Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Bài giảng GA L5 tuần 20 2 buổi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (308.56 KB, 29 trang )

Giáo án lớp 5c Nguyễn Thị Tuyết
TUầN 20
Thứ hai ngày 10 tháng 1 năm 2011.
Chào cờ
Tập trung toàn trờng
Tập đọc:
Thái s Trần Thủ Độ
( Theo Đại Việt sử kí toàn th)
I/ Mục tiêu.
- HSđọc đúng, phân biệt đợc các nhân vật đọc đúng ngữ điệu các kiểu câu trong bài
- Hiểu nghĩa các từ khó trong bài: thái s, câu đơng, kiệu, quân hiệu...
*Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi thái s Trần Thủ Độ-một ngời c sử gơng mẫu, nghiêm minh,
không vì tình riêng mà làm sai phép nớc.
- Rèn kĩ năng đọc diễn cảm cho học sinh.
II/ Đồ dùng dạy-học.
Tranh minh hoạ...
III/ Các hoạt động dạy-học.
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới : Giới thiệu bài.
Bài giảng
a/ Luyện đọc
- HD chia đoạn (3 đoạn).
- Giáo viên đọc diễm cảm toàn bài.
b/ Tìm hiểu bài.
* GV cho học sinh đọc thầm đoạn 1, nêu
câu hỏi 1.
* GV cho học sinh đọc thầm đoạn 2, nêu
câu hỏi 2.
* Cho học sinh đọc thầm đoạn 3, GV nêu
câu hỏi 3.


* Gợi ý rút ra nội dung, ý nghĩa bài đọc.
c/ Đọc diễn cảm.
- Hớng dẫn HS đọc phân vai (đoạn 3).
- Đánh giá, ghi điểm
4. Củng cố:Nhắc lại nội dung bài
5. Dặn dò: Dặn học ở nhà, luyện đọc lại
bài.
- 1 nhóm đọc phân vai phần 2 bài Ngời
công dân số một.
- HS quan sỏt tranh trong SGK,nờu ni
dung tranh.
- 1 em đọc toàn bài.
- Đọc tiếp nối theo đoạn
- Luyện đọc theo cặp.
- Tìm hiểu chú giải.
- 1 em đọc lại toàn bài.
* Trần Thủ Độ đồng ý nhng yêu cầu ngời
đó chặt một ngón chân để phân biệt với
các câu đơng khác.
* Trần Thủ Độ không những không trách
móc mà còn thởng cho vàng lụa.
* Trần Thủ Độ nhận lỗi và xin vua ban
thởng cho viên quan dám nói thẳng.
* HS rút ra ý nghĩa (mục I).
- 4 em đọc
- Luyện đọc theo nhóm
- Thi đọc diễn cảm
34
Giáo án lớp 5c Nguyễn Thị Tuyết
Toỏn

LUYN TP
I. Mc tiờu: Bit tớnh chu vi hỡnh trũn , tớnh ng kớnh ca hỡnh trũn khi bit chu vi
ca hỡnh trũn ú.
II. Chun b
III. Cỏc hot ng dy- hc :
1. n nh t chc
2 Kim tra bi c :
2.Bi mi : Gii thiu bi :
Thc hnh
Bi 1: Chỳ ý vi trng hp thỡ cú th i
hn s ra s thp phõn hoc phõn s.
HS t lm, sau ú i v kim tra chộo
cho nhau.
i : r =
2
1
2
cm = 2,5 cm
Bi 2: HS t lm bi
- Luyn tp tớnh bỏn kớnh hoc ng kớnh
hỡnh trũn khi bit chu vi ca nú.
2HS lờn bng cha bi
- Cng c k nng tỡm tha s cha bit ca
mt tớch.
r x 2 x 3,14 = 18,84
Bi 3: HS lm v
a) Vn dng cụng thc tớnh chu vi hỡnh trũn
khi bit ng kớnh ca nú.
- 2 hs cha bi trờn bng.
- Lp nhn xột cha bi.

b) Hng dn HS nhn thy: Bỏnh xe ln 1
vũng thỡ xe p s i c mt quóng
ng ỳng bng chu vi ca bỏnh xe. Bỏnh
xe ln bao nhiờu vũng thỡ xe p s i c
quóng ng di bng by nhiờu ln chu vi
ca bỏnh xe.
Bi 4:
Hng dn HS ln lt thc hin cỏc thao
tỏc :
HS trao i lm bi theo nhúm
- Tớnh chu vi hỡnh trũn:
6 x 3,14 = 18,84 (cm)
- Tớnh na chu vi hỡnh trũn:
18,84 : 2 = 9,42 (cm)
Chu vi hỡnh H:
9,42 + 6 = 15,42 (cm)
- Khoanh vo D.
4. Cng c : Nhn xột gi hc
5. Dn dũ : BTVN: VBT
Mĩ thuật.
Vẽ theo mẫu: Mẫu vẽ có hai hoặc ba vật mẫu.
( Giáo viên chuyên ngành soạn - giảng).
35
Gi¸o ¸n líp 5c NguyÔn ThÞ TuyÕt
BUỔI CHIỀU
Toán
LUYỆN TẬP TÍNH CHU VI CỦA HÌNH TRÒN.
I.Mục tiêu.
- Củng cố cách tính chu vi, đường kính, bán kính của hình tròn.
- Rèn kĩ năng trình bày bài.

II. Đồ dùng
III.Các hoạt động dạy học.
1.Ôn định:
2. Kiểm tra:
3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
Hoạt động 1 :Ôn công thức tính chu vi
hình tròn.
- Cho HS nêu cách tính chu vi hình
tròn.
- Nêu cách tìm bán kính, đường kính
khi biết chu vi hình tròn.
Hoạt động 2 : Thực hành.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lên chữa bài
- GV giúp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xét.
Bài tập1: Một bánh xe của một đầu
máy xe lửa có đường kính là 1,2 m.
Tính chu vi của bánh xe đó?
Bài tập 2: Chu vi của một hình tròn là
12,56 dm. Tính bán kính của hình tròn
đó?
Bài tập3: Chu vi của một hình tròn là
188,4 cm. Tính đường kính của hình
tròn đó?
Bài tập4:
Đường kính của một bánh xe ô tô là
0,8m.
a) Tính chu vi của bánh xe đó?

b) Ô tô đó sẽ đi được bao nhiêu m nếu
bánh xe lăn trên mặt đất 10 vòng, 80
vòng, 1200 vòng?
- HS trình bày.
C = d x 3,14
= r x 2 x 3,14
r = C : 2 : 3,14
d = C : 3,14
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lên chữa bài
Lời giải:
Chu vi của bánh xe đó là:
1,2 x 3,14 = 3,768 (m)
Đáp số: 3,768 m.
Lời giải:
Bán kính của hình tròn đó là:
12,56 : 2 : 3,14 = 2 (dm)
Đáp số: 2 dm.
Lời giải:
Đường kính của hình tròn đó là:
188,4 : 3,14 = 60 (cm)
Đáp số: 60cm.
Lời giải:
Chu vi của bánh xe đó là:
0,8 x 3,14 = 2,512 (m)
Quãng đường ô tô đi trong 10 vòng là:
2,512 x 10 = 25,12 (m)
Quãng đường ô tô đi trong 80 vòng là:
2,512 x 80 = 200,96(m)

36
Giáo án lớp 5c Nguyễn Thị Tuyết
4. Cng c dn dũ.
- GV nhn xột gi hc v dn HS chun
b bi sau.
Quóng ng ụ tụ i 1200 vũng l:
2,512 x 10 = 3014,4 (m)
ỏp s: 2,512 (m); 25,12 (m)
200,96(m); 3014,4 (m)
- HS lng nghe v thc hin.
Khoa học
Sự biến đổi hoá học (tiếp)
I/ Mục tiêu.
Sau khi học bài này, học sinh biết:
- Phát biểu định nghĩa về sự biến đổi hoá học.
- Phân biệt sự biến đổi hoá học và sự biến đổi lí học.
- Thực hiện một số trò chơi có liên quan đến vai trò của ánh sáng và nhiệt trong sự
biến đổi hoá học.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, đồ dùng thí nghiệm.
- Học sinh: sách, vở,...
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới.
Gii thiu - Ghi u bi
Hoạt động 3: Trò chơi Chứng minh vai
trò của nhiệt trong biến đổi hoá học .
* Mục tiêu: HS thực hiện một số trò chơi
có liên quan đến vai trò của nhiệt trong
biến đổi hoá học.

* Cách tiến hành.
+ Bớc 1: Làm việc theo nhóm.
+ Bớc 2: Làm việc cả lớp.
- GV chốt lại câu trả lời đúng, rút ra KL.
Hoạt động 4: Thực hành xử lí thông tin.
* Mục tiêu: HS nêu đợc ví dụ về vai trò
của ánh sáng đối với sự biến đổi hoá học.
* Cách tiến hành.
Bớc 1: Làm việc theo nhóm.
Bớc 2: Làm việc cả lớp.
- GV kết luận.
3. Củng cố: - Tóm tắt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
4. Dặnk dò: Học bài và chuẩn bị giờ sau.
* Nhóm trởng điều khiển nhóm mình
chơi trò chơi trang 80.
* Các nhóm giới thiệu bức th của nhóm
mình với nhóm khác.
* Nhóm trởng điều khiển nhóm mình
đọc thông tin, trả lời các câu hỏi.
* Các nhóm báo cáo kết quả.
* Đọc to ghi nhớ (sgk).
37
Giáo án lớp 5c Nguyễn Thị Tuyết
Thể dục .
Tung và bắt bóng-Trò chơi: Bóng chuyền sáu
( giáo viên chuyên ngành soạn - giảng).
Thứ ba ngày 11 tháng 1 năm 2011
Chính tả( Nghe-viết)
Cánh cam lạc mẹ.

I/ Mục tiêu.
- Nghe-viết đúng, trình bày đúng bài chính tả: Cánh cam lạc mẹ.
- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt các tiếng có âm đầu r/d/gi.
- GDBVMT: GD tỡnh cm yờu quý cỏc loi vt trong mụi trng thiờn nhiờn, nõng
cao ý thc BVMT.
II/ Đồ dùng dạy học.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới :* Giới thiệu bài.
*Bài giảng
a) Hớng dẫn HS nghe - viết.
- Đọc bài chính tả 1 lợt.
- Yêu cầu HS nêu nội dung bài thơ
GDBVMT:Đối với loài vật các em cần làm
gì?
- Lu ý HS cách trình bày của bài chính tả.
- Đọc cho học sinh viết từ khó.
* Đọc chính tả.
-Đọc cho HS soát lỗi.
- Chấm chữa chính tả (6 bài).
+ Nêu nhận xét chung.
b) Hớng dẫn học sinh làm bài tập chính tả.
* Bài tập 2.
- HD học sinh làm bài tập vào vở .
+ Chữa, nhận xét.Chốt lời giải đúng: Các âm
đợc điền theo thứ tự là: ra, gia, dũng, rũ,
ra, duy, ra, giu, gin, ri
4. Củng cố :-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.

5. Dặn dò: Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Chữa bài tập giờ trớc.
- Nhận xét.
- Theo dõi trong sách giáo khoa.
- Đọc thầm lại bài, trao đổi nêu nội dung
bài: Cánh cam lạc mẹ vẫn đợc sự che trở
yêu thơng của mọi ngời.
- Chúng ta cần yêu quý và bảo vệ chúng.
+Viết bảng từ khó:(HS tự chọn)
- Viết bài vào vở.
- Đổi vở, soát lỗi theo cặp hoặc tự đối
chiếu trong sách giáo khoa để sửa sai.

* Đọc yêu cầu bài tập 2.
- Làm vở, chữa bảng.
+ Cả lớp chữa theo lời giải đúng.
38
Giáo án lớp 5c Nguyễn Thị Tuyết
Toán
Diện tích hình tròn
I/ Mục tiêu.Giúp HS:
- Nắm đợc quy tắc, công thức tính diện tích hình tròn.
- Biết vận dụng quy tắc để tính diện tích hình tròn.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: Bộ đồ dùng dạy học toán.
- Học sinh: sách, vở, bảng con, Ê ke , com pa
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới: *Giới thiệu bài.
* Bài giảng.

a. Hình thành quy tắc, công thức tính diện
tích hình tròn.
* HD làm ví dụ (sgk).
- GV gii thiu cụng thc tớnh din tớch
hỡnh trũn nh SGK (tớnh thụng qua bỏn
kớnh)
b. Thực hành.
Bài 1: Hớng dẫn làm bài cá nhân.
Vn dng trc tip cụng thc tớnh din
tớch hỡnh trũn v cng c k nng lm tớnh
nhõn cỏc s thp phõn. Chỳ ý, vi trng
hp r =
5
2
m hoc d =
5
4
m thỡ cú th
chuyn thnh cỏc s thp phõn.
Bài 2:
- Hớng dẫn làm nhóm.
- Lu ý đổi phân số ra số thập phân.
- Gọi HS chữa bảng.
Bài 3: Hớng dẫn làm vở.
-Gọi HS chữa bài, nhận xét, ghi điểm.
- Lu ý cho HS ớc lợng diện tích mặt bàn
3. Củng cố :- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học
4. Dặn dò: BTVN: VBT.
- Chữa bài giờ trớc.

HS s dng b dựng thc hin.
- Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy
bán kính nhân với bán kính rồi nhân với
3,14.
* Công thức: S = r x r x 3,14.
- Đọc yêu cầu.
- HS tự làm bài, nêu kết quả và giải
thích cách làm.
a,S = 5 x 5 x3,14= 78,5 cm
2
b, S =0,4 x 0,4 x 3,14 = 0,5024dm
2
+ Nhận xét bổ xung.
- Đọc yêu cầu của bài.
- HS làm bài theo nhóm, báo cáo kq
- Chữa, nhận xét.
- Đọc yêu cầu bài toán.
- Làm vở, chữa bảng.
Bài giải
Diện tích của mặt bàn hình tròn là:
45 x45 x 3,14 = 6358,5 ( cm
2
)
Đáp số: 6358,5 cm
2
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Công dân
I/ Mục tiêu:- Mở rộng, hệ thống hóa vốn từ gắn với chủ điểm Công dân.
- Biết cách dùng một số từ ngữ thuộc chủ điểm Công dân.
II/ Đồ dùng dạy-học.

39
Giáo án lớp 5c Nguyễn Thị Tuyết
III/ Các hoạt động dạy-học.
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới :* Giới thiệu bài.
*Bài giảng
Hớng dẫn học sinh làm bài tập.
* Bài 1.
- Gọi 1 em đọc yêu cầu, HD nêu miệng.
- Gọi nhận xét, sửa sai
* Bài 2.Yêu cầu 1 em đọc đề bài, cho lớp
làm việc theo nhóm.
- Gọi nhận xét, bổ sung, kết luận câu trả
lời đúng.
* Bài 3: HD làm nhóm.
- Yêu cầu nhóm khác nhận , bổ sung.
* Bài 4: DH bày tỏ thái độ.
- Nhận xét bổ sung thêm.
4. Củng cố :- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học
5. Dặn dò:BTVN:VBT
-Học sinh chữa bài giờ trớc.
* Đọc yêu cầu.
- Chọn ý thích hợp nhất, nêu miệng
*Cụng dõn: Ngi dõn ca 1 nc, cú
quyn li v ngha v vi t nc.
* HS tự làm bài theo nhóm, nêu kết quả.
- Công (1): công dân, công cộng, công
chúng.

- Công (2): công bằng, công lí, công
minh, công tâm.
- Công (3): công nhân công nghiệp.
-Lớp theo dõi, nhận xét.
*Các nhóm thảo luận, hoàn thiện bài tập
- Cử đại diện nêu kết quả.
+ng ngha vi cụng dõn: nhõn dõn,
dõn chỳng, dõn
+Trỏi ngha vi cụng dõn: ng
bo,dõn tc, nụng dõn, cụng chỳng
* Đọc yêu cầu.
- Thử thay thế các từ đồng nghĩa với tứ
công dân và bày tỏ thái độ.
- Kết quả: không thay thế đợc.
Tin hc
( GV chuyờn ngnh son - ging)
BUI CHIU
Toỏn
LUYN TP TNH DIN TCH HèNH THANG V CHU VI HèNH TRềN
I.Mc tiờu.
Rốn k nng tớnh din tớch hỡnh thang v chu vi hỡnh trũn cho HS.
II. dựng
III.Cỏc hot ng dy hc.
40
Gi¸o ¸n líp 5c NguyÔn ThÞ TuyÕt
1.Ôn định:
2. Kiểm tra:
3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
Hoạt động 1 :Ôn cách tính diện tích
hình thang.

- Cho HS nêu cách tính diện tích hình
thang
- Cho HS lên bảng viết công thức tính
diện tích hình thang.
Hoạt động 2 : Thực hành.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lên chữa bài
- GV giúp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xét.
Bài tập1: Khoanh vào phương án đúng:
a) Hình tròn có đường kính 7/8 m thì
chu vi của hình đó là:
A. 2,7475cm B. 27,475cm
C. 2,7475m D. 0,27475m
b)Hình tròn có đường kính 8cm thì nửa
chu vi của nó là:
A. 25,12cm B. 12,56cm
C. 33,12cm D. 20,56cm
Bài tập 2: Đường kính của một bánh xe
đạp là 0,52m.
a) Tính chu vi của bánh xe đó?
b) Chiếc xe đó sẽ đi được bao nhiêu m
nếu bánh xe lăn trên mặt đất 50 vòng,
80 vòng, 300 vòng?
Bài tập3: (HSKG)
Tính diện tích hình PQBD (như hình
vẽ)
A Q B



P
D C
- HS trình bày.
- HS nêu cách tính diện tích hình thang.
- HS lên bảng viết công thức tính diện tích
hình thang.
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lên chữa bài
Lời giải:
a) Khoanh vào A.
b) Khoanh vào B.
Lời giải:
a) Chu vi của bánh xe đó là:
0,52 x 3,14 = 1,6328 (m)
b) Quãng đường xe đạp đi trong 50 vòng là:
1,6328 x 50 = 81,64 (m)
Quãng đường xe đạp đi trong 300 vòng là:
1,6328 x 300 = 489,84(m)
Đáp số: a) 1,6328 m;
b) 81,64m; 489,84m
Lời giải:
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
26 x 18 = 468 (cm
2
)
Diện tích hình tam giác APQ là:
15 x 8 : 2 = 60 (cm
2

)
Diện tích hình tam giác BCD là:
26 x 18 : 2 = 234 (cm
2
)
Diện tích hình PQBD là:
468 – ( 234 + 60) = 174 (cm
2
)
41
26cm
8cm
18cm
15cm
Gi¸o ¸n líp 5c NguyÔn ThÞ TuyÕt
4. Củng cố dặn dò.
- GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn
bị bài sau.
Đáp số: 174cm
2
- HS lắng nghe và thực hiện.
Tiếng Việt
LUYỆN TẬP VỀ VỐN TỪ CÔNG DÂN.
I. Mục tiêu. - Củng cố cho HS những kiến thức về chủ đề Công dân.
- Rèn cho học sinh kĩ năng làm bài tập thành thạo.
II.Chuẩn bị :
III.Hoạt động dạy học :
1. Kiểm tra:
2.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.

- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lên chữa bài
- GV giúp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xét.
Bài tập 1 : Nối từ công dân ở cột A với
nghĩa tương ứng ở cột B
A B
1)Người làm việc trong
cơ quan nhà nước.
Công
dân
2)Người dân của một
nước, có quyền lợi và
nghĩa vụ với đất nước.
3)Người lao động chân
tay làm công ăn lương.
Bài tập 2: Đặt 2 câu, trong mỗi câu đều
có từ công dân.
Bài tập 3 : Tìm những từ đồng nghĩa
với từ công dân.
3. Củng cố dặn dò.
- GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn
bị bài sau.
- HS trình bày.
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lên chữa bài
Lời giải:
A B
1)Người làm việc trong cơ

quan nhà nước.
Công
dân
2)Người dân của một
nước, có quyền lợi và
nghĩa vụ với đất nước.
3)Người lao động chân tay
làm công ăn lương.
Ví dụ:
- Bố em là một công dân gương mẫu.
- Mỗi công dân đều có quyền lợi và nghĩa vụ
đối với đất nước.
Ví dụ:
Những từ đồng nghĩa với từ công dân là :
người dân, dân chúng, nhân dân…
- HS lắng nghe và thực hiện.
§Þa lÝ
42
Giáo án lớp 5c Nguyễn Thị Tuyết
Châu á (tiếp theo)
I/ Mục tiêu.
Học xong bài này, học sinh:
- Nêu đặc điểm về dân c, tên một số hoạt động kinh tế và ý nghĩa của những hoạt
động này.
- Biết dựa vào lợc đồ, bản đồ nêu đợc sự phân bố một số hoạt động sản xuất của
ngời dân châu á.
- Nhận biết đợc khu vực Đông Nam á có khí hậu gió mùa nóng ẩm, trồng nhiều
lúa gạo và cây công nghiệp.
GDBVMT: S thớch nghi ca con ngi vi mụi trngca ngi dõn chõu : Sng
ng bng l ch yu; lm nụng nghip.

II/ Đồ dùng dạy học.
Bản đồ tự nhiên châu á.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1.ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới: * Giới thiệu bài
* Bài giảng
Hoạt động 1: Dân c châu á.
* Bớc 1: Cho HS quan sát hình 1 và nêu đặc
điểm về dân c, tên một số hoạt động kinh tế
và ý nghĩa của những hoạt động này.
* Bớc 2:
- Rút ra KL(Sgk).
Hoạt động 2: Hoạt động kinh tế.
* Bớc 1: Biết dựa vào lợc đồ, bản đồ nêu đ-
ợc sự phân bố một số hoạt động sản xuất
của ngời dân châu á.
* Bớc 2: Gọi HS trình bày trớc lớp.
- GV kết luận.
Hoạt động 3: Khu vực Đông Nam á.
* Bớc 1:
- HD quan sát hình 3 và hình 5 . Nhận biết
đợc khu vực Đông Nam á có khí hậu gió
mùa nóng ẩm, trồng nhiều lúa gạo và cây
công nghiệp.
* Bớc 2: Gọi HS trả lời.
- Kết luận: sgk.
Liên hệ GDBVMT: S thớch nghi ca con
ngi vi mụi trng ca ngi dõn chõu
: Sng ng bng l ch yu; lm

nụng nghip.
4. Củng cố:- Tóm tắt nội dung bài.
- Nờu mt s c im v a hỡnh, khớ
hu ca chõu .
* HS làm việc theo cặp.
- Các nhóm trình bày trớc lớp, kết hợp
chỉ bản đồ.
+ Nhận xét, bổ sung.
- Làm việc theo cặp
* Các nhóm trao đổi, hoàn thành các ý
trả lời.
- Trình bày trớc lớp, em khác nhận xét,
bổ sung.
- Làm việc cá nhân
* HS quan sát kết hợp chú giải để nhận
biết khu vực Đông Nam á.
- HS kiểm tra chéo để đảm bảo sự
chính xác.
- HS trình bày trớc lớp
43
Giáo án lớp 5c Nguyễn Thị Tuyết
- Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: Học bài và chuẩn bị giờ sau.

Thứ t ngày 12 tháng 1 năm 2011
Tập đọc
Nhà tài trợ đặc biệt của cách mạng
( Phạm Khải)
I/ Mục tiêu.
- Học sinh đọc đúng, trôi chảy toàn bài, đọc diễn cảm với cảm hứng ca ngợi, kính

trong nhà tài trợ đặc biệt của cách mạng.
- Hiểu nghĩa các từ khó trong bài:
*Hiểu nội dung: Biểu dơng một công dân yêu nớc, một nhà t sản đã giúp đỡ Cách
mạng rất nhiều tiền bạc, tài sản trong thời kì cách mạng gặp khó khăn.
II/ Đồ dùng dạy-học.
Tranh minh hoạ trong SGK
III/ Các hoạt động dạy-học.
1.ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới : Giới thiệu bài.
Bài giảng
a. Luyện đọc
- HD chia đoạn (5 đoạn).
- Giáo viên đọc mẫu
b. Tìm hiểu bài.
on 1 + 2:K li nhng úng gúp to ln
ca ụng Thin qua cỏc thi kỡ?
on 3 + 4 + 5:
Vic lm ca ụng Thin th hin
nhng phm cht gỡ?
- T cõu chuyn ny,em suy ngh ntn v
trỏch nhim ca ngi cụng dõn vi t
nc?
* Gợi ý rút ra nội dung, ý nghĩa bài đọc.
c/ Đọc diễn cảm.
- Hớng dẫn học sinh luyện đọc diễn cảm
đoạn 2.
- 2 em đọc bài giờ trớc.
- HS quan sỏt tranh SGK nờu ni dung
tranh

- 1 em đọc toàn bài.
- Đọc tiếp nối theo đoạn kết hợp tìm hiểu
từ chú giải.
- Luyện đọc theo cặp.
- 1 em đọc lại toàn bài.
*...ụng ó cú nhng tr giỳp to ln v
tin bc, ti sn cho cỏch mng qua
nhng thi kỡ khỏc nhau...
* Việc làm của ông cho thấy ông là một
công dân yêu nớc, có tấm lòng đại nghĩa,
mong muốn góp sức mình cho sự nghiệp
chung.
* Hs trả lời theo ý hiểu: Ngi cụng dõn
phi cú trỏch nhim vi t nc.
Ngi cụng dõn phi bit gúp cụng ,
gúp ca vo s nghip xõy dng t
nc...
* HS rút ra nội dung .
- 1-2 em đọc nối tiếp.
- Luyện đọc theo nhóm
44

×