Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Tiet 69 74 co tiet Luyen tap dao ham ham luong giac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.37 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần: 33 Ngày soạn: 05/04/2010


Tiết: 71 Ngày dạy: 12/04/2010


<b>LUYỆN TẬP ĐẠO HÀM HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


Giúp học sinh biết được lim<i><sub>x</sub></i> <sub>0</sub>sin<i>x</i> 1
<i>x</i>


  và biết được đạo hàm của các hàm số lượng giác.
<i><b> 2. Kĩ năng:</b></i>


+ Biết vận dụng lim<i><sub>x</sub></i> <sub>0</sub>sin<i>x</i> 1
<i>x</i>


  trong một số giới hạn dạng
0


0 đơn giản.
+ Tính đạo hàm của một số hàm số lượng giác


<i><b>3. Tư duy và thái độ:</b></i>


Xây dựng tư duy logic, linh hoạt, suy luận, tính tốn
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :</b>


+ Giáo viên : Máy tính, thước kể, SGK
+ Học sinh : thước kẻ, máy tính, bảng phụ


<b>III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:</b>


Gợi mở, vấn đáp, hoạt động nhóm đan xen
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:</b>


<b>1. Bài cũ: Đạo hàm của hàm sin x, sin u, cos x, cos u, tan x, tan u, cot x, cot u</b>
Làm bài tập 3a,c/169


<b>2. Nội dung bài học:</b>


<b>Hoạt động 1: Tính đạo hàm của các hàm số</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>Bài tập 1b, d, 3b, d, e, f, 4c, d, e/168, 169</b>
Sử dung công thức


,


2


' '


<i>u</i> <i>u v v u</i>


<i>v</i> <i>v</i>




 





 


 


Sử dụng công thức đạo hàm <i>u</i>


<i>v</i>, đạo hàm hàm lượng
giác, áp dụng các công thức lượng giác đã học rút gọn
các biểu thức đạo hàm đã tính được


Dùng cơng thức đạo hàm u+v, <i>u</i>


<i>v</i> , đạo hàm các hàm số
lượng giác


Dùng công thức đạo hàm <i>u</i> rồi sử dụng cộng thức đạo
hàm các hàm lượng giác


Dùng công thức đạo hàm hàm sin u , <i>u</i>


<b>1b </b>


2


2 3 23


'



7 3 <sub>7 3</sub>


<i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>




  


 


<b>1d </b>




2 2


2


2 2


7 3 10 6 9


'


3 3



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


    


  


 


<b>3b </b>

<sub></sub>

<sub></sub>

2


sin cos 2


'


sin cos <sub>sin</sub> <sub>cos</sub>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>




  



 


<b>3d</b>


2 2


sin 1 1


' cos sin


sin sin


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


     <sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>3e </b> 2


1


1 2 tan '



cos 1 2 tan


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Dùng cơng thức tính đạo hàm u.v, <i>u</i>
Dùng cong thức tính đạo hàm u-v, <i>n</i>


<i>u</i> , công thức đạo
hàm hàm lượng giác tanx cotx


Dùng cơng thức tính đạo hàm hàm cos u, <i>u</i>
<i>v</i>
<b>3f </b>
2
2
2
cos 1


sin 1 '


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>



<i>x</i>




   




<b>4c </b>

2 2



2
2


2 1 ' 1


1
<i>x x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>




      




<b>4d </b> 2 2



2 2 2


2 tan 2


tan cot '


cos sin


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


    


<b>4e </b>

<sub></sub>

<sub></sub>

2


1


cos ' sin


1 1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



  


 <sub></sub> 


<b>Hoạt động 2: Giải bất phương trình</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<b>Bài tập 2/168</b>


Dùng công thức đạo hàm hàm <i>u</i>
<i>v</i> ,
cho y’ thỏa yêu cầu đề rồi dùng
bảng xét dấu các biểu thức để
chọn nghiệm thỏa yêu cầu đề
<b>Bài 8/169</b>


Yêu cầu HS đạo hàm từng hàm
một rồi lap76 bất phương trình
theo yêu cầu đề giải bất phương
trình vừa lập


a)

 



2


2


' 0 1;1 1;3



1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i>
 
     


b)

 



2 <sub>3</sub>


' 0 ; 3 1;


1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i>

        


c) 2


2 1 1 19 1 19


' 0 ;


4 2 2



<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 
  
  <sub>  </sub> <sub></sub>
 
  <sub></sub> <sub></sub>
a)

 


3 2


( ) 2; ( ) 3 2 '( ) '( ) ;0 2;


<i>f x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>g x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>f x</i> <i>g x</i>     


b)


 



2


3 2 3


( ) 2 3; ( ) 3 '( ) '( ) ;0 1;


2
<i>x</i>



<i>f x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>g x</i> <i>x</i>    <i>f x</i> <i>g x</i>     


<b>Hoạt động 3: Tính giá trị biểu thức</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>Bài 5/169</b>


Hướng dẫn hs đạo hàm từng hàm rồi thế giá trị x = 1
vào tính


2 '(1) 1


( ) ; ( ) 4 sin


2 '(1) 2


<i>x</i> <i>f</i>


<i>f x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> 




    


<b>Hoạt động 4: Chứng minh các hàm số có đạo hàm khơng phụ thuộc vào x</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>Bài 6/169</b>



HD: sử dụng các quy tắc tính đạo hàm
để tính rồi dùng các cộng thức lượng
giác rút gọn các biểu thức vừa tính
được


Hoặc HS có thể dùng cơng thức lượng
giác rút gọn trước rồi đạo hàm


Vì cos của 2 cung bù nhau thì đối nhau
cho nên:


a)




 



6 6 2 2


5 5 3 3


4 4 2 2


2 2 2 2 2 2


sin cos 3sin cos


' 6sin cos 6cos sin 6sin cos 6sin cos



6sin cos sin cos 6sin cos sin cos


3sin2x sin cos sin cos 3sin2x sin cos 0


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


    


   


     


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2 2
2 2
2
cos cos
3 3
2
cos cos
3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


 
 
   
  
   
   
   
  
   
   


2 2 2 2 2


2 2 2 2 2


2 2 2


2 2


cos cos cos cos 2sin


3 3 3 3


cos cos cos cos 2sin


3 3 3 3


2cos 2cos 2sin


3 3



<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   
   
 
       
 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>
       
       
 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>
       
   
 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>
   


' 4cos sin 4cos sin 4sin cos


3 3 3 3


2 2


2sin 2 2sin 2 2sin2x


3 3



<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
   
 
       
  <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>
       
   
 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>
   


2 2 2 2


=2 sin cos 2 cos sin2x-sin cos 2 cos sin2x-sin2x


3 <i>x</i> 3 3 <i>x</i> 3


   
 
 
 
 
1 1


2 sin2x+ sin2x-sin2x 0


2 2


 



 <sub></sub> <sub></sub> 


 


Vậy y’ không phụ thuộc vào x
<b>3. Củng cố: Nhắc lại các công thức đạo hàm của các hàm lượng giác</b>
Hướng dẫn bài tập 7/169:


a)




( ) 3cos 4sin 5 '( ) 3sin 4cos 5


3 4


'( ) 0 sin cos 1(1)


5 5


3 4


cos 0; sin


5 2 5


(1) sin cos cos sin 1 sin sin 2


2 2



<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k Z</i>



  
 
    
      
   
  
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> 
 
 
          
b)



2


( ) 1 sin 2cos '( ) cos sin cos sin


2 2 2


4
2



2 2


'( ) 0 sin cos sin sin <sub>4</sub>


2 2 2


2 <sub>3</sub>


2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>k Z</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>

  


 



 
 

   
    <sub></sub> <sub></sub>    <sub></sub>  <sub></sub> 
   

 
   

  <sub></sub>
     <sub></sub>  <sub></sub>   
  
  <sub></sub>
    <sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tuần: 34 Ngày soạn: 14/04/2010


Tiết: 73 Ngày dạy: 19/04/2010


Bài 4: VI PHÂN
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1.Về kiến thức</b>



-Nắm được định nghĩa vi phân của một hàm số.


- Nắm được cơng thức tính giá trị gần đúng của một số áp dụng vi phân..
<b>2. Về kỹ năng.</b>


- Tìm được vi phân của các hàm đơn giản.


-Biết sử dụng cơng thức tính gần đúng để tính các giá trị gần đúng của một số.
<b>3. Về tư duy, thái độ</b>


- Chính xác,khoa học, thận trọng.
- Xây dựng bài tự nhiên, chủ động.
<b>II. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>
<b>Giáo viên: giáo án, thước</b>


<b>Học sinh: Bài cũ, bài mới</b>


<b>III.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC</b>


-Phương pháp mở vấn đáp thông qua các họat động tư duy.
- Đan xen hoạt động nhóm..


<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ</b>


Nêu các cơng thức tính đạo hàm


Cho hàm số y= <i>x</i>, x0=4, x = 0,01. Tính f’(x0)x
HĐ1: đặt vấn đề, đn vi phân:



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


Cho HS thực hiện HĐ.1 SGK: cho hsố
f(x)= <i>x</i> , x0 =4, x = 0,01.Tính f’(x0).
x


HS thực hiện HĐ.1 SGK theo nhóm.
f(x)= <i>x</i>  <sub>f’(x)= </sub> 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trong bài tập ở bài cũ đại lượng f’(x0)x
gọi là vi phân của hàm số y = <i>x</i>.Từ đó
dẫn tới vi phân của hàm f(x) bất kỳ.Yêu
cầu hs phát biểu định nghĩa


Hãy tính vi phân của hàm số y = x. Từ đó
đưa ra chú ý trong sgk.


Cho hàm số y =f(x) xđ trên khoảng (a,b),
có đạo hàm tị x(a,b).Gsử x là số gia


của x..


-GV lấy ví dụ:


Vd1:Tìm vi phân của các hàm số sau:
a) y = 2x3<sub> + 4x – 5 </sub>


b) y = cos2<sub>x</sub>


GV hướng dẫn HS thực hiện các bước tính



1


.0,01


2 4 =0,0025.


-Cử đại diện nhóm lên trình bày.
-Các nhóm nhận xét chéo.
-Tiếp nhận tri thức mói.
<b>Định nghĩa. </b>


<b>Chú ý:</b>


Vì dx = x nên ta có


-HS tính


a) dy = (2x3<sub> + 4x – 5 )’dx = (6x</sub>2<sub> + 4) dx</sub>


b) dy = (cos2<sub>x)’dx = -2sinxcosx dx = -sin2x dx</sub>


HĐ2: ứng dụng vi phân vao phép tính gần đúng
-Theo đn đạo hàm, f’(x) = ?


-H: với lxl dủ nho thì


x
<i>y</i>






 ?


-H:y = ?


-Từ đó ta có


0 0 0


( ) ( ) '( ).


<i>f</i>

<i>x</i>

 <i>x</i> <i>f</i>

<i>x</i>

 <i>f</i>

<i>x</i>

<i>x</i><sub> đây là ct </sub>
gần đúng đơn giản.


-Lấy vd: tính giá trị gần đúng của 3,99
-GV hướng dẫn HS tính đặt f(x) = ?
- 3,99 = 4 -0,01.lúc đó f(3,99) = ?


- f’(x0) =


x 0 x

lim

<sub> </sub> <sub></sub><i>y</i>
x


<i>y</i>






 f(x0) hay y f’(x0)x
y =f(x0+x) -f(x0)


-HS tính: đặt f(x)= <i>x</i> . ta có: f’(x)= 1
2 <i>x</i>
-f(3,99) =f(4 -0,01) =f(4) + f’(x) .(-0,001)
-vậy 3,99 = 4 0,01 =...1,9975.


HĐ3: Rèn luyện kĩ năng:


Gọi hs lên bảng giải, gv theo dõi nhận xét,
đánh giá


HS1: Bài 1a)
HS2: Bài 1b)
HS3: Bài 2a)
HS4: Bài 2b)


1. Tìm vi phân các hàm số


a)dy = 1


2(<i>a b x</i> ) <i>dx</i>


b) dy=[(2 4)( 2 ) ( 2 4 1)(2 1 )


2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>



<i>x</i>


     


2. Tìm dy biết
a) dy = 2 tan<sub>2</sub>


cos
<i>x</i>
<i>x</i>
b) dy =


2


2 2


( 1)sin 2 cos


(1 )


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 




<b>3. Cũng cố </b>



dy = df(x) = f’(x)

x



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Vi phân và cách tính vi phân của 1 hàm số
- Tính gần đúng các số.


<b>4. Dặn dò: </b>


Sọan bài Đạo hàm cấp cao.


Tuần: 34 Ngày soạn: 14/04/2010


Tiết: 74 Ngày dạy: 20/04/2010


Bài 5: ĐẠO HÀM CẤP HAI


<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU</b>


<b>1.Về kiến thức</b>


- Nắm được đn đạo hàm cấp 2, cấp 3, cấp n của 1 hàm số.
- Nắm được ý nghĩa của đạo hàm cấp 2.


<b>2. Về kỹ năng.</b>


- Tính được đạo hàm cấp 2, cấp 3,.. của 1 hàm số.
- Sử dụng được ý nghĩa của đạo hàm cấp 2 trong vật lý.
<b>3. Về tư duy, thái độ</b>


- Chủ động trong tiếp thu kiến thức.


- Tóan học bắt nguồn từ thực tế


<b>II. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>
<b>III.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC</b>


-Phương pháp mở vấn đáp thông qua các họat động tư duy.
- Đan xen hoạt động nhóm..


<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ</b>


Tìm đạo hàm của các hàm số sau:a) f(x)= x3<sub> + 3x</sub>2<sub>; g(x) = 3x</sub>2<sub>+6x </sub>
b) f(x) = sin3x; g(x) = 3cos3x


Kết quả:a) f’(x)= 3x2<sub>+6x; g’(x) = 6x+6 </sub>
b)f’(x) = 3cos3x; g’(x)= -9sin3x
<b>2.Bài mới</b>


Ho t đ ng 1: đ nh ngh aạ ộ ị ĩ


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


Có nhận xét gì về mối liên hệ giữa 2 h/số: f(x) và g’(x);
giữa 2 h/số h(x) và l’(x)


Từ đó hãy định nghĩa đạo hàm cấp 2 của 1 hàm
số.Tương tự đh cấp n của hàm số?


Ghi VD áp dụng



1)Tìm đạo hàm cấp 2 của các hàm số sau:


Đứng tại chỗ trả lời (dựa vào bài cũ)


<b>ĐỊNH NGHĨA. (Sgk)</b>
<b>Chú ý:</b>


- Nếu g(x) = f’(x) và h(x)= g’(x) thì h(x) = (f’(x))’=
f’’(x)


- Tươngtự: Nếu g(x) = f’(x), h(x)= g’(x) và l(x) =
h’(x) thì l(x) = f(3)<sub>(x) </sub>


Tổng quát:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

a) y =x4 <sub>-3x</sub>2<sub> - 4 </sub>
b) y = cosx


Yêu cầu hs làm việc theo nhóm, theo dõi hướng dẫn,
sau đó nhận xét và đưa ra kết quả.


2) Cho hàm số y =x5<sub> hãy tìm y’; y’’; y’’’, y</sub>(5)<sub>; y</sub>(n)
(n ≥ 6) Yêu cầu hs nhận xét (xn<sub>)</sub>(n+1)


b) y’= -sinx; y’’= -cosx


y’=5x4<sub>; y’’=20x</sub>3<sub>; y’’’=60x</sub>2<sub>; </sub>
y(5)<sub> =120; y</sub>(n)<sub> =0 (n≥6)</sub>
Ho t đ ng 2: ý ng a c h c c a đ o hàmạ ộ ĩ ơ ọ ủ ạ



Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


Yêu cầu hs thực hiện hoạt động 2 (Sgk trang 173)


 

 





'


2 2
1 0


1 0


1 0


1 0 1 0


( ) (4) 4 39.2 / ; (4.1) 40.18 /


1


1


2 <sub>39.69</sub>


2


<i>v t</i> <i>s</i> <i>gt</i> <i>v</i> <i>g</i> <i>m s v</i> <i>m s</i>



<i>g t</i> <i>t</i>
<i>v t</i> <i>v t</i>


<i>v</i>


<i>g t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


     







    


  


Ví dụ:


( Một chuyển động có phương trình
s(t) = Asin(t+) ( A, ,: hằng số)


Tìm gia tốc tức thời tại thời điểm t của chuyển động.


1. Ý nghĩa cơ học



Đạo hàm cấp 2 f’’(x) là gia tốc tức thời của chuyển
động s=f(t) tại thời điểm t


Vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t là:
v(t) = s’(t) = Acos(t+)


Vậy gia tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t là:


(t)=s’’(t)=v’(t)=-Asin(t+)


Ho t đ ng 3:ạ ộ


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


Bài 1: Gọi hs lên bảng giải, gv theo dõi nhận xét, đánh
giá


Bài 2: Làm việc theo nhóm 2nhóm làm 1 câu (chia 2
đợt)


1)a).f(x)=(x+10)6


f’(x)= 6(x+10)5 <sub>; </sub> <sub> f’’(x)= 30(x+10)</sub>4
f’’(2)=30.124<sub>=622080</sub>



b)f’’(-2





)=-9; f’’(0)=0; f’’(
18




)=-9
2;


2)a)y’’= 3


2


(1 <i>x</i>) b) y’’= 5
3
4 (1 <i>x</i>)
c) y’’=2sin<sub>3</sub>


cos
<i>x</i>


<i>x</i> d) y’’= -2cos2x
<b>3. Củng cố </b>


- Đạo hàm cấp cao ( đặc biệt cấp 2) và cách tìm đạo hàm cấp 2 của 1 hàm số
<b>4. Dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tuần: 32 Ngày soạn: 29/03/2010


Tiết: 69 - 70 Ngày dạy: 05/04/2010



Bài 3: ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


Giúp học sinh biết được lim<sub>0</sub> sin 1
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


  và biết được đạo hàm của các hàm số lượng giác.


<i><b> 2. Kó năng:</b></i>


+ Biết vận dụng limsin<i>x</i> 1


<i>x</i>  trong một số giới hạn dạng
0


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ Tính đạo hàm của một số hàm số lượng giác


<i><b>3. Tư duy và thái độ</b></i>:


Xây dựng tư duy logic, linh hoạt, suy luận, tính tốn
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :</b>


+ Giáo viên : Máy tính, thước kể, SGK
+ Học sinh : thước kẻ, máy tính, bảng phụ
<b>III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:</b>



Gợi mở, vấn đáp, hoạt động nhóm đan xen
<b>V.</b> <b>TIẾN TRÌNH BÀI HỌC :</b>


1. <b>Bài cũ: Các quy tắc tính đạo hàm</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1: Định lý 1</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


GV cho x một số giá trị dương và gần với 0. yêu cầu
học sinh tính sin<i><sub>x</sub>x</i>


sin 0,01


0,01 ?


0,01


<i>x</i>


<i>x</i>


  


sin 0,001


0,001 ?



0,001
<i>x</i>


<i>x</i>


  


sin 0,00001


0,00001 ?


0,00001


<i>x</i>


<i>x</i>


  


có nhận xét gì về giá trị sin<i><sub>x</sub>x</i> khi x dần về 0
=> Từ đó nêu định lí


GV đưa ra thực hành mở rộng.
Nếu <i>u x</i>( ) 0,  <i>x</i> 0,lim ( ) 0<i>u x</i> 


x 0


thì lim<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>0</sub>sin ( )<i><sub>u x</sub></i><sub>( )</sub><i>u x</i> ?


Ví dụ: Tính các giới hạn sau


a. lim<sub>0</sub>sin 2


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


 b.


2
2
0


sin
lim


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


c. <sub>0</sub> 2


1 cos
lim


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>




c. lim<i><sub>x</sub></i> <sub>0</sub>tan<i><sub>x</sub>x</i>


<i><b>* Định lý: </b></i>lim<sub>0</sub>sin 1
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


 


0


sin ( )


lim 1


( )
<i>x</i>


<i>u x</i>
<i>u x</i>


 



Hoc sinh từng nhóm làm bài vào bảng phụ


Ho t đ ng 2: ạ ộ Đạo hàm c a hàm y = sinxủ


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

GV đưa ra t/hợp u=u(x) => học sinh đưa ra (sinu)’=?


Tính đạo hàm các hệ số sau”


. sin(2 )


4
<i>a y</i> <i>x</i>


. sin( 5)


<i>b y</i> <i>x</i> 


học sinh sửa bài


<i><b>Hàm số y =sinx có đạo hàm tại mọi x</b></i><i><b>R và</b></i>


<i><b>Lưu ý: (sinu)’=u’.cosu</b></i>
<i><b>Nếu u = u(u)</b></i>


<i><b>a. Đặt </b>u</i>2<i>x</i><sub>4</sub> <i>u</i>' 2


<i><b>=> </b>y</i>'<i>u</i>'.cos<i>u</i>2 cos(2<i>x</i><sub>4</sub>)



<i><b>b. Đặt </b></i>   5 ' 1


2


<i>u</i> <i>x</i> <i>u</i>


<i>x</i>


<i><b>=></b></i> ' '.cos  1 .cos( 5)


2


<i>y</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<b>Hoạt động 3: Đạo hàm của hàm số y =cosx</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<b>Tìm đạo hàm số </b><i>y</i>sin(<sub>2</sub>  <i>x</i>)


u cầu 1 học sinh tính
liên hệ gì giữa sin(  )


2 <i>x</i> và cosx ?
Từ đó học sinh phát hiện ra (cosx)’=-sinx
=> Đưa ra định lí


Tương tự yêu cầu học sinh viết cơng thức đạo hàm
sau:



(cosu’) =? Nếu u=u(x)


u cầu học sinh tìm ví dụ:Tính đạo hàm
a, <i>y</i>cos(2<i>x x</i> 3<sub>3</sub>)


b. <i>y</i>cos(<i><sub>x</sub></i>2<sub>1</sub>)


GV dẫn dắt dùng qui tắc tính đạo hàm




  


' cos( ) sin


2


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


Định lý:


Hàm số y = cosx có đạo hàm tại  <i>x R</i> và


cos '<i>u</i>

<i>u</i>'sin<i>u</i>


3. Củng cố: nhắc lại 3 định lý đã học


4. Hướng dẫn về nhà: làm bài tập học bài xem tiếp phần tiếp theo


5.


Tuần: 32 Ngày soạn: 29/03/2010


Tiết: 70 Ngày dạy: 06/04/2010


(sinx)’ = cosx


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Hoạt động 1</b></i>: <b>Kiểm tra bài cũ</b>


Yêu cầu 1 học sinh lên bảng ghi các qui tắc tính đạo hàm
GV kiểm tra, đánh giá


<i><b>Hoạt động 2</b></i>: <b>Dẫn dắt khái niệm</b>


GV cho x một số giá trị dương và gần với 0. yêu cầu học
sinh tính sin<i><sub>x</sub>x</i>


sin 0,01


0,01 ?


0,01
<i>x</i>


<i>x</i>


  


sin 0,001



0,001 ?


0,001


<i>x</i>


<i>x</i>


  


sin 0,00001


0,00001 ?


0,00001
<i>x</i>


<i>x</i>


  


Yêu cầu học sinh điền vào các dấu hỏi.


GV có nhận xét gì về giá trị sin<i><sub>x</sub>x</i> khi x dần về 0
=> Từ đó nêu định lí


GV đưa ra thực hành mở rộng.
Nếu <i>u x</i>( ) 0,  <i>x</i> 0,lim ( ) 0<i>u x</i> 



x 0


thì lim<i><sub>x</sub></i> <sub>0</sub>sin ( )<i><sub>u x</sub></i><sub>( )</sub><i>u x</i> ?


 


<i><b>Hoạt động 3</b></i>: <b>Hoạt động nhóm</b>
Cho 4 nhóm (4 tổ) làm 4 bài tập
a. lim<i><sub>x</sub></i> <sub>0</sub>sin 2<i><sub>x</sub></i> <i>x</i>


 b.


2
2
0


sin
lim


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


c. <sub>0</sub> 2


1 cos
lim



<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>




c. lim<sub>0</sub>tan
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


GV sửa bài, học sinh ghi nhận vào vở


<i><b>Hoạt động 4</b></i><b>: GV hướng dẫn dắt cm định lí</b>


GV đưa ra t/hợp u=u(x) => học sinh đưa ra (sinu)’=?


<i><b>1. Giới hạn </b></i>lim<sub>0</sub>sin
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i><b>* Định lý: </b></i>lim<sub>0</sub>sin 1
<i>x</i>



<i>x</i>
<i>x</i>


 


<i><b>* </b></i>lim<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>0</sub>sin ( )<i><sub>u x</sub></i><sub>( )</sub><i>u x</i> 1


<i><b>2. Đạo hàm của hàm số </b></i>
<i><b>y =sinx</b></i>


<i><b>* Định lý 2:</b></i>


<i><b>Hàm số y =sinx có đạo hàm tại mọi</b></i>
<i><b>x</b></i><i><b>R và </b></i>


<i><b>* Lưu ý: (sinu)’=u’.cosu</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Cho học sinh giải các ví dụ :
Tính đạo hàm các hệ số sau”


. sin(2 )


4
<i>a y</i> <i>x</i>


. sin( 5)


<i>b y</i> <i>x</i> 



học sinh sửa bài


<i><b>Hoạt động 5</b></i><b>: Tìm đạo hàm hệ số </b>


sin( )


2
<i>y</i>  <i>x</i>


yêu cầu 1 học sinh tính và y’=-cos(II –x) = sinx
GV : liên hệ gì giữa sin(<sub>2</sub>  <i>x</i>) và cosx ?


Từ đó học sinh phát hiện ra (cosx)’=-sinx
=> Đưa ra định lí


* Tương tự u cầu học sinh viết cơng thức đạo hàm sau:
(cosu’) =? Nếu u=u(x)


yêu cầu học sinh tìm ví dụ:


GV dẫn dắt dùng qui tắc tính đạo hàm


<i><b>Hoạt động 6</b></i><b>: Xây dựng đạo hàm của hàm số </b>
<b>y = tanx</b>


Tìm đạo hàm của hàm số
sin


( )
cos



<i>x</i>
<i>y f x</i>


<i>x</i>


  ( , )


2


<i>x</i> <i>k k Z</i>


Hướng dẫn học sinh dùng cơng thức tính đạo hàm thương
và đạo hàm của hàm sinx và cosx


<i><b>* Lưu ý</b></i> : (tanu)’ = 2
'
cos


<i>u</i>
<i>u</i>


Yêu cầu 2 học sinh lên tính 2 bài
GV sửa chữa


<i><b>Nếu u = u(u) </b></i>
<i><b>Ví dụ:</b></i>


<i><b>a. Ñaët </b>u</i>2<i>x</i><sub>4</sub> <i>u</i>' 2



<i><b>=> </b>y</i>'<i>u</i>'.cos<i>u</i>2cos(2<i>x</i><sub>4</sub>)


<i><b>b. Ñaët </b>u</i> <i>x</i> 5 <i>u</i>'<sub>2</sub>1<i><sub>rx</sub></i>


<i><b>=></b>y</i>'<i>u</i>'.cos<i>u</i><sub>2</sub>1<i><sub>rx</sub></i>.cos(<i>rx</i>5)


<i><b>3. Đạo hàm của hàm số y =cosx</b></i>


Định lý:


Hàm số y = cosx có đạo hàm tại


<i>x R</i>


  và


VD: Tính đạo hàm
a, <i>y</i>cos(2<i>x x</i> 3<sub>3</sub>)


b. <i>y</i>cos(<i><sub>x</sub></i>2<sub>1</sub>)


<i><b>4. Đạo hàm của hàm số y = tanx</b></i>
<i><b>Định lí 4: </b></i>


Hàm số y =tanx có đạo hàm tại
,


2



<i>x</i>  <i>k k Z</i>


     và


VD: Tính đạo hàm
a, y = tan(x2<sub> + 4)</sub>
b, y = xtan (3 – x2<sub>)</sub>


(cosx)’=-sinx


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Hoặc hoạt động nhóm các tổ làm xen kẽ
Tổ 1 + 3: VDa


Toå 2 + 4 : VDb


<i><b>Hoạt động 7</b></i><b>: Tìm đạo hàm của hàm số </b>


tan( )


2


<i>y</i>  <i>x</i> (<i>x k k Z</i> ,  )


(cho học sinh thời gian 3 phút và yêu cầu trình bày)
kết quả 2


1
'


sin


<i>y</i>


<i>x</i>


 => (cot )' <sub>2</sub>1


sin
<i>x</i>


<i>x</i>





học sinh phát biểu tương tự cho đạo hàm y=cotu(x)


<i><b>Định lí 5</b></i>: hàm số y =cotx có đạo hàm
tại mọi  <i>x R k Z</i>,  và


<i><b>VD</b></i>: Tính các đạo hàm
a, y = x.cotx


b, y = 5sinx – 3cosx
c, <i>y</i> 1 cos <i>x</i>


d, cos
1


<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>





<b>V. CỦNG CỐ – DẶN DÒ</b>:


- Giáo viên u cầu học sinh nhắc lại công thức đạo hàm các HSLG và hệ thống lại trên bảng.
- BTVN 3,4,5 SGK


Ho t đ ng 1:ạ ộ


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


Ho t đ ng 1:ạ ộ


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


Ho t đ ng 1:ạ ộ


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


Ho t đ ng 1:ạ ộ


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


Ho t đ ng 1:ạ ộ


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò



</div>

<!--links-->

×