Tải bản đầy đủ (.doc) (43 trang)

HH 11CB CH I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (685.92 KB, 43 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 05 /09 /2009 Ngày dạy: 09/09/2009 Tiết ppct: 1


<b>PHÉP BIẾN HÌNH VÀ PHÉP TỊNH TIẾN</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>
 Kiến thức:


i. Nắm được định nghĩa về phép biến hình.


ii. Nắm được định nghĩa về phép tịnh tiến. Hiểu được phép tịnh tiến hoàn toàn xác định
khi biết véc tơ tịnh tiến.


iii. Biết biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến.


iv. Nắm được tính chất cơ bản của phép tịnh tiến.
 Kỹ năng:


i. Biết vận dụng để xác định ảnh của điểm, đường thẳng qua phép tịnh tiến.
ii. Làm được các ví dụ đơn giản.


 Tư duy và thái độ:


i. Biết quy lạ về quen


ii. Tích cực tham gia học tập
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS:</b>


2.1 Chuẩn bị của GV:


- Giáo án, phấn màu, thước kẻ.
2.2 Chuẩn bị của HS:



- Kiến thức về véc tơ ở lớp 10
<b>III. Phương pháp dạy học:</b>


- Gợi mở, nêu vấn đề
- Vấn đáp trực tiếp
<b>IV. Tiến trình bài học:</b>


4.1. Ổn định tổ chức: (1’)
- Kiểm tra sĩ sô
- Sơ đồ chỗ ngồi
4.2. Kiểm tra bài cũ:
4.3. Bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động 1</b> (10’)


HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng


GV1: chú ý trong
định nghĩa là có
duy nhất một ảnh


'
<i>M</i> .


GV2: Làm 2?


HS1: nghe giảng,
phát hiện.



HS2: Không phải là 1
phép biến hình vì có
hai điểm <i>M</i> ' thỏa
mãn giả thiết.


<b>§ 1. Phép biến hình</b>


- <b>ĐN:</b> Qui tắc tương ứng với mỗi điểm <i>M</i> của mặt
phẳng với một điểm xác định duy nhất <i>M</i> ' của
mặt phẳng đó được gọi là phép biến hình trong
mặt phẳng.


- Nếu kí hiệu phép biến hình là <i>F</i> thì
( ) '


<i>F M</i> <i>M</i>


- Nếu <i>H</i> là một hình nào đó trong mặt phẳng thì ta
kí hiệu <i>H</i>'<i>F H</i>( )<sub> là tập hợp các điểm</sub>


' ( )


<i>M</i> <i>F M</i> <sub> với mọi </sub><i><sub>M</sub></i> <sub> thuộc </sub><i><sub>H</sub></i> <sub>.</sub>


- Phép biến hình biến mỗi điểm <i>M</i> thành chính nó
gọi là <i>phép đồng nhất</i>


2


 <b>:</b> Không phải là 1 phép biến hình vì có hai


điểm <i>M</i>' thỏa mãn giả thiết.


<b>Hoạt động 2</b> (10’)


HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng


GV1: một điểm
bất kì trên cánh
cửa sẽ dịch
chuyển đc bao
nhiêu?


GV2: nêu lại
định nghĩa ở
dạng công thức?
GV3: làm

<sub></sub>

1

?


HS1: <i>AB</i>


HS2:


( ) ' '


<i>v</i> <i>M</i> <i>M</i> <i>MM</i> <i>v</i>


<i>T</i>

   


 
 
 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


HS3: Tịnh tiến theo véc
tơ <i><sub>AB</sub></i>


<b>§ 2. Phép tịnh tiến</b>
<b>I. Định nghĩa:</b>


- ĐN: Trong mặt phẳng cho véc tơ <i>v</i>. Phép biến
hình biến mỗi điểm <i>M</i> thành điểm <i>M</i> ' sao cho


'
<i>MM</i> <i>v</i>


 


gọi là phép tịnh tiến theo véc tơ <i>v</i>.


+ Kí hiệu:

<i>T</i>

<i><sub>v</sub></i>



+ <i>v</i> gọi là véc tơ tịnh tiến


- Như vậy:

<i>T</i>

<i><sub>v</sub></i>( )<i>M</i> <i>M</i>' <i>MM</i>'<i>v</i>


 


- Phép tịnh tiến theo véc tơ – không chính là phép
đồng nhất.


1



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hoạt động 3</b> (10’)


HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng


GV1: một HS
chứng minh ?


GV2: làm

<sub></sub>

2

?


HS1:


Chứng minh:


- Ta có <i>MM</i>  '<i>NN</i>'<i>v</i>
- Biến đổi


' ' '


<i>MN</i> <i>M M</i> <i>MN NN</i>



   


 <i>v MN v</i>  
<i>MN</i>




- Do đó <i>M N</i>' '<i>MN</i>
HS2: có 2 cách


- Lấy hai điểm phân biệt
;


<i>A B d</i> . Dựng


' <i><sub>v</sub></i>( ); ' <i><sub>v</sub></i>( )
<i>A</i> 

<i>T</i>

 <i>A B</i> 

<i>T</i>

 <i>B</i> .
Khi đó

<i>T</i>

<i>v</i>( )<i>d</i> là đường
thẳng <i>A B</i>' '


- Lấy <i>A d</i> . Dựng
' <i><sub>v</sub></i>( )


<i>A</i> 

<i>T</i>

 <i>A</i> . Khi đó
( )


<i>v</i> <i>d</i>


<i>T</i>

 là đường thẳng


qua <i>A</i>' và song song hoặc
trùng với <i>d</i>


<b>II. Tính chất</b>
<b>*</b> Tính chất 1:


Nếu

<i>T</i>

<i><sub>v</sub></i>( )<i>M</i> <i>M</i> ';

<i>T</i>

<i><sub>v</sub></i>( )<i>N</i> <i>N</i>' thì
' '


<i>M N</i> <i>MN</i>


 


và từ đó suy ra <i>M N</i>' '<i>MN</i>
Chứng minh:


- Ta có <i>MM</i>'<i>NN</i>'<i>v</i>


  


- Biến đổi


' ' '


<i>MN</i> <i>M M</i> <i>MN NN</i>


   


 <i>v MN v</i>  


<sub></sub><i><sub>MN</sub></i>


- Do đó <i>M N</i>' '<i>MN</i>
<b>*</b> Tính chất 2: (sgk)


2



: có 2 cách


- Lấy hai điểm phân biệt <i>A B d</i>;  . Dựng
' <i><sub>v</sub></i>( ); ' <i><sub>v</sub></i>( )


<i>A</i> 

<i>T</i>

 <i>A B</i> 

<i>T</i>

 <i>B</i> . Khi đó ( )
<i>v</i> <i>d</i>

<i>T</i>

 là


đường thẳng <i>A B</i>' '


- Lấy <i>A d</i> . Dựng <i>A</i>'

<i>T</i>

<i><sub>v</sub></i>( )<i>A</i> . Khi đó


( )
<i>v</i> <i>d</i>


<i>T</i>

 là đường thẳng qua <i>A</i>' và song song


hoặc trùng với <i>d</i>


<b>Hoạt động 4</b> (10’)


HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng



<b>III. Biểu thức tọa độ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

GV1: tìm môi
liên hệ giữa


; ; '; '; ;
<i>x y x y a b</i><sub>?</sub>


GV2: làm

<sub></sub>

3

?


HS1: '
'


<i>x</i> <i>x a</i>


<i>y</i> <i>y b</i>


 




 


HS2: giả sử <i>M x y</i>' '; '

.
Từ bttđ của

<i>T</i>

<i><sub>v</sub></i> là


'


'


<i>x</i> <i>x a</i>


<i>y</i> <i>y b</i>


 




 


ta có ' 3 1 4


' 1 2 1


<i>x</i>
<i>y</i>
  


  


Vậy <i>M</i> ' 4;1



;




<i>M x y</i> ta có




( ) ' '; '


<i>v</i> <i>M</i> <i>M x y</i>


<i>T</i>

 


'
'


<i>x</i> <i>x a</i>


<i>y</i> <i>y b</i>


 


 

'
'
'


<i>x</i> <i>x a</i>


<i>MM</i> <i>v</i>



<i>y</i> <i>y b</i>


 

 <sub>  </sub>
 

 


Biểu thức này gọi là <i>biểu thức tọa độ </i>của phép
tịnh tiến

<i>T</i>

<i><sub>v</sub></i>


3



: giả sử <i>M x y</i>' '; '

. Từ bttđ của

<i>T</i>

<i><sub>v</sub></i> là


'
'


<i>x</i> <i>x a</i>


<i>y</i> <i>y b</i>


 




 



ta có ' 3 1 4
' 1 2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
  


  


Vậy <i>M</i> ' 4;1


<b>V. Củng cố:</b> (4’)


- Nắm kỹ định nghĩa, tính chất, biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến.
- Làm các bài tập trong SGK trang 7,8.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>
 Kiến thức:


- Nhớ định nghĩa, tính chất, biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến
 Kỹ năng:


- Biết vận dụng để xác định ảnh của điểm, đường thẳng qua phép tịnh tiến.
- Tính toán nhanh, chính xác.


 Tư duy và thái độ:
- Biết quy lạ về quen


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS:</b>


2.1 Chuẩn bị của GV:


- Giáo án, phấn màu, thước kẻ.
2.2 Chuẩn bị của HS:


- Kiến thức về véc tơ ở lớp 10
- Kiến thức tiết trước đã học
<b>III. Phương pháp dạy học:</b>


- Gợi mở, nêu vấn đề
- vấn đáp trực tiếp
<b>IV. Tiến trình bài học:</b>


4.1. Ởn định tở chức: (1’)
- Kiểm tra sĩ sô
- Sơ đồ chỗ ngồi
4.2. Kiểm tra bài cũ: (9’)


- Câu hỏi 1:


Phát biểu định nghĩa, tính chất của phép tịnh tiến?
- Câu hỏi 2:


+ Nêu biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến?


+ Bài tập: Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> cho véc tơ <i>v</i>

2; 1

, điểm <i>M</i>

3;2

. Tìm tọa độ của


điểm <i>A</i> sao cho <i>A</i>

<i><sub>T</sub></i>

<i><sub>v</sub></i>

<i>M</i>

.


HD: <i>A</i>

5;1



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hoạt động 1</b> (5’)
Bài tập 1 (tr 7)


HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng


GV1: một em lên
làm bài 1?


HS1: áp dụng định
nghĩa của phép tịnh
tiến……


<b>Bài 1:</b> Ta có




' <i><sub>v</sub></i> ' '


<i>M</i> 

<i><sub>T</sub></i>

 <i>M</i>  <i>MM</i>  <i>v</i> <i>M M</i> <i>v</i>
   
   
   
   
   
   
   
   

   
   
   
   
   
   

'


<i>v</i>


<i>M</i>

<i><sub>T</sub></i>

<sub></sub> <i>M</i>


  


<b>Hoạt động 2</b> (10’)
Bài tập 2 (tr 7)


HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng


GV1: một em làm
bài 2?


GV2: gợi ý


Để biết được tam
giác ảnh, cần xác
định đc ba đỉnh
của nó.


Hs1:



- Dựng các hbh
'


<i>ABB G</i> và <i>ACC G</i>' .
Khi đó ảnh của


<i>ABC</i>


 qua phép tịnh
tiến theo véc tơ <i>AG</i>
là <i>GB C</i>' '.


- Dựng điểm <i>D</i> sao
cho <i>A</i> là trung điểm
của <i>GD</i>. Khi đó


<i>DA AG</i>


 


. Do đó


 



<i>AG</i> <i>D</i> <i>A</i>

<i>T</i>

 


<b>Bài 2:</b>


- Dựng các hbh <i>ABB G</i>' và <i>ACC G</i>' . Khi đó ảnh


của <i>ABC</i> qua phép tịnh tiến theo véc tơ <i><sub>AG</sub></i> là


' '
<i>GB C</i>


 .


- Dựng điểm <i>D</i> sao cho <i>A</i> là trung điểm của <i>GD</i>.
Khi đó <i>DA AG</i>


 


. Do đó


 



<i>AG</i> <i>D</i> <i>A</i>


<i>T</i>

 


<b>Hoạt động 3</b> (13’)


HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng


GV1: Có mấy
cách xác định ảnh
của một đường
thẳng qua phép


GV1: có 2 cách



Cách 1: dựa vào biểu
thức tọa độ


Cách 2: hai đường


<b>Bài 3:</b>


a)

<i>T</i>

<i><sub>v</sub></i>

 

<i>A</i> <i>A</i>' 2;7 ;

<i>T</i>

<i><sub>v</sub></i>

 

<i>B</i> <i>B</i>' 2;3



b) <i>C</i>

<i><sub>T</sub></i>

<sub></sub><i><sub>v</sub></i>

  

<i>A</i>  4;3



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

tịnh tiến?


GV2: một em làm
cách 1?


GV3: một em làm
cách 2?


thẳng song song với
nhau nên ta xác định
đc dạng của đường
thẳng ảnh, rồi tìm ảnh
của một điểm xác
định, thế vào phương
trình đường thẳng
ảnh, ta có kết quả.
HS2:



<b>*Cách 1:</b>


HS3:
<b>*Cách 2:</b>


- Gọi <i>M x y</i>

;

<i>d</i> ,<i>M</i> '

<i>T</i>

<i><sub>v</sub></i>

<i>M</i>

 

 <i>x y</i>'; '



Khi đó ' 1 ' 1


' 2 ' 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y y</i>


     




 


  <sub></sub>  






2 3 0


' 1 2 ' 2 3 0



' 2 ' 8 0
' '


<i>M d</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>M</i> <i>d</i>


    


     


   


 


Vậy <i>d</i>' có phương trình <i>x</i> 2<i>y</i> 8 0
<b>*Cách 2:</b>


- Gọi

<i>T</i>

<i>v</i>( )<i>d</i> <i>d</i>'. Khi đó <i>d</i>'<i>d</i> nên phương trình
của nó có dạng <i>x</i> 2<i>y C</i> 0


- Lấy <i>B</i>

1;1

<i>d</i> .


Khi đó

<i><sub>T</sub></i>

<i><sub>v</sub></i>

 

<i>B</i> <i>B</i>' 2;3

<i>d</i>'
nên  2 2.3<i>C</i>  0 <i>C</i>8


Vậy <i>d</i>' có phương trình <i>x</i> 2<i>y</i> 8 0


<b>Hoạt động 4</b> (5’)


HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng


GV1: một em làm
bài 4?


HS1:


- Lấy hai điểm bất ky
,


<i>A B</i> thuộc <i>a b</i>, . Khi
đó phép tịnh tiến theo


<i>AB</i>


sẽ biến <i>a</i> thành
<i>b</i>


- Có vô sô phép tịnh
tiến biến <i>a</i> thành <i>b</i>


<b>Bài 4:</b>


- Lấy hai điểm bất ky <i>A B</i>, thuộc <i>a b</i>, . Khi đó phép


tịnh tiến theo <i><sub>AB</sub></i> sẽ biến <i>a</i> thành <i>b</i>


- Có vô sô phép tịnh tiến biến <i>a</i> thành <i>b</i>


<b>V. Củng cố:</b> (2’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Ngày soạn: 19/09/2010 Ngày dạy: 23/09/2010 Tiết ppct: 3


<b> PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>
 Kiến thức:


i. Nắm được định nghĩa của phép đôi xứng trục.


ii. Biết biểu thức tọa độ của phép đôi xứng qua các trục tọa độ.
 Kỹ năng:


i. Xác định được tọa độ ảnh của một điểm, phương trình đường thẳng là ảnh của một
đường thẳng cho trước qua phép đôi xứng qua các trục tọa độ.


ii. Biết cách tìm trục đôi xứng của một hình và nhận biết được hình có trục đôi xứng.
 Tư duy và thái độ:


i. Biết cách tư duy sự đôi xứng.
ii. Biết ứng dụng thực tế


iii. Tích cực học tập
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS:</b>
2.1 Chuẩn bị của GV:



- Giáo án, phấn màu, thước kẻ.
2.2 Chuẩn bị của HS:


- Kiến thức về véc tơ, tọa độ ở lớp 10
<b>III. Phương pháp dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Sơ đồ chỗ ngồi


4.2. Kiểm tra bài cũ: (9’)
- Câu hỏi 1:


Trong mặt phẳng <i>Oxy</i> cho <i>v</i> 

<sub></sub>

2;1

<sub></sub>

, đường thẳng <i>d</i>: 2<i>x</i> 3<i>y</i> 3 0. Viết phương trình đường
thẳng ảnh <i>d</i>' của <i>d</i> qua

<i>T</i>

<i><sub>v</sub></i>


HD: <i>d</i>': 2<i>x</i> 3<i>y</i>10 0
- Câu hỏi 2:


Trong mặt phẳng <i>Oxy</i> cho đường tròn

 

<i>C x</i>: 2  <i>y</i>2  2<i>x</i>4<i>y</i> 4 0 . Tìm ảnh của

 

<i>C</i> qua phép
tịnh tiến theo <i>v</i> 

2;5



HD:


<b>*Cách 1: </b>

 

<i>C</i> có tâm <i>I</i>

1; 2

, bán kính <i>r</i> 3. Gọi <i>I</i>'

<i>T</i>

<i><sub>v</sub></i>

  

<i>I</i>  1;3



Vì

 

<i>C</i>' là ảnh của

 

<i>C</i> qua

<i>T</i>

<i>v</i> nên

 

<i>C</i>' là đường tròn có tâm <i>I</i>', bán kính <i>r</i>3. Do đó
phương trình

<sub>  </sub>

<i>C</i>' : <i>x</i>1

<sub></sub>

2 

<sub></sub>

<i>y</i>  3

<sub></sub>

2 9


<b>*Cách 2:</b> dùng biểu thức tọa độ
4.3. Bài mới:



4.3.1 Phân phôi thời lượng:
- Bài thực hiện trong 1 tiết
4.3.2 Nội dung bài học:


<b>Hoạt động 1</b> (10’)


HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng


GV1: Cho hình
'


<i>H</i> là ảnh của
hình <i>H</i> qua
phép đôi xứng
trục <i>d</i>. Một
điểm <i>M</i> bất kì
thuộc <i>H</i> có ảnh
qua phép đôi
xứng trục <i>d</i>
nằm ở đâu?
GV2: làm 1?


HS1: thuộc hình <i>H</i>'


HS2: Ảnh của các
điểm <i>A B C D</i>, , , qua
phép đôi xứng trục


<i>AC</i> là <i>A D C B</i>, , ,


HS3:


0 ' 0


<i>M M</i> <i>M M</i>


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


<b>I. Định nghĩa:</b>
<b>ĐN:</b> (SGK)


- Đường thẳng <i>d</i> gọi là <i>trục của phép đối xứng</i> hoặc


là <i>trục đối xứng</i>


- Kí hiệu: <i>Ðd</i>



1


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

GV3: nêu môi
quan hệ giữa


0 '
<i>M M</i>


0
<i>M M</i>

?


GV4: <i>M</i> ' là ảnh
của <i>M</i> thì <i>M</i>
là ảnh của điểm
nào? viết dưới
dạng công thức?
GV5: một em
làm 2?


HS4:


<i>M</i> là ảnh của <i>M</i>'


 

 



' <i><sub>d</sub></i> <i><sub>d</sub></i> '



<i>M Ð M</i>  <i>M Ð M</i>


HS5:


 

0 0


' <i><sub>d</sub></i> '


<i>M Ð M</i> <i>M M</i>  <i>M M</i>


 



0 0 ' <i>d</i> '


<i>M M M M</i> <i>M Ð M</i>


    


<b>*Nhận xét:</b>


a) Cho đường thẳng <i>d</i>. Với mỗi điểm <i>M</i> , gọi <i>M</i>0 là


hình chiếu vuông góc của <i>M</i> trên <i>d</i>. Khi đó


0 0


' <i><sub>d</sub></i> '


<i>M</i> <i>Ð M</i>  <i>M M</i>   <i>M M</i>
b) <i>M</i> '<i>Ð M<sub>d</sub></i>

 <i>M</i> <i>Ð M<sub>d</sub></i>

'




2


 :


0 0


' <i><sub>d</sub></i> '


<i>M</i> <i>Ð M</i>  <i>M M</i>  <i>M M</i>


 




0 0 ' <i>d</i> '


<i>M M</i> <i>M M</i> <i>M</i> <i>Ð M</i>


   


 


<b>Hoạt động 2</b> (8’)


HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng


GV1: xác định
ảnh của <i>M</i> ?



GV2: làm 3?


GV3: xây dựng
phép đôi xứng
trục <i>Oy</i>?


HS1: <i>M x y</i>' ;



HS2:


  



' <i><sub>Ox</sub></i> 1; 2


<i>A</i> <i>Ð</i> <i>A</i>  


  



' <i><sub>Ox</sub></i> 0;5


<i>B</i> <i>Ð</i> <i>B</i> 


HS3: '
'
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>







<b>II. Biểu thức tọa độ:</b>


1) Chọn hệ trục tọa độ <i>Oxy</i> sao cho trục <i>Ox</i> trùng với
đường thẳng <i>d</i> .


Với <i>M x y</i>

;

, gọi <i>M</i> '<i>Ð M<sub>d</sub></i>

 

 <i>x y</i>'; '



thì '
'
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>






Đây là biểu thức tọa độ của phép đôi xứng qua trục
<i>Ox</i>


3


 : <i>A</i>'<i>ÐOx</i>

  

<i>A</i>  1; 2



  



' <i><sub>Ox</sub></i> 0;5



<i>B</i> <i>Ð</i> <i>B</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

GV4: làm 4 :?


HS4:


  



' <i><sub>d</sub></i> 1;2


<i>A</i> <i>Ð A</i>  




' <i><sub>d</sub></i> 5;0
<i>B</i> <i>Ð</i> 


Với <i>M x y</i>

;

, gọi <i>M</i> '<i>Ð M<sub>d</sub></i>

 

 <i>x y</i>'; '



thì '
'
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>






Đây là biểu thức tọa độ của phép đôi xứng qua trục


<i>Oy</i>


4 :


 <i>A</i>'<i>Ð Ad</i>

  

 1;2





' <i><sub>d</sub></i> 5;0
<i>B</i> <i>Ð</i> 


<b>Hoạt động 3</b> (10’)


HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng


GV1: làm 5? HS1:


Gọi <i>M x y</i>' '; ' , '

<i>N x y</i>

1'; '1

lần


lượt là ảnh của


;

,

1; 1



<i>M x y N x y</i> qua <i>ÐOx</i>
Khi đó '


'
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>







 và


1 1
1 1
'
'
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>






1

2

1 1

2


' ' ' ' '


<i>M N</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>y</i>  <i>y</i>


<i>x</i>1 <i>x</i>

2

<i>y</i>1 <i>y</i>

2 <i>MN</i>


    


<b>III. Tính chất</b>
<b>*Tính chất 1</b>



Phép đôi xứng trục bảo toàn khoảng cách
giữa hai điểm bất ky.


5


 Gọi <i>M x y</i>' '; ' , '

<i>N x y</i>

1'; '1

lần lượt là


ảnh của <i>M x y N x y</i>

;

,

1; 1

qua <i>ÐOx</i>
Khi đó '


'
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>






 và


1 1
1 1
'
'
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>







1

2

1 1

2


' ' ' ' '


<i>M N</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>y</i>  <i>y</i>


<i>x</i>1 <i>x</i>

2

<i>y</i>1 <i>y</i>

2 <i>MN</i>


    


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hoạt động 4</b> (5’)


HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng


GV1: làm 6?


HS1:
a) H, A, O


b) Hình thoi, chữ nhật
, hình vuông, hình
thang cân.


<b>IV. Trục đới xứng của mợt hình</b>


ĐN: Đường thẳng <i>d</i> gọi là trục đôi xứng của hình
<i>H</i> nếu phép đôi xứng qua <i>d</i> biến <i>H</i> thành chính


nó.


6


 : a) H, A, O


b) Hình thoi, chữ nhật , hình vuông, hình thang cân.
<b>V. Củng cố:</b> (2’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Ngày soạn: 11/09/2009 Ngày dạy: 15/09/2009 Tiết ppct: 4


<b>PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>
 Kiến thức:


i. Nắm được định nghĩa của phép đôi xứng tâm và quy tắc xác định được ảnh khi đã
xác định được phép đôi xứng tâm.


ii. Biết biểu thức tọa độ của phép đôi xứng tâm qua gôc tọa độ.
iii. Nắm được tính chất cơ bản của phép đôi xứng tâm.


 Kỹ năng:


i. Xác định được tọa độ ảnh của một điểm, phương trình đường thẳng là ảnh của một
đường thẳng cho trước qua phép đôi xứng qua gôc tọa độ.


ii. Biết cách tìm tâm đôi xứng của một hình và nhận biết được hình có tâm đôi xứng
trong thực tế.



 Tư duy và thái độ:


i. Biết cách tư duy sự đôi xứng.
ii. Biết ứng dụng thực tế


iii. Tích cực học tập
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS:</b>
2.1 Chuẩn bị của GV:


- Giáo án, phấn màu, thước kẻ.
2.2 Chuẩn bị của HS:


- Kiến thức về véc tơ, tọa độ ở lớp 10
<b>III. Phương pháp dạy học:</b>


- Gợi mở, nêu vấn đề
- vấn đáp trực tiếp


- Hình ảnh thực tiễn, trực quan
<b>IV. Tiến trình bài học:</b>


4.1. Ởn định tở chức: (1’)
- Kiểm tra sĩ sô


- Sơ đồ chỗ ngồi


4.2. Kiểm tra bài cũ: (5’)


<i>Câu hỏi</i>: nêu định nghĩa của phép đôi xứng trục và các tính chất của nó?



4.3. Bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Hoạt động 1</b> (15’)
<i><b>I. Định nghĩa</b></i>


<b>M</b>


<b>M'</b>
<b>I</b>


Đn: <i>Cho điểm I. Phép biến hình biến mỗi điểm I thành chính nó, biến mỗi điểm M</i> <i> thành M</i> '


<i>sao cho I là trung điểm của đoạn thẳng MM</i>'<i> gọi là phép đối xứng tâm I</i>


- Điểm <i>I</i> gọi là tâm đôi xứng
- Kí hiệu: ĐI


- Nếu hình H’ là ảnh của hình H qua ĐI thì ta nói H’ đôi xứng với H qua tâm <i>I</i> hay H’ và H


đôi xứng với nhau qua <i>I</i>.


- Từ định nghĩa ta suy ra: M’ = ĐI(M)  M = ĐI(M’)


HĐ của GV HĐ của HS


GV1: nếu H’ và H đôi xứng với


nhau qua <i>I</i> thì với mỗi điểm thuộc


H có mấy điểm thuộc H’ đôi xứng



với nó qua <i>I</i>?


GV2: viết định nghĩa ở dạng kí hiệu?
GV3: làm 1?


GV4: làm 2?


HS1: có duy nhất một điểm


HS2: M’ = ĐI(M)  M = ĐI(M’)


HS3: M’ = ĐI(M)  <i>IM</i> ' <i>IM</i>


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
'



<i>IM</i> <i>IM</i>


  


 


M = ĐI(M’)


HS4:


<b>O</b>
<b>F</b>
<b>E</b>


<b>D</b> <b><sub>C</sub></b>


<b>B</b>
<b>A</b>


Các cặp điểm cần tìm là
(A; C), (B; D), (E; F)
<b>Hoạt động 2</b> (7’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>y</b>


<b>x</b>
<b>O</b>


<b>M'</b>



<b>M</b>


Trong hệ toạ độ Oxy, cho M(x; y), M’ = ĐO(M) = (x’; y’). khi đó


'
'


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>









Đây gọi là <i>biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua gốc toạ độ</i>


HĐ của GV HĐ của HS


GV1: làm 3? HS1: A’ = ĐO(A) = (4; - 3)


<b>Hoạt động 3</b> (8’)
<i><b>III. Tính chất</b></i>


* Tính chất 1


- Nếu ĐI(M) = M’ và ĐI(N) = N’ thì <i>M N</i>' '<i>MN</i>



 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


, từ đó suy ra M’N’ = MN
* Tính chất 2 (sgk)


<b>M'</b>
<b>M</b>


<b>C'</b>


<b>B'</b>


<b>A'</b>
<b>C</b>
<b>B</b>



<b>A</b>


<b>O'</b>
<b>O</b>


<b>I</b> <b><sub>I</sub></b>


<b>I</b>


<b>B'</b>


<b>B</b>


<b>A'</b>
<b>A</b>


HĐ của GV HĐ của HS


GV1: chứng minh tính
chất 1?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>I</b>


<b>N'</b> <b>M'</b>


<b>N</b>
<b>M</b>


Ta có <i><sub>IM</sub></i><sub>'</sub><sub></sub> <i><sub>IM</sub></i> và <i>IN</i>' <i>IN</i>



 


' ' ' ' ( )


<i>M N</i> <i>IN</i>  <i>IM</i> <i>IN</i>  <i>IM</i>  <i>MN</i>
     


     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
Do đó MN = M’N’


<b>Hoạt động 4</b> (5’)
<i><b>IV. Tâm đối xứng của một hình</b></i>


Đn: <i>Điểm I gọi là tâm đới xứng của hình </i>H<i> nếu phép đới xứng tâm I biến </i>h<i> thành chính nó</i>


Khi đó ta nói H là hình có tâm đôi xứng.


HĐ của GV HĐ của HS



GV1: làm 5?
GV2: trả lời 6?


HS1: H; N; O; I


HS2: hình vuông, hình chữ nhật,
hình thoi, hình bình hành.


<b>V. Củng cố:</b> (2’)


- Cần ghi nhớ định nghĩa, tính chất của phép đôi xứng tâm


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Ngày soạn: 18/09/2009 Ngày dạy: 21/09/2009 Tiết ppct: 5


<b>PHÉP QUAY</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1.1 Kiến thức</i>


- Nắm được định nghĩa phép quay. Phép quay được xác định khi biết tâm quay và góc quay (góc quay là
góc lượng giác)


- Nắm được tính chất phép quay


- Nắm được tính chất về góc giữa đường thẳng <i>d</i> và ảnh '<i>d</i> qua phép quay góc 


<i>1.2 Kỹ năng</i>



- Biết cách xác định ảnh của một hình qua một phép quay


- Biết cách xác định góc tạo bởi vật và ảnh qua phép quay để làm bài tập


<i>1.3 Tư duy và thái độ</i>


- Biết ứng dụng với các hiện tượng trong thực tế về phép quay
- Cần tư duy lôgic


- Tích cực học tập


<b>II. Chuẩn bị của GV, HS</b>


<i>2.1 Chuẩn bị của GV</i>


- Đọc sách nâng cao, sách tham khảo
- Soạn giáo án


- Phấn màu


<i>2.2 Chuẩn bị của HS</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>O</b>


<b>M'</b>


<b>M</b>


- Trực quan sinh động, dùng hình ảnh thực tiễn để chuyển tải vấn đề cho HS
- Vấn đáp trực tiếp



- Đưa HS vào tình huông “có vấn đề”
<b>IV. Tiến trình</b>


<i>4.1 Ổn định lớp</i> (1’)
- Kiểm tra sĩ sô, sơ đồ lớp


<i>4.2 Kiểm tra bài cũ</i> (9’)


Câu hỏi 1: Nêu định nghĩa phép đôi xứng tâm, và các tính chất của nó?
Cẩu hỏi 2: Trong mặt phẳng toạ độ <i>Oxy</i> cho điểm <i>A</i>

1;3

<sub>và đường thẳng </sub>


 

<i>d</i> :<i>x</i> 2<i>y</i> 3 0
Tìm ảnh của <i>A</i> và

 

<i>d</i> <sub> qua phép đôi xứng tâm </sub><i>O</i>


HD: - Ảnh của <i>A</i> là <i>A</i>' 1; 3



- Dùng biểu thức toạ độ qua phép đôi xứng tâm <i>O</i>.
Thay '


'


<i>x x</i>


<i>y</i> <i>y</i>









 vào phương trình của


<i>d</i> ta có ảnh là đường thẳng

 

<i>d x</i>'  2<i>y</i> 3 0


<i>4.3 Bài mới</i>


<b>Hoạt động 1 (20’)</b>
<b>I. Định nghĩa</b>


<i>Cho điểm O và góc lượng giác </i><i><sub>. Phép biến hình biến O thành chính nó, biến mỗi điểm M khác O </sub></i>


<i>thành điểm M sao cho </i>' <i>OM</i> <i>OM</i> '<i> và góc lượng giác </i>


<i><sub>OM OM bằng </sub></i>; '

<i><sub> được gọi là phép quay tâm O góc </sub></i><i><sub>.</sub></i>


<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

HĐ của GV HĐ của HS
GV1: có thể quay theo mấy chiều?


GV: chỉ rõ cho HS thấy góc, tâm quay
trong VD1 trong sgk ở hình 1.28
GV2: làm 1 ?


GV3: làm 2 ?


GV4: nếu góc quay là 2<i>k</i>  thì phép


quay thế nào?


GV5: nếu góc quay là

2<i>k</i>1

 thì
phép quay thế nào?


GV: cho HS ghi nhận xét
GV6: làm 3 ?


HS1: 2 chiều, hoặc ngược chiều kim
đhồ, hoặc cùng chiều kim đhồ
HS2: <i>Q</i><sub></sub><i><sub>O</sub></i>,45<i>o</i><sub></sub> :<i>A</i> <i>B</i>


<i>Q</i><sub></sub><i><sub>O</sub></i>,60<i>o</i><sub></sub> :<i>C</i>  <i>D</i>


HS3: <i>B</i> quay theo chiều âm
HS4: là phép đồng nhất
HS5: là phếp đôi xứng tâm
HS6: Kim giờ quay 90<i>o</i>




Kim phút quay <sub>3.360</sub>0 <sub>1080</sub>0


 


<b> Nhận xét</b>


1) Chiều dương của phép quay là chiều dương của đường tròn lượng giác (ngược chiều quay kim đhồ)
Chiều âm của phép quay là chiều âm của đường tròn lượng giác



2) Với <i>k</i>  ta có


- <i>Q</i><i>O k</i>, 2 là phép đồng nhất


- <i>Q</i><i>O</i>, 2 <i>k</i>1 là phép đôi xứng tâm <i>O</i>


<b>Hoạt động 2 (12’)</b>
<b>II. Tính chất</b>


 Tính chất 1:


<i>Phép quay bảo tồn khoảng cách giữa hai điểm bất kì</i>


<b>A'</b>


<b>B'</b>
<b>B</b>
<b>A</b>


<b>O</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>C'</b>


<b>B'</b>
<b>A'</b>


<b>O</b> <b>C</b>


<b>B</b>



<b>A</b>
<b>I'</b>


<b>I</b>
<b>O</b>


<b>R</b>


<b>R</b>


HĐ của GV HĐ của HS


GV1: cho đthẳng ; '<i>d d</i> <sub> thoả mãn </sub>


<i>O</i>,  : '


<i>Q</i> <sub></sub> <i>d</i>  <i>d</i> <sub> với 0</sub><sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>


Hãy tìm

<i>d d</i>; '

<sub> theo</sub><sub>?</sub>
GV : cho HS ghi nhận xét


HS1:


2


<i>o</i>  thì

<i>d d</i>; '





2



 


  thì

<i>d d</i>; '

  


<b> Nhận xét</b>


Nếu <i>Q</i><i>O</i>,:<i>d</i>  <i>d</i>' với 0  thì

<i>d d</i>; '

 với


2


<i>o</i>  và


<i>d d</i>; '

  <sub> với </sub>
2


 


 


<b>V.Củng cố (3’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Ngày soạn : 25/09/2009 Ngày dạy : 28/09/2009 Tiết ppct : 6


<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


1.1 Kiến thức



- Hiểu bản chất định nghĩa phép quay, xác đinh rõ tâm quay, chiều quay
- Nhớ các tính chất của phép quay


1.2 Kỹ năng


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

1.3 Tư duy và thái độ


- Tư duy lôgic, khoa học
- Tích cực học tập


<b>II. Chuẩn bị của GV, HS</b>
2.1 Chuẩn bị của GV


- Đọc sách bài tập hình học 11
- Giáo án, phấn màu


2.2 Chuẩn bị của HS


- Làm bài tập trước khi đến lớp
<b>III. Phương pháp dạy học</b>


- Gợi mở, giải quyết vấn đề


- Đưa ra các hình ảnh trực quan, thực tế
<b>IV. Tiến trình</b>


4.1 Ởn định lớp (1’)


- Kiểm tra sĩ sô, sơ đồ lớp


4.2 Kiểm tra bài cũ (9’)


Câu hỏi : Nêu định nghĩa phép quay ? Tính chất của nó ?
4.3 Bài mới


<b>Hoạt động 1 (15’)</b>


<i>Bài 1 (tr 19)</i>


HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng


GV1: Chiều quay
âm hay dương ?
GV2 : vẽ hình
phân tích xem
ảnh của C là
điểm ở vị trí
nào ?


GV3 : một em
làm phần a) ?


HS1: quay theo
chiều dương
HS2: là điểm đôi
xứng với C qua tâm
D


HS3: làm phần a)



a) Gọi E là điểm đôi xứng với C qua
tâm D. Khi đó


<i><sub>A</sub></i><sub>;90</sub>0

 



<i>Q</i> <i>C</i> <i>E</i>


GV4 : để xác
định đường thẳng
ảnh, ta cân biết ít
nhất mấy điểm
thuộc đt đó ?
GV5 : một em
làm phần b)?


HS4: ít nhất hai
điểm thuộc nó


HS5: làm phần b)


b) <i>Q</i><sub></sub><i><sub>O</sub></i><sub>;90</sub>0<sub></sub>

 

<i>B</i> <i>C Q</i>; <sub></sub><i><sub>O</sub></i><sub>;90</sub>0<sub></sub>

 

<i>C</i> <i>D</i>


Vậy ảnh của đường thẳng BC qua phép
quay tâm O góc 900<sub> là đường thẳng CD.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Bài 2 (tr 19)


HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng


GV1 : cần xác


định ít nhất mấy
điểm trên đường
thẳng ảnh ?


GV2 : một em
làm bài 2 ?


HS1: cần biết ít
nhất hai điểm trên
đường thẳng ảnh


HS2: làm bài 2




Gọi B là ảnh của A. Khi đó B = (0 ; 2)
Hai điểm A và B(0 ;2) thuộc d.


Ảnh của B qua phép quay tâm O góc
900<sub> là A’(-2 ;0). </sub>


Do đó ảnh của d qua phép quay tâm O
góc 900<sub> là đường thẳng BA’ co phương </sub>


trình là x – 2y + 2 = 0


<b>V. Củng cố (5’)</b>


- Cần thuộc định nghĩa và bám sát vào tính chất các điểm trong hình vẽ để làm bài tập
- Làm thêm các bài tập trong sách bài



Ngày soạn: 01/10/2009 Ngày dạy: 05/10/2009 Tiết ppct: 7


<b>KHÁI NIỆM VỀ PHÉP DỜI HÌNH </b>


<b>VÀ HAI HÌNH BẰNG NHAU</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Nắm vững phép dời hình và biết được các phép tịnh tiến, đôi xứng trục, đôi xứng tâm,
quay là phép dời hình


- Nếu thực hiện liên tiếp hai phép dời hình ta được một phép dời hình
- Nắm được các tính chất cơ bản của phép dời hình


- Nắm được định nghĩa hai hình bằng nhau
1.2 Kỹ năng


- Biết xác định ảnh khi thực hiện liên tiếp nhiều phép dời hinh


- Biết suy luận ra các phép dời hình để thay đổi vị trí các hình hoặc chứng minh hai hình
bằng nhau


1.3 Tư duy và thái độ


- Tư duy thực tế, lôgic
- Tích cực học tập
<b>II. Chuẩn bị của GV, HS</b>


2.1 Chuẩn bị của GV



- Giáo án, phấn màu, thước kẻ
2.2 Chuẩn bị của HS


- Đọc bài trước khi đến lớp
<b>III. Phương pháp dạy học</b>


- Gợi mở, giải quyết vấn đề
- Gắn liền với thực tế
<b>IV. Tiến trình</b>


4.1 Ởn định lớp (1’)


- Kiểm tra sĩ sô, sơ đồ lớp
4.2 Kiểm tra bài cũ (9’)


<i>Câu hỏi :</i> Cho hình vuông ABCD tâm O. M là trung điểm của AB, N là trung điểm của
OA. Tìm ảnh của tam giác AMN qua phép quay tâm O góc 900 <sub>?</sub>


<i>HD</i>


Phép quay tâm O góc 900<sub> biến </sub>


A thành D, biến M thành M’ là
trung điểm của AD, biến N thành
trung điểm của OD. Do đó nó
biến tam giác AMN thành tam
giác DM’N’


4.3 Bài mới



<b>Hoạt động 1 (12’)</b>


<i>I. Khái niệm về phép dời hình</i>


HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

GV1: Nếu phép
biến hình F biến
M, N thành M’, N’
thì MN có bằng
M’N’ không?
GV2: phép đồng
nhất, tịnh tiến, đôi
xứng trục, đôi
xứng tâm, phép
quay có là phép dời
hình không?


HS1: MN = M’N’


HS2: là các phép dời
hình


hình bảo toàn khoảng cách giữa
hai điểm bất kì


- Nếu phép biến hình F biến M, N
thành M’, N’ thì MN = M’N’


<i>Nhận xét</i>



1) Các phép đồng nhất, tịnh tiến,
đôi xứng trục, đôi xứng tâm, phép
quay là những phép dời hình
2) Phép biến hình có được bằng
cách thực hiện liên tiếp hai phép
dời hình cũng là một phép dời hình
GV3: một em làm


hoạt động 1?


HS3: làm hoạt động 1 1: Phép quay tâm O góc 900 biến
A, B, O lần lượt thành D, A, O.
Phép đôi xứng qua đường thẳng
BD biến D, A, O thành D, C, O.
Vậy phép dời hình có được bằng
cách thực hiện liên tiếp hai phép
dời hình trên biến A, B, O thành
D, C, O.


<b>Hoạt động 2 (10’)</b>
II.Tính chất


HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng


GV: cho học sinh
đọc các tính chất
GV: so sánh các
tính chất này với
các tính chất của


các phép ở tiết
trước đã học
GV1: một em làm
hoạt động 2?


HS: đọc các tính chất
HS: so sánh và phân
tích


HS1: làm hoạt động 2


Các tính chất (SGK)


HĐ2:


Điểm B nằm giữa A và C khi và
chỉ khi AB + BC = AC tg đg với
A’B’ + B’C’ = A’C’ tg đg với
điểm B’ nằm giữa A’ và C’


<b>Hoạt động 3 (10’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng
GV: phân tích hình


hai con gà là bằng
nhau


GV1: em nào có
thể đưa ra khái


niệm về hai hình
bất kì bằng nhau?
GV: phân tích VD4
trong sgk


HS: quan sát hình hai
con gà và miêu tả
HS1: khái niệm


HS: quan sát


Đn: hai hình được gọi là bằng nhau
nếu có một phép dời hình biến hình
này thành hình kia


<b>V. Củng cố (3’)</b>


- Nắm được khái niệm về phép dời hình và các phép dời hình đặc biệt
- Nắm được định nghĩa hai hình bằng nhau


- Biết ứng dụng trong đời sông khi gặp các hình khôi, hình ảnh ,....


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>PHÉP VỊ TỰ</b>



I.<b>Mục tiêu</b>:


- Kiến thức: Nắm được định nghĩa của phép vị tự, tâm vị tự, tỉ sô vị tự và các tính chất của
phép vị tự.


- Kỹ năng: Biết dựng ảnh của một sô hình đơn giản qua phép vị tự, đặc biệt là ảnh của


đường tròn. Biết xác định tâm vị tự của hai đường tròn cho trước.


- Tư duy: từ định nghĩa và tính chất của phép vị tự kiểm tra được các phép đôi xứng tâm,
đôi xứng trục, phép đồng nhất, phép tịnh tiến có phải là


phép vị tự hay không.


- Thái độ: tích cực, chủ động trong các hoạt động.
<b>II. Chuẩn bị của thầy, trò:</b>


- Chuẩn bị của thầy: giáo án, phấn màu


- Chuẩn bị của trò: Nắm được kiến thức cũ: định nghĩa các tính chất của phép đôi xứng
trục, đôi xứng tâm, phép tịnh tiến, phép đồng nhất.


<b>III. Phương pháp giảng dạy</b>: đặt vấn đề, gợi mở, vấn đáp.
<b>III. Tiến trình tiết dạy</b>:


Hoạt động 1: đặt vấn đề, nêu định nghĩa phép vị tự


Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung ghi bảng
Hs quan sát. Đưa ra


nhận xét đều là các
hình trái tim giông
nhau nhưng kích thước
khác nhau


- HS lắng nghe, hiểu.



1) - Nhận xét gì về các
hình trái tim (H), (H1),
(H2) ?


- Nhắc lại khái niệm
hai hình đồng dạng.
- Giới thiệu về phép vị
tự: phép biến hình
không làm thay đổi
hình dạng của hình.
2) Nêu định nghĩa
phép vị tự:


O: cô định, k  0, k
không đổi.Phép biến
hình biến mỗi điểm M
thành điểm M’ sao cho


OM
k
'


OM  gọi là


phép vị tự tâm O tỉ sô
k.


- Chú ý: k có thể âm


1) Định nghĩa:



Định nghĩa : SGK/24


Ký hiệu: phép vị tự tâm O, tỉ
sô k  0


V(O;k): M  M’


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Cho hs suy nghĩ, chưa
yêu cầu trả lời, chỉ trả
lời sau khi tiến hành
HĐTP 3


- Hs theo dõi, đưa ra
nhận xét tâm vị tự là
giao điểm của 2 đường
thẳng nôi 2 điểm với 2
điểm ảnh tương ứng,
hs biết cách xác định tỉ
sô k.


- HS thực hiện nhiệm
vụ


- HS trả lời CH


hoặc dương. k  R.
CH: Nhận xét gì về vị
trí của M và ảnh M’
của nó qua phép vị tự


tâm O, tỉ sô k trong
trường hợp k > 0, k <
0?


3) Hướng dẫn HS cách
xác định phép vị tự
biến hình (H) thành
hình (H1). Xác định
tâm O và tỉ sô k


- Yêu cầu HS xác định
phép vị tự biến hình
(H) thành (H2)


4)


- Nhận xét câu trả lời
CH của HS


Hoạt động 2: từ định nghĩa đưa ra các tính chất của phép vị tự


VĐ1) Phép vị tự V(O;k) biến hai điểm M,N lần lượt thành M’,N’. Tìm môi liên hệ giữa MN


và M'N', MN và M’N’ ?


VĐ2) Cho A,B,C là 3 điểm thẳng hàng theo thứ tự đó. Phép vị tự V(O;k) biến ba điểm A,B,C


lần lượt thành A’,B’,C’. Kiểm tra xem A’,B’,C’ có thẳng hàng không và tuân theo thứ tự như thế
nào?



Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung ghi bảng
Hs tìm được môi liên


hệ:


OM
k
'


OM  ,


ON
k
'
ON 


dựa vào phép trừ vectơ
suy ra được M'N'=k


MN


và M’N’=|k|MN.


- Hs thảo luận, vẽ hình
theo nhóm 2 người.
Đưa ra được kết quả ở


1) V(O;k): M  M’


N  <sub>N’</sub>



Yêu cầu HS dựa vào
định nghĩa để giải quyết
VĐ1


Chú ý lấy giá trị tuyệt
đôi của k vì độ dài
không âm.


2) Qua phép vị tự tâm O,
tỉ sô k, 3 điểm A,B,C
thẳng hàng theo thứ tự
đó lần lượt biến thành
A’,B’,C’. Xác định


2) Các tính chất của phép
vị tự:


Định lý 1:/25


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

định lý 3 A’,B’,C’.


- Rút ra hệ quả /25.


Hoạt động 3: Củng cô định nghĩa, tính chất.


Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung ghi
bảng
- HS suy nghĩ, trả lời



- Hs thảo luận, trả lời. Từ
đó có được sự đôi chiếu
phép vị tự với các phép đôi
xứng tâm, đôi xứng trục,
phép đồng nhất, phép tịnh
tiến


1)- Cho học sinh trả lời Câu hỏi
1 SGK/25


- Cho HS khác nhận xét, GV
hướng dẫn( nếu cần) để đưa ra
câu trả lời đúng


2) Yêu cầu HS trả lời Bài tập 25
SGK/29. Chỉ ra tâm vị tự, tỉ sô k
nếu có.


Qua HĐ này, khắc sâu cho HS
tính chất của phép vị tự.


Hoạt động 4: Xây dựng ảnh của đường tròn qua phép vị tự.
+Giải quyết lần lượt các câu hỏi sau:


CH1: Phép vị tự biến đường tròn thành đường gì?


CH2: Phép vị tự tỉ sô k biến đường tròn bán kính R thành đường tròn có bán kính R’ bằng
bao nhiêu?


CH3: Phép vị tự biến tâm đường tròn thành tâm đường tròn?


+Tiến hành HĐ1 SGK/26


Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung ghi bảng
- Hs suy nghĩ, trả lời CH1


- Hs dưới sự hướng dẫn
(nếu cần) của GV tích cực
chủ động vận dụng kiến
thức đã học để trả lời
CH2


- Trả lời CH3


- HS tiến hành HĐ1, vẽ
lên bảng phụ.


1)- Treo bảng phụ vẽ sẵn hai
đường tròn


- HD HS chủ động, tích cực
xác định tâm vị tự biến đường
tròn thành đường tròn kia
trong hình vẽ bảng phụ, dựa
vào định nghĩa để tìm R’.
- Yêu cầu trả lời CH3.


2) Cho HS tiến hành HĐ1/26
- Cho Hs khác nhận xét.
- GV quan sát, hướng dẫn.
- GV nhận xét, giả thích.



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Hoạt động 5: Đưa ra Bài toán để xác định được phương pháp tìm tâm vị tự của hai đường tròn
cho trước.


<i><b>Bài toán1: Cho hai đường tròn (I; R) và (I’; R’) phân biệt. Hãy tìm các phép vị tự biến</b></i>
đường tròn (I; R) thành đường tròn (I’; R’).


Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung ghi bảng


R
'
R


k 


- HS quan sát, nghe,
hiểu nhiệm vụ, tích
cực hoạt động và
lĩnh hội tri thức.
- HS nắm được cách
xác định tâm vị tự
của hai đường tròn.


- Yêu cầu HS xác
định tỉ sô của phép vị
tự.


- Chia làm 3 trường
hợp:



+ I  I’ và R  R’.
+ I không trùng I’ và
R=R’.


+ I không trùng I’ và
RR’.


- Trong từng trường
hợp, HD HS cách xác
định tâm vị tự.


- Treo bảng phụ trong
từng trường hợp


4) Tâm vị tự của hai đường tròn
Bài toán 1:/26


R'


R <sub>M'</sub>


M
M"


O
I


M


I'


M'


O<sub>2</sub> I'


M'<sub>2</sub>
I


M


O<sub>1</sub>


M'<sub>1</sub>


Hoạt động 6: Giới thiệu một sô thuật ngữ


Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung ghi bảng
- Hs lắng nghe, hiểu,


phân biệt các thuật ngữ
- Hs nhận biết được: <i>tâm</i>


<i>vị tự ngoài</i> nằm ngồi


đoạn thẳng nơi 2 tâm,


<i>tâm vị tự trong</i> nằm trên


đoạn thẳng nôi 2 tâm.


- Cho hs đọc giới thiệu


về các thuật ngữ SGK/28
- cho hs quan sát hình 23
yêu cầu hs chỉ ra đâu là
tâm vị tự ngoài, tâm vị tự
trong.


* Thuật ngữ: SGK/28


Hoạt động 7: Đưa ra một sô ứng dụng hay của phép vị tự .
Lần lượt đưa ra và giải quyết các bài toán sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung ghi bảng
HS lắng nghe, hiểu


nhiệm vụ.


BT1:


- gọi I là trung điểm BC
- G là trọng tâm tam giác
ABC khi và chỉ khi nào?
- Chiếu Slide 4.


- gợi mở để hs đưa ra
nhận xét quỹ tích G là
ảnh của đường tròn
(O;R) qua phép vị tự tâm
I, tỉ sô k= 1/3


5) Ứng dụng của phép vị tự



O
B


C


I O'


A
G


HS từng bước tiến hành
các hoạt động dưới sự
HD của GV và các hoạt
động thành phần 1), 2),
3) như sgk để chủ động
lĩnh hội tri thức


- hs trả lời câu hỏi 2
sgk/29


BT2:


- Cho Hs tiến hành HĐ2
sgk/29


- Gv chủ động dành thời
gian để Hs thực hiện các
hoạt động thành phần 1),
2), 3) như sgk đã hướng


dẫn.


- Gv quan sát, hướng dẫn
và điều chỉnh sai sót kịp
thời nếu cần.


- Gọi hs trả lời, cho hs
khác nhận xét.


- Gv tổng kết.


- Cho hs trả lời CH2
sgk/29


H
G O


C
A


B


B'


A'
C'


<b>V. Củng cố</b> (3’)


- Cần nắm được định nghĩa, tính chất của phép vị tự, biết cách xác định tâm vị tự của hai


đường tròn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Ngày soạn: 15/10/2009 Ngày dạy: 19/10/2009 Tiết ppct: 9


<b>PHÉP ĐỒNG DẠNG</b>



<b>A. MỤC ĐÍCH:</b>
* Kiến thức:


- Hiểu được định nghĩa phép đồng dạng, tính chất và tỉ sô đồng dạng.
- Hiểu được khái niệm hai hình đồng dạng.


* Kỹ năng:.


- Nhận biết được một hình H’ là ảnh của hình H qua một phép đồng dạng nào đó.
* Tư duy- thái độ:


- Phát triển trí tượng không gian, suy luận logic.
- Tích cực trong phát hiện và chiếm lĩnh tri thức.
- Biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn.
<b>B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY-TRÒ:</b>


* Chuẩn bị của thầy: Giáo án, dụng cụ dạy học.
* Chuẩn bị của trò: Bài cũ, dụng cụ học tập.


<b>C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :</b> Thông qua các hoạt động của giáo viên và học sinh, sử dụng
phương pháp gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề.


<b>D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>
1. Ởn định lớp (1’)



- Kiểm tra sĩ sơ, sơ đồ lớp
2. Kiểm tra bài cũ (8’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Phép vị tự có là phép dời hình không ? Tại sao?


3. Bài mới (33’)


<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>
<b>Hoạt đợng 1: Ơn tập kiến thức</b>


<b>cũ.</b>


<i>HĐTP1: Kiểm tra bài cũ. </i>


CH1: Nêu định nghĩa, tính chất
của phép vị tự?


CH2: Cho hai tam giác ABC và
A’B’C’ không bằng nhau nhưng
có các cạnh tương ứng song song
AB <b>// A’B’, BC // B’C’, CA //</b>
<b>C’A’. CMR có mợt phép vị tự</b>
<b>biến tam giác này thành tam</b>
<b>giác kia.</b>


<i> HĐTP2: Nêu vấn đề học bài</i>
<i>mới</i>


- Hiểu yêu cầu đặt ra và trả lời


câu hỏi.


- Nhận xét câu trả lời của bạn.


<b>I/ Định nghĩa:</b>
<b>1/ Đ/n(sgk/30)</b>


Hoạt đợng 2: Đn phép đờng dạng
<i>HĐTP1: Hình thành Đ/n.</i>


-Phát biểu Đ/n phép đồng dạng


<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


2/ Ví dụ(sgk/30)


_ Cho hs đọc sgk/30, phần I, Đ/n.
_Gợi ý để hs hiểu rõ Đ/n.


<i>HĐTP2: Áp dụng Đ/n để giải</i>
<i>quyết 1 số vấn đề</i>


- CH3: Phép dời hình và phép vị
tự có phải là phép đồng dạng
hay không? Nếu có thì tỉ sô
đồng dang là bao nhiêu?


- CH4:Nêu VD trong thực tế về
phép đồng dạng?



- Yêu cầu hs trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Hoạt đợng 3: Hình thành Đlý </b>
<b>và các tính chất.</b>


<b>II/ Định lý:</b>
(sgk/30)


<i>HĐTP1: Hình thành Định lý</i>
- Yêu cầu hs phát biểu Đlý.


-Đọc Đlý sgk/30
*Hệquả:(các tính


chất của phép
đồng dạng)
(sgk/30)


<i>HĐTP2: Các tính chất</i>


<b>- </b>Yêu cầu hs phát biểu các t/c
- Yêu cầu hs phát biểu điều nhận
biết được.


-.Đọc sgk/30, phần II, hệ quả.


-CH5:Có phải mọi phép đồng
dạng đều biến đường thẳng thành
đưòng thẳng song song hoặc
trùng với nó hay không?



- Học sinh trả lời câu hỏi.


<b>III/Hai hình</b>
<b>đồng dạng</b>


<b>Định nghĩa:</b>
<b> (sgk/31)</b>


<b>Hoạt động 4: Thế nào là hai</b>
<b>hình đồng dạng?</b>


-Hình thành định nghĩa hai hình
đờng dạng với nhau<b>.</b>


-Hs ghi nhận kiến thức mới.


<b>Vẽ hình 26/31</b>
<b>Ví dụ: BT 1/31</b>
<b> (SGK)</b>


<b>Hoạt động 5: Củng cố tri thức</b>
<b>vừa học</b>


-Hs làm bài tập 1/31
(Vẽ hình) Làm BT 1/31sgk


-Yêu cầu hs vẽ hình và giải.


<b>E. CỦNG CỐ</b> (3’)



CH1: Em hãy cho biết những nội dung chính đã học trong bài này?


CH2: Hai hình vuông bất kì, hai hình chữ nhật bất kì có đồng dạng với nhau không?
<b>BTVN</b>: Học kỹ lại lý thuyết. Làm BT 2,3 sgk/31,32.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Ngày soạn: 23/10/2009 Ngày dạy: 26/10/2009 Tiết ppct: 10


<b>LUY</b>

<b>ỆN TẬP (§6, §7, §8)</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


1.1 Kiến thức


- Học sinh nắm được


+ Định nghĩa phép dời hình, hai hình bằng nhau
+ Định nghĩa phép vị tự


+ Định nghĩa phép đồng dạng, hai hình đồng dạng
- Phân biệt được phép vị tự, phép đồng dạng, phép dời hình
1.2 Kỹ năng


- Biết xác định ảnh của hình qua phép dời hình, phép vị tự , phép đồng dạng
- Biết cách chứng minh hai hình bằng nhau, hai hình đồng dạng với nhau
- Vẽ hình chính xác, làm bài nhanh, chính xác


1.3 Tư duy và thái độ


- Tư duy: lôgic, trực quan



- Thái độ: tích cực, vui vẻ học tập
<b>II. Chuẩn bị của GV, HS</b>


2.1 Chuẩn bị của GV


- Đọc sách nâng cao, sách bài tập
- Soạn giáo án, phấn màu, thước kẻ
2.2 Chuẩn bị của HS


- Học bài và làm bài tập trước khi đến lớp
<b>III. Phương pháp dạy học</b>


- Phát vấn, gợi mở, giải quyết vấn đề
- Trực quan, thực tế


<b>IV. Tiến trình</b>


4.1 Ởn định lớp


- Kiểm tra sĩ sơ, sơ đờ lớp
4.2 Kiểm tra bài cũ


Câu hỏi: Nêu định nghĩa phép vị tự và phép đồng dạng?
Phân biệt giữa hai phép biến hình này?


4.3 Bài mới


HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng



GV1: một em vẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

GV2: để chứng
minh hai hình
thang bằng nhau
ta phải chỉ ra điều
gì?


GV3: một em
làm bài 2?


HS2: Chỉ ra có một
phép dời hình biến
hình thang này
thành hình thang
kia.


HS3: làm bài 2


Gọi G là trung điểm của OF. Phép đôi
xứng qua đường thẳng EH biến hình
thang AEJK thành hình thang BEGF.
Phép tịnh tiến theo vectơ <i>EO</i> biến hình
thang BEGF thành hình thang FOIC
Do đó hai hình thang AEJK và FOIC
bằng nhau


GV4: một em


làm bài 1? HS4: làm bài 1



<b>Bài 1 (tr 29)</b>


Ảnh của A, B, C qua phép vị tự <sub>,</sub>1
2


<i>H</i>


<i>V</i><sub></sub> <sub></sub>
 
 


lần lượt là trung điểm của các đoạn HA,
HB, HC


GV5: để chứng
minh hai hình
này đồng dạng
với nhau ta phải
chỉ ra điều gì?


GV6: một em
làm bai 2?


HS5: phải chỉ ra
được qua các phép
biến hình đã học
biến hình này thành
hình kia



HS6: làm bài 2


<b>Bài 2 (tr 33)</b>


Phép đôi xứng tâm I biến hình thang
IHDC thành hình thang IKBA. Phép vị
tự tâm C tỉ sô 1


2 biến hình thang IKBA


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Do đó hai hình thang JLKI và IHDC
đồng dạng với nhau.


<b>V. Củng cố (5’)</b>


- Chú ý để làm được bài tập cần nắm chắc khái niệm của mỗi phép biến hình mà ta đã học
- Để chứng minh các hình bằng nhau hay đồng dạng ta phải dựa vào các phép đã học
- Cần làm thêm các bài trong sách bài tập


Ngày soạn: 30/10/2009 Ngày dạy: 02/11/2009 Tiết ppct: 11


<b>ÔN TẬP CHƯƠNG I</b>



<i><b>I.</b></i> <b>MỤC TIÊU :</b>
<i><b>1.</b></i> <b>Về kiến thức :</b>


 Các định nghĩa và các yếu tố xác định các phép dời hình và phép đồng dạng .
 Các biểu thức tọa độ của phép biến hình .


 Tính chất cơ bản của phép biến hình .



<i><b>2.</b></i> <b>Về kỹ năng :</b>


 Biết tìm ảnh của một điểm , một đường qua phép biến hình .


 Biết vận dụng các tính chất các hệ quả , biểu thức tọa độ của phép hình vào giải


bài tập .


<i><b>3.</b></i> <b>Về tư duy :</b>


 Hình thành tư duy về giải một bài tốn sử dung phép biến hình .
 Biết ứng dụng vào một số bài toán thực tế .


<i><b>4.</b></i> <b>Về thái độ :</b>


 Cẩn thận chính xác .


 Làm bài một cách tự giác , ý thức học tập cao.


<i><b>II.</b></i> <b>CHUAÅN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY VÀ HỌC </b>


 Giáo viên chuẩn bị giáo án .


 Học sinh chuẩn bị bài tập ôn chương trước khi đến lớp .


<i><b>III.</b></i> <b>GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC </b>


Phương pháp vấn đáp , kiểm tra kiến thức của học sinh về chương này .



<i><b>IV.</b></i> <b>TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG </b>
<i><b>1.</b></i>Kiểm tra bài cũ và sữa bài tập của chương


HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG


Giáo viên: Trần Uy Đơng <b>37</b>


A <b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

* Hoạt động 1 :
Bài 1 :


Giúp học sinh tìm ảnh của một hình
qua các phép dời hình .


- Học sinh lên bảng làm giáo viên
nhận xét ,cho điểm .


a) Tam giác BCO


b) Tam giác DOC
c)Tam giaùc EOD


* Hoạt động 2 :
Bài 2 :


Giúp học sinh tìmtọa độ ảnh của 1
điểm , pt ảnh của một đường thẳng
qua các phép dời hình



4 học sinh lên trình bày 4 câu ,
giáo viên nhận xét và cho điểm .


Gọi A’ và d’ theo thứ tự là ảnh của
A và d qua các phép biến hình
trên :


a) A’=(1;3) ,(d’): 3x + y -6 =0 .
b) A và B(0;-1) thuộc d . Aûnh


của A và B qua phép đối xứng là
A’(1;-2) và B’(0;-1) . Vậy d’ có
phương trình :


1 2


1 3


<i>x</i> <i>y</i>


  ,hay 3x+y-1=0.


c) A’=(1;-2) ,(d’): 3x + y -1 =0 .
d) Qua phép quay tâm O goùc


900<sub> , A biến thành A’(-2;-1) , B </sub>
biến thành B’(1;0) .Vậy d’ là
đường thẳng A’B’ có phương
trình



1


3 1


<i>x</i> <i>y</i>




  ,hay x-3y-1= 0.
* Hoạt động 3 :


Bài 3 :


Viết được phương trình ảnh của
một đường trịn qua phép dời hình
4 học sinh lên bảng trình bày giáo
viên cho học sinh ở dưới nhận xét ,
giáo viên chỉnh sữ a và cho điểm


a)

<i>x</i> 3

2

<i>y</i>2

2 9


b) <sub>( )</sub> '<sub>(1; 1)</sub>


<i>v</i>


<i>T I</i> <i>I</i>  , pt đường tròn ảnh :


<i>x</i>1

2

<i>y</i>1

2 9



c)ĐOx(I) = I’(3;2) , pt đường tròn
ảnh :


<i>x</i> 3

2

<i>y</i> 2

2 9


d)ĐO(I) = I’(-3;2) , pt đường tròn
ảnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

* Hoạt động 4 :
Bài 4 :


Giúp học sinh nắm được mối liên
hệ giữa các phép dời hình với nhau
.


Giáo viên giải bài này .


Lấy điểm M tùy ý . Gọi Đd(M) =
M’ ,Đd’(M’) = M” . Gọi M0 , M1 là
dao điểm của d và d’ với MM’ ta
có :


0


'' ' ' '' 2 ' 2 '


<i>MM</i> <i>MM</i> <i>M M</i>  <i>M M</i>  <i>M M</i>


    
    


    
    
    
    
    
    
    
    
    
    
    
    
0 1
1


2 2. .


2


<i>M M</i> <i>v v</i>


    


Vaäy M” = <i>T M<sub>v</sub></i>( ) là kết quả của


việc thực hiện liên tiếp phép đối
xứng qua các đường thẳng d và d’ .
* Hoạt động 5 :


Baøi 5 :



Giúp học sinh hiểu đựợc phép đồng
dạng có thể là tích của phép vị tự
và phép đối xứng trục .


Giáo viên sữa bài cho học sinh
Phép đối xứng qua đường thẳng IJ
biến tam giác AEO thành tam giác
BFO . Phép vị tự tâm B , tỉ số 2
biến tam giác BFO thành tam giác
BCD . Vậy phép đồng dạng có
được bằng cách thực hiện liên tiếp
phép đối xứng qua đường thẳng
* Hoạt động 6 :


Bài 6 :


Học sinh lên bảng trình bày giáo
viên nhận xét và cho điểm .


( ,3)


' <i><sub>O</sub></i> ( ) (3; 9)


<i>I</i> <i>V</i> <i>I</i>   ,


I” = ĐOx(I’) = (3;9) . Đường trịn
phải tìm có phương trình


<i>x</i> 3

2

<i>y</i> 9

2 36.\

* Hoạt động 7 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Cho học sinh hiểu được bài toán
dựa vào tính chất của phép biến
hình để chứng minh tính chất hình
học .


Giáo viên gợi ý học sinh thảo luận
chia làm 4 nhóm


Giải :


Vì <i>MN</i>  <i>AB</i> khơng đổi nên có thể


xem N là ảnh của M qua phép tịnh
tiến theo


<i>AB</i>




. Do đó khi M chạy trên đường
trịn (O) thì N chạy trên đường tròn
(O’) là ảnh của đường tròn (O) qua
phép tịnh tiến theo vectơ <i>AB</i>.


<i><b>2.</b></i> Qua phần ôn tập chương học sinh cần nắm được


 Các định nghĩa và các yếu tố xác định các phép dời hình và phép đồng dạng .
 Các biểu thức tọa độ của phép biến hình .



 Tính chất cơ bản của phép biến hình .


<i><b>3.</b></i>Bài tập về nhà :


 Làm tất cả các câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương1.
A


B
M


O


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Ngày soạn: 06/11/2009 Ngày ktra: 09/11/2009 Tiết ppct: 12


<b>KIỂM TRA CHƯƠNG I</b>



<b>I.</b>


<b> Mục tiêu</b>


1.1 Kiến thức


- Nêu đủ nội dung kiến thức của chương trong đề
1.2 Kỹ năng


- Đưa ra các bài tập từ đơn giản đến phức tạp nhằm tạo cho hsinh có hệ thông khi học bài
1.3 Tư duy và thái độ


- Tư duy sáng tạo tìm tòi cách giải mới


- Thái độ nghiêm túc làm bài


<b>II. Chuẩn bị của GV, HS</b>
2.1 Chuẩn bị của GV


- Làm đề và photo cho học sinh
2.2 Chuẩn bị của HS


- Học bài trước khi đến lớp
<b>III. Tiến trình</b>


3.1 Ởn định lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- Nội dung đề


<b>Đề bài:</b>
<b>I)Trắc nghiệm khách quan: (6 điểm)</b>


Câu 1: Trong các hình sau, hình nào có 3 trục đôi xứng :
A. Hình bình hành. B. Tam giác đều.
C. Hình vuông. D. Tam giác cân.


Câu 2: Phép đôi xứng trục Đa biến đường thẳng d thành đường thẳng d’ vuông góc với d nếu


A. a  d B. a // d


C. a tạo với d một góc 450 <sub>D. a </sub>
 d


Câu 3: Trong các mềnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng :



A. Phép tịnh tiến, phép đôi xứng trục, phép vị tự là phép dời hình.
B. Phép đồng dạng, phép đôi xứng tâm, phép quay là phép dời hình.


C. Phép tịnh tiến, phép đôi xứng trục, phép đôi xứng tâm, phép quay là phép dời hình.
D. Phép quay, phép đồng dạng, phép vị tự là phép dời hình.


Câu 4: Phép quay nào sau đây biến tam giác đều ABC thành chính nó :


A. Phép quay với tâm quay là tâm G của tam giác đều ABC với góc quay là 2


B. Phép quay với tâm quay là tâm G của tam giác đều ABC với góc quay là


3


2


C. Phép quay với tâm quay là tâm G của tam giác đều ABC với góc quay là 4<sub>3</sub>
D. Tất cả đều đúng.


Câu 5: Trong các mệnh đề sau, mềnh đề nào sai :


A. Phép vị tự biến mỗi đường thẳng a thành đường thẳng a’ song song với a.
B. Tâm vị tự của 2 đường tròn thẳng hàng với tâm của 2 đường tròn.


C. Có phép vị tự biến mọi đường tròn thành chính nó.
D. Phép đôi xứng tâm là 1 phép vị tự.


Câu 6: M1 là ảnh của M qua <i>Tu</i>



M2 là ảnh của M qua <i>Tv</i>


Phép tịnh tiến theo vectơ nào sau đây biến điểm M thành M2 :


A. <i>u</i> <i>v</i> B. <i>u</i><i>v</i>


C. 2<i>u</i> D. 2<i>v</i>


Câu 7: Cho 2 đường thẳng <i>a</i> <i>b</i> tại O và 1 điểm M. Gọi M1= Đa (M); M2= Đb(M). Khi đó: Phép biến


hình nào biến điểm M1 thành M2 :


A. Q(O; 2) B. ĐO


C. V(O; 1) D. <i>TOM</i>


Câu 8: Trong các mệnh đề sau,mệnh đề nào đúng :
A. Hình chữ nhật có 4 trục đôi xứng.


B. Hình có thể có vô sô trục đôi xứng.


C. Nếu phép dời hình biến điểm A thành điểm B không trùng với A thì nó cũng biến điểm B thành
điểm A.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Câu 9: Trong mp O<i>xy</i> cho điểm M(1; 1). Trong 4 điểm sau điểm nào là ảnh của M qua Q(O;


0


45 <sub>)</sub>



A. A(-1; 1) B(1 ; 0)


C. C(0; 2) D. D( 2 ; 0)


Câu 10: Trong mp O<i>xy</i> cho điểm I(1; 1) và đường thẳng <i>d</i>: 2<i>x</i> + <i>y</i> – 3 = 0. Hỏi phép vị tự tâm I tỷ sô <i>k</i> =
-2 biến <i>d</i> thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau:


A. <i>x</i> + 2<i>y</i> + 3 = 0 B. 4<i>x</i> – 2<i>y</i> – 6 = 0
C. 2<i>x</i> + <i>y</i> – 3 = 0 D. 4<i>x</i> + 2<i>y</i> – 5 = 0


Câu 11: Hình gồm 2 đường tròn có tâm và bán kính khác nhau có bao nhiêu trục đôi xứng:


A. Không có B. Một


C. Hai D. Vô sô


Câu 12: Trong mp O<i>xy</i> cho đường tròn (C) : (<i>x</i> – 1)2<sub> + (</sub><i><sub>y</sub></i><sub> – 1)</sub>2<sub> = 4. </sub>


Hỏi phép vị tự tâm O tỷ sô <i>k</i> = 2 biến đường tròn (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn sau:
A. (<i>x</i> – 1)2<sub> + (</sub><i><sub>y</sub></i><sub> – 1)</sub>2<sub> = 8</sub> <sub>B. (</sub><i><sub>x</sub></i><sub> – 2)</sub>2<sub> + (</sub><i><sub>y</sub></i><sub> – 2)</sub>2<sub> = 8 </sub>


C. (<i>x</i> – 2)2<sub> + (</sub><i><sub>y</sub></i><sub> – 2)</sub>2<sub> = 16 </sub> <sub>D. (</sub><i><sub>x</sub></i><sub> + 2)</sub>2<sub> + (</sub><i><sub>y</sub></i><sub> + 2)</sub>2<sub> = 16</sub>
<b>II. Tự luận:</b>(4 điểm)


Câu 13: Cho hình vuông ABCD tâm O. M là trung điểm của AB, N là trung điểm của OA. Tìm ảnh của
tam giác AMN qua phép quay tâm O góc 900


<b>Đáp án</b>


<i>Đáp án phần trắc nghiệm:</i>



Câu1 Câu2 Câu3 Câu4 Câu5 Câu6 Câu7 Câu8 Câu9 Câu10 Câu11 Câu12


B C C D A B B B C C B C


<i>Phần tự luận:</i>
<i><sub>O</sub></i><sub>;90</sub>0


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×