Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

GA lop 3 Tuan 33 Hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.83 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 33</b>



<i> Thứ hai, ngày 19 tháng 4 năm 2010</i>


<b> Tiết 1+2 Tập đọc </b>

<b> kể chuyện</b>



<b>§</b>

<b> 97+98 </b>

<i><b> Cãc kiÖn trêi.</b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>A. Tập đọc.</b>


- Hiểu nội dung: Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải
nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời, buộc Trời phải làm
mưa cho hạ giới.


+ Trả lời được các câu hỏi trong SGK.


<b>B. Kể chuyện</b>.<b> </b>


- Kể lại được một đoạn truyện theo lời của một nhân vật trong truyện, dựa theo
tranh minh hoạ (SGK)


- Biết theo dõi bạn kể, nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn.


- HS khá giỏi: biết kể lại toàn bộ câu chuyện theo lời của một nhân vật.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


-Tranh minh hoïa bài học trong SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>:



<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Khởi động:</b> Hát.


<b>2. Bài cũ:</b><i><b> Cuốn soå tay.</b></i>


- Gv gọi 2 Hs lên đọc bài và hỏi:
+ Thanh dùng cuốn sổ tay để làm gì?
+ Vì sao Lân khuyên Tuấn không nên tự
ý xem sổ tay của bạn?


- Gv nhận xét và ghi điểm..


<b>3. Bài mới:</b>


- Giới thiệu bài: Cóc kiện Trời


<b>a. Hoạt động 1: Luyện đọc</b><i><b>.</b></i>
<i><b>* Gv đọc mẫu bài văn.</b></i>


- Gv đọc diễn cảm toàn bài.
- Gv cho Hs xem tranh minh họa.


<i><b>* Gv hướng dẫn Hs luyện đọc kết hợp với</b></i>
<i><b>giải nghĩa từ.</b></i>


- Gv mời Hs đọc từng câu.


+ Hs tiếp nối nhau đọc từng câu trong mỗi
đoạn.



- Gv mời Hs đọc từng đoạn trước lớp.
+ Gv mời Hs tiếp nối nhau đọc 3 đoạn
trong bài.


-Học sinh đọc thầm theo Gv.
-Hs lắng nghe.


-Hs xem tranh minh họa.
-Hs đọc từng câu.


-Hs đọc tiếp nối nhau đọc từng câu
trong đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Giúp Hs giải thích các từ mới: <i>thiên</i>
<i>đình, náo động, lưỡi tầm sét, địch thủ,</i>
<i>túng thế, trần gian.</i>


- Gv cho Hs đọc từng đoạn trong nhóm.
- Đọc đồng thanh đoạn (<i>Sắp đặt xong …</i>
<i>Cọp vồ</i>).


- Một số Hs thi đọc.


b.<b> Hoạt động 2</b>:<b> Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b>


- Gv yêu cầu Hs đọc thầm đoạn 1 và trả
lời câu hỏi:


<i>+ Vì sao cóc phải lên kiện trời?</i>



- Hs đọc thầm đoạn 2.


<i>+ Cóc sắp xếp đội ngũ như thế nào trước</i>
<i>khi đánh trống?</i>


<i>+ Kể lại cuộc chiến đấu giữa hai bên?</i>


- Gv yêu cầu Hs đọc thầm đoạn 3 và Hs
thảo luận câu hỏi:


+ <i>Sau cuộc chiến, thái độ của Trời thay</i>
<i>đổi như thế nào?</i>


- Gv nhận xét, chốt lại: Trời mời Cóc vào
thương lượng, nói rất dịu giọng, lại cịn
hẹn với Cóc lần sau muốn mưa chỉ cần
nghiếng răng báo hiệu.


+ <i>Theo em, Cóc có những điểm gì đáng</i>
<i>khen ?</i>


- Hướng dẫn nêu nội dung câu chuyện.


<i><b>GV liên hệ: Nạn hạn hán hay lũ lụt do</b></i>
<i><b>thiên nhiên “Trời” gây ra nhưng nếu</b></i>
<i><b>con người khơng có ý thức BVMT thì</b></i>


- Hs giải thích từ.



-Hs đọc từng đoạn trong nhóm.
-Đọc từng đoạn trứơc lớp.
-Một số Hs thi đọc.


-Hs đọc thầm đoạn 1.


<i>+Vì trời lâu ngày khơng mưa, hạ giới</i>
<i>bị hạn lớn, mn lồi đều khổ sở..</i>
<i>+Cóc bố trí lực lượng ở những chỗ</i>
<i>bất ngờ, phát huy được sức mạnh của</i>
<i>mỗi con vật: Cua ở trong chum nước;</i>
<i>Ong đợi sau cánh cửa; Cáo, Gấu và</i>
<i>Cọp nấp hai bên cánh cửa.</i>


<i>+Cóc một mình bước tới, lấy dùi đánh</i>
<i>ba hồi trống. Trời nổi giận sai Gà ra</i>
<i>trị tội. Gà vừa bay đến, Cóc ra hiệu,</i>
<i>Cáo nhảy xổ tới, cắn cổ Gà tha đi.</i>
<i>Trời sai Chó ra bắt Cáo. Chó vừa ra</i>
<i>đến cửa, Gấu đã quật Chó chết tươi.</i>


-Hs thảo luận câu hỏi.


-Đại diện các nhóm lên trình bày.
-Hs nhận xét.


+<i>Cóc có gan lớn dám đi kiện Trời,</i>
<i>mưu trí khi chiến đấu với quân nhà</i>
<i>Trời, cứng cỏi khi nói chuyện với</i>
<i>Trời.</i>



<i>- Do quyết tâm và biết đồn kết đấu</i>
<i>tranh nên Cóc và các bạn đã thắng</i>
<i>đội quân hùng hậu của Trời, buộc</i>
<i>Trời phải làm mưa cho hạ giới.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>cũng phải gánh chịu những hậu quả đó.</b></i>


<b>c. Hoạt động 3</b>:<b> Luyện đọc lại, củng cố.</b>


- Gv cho các em hình thành các nhóm.
Mỗi nhóm 4 Hs tự phân thành các vai.
- Gv yêu cầu các nhóm đọc truyện theo
vai.


- Gv yêu cầu các nhóm thi đọc truyện
theo vai


- Gv yêu cầu 2 Hs thi đọc cả bài.


- Gv nhận xét nhóm nào đọc đúng, đọc
hay


<b>d. Hoạt động 4: Kể chuyện.</b>


-Hs dựa vào các bức tranh để kể lại câu
chuyện.


- Gv cho Hs quan sát tranh. Và tóm tắt nội
dung bức tranh.



<i><b>+ Tranh 1:</b>Cóc rủ các bạn đi kiện trời.</i>


<i><b>+ Tranh 2</b>: Cóc đánh trống kiện trời.</i>


<i><b>+ Tranh 3</b>: Trời mưa, phải thương lượng</i>
<i>với Cóc.</i>


<i><b>+ Tranh 4</b>: Trời làm mưa.</i>


- Gv gợi ý cho các em có thể kể theo các
vai: Vai Cóc, vai các bạn của Cóc, vai
Trời.


- Một Hs kể mẫu đoạn.


- Gv yêu cầu từng cặp Hs kể.
- Hs thi kể chuyện trước lớp.


- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm kể hay,
tốt.


<b>4. Củng cố– dặn dò.</b>


-Cho 2 hs nhắc lại nội dung chuyện.


-Về luyện đọc lại câu chuyện và ý thức
việc đoàn kết BVMT thiên nhiên.


-Chuẩn bị bài: <i><b>Mặt trời xanh của tơi.</b></i>



-Nhận xét bài học.


- Hs phân vai đọc truyện.


- Các nhóm thi đọc truyện theo vai.
- Hs cả lớp nhận xét.


-Hs quan saùt tranh.


-Hs keå.


-Từng cặp Hs kể chuyện.
-Một vài Hs thi kể trước lớp.
-Hs nhận xét.


**************************************************


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức, kĩ năng đọc viết số có năm chữ số.


- Tìm số liền sau của số có năm chữ số; sắp xếp 4 số có năm chữ số theo thứ tự từ
bé đến lớn; thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân số có
năm chữ số với số có một chữ số (có nhớ khơng liên tiếp); chia số có năm chữ số
cho số có một chữ số.


- Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau.
- Biết giải tốn có đến hai phép tính.



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV: Đề kiểm tra. HS: Giấy kiểm tra.


<b>III. Các hoạt động dạy - hc:</b>


<b>1. Đề bài:</b>


<i><b>Bài 1: Đặt tính rồi tính.</b></i>


21628 x 3 15250 : 5


31071 x 2 96470 : 5


<i><b>Bài 2: Tìm x</b></i>


<i>x </i>x 2 = 2826 <i>x</i> : 3 = 162


<i><b>Bài 3: Tính giá trị của biểu thức.</b></i>


69218 - 26736 : 3 (35281 + 31645) : 2
30507 + 27876 : 3 (45405 - 8221) : 4


<i><b>Bµi 4 </b></i>


Một hình vng có chu vi là 40 cm. Tính din tớch hỡnh vuụng ú.


<b>II. Đáp án</b>


Bi 1: 2 im - mỗi phép tính đúng đợc 0,5 điểm.


Bài 2: 2 điểm - mỗi phép tính đúng đợc 1 điểm.
Bài 3: 4 điểm - mỗi phép tính đúng đợc 1 điểm.
Bài 4: 2 điểm - mỗi phép tính đúng đợc1 im.


Bài giải


Cạnh của hình vuông là (0,5)
40 : 4 = 10 (cm)


DT hình vuông là. (0,5)
10 x 10 = 100 (cm2<sub>) (0,5)</sub>


§/S: 100 (cm2<sub>)</sub>


**************************************************

<b>TiÕt 4 §¹o §øc</b>



<b> </b>

<b>§</b>

<b> 33. </b>

<i><b> DAØNH CHO ĐỊA PHƯƠNG:</b></i>



<i><b> B¶o vƯ môi trờng</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>:<b> </b>


1. Hc sinh hiu nh thế nào là môi trờng trong sạch, nh thế nào là môi trờng bị ô
nhiễm. Cần phải làm gì để bảo vệ mơi trờng.


2. Học sinh biết làm những việc để bảo vệ môi trờng trong lành.


3. Học sinh có thái độ đồng tình với những ngời có những việc làm hay bảo vệ mơi
tr-ờng và phản đối những ngời phá hoại mơi trtr-ờng.



<b>II. Chn bÞ: </b>PhiÕu häc tËp cho H§1.


<b>III. Các hoạt động dạy- hc:</b>


<b>HĐ dạy</b> <b>HĐ học</b>


<b>1. Bi mi:</b> GTB


<i><b>H1: Tỡm hiu nguyờn nhân dẫn đến MT</b></i>
<i>bị ô nhiễm, tác hại của nó và biết đợc</i>
<i>những việc làm để bào vệ mơi trờng.</i>


B1. GV chia líp lµm 4 nhóm, phát phiếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- MT bị ô nhiễm do những nguyên nhân
nào?


- MT ụ nhim cú hi gỡ đối với con ngời,
ĐV, TV?


- Cần làm những gì để bảo vệ mơi trờng?
- MT trong sạch có ích lợi gì đối với cuộc
sống của chúng ta?


B2. Tr¶ lêi.


+ KÕt luận: Tóm tắt theo câu hỏi.


<i><b>HĐ2: Tìm hiĨu nh÷ng viƯc làm tốt dể</b></i>
<i>bảo vệ môi trờng</i>



B1. GV chia lớp thành 2 nhóm, cử ngời
chơi, phổ biến trò chơi: Ai đúng, ai nhanh
B2. HS tham gia chơi.


- Nhận xét, tuyên dơng nhóm thắng cuộc.


<b>2. Củng cố, dặn dò: </b>


- T tổng kết bài.


- NX giờ học. Dặn H chuẩn bị bài sau.


- Phá rừng, chất thải các nhà máy
- Gây ra bệnh tật.


- Trồng rừng, có hệ thống xử lí rác thải
- HS trả lời.


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả làm
việc của nhóm mình (mỗi nhóm một câu).
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- Mỗi nhóm 5 ngời chơi. Lần lợt ghi các
việc làm tốt nhằm bảo vệ môi trờng.
- HS chơi.


- HS nhận xét.


*********************************************************************


<i>Thứ ba, ngày 20 tháng 4 năm 2010</i>



<b>Tit 1 Tập đọc</b>



<b> </b>

<b>§ </b>

<b>99.</b>

<b> Mặt trời xanh của tôi.</b>


<b>I. Muùc tieõu:</b>


- Hiểu được tình yêu quê hương của tác giả qua hình ảnh “Mặt trời xanh” và
những dịng thơ tả vẻ đẹp đa dạng của rừng cọ.


+ Trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc bài thơ.
+ HS khá giỏi: Bước đầu biết đọc với giọng có biểu cảm.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ bài học trong SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Khởi động:</b> Hát.


<b>2. Bài cũ:</b> <i><b>Cóc kiện trời.</b></i>


- GV gọi 2 học sinh tiếp kể lại theo lời một
nhân vật của câu chuyện “<i><b>Cóc kiện trời”</b></i>.
- Gv nhận xét.



<b>3. Bài mới:</b>


<i>Giới thiệu: </i>Gv cho hs quan sát tranh từ đó
giới thiệu bài thơ. Cọ thường được trồng hoặc
mọc tự nhiên thành rừng ở miền trung du
(như tỉnh Phú Thọ). Lá cọ dùng để lợp nhà,
làm nón, làm áo tơi, phên che,…thân cọ già
dùng làm máng nước, cuống lá dùng để đan
mành; quả chín đem muối hoặc om làm thức
ăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>a. Hoạt động 1</b>: <b>Luyện đọc.</b>


<i><b>* Gv đọc diễn cảm tồn bài.</b></i>


- Giọng nhẹ nhàng, vui tươi, nhanh.
- Gv cho Hs xem tranh.


<i><b>* Gv hướng dẫn Hs luyện đọc, kết hợp với</b></i>
<i><b>giải nghĩa từ.</b></i>


- Gv mời đọc từng dòng thơ.


- Gv mời Hs đọc từng khổ thơ trước lớp.
- Gv cho Hs giải thích các từ mới: <i>cọ.</i>


- Gv yêu cầu Hs tiếp nối nhau đọc từng khổ
trong bài<i>.</i>


- Gv mời 4 nhóm tiếp nối thi đọc đồng thanh


4 khổ thơ.


- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.


<b>b. Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b>


- Gv yêu cầu Hs đọc thầm bài thơ.


+ <i>Tiếng mưa trong rừng cọ được so sánh với</i>
<i>âm thanh nào ?</i>


<i>+ Về mùa hè, rừng cọ có gì thú vị?</i>


- Gv yêu cầu Hs đọc 2 đoạn còn lại. Và yêu
cầu Hs thảo luận


+ Vì sao tác giả thấy lá cọ giống như mặt
trời?


- Gv chốt lại: <b>Lá cọ có hình quạt, có gân lá</b>
<b>xịe ra như các tia nắng nên tác giả thấy</b>
<b>giống như mặt trời.</b>


<i>+ Em có thích gọi lá cọ là “mặt trời xanh”</i>
<i>khơng? Vì sao?</i>


<b>c. Hoạt động 3:</b> <b>Học thuộc lòng bài thơ</b>.
- Giúp các em nhớ và đọc thuộc bài thơ.
- Gv mời một số Hs đọc lại toàn bài thơ.
- Gv hướng dẫn Hs học thuộc lòng bài thơ.


- Hs thi đua học thuộc lòng từng khổ thơ của
bài thơ.


- Gv mời 4 em thi đua đọc thuộc lòng cả bài
thơ.


- Gv nhận xét bạn nào đọc đúng, đọc hay.


<b>4. Củng cố– dặn dò.</b>


-Về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài thơ.


-Học sinh lắng nghe.
-Hs xem tranh.


-Hs đọc từng dịng.


-Hs đọc từng khổ thơ trước lớp.
-Hs giải thích.


-Hs đọc từng câu thơ trong nhóm.


-Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.
-Hs đọc thầm bài thơ:


<i>+Được so sánh với tiếng thác đổ</i>
<i>về, tiếng gió thổi ào ào.</i>


<i>+Về mùa hè, nằm dưới rừng cọ</i>
<i>nhìn lên, nhà hơ thấy trời xanh</i>


<i>qua từng kẻ lá.</i>


-Hs thảo luận nhóm.


-Đại diện các nhóm lên trình bày.
-Hs nhận xét.


-Hs phát biểu cá nhân.


(<i>vì lá cọ giống như mặt trời mà</i>
<i>giống như mặt trời,…)</i>


-Hs đọc lại toàn bài thơ.


-Hs thi đua đọc thuộc lòng từng
khổ của bài thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Chuẩn bị bài: <i><b>Sự tích chú Cuội cung trăng.</b></i>


-Nhận xét bài cũ.


**********************************************

<b>TiÕt 2 Luyện từ và câu</b>



<b> Đ </b>

<b>33. </b>

<i><b>Nhân hoá.</b></i>



<b>I. Muùc tieõu:</b>


- Nhận biết hiện tượng nhân hóa, cách nhân hố được tác giả sử dụng trong đoạn
thơ, đoạn văn (BT1)



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng lớp viết BT1


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Khởi động:</b> Hát.


<b>2. Bài cũ:</b> <i><b>n cách đặt và TLCH “Bằng gì?”. Dấu</b></i>
<i><b>hai chấm.</b></i>


- Gv gọi 2 Hs lên làm BT3 và BT2.
- Gv nhận xét bài của Hs.


<b>3. Bài mới:</b>
<b>Bài tập 1:</b>


-Gv cho Hs đọc yêu cầu bài và đoạn văn trong bài
tập.


- Gv yêu cầu Hs trao đổi theo nhóm.


- Gv yêu cầu các nhóm trình bày ý kiến của mình.
- Gv nhận xét, chốt lại:


a)



Sự vật được nhân
hố.


Nhân hố bằng các
từ ngữ chỉ người, bộ
phận của người.


Nhân hoá bằng các từ ngữ
chỉ hoạt động, đặc điểm
của người.


Mầm cây tỉnh giấc


Hạt mưa mải miết, trốn tìm


Cây đào mắt lim dim, cười


b)


Sư vật được nhân


hoá Nhân hoá bằng các từngữ chỉ người, bộ
phận của người.


Nhân hoá bằng các từ
ngữ chỉ hoạt động, đặc
điểm của người.


Cơn dông <i> kéo đến</i>



Lá (cây) gạo anh em <i>múa, reo, chào</i>
Cây gạo <i>Thảo, hiền, đứng, hát</i>


<b>Bài tập 2.</b>


- Gv cho Hs đọc u cầu của bài.


- Gv nhắc nhở Hs: <i>Sử dụng phép nhân hóa khi viết</i>
<i>đoạn văn tả bầu trời buổi sớm hoặc tả một vườn</i>
<i>cây. <b>Đồng thời cần biết thể hiện tình cảm của mình</b></i>
<i><b>như gắn bó với thiên nhiên hay có ý thức BVMT</b></i>


-Hs đọc.


-Hs thảo luận nhóm.


-Các nhóm trình bày ý kiến.
-Hs cả lớp nhận xét.


-Hs đọc yêu cầu của đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>thiên nhiên để câu văn thêm xúc tích, sinh động và</b></i>
<i><b>trung thực.</b></i>


- Gv yêu cầu cả lớp viết bài vào vở.


- Gv gọi vài Hs đứng lên đọc bài viết của mình.
- Gv nhận xét, chốt lại:


<i>Ví dụ</i>: <i>Trước sân nhà em có một vườn hoa nhỏ trồng</i>


<i>mấy cây hoa phong lan, hoa giấy, hoa trạng ngun.</i>
<i>Ơâng em thích chăm chút cho vườn cây này lắm. Mấy</i>
<i>cây hoa như là con là cháu ông nên chúng rất tươi</i>
<i>tốt. Mỗi sáng ông ra vườn, chúng vẫy những chiếc</i>
<i>lá, những cánh hoa chào đón ơng, ơm lấy chân ông.</i>
<i>Chúng khoe với ông những cánh hoa trắng muốt,</i>
<i>những cánh hoa hồng nhạt hoặc những chiếc lá đỏ</i>
<i>rực. Còn ông thì đi đâu lâu, khi về là vội vàng ra</i>
<i>ngay vườn hoa như nhớ như thương chúng lắm vậy!</i>


<b>4. Củng cố – dặn dò.</b>


-Về tập làm lại bài và tập thể hiện tình cảm của
mình đối với thiên nhiên vào lời văn.


-Chuẩn bị: <i><b>Từ ngữ về thiên nhiên. Dấu chấm và</b></i>
<i><b>dấu phẩy.</b></i>


-Nhận xét tiết học.


-Hs cả lớp làm vào vở.
-Hs đọc bài viết của mình
-Hs nhận xét.


********************************************


<b>TiÕt 3 To¸n</b>



<b> </b>

<b>Đ</b>

<b> 162. </b>

Ơ

<i><b>n tập các số đến 100 000.</b></i>




<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc, viết được số trong phạm vi 100 000.


- Viết được số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại.
- Biết tìm số cịn thiếu trong một dãy số cho trước.


+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3 (a; cột 1 câu b), Bài 4.


II. Các hoạt động dạy - học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Khởi động</b>: Hát.


<b>2. Bài cũ:</b> <b>Kiểm tra.</b>


- Nhận xét bài kiểm tra của Hs.
- Nhận xét bài cũ.


<b>3. Bài mới:</b> <b>Ôn tập các số đến 100 000</b>
<b>Bài 1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Gv hướng dẫn Hs giải toán theo hai bước theo :
- Gv yêu cầu Hs nhận xét hai tia số.


- Gv yêu cầu Hs tự làm.


- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.



- Gv nhận xét, chốt lại:


0 ; 10.000 ; 20.000 ; 30.000 ; 40.000 ; 50.000 ;
60.000 ; 70.000 ; 80.000 ; 90 000 ; 100 000.


75.000 ; 80.000 ; 85.000 ; 90.000 ; 95.000 ;
100.000.


<b>Baøi 2</b>:


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:


- Gv yêu cầu Hs tóm tắt bài toán và tự làm.
- Gv mời 5 Hs lên bảng viết số và đọc số.


- Gv nhận xét, chốt lại:


Viết


số Đọc số


36 982
54 175
90 631
14 034
8066
71 459
48 307
2003


10 005


Ba mươi sáu nghìn chín trăm tám mươi hai.
Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy mươi lăm
Chín mươi nghìn sáu trăm ba mưoi mốt.
Mười bốn nghìn khơng trăm ba mươi bốn.
Tám nghìn khơng trăm sáu mưoi sáu.
Bảy mươi mốt nghìn bốn trăm năm mươi
chín.


Bốn mươi tám nghìn ba trăm linh bảy.
Hai nghìn không trăm linh ba.


Mười nghìn khơng trăm linh năm.


<b>Bài 3</b>:(a; cột 1 câu b)


- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.


- Gv chia Hs thaønh 4 nhóm nhỏ. Cho các em chơi
trò chơi “Ai nhanh”:


- Yêu cầu: Các nhóm sẽ lên thi làm bài tiếp sức.
Trong thời gian 7 phút, nhóm nào làm xong, đúng
sẽ chiến tthắng.


- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
a) 9725 = 9000 + 700 + 20 + 5 .


6819 = 6000 + 800 + 10 + 9.


2096 = 2000 + 0 + 90 + 6.
5204 = 5000 + 200 + 0 + 4.
1005 = 1000 + 5.


b) Viết các tổng theo mẫu: 4000 + 600 + 30 + 1 =
4631


- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.


- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào vở.


-HS cả lớp làm bài vào vở.
-Hai Hs lên bảng sửa bài.
-Hs nhận xét.


-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-HS cả lớp làm bài vào vở.
-Năm Hs lên bảng viết số và
đọc số.


-Hs nhận xét bài của bạn.
-Hs chữa bài đúng vào vở.


-Hs đọc yêu cầu đề bài.


-Các nhóm thi làm bài với
nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-GV chữa bài:



<b>Bài 4:</b> Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
2005 ; 2010 ; 2015 ; <b>2020 ; 2025</b>.


14 300 ; 14 400 ; 14 500 ; <b>14 600 ; 14 700</b>.
68 000 ; 68 010 ; 68 020 <b>; 68 030 ; 68 040</b>
<b>4. Tổng kết – dặn dò</b>.


- Về tập làm lại bài.


- Chuẩn bị bài: <b>Luyện tập.</b>


- Hs đọc u cầu đề bài.
- Hs cả lớp làm bài vào vở.
- 3 Hs lên bảng sửa bài.


**********************************************

<b>TiÕt 4 ChÝnh t¶ (Nghe viÕt)</b>



<b> </b>

<b> </b>

<b>§ 65. </b>

<i><b> Cãc kiÖn trêi.</b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi. Khơng mắc
q 5 lỗi trong bài.


- Làm đúng bài tập 3b


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết BT2.



<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Khởi động:</b> Hát.


<b>2. Bài cũ:</b> <i><b>Hạt mưa.</b></i>


- Gv mời 2 Hs lên viết các từ ngữ: <i><b>vừa vặn,</b></i>
<i><b>dùi trống, về, dịu giọng</b></i>,….


- Gv nhận xét.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Hoạt động 1</b>: <b>Hướng dẫn Hs nghe - viết.</b>


<i><b>* Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị</b></i><b>.</b>


- Gv đọc toàn bài viết chính tả<i>.</i>


- Gv yêu cầu 1 –2 HS đọc lại bài viết.
- Gv hướng dẫn Hs nhận xét. Gv hỏi:
+ <i>Bài viết có mấy câu?</i>


<i>+ Những từ nào trong bài phải viết hoa?</i>


- Gv hướng dẫn Hs viết những chữ dễ viết
sai:



-Hs laéng nghe.


-1 – 2 Hs đọc lại bài viết.
+Có ba câu.


+Các chữ đầu đoạn., tên bài, đầu
câu và các tên riêng..


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>* </b><i><b>Gv đọc cho Hs viết bài vào vở</b></i><b>.</b><i><b> </b></i>


- Gv đọc cho Hs viết bài.


- Gv đọc thong thả từng câu, cụm từ.
- Gv theo dõi, uốn nắn.


<i><b>* Gv chấm chữa bài.</b></i>


- Gv yêu cầu Hs tự chữa lỗi bằng bút chì.
- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).


- Gv nhận xét bài viết của Hs.


<b>b. Hoạt động 2</b>:<b> </b> <b>Hướng dẫn Hs làm bài</b>
<b>tập</b>.


<i><b>Baøi 2.</b></i>


- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.



- Gv nhắc cho Hs cách viết tên riêng nước
ngoài.


- Gv yêu cầu Hs làm bài cá nhân.
- Gv mời 1 Hs viết trên bảng lớp.
- Gv nhận xét, chốt lại:


<i><b>Bài tập 3b</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>


- Gv cho Hs nêu yêu cầu của đề bài.
- Gv mời 3 bạn lên bảng thi làm bài.
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
- Gv nhận xét, chốt lại:


Chín<b> mọng – </b>mơ<b> mộng – </b>hoạt<b> động – </b>ứ


<b>đọng</b>


<b>4. Cuûng cố– dặn dò.</b>


- Về xem và tập viết lại từ khó.
- Chuẩn bị bài: <i><b>Q của đồng nội.</b></i>


- Nhận xét tiết học.


-Học sinh nêu tư thế ngồi.
-Học sinh viết vào vở.
-Học sinh soát lại bài.
-Hs tự chữa lỗi.



-Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs làm bài
cá nhân.


-1 Hs viết trên bảng lớp.
-Hs nhận xét.


-Một Hs đọc yêu cầu của đề bài.
-3 Hs lên bảng thi làm bài.


-Cả lớp làm vào v.


*********************************************************************

<i>Thứ t, ngày 21 tháng 4 năm 2010</i>



<b>Tit 1 Tự nhiên xã hội</b>


<b> </b>

<b>Đ</b>

<b> 65. </b>

<i><b> Các đới khí hậu.</b></i>

<i><b> </b></i>



<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


Nêu được tên 3 đới khí hậu trên Trái Đất: Nhiệt đới, ơn đới, hàn đới.


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


- Các hình trang 124, 125 trong SGK, quả địa cầu, tranh, ảnh do Giáo viên và học
sinh sưu tầm về thiên nhiên và con người ở các đới khí hậu khác nhau


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1. Khởi động : </b>



<b>2. Bài cũ:</b> Năm, tháng và mùa


- Quan sát lịch và cho biết mỗi năm gồm


bao nhiêu tháng?


- Những tháng nào có 31 ngày, 30 ngày


và 28 hoặc 29 ngày ?


- Khi chuyển động được một vòng quanh


Mặt Trời, Trái Đất đã tự quay quanh mình
nó được bao nhiêu vịng ?


- Nhận xét


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài:</b> Các đới khí hậu


<b>b. Hoạt động 1:</b> Làm việc theo cặp


- Giáo viên cho học sinh quan sát hình 1


trong SGK trang 124, 125 trả lời với bạn
các câu hỏi sau:


+ Chỉ và nói tên các đới khí hậu ở Bắc
bán cầu và Nam bán cầu.



+ Mỗi bán cầu có mấy đới khí hậu ?
+ Kể tên các đới khí hậu từ xích đạo đến
Bắc cực và từ xích đạo đến Nam cực.


- Giáo viên yêu cầu một số học sinh trình


bày trước lớp


- Giáo viên cho lớp nhận xét.


<i><b>Kết luận:</b></i> Mỗi bán cầu có 3 đới khí hậu.
Từ xích đạo đến Bắc cực và từ xích đạo
đến Nam cực có các đới sau: nhiệt đới, ơn
đới, hàn đới


<b>c. Hoạt động 2:</b> thực hành theo nhóm


- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách chỉ


vị trí các đới khí hậu: nhiệt đới, ơn đới,
hàn đới trên quả địa cầu.


- Giáo viên yêu cầu học sinh xác định


đường xích đạo trên quả địa cầu


- Giáo viên xác định trên quả địa cầu 4


đường ranh giới giữa các đới khí hậu. Để


xác định 4 đường đó, Giáo viên tìm 4
đường khơng liền nét ( - - - - ) song song
với xích đạo. Những đường đó là: chí
tuyến Bắc, chí tuyến Nam, vịng cực Bắc,


- Hát


- HS trả lời


- Học sinh quan sát


+ Mỗi bán cầu có 3 đới khí hậu
+ Các đới khí hậu từ xích đạo đến
Bắc cực và từ xích đạo đến Nam
cực là nhiệt đới, ơn đới, hàn đới.


- Học sinh trình bày kết quả thảo


luận của mình


- Các bạn khác theo dõi, nhận xét,


bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

vịng cực Nam. Sau đó, Giáo viên có thể
dùng phấn hoặc bút màu tơ đậm 4 đường
đó.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh chỉ các



đới khí hậu trên quả địa cầu. Ví dụ: Ở Bắc
bán cầu, nhiệt đới nằm giữa đường xích
đạo và chí tuyến Bắc.


- Giáo viên giới thiệu hoặc khai thác vốn


hiểu biết của học sinh nhằm giúp học sinh
biết đặc điểm chính của các đới khí hậu


- Giáo viên chia lớp thành các nhóm, cho


học sinh thảo luận nhóm đơi theo câu hỏi
gợi ý sau:


+ Chỉ trên quả địa cầu vị trí của Việt
Nam và cho biết nước ta nằm trong đới khí
hậu nào ?


+ Tìm trên quả địa cầu, 3 nước nằm ở
mỗi đới khí hậu nói trên.


- Giáo viên cho học sinh trưng bày các


hình ảnh thiên nhiên và con người ở các
đới khí hậu khác nhau


- Giáo viên u cầu đại diện các nhóm


lên trình bày kết quả thảo luận của nhóm
mình.



<i><b>Kết luận:</b></i> Trên Trái Đất, những nơi càng ở
gần xích đạo càng nóng, càng ở xa xích
đạo càng lạnh. Nhiệt đới: thường nóng
quanh năm ; ơn đới: ơn hồ, có đủ 4 mùa ;
hàn đới: rất lạnh. Ở hai cực của Trái Đất
quanh năm nước đóng băng.


<b>c. Hoạt động 3:</b> Chơi trị chơi tìm vị trí các
đới khí hậu


- Giáo viên chia nhóm và phát cho mỗi


nhóm hình vẽ tương tự như hình 1 trong
SGK trang 124 nhưng khơng có màu và 6
dải màu như các màu trên hình 1 trang 124
SGK


- Khi Giáo viên hơ “Bắt đầu”, học sinh


trong nhóm bắt đầu trao đổi với nhau và
dán các dải màu vào hình vẽ.


- Học sinh chia nhóm và trả lời


theo yêu cầu của Giáo viên.


+ Học sinh trong nhóm lần lượt chỉ
các đới khí hậu trên quả địa cầu.



 Nhiệt đới: Việt Nam, Malaixia,


Êtiopia


 Ơn đới: Pháp, Thuỵ Sĩ, Úc.


 Hàn đới: Canada, Thuỵ Điển,


Phaàn Lan.


+ Học sinh tập trình bày trong
nhóm, kết hợp chỉ trên quả địa cầu
và chỉ trên tranh ảnh đã được sắp
xếp.


- Đại diện các nhóm lên trình bày


kết quả thảo luận


- Các nhóm khác nghe và nhận xét,


bổ sung


- Học sinh chia nhóm và trả lời


theo yêu cầu của Giáo viên.


- Học sinh trong nhóm trao đổi với


nhau và dán các dải màu vào hình


vẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Giáo viên cho học sinh trưng bày sản


phẩm của nhóm trước lớp


- Giáo viên cho cả lớp đánh giá kết quả


làm việc của từng nhóm. Tuyên dương
nhóm làm xong trước, đúng, đẹp


<b>4.</b> <i><b>Nhận xét – Dặn dò :</b></i>


-GV nhận xét tiết học.


-Chuẩn bị tiết sau bài : Bề mặt Trái Đất.


**********************************************

<b>TiÕt 2 </b>

<b>mÜ thuËt</b>


<b> </b>

<b>§ </b>

<b>33. Thêng thøc mÜ thuËt:</b>



<i><b> Xem tranh thiÕu nhi thÕ giới.</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS tìm hiểu các bức tranh


- Nhn biết đợc vẻ đẹp của các bức tranh qua bố cục, đờng nét, hình ảnh, màu sắc.
- Qúy trọng tình cảm mẹ con và bạn bè.



<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- Vë tËp vẽ.


- Tranh ảnh của thiếu nhi Việt Nam


<b>III. Các HĐ dạy học:</b>
<b>1. HĐ 1 : </b> Xem tranh


a) Tranh MĐ T«i cđa XiÐet - ta - Ba - La -
N« - Va.


- GV cho HS xem tranh - HS quan s¸t.


+ Trong tranh có những hình ảnh gì? -> Có Mẹ, con, các đồ vật.
+ Hình ảnh nào đợc vẽ nổi bật nhất. -> Mẹ và em bộ.


+ Tình cảm của mẹ với em bé nh thế nào? -> Mẹ vòng tay ôm em bé vào lòng, thể
hiện sự chăm sóc.


+ Tranh vẽ cảnh diễn ra ở đâu? -> ở trong phòng.
+ Tả lại màu sắc trong tranh? -> 2 HS nªu.


+ Tranh đợc vẽ nh thế nào? -> Ngộ nghĩnh, màu đơn giản, tơi …
- GV hát một bài hát về ngời mẹ. - HS nghe.


b) Tranh cùng già gạo.


- GV yêu cầu HS quan sát tranh. - HS quan sát.



+ Tranh vẽ cảnh gì? -> Cảnh già gạo có 4 ngời.
+ Các dáng của ngời già gạo co giống nhau


không? -> HS nêu.


+ Hình ảnh nào là chính? - Những ngời già gạo.
+ Trong tranh có những màu nào? -> HS nêu.


+ Nêu cảm nghĩ của mình về bức tranh? - HS nêu.


<b>2. Hot động 2:</b> NX đánh giá.


- GV nhËn xÐt giê häc, dặn dò chuẩn bị bài sau.


************************************************

<b>Tiết 3 To¸n</b>



<b> Đ </b>

<b>163. </b>

Ô

<i><b>N tập các số đến 100 000.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Biết so sánh các số trong phạm vi 100 000.
- Biết sắp xếp một dãy số theo thứ tự nhất định.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 5.
II. Các hoạt động dạy - học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Khởi động:</b> Hát.


<b>2. Bài cũ:</b> <i><b>Ôn tập các số đến 100.000 (tiết 1).</b></i>



-Gọi 1 HS lên bảng sửa bài 2.
-Nhận xét ghi điểm.


-Nhận xét bài cũ.


<b>3. Bài mới:</b> <b>Ơn tập các số đến 100 000 (tiếp</b>
<b>theo)</b>


<i><b>Bài 1:</b></i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:


- Gv yêu cầu Hs nêu cách so sánh hai số với
nhau.


- Gv yêu cầu Hs tự làm.


- Gv mời 3 Hs lên bảng làm bài.


- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.


- Gv nhận xét, chốt laïi:


<b>27 469 < 27 470 70000 + 30 000 > 99 000</b>
<b>85 100 > 85 099 80 000 + 10 000 < 99 000</b>
<b>30 000 = 29 000 + 1000 90 000 + 9000 = 99 000</b>


<i><b>Baøi 2:</b></i>



- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:


- Gv mời 2 Hs lên bảng sửa bài. Cả lớp làm vào
vở.


- Gv nhận xét, chốt lại:


a) Số lớn nhất trong các số là: <b>42 360</b>


b) ………..: <b>27 998</b>


<i><b>Baøi 3.</b></i>


- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.


- Gv mời 1 Hs lên bảng sửa bài. Cả lớp làm bài
vào vở.


- Gv nhận xét, chốt lại.


Các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 59 825 ;
67 925 ; 69 725 ; 70 100 .


<i><b>Baøi 5.</b></i>


- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.


-GV cho hs thi đua viết câu trả lời đúng.


-Gv chốt lại :<b>Nhóm C</b> <i>được viết theo thứ tự từ bé</i>



-Hs đọc u cầu đề bài.


-Hs nhắc lại cách so sánh hai
số.


-HS cả lớp làm bài vào PHT.
-Ba Hs lên bảng sửa bài.
-Hs nhận xét.


-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-HS cả lớp làm bài vào vở.
-Hai Hs lên bảng sửa bài.
-Hs nhận xét bài của bạn.


-Hs đọc yêu cầu đề bài.


-Hs cả lớp làm vào vở. Một em
lên bảng sửa bài.


-Hs đoc yêu cầu của bài.


-Các nhóm thi làm bài với
nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>đến lớn</i>. (<b>8763 ; 8843 ; 8853)</b>
<b>4. Tổng kết – dặn dị.</b>


- Về tập làm lại bài.
- Làm bài 1, 2.



- Chuẩn bị bài: <i><b>Luyện tập.</b></i>


- Nhận xét tiết học.


-Hs sửa bài vào v.


************************************************

<b>Tiết 4 Âm nhạc</b>



<i><b>Giáo viên bộ môn dạy.</b></i>



*********************************************************************


<i>Thứ năm, ngày 22 tháng 4 năm 2010</i>


<b>Tiết 1 Tù nhiªn x· héi</b>



<b> </b>

<b>Đ</b>

<b> 66.</b>

<b> </b>

<i> </i>

<i><b>Bề mặt trái đất.</b></i>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Biết trên bề mặt Trái Đất có 6 châu lục và 4 đại dương.


- Nói tên và chỉ được trên lược đồ


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- Các hình trang 126, 127 trong SGK, tranh, ảnh về lục địa, đại dương.


<b>III/ Các dạy học chủ yếu:</b>



Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh


<b>1. Khởi động : </b>


<b>2. Bài cũ:</b> Các đới khí hậu


- Mỗi bán cầu có mấy đới khí hậu ?


- Kể tên các đới khí hậu từ xích đạo đến


Bắc cực và từ xích đạo đến Nam cực


- Nhận xét


<b>3. Các hoạt động :</b>


<b>a. Giới thiệu bài:</b> Bề mặt Trái Đất


<b>b. Hoạt động 1:</b> Thảo luận cả lớp


- Giáo viên cho học sinh quan sát hình 1


trong SGK trang 126 trả lời với bạn các
câu hỏi sau:


+ Quan sát em thấy quả địa cầu có
những màu gì ?


- Hát



- HS trả lời


- Học sinh quan sát và trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ Màu nào chiếm diện tích nhiều nhất
trên quả địa cầu ?


+ Các màu đó mang những ý nghĩa gì ?


+ Nước hay đất chiếm phần lớn hơn trên
bề mặt Trái Đất ?


- Giáo viên giới thiệu một cách đơn giản


kết hợp với minh hoạ bằng tranh ảnh để
cho học sinh biết thế nào là lục địa, địa
dương


Lục địa : là những khối đất liền lớn


trên bề mặt Trái Đất


Đại dương : là những khoảng nước


rộng mênh mông bao bọc phần lục địa.


<i><b>Kết luận</b></i><b>:</b> Trên bề mặt Trái Đất có chỗ là
đất, có chỗ là nước. Nước chiếm phần lớn
hơn trên bề mặt Trái Đất. Những khối đất


liền lớn hơn trên bề mặt Trái Đất gọi là
lục địa. Phần lục đia được chia thành 6
châu lục. Những khoảng nước rộng mênh
mông bao bọc phần lục địa gọi là đại
dương. Trên bề mặt Trái Đất có 4 địa
dương.


<b>c. Hoạt động 2:</b> Làm việc theo nhóm


- Giáo viên cho học sinh quan sát lược đồ


các châu lục và các đại dương, yêu cầu
học sinh thảo luận nhóm đơi theo các gợi
ý sau:


+ Có mấy châu lục ? Chỉ và nói tên các
châu lục trên lược đồ hình 3.


+ Có mấy đại dương ? Chỉ và nói tên
các đại dương trên lược đồ hình 3.


+ Chỉ vị trí của Việt Nam trên lược đồ.
Việt Nam ở châu lục nào ?


- Giáo viên gọi một số học sinh trình bày


trước lớp


- Giáo viên cho học sinh trao đổi và nhận



+ Màu chiếm diện tích nhiều nhất
trên quả địa cầu là màu xanh nước
biển.


+ Các màu đó mang những ý nghĩa:
màu xanh nước biển để chỉ nước
biển hoặc đại dương, các màu còn
lại để chỉ đất liền hoặc các quốc gia
+ Nước chiếm phần lớn hơn trên bề
mặt Trái Đất


- Học sinh lắng nghe


- Hoïc sinh quan sát và thảo luận


nhóm đôi


+ Có 6 châu lục: châu Á, châu Âu,
châu Mĩ, châu Phi, châu Đại Dương,
châu Nam Cực.


+ Có 4 đại dương: Thái Bình Dương,
Ấn Độ Dương, Đại Tây Dương, Bắc
Băng Dương


+ Việt Nam nằm ở châu Á.


- Hoïc sinh trình bày kết quả thảo


luận của mình.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

xeùt


<i><b>Kết luận</b></i><b>:</b> Trên thế giới có 6 châu lục:
châu Á, châu Âu, châu Mĩ, châu Phi, châu
Đại Dương, châu Nam Cực và 4 đại
dương: Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương,
Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương<i> </i>


<b>d. Hoạt động 3:</b> Chơi trị chơi tìm vị trí
các châu lục và các đại dương


- Giáo viên chia nhóm và phát cho mỗi


nhóm một lược đồ câm, 10 tấm bìa nhỏ
ghi tên châu lục hoặc đại dương


- Khi Giáo viên hô “Bắt đầu”, học sinh


trong nhóm bắt đầu trao đổi với nhau và
dán các tấm bìa vào lược đồ câm.


- Giáo viên cho học sinh trưng bày sản


phẩm của nhóm trước lớp


- Giáo viên cho cả lớp đánh giá kết quả


làm việc của từng nhóm.



- Tuyên dương nhóm làm xong trước,


đúng, đẹp


<b>4. Nhận xét – Dặn dò : </b>


- GV nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị : bài 67 : Bề mặt lục địa.


- Học sinh chia nhóm và trả lời theo


yêu cầu của Giáo viên.


- Học sinh trong nhóm trao đổi với


nhau và dán các tấm bìa vào lược đồ
câm




- Học sinh trưng bày sản phẩm của


nhóm trước lớp.


*******************************************

<b>TiÕt 2 TËp viÕt</b>



<b> Đ33</b>

<b>. </b>

Ô

<i><b>n chữ hoa Y.</b></i>




<b>I. Mục tiêu:</b>


- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa Y (1 dòng), P, K (1 dòng); viết đúng tên
riêng Phú Yên (1 dòng) và câu ứng dụng Yêu trẻ … để tuổi cho (1 lần) bằng chữ cỡ
nhỏ.


+ HS khá, giỏi: Viết đúng và đủ các dòng (Tập viết trên lớp) trong trang vở Tập
viết 3.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mẫu viết hoa <i><b>Y</b></i>


- Các chữ <i><b>Phú n</b>.</i>


III. Các hoạt động:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Gv kiểm tra HS viết bài ở nhà.


-Một Hs nhắc lại từ và câu ứng dụng ở bài
trước.


-Gv nhaän xét bài cũ.


<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>Giới thiệu và ghi đề</b>.<b> </b><b> </b></i><b>Ôn chữ hoa Y- Phú Yên</b>
<b>a. Hoạt động 1</b>:<b> Giới thiệu chữ </b><i><b>Y</b></i><b> hoa</b>



- Gv treo chữõ mẫu cho Hs quan sát.
- Nêu cấu tạo các chữ chữ <i><b>Y</b></i>


<b>b. Hoạt động 2: HD Hs viết trên bảng con</b><i><b>.</b></i>
<i><b>* Luyện viết chữ hoa.</b></i>


- Gv cho Hs tìm các chữ hoa có trong bài: <i><b>P, K,</b></i>
<i><b>Y.</b></i>


- Gv viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách
viết từng chư õ: <i><b>Y</b></i>


- Gv yêu cầu Hs viết chữ <i><b>Y </b></i>bảng con.


<i><b>* Hs luyện viết từ ứng dụng.</b></i>


- Gv gọi Hs đọc từ ứng dụng: <i><b>Phú Yên</b></i>


- Gv giới thiệu: <i><b>Phú Yên </b></i>là tên một tỉnh ở ven
biển miền Trung.


- Gv yeâu cầu Hs viết vào bảng con.


<i><b>* Luyện viết câu ứng dụng.</b></i>


- Gv mời Hs đọc câu ứng dụng<i><b>.</b></i>


<i><b> Yêu trẻ, trẻ hay đến nhà.</b></i>
<i><b> Kính già, già để tuổi cho.</b></i>



- Gv giải thích câu ứng dụng: <i>Câu tục ngữ</i>
<i>khuyên người ta yêu tre emû, kính trọng người</i>
<i>già và nói rộng ra là sống tốt với mọi người.</i>
<i>Yêu trẻ thì sẽ được trẻ yêu. Trọng người già thì</i>
<i>sẽ đựơc sống lâu như người già. Sống tốt với</i>
<i>mọi người thì sẽ được đền đáp.</i>


<b>c. Hoạt động 3</b> <b>Hướng dẫn Hs viết vào vở tập</b>
<b>viết.</b>


- Gv neâu yeâu cầu:


+ Viết chữ <i><b>Y:</b></i>1 dịng cỡ nhỏ.
+ Viết chữ <i><b>P, K</b></i>: 1 dòng


+ Viết chữ <i><b>Phú Yên</b></i>: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết câu ứng dụng 1 lần.


- Gv theo doõi, uốn nắn.


- Nhắc nhở các em viết đúng nét, độ cao và
khoảng cách giữa các chữ.


<b>d. Hoạt động 4Chấm chữa bài.</b>


-Hs quan sát.
-Hs nêu.


-Hs tìm.



-Hs quan sát, lắng nghe.


-Hs viết các chữ vào bảng con.
-Hs đọc: tên riêng: <i><b>Phú Yên.</b></i>


-Một Hs nhắc lại.
-Hs viết trên bảng con.
-Hs đọc câu ứng dụng:


-Hs viết trên bảng con các chữ:


<i>Yêu, kính.</i>


-Hs nêu tư thế ngồi viết, cách
cầm bút, để vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Giúp cho Hs nhận ra những lỗi còn sai để
chữa lại cho đúng.


- Gv thu từ 5 đến 7 bài để chấm.


- Gv nhận xét tuyên dương một số vở viết
đúng, viết đẹp.


- Trò chơi: Thi viết chữ đẹp.
- Gv cơng bố nhóm thắng cuộc.


<b>4. Củng cố - dặn doø.</b>



Về luyện viết thêm phần bài ở nhà.
Chuẩn bị bài: <i><b>Ơn chữ A, M, N, V.</b></i>


Nhận xét tiết học.


-Đại diện 2 dãy lên tham gia.
-Hs nhận xét.


***********************************************

<b>TiÕt 3 To¸n </b>



<b> Đ </b>

<b>164. </b>

Ô

<i><b>N tËp bèn phÐp tÝnh trong ph¹m vi 100 000.</b></i>



<b>I. Mục tieâu:</b>


- Biết cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000.
- Biết giải bài toán bằng hai cách.


+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3.


II. Các hoạt động dạy - học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Khởi động:</b> Hát.


<b>2. Bài cũ:</b> <i><b>Ôân tập các số đến 100.000.</b></i>


-Gọi 1 HS lên bảng sửa bài 2.
-Nhận xét ghi điểm.



-Nhận xét bài cũ.


<b>3. Bài mới:</b> <b>Ơn tập bốn phép tính trong</b>
<b>phạm vi 100 000.</b>


<i><b>Baøi 1:</b></i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm.


- Gv mời 4 Hs lên bảng thi làm bài và nêu cách
tính nhẩm.


- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài của bạn trên
bảng.


- Gv nhận xét, chốt lại:


<i><b>Bài 2</b>: (Đặt tính rồi tính)</i>


- Gv mời 1 Hs đọc u cầu đề bài:


- Gv mời 4 Hs lên bảng sửa bài và nêu cách
tính. Cả lớp làm bài vào vở.


-Hs đọc yêu cầu đề bài.


-HS cả lớp làm bài vào PHT.
-Bốn Hs lên bảng thi làm bài.


-Hs nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Gv nhận xét, chốt lại:


<i><b>Bài 3</b>:</i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài.


- Gv tóm tắt đề bài. Hai Hs lên bảng giải, mỗi
Hs giải một cách.


- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
- Gv nhận xét, chốt lại:


<i><b>Tóm tắt:</b></i>


-Có:80.000 bóng đèn.


–Chuyển lần 1: 38.000 bóng đèn.
–Chuyểûn lần 2: 26.000 bóng đèn.
- Cịn lại: ……… bóng đèn?


<i>Bài giải</i>


<i><b>Cách 1:</b></i>


<i><b>Số bóng đèn cịn lại sau khi chuyển lần đầu:</b></i>
<i><b>80 000 – 38 000 = 42 000 (bóng đèn)</b></i>


<i><b>Số bóng đèn cịn lại sau khi chuyển lần hai:</b></i>


<i><b>42 000 – 26 000 = 16 000 (bóng đèn)</b></i>


<i><b>Đáp số: 16 000 bóng đèn</b>.</i>


<i><b>Cách 2:</b></i>
<i><b>Số bóng đèn đã chuyển đi tất cả:</b></i>
<i><b>38 000 + 26 000 = 64 000 (bóng đèn)</b></i>
<i><b>Số bóng đèn cịn lại trong kho là:</b></i>
<i><b>80 000 – 64 000 = 16 000 (bóng đèn)</b></i>
<i><b>Đáp số : 16 000 bóng đèn</b></i>


<b>4. Củng cố– dặn dò.</b>


- Hs nhắc lại nội dung đã ôn tập.
- Làm lại bài 1, 2.


- Chuẩn bị bài: <i><b>Ôân tập bốn phép tính trong</b></i>
<i><b>phạm vi 100000 (tiếp theo).</b></i>


- Nhận xét tiết học.


-Hs đọc yêu cầu của bài.
-Cả lớp làm bài vào vở.
-Một hs tóm tắt bài tốn.
-Hai Hs lên bảng làm bài.
-Hs cả lớp nhận xét.


-Hs sửa bài đúng vào vở.


********************************************


<b>TiÕt 4 Thđ c«ng</b>



<b> § </b>

<b>33. </b>

<i><b> </b></i>

<i><b>LàM quạt giấy tròn (t3).</b></i>



<b>I. MUẽC TIEU:</b>


- HS bieỏt cách làm quạt giấy tròn.


- Làm quạt giấy trịn đúng qui trình kĩ thuật.
- HS thích làm đồ chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Mẫu quạt giấy trịn có kích thước đủ lớn để HS quan sát.


- Các bộ phận làm quạt giấy tròn gồm 2 tờ giấy đã gấp các nếp gấp.
- Cách đều để làm quạt, cán quạt và chỉ buộc.


- Giấy thủ công, sợi chỉ, kéo thủ công, hồ dán.
- Tranh qui trình gấp quạt.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1- Ổn định:</b>
<b>2- Bài cũ: </b>


<b>Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.</b>
<b>3- Bài mới:</b>


Tiết thủ công hôm nay cô sẽ hướng dẫn


các em gấp quạt giấy tròn đúng qui trình.
* <b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn HS quan sát giới
thiệu quạt mẫu và các bộ phận của quạt.
+ Nếp gấp – cách gấp, buộc chỉ giống cách
làm quạt giấy đã học ở lớp một.


+ Để gấp được quạt giấy tròn cần dán nối 2
tờ giấy thủ công theo chiều rộng.


Hướng dẫn mẫu.


<i> Bước 1 : Cắt giấy</i>


- Cắt 2 tờ giấy thủ cơng hình chữ nhật, chiều
dài 24 ơ, rộng 16 ơ để gấp quạt.


- Cắt 2 tờ giấy hình chữ nhật cùng màu,
chiếu dài 16 ô, rộng 12 ô để là cán quạt.


<i> Bước 2 :</i> Gấp, dán quạt.


- Đặt tờ giấy hình chữ nhật lên bàn, mặt kẻ
ơ ở phía trên và gấp các nếp gấp cách đều 1
ô theo chiều rộng cho đến hết sau đó gấp
đơi để lấy dấu giữa.


+ Đặt tờ giấy vừa gấp bôi hồ dán mép 2 tờ
giấy đã gấp vào với nhau dùng chỉ buộc vào
giữa



<i>Bước 3:</i> làm cán quạt và hoàn chỉnh quạt
Lấy từng tờ giấy làm cán quạt cuộn theo
cạnh 16 ô với nếp rộng 1 ô cho đến hết tờ
giấy.


Bôi hồ vào mép cuối và dán lại để được
cán quạt.


* <b>Hoạt động 2 :</b> HS thực hành làm quạt
giấy trịn và trang trí.


Gấp quạt giấy tròn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Gọi HS nhắc lại các bước.


- Cho HS thực hành. Quan sát theo dõi.
- Cho HS trưng bày sản phẩm.


- GV nhận xét, đánh giá.


<b>4. Nhận xét – dặn dò:</b>


- Nhận xét sự chuẩn bị của HS – kĩ năng
thực hành.


- Ôn các bài đã học.


- Chuẩn bị tốt các dụng cụ để làm bài
kiểm tra cuối năm.



+ Bước 2: Gấp, dán quạt


+ Bước 3: làm cán quạt và hoàn
chỉnh quạt.


- Thực hành làm quạt giấy tròn.
- Trưng bày sản phẩm.


- Cả lớp đánh giá sản phẩm.


<b>TiÕt 5 ThĨ dơc </b>



<b> Đ </b>

<b>65. </b>

<i><b> TUNG Và BắT BóNG theo nhóm 3 ngời.</b></i>


<i><b> Trò chơi: "Chuyển đồ vật"</b></i>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Ơn động tác tung và bắt bóng theo nhóm 3 ngời. Yêu cầu thực hiện động tác
t-ơng đối đúng .


- Chơi trò chơi : Chuyển đồ vật . Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chi t ng i ch
ng .


<b>II: Địa điểm ph ơng tiện :</b>


- Địa điểm : Sân trờng, VS sạch sẽ .
- Phơng tiện : bóng, dây nhảy


<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp</b> :



Nội dung Định lợng Phơng pháp tổ chức


<b>1. Phần mở đầu : </b> 5 - 6'


<i><b>a. Nhận lớp .</b></i> ĐHTT :


- Cán sự báo cáo sÜ sè x x x
- GV nhËn líp phỉ biÕn ND bµi x x x
x x x


<i><b>b. Khởi động : </b></i>


- TËp bµi thĨ dơc ph¸t triĨn chung 1 lần
- Chạy chậm theo 1 hàng dọc


<b>2. Phần cơ bản : </b> 25'


<i><b>a. Ôn tung và bắt bóng theo nhóm</b></i>


<i><b>3 ngời . </b></i> - GV chia HS thµnh tõng nhãm (3 HS)
- Từng nhóm tập tung và bắt
bóng


ĐHTL :


- GV quan sát, HD thêm
* Nhảy dây kiểu chụm 2 chân - HS tự ôn tập theo tổ


-> GV quan s¸t sưa sai



<i><b>b. Trị chơi : chuyển đồ vật </b></i> - GV nêu tên trò chơi , nhc li
cỏch chi


- HS chơi trò chơi


<b>3. PhÇn kÕt thóc : </b> 5'
- Đứng thành vòng tròn, cúi ngời


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Giao bài tập về nhà


********************************************************************

<i>Thứ sáu, ngày 23 tháng 4 năm 2010</i>



<b>Tiết 1 Toán </b>



<b>Đ </b>

<b>165</b>

<b>. </b>

<i><b> N tËp bèn phÐp tính trong phạm vi 100 000.</b></i>

Ô



<b>I. Muùc tieõu:</b>


- Bit lm tính cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết).
- Biết giải bài tốn liên quan đến rút về đơn vị.


- Biết tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số trong phép nhân.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4.


II. Các hoạt động dạy - học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Khởi động:</b> Hát.



<b>2. Bài cũ:</b> <i><b>Ôân tập bốn phép tính trong phạm vi</b></i>
<i><b>100.000.</b></i>


-Gọi 1 HS lên bảng sửa bài 2.
-Nhận xét ghi điểm.


-Nhận xét bài cũ.


<b>3. Bài mới:</b> <b>Ơn tập bốn phép tính trong phạm</b>
<b>vi 100 000 (tt)</b>


<i><b>Bài 1</b>:(Tính nhẩm)</i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm.


- Gv mời 2 Hs lên bảng thi làm bài và nêu cách
tính nhẩm.


- Gv yêu cầu Hs nx bài làm của bạn trên bảng.
- Gv nhận xét, chốt lại:


a) 30.000 + 40.000 - 50.0000) = 20.000
80.000 – (20.000 + 30.000) = 30.000
80.000 – 20.000 – 30.000 = 30.000
b) 3 000 x 2 : 3 = 2 000


4 800 : 8 x 4 = 2 400
4 000 : 5 : 2 = 400



<i><b>Baøi 2: (</b>Đă<b> </b>t tính rồi tính)</i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:


- Gv mời 4 Hs lên bảng làm bài và nêu cách
tính. Cả lớp làm bài vào vở.


- Gv nhận xét, chốt lại:


a) 4083 + 3269 = 7352 b) 37246 + 1765 = 39011
8763 – 2469 = 6294 6000 – 879 = 5121
c) 3608 x 4 = 14 432 d) 40068 : 7 = 5724


- 2 HS lên bảng chữa bài.


-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-HS cả lớp làm bài vào vở.
-2 Hs lên bảng thi làm sửa bài.
-Hs nhận xét.


-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-HS cả lớp làm bài vào vở.
-Hs lên bảng sửa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

6047 x 5 = 0 235 6004 : 5 = 1200 (dư 4)


<i><b>Bài 3:</b></i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài.



- Gv hỏi Hs: <i>Cách tím số hạng chưa biết, cách</i>
<i>tìm thừa số chưa biết?</i>


- Gv mời 2 Hs lên bảng thi làm bài. Cả lớp làm
bài vào vở.


- Gv nhận xét, chốt lại.


a) 1999 + <i><b>x</b></i> = 2005 b) <i><b>x </b></i> x 2 = 3998
<i><b>x</b></i> = 2005 – 1999 <i><b>x</b></i> = 3998 : 2
<i><b> x</b></i> = 6 <i><b>x</b></i> = 1999


<i><b>Baøi 4:</b></i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài.


- Gv mời 1 Hs lên bảng tóm tắt đề bài. Một Hs
lên bảng giải.


- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
- Gv nhận xét, chốt lại:


<i>Bài giải</i>.


Giá tiền mỗi quyển sách là:
28 500 : 5 = 5 700 (đồng)
Số tiền để mua 8 quyển sách là:


5 700 x 8 = 45 600 (đồng)


Đáp số : 45 600 đồng.


<b>5. Cuûng cố - dặn dò.</b>


- Về tập làm lại bài 2, 3.


- Chuẩn bị bài: <i><b>Ôân tập bốn phép tính trong</b></i>
<i><b>phạm vi 100.000 (tiếp theo).</b></i>


- Nhận xét tiết học.


-Hs đọc u cầu của bài.
-Hs trả lời.


-2 Hs lên bảng thi làm bài.
-Cả lớp làm bài vào vở.
-Hs sửa bài đúng vào vở.


-Hs đọc yêu cầu của bài.
-Cả lớp làm bài vào vở.
-Một hs tóm tắt bài toán.
-Một Hs lên bảng làm bài.
-Hs cả lớp nhận xét.


-Hs sửa bài đúng vào vở.


**********************************************

<b> TiÕt 2 ChÝnh t¶ (Nghe viÕt)</b>



<i><b> </b></i>

<b>Đ</b>

<i><b> 66. </b></i>

<i><b>Q của đồng nội.</b></i>




<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Mắc không
quá 5 lỗi trong bài.


- Làm đúng bài tập 2b. Tốc độ cần đạt 70 chữ/15 phút.


<b>II. Các hoạt động dạy- học</b>:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Khởi động:</b> Hát.


<b>2. Bài cũ:</b> <i><b>“Cóc kiện trời”</b></i>.


- Gv mời Hs lên bảng viết tên 5 nước Đông


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>Ti - mo, In – đô –nê – xi – a, Laøo.)</i>


-Gv và cả lớp nhận xét.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Hoạt động 1</b>: <b>Hướng dẫn Hs nghe-viết.</b>


<i><b>* Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị.</b></i>


- Gv đọc 1 lần đoạn viết.
- Gv mời 2 HS đọc lại bài.



- Gv hướng dẫn Hs nắm nội dung và cách
trình bày bài thơ.


+ Đoạn viết có mấy câu ?


+ Những từ nào trong đoạn phải viết hoa.
- Gv hướng dẫn các em viết ra bảng con
những từ dễ viết sai<b>: </b><i><b>lúa non, giọt sữa,</b></i>
<i><b>phảng phất, hương vị…</b></i>


<i><b>* Gv đọc cho Hs viết bài vào vở.</b></i>


- Gv đọc cho Hs viết bài.


- Gv đọc thong thả từng câu, cụm từ.
- Gv theo dõi, uốn nắn.


<i><b>* Gv chấm chữa bài.</b></i>


- Gv yêu cầu Hs tự chữa lỗi bằng bút chì.
- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).


- Gv nhận xét bài viết cuûa Hs.


<b>b. Hoạt động 2</b>: <b>Hướng dẫn Hs làm bài</b>
<b>tập</b>.


<i><b>+ Bài tập 2b</b></i><b>:</b>



- Gv cho 1 Hs nêu yêu cầu của đề bài.


- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài cá nhân vào
vở.


- Gv mời 3 Hs thi điền nhanh Hs. Và giải
câu đố.


- Gv nhận xét, chốt lời giải đúng:


<b>trong – rộng – mông – đồng </b>(thung lũng)


<b>4. Củng cố– dặn dò.</b>


- Về xem và tập viết lại từ khó.


- Những Hs viết chưa đạt về nhà viết lại.
- Nhận xét tiết học.


-Hs lắng nghe.
-Hai Hs đọc lại.
+Có ba câu


+Từ ở đầu dòng, đầu đoạn, đầu
câu.


-Yêu cầu các em tự viết ra bảng
con những từ các em cho là dễ viết
sai.



-Học sinh nêu tư thế ngồi.
-Học sinh viết vào vở.
-Học sinh soát lại bài.
-Học sinh soát lại bài.
-Hs tự chữa bài.


- Hs đọc. Cả lớp đọc thầm theo.
- Cả lớp làm vào vở.


- 3 Hs lên bảng thi làm nhanh.
- Hs nhận xét.


- Hs đọc lại các câu đã hoàn chỉnh.
- Cả lớp chữa bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>TiÕt 3 Tập làm văn</b>



§

<b>33.</b>

<i><b> </b></i>

<i><b>Ghi chÐp sỉ tay.</b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hiểu nội dung, nắm được ý chính trong bài báo: <i>A lơ. Đơ – rê – mon Thần đồng</i>
<i>đây!</i>


- Biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của Đơ-rê-mon.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


-Bảng lớp viết các câu hỏi gợi ý.
-Tranh ảnh minh họa.



<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Khởi động:</b> Hát.


<b>2. Bài cũ:</b> <i><b>Kể lại một việc tốt em đã làm để bảo vệ</b></i>
<i><b>môi trường.</b></i>


- Gv gọi 2 Hs đọc lại bài viết của mình.
- Gv nhận xét.


<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>Giới thiệu và nêu vấn đề: </b></i>Nhân vật Đô-rê-môn
trong truyện tranh Nhật Bản và mục A lô, Đô-rê –
mon Thần thông đây!trên báo Nhi đồng. Bài hôm
nay, các em sẽ tập <i>ghi chép sổ tay</i>.


<b>a. Hoạt động 1:</b> <b>Hướng dẫn Hs làm bài</b>.


<i><b>Baøi 1.</b></i>


- Gv mời Hs đọc yêu cầu của bài.


- Gv mời 1Hs đọc cà bài “Alô, Đô-rê-mon”.
- Hai Hs đọc theo cách phân vai.


- Gv nhận xét.



<b>b. Hoạt động 2:Hs thực hành</b>.
- Gv yêu cầu Hs đọc yêu cầu đề bài.


- Gv mời 2 Hs đọc thành tiếng hỏi đáp ở mục a.
- Gv mời 2 Hs đọc thành tiếng hỏi đáp ở mục b.
- Gv nhận xét.


- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.


Ví dụ: Những <i>lồi động vậtcó nguy cơ tuyệt chủng</i>


ở Việt Nam: sói đỏ, có, gấu chó, gấu ngựa, hổ,
báo hoa mai, tê giác, … các <i>loài thực vật quý hiếm</i>


ở Việt Nam: trầm hương, trắc, kơ-nia, sâm ngọc
linh, tam thất,…


- <i>Các loài động vật quý hiếm trên thế giới</i>: chim
kền kền ỡ Mĩ còn 70 con, cá heo xanh Nam Cực


-Hs đọc yêu cầu của bài.
-Hs đọc bài.


-Hs đọc bài theo cách phân
vai.


-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs trao đổi, phát biểu ý
kiến.



-Cả lớp viết bài vào vở.
-Hs trao đổi theo cặp, tập
tóm tắt ý chính trong lời
Đơ-rê-mon ở mục b.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

cịn 500 con, gấu Trung Quốc còn khoảng 700 con.
- Gv mời một số Hs đọc trước lớp kết quả ghi chép
những ý chính trong câu trả lời của Mon.


<b>4. Củng cố– dặn dò.</b>


-Về nhà tập kể lại chuyện.


-Chuẩn bị bài: <i><b>Vươn tới các vì sao.</b></i> <i><b>Ghi chép sổ</b></i>
<i><b>tay.</b></i>


-Nhận xét tiết học.


-Hs đọc bài viết của mình.
-Hs nhận xét.


***************************************************

<b>TiÕt 4 ThĨ dơc</b>



<b> </b>

<b>§</b>

<b> 66. </b>

<i><b>ÔN </b></i>

<i><b>TUNG Và BắT BóNG theo nhóm 2-3 ngời.</b></i>


<i><b> </b></i>



<b>I. Mơc tiªu :</b>



- Ơn tung và bắt bóng cá nhân, theo hóm 2 - 3 ngời. Yêu cầu thực hiện động tác tơng
đối đúng.


- Chơi trò chơi : " Chuyển đồ vật ". Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chi tng i
ch ng .


<b>II. Địa điểm ph ơng tiện :</b>


- Địa điểm : Trên sân trờng , VS sạch sẽ
- Phơng tiện : Bóng


<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp :</b>


<b>Nội dung</b> <b>ĐL</b> <b>Phơng pháp tổ chức</b>
<b>1. Phần mở đầu :</b> 5 - 6 ' §HTT:


<i><b>a. NhËn líp .</b></i> x x x x
- C¸n sù b¸o c¸o sÜ sè x x x x
- GV nhËn líp phỉ biÕn ND


<i><b>b. Khởi động :</b></i>


- Tập bài thể dục phát triển chung
- Chạy theo mét hµng däc


<b>2. Phần cơ bản : </b> 25 '
a. Ôn động tác tung và bắt bóng cá


nhân, theo nhóm 2 - 3 ngời - HS thực hiện tung và bắt bóng tại chỗ . Sau đó tập di chuyển
- HS di chuyển tung và bắt bóng theo


nhóm 2 ngời


- Nhảy dây kiểu chụm 2 chân - HS ôn kiểu nhảy dây kiểu chụm 2
chân


b. Chi trũ chi : Chuyn vt


- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách
chơi


- HS chơi trò chơi
- GV nhËn xÐt


<b>3. PhÇn kÕt thóc : </b> 5'
- Đứng tại chỗ, cúi ngời thả lỏng


- GV + HS hệ thống bài


- NX giê häc giao bµi tËp vỊ nhµ


<b>Sinh hoạt lớp .</b>



<b>I) Mục tiêu : </b>


- ỏnh giỏ các hoạt động tuần qua, đề ra kế hoạch tuần đến.
- Rèn kỹ năng sinh hoạt tập thể.


- GD HS ý thức tổ chức kỉ luật, tinh thần làm chủ tËp thĨ.


<b>II) Néi dung sinh ho¹t</b>



<b>1) Đánh giá các hoạt động tuần qua:</b>


- Các em đã có ý thức học tập, ra vào lớp đúng giờ khơng có HS nào đi muộn.
- Vệ sinh cá nhân sạch sẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Đi học chuyên cần, biết giúp đỡ bạn bè.
- Một số em có tiến bộ chữ viết.


- Bên cạnh đó vẫn cịn một số em cịn lời học, khụng hc bi, chun b bi trc.


<b>2) Kế hoạch tuần tíi:</b>


- Duy trì tốt nề nếp qui định của trờng, lớp.
- Tiếp tục phụ đạo học sinh yếu.


- Duy trì phong trào giữ vở sạch, viết chữ đẹp.


- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp sạch sẽ.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×