Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

80 Câu kiểm tra tổng hợp Chương V môn Hóa học 8 năm 2019-2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (750.6 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>80 CÂU KIỂM TRA TỔNG HỢP HÓA HỌC – LỚP 8 </b>


<b>CHƢƠNG V – HIĐRO, NƢỚC. NGUYÊN TỬ. BẢNG TUẦN HOÀN. </b>


<i><b>Thời gian làm bài:</b>150 phút. </i>


<b>Câu 1: Khử 12 gam sắt (III) oxit bằng khí hiđro. Khối lượng sắt thu được là: </b>


<b>A. 16,8 gam. </b> <b>B. 8,4 gam. </b> <b>C. 12,6 gam. </b> <b>D. 18,6 gam. </b>


<b>Câu 2: Muốn điều chế 24 gam đồng bằng cách khử CuO bằng H</b>2 thì thể tích khí H2 (đktc) cần phải dùng
là:


<b>A. 8,4 lít. </b> <b>B. 12,6 lít. </b> <b>C. 4,2 lít. </b> <b>D. 16,8 lít. </b>


<b>Câu 3: Hợp chất nào sau đây là bazơ? </b>
<b>A. Đồng (II) nitrat. </b> <b>B. Kali clorua. </b>
<b>C. Sắt (III) sunfat. </b> <b>D. Canxi hiđroxit. </b>


<b>Câu 4: Phương pháp nào sau đây có thể dùng để điều chế đồng (II) sunfat? </b>
<b>A. Thêm dung dịch natri sunfat vào dung dịch đồng (II) clorua. </b>


<b>B. Thêm dung dịch axit sunfuric loãng vào đồng (II) cacbonat. </b>
<b>C. Cho đồng kim loại vào dung dịch natri sunfat. </b>


<b>D. Cho luồng khí lưu huỳnh đioxit đi qua bột đồng nung nóng. </b>
<i>(Dữ kiện cho câu 5 + 6) </i>Có những khí ẩm (khí có dẫn hơi nước) sau:
1. Amoniac.


2. Clo.



3. Cacbon đioxit.
4. Hiđro. 5. Oxi.
6. Hiđro clorua.


<b>Câu 5: Khí ẩm nào có thể làm khô bằng axit sunfuric đặc? </b>


<b>A. 2, 3, 5. </b> <b>B. 1, 2, 3. </b> <b>C. 2, 3, 4. </b> <b>D. 3, 4, 5. </b>


<b>Câu 6: Khí ẩm nào có thể làm khô bằng canxi oxit? </b>


<b>A. 1, 2, 3. </b> <b>B. 1, 4, 5. </b> <b>C. 2, 3, 5. </b> <b>D. 3, 4, 5. </b>


<b>Câu 7: Dùng thuốc thử nào sau đây để có thể nhận biết dung dịch natri sunfat và dung dịch natri </b>
cacbonat?


<b>A. Dung dịch bari clorua. </b> <b>B. Dung dịch axit clohiđric. </b>
<b>C. Dung dịch chì natri. </b> <b>D. Dung dịch nitơrat bạc. </b>


<b>Câu 8: Thể tích khí hiđro thốt ra (đktc) khi cho 13 gam kẽm tác dụng hết với axit sunfuric là: </b>
<b>A. 2,24 lít. </b> <b>B. 4,48 lít. </b> <b>C. 5,86 lít. </b> <b>D. 7,35 lít. </b>


<b>Câu 9: Có 11,2 lít (đktc) khí thốt ra khi 56 gam sắt tác dụng với một lượng axit clohiđric. Số mol axit </b>
clohiđric cần thêm tiếp đủ để hòa tan hết lượng sắt đó là:


<b> A. 0,25 mol. </b> <b>B. 1,00 mol. </b> <b>C. 0,75 mol. </b> <b>D. 0,50 mol. </b>


<b>Câu 10: Đốt cháy 10cm</b>3 khí hiđro trog 10cm3 khí oxi. Thể tích chất khí cịn lại sau phản ứng là:
<b>A. 5cm</b>3 hiđro. <b>B. 10cm</b>3 hiđro. <b>C. 10cm</b>3 hơi nước. <b>D. 5cm</b>3 oxi.


<b>Câu 11: Khử 48 gam đồng (II) oxit bằng hiđro. Thu được 36,48 gam đồng. Hiệu suất của phản ứng là: </b>



<b>A. 90%. </b> <b>B. 95%. </b> <b>C. 94%. </b> <b>D. 85%. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. 6.10</b>23 phân tử H2. <b>B. 0,6 gam CH</b>4.
<b>C. 3.10</b>23 phân tử H2O. <b>D. 1,5 gam NH</b>4Cl.


<b>Câu 13: Trong vỏ Trái Đất, hiđro chiếm 1% về khối lượng và silic chiếm 26% về khối lượng. Nguyên tố </b>
nào có nhiều nguyên tử hơn trong vỏ Trái Đất?


<b> A. Hiđro. </b> <b>B. Silic. </b> <b>C. Bằng nhau. </b> <b>D. Kết quả khác. </b>


<b>Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng? </b>


<b>A. Hỗn hợp hiđro và oxi theo tỉ lệ 1 thể tích khí hiđro và 2 thể tích khí oxi là hỗn hợp nổ mạnh nhất. </b>
<b>B. Hỗn hợp hiđro và oxi theo tỉ lệ thể tích bằng nhau là hỗn hợp nổ mạnh nhất. </b>


<b>C. Hỗn hợp hiđro và oxi theo tỉ lệ 2 thể tích khí hiđro và 1 thể tích khí oxi là hỗn hợp nổ mạnh nhất. </b>
<b>D. Hiđro cháy mãnh liệt trong oxi nên gây tiếng nổ mạnh. </b>


<b>Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng? </b>


<b>A. Hiđro có thể kết hợp với nguyên tố oxi trong một số oxit kim loại. </b>
<b>B. Hiđro có thể tác dụng với một số oxit kim loại ở nhiệt độ cao. </b>


<b>C. Hiđro có nhiều ứng dụng, chủ yếu do tính chất nhẹ, có tính khử và khi cháy tỏa nhiều nhiệt. </b>
<b>D. Hiđro có thể tác dụng với tất cả các oxit kim loại ở nhiệt độ cao. </b>


<b>Câu 16: Hỗn hợp khí H</b>2 và khí O2 khi cháy gây tiếng nổ vì:
<b>A. Hiđro cháy mãnh liệt trong oxi. </b>



<b>B. Phản ứng này tỏa nhiều nhiệt. </b>


<b>C. Thể tích nước mới tạo thành bị dãn nở đột ngột, gây ra sự chấn động khơng khí, đó là tiếng nổ mà ta </b>
nghe được.


<b>D. Hiđro và oxi là hai chất khí, nên khi cháy gây tiếng nổ. </b>


<b>Câu 17: Người ta dùng khí hiđro hoặc khí cacbon oxit để khử sắt (III) oxit thành sắt. Để điều chế 35 gam </b>
sắt, thể tích khí hiđro và khí cacbon oxit lần lượt là (các khí đo ở đktc):


<b>A. 42 lít và 21 lít. </b> <b>B. 42 lít và 42 lít. </b>
<b>C. 10,5 lít và 21 lít. </b> <b>D. 21 lít và 21 lít. </b>
<b>Câu 18: Phát biểu nào sau đây đúng? </b>


<b>A. Chất chiếm oxi của chất khác là chất oxi hóa. </b>
<b>B. Chất nhường oxi cho chất khác là chất khử. </b>
<b>C. Sự tách oxi ra khỏi hợp chất là sự khử. </b>
<b>D. Sự tách oxi ra khỏi hợp chất là sự oxi hóa. </b>
<b>Câu 19: Thực hiện các thí nghiệm sau: </b>


(1) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.


(2) Cho khí CO qua sắt (III) oxit nung nóng.


(3) Đốt cháy Mg trong bình đựng khí CO2.


(4) Đốt cháy Fe trong bình đựng khí Cl2.


(5) Sục khí SO2 vào dung dịch NaOH.



Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là:


<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 2. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 21: Dẫn luồng khí H</b>2 dư đi qua 16 gam hỗn hợp 2 oxit CuO và Fe2O3 nung nóng. Sau phản ứng để


nguội, cân lại thấy khối lượng hỗn hợp giảm 25%. Thành phần phần trăm Fe2O3 và CuO trong hỗn hợp


ban đầu lần lượt là:


<b>A. 40 và 60. </b> <b>B. 50 và 50. </b> <b>C. 60 và 40. </b> <b>D. 30 và 70. </b>
<b>Câu 22: Cho các phản ứng sau: </b>


(1) Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag↓.


(2) Na2O + H2O → 2NaOH.


(3) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑.


(4) CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O.


(5) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2↑.


(6) Mg + CuCl2 → MgCl2 + Cu↓.


(7) CaO + CO2 → CaCO3.


(8) HCl + NaOH → NaCl + H2O.


Số phản ứng thuộc loại phản ứng thế là:



<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 6. </b>


<b>Câu 23: Điện phân hồn tồn 2 lít nước ở trạng thái lỏng (biết khối lượng riêng D của nước là 1kg/lít), </b>
thể tích khí hiđro và thể tích khí oxi thu được (ở đktc) lần lượt là:


<b>A. 1244,4 lít và 622,2 lít. </b> <b>B. 3733,2 lít và 1866,6 lít. </b>
<b>C. 4977,6 lít và 2488,8 lít. </b> <b>D. 2488,8 lít và 1244,4 lít. </b>


<b>Câu 24: Cho các oxit: CaO, Al</b>2O3, N2O5, CuO, Na2O, BaO, MgO, P2O5, Fe3O4, K2O. Số oxit tác dụng
với nước tạo ra bazơ tương ứng là:


<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 25: Cho các oxit: CO</b>2, SO2, CO, P2O5, N2O5, NO, SO3, BaO, CaO. Số oxit tác dụng với nước tạo ra
axit tương ứng là:


<b>A. 6. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 8. </b>


<b>Câu 26: Có ba chất gồm MgO, N</b>2O5, K2O đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn. Để nhận biết các chất
trẹn, ta dùng thuốc thử nào sau đây là hợp lí nhất?


<b>A. Nước. </b> <b>B. Nước và phenolphtalein. </b>


<b> C. Dung dịch axit clohiđric. </b> <b>D. Dung dịch axit sunfuric. </b>


<b>Câu 27: Cho 3,6 gam một oxit sắt vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được </b>
6,35 gam một muối sắt clorua. Công thức phân tử oxit sắt là:


<b>A. Fe</b>2O3. <b>B. Fe</b>3O4. <b>C. FeO. </b> <b>D. Fe</b>2O.



<b>Câu 28: Dẫn 6,72 lít (ở đktc) hỗn hợp hai khí H</b>2 và CO từ từ qua hỗn hợp hai oxit FeO và CuO nung
nóng, sau phản ứng thấy khối lượng hỗn hợp giảm m (gam). Giá trị m là:


<b>A. 3,0 gam. </b> <b>B. 3,6 gam. </b> <b>C. 4,0 gam. </b> <b>D. 4,8 gam. </b>


<b>Câu 29: Cho dịng khí H</b>2 dư qua 24 gam hỗn hợp hai oxit CuO và Fe3O4 nung nóng. Khối lượng Fe và
Cu (gam) thu được sau phản ứng là:


<b>A. 4,8 và 12,6. </b> <b>B. 5,2 và 11,3. </b>


<b>C. 12,6 và 4,8. </b> <b>D. 11,3 và 5,2. </b>


<b>Câu 30: Cho dịng khí H</b>2 dư qua 4,8 gam hỗn hợp CuO và một oxit sắt nung nóng thu được 3,52 gam


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. Fe</b>3O4. <b>B. Fe</b>2O3. <b>C. FeO. </b> <b>D. Fe(OH)</b>2.
<b>Câu 31: Ngun tố chu kì 3, nhóm IVA nằm ở ô thứ mấy trong bảng HTTH? </b>


<b>A. 13. </b> <b>B. 14. </b> <b>C. 15. </b> <b>D. 16. </b>


<b>Câu 32: Các nguyên tố nhóm B: </b>


<b>A. Các nguyên tố s hoặc p, ở chu kì nhỏ. </b>
<b>B. Các nguyên tố d hoặc f, ở chu kì nhỏ. </b>
<b>C. Các nguyên tố s hoặc p, ở chu kì lớn. </b>
<b>D. Các nguyên tố d hoặc f, ở chu kì lớn. </b>


<b>Câu 33: Đại lượng biến đổi tuần hồn theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân là: </b>
<b>A. Số electron trong nguyên tử. </b> <b>B. Số lớp electron. </b>



<b>C. Số electron lớp ngoài cùng. </b> <b>D. Nguyên tử khối. </b>


<b>Câu 34: S, Se và Cl được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử là: </b>
<b>A. S, Cl, Se. </b> <b>B. Se, S, Cl. </b> <b>C. S, Se, Cl. </b> <b>D. Cl, S, Se. </b>


<b>Câu 35: Có 2 khí AO</b><i>x</i> và BH<i>y</i>. Tỉ khối của AO<i>x</i> đối với BH<i>y</i> là 2,59. Trong AO<i>x</i>, oxi chiếm 72,73% về
khối lượng. Xét các phát biểu:


1. Các giá trị <i>x</i> và <i>y</i> lần lượt là 3 và 2.


2. Năng lượng ion hóa thứ nhất của A nhỏ hơn của B.


3. Trong BH<i>y</i>, hiđro chiếm 8,82% về khối lượng.


4. Ở trạng thái cơ bản, số electron độc thân của A là 2 và B là 3.
5. Tính kim loại của A yếu hơn tính kim loại của B.


Số phát biểu đúng là:


<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 36: Cho 3,425 gam một kim loại B thuộc nhóm IIA tác dụng hết với nước. Sau phản ứng thu được </b>
0,05 gam khí hiđro. Thể tích khí đo ở đktc. Xét các phát biểu:


1. Số hiệu nguyên tử của B là 56.


2. B thuộc chu kì 6, nhóm IIA trong bảng hệ thống tuần hồn.
3. Số oxi hóa của B duy nhất trong các hợp chất là +2.


4. Cấu hình electron lớp ngồi cùng của B là 6s2.



5. B không thể phản ứng được với dung dịch axit clohiđric.
Số phát biểu sai là:


<b>A. 3. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 37: Ion A</b>2+ có cấu hình electron phân lớp cuối cùng là 3d9. Xét các phát biểu:


1. Cấu hình electron của A là [Ar] 3d9 4s1.


2. A thuộc nhóm VIIIB trong bảng hệ thống tuần hồn.


3. Ion A+ có cấu hình electron là [Ar] 3d9.


4. A thuộc cùng chu kì với 1 halogen có số hiệu nguyên tử là 53.
5. A không tác dụng được với dung dịch axit sunfuric.


Số phát biểu đúng là:


<b>A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 38: Nguyên tố H có các đồng vị </b>1H, 2H và 3H. Nguyên tố Cl có các đồng vị 35Cl và 37Cl. Nguyên tố


O có 3 đồng vị 16


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. 30. </b> <b>B. 32. </b> <b>C. 34. </b> <b>D. 36. </b>


<b>Câu 39: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 28. Phát biểu nào sau đây </b>
về X là đúng?



<b>A. X thuộc chu kì 2, phân nhóm chính VIA. </b>
<b> B. X thuộc chu kì 3, phân nhóm chính VIIA. </b>


<b>C. X là ngun tố có tính phi kim mạnh nhất. </b>


<b>D. X nhường 1 electron khi tham gia phản ứng hóa học. </b>


<b>Câu 40: Kim loại X đã được biết đến từ thời cổ xưa và đến nay vẫn được sử dụng một cách rộng rãi </b>
trong cuộc sống. Nguyên tử của kim loại X có bán kính là 0,144 nm. Khối lượng riêng của kim loại X là


19,36g/cm3. Thể tích các nguyên tử của nguyên tố X chỉ chiếm 74% thể tích của tinh thể kim loại, phần


còn lại là các khe rỗng. Kim loại X là:


<b>A. Au. </b> <b>B. Ag. </b> <b>C. Al. </b> <b>D. As. </b>


<b>Câu 41: Một ion có 10 electron và 11 proton mang điện tích là: </b>


<b>A. 1+. </b> <b>B. 1–. </b> <b>C. 2+. </b> <b>D. 11+. </b>


<b>Câu 42: Ba nguyên tố có các lớp electron lần lượt là (X): 2/8/5 ; (Y): 2/8/6 ; (Z) 2/8/7. Các nguyên tố </b>
được sắp xếp theo thứ tự giảm dần tính axit là:


<b>A. X, Y, Z. </b> <b>B. Y, Z, X. </b> <b>C. X, Z, Y. </b> <b>D. Z, Y, X. </b>


<b>Câu 43: Trong phân tử MX</b>2, M chiếm 46,67% về khối lượng. Hạt nhân M có số nơtron nhiều hơn số


proton là 4 hạt. Trong hạt nhân X, số nơtron bằng số proton. Tổng số proton trong phân tử MX2 là 58.


Xét các phát biểu:



1. M là kim loại nhóm d, X là kim loại nhóm p.


2. Phân tử khối của hợp chất MX2 là 102 đvC.


3. Số oxi hóa của X trong hợp chất MX2 là +1.


4. M có tính kim loại mạnh hơn tính kim loại của X.
5. Ở trạng thái cơ bản, M có 4 electron độc thân.
Số phát biểu sai là:


<b>A. 4. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 44: Hợp chất A tạo bởi ion M</b>2+ và X22-. Tổng số hạt cơ bản tạo nên hợp chất A là 241. Trong đó, số


hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 47. Tổng số hạt mang điện của ion M2+ nhiều hơn


của ion X22- là 76 hạt. Xét các phát biểu:


1. Tổng số hạt mang điện trong hạt nhân của ion M2+ là 100 hạt.


2. Trong hợp chất, số oxi hóa của X có thể là
3


1


hoặc 1.
3. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của clo.



4. Cấu hình electron của Ba có dạng [khí hiếm] ns2, khí hiếm đó là Kripton.


5. Số hiệu nguyên tử của M và X hơn kém nhau 48 đơn vị.
Số phát biểu đúng là:


<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 45: Trong hợp chất ion XY</b>2 (X là kim loại, Y là phi kim), X và Y ở hai chu kì liên tiếp. Tổng số


electron trong XY2 là 54. Y thuộc nhóm VIIA. Cấu hình electron lớp ngồi cùng của X có dạng ns2. Xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1. Cơng thức hợp chất khí với hiđro của X là XH2.
2. X thuộc chu kì 5 trong bảng hệ thống tuần hoàn.
3. Tổng số các nguyên tố ở chu kì của Y là 18.


4. Phân tử khối của hợp chất XY2 là 158u.


5. Số oxi hóa của Y là +7.
Số phát biểu sai là:


<b>A. 2. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 46: Nguyên tử X có điện tích hạt nhân là +2,7234.10</b>-18 C. Khối lượng của 1 nguyên tử X là


5,8599.10-23 gam. Xét các phát biểu:


1. Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử X là 16 hạt.


2. X là nguyên tố halogen, số oxi hóa cao nhất của X là +7.



3. Năng lượng ion hóa thứ nhất của X lớn hơn nguyên tố đứng cạnh nó.
4. X ở điều kiện thường, tồn tại ở trạng thái khí.


5. Số oxi hóa cao nhất của các nguyên tố thuộc cùng nhóm với X đều là +7.
Số phát biểu đúng là:


<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 47: Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại thuộc nhóm IA tác dụng hết </b>
với dung dịch HCl dư, sinh ra 448 ml khí (đktc). M là:


<b>A. Rb. </b> <b>B. K. </b> <b>C. Na. </b> <b>D. Li. </b>


<b>Câu 48: Năm nguyên tố X, Y, Z, P, Q có số hiệu nguyên tử tăng dần và đứng liên tiếp nhau trong bảng </b>
HTTH. Tổng số hiệu nguyên tử của 5 nguyên tố bằng 90. Nhận xét khơng đúng là:


<b>A. Bán kính của ion Q</b>2+ lớn hơn so với ion X2-.
<b>B. Tính kim loại của P mạnh hơn Q. </b>


<b>C. Tính phi kim của Y lớn hơn X. </b>
<b>D. Độ âm điện của Q bé hơn Y. </b>


<b>Câu 49: Số thứ tự của nhóm B trong bảng tuần hồn thường được xác định bằng số electron: </b>


<b>A. Độc thân. </b> <b>B. Lớp ngoài cùng. </b>


<b>C. Của hai phân lớp (n – 1)d và ns. </b> <b>D. Ghép đôi. </b>


<b>Câu 50: Tổng các loại hạt của nguyên tử kim loại X là 155 hạt. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không </b>
mang điện là 33 hạt. Kết luận không đúng là:



<b>A. X ở ô 47 trong bảng HTTH. </b> <b>B. X có 2 electron ở lớp ngồi cùng. </b>
<b>C. Số khối của X là 108. </b> <b>D. X ở chu kì 5 trong bảng HTTH. </b>
<b>Câu 51: Biết số hiệu nguyên tử của Cu là 29. Kết luận nào khơng đúng? </b>


<b>A. Cu thuộc chu kì 4. </b>
<b>B. Cu thuộc nhóm IIB. </b>


<b>C. Ion Cu</b>+ có lớp electron ngồi cùng bão hịa.
<b>D. Cấu hình electron của Cu là cấu hình vội bão hịa. </b>


<b>Câu 52: Xét các phát biểu (với số các nguyên tố đang xét là 116): </b>
1. Có 5 nguyên tố thuộc nhóm VIIA đó là F, Cl, Br, I, At.


2. Nguyên tố có Z = 80 thì thuộc chu kì 6, nhóm IIA của bảng HTTH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

4. Trong 1 nhóm, khi đi từ trên xuống dưới, tính phi kim giảm dần.
5. Các nguyên tố có số hiệu lần lượt là 5, 14, 52, 84 đều là các phi kim.
Số phát biểu đúng là:


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 53: Lantan, kí hiệu hóa học là La, ở trạng thái cơ bản có 1 electron độc thân. Cấu hình electron phân </b>
lớp ngồi cùng là Lantan là:


<b>A. 5d</b>1 4s2. <b>B. 6d</b>1 7s2. <b>C. 6d</b>1. <b>D. 4s</b>2.
<b>Câu 54: Phát biểu nào sau đây sai? </b>


<b>A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngồi cùng. </b> <b>B. Các nhóm A bao gồm các </b>
nguyên tố s và nguyên tố p.



<b>C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn của phi kim. D. Các kim loại thường có ánh </b>
kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.


<b>Câu 55: Một ion có 18 electron và 16 proton, mang số điện tích nguyên tố là: </b>


<b>A. 18+. </b> <b>B. 18–. </b> <b>C. 2–. </b> <b>D. 2+. </b>


<b>Câu 56: Hạt nhân ion X</b>+ có điện tích là 30,4.10-19 Culông. Xét các phát biểu:
1. X là kim loại thuộc nhóm IA nên có số electron ở phân lớp cuối cùng là 1.


2. Ion X+ có tổng số hạt mang điện tích là 27.


3. Số oxi hóa duy nhất của X trong các đơn chất là +1.


4. Các nguyên tố cùng nhóm với X thì đều có số oxi hóa là +1.


5. Ion X+ có số hạt proton nhiều hơn số hạt electron.


Số phát biểu đúng là:


<b>A. 3. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 57: Nguyên tử có số hiệu 20, khi tạo thành liên kết hóa học sẽ: </b>
<b>A. Mất 2 electron tạo thành ion có điện tích 2+. </b>


<b>B. Nhận 2 electron tạo thành ion có điện tích 2–. </b>
<b>C. Mất 2 electron tạo thành ion có điện tích 2–. </b>
<b>D. Nhận 2 electron tạo thành ion có điện tích 2+. </b>



<b>Câu 58: Ngun tố X thuộc nhóm VIA. Tỉ số giữa thành phần % khối lượng oxi trong oxit cao nhất của </b>
X và thành phần % khối lượng hiđro trong hợp chất khí với hiđro của X là 10,2. Xét các phát biểu:


1. Trong hợp chất, số oxi hóa thấp nhất của X là –2 và số oxi hóa cao nhất của X là +6.
2. X thuộc chu kì 3 trong bảng hệ thống tuần hồn.


3. Ngun tử khối trung bình của X là 15,999.
4. Độ âm điện của X nhỏ hơn độ âm điện của iot.


5. Bán kính nguyên tử của X lớn hơn bán kính nguyên tử của clo.
Số phát biểu sai là:


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 59: Tổng số nguyên tố của chu kì 2 và chu kì 4 là: </b>


<b>A. 26. </b> <b>B. 36. </b> <b>C. 10. </b> <b>D. 8. </b>


<b>Câu 60: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X ở nhóm IIA, nguyên tố Y ở nhóm VA. Cơng thức của hợp </b>
chất tạo thành từ 2 nguyên tố trên có dạng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 61: Có bao nhiêu nguyên tố hóa học mà nguyên tử của nó có electron cuối cùng điền vào phân lớp </b>
4s?


<b>A. 12. </b> <b>B. 9. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 62: Các obitan trong một phân lớp electron: </b>


<b>A. Có hình dạng không phụ thuộc vào đặc điểm mỗi phân lớp. </b>
<b>B. Có cùng mức năng lượng. </b>



<b>C. Có cùng sự định hướng trong không gian. </b>
<b> D. Khác nhau về sự định hướng trong không gian. </b>


<b>Câu 63: Tổng số hạt mang điện dương trong ion HSO</b>4 là:


<b>A. 49. </b> <b>B. 50. </b> <b>C. 48. </b> <b>D. 98. </b>


<b>Câu 64: Cấu hình electron của cation M</b>3+ là: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3 4s<i>n</i> (với n ≥ 1). Vị trí của nguyên tố
M trong bảng hệ thống tuần hồn là:


<b>A. Ơ thứ 21, chu kì 3, nhóm IIIA. </b>
<b>B. Ơ thứ 24, chu kì 4, nhóm VIA. </b>
<b>C. Ơ thứ 24, chu kì 4, nhóm VIB. </b>
<b>D. Ơ thứ 21, chu kì 3, nhóm IIIB. </b>


<b>Câu 65: Cho hợp chất MX</b>2. Trong phân tử MX2, tổng số hạt cơ bản là 140 và số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 44. Số khối của X lớn hơn số khối của M là 11. Tổng số hạt cơ bản trong


anion Xnhiều hơn trong cation Mlà 19. Xét các phát biểu:


1. M và X thuộc 2 chu kì liên tiếp nhau trong bảng tuần hồn.
2. Số oxi hóa cao nhất của M trong hợp chất là +7.


3. Bán kính nguyên tử nguyên tố M lớn hơn của nguyên tố X.
4. Hợp chất oxit cao nhất của X là XO.


5. Phân tử khối tính theo đơn vị cacbon của phân tử MX2 là 127.


Số phát biểu đúng là:



<b>A. 5. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 0. </b>


<b>Câu 66: Cho 31,84 gam hỗn hợp muối NaX và NaY (X, Y là hai halogen ở 2 chu kì kế tiếp và Z</b>X < ZY)


vào dung dịch AgNO3 dư thì thu được 57,34 gam kết tủa. Xét các phát biểu:


1. Số oxi hóa của X trong mọi hợp chất là –1.
2. Phân tử khối của hợp chất NaY là 58,5 đvC.


3. X là nguyên tố có độ âm điện lớn nhất trong bảng HTTH.
4. Số oxi hóa thấp nhất của Y là –1.


5. Hợp chất khí với hiđro của X và Y là X2O và Y2O7.


Số phát biểu sai là:


<b>A. 0. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 67: Copenixi là nguyên tố thứ 112 trong bảng hệ thống tuần hồn các ngun tố hóa học, cơng thức </b>
hóa học của copenixi là Cn. Xét các phát biểu:


1. Cn là nguyên tố thuộc nhóm B.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

4. Số oxi hóa của Cn trong các hợp chất có thể là +2.
5. Hợp chất oxit cao nhất của Cn với oxi là CnO.
Số phát biểu đúng là:


<b>A. 5. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 2. </b>



<b>Câu 68: Cho cấu hình electron của nguyên tố A là [Xe] 4f</b>3 5d0 6s2. Nguyên tố A có thể là nguyên tố nào
trong các nguyên tố sau đây?


<b>A. Xeri (Ce). </b> <b>B. Urani (U). </b>


<b>C. Prazeođim (Pr). </b> <b>D. Neptuni (Np). </b>


<b>Câu 69: Các kim loại X, Y, Z có cấu hình electron ngun tử lần lượt là: 1s</b>2 2s2 2p6 3s1 ; 1s2 2s2 2p6 3s2 ;


1s2 2s2 2p6 3s2 3p1. Dãy nào sau đây sắp xếp đúng các kim loại trên theo thứ tự tăng dần tính khử?


<b>A. Z, Y, X. </b> <b>B. Z, X, Y. </b> <b>C. X, Y, Z. </b> <b>D. Y, Z, X. </b>


<b>Câu 70: Nguyên tử của 2 nguyên tố A và B có phân lớp electron ở mức năng lượng cao nhất lần lượt là </b>


4sa và 3pb. Trong đó tổng số electron trên 2 phân lớp là 6. Số oxi hóa thấp nhất của B là –1. Xét các phát


biểu:


1. Số hiệu nguyên tử của A và B lần lượt là 20 và 16.
2. Giá trị biểu thức a.b + 2a – b là 5.


3. A ở nhóm I cịn B ở nhóm VII trong bảng hệ thống tuần hồn.


4. A khơng tạo hợp chất với hiđro, công thức hợp chất với hiđro của B là HB.


5. A tạo với B hợp chất có cơng thức AB7 hoặc A7B.


Số phát biểu sai là:



<b>A. 5. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 71: Hịa tan hồn toàn 13,00 gam Zn trong dung dịch HNO</b>3 loãng, dư thu được dung dịch X và


0,448 lít khí N2 (đktc). Khối lượng muối trong dung dịch X là:


<b>A. 18,90 gam. </b> <b>B. 37,80 gam. C. 39,80 gam. D. 28,35 gam. </b>


<b>Câu 72: Nhiệt phân hoàn tan m (gam) hỗn hợp từ Cu(NO</b>3)2, AgNO3 được 18,8 gam chất rắn và hỗn hợp


khí X có tỉ khối so với H2 là 21,25. Giá trị m là:


<b>A. 38,5. </b> <b>B. 35,8. </b> <b>C. 53,8. </b> <b>D. 58,3. </b>


<b>Câu 73: Cho bột Fe vào dung dịch NaNO</b>3 và H2SO4. Đến phản ứng hoàn tồn thu được dung dịch A,


hỗn hợp khí X gồm NO và H2 và chất rắn không tan. Biết A không chứa muối amoni. Trong dung dịch A


chứa các muối:


<b>A. FeSO</b>4, Na2SO4.


<b>B. FeSO</b>4, Fe2(SO4)3, NaNO3, Na2SO4.
<b>C. FeSO</b>4, Fe(NO3)2, Na2SO4, NaNO3.
<b>D. FeSO</b>4, Fe(NO3)2, Na2SO4.


<b>Câu 74: Cho NH</b>3 dư vào lần lượt các dung dịch sau: CrCl3, CuCl2, ZnCl2, AgNO3, SnCl2. Số trường hợp
kết tủa hình thành bị tan là:


<b>A. 3. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 4. </b>



<b>Câu 75: Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết các dung dịch ZnCl</b>2, AlCl3, NH4Cl đựng trong các lọ mất
nhãn là:


<b>A. Dung dịch NH</b>3. <b>B. Dung dịch Ba(OH)</b>2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 76: Muối X có các đặc điểm sau: </b>


- X tan tốt trong nước được dung dịch A làm q tím chuyển màu hồng.


- X phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng tạo ra chất khí có mùi đặc trưng. Vậy muối X là:
<b>A. NaNO</b>3. <b>B. (NH</b>4)2CO3. <b>C. NH</b>4NO3. <b>D. KHSO</b>4.


<b>Câu 77: Cho hỗn hợp Na, Al, Fe, FeCO</b>3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa rồi chia


làm 2 phần. Phần 1 đem tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư. Phần 2 đem tác dụng với dung dịch HCl


dư. Số phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là:


<b>A. 5. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 7. </b> <b>D. 8. </b>


<b>Câu 78: Cho chuỗi các phản ứng sau: </b>


Muối X <i>to</i>


Khí Y + H2O. Khí Y + O2 3000 <i>C</i> Khí Z + Khí T.


Khí T + H2O Z + G. G + Cu Muối H + khí Z + H2O.


Cơng thức X, Y, Z, T, G và H lần lượt là:


<b>A. NH</b>4NO2, N2, NO, NO2, HNO3, Cu(NO3)2.
<b>B. NH</b>4NO3, N2O, NO, NO2, HNO3, Cu(NO3)2.
<b>C. NH</b>4Cl, NH3, NO, NO2, HNO3, Cu(NO3)2.
<b>D. (NH</b>4)2SO4, NH3, NO, NO2, HNO3, Cu(NO3)2.


<b>Câu 79: Cho 5,1 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al tan hồn tồn trong dung dịch HNO</b>3 thu được 6,72 lít


hỗn hợp khí A gồm NO và NO2 (khơng có sản phẩm khử nào khác). Tỉ khối của A so với khí nitơ là


61/42. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m (gam) muối khan. Giá trị m là:


<b>A. 54,7. </b> <b>B. 9,90. </b> <b>C. 36,1. </b> <b>D. 48,5. </b>


<b>Câu 80: Nguyên tố X có hóa trị cao nhất với oxi gấp 3 lần hóa trị trong hợp chất khí với hiđro. Gọi A là </b>
công thức của oxit cao nhất, B là công thức hợp chất khí với hiđro của X. Tỉ khối của A so với B là
2,353. X, A, B lần lượt là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online </b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường


Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dƣỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí </b>


-<b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chƣơng trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>



</div>

<!--links-->
ĐỀ KIỂM TRA LƠP 11 CHƯƠNG 2 MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT LÊ DUẨN docx
  • 11
  • 734
  • 12
  • ×