Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề thi thử THPT QG 2017 môn Toán Sở GD&ĐT Quảng Ninh lần 1 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.35 MB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 1


<b> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b> <b>KỲ THI KHẢO SÁT LỚP 12 NĂM HỌC 2016-2017 </b>


<b>TỈNH QUẢNG NINH </b> <b>Mơn: TỐN </b>


<b>Mã đề 223 </b> <b>Thời gian làm bài: 90 phút </b>


<b>Câu 1: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số </b>y 3 1 .
x 3


 




<b>A. </b>y 3 <b>B. </b>x3 <b>C. </b>x 3 <b>D. </b>y3
<b>Câu 2: Biết rằng đồ thị hàm số </b> 4 2


yx 3x 5 và đường thẳng và đường thẳng y=9 cắt
nhau tại hai điểm phân biệt A x ; y , B x ; y

<sub>1</sub> <sub>1</sub>

 

<sub>2</sub> <sub>2</sub>

. Tính x<sub>1</sub>x .<sub>2</sub>


<b>A. </b>x<sub>1</sub>x<sub>2</sub>3 <b>B. </b>x<sub>1</sub>x<sub>2</sub>0 <b>C. </b>x<sub>1</sub>x<sub>2</sub>18 <b>D. </b>x<sub>1</sub>x<sub>2</sub> 5
<b>Câu 3: Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây khơng có cực trị? </b>


<b>A. </b> 3 2


yx 3x 4x1 <b>B. </b> 4 2


y  x 4x 3


<b>C. </b> 3



yx 3x5 <b>D. </b>y x 4


x 1







<b>Câu 4: Tìm các khoảng đồng biến của hàm số </b> 1 3 2


y x 2x 3x 1.


3


   


<b>A. </b>

 ; 3

<b>B. </b>

1;

<b>C. </b>

 

1;3 <b>D. </b>

;1

3;



<b>Câu 5: Cho hàm số y=f(x) xác định trên </b>\ 1

 

, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng
biến thiên như sau:


Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình f(x)=m có ba nghiệm thực
phân biệt.


<b>A. </b>

2;2

<b>B. </b>

2; 2

<b>C. </b>

 ;

<b>D. </b>

2;


<b>Câu 6: Tìm điểm cực đại </b>x<sub>CĐ</sub> (nếu có) của hàm số y x 3 6x.


<b>A. </b>x<sub>CĐ</sub>3 <b>B. </b>x<sub>CĐ</sub>6



<b> C. </b>x<sub>CĐ</sub>  6 <b>D. Hàm số khơng có điểm cực đại. </b>


<b>Câu 7: Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được xác định bởi công thức </b>


 

2



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 2
được tính bằng mg). Tìm lượng thuốc để tiêm cho bệnh nhân cao huyết áp để huyết áp giảm
nhiều nhất.


<b>A. 20 mg </b> <b>B. 0,5 mg </b> <b>C. 2,8 mg </b> <b>D. 15 mg </b>


<b>Câu 8: Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số </b>


3 2


2


x 3x 20


y .


x 5x 14


 




 



<b>A. </b> x 2


x 7


  

 


 <b>B. </b>x2 <b>C. </b>


x 2


x 7


 

 


 <b>D. </b>x7


<b>Câu 9: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình </b> 2


m 2tan x mtan x


có ít nhất một nghiệm thực.


<b>A. </b> 2 m 2 <b>B. </b>  1 m 1 <b>C. </b> 2 m 2 <b>D. </b>  1 m 1
<b>Câu 10: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số </b>





3 2 2


yx 4x  1 m x1 có hai điểm cực trị nằm về hai phía khác nhau đối với trục tung.


<b>A. </b> 1 m 1


3 3


   <b>B. </b> m 1


m 1


 


 


 <b>C. </b>  1 m 1 <b>D. </b>  1 m 1


<b>Câu 11: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây. </b>


<b>A. </b> 4 2


y  x 8x 1


<b>B. </b> 4 2


yx 8x 1



<b>C. </b> 3 2


y  x 3x 1


<b>D. </b> 3 2


y x 3x 1


<b>Câu 12: Tìm tập xác định D của hàm số </b>

2

2


y 3x 1 .


<b>A. </b>D \ 1


3


 


 


 


 <sub></sub> <sub></sub>


 


 


 



 <b>B. </b>D 1


3


 


 


 


 <sub></sub> <sub></sub>


 


 


 


<b>C. </b> ; 1 1 ;


3 3


  <sub></sub> <sub></sub>


<sub> </sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>


 <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>


 



    <b>D. </b>


1 1


D ;


3 3


 <sub></sub>




 <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<b>Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số </b> <sub>2</sub>


3


ylog x .


<b>A. </b>y ' ln 3
x ln 2


 <b>B. </b>y ' ln 3


x ln 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 3
<b>C. </b>





1
y '


x ln 2 ln 3




 <b>D. </b>



1
y '


x ln 2 ln 3






<b>Câu 14: Cho hàm số </b>

 

2
x


x 1


2


f x .


5 



 Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?


<b>A. </b>

 

2



2


f x   1 x x 1 log 5 <b>B. </b>

 



2


2 5


x x 1


f x 1


1 log 5 log 2




  




<b>C. </b>

 

2



1 1


3 3



f x  1 x log 2 x 1 log 5 <b>D. </b>

 

2



f x  1 x ln 2 x 1 ln 5


<b>Câu 15: Tìm nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình </b>

2



3 1


3


log 1x log 1x .


<b>A. </b>x0 <b>B. </b>x1 <b>C. </b>x 1 5


2




 <b>D. </b>x 1 5


2





<b>Câu 16: Cho </b>alog m<sub>2</sub> với 0 m 1. Đẳng thức nào dưới đây đúng?
<b>A. </b>log 8m<sub>m</sub> 3 a


a





 <b>B. </b>log 8m<sub>m</sub>  

3 a a


<b>C. </b>log 8m<sub>m</sub> 3 a


a




 <b>D. </b>log 8m<sub>m</sub>  

3 a a



<b>Câu 17: Một học sinh giải bất phương trình </b>


1
5
x
2 2
.
5 5
 
 <sub></sub>  <sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>
 
   


Bước 1: Điều kiện x0.


Bước 2: Vì 0 2 1


5


  nên


1


5
x


2 2 1


5.
x
5 5
 
 <sub></sub>  <sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
 <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>
 
   


Bước 3: Từ đó suy ra 1 5x x 1.
5


   Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là


1


S ; .



5
 <sub></sub>

 <sub></sub>
 


<b>A. Sai ở bước 1 </b> <b>B. Sai ở bước 2 </b> <b>C. Sai ở bước 3 </b> <b>D. Đúng. </b>
<b>Câu 18: Cho hàm số </b>


2
x 2 x 2


3
y .
4
 
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 4
<b>A. Hàm số luôn đồng biến trên </b>


<b>B. Hàm số luôn nghịch biến trên khoảng </b>

;1


<b>C. Hàm số luôn đồng biến trên khoảng </b>

;1



<b>D. Hàm số luôn nghịch biến trên </b>


<b>Câu 19: Với những giá trị nào của x thì đồ thị hàm số </b> x 1



y3  nằm phía trên đường thẳng
y=27.


<b>A. </b>x2 <b>B. </b>x3 <b>C. </b>x2 <b>D. </b>x3


<b>Câu 20: Một loài cây trong quá trình quang hợp sẽ nhận một lượng Carbon 14 (một đồng vị </b>
của Carbon). Khi cây đó chết đi thì hiện tượng quang hợp cũng sẽ ngưng và nó sẽ khơng
nhận Carbon 14 nữa. Lượng Carbon 14 của nó sẽ phân hủy chậm chạp và chuyển hóa thành
Nito 14. Gọi P(t) là số phần trăm Carbon 14 còn lại trong một bộ phận của cây sinh trưởng t
năm trước đây thì P(t) được cho bởi công thức sau

 

 



t
5750


P t 100. 0,5 %. Phân tích một
mẫu gỗ từ cơng trình kiến trúc gỗ, người ta thấy lượng Carbon 14 còn lại trong gỗ là
65,21%. Hãy xác định số tuổi của cơng trình kiến trúc đó.


<b>A. 3574 năm </b> <b>B. 3754 năm </b> <b>C. 3475 năm </b> <b>D. 3547 năm </b>


<b>Câu 21: Cho hàm số </b>

 



x


x


4
f x


4 2





 .


Tính tổng: S f 1 f 2 f 3 ... f 2013 f 2014 .


2015 2015 2015 2015 2015


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


    


 <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>


         


<b>A. 2014 </b> <b>B. 2015 </b> <b>C. 1008 </b> <b>D. 1007 </b>


<b>Câu 22: Tìm nguyên hàm của hàm số </b>f x

 

sin 2x

1 .



<b>A. </b>

f x dx

 

cos 2x

 1

C <b>B. </b> f x dx

 

1cos 2x

1

C
2


   



<b>C. </b> f x dx

 

1cos 2x

1

C


2



  


<b>D. </b>

f x dx

 

 cos 2x

 1

C


<b>Câu 23: Cho hàm số </b>f x

 

liên tục trên

0;10

thỏa mãn

 

 



10 6


0 2


f x dx7, f x dx3


.


Tính

 

 



2 10


0 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 5


<b>A. </b>P10 <b>B. </b>P4 <b>C. </b>P7 <b>D. </b>P4


<b>Câu 24: Biết </b>F x

 

là một nguyên hàm của hàm số f x

 

sin x
1 3cos x





 và F 2 2.


 <sub></sub>
 <sub></sub><sub></sub>
 


  Tính F 0 .

 



<b>A. </b>F 0

 

1ln 2 2
3


   <b>B. </b>F 0

 

2ln 2 2


3


  


<b>C. </b>F 0

 

2ln 2 2
3


   <b>D. </b>F 0

 

1ln 2 2


3


  


<b>Câu 25: Tính tích phân </b>
0


I x cos x dx.





<sub></sub>



<b>A. </b>I2 <b>B. </b>I 2 <b>C. </b>I0 <b>D. </b>I1
<b>Câu 26: Giả sử </b>


2


2
0


x 1


dx a ln 5 b ln 3; a, b .


x 4x 3




  


 


 Tính Pa.b.


<b>A. </b>P8 <b>B. </b>P 6 <b>C. </b>P4 <b>D. </b>P 5


<b>Câu 27: Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường cong </b>ytan x trục hoành và hai


đường thẳng x 0, x .


4




  Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H)
xung quanh trục Ox


<b>A. </b>V 1


4


 <sub></sub>

   <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>


 <b>B. </b>V 1 4


 <sub></sub>

  <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>




<b>C. </b>V 1


4


 <sub></sub>



   <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>


 <b>D. </b>V 2 4


 <sub></sub>


   <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>


<b>Câu 28: Một vận động viên đua xe F đang chạy với vận tốc </b>10 m / s

thì anh ta tăng tốc với
gia tốc

 

2



a t 6t m / s , trong đó t khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc tăng tốc. Hỏi
quãng đường xe của anh ta đi được trong thời gian 10s kể từ lúc bắt đầu tằng tốc là bao
nhiêu?


<b>A. 1100 m </b> <b>B. 100 m </b> <b>C. 1010 m </b> <b>D. 1110 m </b>


<b>Câu 29: Cho số phức </b>z<sub>1</sub> 1 3i và z<sub>2</sub> 3 4i. Tính mơ đun của số phức z<sub>1</sub>z .<sub>2</sub>


<b>A. </b> 17 <b>B. </b> 15 <b>C. 4 </b> <b>D. 8 </b>


<b>Câu 30: Gọi </b>z , z<sub>1</sub> <sub>2</sub> là hai nghiệm phức của phương trình 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 6
biểu thức A z<sub>1</sub>2 z<sub>2</sub>2.


<b>A. 15 </b> <b>B. 20 </b> <b>C. 19 </b> <b>D. 17 </b>



<b>Câu 31: Tìm điểm biều diễn số phức z thỏa mãn </b>

1i z

 

2 i z

 3 i.
<b>A. </b>

1; 1

<b>B. </b>

 

1; 2 <b>C. </b>

 

1;1 <b>D. </b>

1;1



<b>Câu 32: Cho số phức </b>


2017


1 i


z .


1 i


 <sub> </sub>

<sub></sub><sub></sub> <sub></sub>




 Tính


5 6 7 8


z z z z .


<b>A. 4 </b> <b>B. 0 </b> <b>C. 4i </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 33: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện </b> z 2 4i  z 2i . Tìm số phức z có mơ đun
nhỏ nhất.



<b>A. </b>z  1 i <b>B. </b>z  2 i <b>C. </b>z 2 2i <b>D. </b>z 3 2i


<b>Câu 34: Cho hai số phức </b>z , z<sub>1</sub> <sub>2</sub> thỏa mãn z<sub>1</sub>  z<sub>2</sub>  z<sub>1</sub>z<sub>2</sub> 1. Tính giá trị của biểu thức


2 2


1 2


2 1


z z


P .


z z


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub></sub>  <sub></sub>


<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>


   


<b>A. </b>P 1 i <b>B. </b>P  1 i <b>C. </b>P 1 <b>D. </b>P 1 i


<b>Câu 35: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vng ABCD cạnh </b>a 2, các cạnh
bên có chiều dài là 2a. Tính chiều cao của hình chóp đó theo a.



<b>A. </b>a 2 <b>B. </b>2a 2 <b>C. </b>2a <b>D. </b>a 3


<b>Câu 36: Khẳng định nào sau đây sai? </b>


<b>A. Tổng số đỉnh, số cạnh và số mặt của một hình tứ diện đều bằng 14. </b>
<b>B. Số cạnh của một hình hai mươi mặt đều bằng 30. </b>


<b>C. Số đỉnh của một hình hai mươi mặt đều bằng 12. </b>
<b>D. Số đỉnh của một hình bát diện đều bằng 8. </b>


<b>Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vng cạnh a, </b>SASBSCSDa 2.
Tính thể tích khối chóp S.ABCD.


<b>A. </b>
3


a 3


3 <b>B. </b>


3


a 6


9 <b>C. </b>


3


a 6



6 <b>D. </b>


3


a 6
12


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 7


 0


ACa, ACB60 . Đường chéo của mặt bên (BCC’B’) tạo với mặt phẳng (ACC’A’) một góc
0


30 . Tính thể tích khối lăng trụ theo a.
<b>A. </b>


3


4a 6
V


3


 <b>B. </b> 3


Va 6 <b>C. </b>


3



2a 6
V


3


 <b>D. </b>


3


a 6
V


3




<b>Câu 39: Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A có </b>AB2, AC 5 quay xung
quanh cạnh AC tạo thành hình nón trịn xoay. Tính diện tích xung quanh S<sub>xq</sub> của hình nón
đó.


<b>A. </b>S<sub>xq</sub> 2 5 <b>B. </b>S<sub>xq</sub> 12 <b>C. </b>S<sub>xq</sub>  6 <b>D. </b>S<sub>xq</sub> 3 5


<b>Câu 40: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D có cạnh bằng a. Một hình nón có đỉnh là tâm của </b>
hình vng ABCD và có đường trịn đáy ngoại tiếp hình vng A’B’C’D’. Tính diện tích xung
quanh của hình nón đó.


<b>A. </b>


2



a 3
V


3




 <b>B. </b>


2


a 2
V


2




 <b>C. </b>


2


a 3
V


2




 <b>D. </b>



2


a 6
V


2





<b>Câu 41: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều </b>
và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp
hình chóp đã cho.


<b>A. </b>
3


5 a 15
18




<b>B. </b>


3


5 a 15
54





<b>C. </b>
3


4 a 3
27




<b>D. </b>
3


5 a
3





<b>Câu 42: Tính diện tích vải cần có để may một cái mũ có hình dạng </b>


và kích thước (cùng đơn vị đo) được cho bởi hình vẽ bên (khơng
kể riềm, mép).


<b>A. </b>350 <b>B. </b>400


<b>C. </b>450 <b>D. </b>500


<b>Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(0;2;1) và N(1;3;0). Tìm giao </b>
điểm của đường thẳng MN và mặt phẳng Oxz.



<b>A. </b>E 2;0;3

<b>B. </b>H

2;0;3

<b>C. </b>F 2;0; 3

<b>D. </b>K

2;1;3



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 8


<b>A. </b>x 1 y 1 z 3


1 3 2


 <sub></sub>  <sub></sub> 


B. x 2 y 1 z 3


1 3 2


 <sub></sub>  <sub></sub> 




<b>C. </b>x 1 y 2 z 1


1 3 2


  


  <b>D. </b>x 2 y 1 z 3


1 2 1


  



 




<b>Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng </b>d :x 2 y 4 1 z


2 3 2


  


 


 và


đường thẳng



x 4t


d ' : y 1 6t t .
z 1 4t


 



   





  





 Xác định vị trí tương đối giữa hai đường thẳng d và d’.


<b>A. d và d’ song song với nhau. </b> <b>B. d và d’ trùng nhau. </b>
<b>C. d và d’ cắt nhau. </b> <b>D. d và d’ chéo nhau. </b>


<b>Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho </b>A 1;0;2 , B 2; 1;3 .

 

Viết phương trình
đường thẳng  đi qua hai điểm A, B.


<b>A. </b>



x 1 t


: y t t


z 2 t


  






 <sub></sub>   


  



 <b>B. </b> :x 1 y 2 z



1 1 1


 


  




<b> C. </b>: x   y z 3 0 <b>D. </b> :x 1 y 2 z 3


1 1 1


  


  




<b>Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(2;4;1), B(-1;1;3) và mặt phẳng </b>
(P) có phương trình x3y2z 5 0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A,
B và vng góc với mặt phẳng (P).


<b>A. </b>

 

Q : 2y3z 1 0 <b>B. </b>

 

Q : 2x3z 11 0
<b>C. </b>

 

Q : 2y3z120 <b>D. </b>

 

Q : 2y3z 11 0


<b>Câu </b> <b>48: </b> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu


 

2 2 2


S : x y  z 2x4y6z 11 0 và mặt phẳng

 

P : 2x2y z 180. Tìm phương

trình mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) đồng thời tiếp xúc với mặt cầu (S).


<b>A. </b>

 

Q : 2x2y z 220 <b>B. </b>

 

Q : 2x2y z 280


<b>C. </b>

 

Q : 2x2y z 180 <b>D. </b>

 

Q : 2x2y z 120


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 9
phương trình mặt phẳng (ABC).


<b>A. </b>3x y 3z0 <b>B. </b>3x y 3z 6 0
<b>C. </b>15x y 3z120 D. y3z 3 0


<b>Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm </b>
M(1;2;3) và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại ba điểm A, B, C khác với gốc tọa độ O sao cho
biểu thức 1 <sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub>


OA OB OC có giá trị nhỏ nhất.


<b>A. </b>

 

P : x2y3z 11 0 <b>B. </b>

 

P : x2y3z140
<b>C. </b>

 

P : x2y z 140 <b>D. </b>

 

P : x   y z 6 0


<b>Đáp án </b>


1-D 2-B 3-D 4-D 5-B 6-D 7-A 8-D 9-C 10-B


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc 1


Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b>sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>



<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹnăng sư phạm</b>đến từcác trường Đại học và các


trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luy</b>

<b>ệ</b>

<b>n Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, NgữVăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên
khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá H</b>

<b>ọ</b>

<b>c Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ởtrường và đạt điểm tốt


ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>


<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i>cùng đơi HLV đạt


thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh h</b>

<b>ọ</b>

<b>c t</b>

<b>ậ</b>

<b>p mi</b>

<b>ễ</b>

<b>n phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các


môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, NgữVăn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>V</b></i>

<i><b>ữ</b></i>

<i><b>ng vàng n</b></i>

<i><b>ề</b></i>

<i><b>n t</b></i>

<i><b>ảng, Khai sáng tương lai</b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×