Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

TUAN 31 CKTKN TICH HOP GDMT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.09 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tp c</b>


<b>ăNG - CO VáT</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


- Bit đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng chậm rãi, biểu lộ tình cảm kính
phục.


- Hiểu nội dung, ý nghĩa bài: Ca ngợi Ăng - co Vát một cơng trình kiến trúc và
điêu khắc tuyệt diệu của nhân dân Cam-pu-chia. (trả lời đợc các câu hỏi trong SGK)


<i><b>* Giáo dục môi trờng: </b></i>Bài văn ca ngợi công trình kiến trúc tuyệt diệu của nớc bạn


Cam-pu-chia xõy dng từ đầu thế kỉ XII: ăng-co Vát; thấy đợc vẻ đẹp của khu đền hài


hồ trong vẻ đẹp của mơi trng thiờn nhiờn lỳc hong hụn.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Bảng phụ ghi nội dung các đoạn cần luyện đọc .
- Tranh ảnh minh hoạ chụp đền Ăng - co - vát


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. KTBC:</b>


-Gọi 3 HS lên bảng tiếp nối nhau đọc bài "
Dòng sông mặc áo " và trả lời câu hỏi về


nội dung bi.


-Nhận xét và cho điểm HS .


<b>2.Bài mới:</b>


<b>a) Giới thiệu bài:</b>


- GV treo tranh minh hoạ và giíi thiƯu.


<b>b.Hớng đãn luyện đọc và tìm hiểu bài </b>
<b> * Luyện đọc:</b>


-Gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc 3đoạn của bài
(3 lợt HS đọc).


- GV söa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng
HS (nếu có)


-Gi HS đọc phần chú giải.


- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp
- Gọi một , hai HS đọc lại cả bài .
-GV đọc mẫu, chú ý cách đọc.


<b>* T×m hiĨu bµi:</b>


-u cầu HS đọc đoạn 1 câu chuyện trao
đổi và trả lời câu hỏi.



+ ăng - co - vát đợc xây dựng ở đâu và từ
bao giờ ?


- Nội dung đoạn 1 nói lên điều gì ?
- GV gọi HS nhắc lại .


-Yờu cu HS đọc đoạn 2 trao đổi và trả lời
câu hỏi.


+ Khu đền chính đồ sộ nh thế nào ?


+ Khu đền chính đợc xây dựng kì cơng nh
thế nào ?


-Ba em lên bảng đọc và trả lời nội dung
bi .


+ Quan sát, lắng nghe .


-3 HS nối tiếp nhau đọc theo trình tự.


-1 HS đọc thành tiếng .
- Luyện đọc theo cặp .


- 2 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm bài
.


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
- Tiếp nối phát biểu :



- ăng - co - vát đợc xây dựng ở đất nớc
Cam - pu - chia từ thế kỉ thứ mời hai .
- Đoạn này giới thiệu về vị trí và thời
gian ra đời của ngôi đền Ăng - co - vát .
- 2HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
+ 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
- Trao đổi thảo luận và tiếp nối nhau
phát biu :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+Đoạn 2 cho em biết điều gì?
-Ghi ý chính đoạn 2 .


-Yờu cu 1HS c đoạn3 , lớp trao đổi và
trả lời câu hỏi.


+ Phong cảnh khu đền lúc hồng hơn có gì
đẹp ?


+ Nội dung đoạn 3 cho biết điều gì ?
-Ghi nội dung chính của bài.


<b> *Đọc diễn cảm :</b>


-Yờu cu 3 HS tiếp nối nhau đọc mỗi em
đọc 1 đoạn của bài.


- HS cả lớp theo dõi để tìm ra cách đọc hay.
-Treo bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện c.


Lúc hoàng hôn ra từ các ngách



-Yờu cu HS luyn đọc.


-Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
-Nhận xét về giọng đọc của HS .


<b>3. Cđng cè - dỈn dò:</b>


-Hỏi: Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
-Nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


kín khít nh xây gạch vữa .


* Miờu t về sự kiến trúc kì cơng của
khu đền chính Ăng - co - vát .


-2 HS đọc thành tiếng.


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm bài
trả lời câu hỏi :


- HS thảo luận nhóm và cử đại diện báo
cáo :


- Vào hồng hơn Ăng - co - vát thật huy
hoàng : ánh sáng chiếu soi vào bóng tối
của đền ; những ngọn tháp cao vút lấp
loáng giữa những chùm lá thốt nốt xồ


tán trịn ; Ngơi đền cao với những thềm
đá rêu phong càng trở nên uy nghi ,
thâm ngiêm hơn dới ánh chiều vàng , khi
đàn dơi bay toả ra từ các ngách ..


+ Miêu tả vẻ đẹp huy hoàng của đền ăng
- co -vát khi hồng hơn .


- 3 HS tiếp nối đọc 3 đoạn .
-HS luyện đọc theo cặp.
-3 đến 5 HS thi đọc diễn cảm.


- HS nèi tiÕp tr¶ lêi.
- HS c¶ líp .


<b>TUầN 31</b>



<i><b>Thứ hai ngày tháng năm 20</b></i>


<b>Toán</b>


<b>THựC HàNH</b>



<b>(Tiếp theo)</b>


I.<b> Mơc tiªu</b>:


- Biết đợc một số ứng dụng của t l bn vo v hỡnh.


<b>II.Đồ dùng dạy học : </b>



- Thớc thẳng có vạch chia xăng - ti mét ( dùng cho mỗi HS ).
- Giấy hoặc vở để vẽ đoạn thẳng " thu nhỏ "


<b>III.Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị;</b>
<b>2. Bµi míi </b>
<b> a) Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>1 . Giíi thiƯu bµi tËp 1 :</b>


- Gọi HS đọc bài tập .
- GV gợi ý HS :


+ L¾ng nghe .


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
- Lng nghe .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Độ dài thật khoảng cách ( đoạn AB ) trên
sân trờng dµi mÊy mÐt ?


+ Đề bài yêu cầu ta làm gì ?
+ Ta phải tính theo đơn vị nào ?
- Hớng dẫn HS ghi bài giải nh SGK .


+ Yêu cầu HS thực hành vẽ đoạn thẳng trên


bản đồ


<b>b) Thùc hµnh :</b>
<b>*Bµi 1</b> :


-Yêu cầu học sinh nêu đề bài .


- GV yêu cầu HS lên đo độ dài cái bảng và
đọc kết quả cho cả lớp nghe .


- Hớng dẫn HS tự tính độ dài thu nhỏ rồi vẽ
vào vở


- GV đi giúp đỡ những HS gặp khó khăn .


-NhËn xÐt bµi lµm häc sinh .
*<b>Bµi 2 :</b>


-Yêu cầu học sinh nêu đề bài .


- GV yêu cầu HS nhắc lại chiều dài và chiều
rộng của nền nhà hình chữ nhật .


- Hớng dẫn HS tự tính độ dài thu nhỏ rồi vẽ
vào vở


- GV đi giúp đỡ những HS gặp khó khăn .


-NhËn xÐt bµi lµm häc sinh .



<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


-Nhn xột ỏnh giỏ tit học .
-Dặn về nhà học bài và làm bài.


bàn thực hành đọc nhẩm tỉ lệ .
- Tiếp nối phát biểu :


- Dµi 20m .


- Vẽ đoạn thẳng AB đó trên bản đồ theo
tỉ lệ 1 : 400


-Tính độ dài thu nhỏ tơng ứng trên bản
đồ .


- Tính theo đơn vị xăng - ti - mét.
+ 1HS nờu bi gii :


- <b>Bài giải :</b>


20m = 2000 cm


- Khoảng cách từ A đến B trên bản đồ là
2000 : 400 = 5 ( cm )
Đáp số : 5 cm
- 1 HS lên bảng vẽ đoạn thẳng AB có
độ dài 5 cm .


A 5cm B


* *


-1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
- 2HS lên thực hành đo chiều dài bảng
đen và đọc kết quả ( 3 mét )


+ L¾ng nghe GV híng dÉn .


- HS tiÕn hµnh tÝnh vµ vÏ thu nhỏ vào
vở .


- Đổi 3 m = 300 cm


- Độ dài thu nhỏ là 300 : 50 = 6 ( cm )
- Độ dài cái bảng thu nhỏ :


- Nhận xét bài bạn .


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
- Đọc kết quả ( chiều dài 8 mét , chiều
rộng 6 mét )


+ L¾ng nghe GV híng dÉn .


- HS tiÕn hµnh tÝnh vµ vÏ thu nhá vào
vở .


- Đổi 8 m = 800 cm ; 6 m = 600 cm
- Độ dài thu nhỏ lµ 800 : 200 = 4 ( cm )
600 : 200 = 3 ( cm )


+ Nhận xét bài bạn .


-Học sinh nhắc lại nội dung bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>CHíNH Tả (Nghe </b>–<b> viÕt)</b>
<b>NGHE LêI CHIM NãI</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Nghe - viết đúng bài chính tả; biết trình bày các dịng thơ, khổ thơ theo thể thơ 5
chữ.


- Làm đúng BT chính tả phơng ngữ (2) a/b, hoặc (3) a/b.


<i><b>* Gi¸o dục môi trờng: </b></i>Giáo dục ý thức yêu quý, bảo vệ môi trờng thiên nhiên và
cuộc sống con ngời.


<b>II. Đồ dïng d¹y häc: </b>


- 3- 4 tê phiÕu lín viÕt néi dung bµi tËp 2a.
- PhiÕu lín viÕt néi dung BT3a , 3b .


<b>III. Hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. KTBC:</b>


-GV gäi 2 HS lên bảng .



- Mi 1 HS đọc cho các bạn viết
các tiếng có nghĩa bắt đầu bằng âm
r / d và gi .


- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm tõng HS.


<b>2. Bµi míi:</b>


<b> a. Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>b. Híng dÉn viÕt chÝnh t¶:</b>


-Gọi 2 HS đọc đoạn thơ viết trong
bài : " Nghe lời chim nói


-Hỏi: - Đoạn thơ này nói lên điều
gì ?


*Chúng ta cần yêu quý và bảo vệ
môi trờng thiên nhiên và cuộc sống
con ngêi


<b>*Híng dÉn viÕt tõ khã:</b>


-u cầu các HS tìm các từ khó, đễ
lẫn khi viết chính tả và luyện viết.


<b> *Nghe viÕt chÝnh t¶:</b>


+ GV yêu cầu HS gấp sách giáo


khoa lắng nghe GV đọc để viết vào
vở đoạn thơ trong bài " Nghe lời
chim nói ".


<b> * Soát lỗi chấm bài :</b>


+ Treo bng ph on vn và đọc lại


để HS soát lỗi tự bắt lỗi .<b> c. Hng</b>


<b>dẫn làm bài tập chính tả:</b>
<b>* Bài tập 2 : </b>


<b>- </b>GV dán tờ phiếu đã viết sn yờu


cầu bài tập lên bảng .


- 2HS lên bảng viết .


- HS ở lớp viết vào giấy nháp .


rên rỉ , rầu rầu , rúi rít , rêu rao , rong rêu , râm
ran


- dào dạt , da dẻ , dơng liễu , dông tố , dốt nát ,
dê con .


giáo viên , giáo dục , giông tố , giành dật ,...
- Nhận xét các từ bạn viết trên bảng.



- Lắng nghe.


-2HS c on trong bài viết , lớp đọc thầm .
-Bầy chim nói về những cảnh đẹp , những đổi
thay của đất nớc .




-+ HS viết vào giấy nháp các tiếng khó dễ lần
trong bài nh : lắng nghe , nối mùa , ngì ngµng ,
thanh khiÕt , thiÕt tha , .. .


+ Nghe vµ viÕt bµi vµo vë .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV chỉ các ô trống giải thích bài
tập 2


- Yêu cầu lớp đọc thầm sau đó thực
hiện làm bài vào vở .


- Ph¸t 4 tê phiÕu lín và 4 bút dạ cho
4 HS.


- Yêu cầu HS nào làm xong thì dán
phiếu của mình lên bảng .


- Yêu cầu HS nhận xét bổ sung bài
bạn


- GV nhn xét , chốt ý đúng , tuyên


dơng những HS làm đúng.


<b>* Bµi tËp 3: </b>


+ Gọi HS đọc yêu cầu bi .


- GV dán lên bảng 4 tờ phiếu , mời 4
HS lên bảng thi làm bài .


+ Gọi HS đọc lại đoạn văn sau khi
hoàn chỉnh


- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm tõng HS .


<b>3. Cđng cè - dặn dò:</b>


-Nhận xét tiết học.


-Dn HS v nh vit lại các từ vừa
tìm đợc và chuẩn bị bài sau.


-1 HS c thnh ting.


- Quan sát , lắng nghe GV gi¶i thÝch .


-Trao đổi, thảo luận và tìm từ cần điền ở mỗi
cột rồi ghi vào phiếu.


-Bæ sung.



-1 HS đọc các từ vừa tìm đợc trên phiếu:
+ a/ Các từ có âm đầu cần chọn in l :


Trờng hợp chỉ viết với l không viết với n


- là , lạch , laĩ , làm , lÃm , lảm , lảng , lÃng, lÃnh , lảnh , làu , lảu
, lạu, lặm ,


lẳng , lặp , lắt , lặt , lâm , lẩm , lÉm , lÈn , lËn , lÊt , lËt , lầu , lầy ,
lẽ , lèm , lẻm , lĐm , lÌn , lỴn , lÏn , liƠn , liÕn , liÐng , liƯng ,
liÕp , liỊu , liƠu , lim , lìm , lịm , lỉnh , lĩnh , loà , loá , loác ,
loạc , lao , loài , loại , loan , loàn , loạn , loang , loµng , lo·ng ,
lo·ng , lãi , läi , lái , lâm , läm , lâng , lå , léc , læm , læn , lèn ,
léng , lèt , lét , lêi , lëi , lỵi , lờm , lợn , lơn , lờn , lớn , lën , lï ,
lđ , lị , lïa , lóa , lơa , , lu©n , ln , ln lng , lững , lời , lỡi ,
l-ới , lợm , lơn , lờn , lỡng , lờng , lợng , lít , lùu , lu .


- NhËn xÐt , bổ sung những từ mà nhóm bạn cha


- 2 HS đọc đề thành tiếng , lớp đọc thầm .
- 4 HS lên bảng làm , HS ở lớp làm vào vở .
+ Lời giải : a) ( băng trôi ) Núi băng trôi - lớn
nhất - Nam cực - năm 1956 - núi băng này .
- Đọc lại đoạn văn hoàn chỉnh .


- NhËn xÐt bài bạn .
- HS cả lớp .


<b>LUYệN Từ Và CâU</b>



<b>THêM TRạNG NGữ CHO CâU</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hiu c th no là trạng ngữ.


- Nhận diện đợc trạng ngữ trong câu (BT1, mục III), bớc đầu viết đợc đoạn văn
ngắn trong đó có ít nhất một câu có sử dụng trạng ng (BT2).


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Bút dạ , mét sè tê giÊy phiÕu khæ to viÕt néi dung ë BT 1( phÇn nhËn xÐt ) .


<b>III. Hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. KTBC:</b>


- Gọi HS lên bảng đặt câu cảm thể hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Nhận xét đánh giá ghi điểm từng HS.


<b>2. Bµi míi:</b>


<b> a. Giíi thiƯu bµi:</b>


<b> b. Híng dÉn nhËn xÐt :</b>



<b>Bµi 1, 2 , 3 :</b>


-Gọi HS đọc yêu cầu và ni dung .


- Yêu cầu HS suy nghĩ tự làm bài vào vở
.


- Gọi HS phát biểu .


- Hai câu có gì khác nhau ?


- Em hãy đặt câu hỏi cho phần in
nghiêng


- Theo em phÇn in nghiªng trong câu
trên có tác dụng gì ?


- GV nhận xét, kết luËn chung.


<b>c) Ghi nhí : </b>


- Gọi HS đọc ghi nhớ trong SGK .


<b>d. Híng dÉn lun tËp :</b>
<b>Bµi 1:</b>


- Gi 1 HS c bi .


- Yêu cầu HS suy nghÜ vµ tù lµm bµi vµo
vë .



- GV dán 2 tờ phiếu lớn lên bảng .


- Mi 2 HS đại diện lên bảng làm vào 2
tờ phiếu lớn .


- GV nh¾c HS chó ý : - bé phËn trạng
ngữ trả lời các c©u hái : Khi nµo ? ở
đâu ? Vì sao ? Để làm gì ?...


- Gọi HS ph¸t biĨu ý kiÕn .


-Nhận xét, kết luận các ý đúng.


<b>Bµi 2:</b>


-Gọi HS đọc yêu cầu.


- GV gợi ý HS viết đoạn văn dựa vào
yêu cầu gợi ý của đề bài ( Nói về một
lần đi chơi xa , mà trong đó có ít nhất 1
câu có trạng ngữ )


+ Trời ơi! Bà cụ hàng xóm đã mất tối hơm
qua!


+ NhËn xét bổ sung cho bạn ..
-Lắng nghe.


-3 HS tip nối đọc thành tiếng.


-Hoạt động cá nhân .


+ TiÕp nèi nhau ph¸t biĨu tríc líp :


- ở câu b có thêm một bộ phận đứng trớc câu
( đợc in nghiêng )


- Vì sao I - ren trở thành một nhà khoa học
nổi tiếng ?


- Nhờ đâu mà I - ren trë thµnh mét nhµ khoa
häc nỉi tiÕng ?


- Khi nµo I - ren trë thµnh mét nhµ khoa häc
nỉi tiÕng ?


- Nêu nguyên nhân ( nhờ tinh thần ham học)
và thời gian ( sau này ) xảy ra sự việc nói ở
chủ ngữ và vị ngữ ( I - ren trë thµnh mét nhµ
khoa häc nỉi tiÕng )


-NhËn xÐt câu trả lời của bạn .


- 3 HS c thnh tiếng , lớp đọc thầm .
-1 HS đọc thành tiếng.


-Hoạt ng cỏ nhõn .


+ 2 HS lên bảng dùng viết dạ gạch chân dới
bộ phận trạng ngữ có rong mỗi câu .



+ Lắng nghe .


+ Tiếp nối nhau phát biểu tríc líp :


- Ngµy xa , rïa cã mét cái mai láng bóng .
- Trong vờn , muôn loài hoa ®ua në .


- Từ tờ mờ sáng , cơ Thảo đã dậy sắm sửa đi
về làng . Làng cô ở cách làng Mĩ Lí hơn mời
lăm cây số . Vì vậy , mỗi năm , cơ chỉ về
làng chừng hai ba lt .


-Nhận xét câu trả lời của bạn .


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .


- Thảo luận trong bàn , suy nghĩ viết đoạn
văn


- Tiếp nối đọc đoạn văn trớc lớp :


- Tối thứ sáu tuần trớc , mẹ bảo em : Sáng
mai cả nhà mình về q thăm ơng bà . Con
đi ngủ sớm đi . Đúng 6 giờ sáng mai , mẹ sẽ
đánh thức con dậy đấy


- Vào giờ toán , ngày thứ t tuần trớc , lớp em
có rất nhiều bạn đạt điểm cao . Vì vậy , thầy
giáo chủ nhiệm lớp em rất vui lòng .



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ NhËn xÐt tuyªn dơng những HS có
đoạn văn viết tốt .


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


-Nhận xét tiết học.


-Dặn HS vỊ nhµ viÕt cho hoàn chỉnh
đoạn văn và tìm thêm các câu kh¸c
trong s¸ch gi¸o khoa cã sö dụng bộ
phận trạng ngữ , chuẩn bị bµi sau.


suối bị cuốn trơi . Các bạn đi học gặp rất
nhiều khó khăn khi đến trờng .


- Nhận xét bổ sung bình chọn bạn có đoạn
văn viết đúng chủ đề và viết hay nht .


-HS cả lớp .


<i><b>Thứ ba ngày th¸ng năm 20</b></i>


<b>Toán</b>


<b>ôN TậP Về Số Tự NHIêN</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Đọc, viết đợc số tự nhiên trong hệ thập phân.



- Nắm đợc hàng và lớp, giá trị của ch số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong
một số cụ thể.


- Dãy số tự nhiên v mt s c im ca nú.


<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>


- 4 Tờ phiếu kẻ sẵn theo mẫu BT1 .


<b>III.Hot động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1<b>. Bài cũ : </b>


- Gọi 1 HS lên bảng vẽ thu nhỏ kích thớc
nền căn phòng hình ch÷ nhËt cã kÝch thíc
cho tríc qua BT4 về nhà .


- Nhận xét ghi điểm học sinh .


<b>2.Bµi míi </b>
<b> a) Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>b) Thùc hµnh :</b>
<b>*Bµi 1</b> :


-Yêu cầu học sinh nêu đề bài .


- GV híng dÉn häc sinh làm mẫu 1 bài .


- Yêu cầu HS tự suy nghÜ vµ thùc hiƯn tÝnh
vµo vë


- GV đi giúp đỡ những HS gặp khó khăn .


-NhËn xét bài làm học sinh .


- 1 HS lên bảng vẽ , lớp vẽ vào nháp .
- Đổi 8 m = 800 cm ; 6 m = 600 cm
- §é dµi thu nhá lµ 800 : 200 = 4 ( cm )
600 : 200 = 3 ( cm )
- Độ dài nền phßng thu nhá :


3cm
4cm


+ NhËn xÐt bài bạn .
+ Lắng nghe .


- 1 HS c thnh tiếng , lớp đọc thầm .
+ HS cả lớp cùng làm chung một bài .
- HS ở lớp làm vào vở .


+Tiếp nối nhau đọc số :


+ 12846 : Mêi hai nghìn tám trăm bốn
mơi sáu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

* <b>Bµi 2 :</b>



-Yêu cầu học sinh nêu đề bài .


- GV híng dÉn häc sinh lµm mẫu 1 bài .
- Yêu cầu HS tự suy nghĩ vµ thùc hiƯn tÝnh
vµo vë


- GV gọi 3 HS lên bảng viết các số thành
tổng .


-NhËn xÐt bµi lµm häc sinh .
* <b>Bµi 3 :</b>


-Yêu cầu học sinh nêu đề bài .


- GV hớng dẫn học sinh làm lần lợt bài a
n bi b .


+ GV yêu cầu HS nhắc lại về hàng trong
các lớp .


- Yêu cầu HS tự suy nghĩ và thùc hiƯn tÝnh
vµo vë


- GV gọi HS đọc kết quả .
-Nhận xét bài làm học sinh .
* <b>Bài 5 :</b>


-Yêu cầu học sinh nêu đề bài .


- GV hớng dẫn học sinh làm lần lợt bài a


n bi b .


+ GV yêu cầu HS nhắc lại về vị trí của
các chữ số trong dÃy số tự nhiên .


- Yêu cầu HS tự suy nghĩ và thực hiện tính
vµo vë


- GV gọi HS đọc kết quả .


+Hai số tự nhiên liên tiếp hơn ( hoặc ) kém
nhau mấy đơn vị ?


+Hai số lẻ liên tiếp hơn ( hoặc ) kém nhau
mấy đơn vị ?


+Hai số chẵn liên tiếp hơn ( hoặc ) kém
nhau mấy đơn vị ?


-NhËn xÐt bµi lµm häc sinh .


<b>3. Cđng cố - Dặn dò:</b>


-Nhn xột ỏnh giỏ tit hc .
-Dặn về nhà học bài và làm bài.


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
+ HS cả lớp cùng làm chung một bài .
- HS ở lớp lm vo v .



- 3 HS lên bảng viết :


5794 = 5000 + 700 + 90 + 4
20292 = 20 000 + 200 + 90 + 2


190909 = 100 000 + 90 000 + 900 + 2
+ Nhận xét bài bạn .


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
+ HS nhắc lại : Lớp đơn vị gồm hàng
đơn vị - hàng chục - hàng trăm .


- Líp ngh×n gồm : - Hàng nghìn - hàng
chục nghìn - hàng trăm nghìn .


- Lớp triệu gồm : - Hàng triệu - hàng
chục triệu - hàng trăm triƯu .


- HS ë líp lµm vµo vë .


- Tiếp nối nhau đọc kết quả chẳng hạn :
a) Trong số 67 358 , chữ số 5 thuộc hàng
chục , lớp đơn vị .


b) Trong sè 1379 , ch÷ sè 3 có giá trị là
300


+ Nhận xét bài b¹n .


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .


- HS ở lớp làm vào vở .


- Tiếp nối nhau đọc kết quả chẳng hạn :
a) Hai số tự nhiên liên tiếp hơn ( hoặc )
kém nhau 1 đơn vị


b) Hai số lẻ liên tiếp hơn ( hoặc ) kém
nhau 2 đơn vị.


c) Hai số chẵn liên tiếp hơn ( hoặc )
kém nhau 2 đơn vị .


+ NhËn xét bài bạn .


-Học sinh nhắc lại nội dung bài.


-Về nhà học bài và làm bài tập còn lại


<b>Kể Chuyện</b>


<b>Kể CHUYệN ĐợC CHứNG KIếN HOặC THAM GIA </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Chọn đợc câu chuyện đã tham gia (hoặc chứng kiến) nói về một cuộc du lịch hay


c¾m trại, đi chơi xa,


- Bit sp xp cỏc s kin theo trình tự hợp lí để kể lại rõ ràng; biết trao đổi với
bạn về ý nghĩa câu chuyện.


<b>II. §å dùng dạy học: </b>



- Đề bài viết sẵn trên bảng líp .


-Bảng phụ viết tiêu chuẩn đánh giá kể chuyện :


+ Nội dung câu chuyện ( có hay , có mới khơng có phù hợp với đề bài khơng ?)
+ Cách kể ( có mạch lạc khơng , rõ ràng khụng ? ging iu , c ch)


+ Khả năng hiểu c©u chun cđa ngêi kĨ .


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. KTBC:</b>


-Gọi 3 HS kể lại những điều đã nghe , đã
đọc bằng lời của mình về chủ điểm : Du
lch - thỏm him


-Nhận xét và cho điểm HS .


<b>2. Bµi míi:</b>


<b> a. Giíi thiƯu bµi:</b>


<b> b. Hớng dẫn kể chuyện;</b>
<b> * Tìm hiểu đề bài:</b>


-Gọi HS đọc đề bài.



-GV phân tích đề bài, dùng phấn màu gạch
các từ: Kể chuyện về một cuộc du lịch
hoặc cắm trại mà em đợc tham gia .


- Mời 3 HS tiếp nối nhau đọc 3 gợi ý trong
SGK .


+ Yêu cầu HS suy nghĩ , nói nhân vật em
chọn kể : Nhớ lại để kể về một chuyến đi
du lịch ( hoặc cắm trại ) cùng bố mẹ , cùng
các bạn trong lớp hoặc với ngời nào đó .
Nếu HS cha từng đi du lịch hay cắm trại ,
các em có thể kể về một cuộc đi thăm ông
bà , cô bác ,... hoặc một buổi đi chợ xa , đi
chơi đâu đó . Kể một câu chuyện có đầu có
cuối . Chú ý nêu những phát hiện mới mẻ
qua những lần du lịch hoặc cắm trại .


- Ví dụ : lần đầu thấy biển , thấy núi ,
phong cảnh ở nơi đó có gì thú vị , hấp
dẫn ,...


+ Gọi HS đọc lại gợi ý dàn bài kể chuyện .


<b> * KÓ trong nhãm:</b>


-HS thực hành kể trong nhúm ụi .


GV đi hớng dẫn những HS gặp khó khăn.


Gợi ý:


+Em cn gii thiu tờn truyn, tờn nhõn vt
mỡnh nh k.


+Kể những chi tiết làm nổi rõ ý nghĩa của
câu chuyện .


+ Kể câu chuyện phải có đầu , cã kÕt thóc ,
kÕt trun theo lèi më réng .


+ Nói với các bạn về những điều mà mình
trực tiếp trông thấy .


-3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.


- Lắng nghe .


-2 HS c thnh ting.
-Lng nghe.


+ Tiếp nối nhau đọc .


+ Suy nghÜ vµ nãi nh©n vËt em chän kĨ :


+ Em muốn kể chuyện về cuộc đi du
lịch nhân ngày nhà giáo Việt Nam 20
-11 . Đó là cuộc đi du lịch của em và gia
đình . Địa điểm tham quan là Suối nớc
nóng Bình Châu .



+ Tơi muốn kể chuyện với các bạn về
một chuyến cắm trại của lớp em . Địa
điểm tham quan là biển Hồ Tràm đây là
lần đầu tiên mà em đợc nhìn thấy
biển ...


+ 1 HS đọc thành tiếng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> * KÓ tríc líp:</b>


-Tỉ chøc cho HS thi kĨ.


-GV khun khÝch HS lắng nghe và hỏi lại
bạn kể những tình tiết về néi dung truyÖn, ý
nghÜa truyÖn.


-NhËn xÐt, bình chọn bạn có câu chuyện
hay nhất, bạn kể hấp dẫn nhất.


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


-Nhận sét tiết học.


-Dặn HS về nhà kể lại chuyện mà em nghe
các bạn kĨ cho ngêi th©n nghe.


-5 đến 7 HS thi kể và trao đổi về ý nghĩa
truyện.



+ Bạn có cảm thấy vui vẻ và rút ra đợc
những gì qua cuộc du lịch đó ?


+ Theo bạn tham gia du lịch - thám hiểm
có vai trị nh thế nào ? đối với việc học
tập và quan hệ của em với mọi ngời
xung quanh ?


- HS nhận xét bạn kể theo cỏc tiờu chớ ó
nờu


<b>Lịch sử</b>


<b>Nhà Nguyễn thành lập</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


- Nắm đợc đoi nét về sự thành lập nhà Nguyễn:


+ Sau khi quang Trung qua đời, triều đại Tây Sơn suy yếu dần. Lợi dụng thời cơ


đó Nguyễn ánh đã huy động lực lợng tấn công nhà Tây Sơn. Năm 1802 triều đại Tây


Sơn bị lật đổ, Nguyễn ánh lên ngơi hồng để, lấy niên hiệu là Gia Long, định đơ ở Phú


Xu©n (H).


- Nêu một vài chính sách cụ thể của các vua nhà nguyễn để củng cố sự thống trị:
+ Các vua nhà Nguyễn khơng đặt ngơi hồng hậu, bỏ chức tể tớng, tự mình điều
hành mọi việc hệ trọng trong nớc.



+ Tăng cờng lực lợng quân đội (với nhiều thứ qn, các nơi đều có thành trì vững


ch¾c…)


+ Ban hành bộ luật Gia Long nhằm bảo vệ quyền hành tuyệt đối của nhà vua,
trừng trị tàn bạo k chng i.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- Mt s iu lut của Bộ luật Gia Long (nói về sự tập trung quyền hành và những
hình phạt đối với mọi hành động phản kháng nhà Nguyễn) .


<b>III.Hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1.KTBC :</b>


-Em hÃy kể lại những chính sách về kinh tế,văn
hóa ,GD cđa vua Quang Trung ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

s¸ch vỊ kinh tế và văn hóa ?
GV nhận xét ,ghi điểm .


<b>2.Bài mới :</b>


a.Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
b.Phát triển bài :



*Hot ng c lp:


GV phát PHT cho HS và cho HS thảo luận theo
câu hỏi có ghi trong PHT :


-Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào ?
Sau khi HS thảo luận và trả lời câu hỏi ; GV đi
đến kết luận : Sau khi vua Quang Trung mất, lợi
dụng bối cảnh triều đình đang suy yếu, Nguyễn
Aùnh đã đem quân tấn công ,lật đổ nhà Tây Sơn
- GV nói thêm về sự tàn sát của Nguyễn ánh
đối với những ngòi tham gia khởi nghĩa Tây Sơn.
- GV hỏi: Sau khi lên ngơi hồng đế, Nguyễn
ánh lấy niên hiệu là gì ? Đặt kinh đơ ở đâu ?Từ
năm 1802-1858 triều Nguyễn trải qua các đời
vua nào ?


*Hoạt động nhóm:


-GV yêu cầu các nhóm đọc SGK +Những sự
kiện nào chứng tỏ các vua nhà Nguyễn không
muốn chia sẻ quyền hành cho bất cứ ai ?


+Quân đội nhà Nguyễn đợc tổ chức nh thế nào
?




+Theo em, với cách thống trị của các vua thêi
Ngun cc sèng cđa nh©n d©n ta nh thÕ nào ?


- GV cho các nhóm cử ngời báo cáo kết quả
tr-ớc lớp .


-GV hng dẫn HS đi đến kết luận :Các vua nhà
Nguyễn đã thực hiện nhiều chính sách để tập
trung quyền hành vào tay và bảo vệ ngai vàng
của mình .Vì vậy nhà Nguyễn khơng đợc sự ủng
hộ của các tầng lớp nhân dân.


<b>3.Cñng cè :</b>


GV cho HS đọc phần bài học .


-Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào ?
-Để thâu tóm mọi quyền hành trong tay mình,
nhà Nguyễn đã có những chính sách gì ?


* Trong LS chế độ PKVN ,triều Nguyễn là
triều đại cuối cùng .Nhà Nguyễn khi lên cầm
quyền đã thâu tóm mọi quyền lực trả thù nơng
dân .Vì vậy khi gặp các thế lực xâm lợc ngoại
bang, nhà Nguyễn đã không tập hợp đợc nông
dân.Cho nên khi các thế lực phơng Tây xâm lợc
nớc ta, triều Nguyễn đã nhanh chóng để cho nớc
ta rơi vào tay giặc. Sau này lên các lớp trên ,các
em sẽ hiểu đầy đủ hơn về vấn đề này .


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


-VỊ nhµ häc bµi vµ xem tríc bµi : Kinh thành


Huế.


-HS thảo luận và trả lời .
-HS khác nhËn xÐt .


- Nguyễn ánh lên ngơi hồng đế, lấy
niên hiệu là Gia Long, chọn Huế
làm kinh đô .Từ năm 1802 đến
1858, nhà Nguyễn trải qua các đời
vua: Gia Long Minh Mạng,Thiệu Trị
,Tự Đức .


-HS đọc SGK v tho lun.


-HS cử ngời báo cáo kết quả .
-Cả lớp theo dõi và bổ sung.


-2 HS c bi v tr li cõu hi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>ĐạO ĐứC</b>


<b>BảO Vệ MÔI TRƯờNG</b>


<b>(Tiết 2)</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


- Bit c s cn thit phải bảo vệ môi trờng và trách nhiệm tham gia bảo vệ môi
trờng.


- Nêu đợc những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để bảo vệ môi trờng.



- Tham gia bảo vệ môi trờng ở nhà, ở trờng học và nơi công cộng bằng những việc
làm phù hợp với khả năng.


- Khụng ng tỡnh vi nhng hnh vi lm ô nhiễm môi trờng và biết nhắc bạn bè,
ngời thân cùng thực hiện bảo vệ môi trờng.


<i><b>* Giáo dục môi trờng: </b></i>Sự cần thiết phải BVMT và trách nhiệm tham gia BVMT của học
sinh; Những việc học sinh cần làm để BVMT ở nhà, ở lớp học, trờng học và ni cụng
cng.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


- SGK o c 4.


- Các tấm bìa màu xanh, đỏ, trắng.
- Phiếu giao việc.


<b>III.Hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1. kiĨm tra bµi cị:</b>
<b>2. Bµi míi:</b>


<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>*Hoạt động 1:</b> Tập làm “Nhà tiên tri” (Bài tập
2- SGK/44- 45)



-GV chia HS thành 6 nhóm và giao nhiệm vụ
cho mỗi nhóm một tình huống trong SGK để
thảo luận và bàn cách giải quyết: Điều gì sẽ
xảy ra với môi trờng, với con ngời.


-GV đánh giá kết quả làm việc các nhóm và
đa ra đáp án đúng:


a/. Các loại cá tôm bị tuyệt diệt, ảnh hởng đến
sự tồn tại của chúng và thu nhập của con ngời
sau này.


b/. Thực phẩm khơng an tồn, ảnh hởng đến
sức khỏe con ngời và làm ô nhiễm đất và
nguồn nớc.


c/. Gây ra hạn hán, lũ lụt, hỏa hoạn, xói mịn
đất, sạt núi, giảm lợng nớc ngầm dự trữ .


d/. Làm ô nhim ngun nc, ng vt di nc
b cht.


đ/. Làm ô nhiễm không khí (bụi, tiếng ồn)
e/. Làm ô nhiễm nguồn níc, kh«ng khÝ.


<b>*Hoạt động 2: </b>Bày tỏ ý kiến của em (Bi tp


3- SGK/45)


-GV nêu yêu cầu bài tập 3.



Em hÃy thảo luận với các bạn trong nhóm và


-HS thảo luận và giải quyết.


-Từng nhóm trình bày kết quả làm
việc.


- Các nhóm khác nghe vµ bỉ sung ý
kiÕn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

bày tỏ thái độ về các ý kiến sau: (tán thành,
phân vân hoặc không tán thành)


-GV mời một số HS lên trình bày ý kiến.
-GV kết luận về đáp ỏn ỳng:


a/. Không tán thành
b/. Không tán thành
c/. Tán thành


d/. Tán thành
đ/. Tán thành


<b>*Hot ng 3: </b>X lớ tỡnh huống (Bài tập


4-SGK/45)


-GV chia HS thµnh 3 nhãm vµ giao nhiƯm vơ
cho tõng nhãm.



Em sẽ làm gì trong các tình huống sau? V×
sao?


-GV nhËn xÐt xư lÝ cđa tõng nhóm và đa ra
những cách xử lí có thể nh sau:


a/. Thut phơc hµng xãm chuyÓn bÕp than
sang chỗ khác.


b/. Đề nghị giảm âm thanh.


c/. Tham gia thu nhặt phế liệu và dọn sạch
đ-ờng làng.


<b>*Hot động 4: </b>Dự án “Tình nguyện xanh”


-GV chia HS thành 3 nhóm và giao nhiệm vụ
cho các nhóm nh sau:


Nhóm 1 : Tìm hiểu về tình hình môi trêng, ë


xóm / phố, những hoạt động bảo vệ mơi trờng,
những vấn đề cịn tồn tại và cách giải quyết.


Nhóm 2 : Tơng tự đối với môi trờng trờng
học.


Nhóm 3 : Tơng tự đối với môi trờng lớp học.



-GV nhËn xÐt kÕt quả làm việc của từng
nhóm.


<b>3.Củng cố - Dặn dò:</b>


- GV nhận xét giơ học.


- HS ôn bài, chuẩn bị bài sau.


-HS thảo luận ý kiến .
-HS trình bày ý kiến.


-Nhóm khác nhận xÐt , bỉ sung.


-Tõng nhãm nhËn mét nhiƯm vơ, th¶o
ln và tìm cách xử lí.


-i din tng nhúm lờn trỡnh bày kết
quả thảo luận (có thể bằng đóng vai)


-Tõng nhãm HS thảo luận.


-Từng nhóm HS trình bày kết quả làm
việc. Các nhóm khác bổ sung ý kiến.


-HS cả lớp thực hiện.


<b>TậP ĐọC</b>


<b>CON CHUồN CHUồN NớC</b>




<b>I.Mục tiêu:</b>


- Bit c din cm một đoạn trong bài với giọng nhẹ nhàng, tình cảm, bớc đầu
biết nhấn giọng các từ ngữ gợi tả.


- Hiểu nội dung, ý nghĩa bài: Ca ngợi về vẻ đẹp sinh động của chú chuồn chuồn
nớc và cảnh đẹp ca quờ hng.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK
- Bảng phụ ghi sẵn câu, đoạn cần luyện đọc.


<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. KTBC:</b>


-Gọi 3 HS lên bảng tiếp nối nhau đọc 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

hái vỊ néi dung bµi.


-NhËn xÐt vµ cho ®iĨm tõng HS .


<b>2. Bµi míi:</b>


<b> a. Giíi thiƯu bµi:</b>



Treo tranh minh hoạ bài tập đọc và giới
thiệu.


<b> b.Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu:</b>
<b> *Luyện đọc:</b>


-Yêu cầu 2 HS tiếp nối nhau đọc từng
đoạn của bài (3 lợt HS đọc).


-GV chó ý sưa lỗi phát âm, ngắt giọng
cho từng HS (nếu có).


+ Yờu cầu HS luyện đọc theo cặp .
- Gọi 2 HS đọc cả bài .


-GV đọc mẫu, chú ý cách c.


<b>*Tìm hiểu bài :</b>


-Yờu cu HS c on đầu trao đổi và
trả lời câu hỏi.


+ Chú chuồn chuồn nớc đợc miêu tả
bàng những hình ảnh so sánh nào ?


- Em thÝch nhất hình ảnh so sánh nào ?


+Đoạn 1 cho em biết điều gì?
-Ghi ý chính đoạn 1 .



-Yêu cầu 1 HS đọc tiếp đoạn tiếp theo
của bài trao đổi và tr li cõu hi.


- Cách miêu tả chú chuồn chuồn níc bay
cã g× hay ?


+ Tình u q hơng đất nớc của tác giả
đợc thể hiện qua những câu vn no ?


+ Nội dung bài thơ nói lên điều gì ?


-Ghi ý chính của bài.


<b>* Đọc diễn c¶m:</b>


-Gọi 2 HS tiếp nối nhau đọc 2 đoạn của
bài


- Quan sát, lắng nghe.


-HS tip ni nhau c theo trình tự:


+Đoạn 1: ơi chao!...ngả dài trên mặt sơng .
+Đoạn 2 : Rồi đột nhiên ... đến hết .


+ Luyện đọc theo cặp .
- 2 HS đọc cả bài .


-1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm ,
trao đổi theo cặp và trả lời câu hỏi.



+ Bốn cái cánh mỏng nh giấy bóng , hai con
mắt long lanh nh thuỷ tinh ; Thân chú nhỏ
và thon vàng nh màu vangf của nắng mùa
thu ; Bốn cánh khẽ rung rung nh còn đáng
phân vân .


+ HS phát biểu theo ý thích, chẳng hạn:
- Em thích hình ảnh chú chuồn chuồn với
bốn cái cánh mỏng nh giấy bóng , hai con
mắt long lanh nh thuỷ tinh vì đó là những
hình ảnh so sánh đẹp giúp em hình dung ra
cánh và đôi mắt của chú chuồn chuồn nớc .




- Nói lên vẻ đẹp rực rỡ của chú chuồn chuồn
nớc .


-2 HS nhắc lại.


-1 HS c thnh ting. C lớp đọc thầm, trao
đổi theo cặp và trả lời câu hỏi.


- Đây là hình ảnh miêu tả rất thực tế về cách
bay lên rất bất ngờ , tả theo cánh bay của
chú chuồn chuồn nhờ vậy mà tác giả đã kết
hợp để tả đợc cảnh thiên nhiên một cách tự
nhiên về phong cảnh làng quê .



-Mặt hồ trải rộng mênh mơng và lặng sóng ;
luỹ tre xanh rì rào trong gió , bờ ao với
những khóm khoai nớc rung rinh ; rồi những
cảnh tuyệt đẹp của đất nớc hiện ra : cánh
đồng với những đàn trâu thung thăng gặm
cỏ , dịng sơng với những đồn thuyền ngợc
xi , trên tầng cao là đàn cò đang bay , là
trời xanh trong và cao vút .


- Bài văn miêu tả vẻ đẹp của chú chuồn
chuồn nớc . Qua đó tác giả vẽ lên rất rõ
khung cảnh làng quê Việt Nam tơi đẹp ,
thanh bình đồng thời qua đó bộc lộ tình u
của mình với đất nớc quê hơng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Hớng dẫn HS đọc diễn cảm theo đúng
nội dung của bài, yêu cầu HS ở lớp theo
dõi để tìm ra cách đọc.


-Giới thiệu các câu văn cần luyện đọc
diễn cm .


ôi chao! đang phân vân.


-Yờu cu HS c từng khổ .
-Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm .
-Nhận xét và cho điểm từng HS .


<b>3. Củng cố -dặn dò:</b>



-Nhận xét tiết học.


-Dặn HS vỊ nhµ học thuộc bài thơ và
chuẩn bị tốt cho bài học sau .


-2 HS tiếp nối nhau đọc


-Cả lớp theo dõi tìm cách đọc (nh đã hớng
dẫn)


-HS luyện đọc trong nhóm 2 HS .


-Thi đọc từng khổ theo hình thức tiếp nối .
-2 đến 3 HS thi đọc đọc diễn cảm cả bài .


+ HS c¶ líp .


<i><b>Thø t ngµy tháng năm 20</b></i>


<b>TOáN</b>


<b>ôN TậP Về Số Tự NHIêN</b>



<b>(Tiếp theo)</b>


I.<b> Mục tiêu:</b>


- So sánh đợc các số có đến sáu chữ số.


- Biết sắp xếp bốn số tự nhiên theo thứ tự từ bộ n ln, t ln n bộ.



<b>II.Đồ dùng dạy học </b>


- Giáo viên: Giáo án.


- Hc sinh: dựng liờn quan đến tiết học.


<b>III.Hoạt động dạy học </b>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


1<b>. Bµi cị : </b>


+ Gọi 2 HS đứng tại chỗ nêu miệng các câu
hỏi về giá trị số trong dãy số tự nhiên .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .


<b>2.Bµi míi </b>
<b> a) Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>b) Thùc hµnh :</b>
<b>*Bµi 1</b> :


-u cầu học sinh nêu đề bài .


- GV híng dÉn học sinh làm mẫu 1 bài .
- Yêu cầu HS tự suy nghĩ và thực hiệuso
sánh các cặp số còn lại vào vở


- GV i giúp đỡ những HS gặp khó khăn .



-NhËn xÐt bµi lµm häc sinh .
* <b>Bµi 2 :</b>


-Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
- GV nhắc HS :


- 2 HS trả lời câu hỏi .
+ Nhận xét bài bạn .
+ Lắng nghe .


- 1 HS c thành tiếng , lớp đọc thầm .
+ HS cả lớp làm chung một bài .
- HS ở lớp làm vào vở .


+Tiếp nối nhau đọc kết quả và nêu cách
so sánh đối với từng cặp số :


+ 989 < 1321 ( vì 989 có số chữ sè Ýt
h¬n 1321)


+ 34579 < 34 601 ( có cùng số chữ số
nhng ở hàng trăm có 6 trăm lớn hơn 5
trăm )


+ 83 00 : 10 vµ 830
- Ta cã : 830 = 830
+ 72 600 vµ 726 x 100
- Ta cã : 72 600 = 72 600
- Nhận xét bài bạn .



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Trớc hết phải so sánh các số trong dãy số
viết số nhỏ nhất ra nháp tiếp theo viết số
lớn dần cho đến hết .


- Yêu cầu HS tự suy nghĩ và thực hiện tính
vµo vë


- GV gọi 1 HS lên bảng viết các số theo
thứ tự từ bé đến lớn .


-NhËn xÐt bµi lµm häc sinh .
* <b>Bµi 3 :</b>


-Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
- GV nhắc HS :


-Trớc hết phải so sánh các số trong dãy số
viết số lớn nhất ra nháp tiếp theo viết số
bộ dn cho n ht .


- Yêu cầu HS tù suy nghÜ vµ thùc hiƯn tÝnh
vµo vë


- GV gọi 1 HS lên bảng viết các số theo
thứ tự từ lớn đến bé .


-NhËn xÐt bµi lµm häc sinh .
* <b>Bµi 4 :</b>


-Yêu cầu học sinh nêu đề bài .


- GV hỏi HS .


+ Sè bÐ nhÊt cã 1 chữ số là số nào ?
+ Số lẻ bé nhất có 1 chữ số là số nào ?
+ Sè lín nhÊt cã 1 ch÷ sè là số nào ?


+ Số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là số nào ?
- Yêu cầu HS tự suy nghĩ và thực hiện tính
vào vở


- GV nhận xét, chữa bài cho HS .
* <b>Bµi 5 :</b>


-Yêu cầu học sinh nờu bi .


- Yêu cầu HS tự suy nghĩ vµ thùc hiƯn tÝnh
vµo vë


- GV gọi HS lên bảng tính .


- Nhận xét, chữa bài cho HS .


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


-Nhn xột ỏnh giỏ tit hc .
-Dn về nhà học bài và làm bài.


+ HS l¾ng nghe .


- HS ở lớp làm vào vở .


- 1HS lên bảng thực hiện .
+ Nhận xét bài bạn .


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
+ HS lắng nghe .


- HS ë líp lµm vµo vë .
- 1HS lên bảng thực hiện .
+ Nhận xét bài bạn .


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
- Tiếp nối nhau trả lời :


+ Sè bÐ nhÊt có 1 chữ số là số 0
+ Số lẻ bé nhất có 1 chữ số là số 1
+ Số lớn nhất có 1 chữ số là sè 9
+ Sè ch½n lín nhất có 1 chữ số là số 8
- HS ë líp lµm vµo vë .


- Tiếp nối nhau đọc kết quả .
+ Nhận xét bài bạn .


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
- HS ở lớp làm vào vở .


- 3 HS lªn bảng thực hiện .


a) Các số chẵn lớn hơn 57 và bé hơn 62
là 58 ; 60



- VËy x lµ : 58 ; 60 .


b ) Các số lẻ lớn hơn 57 và bé hơn 62 là
59 ; 61


- VËy x lµ : 59 ; 61 .


a) Số tròn chục lớn hơn 57 và bé hơn 62
là : 60


- Vậy x là : 60 .
+ Nhận xét bài bạn .


-Học sinh nhắc lại nội dung bài.


-Về nhà học bài và làm bài tập còn lại


<b>Khoa học</b>


<b>TRAO ĐổI CHÊT ë THùC VËT</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Trình bày đợc sự trao đổi chất của thực vật với môi trờng: thực vật thờng xuyên
phải lấy từ môi trờng các chất khống, khí các-bơ-níc, khí ơ-xi và thải ra hơi nớc, khí ơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Thể hiện sự trao đỏi chất giữa thực vật với moi trờng bằng sơ đồ.


<b>II. §å dïng d¹y- häc:</b>



+ Tranh minh ho¹ trang 122 SGK


- Sơ đồ sự trao đổi khí và trao đổi thức ăn ở thực vật .
- Giấy A3 và bút dạ .


<b>III/ Hoạt động dạy- học</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1.KiÓm tra bµi cị:</b> .


- Khơng khí gồm những thành phần nào ?
- Để tăng năng suất cho cây trồng con ngời
đã tăng lợng khí nào cho cây?


-GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>2. Bài mới:</b>
<b>* Giới thiƯu bµi:</b>


<b>*Hoạt động 1:Trong q trình sống thực</b>
<b>vật lấy gì và thải ra mơi trờng những gì?</b>


- Cho HS quan sát cây đậu khơng đợc nhận
khơng khí và nêu.


+ GV hái :


- Khơng khí gồm những thành phần nào ?
- Những khí nào quan trọng đối với thực vật?


+ Yêu cầu HS quan sát hình minh hoạ trang
120 , 121 SGK và trả lời câu hỏi . GV ghi
nhanh câu hỏi định hớng lên bảng .


1) Quá trình quang hợp chỉ diễn ra trong
điều kiện nào?


2 ) Bộ phận nào của cây chủ yếu thực hiện
quá trình quang hợp ?


3 ) Trong quá trình quang hợp , thực vật hút
khí gì và thải ra khí gì ?


4) Quá trình hô hấp diễn ra khi nào ?


5 ) Bộ phận nào của cây chủ yếu thực hiện
quá trình hô hấp ?


6) Trong quá trình hô hấp thì thực vật hút
khí gì và thải ra khÝ g× ?


7) Điều gì sẽ xảy ra nếu một trong hai quá
trình trên ngừng hoạt động ?


- Gọi HS trình bày .


- Theo dõi nhận xét khen ngợi HS hiểu bài
trình bày mạch lạc , khoa học .


+ Hái :



-Khơng khí có vai trị nh thế nào đối với
thực vật ?


- Những thành phần nào của khơng khí cần
cho đời sống của thực vật ? Chúng có vai trị
gì ?


- GV nhËn xÐt, kÕt luËn chung.


- 2 HS tr¶ lêi.


- Hs nhËn xÐt, bỉ sung.


- L¾ng nghe, ghi vë.


+ Quan sát , theo dõi và trả lời câu hỏi
+ HS trao đổi theo cặp trả lời câu hỏi :
- Khơng khí gồm hai thành phần chính
là khí ơ-xi và khí ni-tơ. Ngồi ra trong
khơng khí cịn chứa khí Các-bon-níc.
- Khí ơ - xi và khí các - bo - níc rất quan
trọng đối với thực vật .


- Quan sát trả lời :
- Cõu tr li ỳng l :


1) Quá trình quang hợp chỉ diễn ra khi
có ánh sáng Mặt trời .



2 ) Bộ phận lá của cây là bộ phận chủ
yếu thực hiện quá trình quang hợp .
3 ) Trong quá trình quang hợp , thực vật
hút khí Các bo - níc và thải ra khí ơ-xi?
4) Q trình hơ hấp diễn ra trong suốt cả
ngày và đêm .


5 ) Bộ phận chủ yếu thực hiện quá trình
hô hấp là bộ phận lá của cây .


6) Trong quá trình hô hấp thì thực vật
hút khí ô - xi và thải ra khí khí các - bo
- níc và hơi níc .


7) NÕu qu¸ trình quang hợp hoặc quá
trình hô hấp bị ngừng lại thì thực vật sẽ
bị chết .


- 2 HS lên bảng vừa chỉ vào từng tranh
minh hoạ vừa thuyết trình về quá trình
quang hợp và quá trình hô hấp của cây.
+ Kh«ng khÝ gióp cho thực vật quang
hợp và h« hÊp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>* Hoạt động 2: ứng dụng nhu cầu về</b>
<b>không khí của thực vật trong trồng trọt:</b>


+ Hái :


- Thực vật ăn gì để sống ?



- Nhờ đâu mà thực vật thực hiện đợc việc ăn
để duy trì sự sống ?


+Em hãy cho biết trong trồng trọt con ngời
đã ứng dụng nhu cầu về khí các - bo - níc ,
khí ơ - xi của thực vật nh thế nào ?


- Cho HS đọc mục bạn cần biết trang 121 ,
SGK .


<b>3. Cđng cè -DỈn dß</b> .


- Tại sao về ban ngày khi đứng dới các bóng
râm của cây ta thấy mát mẻ ?


-GV nhËn xÐt tiÕt häc.


-Dặn HS về nhà ôn lại các kiến thức đã học
chuẩn bị cho bài sau .


xi hc khí các - bo - níc thì thực vật sẽ
chết .


+ Lắng nghe .


- Phát biểu theo ý hiểu biết .


- Trao đổi theo cặp suy nghĩ và trả lời
câu hỏi



+ Muốn cho cây trồng đạt năng suất cao
ơn thì ta tăng thêm lợng khí các bơ
-níc lên gấp đơi .


- Bãn ph©n xanh , ph©n chng cho cây
vì khi loại phân này phân huỷ sẽ tạo ra
khí các - bô - níc .


- Trng nhiều cây xanh để điều hồ
khơng khí , tạo ra nhiều khí ơ - xi giúp
mơi trờng trong lành cho ngời và động
vật hô hấp .


- 2 HS đọc thành tiếng .
- HS nối tiếp trả lời.
-HS c lp .


<b>TậP LàM VăN</b>


<b>LUYệN TậP MIêU Tả CáC Bộ PHậN CủA CON VậT</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nhn biết đợc những nét tả bộ phận chính của một con vật trong đoạn văn (BT1,
BT2); quan sát các bộ phận của con vật mà em yêu thích và bớc đầu tìm đợc những từ
ngữ miêu tả thích hợp (BT3).


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>



- Tranh minh ho¹ mét sè lo¹i con vËt nh : chã , mÌo , lỵn ( heo ),...


<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b> 1. KiĨm tra bµi cị </b>


- u cầu 2 học sinh nhắc lại dàn ý
bài văn miêu tả con vật đã học .


- 2 - 3 HS đọc kết quả quan sát một cái
con vật em thích ( BT2 của tiết tập làm
văn trớc )


-NhËn xÐt chung.


+Ghi ®iĨm tõng häc sinh .


<b>2/ Bµi míi : </b>


<b> a. Giíi thiƯu bµi : </b>


<b>b. Híng dÉn lµm bµi tËp :</b>
<b>Bµi 1</b> :


- Yêu cầu HS đọc đề bài :


- Gọi 2 HS đọc bài đọc " Con ngựa "
- Hớng dẫn học sinh thực hiện yêu


cầu .


- Yêu cầu HS đọc thầm 2 đoạn văn suy
nghĩ và trao đổi trong bàn để nờu lờn


-2 HS trả lời câu hỏi .


- Lắng nghe .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

cách miêu tả của tác giả trong mỗi
đoạn văn có gì đáng chú ý


- GV gióp HS nh÷ng HS gặp khó khăn
.


+ Yêu cầu HS phát biểu ý kiến .


- GV dùng thớc và phấn màu gạch chân
các từ ngữ miêu tả từng bộ phận con
ngựa mà học sinh nêu .


- Yêu cầu cả lớp và GV nhận xét , sửa
lỗi và cho điểm những học sinh cã ý
kiÕn hay nhÊt .


<b>Bµi 3</b> :


- Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài .
- GV treo bảng yêu cầu đề bài .



- Gọi 1 HS đọc : tả một bộ phận của
một lồi vật mà em u thích .


+ Em chọn bộ phận nào của con vật
( đầu , mình , chân , đuôi ,... ) để tả ?
+ Treo tranh ảnh về một số loài vật lên
bảng nh ẩttâu , bị , lợn , gà , chó , mèo
,...)


- Híng dÉn häc sinh thùc hiÖn yêu
cầu .


- GV giỳp HS nhng HS gặp khó khăn
. + Gọi HS lần lợt đọc kết quả bài làm
+ Hớng dẫn HS nhận xét và bổ sung
nếu có


+ GV nhận xét , ghi điểm một số HS
viết bài tốt .


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


-Nhận xét tiết học.


-Dặn HS vỊ nhµ quan s¸t kÜ các bộ
phận của một con vật mà em thích và
ghi vào nháp cho hoàn chỉnh .


- Đọc nhiều lần hai bài văn tham khảo
con ngựa và nhận xét cách tả của tác


giả trong mỗi đoạn văn .


-Dn HS chun b bi sau quan sỏt trớc
con gà trống để tiết sau viết đợc một
đoạn văn miêu tả về con vật này .


+ 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi và sửa cho nhau
-Tiếp nối nhau phát biểu .


C¸c bé phËn Từ ngữ miêu tả
- Hai tai


- Hai lỗ mũi
-Hai hàm răng
- Bờm
- Ngực
- Bốn chân
- Cái đuôi


to , dng ng trờn cỏi đầu rất
đẹp


- ơn ớt , động đậy hoài
trắng muốt


đợc cắt rất phẳng
nở


khi đứng cũng cứ giậm lộp độp
trên đất



dµi , ve vÈy hÕt sang phải lại
sang trái


- Nhận xét ý kiến bạn .
- 1 HS đọc thành tiếng .
- Quan sát :


- 1 HS đọc thành tiếng lớp đọc thầm bài .
+ Phát biểu theo ý t chn :


- Em chọn tả thân con bò .


- Em chọn tả đầu con mèo của nhà em .
- Em chọn tả cái đuôi của con bò .
- Em chọn tả bốn chân của con mèo .


+ 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi và sửa cho nhau
- HS tự suy nghĩ để hoàn thành yêu cầu vo v
hoc vo giy nhỏp .


- Xếp các từ ngữ miêu tả chính xác về từng bộ
phận con vật theo tõn cét .


+ Tiếp nối nhau đọc kết quả bài lm .


- HS ở lớp lắng nghe nhận xét và bổ sung nếu
có .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>LUYệN Từ Và CâU</b>



<b>tHêM TRạNG NGữ CHỉ NơI CHốN CHO CâU</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hiểu đợc tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu (Trả lời


câu hỏi ở đâu?); nhận biết đợc trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu(BT1, mục III); bớc đầu


biết thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu cha có trạng ngữ (BT2); biết thêm những bộ
phận cần thhiết để hoàn chỉnh câu cú trng ng cho trc (BT3).


<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>


- Ba băng giấy - mỗi băng viết 1 câu cha hoàn chỉnh ở BT2 ( phần luyện tập )
-Bốn băng giấy - mỗi băng viết 1 câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn BT3 (phần LT)
- Bút dạ.


<b>III. Hot ng dạy học :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. KTBC:</b>


- Gọi 3 HS lên bảng đọc 1 đoạn văn nói
về một cuộc đi chơi xa trong đó có ít
nhất 1 câu có trạng ngữ .


-Nhận xét đánh giá ghi điểm từng HS.



<b>2. Bµi míi:</b>


<b> a. Giíi thiƯu bµi:</b>


<b> b. Híng dÉn nhËn xÐt :</b>


<b>Bµi 1, 2 , :</b>


-Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung .


- GV treo tờ phiếu lớn đã viết sẵn bài tập
lên bảng .


- GV nhắc HS trớc hết các em cần xác
định chủ ngữ và vị ngữ sau ú tỡm thnh
phn trng ng .


- Yêu cầu HS suy nghÜ tù lµm bµi vµo
vë.


- Mời 1 HS lên bảng xác định thành
phần trạng ngữ và gạch chân các thành
phần này


- Gäi HS phát biểu: Theo em trạng ngữ ở
câu thứ nhất ( BT1) chỉ rõ ý gì cho câu ?


<b>Bài 2 : </b>


- Gi HS c bi .



- Yêu cầu HS suy nghĩ tự làm bài vào
nháp .


- Gọi HS tiÕp nèi ph¸t biĨu .


- Em hãy đặt câu hỏi cho phần in
nghiêng


- GV nhËn xÐt, kÕt luËn chung.


<b>c) Ghi nhí : </b>


- Gọi HS đọc nội dung ghi nhớ SGK .


<b>d. Híng dÉn lun tËp :</b>
<b>Bµi 1:</b>


- Gọi 1 HS c bi .


- Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài vào
vở .


- GV dán 2 tờ phiếu lớn lên bảng .


- Mi 2 HS i din lờn bng lm vo 2


- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu .
+ Nhận xét bổ sung cho bạn ..



-Lắng nghe.


-3 HS tiếp nối đọc thành tiếng.
- Quan sát lắng nghe GV hớng dẫn .
-Hoạt động cá nhân .


- 1 HS lên bảng xác định bộ phận trạng
ngữ:


a) Tríc nhµ,…


b) Trên các lề phố, trớc cổng các cơ quan,
trên mặt đờng nhựa, từ khắp năm cửa ơ
vào,...


+ TiÕp nèi nhau ph¸t biĨu tríc líp :


- ở câu a và câu b bộ phận trạng ngữ chỉ
rõ ý cho câu về nơi chốn .


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
- Tự suy nghĩ và làm bài vào vở .


- Tiếp nối nhau đặt câu hỏi cho các trạng
ngữ tìm đợc :


a) - MÊy c©y hoa giÊy në tng bừng ở đâu?
b) - Hoa sấu vẫn nở , vẫn vơng vÃi ở những
đâu ?



-Nhận xét câu trả lời của b¹n .


- 3 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
-1 HS đọc thành tiếng.


-Hoạt động cá nhân .


+ 2 HS lên bảng dùng viết dạ gạch chân dới
bộ phận trạng ngữ có rong mỗi câu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

tê phiÕu lín .


- GV nh¾c HS chó ý :


- Bộ phận trạng ngữ trong các câu này
đều trả lời các câu hỏi : ở đâu ?


-Nhận xét, kết luận các ý đúng.


<b>Bµi 2:</b>


-Gọi HS đọc yêu cầu.


- GV gợi ý HS các em cần phải thêm
đúng bộ phận trạng ngữ nhng phải là
trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu .


+ Nhận xét tuyên dơng những HS có
câu trả lời đúng nhất .



<b>Bµi 3 :</b>


-Gọi HS đọc yêu cầu.


- GV gợi ý HS các em cần phải điền
đúng bộ phận để hoàn thiện và làm rõ ý
cho các câu văn ( là bộ phận chính
chủ ngữ v v ng ) .


- Yêu cầu HS làm việc cá nhân .
- GV dán 4 tờ phiếu lên bảng .
- Gọi 4 HS lên bảng làm bµi .


+ NhËn xÐt tuyên dơng những HS có
đoạn văn viết tốt .


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


-Nhận xét tiết học.


-HS về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau.


+ Tiếp nối nhau phát biểu trớc lớp :
- Trớc rạp,...


- Trên bờ, ...


-Nhận xét câu trả lời của bạn .


- 1 HS c thnh tiếng , lớp đọc thầm .


- Lắng nghe giáo viên hớng dẫn .


- Thảo luận trong bàn , suy nghĩ để điền
trạng ngữ chỉ nơi chốn .


- Tiếp nối đọc các câu văn có trạng ngữ chỉ
nơi chốn trớc lớp :


- C©u a : ở nhà,...
- Câu b : ở lớp,...


- Câu c : Ngoài vờn ,


- Nhận xét câu trả lời của b¹n .


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
- Lắng nghe .


- HS suy nghĩ và làm bài cá nhân .
- 4 HS đại diện lên bảng làm trên phiếu:
a) Ngoài đờng, mọi ngời đị lại tấp nập.
b) Trong nhà, mọi ngời đang nói chuyện.
c) Trên đờng đến trờng, em gặp rất nhiều
ngời.


d) ë bªn kia sên nói, c©y cèi xanh um.


- Nhận xét bổ sung bình chọn bạn có đoạn
văn viết đúng chủ đề v vit hay nht .
-HS c lp .



<i><b>Thứ năm ngày tháng năm 20</b></i>


<b>TOáN</b>


<b>ôN TậP Về Số Tù NHIªN</b>



<b>(tiÕp theo)</b>


I.<b> Mơc tiªu:</b>


- BiÕt vËn dơng dÊu hiƯu chia hết cho 2, 3, 5 và 9.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b> :
- Giáo viên: Giáo án.


- Hc sinh: dùng liên quan đến tiết dạy.


<b>III.Hoạt động dạy học </b>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


1<b>. Bµi cũ : </b>


- Gọi 3 HS lên bảng làm BT5 về nhà .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .


<b>2.Bµi míi </b>
<b> a) Giíi thiƯu bµi:</b>



- Hơm nay chúng ta sẽ ôn tập về các dấu
hiệu chia hết cho 2 ; 3; 5 ; 9 và giải các bài
toán liên quan đến chia hết cho các số ny.


- 3 HS lên bảng làm .
+ Nhận xét bài bạn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>b) Thùc hµnh :</b>
<b>*Bµi 1</b> :


-Yêu cầu học sinh nờu bi .


- GV yêu cầu HS nhắc lại về các dấu hiệu
chia hết


- Yờu cầu HS tự suy nghĩ và thực vào vở
- GV đi giúp đỡ những HS gặp khó khăn .


-NhËn xÐt bµi lµm häc sinh .
* <b>Bµi 2 :</b>


-Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
- GV nhắc HS :


- Trớc hết phải xác định số cần điền phải
thích hợp với yêu cầu bi .


- Yêu cầu HS tự suy nghĩ vµ thùc hiƯn tÝnh
vµo vë



- GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện .


-Nhận xét bµi lµm häc sinh .
* <b>Bµi 3 :</b>


-Yêu cầu hc sinh nờu bi .


- Yêu cầu HS tự suy nghÜ vµ thùc hiƯn tÝnh
vµo vë


- GV gọi HS lên bảng tính .


- Nhận xét, chữa bài cho HS .
* <b>Bµi 4 :</b>


-Yêu cầu học sinh nêu đề bài .


- Yêu cầu HS tự suy nghĩ và thực hiện tÝnh
vµo vë


- GV gọi HS đọc kết quả và giải thích
cách lm


- Nhận xét, chữa bài cho HS .
* <b>Bài 5 :</b>


-Yêu cầu học sinh nêu đề bài .


- Yêu cầu HS tự suy nghĩ và thực hiện tính
vµo vë



- GV gäi HS lên bảng tính và nêu cách
làm .


- Nhận xét, chữa bài cho HS .


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


-Nhn xột ỏnh giỏ tit hc .


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
+ HS nhắc lại dấu hiệu chia hết .
- HS ở lớp làm vào vở .


a) C¸c sè chia hÕt cho 2 lµ : 7362 ;
2640


b ) C¸c sè chia hÕt cho 3 : 7362 ;
2640 ; 20601 .


c ) C¸c sè chia hÕt cho 9 : 7362 ;
20601 .


d) Sè võa chia hÕt cho 2 vµ 5 lµ : 2640 .
- NhËn xét bài bạn .


- 1 HS c thnh ting , lớp đọc thầm .
+ HS lắng nghe .


- HS ë lớp làm vào vở .


- 2HS lên bảng thực hiện .
a) Sè chia hÕt cho 2 vµ 3 lµ :
2 52 ; 5 52 ; 8 52


b) Sè chia hÕt cho 9 vµ 3 lµ :
1 0 8 ; 1 9 8 .


c) Sè chia hÕt cho 2 vµ 5 lµ : 92 0
d) Sè chia hÕt cho 5 lµ : 25 5
+ Nhận xét bài bạn .


- 1 HS c thnh tiếng , lớp đọc thầm .
- HS thực hiện vừo v .


- 1HS lên bảng thực hiện .


a) x là số chia hết cho 5 nên x có chữ số
tận cùng là 0 hoặc 5 ; mà đề bài cho x là
số lẻ nên x có chữ số tận cùng là 5 .
- Vì 23 < x < 31 nên x là : 25 .
+ Nhận xét bài bạn .


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
- Tiếp nối nhau đọc kết quả .


- Số vừa chia hết cho 5 , vừa chia hết
cho 2 phải có chữ số tận cùng bằng 0 .
Vậy các số đó là : 520 v 250 .


+ Nhận xét bài bạn .



- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
- HS lp lm vo v .


- 1HS lên bảng thùc hiƯn .


- Vì xếp mỗi đĩa 3 quả thì vừa hết nên số
cam là số chia hết cho 3 . Xếp mỗi đĩa 5
quả vừa hết nên số cam đó cũng là số
chia hết cho ầM số cam đã cho bé hơn
20 .Vậy số cam l 15 qu .


+ Nhận xét bài bạn .


-Học sinh nhắc lại nội dung bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-Dặn về nhà học bài và làm bài.


<b>ĐịA Lí</b>


<b>BIểN, ĐảO Và QUầN ĐảO</b>



<b>I.Mục tiªu :</b>


- Nhận biết đợc vị trí của Biển Đơng, một số vịnh, quần đảo, đảo lớn của Việt
Nam trên bản đồ (lợc đồ): Vịnh Bắc Bộ, vịnh Thái Lan, quần đảo Hồng Sa, Trờng Sa,
đảo Cát Bà, Cơn Đảo, Phú Quốc.


- Biết sơ lợc về vùng biển, đảo và quần đảo của nớc ta: vùng biển rộng lớn với
nhiều đảo và quần đảo.



- Kể tên một số hoạt động khai thác nguồn lợi chính của biển, đảo:
+ Khai thác khoỏng sn: du khớ, cỏt trng, mui.


+ Đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản.


<i><b>* Giỏo dc mụi trng: </b></i>S thớch nghi và cải tạo môi trờng của con ngời ở biển, đảo
và quần đảo: vùng biển nớc ta có nhiều hải sản, khoáng sản, nhiều bãi tắm đẹp. Giáo
duch ý thức biết khai thác tài nguyên biển một cách hợp lý, gúp phn bo v mụi trng
thiờn nhiờn.


<b>II.Đồ dùng dạy häc :</b>


-BĐ Địa lí tự nhiên VN.
-Tranh, ảnh về biển , đảo VN.


<b>III.Hoạt độngdạy học :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1.KTBC : </b>


-Em hÃy nêu tên một số ngành sản xuất
của §N.


-V× sao §N l¹i thu hót nhiều khách du
lịch?


GV nhận xét, ghi điểm .



<b>2.Bài mới :</b>


a.Giới thiệu bài: Ghiđầu bài
b.Phát triển bài :


1/.Vïng biĨn ViƯt Nam:


*Hoạt động cá nhân hoc tng cp:


GV cho HS quan sát hình 1, trả lời câu hỏi
trong mục 1, SGK:


+Chỉ vịnh Bắc Bộ , vịnh Thái Lan trên
l-ợc đồ .


Cho HS dựa vào kênh chữ trong SGK, bản
đồ trả lời các câu hỏi sau:


+Vùng biển nớc ta có đặc điểm gì?


+Biển có vai trị nh thế nào đối với nớc ta?
-GV cho HS trình by kt qu.


-GV mô tả, cho HS xem tranh, ¶nh vỊ biĨn
cđa níc ta, phân tích thêm vỊ vai trß cđa


-HS tr¶ lêi .


-HS nhËn xÐt, bỉ sung.



-HS quan sát và trả lời.
-HS khác nhận xét, bổ sung .
-HS lên bảng chỉ trên bản đồ


-Níc ta cã vùng biển rộng và là một bộ
phận của biển Đông


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Biển Đông đối với nớc ta.
2/.Đảo và quần đảo :
*Hoạt động cả lớp:


-GV chỉ các đảo, quần đảo trên Biển Đông
và yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:


+Em hiểu thế nào là đảo, quần đảo?


+Biển của nớc ta có nhiều đảo, quần đảo
khơng?


+Nơi nào trên nớc ta có nhiều đảo nhất?
-GV nhận xét phần trả lời của HS.


* Hoạt động nhóm:


Cho HS dùa vµo tranh, ¶nh, SGK, thảo
luận các câu hỏi sau:


-Nờu c im ca các đảo ở Vịnh Bắc Bộ.
-Các đảo, quần đảo ở miền Trung và biển
phía nam nớc ta có những đảo lớn nào?


-Các đảo, quần đảo của nớc ta có giá trị
gì?


GV cho HS thảo luận và trình bày kết quả.
GV nhận xét và cho HS xem ảnh các đảo,
quần đảo, mô tả thêm về cảnh đẹp về giá trị
kinh tế và hoạt động của ngời dân trên các
đảo, quần đảo của nớc ta.


<b>3.Củng cố, dặn dò: </b>


-Cho HS đọc bài học trong SGK.


-Nêu vai trò của biển, đảo và quần đảo đối
với nớc ta.


-Chỉ bản đồ và mô tả về vùng biển của nớc
ta.


-Nhận xét tiết học.


-Chuẩn bị bài ở nhà: Khai thác khoáng
sản và hải sản ở vùng biÓn VN”.


-HS quan sát trên lợc đồ


-Đảo là phần đất nổi nhỏ hơn lục địa
xung quanh có nớc biển và đậi dơng bao
bọc



-Biển nớc ta có nhiều quần đảo


-Vùng biển phía bác có vịnh Bắc Bộ là
nơi có nhiều quần đảo


-...Có nhiều đảo


-Cái Bầu, Cát Bà ...Quần đảo Trờng Sa,
Hoàng Sa


-Cã nhiều tài nguyên quý


-2 HS c ni dung mc ghi nhớ
-HS trả lời


-HS lên chỉ bản đồ


<b>TËP LàM VăN</b>


<b>LUYệN TậP XâY DựNG ĐOạN VăN MIêU Tả CON VËT</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Nhận biết đợc đoạn văn và ý chính của từng đoạn trong bài văn miêu tả con
chuồn chuồn nớc (BT1); biết sắp xếp các câu cho trớc thành một đoạn văn (BT2); bớc
đầu viết đợc đoạn văn cú cõu m u cho sn (BT3).


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


- Tranh minh ho¹ mét sè lo¹i con vËt



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- T¬ng tù : chuẩn bị 6 tờ giấy lớn cho 3 đoạn : 2, 3, 4 . Tranh ảnh con gà trống .


<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b> 1. KiĨm tra bµi cị </b>


- 2 - 3 HS đọc đoạn văn viết về ích lợi
của một lồi vật ở BT2 .


-NhËn xét, cho điểm từng học sinh .


<b>2/ Bài mới : </b>


<b> a. Giíi thiƯu bµi : </b>


<b>b. Híng dÉn lµm bµi tËp :</b>
<b>Bµi 1</b> :


- Yêu cầu HS đọc dàn ý về bài văn
miêu tả cây " Con chuồn chuồn nớc " .
- Hớng dẫn học sinh thực hiện yêu
cầu .


- Yêu cầu HS đọc thầm các đoạn văn
suy nghĩ và trao đổi trong bàn để thực
hiện xác định đoạn và ý của từng đoạn
của bài .



- GV gióp HS những HS gặp khó khăn.
+ Yêu cầu HS phát biểu ý kiến .


- Yêu cầu cả lớp và GV nhận xét , sửa
lỗi cho học sinh.


<b>Bài 2</b> :


- Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài .
- GV treo bảng 3 câu văn văn .
- Gọi 1 HS đọc thành tiếng các câu
văn.


+ GV lu ý HS :


- Các em cần xác định thứ tự đúng của
các câu văn để tạo thành đoạn văn hợp
lí ....


- Híng dẫn học sinh thực hiện yêu cầu
.


- GV giỳp HS những HS gặp khó khăn.
+ Gọi HS lần lợt đọc kết quả bài làm .
- Mời 2 em lên làm bài trên phiếu .
- Nhận xét, chữa bài cho HS .


<b>Bµi 3</b>:



- Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài ( đọc
cả gợi ý ) .


- GV treo bảng các đoạn văn còn viết
dở .


- Gi 1 HS c thành tiếng các câu
văn.


- Treo tranh con gµ trèng .
+ GV lu ý HS :


- Các em cần xác định thứ tự đúng và
viết tiếp các câu văn để tạo thành đoạn
văn hợp lí bằng cách miêu tả các bộ
phận con gà trống ....


- Híng dÉn häc sinh thùc hiƯn yªu cÇu
.


-2 HS trả lời câu hỏi .
+ 2 HS đọc


-L¾ng nghe .


- 2 HS đọc thành tiếng lớp đọc thầm bài .
+ 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi và sửa cho
nhau


-TiÕp nèi nhau ph¸t biĨu .


a/ Đoạn 1 :


- Từ đầu ... còn đang phân vân .


- ý chính của đoạn này miêu tả ngoại hình
của chú chuồn chuồn nớc khi đậu một chỗ .
b/ Đoạn 2 : là đoạn còn lại .


- T chỳ chun chun nc lúc tung cánh bay
lên và kết hợp miêu tả cảnh đẹp cảnh đẹp
thiên nhiên theo cánh bay của chú chuồn
chuồn .


- 1 HS đọc thành tiếng .
- Quan sát :


- 1 HS đọc thành tiếng lớp đọc thầm bài .
+ 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi và sửa cho
nhau


+ Tiếp nối nhau đọc kết quả bài làm .


* Đoạn văn hoàn chỉnh : Con chim gáy hiền
lành , béo nục . Đơi mắt nâu trầm ngâm ngơ
ngác , nhìn xa , cái bụng mịn mợt , cổ yếm
quàng chiếc tạp dề công nhân đầy hạt cờm
lấp lánh biêng biếc . Chàng chim gáy nào
giọng càng trong , càng dài thì quanh cổ
càng đợc đeo nhiều vòng cờm đẹp .



- HS ở lớp lắng nghe nhận xét và bổ sung.
- 1 HS đọc thành tiếng .


- Quan s¸t :


- 1 HS đọc thành tiếng lớp đọc thầm bài .
+ 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi và sửa cho
nhau


- HS tự suy nghĩ để hoàn thành yêu cầu vào
vở hoặc vào giấy nháp .


+ Tiếp nối nhau đọc kết quả bài làm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- GV giúp HS những HS gặp khó khăn.
+ Gọi HS lần lợt đọc kết quả bài làm .


+ GV nhËn xét , chữa bài.


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


-Nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà viết lại cho hoàn chỉnh
đoạn văn miêu tả về con gà trống .
- Đọc nhiều lần hai bài văn tham khảo
về văn miêu tả con vật .


-Dặn HS chuẩn bị bài sau .



Đuôi của chú là một túm lông gồm các màu
đen và xanh pha trộn , cao vống lªn råi n
cong xng nom võa mÜ miỊu võa kiªu hÃnh
. Đôi chân chú cao , to nom thật khoẻ với cái
cựa và những móng sắc , nhọn là thứ vũ khí
tự vệ thật lợi hại .


- Lắng nghe và nhận xét đoạn văn của bạn .


- Về nhà thực hiện theo lời dặn của giáo
viên


<i><b>Thứ sáu ngày th¸ng năm 20</b></i>


<b>TOáN</b>


<b>ôN TậP Về CáC PHéP TíNH VíI Sè Tù NHIªN</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>:


- Biết đặt tính và cộng, trừ các số tự nhiên.


- Vận dụng các tính chất của phép cộng để tính thuận tiện.
- Giải đợc bài tốn liên quan đến phép cộng và phép trừ.


<b>II.§å dùng dạy học </b>


- Giáo viên: Giáo án.


- Hc sinh: Đồ dùng liên quan đến tiết học.



<b>III.Hoạt động dạy học </b>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1<b>. Bài cũ : </b>


- Gọi HS nêu cách làm BT5 về nhà .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .


<b>2.Bµi míi </b>
<b> a) Giới thiệu bài:</b>


- Hôm nay chúng ta sẽ ôn tập về các phép
tính về số tự nhiên .


<b>b) Thực hành :</b>
<b>*Bài 1</b> :


-Yờu cu học sinh nêu đề bài .


- GV yêu cầu HS nhắc lại về cách đặt tính
đối với phộp cng v phộp tr .


- Yêu cầu HS tù suy nghÜ vµ thùc vµo vë .
- Yêu cầu 2 HS lên bảng thực hiện .


- GV đi giúp đỡ những HS gặp khó khăn .


- 1HS nêu lại kết quả và cách làm BT5 .


+ Nhận xét bài bạn


+ Lắng nghe .


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
+ HS nhắc lại cách đặt tính .


- HS ë líp lµm vµo vë .
- HS nèi tiÕp lµm trên bảng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

-Nhận xét bài làm học sinh .
* <b>Bµi 2 :</b>


-Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
- GV hỏi HS :


- C¸ch tìm số hạng cha biết và tìm số bị trừ
cha biết .


- Yêu cầu HS tự suy nghĩ vµ thùc hiƯn tÝnh
vµo vë


- GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện .


-Nhận xét bµi lµm häc sinh .
* <b>Bµi 3 :</b>


-Yêu cầu hc sinh nờu bi .


- Yêu cầu HS tự suy nghĩ và viết chữ hoặc


số thích hợp vào vở .


- GV gọi HS lên bảng tính .


+ Hi HS về các tính chất vừa tìm đợc .


- NhËn xét, chữa bài cho HS .
* <b>Bài 4 :</b>


-Yờu cu hc sinh nờu bi .


- Yêu cầu HS tù suy nghÜ vµ thùc hiƯn tÝnh
vµo vë


- GV gọi HS lên bảng tÝnh kÕt qu¶ .
- NhËn xÐt, chữa bài cho HS .


* <b>Bài 5 :</b>


-Yờu cu hc sinh nờu bi .


- Yêu cầu HS tự suy nghÜ vµ thùc hiƯn tÝnh
vµo vë


- GV gọi HS lên bảng giải bài .


- Nhận xét, chữa bài cho HS .


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>



-Nhn xột ỏnh giỏ tit học .
-Dặn về nhà học bài và làm bài.


1257 13054 60006
- NhËn xét bài bạn .


- 1 HS c thnh ting , lớp đọc thầm .
+ HS nhắc lại cách tìm thành phần cha
biết trong biểu thức .


- HS ë lớp làm vào vở .
- 2HS lên bảng thực hiện .
a) x + 126 = 480


x = 480 - 126
x = 254


b) x - 209 = 435
x = 435 + 209
x = 644


+ Nhận xét bài bạn .


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
- HS thc hin vo v .


- 1HS lên bảng thực hiện .
a + b = b + a


( a + b ) + c = a + ( b + c )


a + 0 = 0 + a = a


a - 0 = a
a - a = 0


+ TÝnh chÊt giao ho¸n ; tÝnh chÊt kÕt
hỵp ; tÝnh chÊt céng víi 0


+ TÝnh chÊt mét sè tù nhiªn trõ cho 0 .
- TÝnh chÊt sè bÞ trõ b»ng sè trõ .
+ NhËn xÐt bài bạn .


- 1 HS c thnh ting , lp đọc thầm .
- 2 HS lên bảng tính .


a) 1268 + 99 + 501 = 1268 + ( 99 + 501)
= 1268 + 600=1868
b) 87 + 94 + 13 + 6 =


=( 87 + 13 ) + ( 94 + 6 )
= 100 + 100 = 200
+ Nhận xét bài bạn .


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
- HS ở lp lm vo v .


- 1HS lên bảng thực hiện .
- <b>Gi¶i :</b>


Trờng Tiểu học Thắng lợi qun góp đợc


số vở là :


1475 - 184 = 1291 ( qun )


- Cả hai trờng qun góp đợc số vở :
1475 + 1291 = 2766 ( quyển )
Đáp số : 2766 quyển vở.
+ Nhận xét bi bn .


-Học sinh nhắc lại nội dung bài.


-Về nhà học bài và làm bài tập còn lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Động vật cần gì để sống</b>



<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Nêu đợc những yếu tố cần để duy trì sự sống của động vật nh: nớc, thức ăn,
khơng khí, ánh sỏng.


<b>II.Đồ dùng dạy học </b>


- Hình 124-125 SGK
- Phiếu häc tËp


<b>III.Hoạt động dạy </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>2.Bµi míi</b>


<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>*Hoạt động 1 :Trình bày cách tiến hành </b>
<b>thí nghiệm V cn gỡ sng </b>


<b>-</b>GV gọi HS nhắc lại cách làm TN chứng


minh cõy cn gỡ sng


-GV nêu rõ : TN chia làm 2 nhóm
+4cây dïng lµm thÝ nghiƯm


+1 cây dùng làm đối chứng


-Sử dụng kiến thức đó để nghiên cứu và tìm
ra cách làm thí nghiệm chứng minh ĐV cần
gì để sống


<b>-Bớc 1 :</b>


-GV chia nhóm -phát phiếu học tập


-GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm các
thứ tự sau


+Đọc mục quan sát trang 124 SGK để xác
định iu kin sng ca ng vt



-Nêu nguyên tắc của thí nghiệm


-Đánh dấu vào phiếu theo dõi điều kiện
sống cuae tong con và thảo luận dự đoán kết
quả thÝ nghiƯm


-<b>Bíc 2 : Lµm viƯc theo nhãm </b>


-GV kiểm tra và giúp đỡ các nhóm làm việc


<b>-Bíc3 : Làm việc cả lớp</b>


<b>-</b>GV yờu cu i din nhúm nhc li cụng


việc các em làm


- Đại diện nhóm trình bày kết quả


<b>*Hot ng2 : D oỏn kt qu thớ </b>
<b>nghim</b>


<b>-Bớc 1 : Thảo luận nhóm</b>


<b>,</b>GV yêu cầu HS thảo luận nhóm dựa vào


câu hỏi trang 125 SGK


+D đoán xem con chuột nào sẽ chết trớc
tại sao, những con chute còn lại sẽ ntn?
+Kể ra những điều kiện để 1 con vật sống


và phát triển bỡnh thng


<b>-Bớc 2 : Thảo luận cả lớp </b>


-Đại diện các nhóm trình bày dự đoán kết
quả


<b>-</b>HS lắng nghe


-HS lắng nghe


-HS c SGK


-HS làm việc theo nhóm


-Đại diện nhóm trình bày lại cách làm và
giải thích


Chuột ở


hộp ĐK đợc cung cấp ĐK thiếu
1 A S ,nớc, khơng khí thức ăn
2 A S, Khơng khí thc


ăn nớc


3 A S , nớc, không khí,
thức ăn


4 A S , nớc, thức ăn Không khí


5 Nớc, khônh khí, thức


ăn không khí, ánh sáng


-HS thảo ln theo nhãm


-HS nêu dự đốn của mình theo ý hiểu
-ĐV cần ánh sáng, nớc, khơng khí ,thức
ăn để sống


chuét


ở hộp ĐK đợc cung cấp ĐK thiếu dự đoán kết quả
1 AS, nớc


kh«ng khÝ T.¡ chÕt sau chuét H.2, H.4
2 AS,Kh«ng khÝ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>th-*KÕt luËn </b>


<b>-</b>GV hỏi :Nếu điều kiện để ĐV sống và phát


triĨn b×nh thêng


<b>3. Củng cố -Dặn dò :</b>


- HS c mc bn cn biết trong SGK.
- GV nhận xét giờ học.


- HS «n bài, chuẩn bị bài sau.



nớc


TĂ ờng


4 AS, nớc TĂ không


khí chết trớc tiên
5 nớc, không khí


TĂ ánh sáng sống không khỏe mạnh


-3 HS c nh SGK


<b>K thut</b>


<b>Lp ô tô tải</b>



<b>(Tiết 1)</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Chọn đúng và đủ số lượng các chi tiết để lắp ô tô tải.
- Lắp được ơ tơ tải theo mẫu. Ơ tơ chuyển động được.


- Hs khéo tay: Lắp được ô tô tải theo mẫu. Ơ tơ lắp tương đối chắc chắn, chuyển
động được.


<b>II/ Đồ dùng dạy- học:</b>


- Mẫu ô tô tải đã lắp sẵn .



- Bộ lắp ghép mơ hình kỹ thuật .
<b>III/ Hoạt động dạy- học:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kiểm tra dụng cụ học tập.
<b>2.Dạy bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

a)Giới thiệu bài: Lắp ô tô tải và nêu mục
tiêu bài học.


b)Hướng dẫn cách làm:


* Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS quan
<b>sát và nhận xét mẫu.</b>


-GV giới thiệu mẫu ô tô tải lắp sẵn .


-Hướng dẫn HS quan sát từng bộ
phận.Hỏi:


+Để lắp được ô tô tải, cần bao nhiêu bộ
phận?


-Nêu tác dụng của ô tô trong thực tế.


* Hoạt động 2: GV hướng dẫn thao tác


<b>kỹ thuật.</b>


<b> a/ GV hướng dẫn HS chọn các chi tiết</b>
<b>theo SGK</b>


<b> -GV cùng HS gọi tên , số lượng và chọn</b>
từng loại chi tiết theo bảng trong SGK và
xếp vào hộp.


<b> b/ Lắp từng bộ phận</b>


-Lắp giá đỡ trục bánh xe và sàn cabin H.2
SGK


-Để lắp được bộ phận này ta cần phải lắp
mấy phần?


-Lắp cabin:cho HS quan sát H.3 SGKvà
hỏi:


+ Em hãy nêu các bước lắp cabin?


-GV tiến hành lắp theo các bước trong
SGK.


-GV gọi HS lên lắp các bước đơn giản.
-Lắp thành sau của thùng xe và lắp trục
bánh xe H.5 SGK.


Đây là các bộ phận đơn giản nên GV gọi


HS lên lắp.


<b> c/ Lắp ráp xe ô tô tải </b>


-GV cho HS lắp theo qui trình trong SGK.
-Kiểm tra sự chuyển động của xe.


d/ GV hướng dẫn HS thực hiện tháo rời
<b>các chi tiết và xếp gọn vào trong hộp.</b>
<b> 3. Củng cố, dặn dò:</b>


-Nhận xét tinh thần thái độ học tập của
HS.


-HS chuẩn bị dụng cụ học tiết sau.



--HS quan sát vật mẫu.


-3bộ phận : giá đỡ bánh xe, sàn cabin,
cabin, thành sau của thùng, trục bánh xe.


-HS làm.


-2 phần.


-Giá đỡ trục bánh xe , sàn cabin.
-4 bước theo SGK.


-HS theo dõi.


-2 HS lên lắp.


-HS lắp và nhận xét.


-HS thực hiện.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×