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu.
* Giáo viên hướng dẫn cắt, dán theo từng bước sau:
* Giáo viên hướng dẫn cắt, dán theo từng bước sau:
- Bước 1: Kẻ chữ I, T
- Bước 1: Kẻ chữ I, T
- Bước 2: Cắt chữ T, I
- Bước 2: Cắt chữ T, I
- Bước 3: Dán chữ I, T
- Bước 3: Dán chữ I, T
3/ Hoạt động 3: Học sinh thực hành cắt, dán chữ I, T
3/ Hoạt động 3: Học sinh thực hành cắt, dán chữ I, T
- Học sinh thực hành kẻ, cắt, dán. Trong khi học sinh thực hành, giáo viên quan
- Học sinh thực hành kẻ, cắt, dán. Trong khi học sinh thực hành, giáo viên quan


sát, hướng dẫn học sinh yếu.
sát, hướng dẫn học sinh yếu.
4/ Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.
4/ Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.

- Giáo viên nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ học tập của học sinh.
- Giáo viên nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ học tập của học sinh.
- Dặn: chuẩn bị giờ sau tiếp tục cắt, dán chữ I, T.
- Dặn: chuẩn bị giờ sau tiếp tục cắt, dán chữ I, T.
** Rút kinh nghiệm:
** Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Thứ tư ngày 27 tháng 10năm 2010
Thứ tư ngày 27 tháng 10năm 2010
Môn: Tập đọc
Môn: Tập đọc
TẾIT: 33 VẼ QUÊ H
TẾIT: 33 VẼ QUÊ H
ƯƠNG ( sgk/ 88 )
ƯƠNG ( sgk/ 88 )

Thời gian: 40
Thời gian: 40
I. Mục tiêu.
I. Mục tiêu.
- Bước đầu biết đọc đúng nhịp thơ, và bộc lộ niềm vui qua giọng đọc.
- Bước đầu biết đọc đúng nhịp thơ, và bộc lộ niềm vui qua giọng đọc.
- Hiểu ND: Ca ngợi vẽ đẹp của quê hương và thể hiện tình yêu quê hương tha thiết
- Hiểu ND: Ca ngợi vẽ đẹp của quê hương và thể hiện tình yêu quê hương tha thiết


của người bạn nhỏ (Trả lời được các CH trong SGK; Thuộc hai khổ thơ trong bài)
của người bạn nhỏ (Trả lời được các CH trong SGK; Thuộc hai khổ thơ trong bài)
II/ Chuẩn bị:
II/ Chuẩn bị:
1. Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thực hành,...
1. Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thực hành,...
2. ĐDDH: ảnh minh hoạ.
2. ĐDDH: ảnh minh hoạ.
III. Các hoạt động dạy học.
III. Các hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ
A. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 3 học sinh đọc nối tiếp bài: “Đất quý đất yêu”
- Gọi 3 học sinh đọc nối tiếp bài: “Đất quý đất yêu”
GV: Vì sao ng
GV: Vì sao ng
ười Ê - ti - ô - pi - a không để khách mang đi những hạt đất nhỏ?
ười Ê - ti - ô - pi - a không để khách mang đi những hạt đất nhỏ?
B. Dạy bài mới:
B. Dạy bài mới:

1. Giới thiệu bài.
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện đọc.
2. Luyện đọc.
a. Giáo viên đọc mẫu bài thơ.
a. Giáo viên đọc mẫu bài thơ.
b. H
b. H
ướng dẫn đọc kết hợp với giải nghĩa từ.
ướng dẫn đọc kết hợp với giải nghĩa từ.
- Đọc nối tiếp 2 dòng thơ.
- Đọc nối tiếp 2 dòng thơ.
Luyện đọc từ khó, sửa lỗi phát âm cho học sinh.
Luyện đọc từ khó, sửa lỗi phát âm cho học sinh.
- Đọc từng khổ thơ tr
- Đọc từng khổ thơ tr
ước lớp (4 khổ)
ước lớp (4 khổ)
+ Giáo viên hướng dẫn cách ngắt nhịp.
+ Giáo viên hướng dẫn cách ngắt nhịp.
+ Tìm hiểu nghĩa từ: “sông máng”, giải nghĩa thêm từ “Cây gạo”.
+ Tìm hiểu nghĩa từ: “sông máng”, giải nghĩa thêm từ “Cây gạo”.
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm.
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài.
- Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài.
3. Hư
3. Hư
ớng dẫn tìm hiểu
ớng dẫn tìm hiểu

- Đọc thầm toàn bài, trả lời:
- Đọc thầm toàn bài, trả lời:
+ GV: Kể tên những cảnh vật đ
+ GV: Kể tên những cảnh vật đ
ược tả trong bài thơ?
ược tả trong bài thơ?
HS: Tre, lúa, sông máng, trời mây, nhà ở, ngói mới, tr
HS: Tre, lúa, sông máng, trời mây, nhà ở, ngói mới, tr
ường học, cây gạo, mặt trời, lá
ường học, cây gạo, mặt trời, lá


cờ Tổ quốc.
cờ Tổ quốc.
+ GV: Kể tên những màu sắc tả cảnh vật quê h
+ GV: Kể tên những màu sắc tả cảnh vật quê h
ương?
ương?
HS: Tre xanh, lúa xanh, sông máng xanh mát, trời mây xanh ngắt...
HS: Tre xanh, lúa xanh, sông máng xanh mát, trời mây xanh ngắt...
- Học sinh trao đổi nhóm, trả lời:
- Học sinh trao đổi nhóm, trả lời:
+ GV: Vì sao bức tranh quê h
+ GV: Vì sao bức tranh quê h
ương rất đẹp? Chọn câu trả lời đúng.
ương rất đẹp? Chọn câu trả lời đúng.
a/ Vì quê hương rất đẹp.
a/ Vì quê hương rất đẹp.
b/ Vì bạn nhỏ trong bài thơ vẽ rất giỏi.
b/ Vì bạn nhỏ trong bài thơ vẽ rất giỏi.

c/ Vì bạn nhỏ yêu quê hương.
c/ Vì bạn nhỏ yêu quê hương.
HS: Chọn ý c.
HS: Chọn ý c.
4. Học thuộc lòng bài thơ.
4. Học thuộc lòng bài thơ.
- Giáo viên h
- Giáo viên h
ướng dẫn học sinh đọc thuộc lòng trên bảng phụ.
ướng dẫn học sinh đọc thuộc lòng trên bảng phụ.
- Học sinh thi học thuộc lòng từng khổ thơ, cả bài thơ.
- Học sinh thi học thuộc lòng từng khổ thơ, cả bài thơ.
5. Củng cố, dặn dò.
5. Củng cố, dặn dò.
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Dặn: Học thuộc lòng bài thơ.
- Dặn: Học thuộc lòng bài thơ.
** Rút kinh nghiệm:
** Rút kinh nghiệm:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Môn: Toán
Môn: Toán
TIẾT: 53 BÀI: BẢNG NHÂN 8 ( sgk/ 53 )
TIẾT: 53 BÀI: BẢNG NHÂN 8 ( sgk/ 53 )
Thời gian: 40
Thời gian: 40
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
- Bước đầu thuộc bảng nhân 8 và vận dụng được phép nhân 8 trong giải toán.
- Bước đầu thuộc bảng nhân 8 và vận dụng được phép nhân 8 trong giải toán.
- Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính nhân.- Rèn trí nhớ và giải toán
II/ Chuẩn bị:
II/ Chuẩn bị:
1. Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thực hành,...
1. Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thực hành,...
2. ĐDDH: bảng phụ.
2. ĐDDH: bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Hướng dẫn lập bảng nhân 8.
1. Hướng dẫn lập bảng nhân 8.
* Giáo viên lấy các tấm bìa có 8 chấm tròn, lần lượt nêu:
* Giáo viên lấy các tấm bìa có 8 chấm tròn, lần lượt nêu:
+ 8 chấm tròn được lấy 1 lần là mấy chấm tròn? (8 chấm tròn)
+ 8 chấm tròn được lấy 1 lần là mấy chấm tròn? (8 chấm tròn)
+ 8 được lấy 1 lần bằng mấy? (bằng 8)
+ 8 được lấy 1 lần bằng mấy? (bằng 8)
Giáo viên: viết 8 x 1 = 8 (đọc là 8 nhân 1 bằng 8)

Giáo viên: viết 8 x 1 = 8 (đọc là 8 nhân 1 bằng 8)
- Tương tự lập các phép nhân khác bằng cách chuyển về tính tổng các số hạng
- Tương tự lập các phép nhân khác bằng cách chuyển về tính tổng các số hạng


bằng nhau (hoặc lấy tích phép nhân trước cộng 8 được tích của phép nhân liền
bằng nhau (hoặc lấy tích phép nhân trước cộng 8 được tích của phép nhân liền


sau.)
sau.)
8 x 2 = 8 + 8 = 16; 8 x 3 = 8 + 8 + 8 = 24; …………
8 x 2 = 8 + 8 = 16; 8 x 3 = 8 + 8 + 8 = 24; …………
- Hướng dẫn học sinh tự lập bảng nhân 7 với các phép tính còn lại. (chia nhóm).
- Hướng dẫn học sinh tự lập bảng nhân 7 với các phép tính còn lại. (chia nhóm).
8 x 1 = 8 8 x 6 = 48
8 x 1 = 8 8 x 6 = 48
8 x 2 = 16 8 x 7 = 56
8 x 2 = 16 8 x 7 = 56
8 x 3 = 24 8 x 8 = 64
8 x 3 = 24 8 x 8 = 64
8 x 4 = 32 8 x 9 = 72
8 x 4 = 32 8 x 9 = 72
8 x 5 = 40 8 x 10 = 80
8 x 5 = 40 8 x 10 = 80
* Hướng dẫn học sinh học thuộc lòng bảng nhân 8.
* Hướng dẫn học sinh học thuộc lòng bảng nhân 8.
- Giáo viên xoá dần cột tích giúp học sinh học thuộc bảng nhân 8 ngay tại lớp.
- Giáo viên xoá dần cột tích giúp học sinh học thuộc bảng nhân 8 ngay tại lớp.
3. Thực hành.

3. Thực hành.
* Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu và làm miệng bài tập: Tính nhẩm
* Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu và làm miệng bài tập: Tính nhẩm
* Bài 2: Học sinh tự làm bài rồi chữa.
* Bài 2: Học sinh tự làm bài rồi chữa.
Giải: Số lít dầu trong 6 can là: 8 x 6 = 48 (lít)
Giải: Số lít dầu trong 6 can là: 8 x 6 = 48 (lít)
Đáp số 48 lít
Đáp số 48 lít
* Bài 3:
* Bài 3:
- Học sinh nêu yêu cầu: Đếm thêm 8 rồi viết số thích hợp vào ô trống.
- Học sinh nêu yêu cầu: Đếm thêm 8 rồi viết số thích hợp vào ô trống.
+ GV: Số đầu tiên trong dãy là số nào?
+ GV: Số đầu tiên trong dãy là số nào?
HS: Số đầu tiên trong dãy là số 8.
HS: Số đầu tiên trong dãy là số 8.
+ GV: Tiếp theo số 8 là số nào? Vì sao biết?
+ GV: Tiếp theo số 8 là số nào? Vì sao biết?
HS: Tiếp theo số 8 là số 16 vì 8 + 8 = 16.
HS: Tiếp theo số 8 là số 16 vì 8 + 8 = 16.
- Học sinh tính nhẩm và ghi kết quả vào ô trống liền sau:
- Học sinh tính nhẩm và ghi kết quả vào ô trống liền sau:
8 + 8 = 16; viết 16 16 + 8 = 24; viết 24.
8 + 8 = 16; viết 16 16 + 8 = 24; viết 24.
…… 72 + 8 = 80; viết 80.
…… 72 + 8 = 80; viết 80.
4. Củng cố, dặn dò.
4. Củng cố, dặn dò.
- Cả lớp đọc đồng thanh bảng nhân 8.

- Cả lớp đọc đồng thanh bảng nhân 8.
- Giao bài tập về nhà.
- Giao bài tập về nhà.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×