Tải bản đầy đủ (.doc) (93 trang)

GA Toán lớp 2 kì 1 đã sửa chỉ việc in

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (413.16 KB, 93 trang )

Trờng Tiểu học Tiên Nha
Tuần 1

Tống Thị Bích

Thứ hai ngày 4 tháng 9 năm 2006

Chào cờ: Tập trung toàn trờng GV trực ban soạn giảng

Toán: ôn các số đến 100
I.Mục tiêu :

- Giúp hs củng cố về đọc viết thứ tự các số trong phạm vi 100.
- Đọc số có 1 ch÷ sè, sè cã 2 ch÷ sè
- Sè liỊn trớc, số liền sau.
II.Đồ dùng dạy học:

- Viết nội dung bài giảng
- Làm bảng số từ 0 đến 99 nhng cắt thành băng giấy(3băng).

III.Hoạt động dạy học:

Hoạt động dạy
1. ổn định tổ chức :
2.Kiểm tra bài cũ:
GV kiểm tra đồ dùng học sinh
3.Bài mới: a,Giới thiệu
GV cho hs nêu các số từ 0 đến 10.
Gọi hs nêu các số từ 10 đến 0.
Gọi hs lên bảng viết
Có bao nhiêu số cã 1 ch÷ sè ?


Sè bÐ nhÊt cã 1 ch÷ sè ?
Sè lín nhÊt cã 1 ch÷ sè ?
Sè 10 có mấy chữ số ?
Gv cho hs chơi đếm số

T
3

30 HS nối tiếp nhau nêu

Số bé nhất có hai chữ số là số ?
Số lớn nhất có hai chữ số là?
Gv nhận xét bổ xung.
Gọi hs nêu yêu cầu.
Gv cho hs làm theo nhóm điền vào
băng giấy.
Gv gọi đại diện của các nhóm nhận
xét.
Nhận xét bổ sung
3
4. Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học - ghi bài
Về nhà hs điền bảng số từ 10 đến 99
trong vở bài tập.

Giáo án lớp 2

Hoạt động học

Từ 0 đến 10 (0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10)

10 đến 0 (10,9,8,7,6,5,4,3,2,1)
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9
0
9
Số10 có hai chữ số là 0 và 1
Bài 2:
Hs nêu yêu cầu.2 hs trả lời.
10
99
Hs nhận xét .
Bài 3: hs nêu yêu cầu của bài
Số liền sau của 39 lµ 40
Sè liỊn tríc cđa 90 lµ 89
Sè liỊn sau của 99 là 100
Đại diện các nhóm nhận xét .

Hs vỊ lµm bµi tËp.


Trờng Tiểu học Tiên Nha

Tống Thị Bích

Toán:
ôn tập các số ®Õn 100 ( tiÕp theo )
I.Mơc tiªu :

- Gióp hs củng cố về đọc viết so sánh các số có 2 chữ số.
- Phân tích số có 2 chữ số theo cấu tạo thập phân
- Thứ tự các số có 2 chữ số.


II.Đồ dùng dạy học:

- Kẻ sẵn bảng nội dung bài tập 1
- 2 hình vẽ, 2 bộ số cần điền.
III.Hoạt động dạy học:

Hoạt động dạy
1.Kiểm tra bài cũ:
GV học sinh lên bảng làm bài tập.
Gv nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới: a,Giới thiệu
Gv phát phiếu cho hs
Gv cho hs làm cá nhân
Gọi đại diện lên làm
Gv nhận xét.

T

Hoạt động học
2 hs lên làm.
Viết số liền trớc 90
30
Viết số liền sau 89
3

Học sinh nêu yêu cầu bài 2
Gv cho 3 em lên làm
Dới lớp làm bảng con.
Nhận xét bổ sung

Gv cho hs đọc yêu cầu.
Gv gọi hs lên làm.
Lớp làm nháp.
Nhận xét bổ sung
Gv tổ chức cho hs chơi trò chơi Đố
vui
Nhận xét.
4. Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học - ghi bài
Chuẩn bị giờ sau.

Giáo án lớp 2

3

Bài 1:Hs đọc yêu cầu-hs làm cá nhân.
Đại diện hs lên làm-nhận xét.
HC HĐV Viết số
Đọc số
8
5
85 Tám mơi năm
3
6
36
Ba mơi sáu
9
1
91 Chín mơi mốt
Bài 2: Viết các số theo mẫu

98 = 90 + 8
61 = 60 + 1
88 = 80 + 8
3 em lên làm - nhận xét bổ sung
Bài 3:Hs nêu yêu cầu .
4 hs lên bảng làm.
Điền dấu < > =
34 < 38
27 < 72
72 > 70
68 = 68
Trò chơi
Đố vui
Đại diện nhóm đố đại diện nhóm lên
nhận xét.
Hs về nhà ôn so sánh số có 2 chữ sè.


+

+

Trờng Tiểu học Tiên Nha

+

+

Tống Thị Bích


Thứ t ngày 6 tháng 9 năm 2006

Toán:
Số hạng - tổng

I.Mục tiêu :

- Bớc đầu biết gọi thành phần và kết quả của phép cộng: Số hạng - tổng.
- Củng cố khắc sâu về phép cộng các số có 2 chữ số
- Củng cố kiến thức về giải toán có lời văn bằng một phép tính cộng
II.Đồ dùng dạy học:

- Viết sẵn bảng nội dung bài tập 1
- Các thanh thẻ ghi số hạng - tổng

III.Hoạt động dạy học:

Giáo án lớp 2


Trờng Tiểu học Tiên Nha

Tống Thị Bích

Thứ năm ngày 7 tháng 9 năm 2006

Toán :
Luyện tập
I.Mục tiêu :


- Giúp hs củng cố tên gọi các thành phần và kết quả trong phép cộng
- Thực hiện phép cộng không nhớ các số có 2 chữ số.
- Giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính cộng

II.Đồ dùng dạy học:

- Viết sẵn bảng nội dung bài tập 1
- Viết sẵn nội dung kiểm tra
III.Hoạt động dạy học:

Hoạt động dạy
1.Kiểm tra bài cũ:
Gọi 3 hs lên làm - nhận xét
Gv nhận xét ,ghi điểm.
2.Bài mới: a,Giới thiệu
Gv cho hs nêu yêu cầu bài 1
Gọi 4em lên làm.
Lớp làm bảng con.
Gv nhận xét bổ xung.

T
3

+ 52
30

Gv nêu yêu cầu
4em lên bảng làm.
Lớp làm bảng
Nhận xét - bổ sung.

Gv gọi hs nêu yêu cầu.
Hs tóm tắt .
Gọi hs lên bảng giải.
Gv nhận xét ghi điểm
GV yêu cầu lớp làm vào vở.
Gv nhận xét.
Gv cho hs chơi trò chơiĐố vui theo
cặp đôi.Đại diện của các cặp đố
nhau.Nối tiếp hỏi và trả lời.
Nhận xét bổ sung.
3
4. Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học - ghi bài
Chuẩn bị giờ sau.

Giáo án lớp 2

Hoạt động học
Bài 2 .3 hs lên làm.

22
74

+ 30

28
58

+ 20


9
29

Bài 1.Hs nêu yêu cầu cầu. 4 em lên làm.
53
29
62
5
+
+
+
+34
+
42
26
40
5 71
Hs nhận xét sửa sai.
Bài 2: 4 hs lên làm-lớp làm bảng con.
50 + 10 + 20 = 80 60 + 20 + 10 = 90
50 + 30 = 80
60 + 30 = 90
40 + 10 + 10 = 60
40 + 20 = 60
Bµi 3: HS đọc yêu cầu bài
Học sinh làm vào vở, bảng.
Bài 4: Hs đọc yêu cầu
Giải: Tất cả có số học sinh là:
25 + 32 = 57(học sinh)
Đáp số: 57 học sinh

Hs hoạt động theo cặp đôi.
VD.3 cộng mấy bằng 9?
Về nhà «n c¸ch thùc hiƯn céng kh«ng nhí.


Trờng Tiểu học Tiên Nha

Tống Thị Bích

Toán: đề xi mét
I.Mục tiêu :

Nắm đợc tên gọi, kí hiệu và độ lớn của đơn vị đo độ dài dm
Mối quan hệ giữa dm vµ cm (1dm=10 cm).
Thùc hiƯn phÐp tÝnh céng,trõ sè đo độ dài có đơn vị dm.
Bớc đầu tập đo và ớc lợng độ dài theo đơn vị dm.
II.Đồ dùng dạy học:

Băng giấy dài 10cm, thớc có chia vạch dm,cm.

III.Hoạt động dạy học:

Hoạt động dạy
T
3
1.Kiểm tra bài cũ:
Gọi 2hs làm bài 3(trang 6)
Gv nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới: a,Giới thiệu
30

Gv giới thiệu thớc.
Giảng đơn vị đo dm - nhận xét
Hs đọc đơn vị đo .
Gv cho hs thực hành vẽ đoạn thẳng
1dm.Gv nhận xét.
Gv nêu yêu cầu bài1.
Hs so sánh nêu ý kiến
Nhận xét - bổ sung
Gv cho hs đọc yêu cầu bài 2
Hs làm nháp
Gọi 4hs lên bảng làm
Nhận xét - bổ sung.
Gọi hs nêu yêu cầu.
Hs dới lớp làm bảng con
Nhận xét - bổ sung
Gv cho hs đọc yêu cầu bài 3
Hs làm - nhận xét bổ sung
4. Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học - ghi bài
Chuẩn bị giờ sau.

Giáo án lớp 2

3

Hoạt động học
Hs làm bảng.
HS quan sát - trả lời
1 dm =10 cm
10 cm = 1dm

Đề xi mét là một đơn vị đo độ dài
Viết tắt dm
Hs đọc .
Bài 1: Hs trả lời
Độ dài đoạn thẳng AB lớn hơn 1dm
Độ dài đoạn thẳng CD lớn hơn 1dm.
Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD.
Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn AB.
Bài 2: HS nêu yêu cầu của bài
Gọi hs lên làm - nhận xét
8dm + 2dm = 10dm
10dm - 9dm = 1dm
3dm + 2dm = 5dm
35dm - 3dm = 32dm
Bài 3: HS nêu yêu cầu của bài
Hs không dùng thớc đo .hÃy ớc lợng độ dài
của mỗi đoạn thẳng.
Hs ghi số mình ớc lợng vào bài.
Hs dùng thớc kiểm tra số đà ớc lợng
VD 95 cm
120dm
Hs thực hành làm bài của mình.
Về nhà
Thực hành đo đơn vÞ dm


Trờng Tiểu học Tiên Nha

Tống Thị Bích


Tuần 2
Thứ hai ngày 11 tháng 9 năm 2006
Chào cờ: Tập trung toàn trờng GV trực ban soạn giảng

Toán: Luyện tập
I.Mục tiêu :

- Củng cố tên gọi, ký hiệu,độ lớn của dm. Quan hệ giữa dm và cm.
- Tập ớc lợng sử dụng đơn vị đo dm
- Thực hành nhận biết đơn vị đo độ dài.

II.Đồ dùng dạy học:

Thớc - Phấn mầu - Bảng phụ
III.Hoạt động dạy học:

Hoạt động dạy
1.Kiểm tra bài cũ:
Hs lên bảng đọc các số .
Gv nhận xét.
2.Bài mới: a,Giới thiệu
HS nêu yêu cầu bài 1
HS lên bảng điền
Nhận xét - bổ sung

T
3
30

Bài 1: Hs đọc yêu cầu.

Hs viết lên bảng.lớp viết bảng con.
10 cm = 1dm
1dm = 10 cm
Tìm 1dm trên thớc
Vẽ đoạn thẳng dài 1cm
Bài 2: Hs đọc yêu cầu.
Hs làm vở- 3hs lên bảng làm.
2 dm = 20 cm
60 cm = 6dm
4 dm = 40 cm
Bµi 3: Hs nêu yêu cầu.
Hs lên bảng làm.lớp làm nháp.
1dm = 10 cm
8dm = 80 cm
2dm = 20 cm
9dm = 90 cm
30 cm = 3 dm
70 cm = 7 dm
60 cm = 6 dm
Bài 4.Hs nêu yêu cầu.
Hs quan sát bút chì ớc lợng
Hs hoạt động theo nhóm
a. Độ dài cái bút là 16 cm
b. Độ dài gang tay là 20cm
c. Độ dài bớc chân là 30cm
d. Bé Phơng cao 12 dm

Gv cho hs đọc yêu cầu bài 2
Gv gọi 3hs lên làm .
Dới lớp làm bảng con

Gv nhận xét.
Gọi hs nêu yêu cầu bài 3
4 hs lên bảng làm.
lớp làm vào bảng con.

HS nêu yêu cầu bài 4
Hs thực hành đo theo nhóm
Nhận xét.
Đại diện các tổ lên nêu ý kiến
Nhận xét bổ sung.
4. Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học - ghi bài
Chuẩn bị giờ sau.

Giáo án lớp 2

Hoạt động học
Hs lên bảng đọc số.
2dm, 5dm, 40dm

3

Hs thực hành đo chiều dài đồ vật...


Trờng Tiểu học Tiên Nha
Thứ ba ngày 12 tháng 9 năm 2006

Tống Thị Bích


Toán:
Số bị trừ - số trừ - hiệu
I.Mục tiêu :

- Gọi tên đúng các thành phần và kÕt qu¶ trong phÐp trõ, SBT, sè trõ, hiƯu
- Cđng cố khắc sâu về phép trừ không nhớ các số có 2 chữ số.
-Củng cố kiến thức giải toán có lời văn bằng 1 phép tính trừ.

II.Đồ dùng dạy học:

Bảng phụ, bộ đồ dùng
III.Hoạt động dạy học:

Hoạt động dạy
T
3
1.Kiểm tra bài cũ:
Gọi hs lên làm.
30
Gv nhận xét bổ sung
2.Bài mới: a,Giới thiệu
GV ghi phép tính
Nêu thành phần của phép tính
Gv cho hs nhắc lại thành phần phép
trừ.
Gv cho hs thực hành cột dọc.
Nhận xét bổ sung
Hs nêu yêu cầu bài 1
Hs làm bảng nhận xét
Dới lớp làm nháp


Hoạt động học
2HS lên bảng làm
3 dm = 30 cm
40cm = 4dm
59 - 35 = 24
SBT
ST
hiƯu
59
SBT
35
ST
24
HiƯu
Chó ý: 59 - 35 cịng gäi là hiệu
Hs nêu thành phần và cách tính.
Bài 1: Hs nêu yêu cầu - hs lên điền.

Hs đọc yêu cầu bài 2
2 hs lên làm
Lớp làm vào bảng con.
Gv nhận xét bổ xung.

Bài 2: Tính hiệu: Hs lên bảng tính.

2 em đọc đầu bài số 3
Gv hỏi đầu bài cho biết gì?
Gv cho hs tóm tắt và giải.
Nhận xét bổ sung.


Bài 3: Hs lên bảng làm - nhận xét.
Dây dài 8 dm
Cắt đi 3 dm
Con lại: ? dm
Giải
Đoạn dây còn lại số dm là:
8 - 3 = 5(dm)
Đáp số: 5 dm

SBT
ST
Hiệu

90
30
60

87
25
62

-79

25
54

4. Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học - Ghi bài
Về nhà luyện tập về phép trừ không

nhớ.

3

Thứ t ngày 13 tháng9 năm 2006

Giáo án lớp 2

59
50
9

72
0
72

- 38

12
26

34
34
0


-

Trờng Tiểu học Tiên Nha


--

Toán :
Luyện tập

--

-

-

Tống Thị Bích
-

-

I.Mục tiêu :

Củng cố về phép trừ không nhớ các số có 2 chữ số.( tính nhẩm và viết tính gọi thành
phần và kết quả của phép tính)
Giải toán có lời văn bằng một phép tính trừ.Làm quen với toán trắc nghiệm.
II.Đồ dùng dạy học:

Bảng phụ, bộ đồ dùng, bảng con

III.Hoạt động dạy học:

4. Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học - ghi bài
Chuẩn bị giờ sau.


Đáp số: 4dm
3

Thứ năm ngày 14 tháng 9 năm 2006

Giáo án lớp 2


Trờng Tiểu học Tiên Nha

Tống Thị Bích

Toán:
Luyện tập chung
I.Mục tiêu :

Củng cố về đọc viết các số có 2 chữ số, số tròn chục, số liền trớc và số liền
sau cđa mét sè.
Thùc hiƯn phÐp tÝnh céng ,trõ kh«ng nhí các số có 2 chữ số. Giải toán có lời văn.
II.Đồ dùng dạy học:

Phấn màu, bộ đồ dùng, bảng con

III.Hoạt động dạy học:

Hoạt động dạy
1.Kiểm tra bài cũ:
Gv gọi 2 hs lên bảng làm .
Nhận xét bổ sung

2.Bài mới: a,Giới thiệu
Gv cho hs nêu yêu cầu bài 1
Hs lên bảng lµm .Líp lµm vë.
Gv nhËn xÐt sưa sai.
GV cho hs nêu yêu cầu bài 2.
Hs làm vào vở.
HS làm miệng nhận xét
Nhận xét bổ sung.
Nêu yêu cầu bài 3
Gọi 4hs lên bảng làm tiếp sức.
GV gọi hs nhận xét bổ sung

T

Hoạt động học
3
57
96
4dm = 40cm
53
13
30cm = 3dm
4
83
30
Bài 1.Hs nêu yêu cầu.Hs lên bảng làm.
a) Điền từ 40 đến 50
40,41,42,43,44,45,46,50
b) Đếm từ 68 đến 74
c) Số tròn chục và bé hơn 50

40,30,20,10
Bài 2:Nêu yêu cầu-hs làm miệng.
Viết số liền sau cđa 59 lµ 60
ViÕt sè liỊn sau cđa 99 lµ 100
Sè kiỊn tríc cđa 89 lµ 88
Sè liỊn tríc cđa 1 lµ 0
Bµi 3: thùc hiƯn phÐp tÝnh
+ 32 - 96

43
75

Gv cho hs đọc yêu cầu .
Gọi 1 hs tóm tắt bài toán.
Gv yêu cầu hs giải.
Dới lớp làm vào nháp.
Gv nhận xét bổ sung
4. Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học - ghi bài
Chuẩn bị giờ sau

Giáo án lớp 2

42
54

- 87 + 44 + 21 - 53

37
50


34
78

51
78

10
43

Bài4: Hs nêu yêu cầu-tóm tắt-giải bài .
Bài giải
Cả hai lớp có số học sinh là
18 + 21 = 39(học sinh)
Đáp số: 39 häc sinh
3’


Trờng Tiểu học Tiên Nha

Tống Thị Bích

Toán
Luyện tập chung

I.Mục tiêu :

Giúp hs củng cố về cấu tạo thập phân của số có 2 chữ số.
Tên gọi các thành phần và kÕt qu¶ cđa phÐp céng, phÐp trõ.
Thùc hiƯn phÐp tÝnh cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100.

Giải bài toán có lời văn, đơn vị đo .
II.Đồ dùng dạy học:

Ghi sẵn nội dung bài tập 2
III.Hoạt động dạy học:

Hoạt động dạy
T
3
1.Kiểm tra bài cũ:
Gv gọi 3hs lên bảng làm bài 2.
Nhận xét bổ sung
30
2.Bài mới: a,Giới thiệu
Gv nêu yêu cầu bài 1
Gv cho hs làm mẫu
Hs làm vào nháp - gọi hs lên bảng
Gv nhận xét.
Gọi hs nêu yêu cầu bài 2.
GV cho HS quan sát bảng phụ và
phân tíchbài toán
Nhận xét bổ sung

Hoạt động học
Hs làm bài 2 - nhận xét

Hs đọc yêu cầu bài 3
Hs làm vở - nhận xét sửa sai
Gv cho hs đọc yêu cầu bài 4
H: Đầu bài cho biết gì?

Bài toán hỏi gì?
Gv cho hs tóm tắt .
Gọi 1 hs lên làm.
Gv nhận xét bỉ sung

Bµi 3: HS lµm vµo vë .
Hs kiĨm tra vở chéo nhau theo cặp.
Bài 4.Hs đọc yêu cầu bài-tóm tắt.
1 hs lên bảng làm.Lớp làm vở.

4. Củng cố dặn dò:
Cho2 HS thi đua làm bài 5
Nhận xét giờ học - Ghi bài
Chuẩn bị giờ sau.

Giáo án lớp 2

Bài 1: ViÕt theo mÉu
62 = 60 + 2
87 = 80 + 7
39 = 30 + 9
85 = 80 + 5
hs lµm - nhận xét
Bài 2: HS làm bảng phụ theo nhóm

Bài giải
Chị hái đợc số quả quýt là:
85 - 44 = 41(quả)
Đáp số 41 quả
Phép cộng có tổng bằng 10

3

HS thi ®ua lµm
KiĨm tra.


Trờng Tiểu học Tiên Nha
Tống Thị Bích
Tuần 3
Thứ hai ngày 18 tháng 9 năm 2006
Chào cờ: tập trung toàn trờng giáoviên trực ban nhận xét

Toán
Kiểm tra
I.Mục tiêu :

Giúp hs củng cố phép cộng có tổng bằng 100 và đặt tính theo cột dọc. Đọc
viết có 2 chữ số, viết số liền trớc, liền sau.
Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng trừ, giải toán có lời văn.

II.Đồ dùng dạy học:

Đề bài
III.Hoạt động dạy học:

Đề bài

1. Viết các số
a) Từ 70 đến 80
b) Tõ 89 ®Õn 95

2. a) Sè liỊn tríc cđa 61 lµ
b) Sè liỊn sau cđa sè 99 lµ
3. TÝnh
- 84
+ 42

54

31

+ 60

25

-

66
16

+

5
23

4) Mai và Hoa làm đợc 36 bông hồng. Hoa làm đợc 16 bông hoa. Hỏi Mai làm
đợc bao nhiêu bông hoa?
5) Độ dài đoạn thẳng AB rồi viết thích hợp vào chỗ chấm
Độ dài đoạn thảng AB là . cm
hoặc = . . . .dm
Đáp án:

Bài 1 (3 điểm)
Bài 4 (2,5 điểm)
Bài 2 (1điểm)
Bài 5 (1điểm)
Bài 3 (2,5 điểm)

Giáo án lớp 2


Trờng Tiểu học Tiên Nha

Tống Thị Bích

Hát nhạc: giáo viên chuyên soạn giảng

Toán
Phép cộng có tổng bằng 10
I.Mục tiêu :

Giúp hs cđng cè phÐp céng cã tỉng b»ng 10 vµ đặt tính theo cột dọc
Củng cố xem giờ đúng trên đồng hồ .
II.Đồ dùng dạy học:

Bảng gài, que tính, mô hình đồng hồ.
III.Hoạt động dạy học:

Hoạt động dạy
T
3
1.Kiểm tra bài cũ:

Gv kiểm tra đồ dùng học sinh
2.Bài mới: a,Giới thiệu
30
Gv ®a que tÝnh hái häc sinh
6 céng 4 b»ng mÊy?
Gv gài que tính lên bảng gài.
Yêu cầu hs viết phép tính theo cột
dọc.
Gv nhận xét.
Gv cho hs nêu yêu cầu bài 1
Gv cho hs làm vào phiếu
Gọi đại diện nối tiếp lên điền
Gv nhận xét bổ sung
Hs đọc yêu cầu bài 2
Hs nêu cách đặt tính tính
Gọi 4 hs lên làm
Dới lớp làm vào bảng con.
Nhận xét bổ sung
Nêu lại cách làm
Gv nêu yêu cầu bài 3
Gv hớng dẫn hs lµm mÉu 1 phÐp
tÝnh.
Gv cho hs lµm vµo vë.
Gäi 3hs đại diện làm - nhận xét.
Gv nhận xét bổ sung
4. Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học - ghi bài
Chuẩn bị giờ sau.

Giáo án lớp 2


Hoạt động học
Kiểm tra đồ dùng hs
Hs quan sát trả lời kết hợp gài que tÝnh.
6 + 4 = 10
+6
4 + 6 = 10
4
10
Hs nêu cách thực hiện cột doc.
Nêu lại cách tính.
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 5 + 5 = 10
1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 10 = 5 + 5
10 = 9 + 1 10 = 8 + 2 10 = 6 + 4
10 = 1 + 9 10 = 2 + 8 10 = 4 + 6
Bài 2: Tính.Hs nêu yêu cầu.
Nêu cách đặt tính-4 hs lên làm.
+

7
3
10

+5
5
10

+8
2

10

+ 1
9
10

+ 4
6
10

Bài 3: Tính nhẩm
7 + 3 + 6 = 10 + 6 = 16
5 + 5 + 5 = 10 + 5 = 15
6 + 4 + 8 = 10 + 8 = 18
9 + 1 + 2 = 10 + 2 = 12
Hs quan sát gv làm mẫu.
Hs làm vở-3 hs đại diện lên bảng làm.
3

Chuẩn bị giờ sau


Trờng Tiểu học Tiên Nha

Tống Thị Bích
26 + 4; 36 + 24
Thứ t ngày 20 tháng 9 năm 2006
Thủ công: giáo viên chuyên soạn giảng

Toán

26 + 4, 36 + 24
I.Mục tiêu :

Biết thực hiện phép cộng có tổng là số tròn chục dạng 26 + 4, 36 + 24
(cộng qua 10, có nhớ, dạng tính viết)
Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính cộng.
II.Đồ dùng dạy học:

Bảng gài, que tính.
III.Hoạt động dạy học:

Hoạt động dạy
T
Hoạt động học
3
1.Kiểm tra bài cũ:
3 hs đặt tính rồi tính
tính nhẩm
Gv gọi 3 hs lên bảng làm
8+2
3+7
4+6 8+2+7
Nhận xét và ghi điểm
30
2.Bài mới: a,Giới thiệu
Nêu phép tính-Thực hiện phép cộng.
GV nêu yêu cầu bài mới
26 + 4 = ?
Gv đa ra 26 que tÝnh hái lÊy thªm 4
6 céng 4 b»ng 10 viÕt 0 nhí 1

+ 26
que tÝnh, gµi xng díi 6 que tÝnh cã
2 thªm 1 b»ng 3 viÕt 3
4
? que
30
Gv thao tác que tính ,hs làm theo.
Gv nhận xét bổ xung.
26 céng 4 b»ng 30
26
T¬ng tù gíi thiƯu phÐp céng
4
23+24
HS thao tác que tính
30
Gv thao tác cùng hs thực hiện.
.Nêu lại cách đặt tính
Gv cho 4 hs lên làm.
Dới lớp làm bảng con
Nhận xét bổ sung
Hs nêu yêu cầu bài 2 - tóm tắt -giải
Gv nhận xét sửa sai
Gv cho hs chơi trò chơi theo 2 đội
Trò chơi Ai nhanh ai đúng
4. Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học - ghi bài

Giáo án lớp 2

Bài 1: Đặt tính rồi tính

Hs nêu cách đặt tính-4 hs lên làm.
+ 35 + 42 + 81 + 57 + 63 + 25
5
8
9
3
27
35
40
50
90
60
90
60
Bài 2: Đọc đầu bài-Tóm tắt -giải
Bài giải
Cả 2 nhà nuôi đợc số con gà là:
22 + 18 = 40(con gà)
Đáp số: 40 con gà
Bài 3: 2 đội thi đua chơi trò chơi.
Viết 5 phÐp céng cã tæng b»ng 20
18 + 2 = 20
14 + 6 = 20
17 + 3 = 20
13 + 7 = 20
3’
16 + 4 = 20
12 + 8 = 20



Trờng Tiểu học Tiên Nha
Chuẩn bị giờ sau.Luyện tập

15 + 5 = 20

Tống Thị Bích
11 + 9 = 20

Thứ năm ngày 21 tháng 9 năm 2006
Mỹ thuật: giáo viên chuyên soạn giảng

Toán
Luyện tập
I.Mục tiêu :

Giúp học sinh củng cố các kiÕn thøc vỊ phÐp céng cã tỉng b»ng 10
PhÐp céng dạng 26 + 4 và 36 + 24
Giải toán có lời văn bằng một phép tính cộng .
II.Đồ dùng dạy học:

Đồ dùng phục vụ trò chơi.
III.Hoạt động dạy học:

Hoạt động dạy
1.Kiểm tra bài cũ:
Gv gọi hs lên bảng làm nhận xét
2.Bài mới: a,Giới thiệu
Gv cho hs đọc yêu cầu bài 1
Gv cho hs làm nháp
Hs làm miệng - nhận xét

Gv ghi điểm
Hs nêu yêu cầu bài 2
Gọi 4 em lên bảng làm
Nhận xét bổ sung
Lớp làm bảng con - nhËn xÐt
Gv cho hs lµm vµo vë
Gv nhËn xÐt bỉ sung
Gv gọi hs nêu yêu cầu.
Yêu cầu hs đặt tính rồi tính.
Nhận xét bổ xung.
Hs đọc yêu cầu của bài .
Gv hỏi :Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì ?
Hs tóm tắt giải
Gv cho hs làm .
Gv nhận xét sửa sai.

T

Hoạt động học
3
3 hs lên bảng làm.
Đặt tính rồi tÝnh
41 + 39
83 + 3
30’ 32 + 8
Bµi 1: TÝnh nhÈm. Hs lµm miƯng.
9 + 1 + 5 = 10 + 5 = 15
9 + 1 + 8 = 10 + 8 = 18
7 + 3 + 4 = 10 + 4 = 14

8 + 2 + 6 = 10 + 6 = 16
Bài 2: Tính .Nêu yêu cầu bài.
5 hs lên bảng làm bài.
+ 36 + 7 + 25 +
4
33
45
40
40
70

Giáo án lớp 2

52
18
70

Bài 3: Nêu yêu cầu bài tập.
Hs đặt tính rồi tính.
Nhận xét bổ xung.
Bài 4: Đọc đầu bài. 1 hs tóm tắt đầu bài
Hs lên bảng giải.Nhận xét
Giải:
Lớp học đó có số học sinh là:
14 + 16 = 30 (học sinh)
Đáp số 30 học sinh
Bài 5: HS lµm vµo vë

Gv cho hs lµm bµi sè 5 - vở nháp.
4. Củng cố dặn dò


19 +
61
80

3


Trêng TiĨu häc Tiªn Nha
NhËn xÐt giê häc - ghi bài
Chuẩn bị giờ sau.

Tống Thị Bích

Toán
9 cộng với 1 số 9 + 5
I.Mục tiêu :

Giúp học sinh biết cách thực hiện phép cộng 9 + 5
Lập và học thuộc lòng công thức 9 cộng với một số
áp dụng phép cộng dạng 9 cộng với 1 số để giải toán có liên quan
II.Đồ dùng dạy học:

Bảng gài, que tính, bảng con.
III.Hoạt động dạy học:

Hoạt động dạy
1.Kiểm tra bài cũ:
Gv gọi 2 em lên làm nhận xét
2.Bài mới: a,Giới thiệu

Gv nêu yêu cầu bài học
Gv đa que tính và hỏi
Gv cho hs lËp trªn que tÝnh.
Gv nhËn xÐt bỉ sung
Gv cho hs đọc đồng thanh
Hs đọc cá nhân
Hs nêu yêu cầu bài 1
Hs làm miệng
Gv nhận xét ghi điểm

Hs nêu yêu cầu bài 2
Gọi 4 em lên làm
Lớp làm bảng con.
Nhận xÐt bỉ sung
Gv cho hs lµm bµi 3 vµo vë .
Gọi hs lên làm ,nêu cách tính theo 2
cách.Gv nhận xét.
Hs nêu yêu cầu bài 4 - tóm tắt
Hs giải bài toán.
Gv nhận xét bổ xung.

Giáo án lớp 2

T
3

Hoạt động học
2 hs lên làm bài 5

30 Nghe và thao tác trªn que tÝnh.9+2=11


9+5=?

9 + 5 = 14
5 + 9 = 14

9 + 3 = 12
9 + 4 = 13
9 + 5 = 14
9 + 6 = 15
9 + 7 = 16

Hs thực hiện
Nối tiếp lập bảng cộng 9
HS đọc đồng thanh
Bài 1: Tính nhẩm.Nêu yêu cầu.
Hs nối tiếp làm miệng.
9 + 3 = 12
9 + 6 = 15
9 + 8 = 17
3 + 9 = 12
6 + 9 = 15
8 + 9 = 17
Bài 2: Tính.Hs lên bảng làm.
+ 9 +
2
11

9 + 9 +
8

9
17
18

7 + 5
9
9
16
14

Bµi 3: HS lµm vµo vở lên bảng làm
9+6+3=15
Hs nêu cách tính theo 2 cách.
Bài 4: Hs đọc đầu bài toán
Tóm tắt - giải
Bài giải
Trong vờn có tất cả số cây táo là:
9 + 6 = 15(cây táo)
Đáp số: 15 cây táo


Trờng Tiểu học Tiên Nha
4. Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học -ghi bài
Chuẩn bị giờ sau.

Tống Thị Bích
3

Tuần 4


Thứ hai ngày 25 tháng 9 năm 2006
Chào cờ: tập trung toàn trờng giáp viên trực ban soạn
giảng

Toán
29 + 5
I.Mục tiêu :

Giúp học sinh biết cách đặt tính vào hiện thực phép tính cộng dạng 29 + 5
Củng cố biểu tợng hình vuông, hình vẽ qua các điểm cho trớc.
II.Đồ dùng dạy học:

Que tính, bảng cài
Nội dung bài 3 viết sẵn.

III.Hoạt động dạy học:

Hoạt động dạy
T
3
1.Kiểm tra bài cũ:
Gọi 2 hs lên làm.
Gv nhận xét bổ sung
30
2.Bài mới: a,Giới thiệu
Gv nêu yêu cầu bài học
GV cùng hs thao tác phép tính trên
que tính.
Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?

Gọi hs ®äc phÐp tÝnh.
Gv cho hs thùc hiÖn cét däc.
Cho hs nêu cách làm.
Nhận xét bổ sung
Hs nêu yêu cầu bài 1
4hs lên bảng làm
Gv yêu cầu dới lớp làm vở
Gv nhận xét.
Gv cho hs nêu yêu cầu.
Gọi 3 hs đặt tÝnh - råi tÝnh
NhËn xÐt bỉ sung
Gäi hs nªu yªu cầu bài 3
Gv gọi hs lên nối các điểm.
Hs hoạt động nhóm

Giáo án lớp 2

Hoạt động học
9+5+3= 9+7=

2 hs làm:
Hs nhËn xÐt.
29 + 5 = ? HS thùc hiÖn que tÝnh
29 + 5 = 34
29 + 5 = 20 + 9 + 5
= 20 + 9 + 1 + 4
= 20 + 10 + 4 = 30 + 4 = 30
Hs đọc phép tính 29+5=34
Hs đặt phép tính và nêu cách làm.
29

9 cộng 5 bằng 14 viết 4 nhớ 1
5
2 thêm 1 bằng 3 viết 3
34
Bài 1: Nêu yêu cầu-Hs lên bảng làm.
Lớp làm vở .
+

59

+

5
64

79
2
81

+ 69 + 19 +
3
72

8
27

2
+
9
4

3
3

8
9
6
9
5

Bài 2: Đặt tính rồi tính
Đọc yêu cầu -3 hs lên làm.lớp làmbảng
19 + 69
+ 59 +
6
65

7
26

8
77

Bài 3: Hs lên bảng nối các điểm để có hình


Trờng Tiểu học Tiên Nha

Tống Thị Bích

3 vuông.Có 2 hình vuông.

4. Củng cố dặn dò
Dới lớp làm phiếu
Nhận xét giờ học - ghi bài
Nhận xét bổ sung
Chuẩn bị giờ sau.
Thứ ba ngày 26 tháng 9 năm 2006
Hát nhạc: giáo viên chuyên soạn giảng

Toán
49 + 25
I.Mục tiêu :

Học sinh biết cách đặt tính và thực hiện phép tính cộng có nhớ dạng 29 + 5
áp dụng kiến thức về phép cộng trên để giải bài toán có liên quan

II.Đồ dùng dạy học:

Que tính, bảng cài
Ghi sẵn nội dung bài tập 2 trên bảng

III.Hoạt động dạy học:

Hoạt động dạy
T
3
1.Kiểm tra bài cũ:
Gv gọi 2 hs lên bảng làm
Gv nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới: a,Giới thiệu
30

Gv nêu yêu cầu bài học và hỏi
Muốn biết tất cả có bao nhiêu que
tính ta làm thế nào?
Gv cho hs nêu cách đặt tính, tính
Hs thực hành bảng con.
Nhận xét bổ sung.
Gọi hs đọc yêu cầu bài 1
Gọi 4 em lên bảng làm
Dới lớp làm bảng con
Nhận xét bổ sung
Gv cho hs đọc yêu cầu bài 2
Để tìm đợc tổng ta làm thế nào?
yêu cầu hs tự làm bài
Gọi đại diện lên bảng.
Gọi hs nêu yêu cầu bài 3
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
Muốn biết cả hai lớp có bao nhiêu ta
phải làm nh thế nào?
Gv gọi hs tóm tắt-giải bài toán.
Lớp làm vào vở.
3
4. Củng cố dặn dò
Giáo án lớp 2

Hoạt động học
Đặt tính råi tÝnh:
69 + 3
39 + 7
PhÐp céng 49 + 35

HS thao tác trên que tính để tính kết quả: 74
Đặt tÝnh:
9 céng 5 b»ng 14 viÕt 4 nhí 1
49
4 + 2 = 6 thªm 1 b»ng 7 viÕt 7
+25
74
VËy 49 + 25 = 74
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
Hs nêu yêu cầu-hs lên làm.

+ 39 + 69 + 19 + 29+
22

24

53

56

61

93

72

85

3 +
9

1
9
5
8

Bài 2: Đọc yêu cầu
Cộng các số hạng với nhau.
Lớp làm phiếu-Đạidiện làm.
Bài 3: Hs tóm tắt giải
Lớp 2A: 29hs
Lớp 2B: 25 hs
Số hs là?
Lời giải
Số học sinh cả hai líp lµ:

8
9
4
9
3


Trêng TiĨu häc Tiªn Nha
NhËn xÐt giê häc – ghi bài
Chuẩn bị giờ sau.

Tống Thị Bích
29 + 25 = 54 (học sinh)
Đáp số: 54 học sinh


Thứ t ngày 27 tháng 9 năm 2006
Thủ công: giáo viên chuyên soạn giảng

Toán
Luyện tập
I.Mục tiêu :

Học sinh củng cố về phép cộng dạng 9 + 5, 29 + 5, 49 + 25
So s¸nh mét tổng với một số, so sánh các tổng với nhau.
Bài toán có lời văn bằng một phéo tính cộng, biểu tợng đoạn thẳng trắc nghiệm.
II.Đồ dùng dạy học:

Bộ đồ dùng - bảng con

III.Hoạt động dạy học:

Hoạt động dạy
1.Kiểm tra bài cũ:
Gv gọi 2 hs lên bảng làm
Gv nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới: a,Giới thiệu
Gv nêu yêu cầu bài học
Gv cho hs làm miệng
Gv cho hs nối tiếp nhau điền kết qu¶
Gv nhËn xÐt sưa sai

T
3’

30’


45
74

9 + 4 = 13 9 + 3 = 12
9 + 6 = 15 9 + 5 = 14
9 + 8 = 17 9 + 7 = 16

7
16

9 + 2 = 11
9 + 9 = 18
9 + 1 = 10

Bài 2:Tính. 4 hs lên làm
Lớp làm bảng con.
+

Hs nêu yêu cầu bài 3
Gv cùng hs làm phép tính
Nhận xét bổ sung
Gọi 3 hs lên bảng làm
Nhận xét bổ sung
Gv cho hs đọc bài tóm tắt - giải
Hs làm bài tập 5 - bảng phụ - nhận
xét.
Gv cho hs chơi trò chơi.
Gv nhận xét.


Giáo án lớp 2

6
42

Bài 1: Nêu yêu cầu bài-Hs làm miệng

Hs nêu yêu cầu bài 2
Gọi 4hs lên bảng làm
Dới lớp làm bảng con
Nhận xét bổ sung

4. Củng cố dặn dò

Hoạt động học
Hs làm bảng - lớp làm bảng con
+ 29
+ 36
+ 9

3

29 + 19 + 39 +
45
9
36
74
28
65


9
37
46

+
72
19
91

Bài 3: Điền dấu < > =
Hs làm nhóm đôi-Đại diện làm.
9+5<9+6
Vì 9 + 5 = 14 ; 9 + 6 = 15 mµ 14 < 15
9+8<9+9
9+3<5+9
9+4=4+9
9 + 6 = 15
Bµi 4: Hs lµm vµo vë nhËn xét
Bài 5: Hs kể tên 6 đoạn thẳng
Trò chơi: Thi ai nhanh ai đúng
1 hs đặt phép tính
Hs trả lời đúng ghi điểm cho đội mình. Mỗi
lần mỗi đội cử 1 em lµm träng tµi.


Trêng TiĨu häc Tiªn Nha
NhËn xÐt giê häc - ghi bài
Chuẩn bị giờ sau.

Tống Thị Bích


Thứ năm ngày 28 tháng 9 năm 2006
Mỹ thuật: giáo viên chuyên soạn giảng

Toán
8 cộng víi mét sè: 8 + 5
I.Mơc tiªu :

Gióp hs biÕt cách thực hiện phép tính cộng dạng 8 + 5
Lập và thuộc công thức 8 cộng với một số
Củng cố ý nghĩa phép cộng qua giải toán có lời văn.
II.Đồ dùng dạy học:

Bộ đồ dùng - bảng con - que tính
III.Hoạt động dạy học:

Hoạt động dạy
T
3
1.Kiểm tra bài cũ:
Gv nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới: a,Giới thiệu
30
Gv giới thiệu phép cộng 8 + 5
Cã 8 que tÝnh thªm 5 que tÝnh.
Hái có tất cả bao nhiêu que tính.
Gv cho hs thực hiƯn cét däc
Gv nhËn xÐt
Hs cïng GV lËp b¶ng 8 céng víi 1
sè.

Líp ®äc ®ång thanh
Tõng d·y ®äc.
Gäi hs ®äc cá nhân.
Hs nêu yêu cầu
Hs nối tiếp nhau điền kết quả phép
tính.
Nhận xét bổ sung
Hs nêu yêu cầu
Gọi hs lên làm
lớp làm bảng
Nhận xét bổ sung.
Hs đọc yêu cầu bài 4
Hs tóm tắt - giải
Nhận xét bổ sung

Giáo án lớp 2

Hoạt động học
29 + 5
49 + 25
2 hs lên đặt tính rồi tính
Nghe và phân tích đề toán.
Thực hiện phép céng.Thao t¸c que tÝnh.
8 + 5 = 13 (que tÝnh)
Gép 8 que víi 2 que thµnh 1 chơc víi 3 que
tính còn lại 13 que tính
Hs thực hiện cột dọc 8 + 5
Bảng 8 cộng với 1 số
Hs làm bảng lớp làm bảng con
8 + 3 = 13 8 + 5 = 13 8 + 7 = 15

8 + 4 = 12 8 + 6 = 14 8 + 8 = 16

Hs đọc đồng thanh .
Bài 1: Hs nối tiÕp thùc hiÖn phÐp tÝnh
8 + 3 = 11 8 + 4 = 12
3 + 8 = 11 4 + 8 = 12

8 + 6 = 14
6 + 8 = 14

Bài 2: Hs nêu yêu cầu
Hs lên bảng làm.Nhận xét.
8 + 5 = 13
8 + 2 + 3 = 10 + 3 = 13
9 + 5 = 13
9 + 1 + 4 = 10 + 1 = 14 ….
Bµi 4: Hs nêu yêu cầu, giải bài toán
Bài giải
Số tem cả hai bạn có là
8 + 7 = 15 (tem)


Trờng Tiểu học Tiên Nha
4. Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học - ghi bài
Chuẩn bị giờ sau.

Tống Thị Bích
Đáp số : 15 tem


3

Toán
28 + 5
I.Mục tiêu :

Giúp học sinh biÕt thùc hiƯn phÐp céng cã nhí d¹ng 28 + 5
áp dụng phép cộng dạng 28 + 5 để giải các bài toán có liên quan
Củng cố kĩ năng vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trớc.
II.Đồ dùng dạy học:

Bộ đồ dùng - bảng con - que tính
III.Hoạt động dạy học:

Hoạt động dạy
1.Kiểm tra bài cũ:
Hs đọc bảng 8 cộng với một số .
2.Bài mới: a,Giới thiệu
Gv nêu bài toán-Hs tìm kết quả.
Gv đa phép tính
Hs thao tác trên que tÝnh
NhËn xÐt bỉ sung
Gv cho hs thùc hiƯn cét däc
Gv nhận xét sửa sai.

T
3
30

2 hs đọc

Nhận xét
Hs nghe phân tích bài toán tìm kết quả.
Hs làm bảng lớp làm b¶ng con
+ 28

5
33

8 céng 5 b»ng 13 viÕt 3 nhí 1
2 thªm 1 b»ng 3 viÕt 3

Häc sinh thùc hiƯn nhắc lại cách cộng
Bài 1: Tính. Hs lên bảng làm.

Yêu cầu hs nêu yêu cầu.
Gv gọi 4hs lên làm
Lớp làm bảng con nhận xét

+ 18 + 38 +
3
21

Hs nêu yêu cầu bài 2
Hs lên bảng điền nối
Nhận xét
Gv cho hs nhận xét
Yêu cầu của bài
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
Hs lên bảng làm

Gv nhận xét bổ sung
Gọi hs lên bảng kẻ đoạn thẳng
lớp vẽ vào vở.
4. Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học - ghi bài
Chuẩn bị giờ sau.
Giáo án lớp 2

Hoạt động học

4
42

5 + 28 +
8
5
6
63
34

79 + 29
2
81

7
36

Bài 2: Một số 51,43,47,25 là kết quả phép
tính nào SGK(20)
Hs lên nối vào bảng phụ - nhận xét.

Bài 3: Hs đọc đầu bài
Bài giải
Cả gà và vịt có số con là:
18 + 5 = 23(con vịt)
Đáp số: 23 con vịt

3

Bài 4: Hs đọc yêu cầu bài
Hs thực hành kẻ đoạn thẳng độ dài 5em


Trờng Tiểu học Tiên Nha

Tống Thị Bích

Tuần 5

Thứ hai ngày 2 tháng 10 năm 2006
Chào cờ: tập trung toàn trờng giáo viên trực ban soạn
giảng

Toán
38 + 25
I.Mục tiêu :

Giúp học sinh biÕt thùc hiƯn phÐp céng cã nhí d¹ng 38 + 25
áp dụng phép cộng dạng 38 + 25 để giải các bài toán có liên quan
II.Đồ dùng dạy học:


Que tính bảng gài
Nội dung bài tập 2 viết sẵn
III.Hoạt động dạy học:

Hoạt động dạy
T
Hoạt động học
3
1.Kiểm tra bài cũ:
48 + 5
29 + 8
Gọi 2 hs lên bảng làm
2hs làm - lớp làm bảng
Nhận xét bổ sung
2.Bài mới: a,Giới thiệu
30
Gv ®a phÐp tÝnh 38 + 25
+ 38 8 céng 5 b»ng 13 viÕt 3 nhí 1
Gv cïng hs thao t¸c trªn que tÝnh 25
3 céng 2 b»ng 5 thªm 1
tÝnh kÕt qu¶.
63
Gv cho hs thùc hiƯn cét däc
Gv nhËn xÐt sửa sai.
Bài 1: Tính 4 hs làm -bảng con
Hs nêu yêu cầu bài 1
Gọi 4 hs lên làm, dới lớp làm bảng
+ 38 + 5
48 + 38 + 69 + 47
con

+
8
Nhận xét bổ sung
45
36
27
38
4
32
Gv cho hs đọc yêu cầu bài toán
83
94
7
76
72
79
Bài toán cho biết gì?
5
Bài toán hỏi gì?
Bài 2: Hs đọc yêu cầu bài
Hs tóm tắt sơ đồ - giải
Hs điền ô trống
Nhận xét bổ sung
Bài 3: Hs đọc đầu bài tóm tắt - giải
Gv đọc yêu cầu bài 4 - tổ chức chơi
AB: 28dm
trò chơi Ai nhanh ai đúng.
BC: 34 dm
Từ A đến C: ? dm
Bài giải

Con kiến phải bò hết đoạn đờng
là 28 + 34 = 62(dm)

Giáo án líp 2


Trờng Tiểu học Tiên Nha
4. Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học - ghi bài
Chuẩn bị giờ sau.

Tống Thị Bích
Đáp số: 62dm
Bài 4: < > = Hs chơi trò chơi
Mỗi dÃy cử 3 em điền

3

[

hát nhạc: giáo viên chuyên soạn giảng

Toán
Luyện tập
I.Mục tiêu :

Giúp học sinh biết thực hiện phép cộng có nhớ dạng 38 + 25
Giải bài toán có lời văn theo tóm tắt
Bài toán trắc nghiệm có 4 lựa chọn.
II.Đồ dùng dạy học:


Bảng phụ - bảng con phấn mầu

III.Hoạt động dạy học:

Hoạt động dạy
1.Kiểm tra bài cũ:
Gọi 2 hs lên bảng làm
Nhận xét bổ sung
2.Bài mới: a,Giới thiệu
Gv nêu yêu cầu bài 1
Hs làm vở - hs lên ®iỊn
NhËn xÐt bỉ sung
Gv cho 3hs ®Ỉt cét däc råi tính
Lớp làm bảng con
Nhận xét bổ sung
Gv cho hs nêu yêu cầu bài
Hs tóm tắt - giải bài toán
Gv nhận xét bổ sung

T
3

30 Bài 1:

Hs nêu yêu cầu - làm vë - nèi tiÕp ®iỊn
8 + 2 = 10
8 + 6 = 14
18 + 6 = 24


Gi¸o ¸n líp 2

8 + 3 = 11 8 + 4 = 12
8 + 7 = 15 8 + 8 = 16
18 + 7 = 25 18 + 8 =26

Bài 2: Đặt tính rồi tính
Hs đặt tính - tính
38 + 15 ; 48 + 24 ; 68 + 13 ; 78 + 9
Bµi 3: Hs đọc đầu bài tóm tắt - giải
Gói kẹo chanh: 28 cái
Gói kẹo dừa: 26 cái
Cả hai gói: ? cái
Bài giải
Cả hai gói có số cái là:
28 + 26 = 54(cái)
Đáp số: 54 cái
Bài 4: Hs nêu yêu cầu - hs nối
Bài 5: Hs chơi trò chơi Ai nhanh hơn

Gv cho hs làm bài 4
Gv cử 2 đội lên chơi trò chơi
Bài 5: Ghi điểm thi đua
4. Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học - ghi bài

Hoạt động học
58 + 36
38 + 25
Đặt tính rồi tính


3


Trờng Tiểu học Tiên Nha
Chuẩn bị giờ sau.

Thứ t

Tống Thị Bích

ngày 4 tháng 10

Toán

năm 2006

Hình chữ nhật - hình tứ giác
I.Mục tiêu :

Giúp học sinh có biểu tợng ban đầu về hình chữ nhật, hình tứ giác, vẽ tứ giác, hình
chữ nhật bằng cáh nối các điểm cho trớc, nhận ra hình tứ giác, hình tam giác.
II.Đồ dùng dạy học:

1miếng bìa hình chữ nhất - 1 miếng bìa hình tứ giác
Vẽ phần bài học SGK
III.Hoạt động dạy học:

Hoạt động dạy
T

Hoạt động học
35
1.Bài mới: a,Giới thiệu
Hs quan sát
GV dán lên miếng bìa hình chữ nhật
Hs nhận biết hình chữ nhật trong bộ đồ
và nói
dùng
Gv nhận xét
Hs nhận biết hình chữ nhật
Vẽ lên bảng hình chữ nhật ABCD
Hình chữ nhật ABCD
hỏi
Hình có 4 cạnh
HÃy đọc tên hình?
Hình có 4 đỉnh
Hình có mấy cạnh?
Hình chữ nhật ABCD, MNPQ, EGHI
Hình có mấy đỉnh?
Gần giống hình vuông
Đọc tên các hình chữ nhật trong bài
Hình tứ giác có 4 cạnh, 4 đỉnh
học.
Hs đọc tên các hình tứ giác.
Hình chữ nhật gần giống hình nào?
Bài 1: Hs dùng thớc nối các điểm để có
Tơng tự giới thiệu hình tứ giác
hình tứ giác, hình chữ nhật.
SGK23
Hs đọc các hình chữ nhật ABCD

Gv nhận xét bổ sung
Hình MNPQ
Gv gọi hs đọc yêu cầu
Bài 2: Hs tô màu - nhận xét chéo
Hs đọc tên hình chữ nhật.
Bài 3:
Hình tứ giác đợc nối là hình nào?
1 hình chữ nhật, 1 hình tam giác, 3hình
Gv gọi hs đọc yêu cầu
tứ giác
Hs quan sát hình - tô màu
Hs đọc tên từng hình đó
Gv gọi hs đọc yêu câu
Nhận xét
Hs kẻ để đợc các hình
Vẽ hình tứ giác, hình chữ nhật.
Gv nhận xét bổ sung.

4. Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học - ghi bài
Chuẩn bị giờ sau.

Giáo án lớp 2

2


Trờng Tiểu học Tiên Nha

Tống Thị Bích


Thứ năm ngày 5 tháng 10 năm 2006

Toán:

Bài toán về nhiều hơn
I.Mục tiêu :

Giúp học sinh hiểu khái niệm nhiều hơn và biết cách giải bài toán nhiều hơn.
Rèn kĩ năng giải toán có lời văn bằng một phép cộng.
II.Đồ dùng dạy học:

7 quả cam có nam châm
Bảng phụ - bảng cài
III.Hoạt động dạy học:

Hoạt động dạy
T
3
1.Kiểm tra bài cũ:
Gọi 2 hs lên bảng làm
Nhận xét bổ sung
30
2.Bài mới: a,Giới thiệu
Gv nêu yêu cầu bài toán
Gv gài cành trên 5 quả cam
cành dới nhiều hơn 2 quả
Muốn biết cành dới có bao nhiêu
quả cam ta làm thế nào?
Tóm tắt

Cành trên:
5 quả
Cành dới nhiều hơn:
2 quả
Cành dới:
? quả
Hs nêu yêu cầu bài 1
Hs trả lời: Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
Hs nhận xét
Hs tóm tắt - giải
Nhận xét sửa sai
Hs đọc yêu cầu bài 2 - tóm tắt giải
- nhận xét.

4. Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học - ghi bài
Chuẩn bị giờ sau.
Giáo án lớp 2

3

Hoạt động học
2hs làm
38 + 15

78 + 9

Hs quan sát - trả lời yêu cầu bài toán
Thực hiện phép cộng 5 + 2

Hs tóm tắt - giải bài toán
Bài giải
Số quả cao cành dới có là:
5 + 2 = 7 (quả)
Đáp số: 7 quả
Luyện tập
Bài 1: Hs đọc đầu bài - tóm tắt - giải
Bài giải
Bình có số bông hoa là
4 + 2 = 6(bông hoa)
Đáp số 6 bông hoa
Bài 2: Hs tóm tắt - giải
Bài giải
Báo có số viên bi là:
10 + 5 = 15 (viên)
Đáp số 15 viên bi
Bài 3: Hs đọc đầu bài - tóm tắt - giải


Trờng Tiểu học Tiên Nha

Tống Thị Bích

Toán
I.Mục tiêu :

Luyện tập

Giúp học sinh củng cố cách giải bài toán có lời văn về nhiều hơn bằng một phép
tính cộng.

Rèn kĩ năng giải toán có lời văn
II.Đồ dùng dạy học:

Bảng cài - bộ đồ dùng

III.Hoạt động dạy học:

Hoạt động dạy
1.Bài mới: a,Giới thiệu
Bài 1: Yêu cầu đọc đầu bài
Gọi hs lên bảng ghi tóm tắt

T
35 HS đọc đề bài

Viết tóm tắt
Cốc có:
6 bút chì
Hộp nhiều hơn cốc: 2 bút chì
Hộp có:
? bút chì
Thực hiện phép cộng 6 + 2
Bài giải:
Số bút chì trong hộp có:
6 + 2 = 8(bút chì)
Đáp số: 8 bút chì
HS đọc bài - làm vở
Bài giải:
Số bu ảnh của Bình có là:
11 + 3 = 14 (bu ảnh)

Đáp số: 14 bu ảnh
Hs đọc đề - hs làm vào vở
Bài giải
Đoạn thẳng CD dài là
10 + 2 = 12 (cm)
Đáp số : 12 cm

Để biết trong hộp đó có bao nhiêu
bút chì ta phải làm gì? Tại sao?
Yêu cầu hs trình bày bài giải
Nhận xét
Bài 2: yêu cầu hs dựa vào tóm tắt
Yêu cầu hs tự làm bài

Bài 3: tơng tự bài 2
Bài 4: gọi hs đọc đầu bài - tự làm
Tóm tắt
AB dài : 10 cm
CD dài hơn AB: 2cm
CD dài: ? cm
Yêu cầu nêu cách vẽ đoạn thẳng
4. Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học - ghi bài
Chuẩn bị giờ sau.

Giáo án lớp 2

Hoạt động học

2



×