Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

De cuong on tap Hoa lop 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.61 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HKII</b>
<b>Mơn: HĨA HỌC 8</b>
<b>Đề số 1</b>


<b>Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN</b>


<i>Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )</i>
<i>Câu 1 :Tính chất vật lí nào khơng phải của oxi:</i>


<i>A .Nhẹ hơn Hiđrơ B.Không màu ,không mùi C.</i> <i>Tan ít trong nước D.Hố lỏng ở -183</i>
<i>Câu 2 :Oxit axit tương ứngvới H2CO3 có cơng thức hố học là:</i>


<i>A.S2O B. CO2 C.NO2 D.P2O5</i>


<i>Câu 3 :Dãy chất nào sau đây thuộc oxit axit:</i>


<i>A.CaO,Na2O,MgO, B. CaO, SiO2,K2O , C.SO2,CO2,P2O5 D.CO2,Na2O,CuO</i>


<i>Câu 5 :Người ta thu khí hiđrơ bằng phương pháp đẩy nước là dựa vào tính chất vật lí nào của khí hiđrơ:</i>
<i>A.Nhẹ hơn nước B.Dễ bay hơi C.Ít tan trong nước D.Nhẹ hơn khơng khí</i>


<i>Câu 6 :Dung dịch nào làm làm quỳ tím chuyển sang màu xanh:</i>
<i>A.H2SO4 B.KOH C.BaSO4 D. HCl</i>


<i>Câu 7 :Trong phịng thí nghiệm có các kim loại :Al,Zn,Fe,Mg và dung dịch HCl.Cho cùng một khối lượng kim loại trên </i>
<i>tác dụng hết với dd HCl thì kim loại nào cho ra nhiều H2 hơn:</i>


<i>A.Zn B.Al C.Fe D.Mg</i>
<i>Câu 8 :Khối lượng NaOH có trong250g dung dịch 10% là:</i>


<i>A.25g B.10g C.15g D.30g</i>



<i>Câu 9 :Hoà tan 20gNaOH vào nước được 200ml dung dịch NaOH.Nồng độ mol của dung dịch là:</i>
<i>A.5M B . 2.5M C. 1.25M D. 2.25M</i>


<i>Câu 10:Làm bay hơi 15g nước từ dd NaOH 15% thì được dd NaOH 18% .Khối lượng cúa dd ban đầu là:</i>
<i>A.120g B.110g C.70g D.90g</i>


<i><b>Phần 2 : TỰ LUẬN</b> ( 5,0 điểm )</i>


<i>Bài1 ( 1.5điểm) Trình bày tính chất hố học của khí oxi? Viết phương trình hố học minh hoạ ?</i>
<i>Bài 2 (1.5 điểm) Lập PTHH ,xác định sự khử ,sự oxihóa ,chất khử, chất oxihoa của các sơ đồ sau:</i>


<i>a.HgO +H2 ...Hg + H2O </i>


<i>b..Fe2O3 +CO...Fe+CO2</i>


<i>c.CuO + H2 ...Cu + H2O</i>


<i>Bài 3 (2điểm) Trong PTN người ta điều chế khí oxi bằng nung nóng hồn tồn 49g Kaliclorat KClO3. </i>


<i>a.Tính thể tích khí oxi sinh ra ở (đktc)</i>


<i>b) Đốt cháy 12.4g phốt pho trong khí oxi sinh ra từ phản ứng trên. Tính khối lượng sản phẩm tạo thành. </i>
<b>Đề số 2) </b><i><b>Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN</b> ( 4 điểm )</i>


<i>Câu 1 :Điều nào sau đây nói sai về oxi?</i>


<i>A/Oxi là chất khí khơng màu ,khơng mùi . B/Oxi là chất khí nhẹ hơn khơng khí. </i>
<i>C/Khí oxi ít tan trong nước D/Oxi duy trì sự cháy.</i>



<i>Câu 2 :Dãy chất nào sau đây là oxit bazơ?</i>


<i>A/CaO, ZnO, CO2, MgO, CuO B/Na2O, Al2O3, Mn2O7, CuO, CaO</i>


<i>C/CaO, ZnO, Na2O, Al2O3, Fe2O3 D/MgO, CO,Na2O, Al2O3, Fe2O3</i>


<i>Câu 3 :Dung dịch HCl 8% có nghĩa là:</i>


<i>A/Có 8 gam chất tan là HCl trong 100 gam nước. B/Có 8 gam chất tan là HCl trong 100 gam </i>
<i>dung dịch HCl.</i>


<i>C/Có 92 gam chất tan là HCl trong 100 gam dung dịch axit đã cho.</i>
<i>D/Có 92 gam chất tan là nước trong 100 gam dung dịch axit đã cho.</i>


<i>Câu 5 : Cho công thức hoá học của các chất sau: CuO, H2SO4, NaCl, NaOH.</i>


<i> Dãy hợp chất nào sau đây lần lượt là Oxit, Axit, Bazơ, Muối.</i>


<i>A/CuO, , H2SO4, NaOH, NaCl.</i> <i>B/, CuO, NaCl, H2SO4, NaOH.</i>


<i>C/CuO, NaOH, H2SO4, NaCl. D/CuO, H2SO4, NaCl, NaOH. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>A/Nước là chất tan, rượu là dung môi. B/Nước là dung môi, rượu là chất tan.</i>
<i>C/Nước và rượu đều là chất tan D/Nước và rượu đều là dung môi.</i>


<i><b> Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6 điểm )</b></i>


<i>Bài 1 :</i> <i>2 điểm a)Nêu tính chất hố học của oxi</i>


<i> b)Viết phương trình phản ứng minh hoạ cho mỗi tính chất.</i>



<i>Bài 2 :(1,5 điểm) Hồn thành các phương trình hóa học sau và cho biết chúng là loại phản ứng </i>
<i>gì ?</i>


<i>a/ KMnO4 ... K2MnO4 + MnO2 + ?</i>


<i>b/ Mg + O2 ... MgO</i>


<i>c/ Zn + HCl ... ZnCl2 + H2</i>


<i>d/ BaO + H2O ... Ba (OH)2</i>


<i>Bài 3 :</i> <i>2,5điểm Dùng khí hiđrơ để khử hồn tồn 20,25g kẽm oxit ở nhiệt độ cao.</i>
<i>a.Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra.</i>


<i>b.Tính khối lượng kẽm sinh ra sau khi phản ứng kết thúc.</i>


<i>c.Nếu thả lượng kẽm trên vào một dd có chứa 7,3g axit clohiđric, thì thể tích khí hiđrơ thốt</i>
<i>ra (đktc) là bao nhiêu lit? ( Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5; O = 16).</i>


<b>Đề số 3: </b><i><b>Phần 1</b> : <b>TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN</b> </i> <i> </i>


<i>Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )</i>


<i>Câu 4 :</i> <i> Số gam KMnO4 cần dùng để điều chế được 2,24 lít khí oxi ở (đktc) là: </i>


<i>A/40,8g B/31,6g C/25,7g D/19,6g</i>
<i>Câu 5 :</i> <i> Nồng độ mol của 2,5 lít dung dịch có hồ tan 234g NaCl là : </i>


<i>A/ 2,6M B /2M C/1,7M D/1,6M</i>


<i>Câu 6 :</i> <i>Dung dịch là hỗn hợp</i>


<i>A/ Chất rắn trong chất lỏng. B/Chất khí trong chất lỏng</i>


<i>C/Đồng nhất chất rắn và dung môi. D/Đồng nhất của dung môi và chất tan.</i>
<i><b>Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6 điểm )</b></i>


<i>Bài 1 :</i> <i>(1,5 điểm) Nêu tính chất hóa học của hiđro? viết phương trình minh họa</i>


<i>Bài 2 :</i> <i>Hồn thành các phương trình hóa học sau? Chỉ ra sự khử ,sự oxi hóa nếu có (1,5đ </i>
<i>_điểm)</i>


<i>CuO + ? ……… H2O + Cu </i>


<i>Fe + CuCl2 ………</i> <i> ? + </i> <i>Cu</i>


<i>Al2O3</i> <i>+ </i> <i>H2SO4 ………. Al2(SO4)3 + </i> <i>H2O </i>


<i>Na + H2O ...</i> <i> NaOH + ?</i>


<i>Bài 3 :</i> <i>( 3điểm) Người ta điều chế khí oxi trong PTN bằng cách nung 24,5gam kali clorat </i>
<i>KClO3</i>


<i>a) Viết phương trình phản ứng và tính thể tích khí oxi thu được ( ở đktc)</i>


<i>b) Để thu được thể tích khí oxi như trên , nếu dùng kali pemanganat KMnO4 thì phải cần bao </i>


<i>nhiêu gam KMnO4 . Cho K=39 , Cl =35,5 , Mn = 55 , O =16</i>


<b>Đề số </b><i><b>4</b></i>



<i><b>Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN</b> ( 4 điểm )</i>


<i>Câu 1 :</i> <i>Thành phần của khơng khí là :</i>


<i>A /78% Ơxi, 21% Nitơ, 1% các khí khác B/21% Ôxi, 78%Nitơ, 1% là các khí khác</i>
<i>C/78% Nitơ, 21% Ơxi, 1% là khí cacbonic D/21% Ơxi, 78% Nitơ, 1% là hơi nước </i>
<i>Câu 2 Hòa 4 gam NaOH vào nước để thu được 2 lit dung dịch . Dung dịch mới có nồng độ là :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Câu 3 :</i> <i>Dung dịch Canxi hiđrôxit Ca(OH)2 làm quỳ tím :</i>


<i>A/Hóa xanh B/Hóa đỏ C/Hóa vàng D/Không đổi màu </i>
<i>Câu 4 :</i> <i>Trong phản ứng : Fe2O3 + 3CO t0 2Fe + 3CO2</i>


<i>A/ Fe2O3 là chất khử B/ CO là chất khử C/ CO là chất ơxi hóa D/ Fe là chất ơxi </i>


<i>hóa </i>


<i>Câu 5 :</i> <i>Đốt cháy hồn tồn 6,2 gam Phốtpho trong ơxi thể tích khí ơxi cần dùng ở đktc là : </i>
<i> A/56 lit B/ 0,56 lit C/ 5,6 lit D/ 0,056 lit</i>


<i>Câu 6 :</i> <i>Hợp chất SiO2 có tên gọi là : </i>


<i>A/ Silic điơxit B/ Silic(IV) ôxit C/ Silic ôxit D/ Đi silicơxit</i>
<i>Câu 8 :</i> <i>Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của các chất rắn trong nước ; </i>


<i>A/ Đều tăng B/ Đều giảm C/ Phần lớn là tăng D/ Không tăng và cũng không giảm </i>
<i><b>Phần 2 : TỰ LUẬN : ( 6 điểm )</b></i>


<i>Bài 2 :</i> <i>Tính số gam chất tan cần dùng để pha chế mỗi dung dịch sau:</i>


<i>a. 2,5 lit dung dịch KOH o,4M</i>


<i>b. 50 gam dung dịch MgCl2 4%</i>


<i>Bài 3 :</i> <i>Khử 32 gam sắt (III) ơxit bằng khí hiđrơ . Hãy:</i>
<i>a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.</i>


<i>b. Tính khối lượng sắt thu sau phản ứng .</i>


<i>c. Để có được lượng khí hiđrơ (đktc) cần dùng cho phản ứng trên thì phải dùng bao </i>
<i>nhiêu gam kẽm để tác dụng với dung dịch axit clohiđric ? (Cho Fe = 56, O = 16, Na = 23, H =1, </i>
<i>P = 31, K = 39)</i>


<b>Đề số 5) </b>


<i><b>I Trắc nghiệm (6đ) Khoanh tròn một chữ cái A,B,C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng.</b></i>
<i>Câu 3: Khối lượng của NaOH có trong 1,5 lít d.d HCl 1M là:</i>


<i> A. 20g; B. .30g ; C 40g; D.60g</i>
<i>Câu 4: Dãy chất nào sau đây tác dụng với nước ở nhiệt độ thường:</i>
<i> A. Na , P2O5 ,CaO,MgO. B. Ba, SiO2,CaO, N2O5 .</i>


<i> C. K, P2O5 ,CaO, SO3 . D. Ca, CuO, SO3 ,CO2 . </i>


<i>Câu 5:Dãy hợp chất nào dưới đây được xếp theo thứ tự là : oxit, axit, bazơ, muối</i>
<i> A .CuO, HCl, NaOH, AgNO3 . B. CuO, HCl, AgNO3 ,NaOH.</i>


<i> C. CuO, NaOH ,HCl, AgNO3 . D . CuO, AgNO3 , NaOH , HCl.</i>


<i>Câu 6 :Độ tan của muối ăn trong nước ở 25oC là 36g có nghĩa là </i>


<i>A Trong 100g dung dịch muối ăn có chứa 36g muối </i>


<i>B Trong 1lit nước hoà tan 36g muối ăn để tạo thành dd bão hồ </i>
<i>C Trong 100ml nước có hồ tan 1mol muối ăn</i>


<i>D Trong 100g nước có hồ tan tối đa 36g muối ăn để tạo thành dd bão hoà</i>
<i>Câu 7:Hoà tan 2g đường vào 48g nước .Nồng độ % của dd đường thu được là: </i>
<i> A. 2% ; B. 4% ; C .1% ; D .3%</i>


<i>Câu 8: 0,5 mol khí H2 (đktc ) có khối lượng là :</i>


<i> A. 11,2g ; B. 22,4g ; C. 1g ; D. 2g .</i>
<i><b>II/Tự luận(4đ):</b></i>


<i>Câu 2 : (2đ ) Đọc tên các oxit sau và cho biết nó thuộc loại oxit gì ?</i>
<i> SO3 , CaO , Fe2O3 , N2O5</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>a /Tính thể tích hiđro thu đựoc ở đktc ?</i>
<i>b Tính thể tích dd HCl 1M đã dùng ?</i>
<b>Đề số 6) </b>


<i><b>Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN </b></i>


<i>Câu 2 :</i> <i>Oxit là hợp chất của oxi với:</i>


<i>A/Một nguyên tố kim loại. B/ Một nguyên tố phi kim </i>
<i>C/ Các nguyên tố hóa học khác D/ Một nguyên tố hóa học khác</i>
<i>Câu 3 :</i> <i>Dãy chất nào sau đây thuộc oxit bazơ</i>


<i>A/ CaO,SO2, BaO B/ CaO, BaO,Na2O C/ CO2,,SiO2 D/K2O,Na2O,SO3</i>



<i>Câu 5 :</i> <i>Hai chất khí chủ yếu trong khơng khí là:</i>


<i>A/ O2, H2 B/ N2, H2 C/ O2,N2 D/CO2,O2</i>


<i>Câu 7 :</i> <i>Trong phịng thí nghiệm có các kim loại :Fe,Al,,Zn,Mg và dung dịch .Cho cùng một </i>
<i>khối lượng kim loại trên tác dụng hết với dd HCl thì kim loại nào cho ra nhiều H2 hơn:</i>


<i>A/ Zn B/ Al C/ Fe D/ Mg</i>
<i>Câu 8 :</i> <i>25 gam dung dịch đường nồng độ 10% có chứa một lượng đường là:</i>


<i>A/ 1,2g B/ 2,5g C/1,5g D/ 3,5g</i>


<i>Câu 9 :</i> <i>Để có dung dịch KOH 32% khối lượng nước cần dùng để hòa tan 40 gam KOH là:</i>
<i>A/ 50g B/ 60g C/ 80g D/ 85g</i>


<i>Câu 10 :</i> <i>Nồng độ mol của 2,5 lít dung dịch có hịa tan 234 gam NaCl là:</i>
<i>A/ 2,6 M B/2 M C/1,7 M D/ 1,6 M</i>


<i><b>Phần 2 : TỰ LUẬN ( 5,0 điểm </b><b>)</b></i>


<i>Bài 2 : (1.5 điểm) Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau:</i>
<i>KClO3 → O2 → CaO → Ca(OH)2 →CaCO3</i>


<i> ↓</i>


<i> SO2 → H2SO3</i>


<i>Bài 3 :(2điểm) Cho 6,5 gam Kẽm phản ứng hoàn toàn với với dung dịch HCl 1M.</i>
<i>a.</i> <i>Viết PTHH của phản ứng xảy ra ?</i>



<i>b.</i> <i>Tính thể tích khí hiđrơ thu được ở đktc ?</i>
<i>c.</i> <i>Tính thể tích dung dịch HCl 1M đã dùng ?</i>


<b>Đề số </b><i><b>7) Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN </b></i>
<i>1. Nhận xét nào sau đây không đúng về oxi?</i>


<i>A. Là chất khí khơng màu ,khơng mùi C. Ít tan trong nước</i>
<i>B. Là chất khí nhẹ hơn khơng khí D.Duy trì sự cháy</i>
<i>2. Thành phần của khơng khí về thể tích gồm :</i>


<i>A.21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác B. 21% các khí khác, 78% khí nitơ,1% khí oxi</i>
<i>C.21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác D.21% khí oxi,78% các khí khác,1% khí nitơ</i>
<i>3. CTHH nào viết sai?</i>


<i>A. Na2O B. CuO C. Cu2O D. MgO2</i>


<i>4. Dãy chất nào toàn là oxit axit ?</i>


<i>A. Fe2O3, N2O, P2O5 B. SO2, CO2, N2O5 C. CO2, CaO, SO3 D. MgO, N2O5, SO2</i>


<i>5. Dung dịch bazơ làm đổi màu q tím thành:</i>


<i>A. Xanh</i> <i> B. Vàng </i> <i> C. Đỏ</i> <i>D. Trắng</i>
<i>6. Khí hiđro: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>B.Tác dụng được với oxi và một số kim loại ở nhiệt độ thích hợp</i>
<i>C.Tác dụng được với nhiều đơn chất (kim loại, phi kim ) và hợp chất.</i>
<i>D.Tác dụng được với oxi và một số oxit kim loại ở nhiệt độ thích hợp</i>
<i>8. Có thể dùng quỳ tím để phân biệt các dung dịch :</i>



<i>A. Ca(OH)2 , HCl , H2SO4 B. NaOH , H2SO4 , ZnCl2 </i>


<i>C. Ca(OH)2 , NaOH , H2SO4 D. NaCl , NaOH , Na2SO4</i>


<i>9. Dung dịch là một hỗn hợp: </i>


<i>A. Của các chất trong chất lỏng B. Đồng nhất của dung môi và chất tan </i>
<i>C. Đồng nhất của chất rắn và dung môi D. Của chất rắn trong chất lỏng </i>


<i>10. Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước:</i>


<i>A. Đều tăng B. Đều giảm C. Phần lớn là tăng D. Phần lớn là giảm</i>
<i>11. Hoà tan 5 gam muối ăn vào 45 gam nước.Nồng độ dung dịch là :</i>


<i>A. 15 %</i> <i> B. 10 % C. 20 %</i> <i>D. 25 %</i>
<i>12. Cho 200g dd NaOH 10%, số mol NaOH có trong dd là:</i>


<i>A. 0,5mol</i> <i> B. 0,4 mol C. 1 mol D. 0,6 mol</i>
<i><b>Phần 2 : TỰ LUẬN ( 4điểm )</b></i>


<i>Bài 1 :( 1điểm)Hoàn thành các PTHH sau:</i>


<i>a. P + O2 - b. Fe + O2 </i>


<i>-c. SO3 + H2O - d. Na2O + H2O </i>


<i>-Bài 2 :( 1 điểm)Điều chế oxi bằng 31,6 gam KMnO4.</i>


<i>a. Viết PTHH xảy ra?</i>



<i>b. Tính thể tích khí oxi thu được ở đktc?</i>


<i>Bài 3 :( 2 điểm)</i> <i>Hoà tan 28,2g K2O vào 40 g nước .</i>


<i>a. Sau PƯ, chất nào dư?</i>


<i>b. Xác định nồng độ % của dung dịch sau PƯ?</i>


<b>Đề số 8</b>


<i><b>Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm )</b></i>


<i>Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm)</i>
<i>Câu 1 :</i> <i>Những chất nào sau đây là oxit axit ?</i>


<i>A/ P2O5 , Mn2O7 , FeO , CaO B/ CuO , MnO2 , CO2 , K2O </i>


<i>C/ SO2 , N2O5 , P2O5 , CO2 D/ K2O , NO , CO , MgO </i>


<i>Câu 2 :</i> <i> Dãy các chất nào sắp xếp theo thứ tự oxit,axit,bazơ,muối?</i>


<i>A/ H2O, CuO, H2SO4, HCl B/HCl, Zn, KClO3,Cu(OH)2 </i>


<i>C/ H2SO4, Fe, CuSO4, Na2CO3. D/ Al2O3 , HCl, NaOH, NaCl.</i>


<i>Câu 3 :</i> <i>Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hủy?</i>


<i>A/ CaO + H2O Ca(OH)2 B/4P + 5O2 to 2P2O5</i>



<i>C/2KMnO4 to K2MnO4 + MnO2 + O D/ Fe2O3 + CO to 2FeO + CO2</i>


<i>Câu 5 :</i> <i>Cho phản ứng sau: </i>


<i> CuO + </i> <i> H2 to</i> <i> Cu + H2O </i>


<i>Phản ứng này thuộc loại phản ứng gì?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>A/Đơn chất oxi B/Đơn chất hiđro C/ Hợp chất nước D/Hợp chất oxit</i>
<i>Câu 7 :</i> <i>Số mol KMnO4 cần dùng để điều chế 0,25mol khí oxi là:</i>


<i>A/ 0,1mol B/ 0,5mol C/ 0,25mol D/ 0,4mol</i>


<i>Câu 8 :</i> <i>Trong 200ml dung dịch có hịa tan 16g CuSO4 . Nồng độ mol của dung dịch là:</i>


<i>A / 0,5M B/ 0,25M C/ 1M D/ 2M</i>
<i><b>Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6,0 điểm )</b></i>


<i>Bài 1 :( 1điểm)Hòa tan 25g NaCl vào 55g nước .Tính nồng độ phần trăm của dung dịch?</i>


<i>Bài 2 :(2 điểm) Cho biết khối lượng mol của một oxit kim loại là 160g,thành phần về khối lượng</i>
<i>của kim loại trong oxit đó là 70%.Lập cơng thức hóa học của oxit .Gọi tên oxit đó. </i>


<i>Bài 3 :(3điểm)Đốt cháy hoàn toàn 12 g Magie ( Mg) trong 34,3g axit sunfuric (H2SO4) tạo thành </i>


<i>muối Magiê sunfat (MgSO4) và khí hiđro . </i>


<i> a/ Tính khối lượng chất còn thừa ?</i>


<i> b/ Tính khối lượng Magie sunfat (MgSO4) thu được ?</i>



<i> c)Tính thể tích (ở đktc) của khí hiđro tạo thàn</i>


<i>( Cho S = 32 , H = 1 ,O = 16, Mg = 24 , Fe = 56 , Na = 23 , Cl = 35,5 ,Cu = 64) </i>
<i><b> Đề số 9</b></i>


<i><b>Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm</b> )</i>


<i>Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )</i>
<i>Câu 1 :</i> <i>Các chất cho trong dãy đều là oxit axit :</i>


<i>A/ Fe2O3, N2O, PbO, NO2, B/ SO2, CO2, N2O5, NO2</i>


<i>C/ CaO, NaCl, CO2, CaCO3, D/ PbO,MgO, NaCl, SO2</i>


<i>Câu 2 :</i> <i>Chất khử là chất :</i>


<i>A/ chiếm oxi của chất khác B/ tác dụng với oxi</i>
<i>C/ nhường oxi cho chất khác D/ cả 3 ý đều sai</i>
<i>Câu 3 :</i> <i>Có thể dùng quỳ tím để phân biệt các dung dịch :</i>


<i>A/ Ca(OH)2 , NaOH , H2SO4 B/ NaOH , H2SO4 , ZnCl2 </i>


<i>C/ Ca(OH)2 , HCl , H2SO4 D/ NaCl , NaOH , Na2SO4.</i>


<i>Câu 4 : Oxit là:</i>


<i>A/ Hợp chất của nguyên tố Oxi với nguyên tố kim loại. B/ Hợp chất gồm 2 nguyên tố.</i>


<i>C/ Hợp chất của nguyên tố Oxi D/ Hợp chất của 2 nguyên tố trong đó có một nguyên tố là Oxi.</i>


<i>Câu 6 :</i> <i>Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế khí Hiđrơ trong phịng thí nghiêm :</i>


<i>A/ Fe và NaCl B/ Zn và HCl C/ Cu và HCl D/ S và H2O</i>


<i>Câu 7 :</i> <i>Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế : </i>


<i>A/ 4P + 5O2 2P2O5 B/ KClO3 2 KCl + 3O2</i>


<i>C/ Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 D/ 2Cu + O2 2CuO</i>


<i>Câu 8 :</i> <i>Nồng độ % của dung dịch A là :</i>


<i>A/ Số gam chất A có trong 100g dd B/ Số gam chất A có trong 100g nước</i>
<i>C/ Số gam chất A có trong 1 lít dd D/ Số mol chất A có trong 1 lít dd</i>
<i><b>Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6 điểm )</b></i>


<i>Bài 1 ( 2điểm) Hãy hoàn thành các PTPƯ sau và cho biết chúng thuộc phản ứng hoá học nào?</i>
<i>A. Fe2O3 + H2 ... </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>C. </i> <i>KClO3 ...</i>


<i>D.</i> <i>Mg + O2 ...</i>


<i>Bài 3 ( 2,5điểm)Cho 3,25gam kẽm tác dụng với dung dịch loãng chứa 43,8 gam axit clohiđric </i>
<i>HCl </i>


<i> a)</i> <i>Chất nào còn dư sau phản ứng , dư bao nhiêu gam? </i>
<i> b)</i> <i>Tính thể tích hiđro thu được ở (đktc) ? </i>


<i> </i>



<b>Đề số</b><i><b> 10) Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm )</b></i>
<i>Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )</i>
<i>Câu 1 :</i> <i>Các chất cho trong dãy đều là oxit :</i>


<i>A/ SO2 , CaO, N2O5 , H3PO4, SO3 B/ NaOH , HCl , P2O5 , SO3 , Al2O3 </i>


<i>C/ SO2 , MgO , P2O5 , K2O , ZnO D/ Al2O3 , CO2 , ZnO, CaCO3 , K2O </i>


<i>Câu 2 :</i> <i>Khí hiđro:</i>


<i>A/ Chỉ tác dụng với khí oxi và đồng oxit CuO</i>


<i>B/ Tác dụng được với oxi và một số kim loại ở nhiệt độ thích hợp</i>
<i>C/ Tác dụng được với nhiều đơn chất (kim loại, phi kim ) và hợp chất.</i>
<i>D/ Tác dụng được với oxi và một số oxit kim loại ở nhiệt độ thích hợp</i>
<i>Câu 3 :/ Phản ứng H2 tác dụng với sắt (III) oxit thuộc loại phản ứng :</i>


<i>A/ phản ứng oxi hóa – khử B/ phản ứng thế </i>
<i>C/ phản ứng hóa hợp D/ phản ứng phân hủy</i>


<i>Câu 4 :/ Cho cơng thức hố học của các chất sau: CuO, NaCl, NaOH, H2SO4,</i>


<i>Dãy hợp chất nào sau đây lần lượt là Oxit, Axit, Bazơ, Muối.</i>


<i>A/ NaOH, CuO, NaCl, H2SO4. B/ CuO, H2SO4, NaOH, NaCl.</i>


<i>C/ H2SO4, NaCl, NaOH, CuO D/ CuO, NaCl, H2SO4, NaOH.</i>


<i>Câu 5 Trong các cặp chất sau, cặp chất nào đều được dung để điều chế oxi trong phịng thí </i>


<i>nghiệm:</i>


<i>A/ CuSO4, HgO B/ K2SO4, KMnO4 C/ H2O, KClO3 D/ KClO3, KMnO4</i>


<i>Câu 8 :</i> <i>Chọn câu trả lời đúng nhất dung dịch là hổn hợp…</i>


<i>A/ đồng nhất của chất rắn và dung môi B/ đồng nhất của chất rắn và chất tan.</i>
<i>C/ đồng nhất của dung môi và chất tan D/ đồng nhất của chất rắn và chất lỏng</i>
<i><b>Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6 điểm )</b></i>


<i>Bài 1 :( 2điểm) Hoàn thành các PTHH sau: </i>
<i> a) CuO + ? ……… H2O + Cu </i>


<i> b) Fe + CuCl2 ………</i> <i> ? + </i> <i>Cu</i>


<i> c) Al2O3</i> <i>+ </i> <i>H2SO4 ……….</i> <i> Al2(SO4)3</i> <i>+ </i> <i>H2O </i>


<i> d) Fe3O4 + CO ………. ? + CO</i>


<i>Bài 3 : ( 2,5điểm) Cho 19,5g Zn vào axit H2SO4 lỗng, dư thu được bao nhiêu lít hidro(đktc) ?</i>


<i> Nếu thay thế Zn bằng Al,thì muốn có thể tích H2 (đktc) như trên,cần bao nhiêu gam nhôm ?</i>


<b>Đề số 11 </b>


<b>A/TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất (4 đ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

a.C + O2 CO2 b.Cu(OH)2 CuO + H2O


c.NaOH + HCl NaCl + H2O d.CaCO3 CaO + CO2



<b>Câu 2:</b> Dãy chất nào sau đây gồm toàn các oxit axit


a.CO2, BaO, NO b.SO3, P2O5, CO2


c.K2O, FeO, NO2 d.CuO, MgO, NO


<b>Câu 3</b>: Phản ứng hóa học nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử


a.CaCO3 CaO + CO2 b.Cu(OH)2 CuO + H2O


c.S + O2 SO2 d.NaOH + HCl NaCl + H2O


<b>Câu 5</b>: Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ


a.H2SO4 b.H2O c.NaCl d.KOH


<b>Câu 6:</b> Số gam KMnO4 cần dùng để điều chế được 2,24 lít oxi (ở đktc) là


a.30g b.31,6g c.32g d.33g


<b>Câu 7</b>: Dãy chất nào sau đây gồm toàn các bazơ


a.NaOH, HCl, NaCl b.KOH, H2SO4, KCl


c.Ba(OH)2, Ca(OH)2, KOH d.Fe(OH)3, CuO, MgCl


<b>Câu 8:</b> Hòa tan 15 gam muối ăn vào 105gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch muối ăn là:


a.11% b.11,5% c.12% d.12,5%



<b>B/TỰ LUẬN:</b>


<b>Câu 2:</b> Lập các phương trình hóa học sau: (2 đ)


a. Lưu huỳnh trioxit + nước Axit sunfuric
b.Sắt (III) oxit + hiđrô Sắt + nước


<b>Câu 3:</b> Cho 5,4 gam nhơm phản ứng hồn tồn với dung dịch axitclohidric(HCl) tạo ra nhơm
clorua( AlCl3) và khí hidrơ.


a.Viết PTHH của phản ứng


b.Tính thể tích hidro thu được (ở đktc )


<b>Đề số 12</b>


<b>PHẦN I</b>: <b>TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (4 điểm )</b>


<b>Câu 2</b>: Hợp chất nào sau đây thuộc loại oxit axit :


a) CuO b) Fe2O3 c) SO2 d) Na2O


<b>Câu 3</b>: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần của không khí:
a) 21% khí Nittơ , 78% khí Oxi , 1% các khí khác


b) 21% khí Oxi , 78% khí Nitơ , 1% các khí khác
c) 1% khí Oxi , 21% khí Nittơ , 78% Các khí khác
d) 1% khí Nitơ , 21% các khí khác , 78% khí Oxi



<b>Câu 4</b> Phản ứng hố học nào sau đây có xảy ra sự Oxi hố :


a) 2Cu + O2  2CuO b) H2O + CaO  Ca(OH)2


c) 3 H2O + P2O5  2 H3PO4 d) CaCO3  CaO + CO2


<b>Câu 5</b>: Hoà tan hết 5,6 gam kim loại sắt trong dd H2SO4 . Khi phản ứng kết thúc sẽ thu được bao


nhiêu lít khí H2 (đktc)


a) 2,24 lít b) 5,6 lít c) 22,4 lít d) 11,2 lít


<b>Câu 6</b>: Hợp chất nào sau đây thuộc loại hợp chất bazơ:


a) NaCl b) P2O5 c) HCl d) NaOH


<b>Câu 7</b> : Khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất thì độ tan của chất khí tronng nước :


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

c) Có thể tăng và có thể giảm d) Không tăng và cũng không giảm


<b>Câu 8</b>: Nồng độ mol của 850 ml<sub> dd có hồ tan 20 gam KNO</sub>
3 là :


a) 0,233M b) 23,3M c) 2,33M d) 233M


<b> PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)</b>


<b>Câu 2</b>: Tính số gam chất tan cần dùng để pha chế mỗi dd sau ?
a) 1,5 lít dung dịch NaCl 1M



b) 50 gam dung dịch MgCl2 40%


<b>Câu 3</b>: Hoà tan vừa đủ 3,25 gam kim loại kẽm bằng dd HCl nồng độ 20%
a) Viết PTHH xảy ra ?


b) Tính thể tích khí hiđro thu được (đktc) ?
c) Tính khối lượng dd HCl đã dùng ?


(Cho biết : Na=23 ; Cl=35,5 ; Mg= 24 ; Zn = 65 ; H =1


<b>Đề số 13</b>


<b>PHẦN 1</b> : <b>TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN</b> (4 điểm):


-Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu khẳng định đúng trong các câu sau :(mỗi câu 0,5 đ)
Câu 1: <i>Khí Oxi là một chất :</i>


A. Tan ít trong nước , nặng hơn khơng khí ; B. Tan nhiều trong nước , nhẹ hơn khơng khí
C. Tan nhiều trong nước,nặng hơn khơng khí ; D. Tan ít trong nước ,nhẹ hơn khơng khí
Câu 2: <i>Cho các PTHH sau :</i>
a. CaO + H2O Ca(OH)2 ; b. 2HgO to 2Hg + O2


c. 3Fe + 2O2 to Fe3O4 ; d. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2


<i>PƯ thế là PƯ</i> :


A. b ; B. c ; C. d ; D. a
Câu 3: <i>Oxit là :</i>


A. Hợp chất có chứa hai nguyên tố ; B. Hợp chất có chứa nguyên tố Oxi



C. Hợp chất của Oxi với một nguyên tố khác ; D. Hợp chất của Oxi với các nguyên tố khác
Câu 4: <i>Trong các dãy sau , dãy nào chỉ gồm các oxit axit ?</i>


A. CO,CO2,FeO ; B. P2O5,FeO,CaO ; C. CO2,CuO,SO3 ; D. CO2,SO2,N2O5


Câu 6: <i>Một Oxit của lưu huỳnh,trong đó lưu huỳnh chiếm 40% về khối lượng.Oxit đó là</i> :


A. SO2 ; B. SO ; C. SO3 ; D. S2O4


Câu 7: <i>Đốt cháy hết 1,2 g Cacbon trong khơng khí vừa đủ ,thu được CO2.Thể tích của khơngkhí </i>


<i>đã dùng là</i> : A. 1,12 lit ; B. 11,2 lit ; C. 0,56 lit ; D. 2,24 lit
( Biết rằng V khơng khí = 5VO2 )


Câu 8: <i>Muốn phân biệt các dung dịch Axit, Muối ăn, Kiềm thì phải dùng</i> :


A. Nước cất ; B. Kim loại Bạc ; C. Khí CO2 ; D. Quỳ tím


Câu 9: <i>Nước phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ?</i>


A. Na,CuO,SO3 ; B. Na, P2O5,SO3 ; C. K,CaO,Al2O3 ; D. SO2,CuO,CO2


Câu 10: <i>Phản ứng giữa H2 với Fe2O3 thuộc loại phản ứng hoá học nào ?</i>


A. Phân huỷ ; B. Hoá hợp ; C. Oxi hoá - Khử ; D. Cả B và C
Câu 11 : <i>Chọn câu đúng trong các câu sau</i> :


A. Chất oxi hoá là chất nhường oxi cho chất khác ; B. Sự khử là quá trình cho oxi
C. Chất khử là chất nhường oxi cho chất khác ; D. Sự oxi hố là q trình cho oxi



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>điều chế 3,2 gam Đồng là :</i>


A. 1,12 lit ; B. 2,24 lit ; C. 4,48 lit ; D. 6,72 lit


<b>PHÂN II: TỰ LUẬN(4 điểm)</b>


Câu 1 : (1,5 đ) . Cho các sơ đồ phản ứng sau :
to


a/ Na + O2 Na2O ; b/ Na2O +... NaOH


-Lập PTHH của các PƯ trên
-Gọi tên các sản phẩm tạo thành


<b>Câu 2 :( 2,5 đ )</b> Đốt cháy hết 3,1 gam Phôt pho đỏ trong lọ khí Oxi vừa đủ.
a/ Lập PTHH của PƯ trên và tính khối lượng sản phẩm tạo thành.


b/ Thể tích khí Oxi ở trên có thể tác dụng được hết bao nhiêu lit khí Hiđro (ở ĐKTC)


<b>Đề số 14</b>


I/ <b>Trắc nghiệm</b> : (4đ) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời mà em cho là đúng .
1/ Oxit là một hợp chất của oxi với:


A/ Một nguyên tố phi kim B/ Một nguyên tố kim loại
C/ Một nguyên tố hóa học khác D/các nguyên tố hóa học khác
2/ Dung dịch là hỗn hợp:


A/ Chất rắn trong chất lỏng B/Đồng nhất chất rắn và dung môi


C/Đồng nhất của dung môi và chất tan D/Đồng nhất của các chất rắn,lỏng ,khí
trong dung môi


3/ Một Oxit của nitơ có phân tử khối bằng 108.Cơng thức hóa học của Oxit đó là:


A/ NO B/ NO2 C/ N2O3 D/ N2O5


4/ Có các chất sau đây:SO3 , P2O5 ,CuO , SiO2 ,Fe2O3 ,CO2 .Dãy các chất nào sau đây đều gồm


các chất đều là oxit axit ?


A/ SO3 , P2O5 ,SiO2 ,CO2 B/ SO3 , P2O5 , Fe2O3 ,CO2


C/ SO3 , P2O5 , SiO2 ,Fe2O3 D/ SO3 , P2O5 ,CuO ,CO2


5/Có các chất sau đây: K2SO4 ,Mg(OH)2 , Al(OH)3 ,H2SO4 ,H3PO4 ,NaHCO3 .Dãy các chất nào


sau đây gồm các Axit và Bazơ ?


A/ K2SO4 ,Mg(OH)2 , Al(OH)3 ,H2SO4 B/Mg(OH)2 , Al(OH)3 ,H2SO4 ,H3PO4


C/ Mg(OH)2 ,H2SO4 ,H3PO4 ,NaHCO3 D/Mg(OH)2 , Al(OH)3 ,H2SO4 ,


NaHCO3


6/Cho các phản ứng sau:


MgCO3 t◦ MgO + CO2 ↑ (1)


2KClO3 t◦ 2KCl + 3O2 ↑ (2)



2HgO t◦ 2Hg + O2 ↑ (3)


2KMnO4 t◦ K2MnO4 + MnO2 + O2 ↑ (4)


Fe + 2HCl FeCl2 + H2 ↑ (5)


Phản ứng dùng để điều chế oxi trong phịng thí nghiệm là:


A/ 1,2 B/ 2,3 C/ 3,4 D/ 2,4
7/ Có phương trình hố học với khối lượng chất tham gia và sản phẩm như sau :
2Mg + O2 t˚ 2MgO Khối lượng của O2 tham gia phản ứng là:


2,4g ?g 4,0 g a/ 1,6g b/ 6,4g c/ 2,0 g d/
3,5g


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A/ 15,8 B/ 31,6 C/ 23,7 D/17,3


<b> II/Tự luận</b>: (6điểm)


1/Viết phương trình hóa học xảy ra khi cho nước lần lược tác dụng với Na ,CaO, P2O5 .Trong


các phản ứng trên ,phản ứng nào thuộc loại phản ứng thế ?Giải thích ? (2điểm)


2/ Viết cơng thức hóa học của các hợp chất tạo bởi các thành phần cấu tạo sau và tính phân tử
khối của các hợp chất đó.(1điểm)


a/ Pb (II) và NO3 b/ Ca và PO4 c/ Fe (III) và Cl d/ Ag và


SO4



(Pb = 207 ; Fe = 56 ;Ca = 40 ;P = 31; N = 14;Ag = 108; S = 32; Cl = 35,5)
3/(3điểm)Cho 5,4 gam nhơm phản ứng hồn tồn với dung dịch axitclohiddric.Phản ứng hóa
học xảy ra theo sơ đồ sau:


Al + HCl AlCl3 + H2 ↑


a/Lập phương trìnhhóa học của phản ứng trên.
b/Tính thể tích hiddro thu được ở đktc.


c/Tính khối lượng muối AlCl3 tạo thành sau phản ứng (Cho Al=27 , Cl=35,5)


<b>Đề số 15) I/ TRẮC NGHIỆM: ( 4 ĐIỂM)</b>


<i>Hãy khoanh tròn vào A,B,C hay D mà em cho là đúng nhất.</i>


<i>1/Các nguyên liệu dùng để điều chế oxi trong phịng thí nghiệm là:</i>


<i>A/ P2O5, Fe3O4 . B/ H2O, CaCO3 . C/ KMnO4 , CaCO3 . D/KMnO4, KClO3</i>


<i>4/Các chất cho trong dãy đều là oxit</i>


<i>A/SO2, CaO, H3PO4, SO3</i> <i>B/CaO, Na2O, P2O5, K2O</i>


<i>C/NaOH, HCl, P2O5, SO3</i> <i>D/CaCO3, CO2, Al2O3, K2O</i>


<i>5/Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước:</i>


<i>A/Đều tăng B/Đều giảm C/Phần lớn là giảm D/ Phần lớn là tăng</i>
<i>6/Có thể dùng q tím để phân biệt được các dung dịch</i>



<i>A/NaOH, Ca(OH)2</i> <i> B/NaOH, HCl, ZnCl2</i>


<i>C/HCl, H2SO4, Ca(OH)2</i> <i> D/ZnCl2, NaCl, HCl</i>


<i>7/Tính nồng độ phần trăm của 450ml nước có hịa tan 50gCuCl2.Kết quả sẽ là: </i>


<i> A/ 10%</i> <i> B/ 20%</i> <i> C/ 11%</i> <i> D/ 15%</i>


<i>8/Đốt cháy hoàn toàn 32g lưu huỳnh thì thể tích(đktc) của khí oxi cần dùng là: </i>
<i> A/12 lít</i> <i> B/22,4 lít</i> <i> C/11,2 lít D/33,6 lít</i>


<i><b>II/ TỰ LUẬN: (6 ĐIỂM)</b></i>


<i>2/LậpPTHH của các phản ứng có sơ đồ sau đây và xác định chúng thuộc loại phản ứng nào ? </i>
<i>(2đ) </i>


<i>a/Sắt(III) oxit</i> <i>+ Hiđrô t0 Sắt + Nước</i>
<i>b/Kali clorat t0 Kali clorua + Khí oxi</i>


<i>3/(2,5).Cho 6,5g kẽm vào bình đựng dung dịch chứa 19,6g axit sunfuric lỗng (H2SO4).</i>


<i>a/Viết phương trình hóa học</i>


<i>b/Tính thể tích khí hiđrơ thu được ở điều kiện tiêu chuẩn?</i>
<i>c/Sau phản ứng chất nào còn dư? Khối lượng dư là bao nhiêu?</i>


<b> Đề số 16)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Câu 2: Số gam KMnO4 cần dùng để điều chế được 2,24 lít khí oxi ở (đktc) là



A) 40,8g B) 31,6g C) 25,7g D) 19,6g
Câu 4:Dung dịch là hỗn hợp


A/ Chất rắn trong chất lỏng. B/ Chất khí trong chất lỏng


B Đồng nhất chất rắn và dung môi D/ Đồng nhất của dung môi và chất tan
Câu 5:Cho các Oxit sau đây: Na2O, K2O, SO3, CuO, P2O5, SiO2


Dãy các Oxit nào hoà tan được trong nước.


A/ Na2O, CuO, SO3, P2O5. B/ Na2O, K2O, SO3, P2O5.


C/ SiO2, Na2O, K2O, SO3. C/ K2O, CuO, SiO2, SO3.


Câu 6: Hòa tan 15g muối ăn vào 105g nước. Nồng độ % của dung dịch muối ăn là:
A/ 15%, B/ 12,5%, C/ 14,3%, D/ 12%


Câu 7: Công thức hoá học của muối Canxidihidrophotphat là


A/ Ca(H2PO4)2, B/ CaH2PO4, C/ Ca(HPO4)2 , D/Ca2HPO4


Câu 8:Nhận xét nào sau đây là đúng:


A/ Dung dịch Axit làm q tím hố đỏ B/ Dung dịch Bazơ làm q hố xanh.
C/ Dung dịch Muối làm q tím hố đỏ D/ A và B đúng.


<i><b>II/ Phần tự luận ( 6 đ )</b></i>


Câu1 ( 1,5đ) :Lập phương trình hố học các phản ứng có sơ đồ sau đây:


a/ Dinitơ pentaoxit + Nước Axit Nitơric.


b/ Sắt (III) Oxit + Hidro Sắt + Nước
Cho biết các phản ứng trên thuộc loại phản ứng hố học gì?
Câu 2: ( 2,5 đ) Cho 2,3g Na tác dụng với 97,8g nước.
a/ Tính thể tích khí Hidro sinh ra (ở dkc)?


b/ Tính nồng độ phần trăm của dung dịch tạo thành sau phản ứng? (Cho: C=12, O= 16, Na=23, H=1)
Câu 3: ( 2 đ) Từ glucôzơ ( C6H12O6) và nước cất , hãy trình bày cách pha chế 200g


Dung dịch glucôzơ 2%.


<b>Đề số 17 </b>


<b>Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN</b> <b>(4 điểm )</b>


<i>Câu 2 :</i> <i>Cho các chất sau : NaOH; KHSO4; NaCl; HCl; Cu(OH)2; CuSO4; H2SO4; KOH. Dãy </i>


<i>nào là hợp chất muối </i>


<i>A/ NaOH; KHSO4; NaCl B/ H2SO4; HCl; CuSO4</i>


<i>C/ KHSO4; NaCl; CuSO4 D/ KOH; Cu(OH)2; H2SO4</i>


<i>Câu 3 :</i> <i>Cơng thức hóa học của muối Canxi đi hiđrơ phốtphát là :</i>


<i>A/ Ca(H2PO4)2</i> <i> B/ CaH2PO4</i> <i>C/ Ca(HPO4)2</i> <i>D/ Ca2HPO4</i>


<i>Câu 4 :</i> <i>Dung dịch là hỗn hợp : </i>



<i>A/ Chất rắn trong chất lỏng B/ Chất khí trong chất lỏng</i>


<i>C/ Đồng nhất chất rắn và dung môi</i> <i>D/ Đồng nhất của dung mơi và chất tan</i>
<i>Câu 5 :</i> <i>Hịa tan 30(g) muối ăn vào 210g nước. Nồng độ % của muối ăn là :</i>
<i>A/ 17% B/ 13,5% C/ 12,5% D/ 12%</i>


<i>Câu 6 :</i> <i>Có 0,75 mol MgCl2 trong 1,5 (l) dd. Nồng độ mol của dung dịch là :</i>


<i>A/ 0,7M</i> <i>B/ 0,5M</i> <i>C/ 2M</i> <i>D/ 0,1M</i>


<i>Câu 8 :</i> <i>Oxít là : </i>


<i>A/ Hợp chất của nguyên tố Oxi với nguyên tố phi kim B/ Hợp chất gồm 2 nguyên tố</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>Bài 2 :</i> <i>2điểm . Lập PTHH các phản ứng có sơ đồ sau : </i>
<i> a) Đi phốtpho penta oxít + nước ... Axít phốtphoric</i>
<i> b) Đồng (II) ơxít + Hyđrô ... Đồng + nước </i>


<i>Cho biết các phản ứng trên thuộc phản ứng gì ?</i>


<i>Bài 3 :</i> <i>2,5 điểm. Cho 11,2g sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng có chứa 12,25g H2SO4 </i>


<i> a) Chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam ?</i>
<i> b) Tính thể tích khí Hyđrơ thu được ở điều kiện tiêu chuẩn ?</i>
<b>Đề số 18 </b>


<b>PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)</b> Hãy khoanh tròn chữ cái đúng đầu câu.


<b>Câu 2</b>: Cho biết dãy ba zơ nào sau đây tan được trong nước



A/ Zn (OH)2, KOH, Cu (OH)2, B/ NaOH, Ca (OH)2, Zn (OH)2, KOH


C/ NaOH, Ba (OH)2, Ca (OH)2, KOH D/ Cu (OH)2, Ba (OH)2, KOH, Fe (OH)2


<b>Câu 3</b>: Hỗn hợp kh í gồm 11,2 lit H2 và 3,36 lit O2 (đktc) có khối lượng là:


A/ 2,6g B/ 3,2g C/ 5,4 g D/ 4,8g


<b>Câu 4</b>: Hoà tan 2g đường vào nước để được 50 g dd nồng độ % của dung dịch đường thu được là:


A/ 2% B/ 4% C/ 1% D/ 3%


<b>Câu 6</b>:Số mol AgNO3 có trong 500ml dung dịch 5M là:


A/ 2,5 mol B/ 5mol C/ 10 mol D/ 170 mol


<b>Câu 7</b>: Tính số gam nước thu được khi cho 8,4 lit khí H2tác dụng với 2,8 lit khí O2 (các thể tích đó


ở đktc)


A/ 3,6 g B/ 4,5 g C/ 4,8 g D/ 5,4 g


<b>Câu 8:</b> Khí H2 là chất khí :


A/ Nặng hơn khơng khí B/ Nhẹ hơn khơng khí C/ Nặng hơn khí oxi


<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)</b>


<b>Câu 2:</b> Lập các PTHH sau và cho biết các phản ứng trên thuộc loại phản ứng hoá học nào?
A/ Sắt(III) oxit + khí hiđrơ Sắt + nước



B/ Phơt pho + khí oxi Đi phot pho penta oxit


C/ Sắt + Axit clohiđric Sắt (II) clorua + khí hiđro


D/ Ka liclorat Ka li clorua + Khí oxi


<b>Câu 3:</b> Cho 3,25g Zn tác dụng với dung dịch lỗng có chứa 4,38 g HCl.
A/ Chất nào cịn dư sau phản ứng , dư bao nhiêu gam.


B/ Tính thể tích khí Hiđrơ thu được (đktc) (Biết Zn =65, H = 1, Cl = 35,5)


<b>Đề số 19</b>


<i><b>Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN </b></i>


<i>Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )</i>
<i>Câu 2 :Nồng độ mol của dung dịch cho biết:</i>


<i>A/Số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch B/Số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch</i>
<i>C/Số gam chất tan có trong 100 gam nước D/Số mol chất tan có trong 100 gam dung dịch</i>
<i>Câu 3 :Dãy chất nào dưới đây thuộc loại Oxit bazơ:</i>


<i>A/CaO,K2O,MgO B/CO2,Na2O,CaO C/CO2,Na2O,CuO D/CaO,SO3,Na2O</i>
<i>Câu 4 :Dung dịch làm cho quỳ tím trở thành màu đỏ:</i>


<i>A/NaCl B/H2SO4 C/NaOH D/CuSO4</i>
<i>Câu 5 :Muối Canxi đi hiđrơ photphat có cơng thức hố học là:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>Câu 6 :Oxit axit tương ứng với H2SO4 có cơng thức hố học là: </i>



<i> A/S2O B/SO2 C/SO3 D/S2O3</i>


<i><b>Phần 2 : </b>TỰ LUẬN : <b>( 6 điểm )</b></i>


<i>Bài 1 :(1,5điểm) Trình bày tính chất chất hố học của nước. Viết PTHH minh họa</i>


<i>Bài 2 :(2,5điểm) Trong phịng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách nung nóng hồn tồn 98g </i>
<i>Kaliclorat KClO3 </i>


<i> a/ Tính thể tích khí ơxi (đktc) sinh ra ?</i>


<i> b/ Đốt cháy 54g nhơm Al trong khí ơxi sinh ra từ phản ứng trên. Tính khối lượng sản phẩm tạo thành ? (</i>
<i>Cho: Na = 23; O = 16; H = 1; Mg = 24; Fe = 56; Al = 27; Zn = 65; K = 39; Cl = 35,5; P = 31 )</i>


<i>Bài 3 :(2 điểm)Từ muối NaCl, nước cất và những dụng cụ cần thiết, hãy tính tốn và giới thiệu cách pha </i>
<i>chế 200g dung dịch NaCl 10% </i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×