Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

GA Toan Buoi 1Tuan 32 Lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.34 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 32</b>



<b>Thứ hai ngày 19 tháng 4 năm 2010</b>
Toán


<b>TIết 156 : Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên</b>


<b>(Tiếp theo)</b>
I. Mục tiêu<b> :</b>


Giúp HS ôn tập về :


- Phép nhân với các số có không quá 3 chữ số tích không quá 6 chữ số , phép chia các
số tự nhiên có nhiều chữ số cho số có không quá 2 chữ số . Biết so sánh các số tự
nhiên .


- Gii cỏc bi toán liên quan đến phép nhân và phép chia số tự nhiên .
II. Đồ dùng dạy học .


- Bảng phụ , vở toán .
III. Hoạt động dạy học.


<b>Hoạt động dạy của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kim tra bi c :</b>


-Gọi HS chữa bài 4,5(163)
-Nhận xét cho điểm .
<b>2. Bài mới ;</b>


1. Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2. HD HS ôn tập :



*Bài 1 dòng 1,2(163)Làm phần a
-GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS làm bài


GV chữa bài, củng cố cho HS về kỹ
thuật nhân chia và cách đặt phép tính
*Bài 2 (163)


-GV cho HS nêu yêu cầu của bài
-GV chữa bài .YC HS giải thích cách
tìm số cha biết ? .


*Bµi 3 HSKG(163)


- GV YC HS đọc đề nêu yêu cầu
-Cho HS tự làm bài –HS chữa bài .
-GV nhận xét .


*Bµi 4 cét 1(163)


-YC HS làm bài theo cặp .
-GVcho HS chữa bài .
-GV chốt kết quả .
*Bài 5(162)


-Gi HS c


-GV cho HS tự trình bày bài .
-Nhận xét chữa bài .



<b>3. Củng cố Dặn dò :</b>
-Nhận xét giờ học .


-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau
BTVN : 1 b (163)


-HS chữa bài .
-HS nhận xét .


-3HS làm bảng ; HS lớp làm vở .


-HS lm bi , HS i v kim tra kt qu
....


-2HS làm bảng ; HS líp lµm vë .
40 x X =1400 X : 13=205
X =1400 :40 X = 205 x 13
X =35 X = 2665
-HS lµm bµi .


-HS líp lµm vở .
-HS làm bài .


3 HS làm bảng ; HS lớp làm vở .
Đổi vở kiểm tra kết quả .


-HS làm bảng , lớp làm vở


Gii S lớt xng cần tiêu hao để ô tô đi đợc


QĐ dài 180km là :180:12=15(l)


Số tiền dùng để mua xăng là :
7500 x 15 = 112500 (đồng )
Đáp số : 112500 đồng
<b> Đạo đức</b>


<b>Tiết 32: Dành cho địa phơng (tiết 1)</b>
I. Mục tiêu<b> :</b>


<b>* HS đi thăm quan các công trình cơng cộng địa phơng và có khả năng:</b>
1.Hiểu:- Các cơng trình cơng cộng là tài sản chung của xã hội.


- Mọi ngời đều có trách nhiệm bảo vệ ,giữ gìn.


- Những việc cần làm để giữ gìn các cơng trình cơng cộng
2.Biết tơn trọng ,giữ gìn và bảo vệ các cơng trình cơng cộng.
II. Đồ dùng dạy học<b> .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động dạy của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bi c:</b>


-Vì sao phải bảo vệ môi trờng?
+Nêu ghi nhí SGK ?


- Nhận xét, đánh giá.
2 .Bài mới:


<b>1. Giíi thiệu bài: Ghi tên bài lên bảng</b>
2. Tìm hiểu bài:



<b>* HĐ1: HSđi thăm quan các cơng trình </b>
cơng cộng địa phơng


-Tiến hành : GV chia nhóm và giao
nhiệm vụ thảo luận: Kể tên và nêu ý nghĩa
các cơng trình cơng cộng ở địa phơng
-HS trình bày, trao đổi , nhận xét


- GV chèt l¹i


<b>*HĐ2: Những việc cần làm để giữ gìn các</b>
cơng trình cơng cộng


<b> -GVgiao nhiệm vụ thảo luận:Kể những </b>
việc cần làm để bảo vệ ,giữ gìn các cơng
trình cơng cơng cộng ở địa phơng


-HS trình bày, trao đổi , nhận xét
- GV chốt lại


<b>3 .Củng cố - dặn dò: </b>
- Hệ thống nội dung bài
- Đánh giá nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau


-HS trả lời
-HS nhận xÐt


+ HS th¶o ln nhãm



Đại diện nhóm trình bày,nhóm khỏc trao
i ,b sung


-Nhà văn hoá ,chùa ...lànhững công trình
công cộng là tài sản chung của xà hội.


-Các nhãm th¶o ln


+Đại diện nhóm trình bày,nhóm khác
trao đổi ,bổ sung


-BiÕt t«n träng ,giữ gìn và bảo vệ các
công trình công cộng.


**************************************************


<b>Khoa học</b>


<b>Tit 63 : Động vật ăn gì để sống ? </b>
I. Mục tiêu<b> :</b>


Gióp HS


-Phân loại động vật theo thức ăn của chúng .
-Kể tên một số động vật và thức ăn của chúng .
II. Đồ dùng dạy hc<b> .</b>


- Hình SGK126-127 , Su tầm tranh ảnh những con vật ăn các loại thức ăn khác
nhau .



III. Hoạt động dạy học.


<b>Hoạt động dạy của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A- Kiểm tra bài cũ :-Gọi HS trả lời :</b>


+Động vật cần gì để sống ?
-GV nhận xét cho điểm .
B Bài mới :


<b> 1. Giíi thiƯu bµi : Ghi bảng .</b>
2. Tìm hiểu nội dung :


*H1:Tỡm hiu nhu cầu thức ăn của các loài động vật
khác nhau


+Mục tiêu : Phân loại động vật theo thức ăn của chúng .
-Kể tên một số con vật và thức ăn của chúng .


+Tiến hành :-B1:Hoạt động theo nhóm nhỏ .
-B2: Hoạt động cả lớp .


-HS tr¶ lêi .


-HS nhËn xÐt , bæ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>-Hoạt động dạy của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
-Các nhóm trng bày sản phẩm .


_GV kiểm tra và giúp đỡ các nhóm làm việc .



-KL: Phần lớn thời gian sống của động vật dành cho việc
kiếm ăn .Các loài động vật khác nhau có nhu cầu về thức
ăn khác nhau . Có lồi ăn thực vật có lồi ăn thịt , ăn sâu
bọ , có lồi ăn tp .


*HĐ2: Trò chơi: Đố bạn con gì ?


+Mục tiêu :HS nhớ lại những đặc điểm chính của con vật
đã học và thức ăn của chúng


-HS đợc thực hành kĩ năng đặt câu hỏi loại trừ .
+Tiến hành-B1: GV HD cách chơi


-GV cho 1HS đeo 1 hình vẽ bất kỳ , HS này đặt câu hỏi
đúng hoặc sai để các bạn đoán xem con gì? VD: Con vật
này có sừng phải khơng ? Con vật này ăn thịt phải không
-B2 : HS chơi thử


-B3 : HS ch¬i theo nhãm .
<b>C Củng cố Dặn dò </b>
-Tóm tắt ND bài .
-GV tổng kết giờ học .


-Dặn dò HS học ở nhà vµ CB bµi sau


-HS đọc ND SGK


<b>Thø ba ngày 20 tháng 4 năm 2010</b>
<b>Toán</b>



<b>Tiết 157</b>: <b>Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên.</b>


<b>(Tiếp theo)</b>
I. M Ụ C TI£U .


<i><b> *</b>Gióp häc sinh:</i>


- Tính đợc giá trị của biểu thức có chứa hai chữ
- Thực hiện đợc 4 phép tính với số tự nhiên.


- Biết giải bài tốn liên quan đến các phép tính với số tự nhiên.
II. CÁC HO Ạ T ĐỘ NG D Ạ Y - H Ọ C CH Ủ Y Ế U .


<b>Hoạt độngcđa gi¸o viªn</b> <b>Hoạt độngcđa häc sinh</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b><i>: </i>


- Gọi 2 em lên bảng làm bài tập số 4


- GV nhận xét cho điểm


<b>2. Dạy học bài mới</b>


2. 1. Giới thiệu bài:


- Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
- Ghi đầu bài lên bảng.


2.2. Hướng dẫn ôn tập



<i>Bài 1:</i>


?/ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- GV HD HS làm bài.


- HS lên bảng làm bài:
13500 = 135 x 100
26 x 11 > 280
1600 : 10 < 1006
275 > 8762 x 0


320 : (16 x 2) = 320 : 16 : 2
15 x 8 x 37 = 37 x 15 x 8
- Nhận xét, sửa sai.


- Lắng nghe.
- Nhắc lại đầu bài.


- Bài tập yêu cầu chúng ta tính giá trị của
các biểu thức chứa chữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hoạt ngcủa giáo viên</b> <b>Hot ngcủa học sinh</b>


- GVnhn xột cha cho điểm.


B i 2à


- Nêu yêu cầu và HD HS lên bảng làm
bài tập.



- Gọi HS lên bảng thực hiện.
- Nhn xột, sa sai.


Bài 3: Tơng tự bài 2


<i>Bi 4:</i>


- Nêu yêu cầu bài tập.


?/ Bài toán yêu cầu chúng ta tìm gì?
?/ Để biết được điều đó chúng ta cần phải
biết được gì?


- Gọi HS lên bảng giải cả lớp làm vào vở


- GV chữa bài sau đó cho HS sửa bài tập.


<i>Bài 5</i>


- Nêu yêu cầu và nêu cách làm bài.
?/ Bài toán yêu cầu chúng ta tìm gì?
?/ Để biết được điều đó chúng ta cần phải
biết được gì?


- Gọi HS lên bảng làm bài tập.


a) Với m = 952, n = 28 thì:
m + n = 952 + 28 = 980
m - n = 952 - 28 = 924


m x n = 952 x 28 = 26656
m : n = 952 : 28 = 34
b) Với m = 2006, n = 17 thì:


m + n = 2006 + 17 = 2023
m - n = 2006 - 17 = 1989
m x n = 2006 x 17 = 34102
m : n = 2006 : 17 = 118
- Nhận xét, sửa sai.


- HS làm phần a trên lớp.
- Lên bảng làm bài tập.
- Nhận xét, sửa sai.
- Đọc đề bài toán.


- Trong 2 tuần TB mỗi ngày cửa hàng bán
được bao nhiêu m vải.


- Để biết được điều đó chúng ta cần biết:
+ Tổng số m vải bán trong 2 tuần.
+ Tổng số ngày cửa hàng mở cửa
- Lên bảng giải bài toán


<i>Bài giải</i>


Tuần sau cửa hàng bán được số m vải
319 + 76 = 395 (m)


Cả 2 tuần cửa hàng bán được số m vải
319 + 395 = 714 (m)



Số ngày cửa hàng mở cửa là:
7 x 2 = 14 (ngày)


TB mỗi ngày của hàng bán được số m vải
là:


714 : 14 = 51 (m)
Đáp số: 51 m
- HS đổi vở để kiểm tra chéo.
- Nhận xét, sửa sai.


- Đọc đề toán.


+ Bài tốn hỏi số tiền mẹ có lúc đầu
+ Phải biết được số tiền mẹ mua bánh và
mua sữa .


- Lên bảng giải bài toán, lớp làm vào vở


<i>Bi gii</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hot ngcủa giáo viên</b> <b>Hot ngcủa häc sinh</b>


- GV chữa bài tập cho HS.


- Cho HS đổi vở để kiểm tra chéo .


<b>3. Củng cố - dặn dị</b><i>: </i>



?/ Qua bài ơn tập hơm nay giúp các em
nắm chắc điều gì?


- Về nhà làm bài tập 2, 3 phần b/Tr.164


24000 x 2 = 480 009 (đồng)
Số tiền mẹ mua sữa là:
9800 x 6 = 58 800 (đồng)
Số tiền mẹ mua bánh và sữa là:
48000 + 58800 = 106 800 (đồng )


Số tiền mẹ có lúc đầu là:
106800 + 93200 = 200 000 (đồng)


Đáp số: 200 000 đ
- Nhận xét, sửa sai


- Phép nhân, phép chia, phép cộng, phép
trừ các số tự nhiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Thø t ngày 21 tháng 4 năm 2010</b>
<b>Toán</b>


<b>Tit 158 : Ơn tập về biểu đồ</b>


I. Mơc tiªu<b> :</b>


Gióp HS «n tËp vỊ :


- Đọc , phân tích và xử lý số liệu trên biểu đồ tranh và biểu đồ hình cột .


- Giáo dục HS chăm chỉ học bài .


- Rèn kỹ năng đọc biểu đồ cho HS .
II. Đồ dùng dạy học .


-Bảng phụ vẽ biểu đồ bài 1, vở toán .
III. Hoạt động dạy học.


<b>Hoạt động dạy của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A Kiểm tra bài c :</b>


-Gọi HS chữa bài 1, 5 (164)
-Nhận xét cho ®iĨm .


<b>B Bµi míi ;</b>


1. Giíi thiƯu bµi : Ghi bảng .
2. HD HS ôn tập :


*Bài 1 HSKG(164)


-GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS lần lợt trả lời các câu hỏi
GV củng cố về cách đọc biiêủ đồ .
*Bài 2 (165)


-GV cho HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS QS biểu đồ để làm bài ? .
-Thống nhất ý đúng .



*Bµi 3 (166)


- GV YC HS đọc đề nêu yêu cầu
-Cho HS tự làm bài –HS chữa bài .
-GV nhận xét .


<b>C Củng cố Dặn dò :</b>
-Nhận xét giờ học .


-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau


-HS chữa bài .
-HS nhận xét .


-HS làm việc cá nhân .


-HS nghe và trả lời câu hỏi :


+C 4 tổ cắt đợc 16 hình , có 4 tam giác, 7
hình vng , 5 hình chữ nhật .


+Tỉ 3 cắt nhiều hơn tổ 2 là 1 hình vuông
nhng ít hơn tổ 2 là 1hình chữ nhật .


-HS lµm miƯng ; HS líp lµm vë .
-DiƯn tÝch Hà Nội : 921km2<sub> .</sub>
Diện tích Đà Nẵng : 1255 km2


DiÖn tÝch TP Hå ChÝ Minh : 2095km2
Diện tích Đà Nẵng lớn hơn DT Hà N«i :


1255 – 921 = 334 (km2<sub>)</sub>


Diện tích Đà Nẵng bé hơn TD TP HCM :
2095 – 1255 = 840 (km2<sub>)</sub>


-2HS làm bảng .-HS lớp làm vở .


Gii : Tháng 12 cửa hàng bán đợc số m
vải hoa là : 50 x 42 = 2100(m)


Tháng 12 bán đợc số cuộn vải là :
42 + 50 + 37 = 129 (cuộn )


Tháng 12 cửa hàng bán đợc số m vải là:
50 x 129 = 6450 (m)


Đáp số : 2100m; 6450m


<b>Thứ năm ngày 22 tháng 4 năm 2010</b>
<b>Khoa họ c </b>


<b>Tit 64: Trao i chất ở động vật</b>


I. Mơc tiªu<b> :</b>


-Nêu đợc trong q trình sống động vật lấy gì từ mơi trờng và thải ra mơi trờng
những gì.


-Vẽ sơ đồ và trình bày sự trao đổi chất ở động vật.
II. Đồ dùng dạy học<b> .</b>



-Hình minh họa trang 128 SGK (phóng to nếu có điều kiện).
-Sơ đồ sự trao đổi chất ở động vật viết sẵn vào bảng phụ.
-Giấy A4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>


+Động vật thờng ăn những loại thức ăn gì
để sống ?


+Vì sao một số lồi động vật lại gọi là
động vật ăn tạp ? Kể tên một số con vật ăn
tạp mà em biết ?


-NhËn xét câu trả lời của HS.
2.Bài mới:


-Hi: Th no là quá trình trao đổi chất ?
*Giới thiệu bài:


*Hoạt động 1:Trong quá trình sống động
vật lấy gì và thải ra mơi trờng những gì?
-u cầu HS quan sát hình minh họa trang
128, SGK và mơ tả những gì trên hình vẽ
mà em biết.


Gợi ý: Hãy chú ý đến những yếu tố đóng
vai trò quan trọng đối với sự sống của
động vật và những yếu tố cần thiết cho đời


sống của động vật mà hình vẽ cịn thiếu.
-Gọi HS trình bày, HS khác bổ sung.


+Những yếu tố nào động vật thờng xuyên
phải lấy từ môi trờng để duy trì sự sống ?
+Động vật thờng xun thải ra mơi trờng
những gì trong quá trình sống ?


+Quá trình trên đợc gọi là gì ?


+Thế nào là quá trình trao đổi chất ở động
vật ?


-Thực vật có khả năng chế tạo chất hữu cơ
để tự ni sống mình là do lá cây có diệp
lục. Động vật giống con ngời là chúng có
cơ quan tiêu hố, hơ hấp riêng nên trong
q trình sống chúng lấy từ mơi trờng khí
ơ-xi, thức ăn, nớc uống và thải ra chất
thừa, cặn bã, nớc tiểu, khí các-bơ-níc. Đó
là q trình trao đổi chất giữa động vật với
mơi trờng.


*Hoạt động 2: Sự trao đổi chất giữa động
vật và môi trờng


-Hái:


+Sự trao đổi chất ở động vật diễn ra nh thế
nào ?



-Treo bảng phụ có ghi sẵn sơ đồ sự trao
đổi chất ở động vật và gọi 1 HS lên bảng
vừa chỉ vào sơ đồ vừa nói về sự trao đổi
chất ở động vật.


-HS tr¶ lêi, c¶ líp nhËn xÐt, bỉ sung.


-L¾ng nghe.


-2 HS ngồi cùng bàn quan sát, trao đổi
và nói với nhau nghe.


-VÝ dơ vỊ c©u tr¶ lêi:


Hình vẽ trên vẽ 4 lồi động vật và các
loại thức ăn của chúng: bò ăn cỏ, nai
ăn cỏ, hổ ăn bị, vịt ăn các lồi động
vật nhỏ dới nớc. Các lồi động vật trên
đều có thức ăn, nớc uống, ánh sáng,
khơng khí.


-Trao đồi và trả lời:


+Để duy trì sự sống, động vật phải
th-ờng xun lấy từ mơi trth-ờng thức ăn,
n-ớc, khí ơ-xi có trong khơng khí.


+Trong q trình sống, động vật thờng
xun thải ra mơi trờng khí các-bơ-níc,


phân, nớc tiểu.


+Q trình trên đợc gọi là quá trình
trao đổi chất ở động vật.


+Quá trình trao đổi chất ở động vật là
quá trình động vật lấy thức ăn, nớc
uống, khí ơ-xi từ mơi trờng và thải ra
mơi trờng khí các-bơ-níc, phân, nớc
tiểu.


-L¾ng nghe.


-Trao đổi và trả lời:


+Hàng ngày, động vật lấy khí ơ-xi từ
khơng khí, nớc, thức ăn cần thiết cho
cơ thể sống và thải ra mơi trờng khí
các-bơ-níc, nớc tiểu, phân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
-Động vật cũng giống nh ngời, chúng hấp


thụ khí ơ-xi có trong khơng khí, nớc, các
chất hữu cơ có trong thức ăn lấy từ thực
vật hoặc động vật khác và thải ra mơi
tr-ờng khí các-bơ-níc, nớc tiểu, các chất thải
khác.


*Hoạt động 3: Thực hành: Vẽ sơ đồ trao


đổi chất ở động vật


-Tổ chức cho HS hoạt động trong nhóm 4
HS.


-Ph¸t giÊy cho tõng nhãm.


-Yêu cầu: Vẽ sơ đồ sự trao đổi chất ở động
vật. GV giúp đỡ, hớng dẫn từng nhóm.
-Gọi HS trình bày.


-Nhận xét, khen ngợi những nhóm vẽ
đúng, đẹp, trình bày khoa học, mạch lạc,
dễ hiểu.


3.Cđng cè:


-Hỏi: hãy nêu quá trình trao đổi chất
ng vt ?


4.Dặn dò:


-Nhận xét tiết học , dặn HS vỊ häc bµi


bên ngồi của sự trao đổi chất giữa
động vật và môi trờng qua sơ đồ.


-L¾ng nghe.


-Hoạt động nhóm theo sự hớng dẫn


của GV.


-Tham gia vẽ sơ đồ sự trao đổi chất ở
động vật, sau đó trình bày sự trao đổi
chất ở ng vt theo s nhúm mỡnh
v.


-Đại diện của 4 nhóm trình bày. Các
nhóm khác bổ sung, nhận xét.


-Lắng nghe.


<b>Toán</b>


<b>Tiết 159: Ôn tập về phân số</b>


I. Mục tiêu<b> :</b>


Giúp HS ôn tập vÒ :


-Thực hiện so sánh,rút gọn phân số , quy đồng mẫu số các phân số , xếp thứ t
cỏc phõn s .


II. Đồ dùng dạy học .


-Bảng phụ vẽ hình bài 1, vở tốn .
III. Hoạt động dạy học.


<b>Hoạt động dạy của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>



-Gäi HS chữa bài luyện thêm
-Nhận xét cho điểm .


<b>2. Bài mới ;</b>


1. Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2- HD HS ôn tập :


*Bài 1(166)


-GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS làm miệng




*Bµi 2 HSKG (167)


-GV cho HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS QS tia số để làm bài ? .
-Thống nhất ý đúng .


*Bµi 3 chän 3 ý(167)


- GV YC HS đọc đề nêu yêu cầu
-Cho HS tự làm bài –HS chữa bài .
-GV nhận xét .


*Bµi 4 a,b (167)



-Gọi HS đọc đề nêu cách làm .
-Cho HS làm bi .


-Chữa bài .
*Bài 5 (167)


-Gọi HS nêu yêu cầu .


-HS chữa bài .
-HS nhận xét .


-HS làm việc cá nhân .


-HS nghe và trả lời câu hỏi :
Khoanh vào chữ D -hình 4
-HS lên vẽ tia số vµ lµm bµi ;
-HS líp lµm vë .


-2HS lµm bảng .-HS lớp làm vở .
VD
3
2
6
:
18
6
:
12
18
12





-3HS làm bảng ; HS lớp làm vở .


-HS theo dõi chữa bài và tù kiĨm tra bµi .
VD,
35
15
5
7
5
3
7
3
,
35
14
7
5
7
2
5
2
7
3
5
2





<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>co</i>
<i>va</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hoạt động dạy của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
-HD HS so sỏnh PS vi 1 v xp ...


-Chữa bài .


<b>C Củng cố Dặn dò :</b>
-Nhận xét giờ học .


-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau


-HS làm vở .
KQ :


2
5
2
3
3
1
6
1



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Thứ sáu ngày 23 tháng 4 năm 2010</b>

<b>Toán</b>



<b>Tiết 160: Ôn tập về các phép tính với phân số</b>


I. Mục tiêu<b> :</b>


Gióp HS «n tËp vỊ :


- PhÐp céng , phÐp trõ ph©n sè .


- Tìm thành phần cha biết của phép tính cộng trừ phân số .
- Giải các bài tốn liên quan đến tìm giá trị phân số của một số .
II. Đồ dùng dạy học .


- Bảng phụ , vở toán .
III. Hoạt động dạy học.


<b>Hoạt động dạy của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


-Gäi HS chữa bài 4 (167)
-Nhận xét cho điểm .
<b>2. Bài mới ;</b>


1. Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2. HD HS ôn tập :


*Bài 1(167)



-GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS làm bài tập Nêu cách cộng
trừ phân số ...GV chữa bài




*Bài 2 (167)


-GV cho HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS tự làm bài rồi chữa bài .
*Bài 3 (167)


- GV YC HS đọc đề nêu yêu cầu
-Cho HS tự làm bài –HS chữa bài .
-GV nhận xét .


*Bµi 4 (168)


-Gọi HS đọc đề nêu cách làm .
-Cho HS lm bi


-Chữa bài .


<b>3. Củng cố Dặn dò :</b>
-Nhận xét giờ học .


-Dặn dò HS làm bài 5(167)


-HS chữa bài .


-HS nhận xét .


-HS làm bài .


-HS nghe và trả lời câu hỏi :


-HS theo dừi bài chữa của GV và đổi vở
kiểm tra bài của bạn .


-HS lµm bµi .


35
31
35
21
35
10
5
3
7
2


,    


<i>VD</i>


-3HS làm bảng -HS lớp làm vở .
-HS giải thích cách tìm X của mình .
-1HS làm bảng ; HS líp lµm vë .



-HS theo dõi chữa bài và tự kiểm tra bài .
Giải : Số phần DT để trồng hoa và làm đờng
là :


20
19
5
1
4
3




 ( vên hoa )


Số phần diện tích để xây bể nớc là :


20
1
20
19


1  (vên hoa )


DT vên hoa : 20 x 15 = 300(m2<sub>)</sub>
DT xây bể là : 300 x


20
1



= 150(m2<sub>)</sub>
Đáp số : 150 m2


<b>Địa lí</b>


<b>Tit 31: Bin, o v qun đảo </b>


I. Mơc tiªu


Sau khi häc SH có khả năng:


- Ch trờn bn Vit Nam v trí biển Đơng, vịnh Bắc Bộ, vịnh Hạ Long, vịnh Thái
lan, các đảo và quần đảo Cái Bầu, Cát Bà, Phú Quốc, Cơn Đảo, Hồng Sa.


- Phân biệt đợc các khái niệm: Vùng biển, đảo và quần đảo.


- Trình bày đợc một số đặc điểm tiêu biểu của biển, đảo và quần đảo của nớc ta và vai
trò của chúng.


- Rèn luyện kỹ năng quan sát, phân tích lợc đồ, bản đồ.
II. Đồ dùng dạy - học<b>:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

III. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động dạy của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bi c </b>


- Không kt
<b>2. Bài mới </b>



<b>a. GTB-GĐB</b> - Hs l¾ng nghe


<b>b. Néi dung</b>


<b>Hoạt động 1: Vùng biển Việt Nam</b>
- GV y/c HS thảo luận nhóm, quan sát
. 1 HS chỉ trên bản đồ Địa lí tự nhiên Việt
Nam, vị trí biển Đơng, vịnh Bắc Bộ, vịnh
Thái Lan.


- HS quan sát và thảo luận
- 1 HS lên chỉ bản đồ
- Nêu những giá trị của biển Đông đối với


nớc ta. + Những giá trị: Muối, khoáng sản, hải sản, du lịch, cảng biển...
- Yêu cầu HS chỉ trên bản đồ một số mỏ


dầu, mỏ khí của nớc ta. - HS tiếp tục lần lợt lên chỉ bản đồ.
GV nhận xét câu trả lời của học sinh


<b>Hoạt động 2: Đảo va quần đảo </b>


- GV giải thích nghĩa hai khái niệm: đảo và


quần đảo. - HS lắng nghe, ghi nhớ.


+ Đảo là bộ phận đất nổi, nhỏ hơn lục địa
xung quanh, có nớc biển và đại dơng bao
bọc.



+ Quần đảo: là nơi tập trung nhiều đảo.
Y/C HS thảo luận theo nhóm 5 HS


1. Chỉ trên bản đồ Địa lí tự nhiên VN + Nhóm 1: Vịnh Bắc Bộ
các đảo và quần đảo chính + Nhóm 2: Bin min Trung


+ Nhóm 3: Biển phía Nam và tây
Nam


- Đại diện nhóm trả lời các nhóm còn
lại theo dâi vµ nhËn xÐt.


<b>Hoạt động 3: Trị chơi "Ai đoán tên </b>
<b>đúng" </b>


- GV tham khảo trong thiết kết để tổ chức
cho HS chơi trị chơi.


<b>3. Cđng cè - dặn dò </b>
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài giờ sau


********************************************************************


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×