Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

GA L3 TUẦN 17 ( 2 BUỔI) - CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (391.82 KB, 40 trang )

Giáo viên: Lu Trung Toàn Năm học: 2010-2011
Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010
Tập đọc kể chuyện
Mồ Côi xử kiện
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Bc u bit c phõn bit li ngi dn chuyn vi li cỏc nhõn vt .
- Hiu ND : Ca ngi s thụng minh ca m cụi ( Tr li c cỏc CH trong SGK )
- KC: K li c tng on ca cõu chuyn da theo tranh minh ha.
- Giáo dục học sinh tính trung thực
II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ SGK
III. Các hoạt động dạy học :
Tg
Hoạt động dạy Hoạt động học
4 A. Kim tra bi c:- c thuc: V
quờ ngoi
? Bn nh ngh gỡ v nhng ngi lm
ra ht go?
- GV ỏnh giỏ
- 3 HS c bi v tr li cõu hi
- HS khỏc nhn xột
1
B. Bi mi
1. Gii thiu bi: Trong gi tp c ny chỳng ta cựng c v tỡm hiu cõu
chuyn c ca dõn tc Nựng: M cụi x kin . Qua cõu chuyn chỳng ta s
thy c s thụng minh, ti trớ ca chng M cụi, nh s thụng minh ti trớ ny
m chng M cụi ó bo v c bỏc nụng dõn tht th trc s gian trỏ ca tờn
ch quỏn n.
25 2. Luyn c
2.1. c mu - GV c mu ton bi
- Ging ngi dn truyn: khỏch quan. Ging ch quỏn: vu v, thiu tht th.
- Ging bỏc nụng dõn: phõn trn, tht th (khi k li s vic); ngc nhiờn, gióy


ny lờn (khi nghe li phỏn x ca M Cụi)
- Ging M Cụi: nh nhng, thn nhiờn (khi hi han ch quỏn v bỏc nụng dõn);
nghiờm ngh (khi yờu cu bỏc nụng dõn phi xúc bc, ch quỏn phi
chm chỳ nghe); li phỏn cui cựng rt oai, giu mt n ci húm hnh.
2.2. Luyn c, kt hp gii ngha t
c tng cõu
- GV sa li phỏt õm sai
Luyn c on: Luyn c tng
on kt hp gii ngha t v luyn ngt
hi, nhn ging.
GV hng dn HS c tng on
theo trỡnh t:
- GV nhn xột, hi
* on 1 :- Cỏc t d c sai: vựng quờ
n, nụng dõn, cụng ng, vt rỏn,...
- HS ni tip nhau c tng cõu
- 2 HS c on
- HS khỏc nhn xột
- HS c
- HS nờu ngha t
Trờng tiểu học Tân Hoa

1
Tuần
17
Giáo viên: Lu Trung Toàn Năm học: 2010-2011
Tg
Hoạt động dạy Hoạt động học
- T khú: - GV ghi cỏc t cn gii
ngha, hi thờm

+ M cụi: ngi b mt cha (m) hoc
c cha ln m t khi cũn nh.
+ Cụng ng: ni lm vic ca cỏc
quan
* on 2 - Cỏc t d c sai: ming
cm nm, hớt hng thm, gióy ny, tr
tin,...
- T khú: + Bi thng: n bự bng
tin ca cho ngi b thit hi.
t cõu: Bỏc lỏi xe phi bi thng vỡ
ó õm hng ro ca vn nh em.
* on 3 :- T d c sai: lch cch
c tng on trong nhúm
c ni tip on trc lp
- GV nhn xột
c c bi
- GV nhn xột
- HS tr li, t cõu
- HS nhn xột
- HS c
- HS nờu ngha t
- HS tr li, t cõu
- HS nhn xột
- HS c li on
- HS luyn c theo nhúm 4
- 3 nhúm c ni tip
- HS khỏc nhn xột
- HS c
- HS nhn xột
10 3. Tỡm hiu bi :

a) Cõu chuyn cú nhng nhõn vt no?
b) Ch quỏn kin bỏc nụng dõn v vic
gỡ?

c) Tỡm cõu nờu rừ lớ l ca bỏc nụng
dõn?

d) Khi bỏc nụng dõn nhn cú hớt hng
thm ca thc n trong quỏn, M Cụi
phỏn th no?
e) Thỏi ca bỏc nụng dõn nh th
no khi nghe li phỏn x?
g) Ti sao M Cụi bo bỏc nụng dõn
xúc hai ng bc 10 ln?
h) M Cụi ó núi gỡ kt thỳc phiờn
to?
- GV nhn xột: Nh vy, nh s thụng
minh, ti trớ chng M cụi ó bo v
- HS c thm on 1, tr li cõu hi
a, b: Ch quỏn, bỏc nụng dõn, M Cụi.
- V ti bỏc vo quỏn hớt mựi thm ca
ln quay, g luc, vt rỏn m khụng tr
tin.
- Tụi ch vo quỏn ngi nh n
ming cm nm. Tụi khụng mua gỡ c.
- Bỏc nụng dõn phi bi thng, a
20 ng quan to phỏn x
- Tụi cú ng chm gỡ n thc n
trong quỏn õu m phi tr tin?
- Xúc hai ng bc 10 ln mi 20

ng.
- Bỏc ny ó bi thng cho ch quỏn
s tin: mt bờn hớt mựi tht, mt
bờn nghe ting bc. Th l cụng bng.
- HS khỏc nhn xột
+ V quan to thụng minh.
+ Phiờn to thỳ v/ + B mt k tham
lam
Trờng tiểu học Tân Hoa

2
Giáo viên: Lu Trung Toàn Năm học: 2010-2011
Tg
Hoạt động dạy Hoạt động học
c bỏc nụng dõn tht th.
i) Th t tờn khỏc cho truyn
- GV nhn xột
+ n hi tr ting,...
- HS khỏc nxột, b sung
15
20
TIT 2:
4. Luyn c li :

- GV nhn xột

Luyn c phõn vai trong nhúm:
- Ngi dn truyn
- M cụi
- Bỏc nụng dõn

- Ch quỏn

Thi c phõn vai:
- GV v HS nhn xột, bỡnh chn nhúm
c tt nht
K CHUYN
Yờu cu : Da vo cỏc bc tranh k li
cõu chuyn M Cụi x kin :

GV treo tranh minh ho

Ni dung tranh
- Tranh 1: ng vi on 1 ca cõu
chuyn : ễng ch quỏn kin bỏc nụng
dõn
- Tranh 2 - on 2 : M Cụi núi bỏc
nụng dõn phi bi thng vỡ ó hớt mựi
thc n trong quỏn
- Tranh 3 + 4 - on 3: bỏc nụng dõn
lm theo; trc cỏch phõn x ti tỡnh
ca M Cụi, ch quỏn b bng b i,
bỏc nụng dõn mng r cm n.
- GV nhn xột, cht

K mu.

K trong nhúm.

Thi k
- GV nhn xột, cht

- 3 HS c ni tip ton bi, tỡm tờn
khỏc cho truyn
- Lp nxột, nờu ý kin
- HS ni tip nhau c ton bi
- HS khỏc nhn xột
- HS luyn c phõn vai
- Cỏc nhúm thi c p.vai
- 1 HS c yờu cu
- HS nờu ndung cỏc tranh
- HS nhn xột, b sung
- HS khỏ k mu 1 on,
- HS khỏc nxột, b sung
- HS k theo nhúm 4
- 2 HS k thi
- HS khỏc nhn xột
5 C. Cng c - dn dũ
+ Cõu chuyn ny núi lờn iu gỡ? -Ca ngi chng M Cụi thụng minh, x
Trờng tiểu học Tân Hoa

3
Giáo viên: Lu Trung Toàn Năm học: 2010-2011
Tg
Hoạt động dạy Hoạt động học
- GV nhn xột, dn dũ: Tp k li cõu
chuyn cho ngi khỏc nghe
kin gii, bo v c ngi lng
thin .
- HS khỏc nhn xột, b sung
______________________________
Toán

Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo)
I. Mc tiờu: Giỳp HS
- Bit cỏch tớnh giỏ tr ca biu thc cú du ngoc v ghi nh quy tc tớnh giỏ tr ca
biu thc dng ny.
- áp dụng làm các bài tập liên quan.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. dựng dy hc:- Bng con, nam chõm
III. Cỏc hot ng dy hc:
Tg H ca GV H ca HS
5 A. Kim tra bi c : Tớnh giỏ tr biu thc
55 - 5 x 7 = 55 35 24 + 48 : 6 = 24 + 8
= 20 = 32
- GV nhn xột, ỏnh giỏ
- HS lm vo nhỏp
- 2 HS lờn bng lm
- HS khỏc nhn xột
32
1
15
16
B. Bi mi
1. Gii thiu bi: Trong tit tp c hụm
nay cỏc em s tip tc hc tớnh giỏ tr biu
thc cú du ngoc.
2. GV nờu quy tc tớnh giỏ tr ca biu
thc cú du ngoc.
Gii thiu biu thc cú du ngoc
- GV a ra bthc, gthiu: (30 + 5) : 5 ; 3
ì (20 10); ... l cỏc biu thc cú du
ngoc


Gii thiu quy tc tớnh: 30 + 5 : 5
(30+5):5
- Hai biu thc trờn cú im gỡ khỏc nhau?
? Hóy tỡm cỏch tớnh ca 2 biu thc bit
giỏ tr ca biu thc 30 + 5 : 5 l 31,
giỏ tr ca biu thc (30 + 5) : 5 l 7.
30 + 5 : 5 = 30 + 1
= 31
(30 + 5) : 5 = 35 : 5
= 7
- Yờu cu HS nờu quy tc tớnh?
3. Hng dn lm bi tp
- Biu thc th nht khụng cú du
ngoc, biu thc th hai cú du
ngoc
- HS tớnh
- HS tớnh giỏ tr ca bthc
- HS khỏc nhn xột
- Khi tớnh giỏ tr ca biu thc cú
cha du ngoc thỡ trc tiờn ta
thc hin cỏc phộp tớnh trong
ngoc.
- HS c yờu cu
Trờng tiểu học Tân Hoa

4
Gi¸o viªn: Lu Trung Toµn N¨m häc: 2010-2011
Tg HĐ của GV HĐ của HS
Bài 1: Tính giá trị biểu thức.

a)25 - (20 - 10) = 25 - 10 80 - (30 + 25) =
80 - 55
=15
=25
b)125+(13 + 7)=125+25 416 -(25 -11)=
416 - 14
= 145 =
402
- GV nhận xét, chấm điểm
- HS làm bài vào vở
- 2 HS làm ở bảng
- HS khác nhận xét
Bài 2: Tính giá trị biểu thức:
a) (65 + 15) × 2 = 80 ×2 b) (74 - 14) : 2 =
60 : 2
= 160 =
30
48 : (6 : 3) = 48 : 2 81 : (3 × 3) =
81 : 9
= 24 =
9
- GV nhận xét , chấm điểm
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- 2 HS làm trên bảng
- HS khác nhận xét, nêu cách tính
Bài 3:
? Muốn tìm mỗi ngăn có bao nhiêu quyển
sách ta có mấy cách làm?
- GV vẽ hình minh hoạ

C2: Bài giải
Số ngăn sách cả hai tủ có là:
4 x 2 = 8 (ngăn)
Số sách mỗi ngăn có là:
248 : 8 = 30 (quyển)
Đáp số: 30 quyển.
- GV nhận xét-, chấm điểm
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS nêu cách làm miệng
- 2 HS làm bài trên bảng(2
cách...)
C1: Bài giải
Mỗi chiếc tủ có số sách là:
240 : 2 = 120 (quyển)
Mỗi ngăn có số sách là:
120 : 4 = 30 (quyển)
Đáp số: 30 quyển.
- HS nhận xét bài của bạn
- HS chữa bài vào vở
2’ C. Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét, dặn dò
- Nhắc lại quy tắc
______________________________
Thñ c«ng
C¾t d¸n ch÷ "vui vÎ" ( TiÕt1)
I/ Môc tiªu: Gióp HS
Trêng tiÓu häc T©n Hoa

5
Giáo viên: Lu Trung Toàn Năm học: 2010-2011

- HS biết vận dũng kỹ năng kẻ, cắt, dán chữ đã học ở các bài trớc để cắt dán chữ: VUI
Vẻ đúng quy trình kĩ thuật
-Kẻ, cắt, dán đợc chữ VUI Vẻ. Các nét chữ tơng đối thẳng và đều nhau. Các chữ dán t-
ơng đối phẳng, cân đối.
- Giáo dục học sinh tính cần cù chịu khó.
II/ Tài liệu - ph ơng tiện
- Mẫu chữ VUI Vẻ
- Giấy màu, kéo, thớc, hồ dán, bút chì.
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học PT
1/ Kiểm tra bài cũ:
GV nhận xét bài làm tiết trớc ,khen ngợi
2/ Bài mới
* Hoạt động 1:
- GV hớng dẫn
- GV giới thiệu mẫu chữ VUI Vẻ , yêu cầu HS:
- GV gọi
GV nhận xét và củng cố cách kẻ, cắt chữ
* Hoạt động 2: Hớng dẫn mẫu
- Bớc 1: Kẻ cắt các chữ cái VUI Vẻ
Kích thớc, cách kẻ, cắt chữ V, U, E, I giống
nh đã học ở bài 7, 8, 9, 10
- Kẻ dấu hỏi trong 1 ô nh hình 2a, cắt theo đ-
ờng kẻ bỏ phần gạch chéo, lật sang mặt màu
đợc dấu hỏi hình 2b
- Bớc 2: Dán thành chữ VUI Vẻ
Kẻ 1 đờng chuẩn, sắp xếp các chữ đã cắt đợc
trên đờng chuẩn dán các chữ cái cách nhau 1
ô. Dán chữ VUI và chữ Vẻ cách nhau 2 ô. Dấu
hỏi dán trên chữ E (H3)

- GV hớng dẫn toàn bộ các bớc trên xong.
- GV quan sát theo dõi, nhận xét sửa sai
3/ Củng cố, dặn dò:
- Thực hành lại phần đã học
- Xem lại quy trình kẻ, cắt, dán từ bài 7 - 10
- HS quan sát và nhận xét
- HS quan sát và nêu tên các chữ
trong mẫu chữ
- HS nhắc lại cách kẻ, cắt các chữ
V, U, E, I
- Một số em nhắc lại kích thớc,
cách kẻ, cắt các chữ
- Thực hành cắt chữ
- HS kẻ và cắt nh đã hớng dẫn
- HS kẻ 1 đờng thẳng để dán. Sau
đó ớn thử từng chữ rồi mới bôi hồ
dán
Đặt tờ giấy nháp lên các chữ vừa
dán, miết nhẹ cho các chữ dính
phẳng vào vở
- Gọi 1 số em lên thực hành trên
bảng, sau đó cả lớp thực hành
ngay tại chỗ
Toán*
Trờng tiểu học Tân Hoa

6
Giáo viên: Lu Trung Toàn Năm học: 2010-2011
Luyện tập
I.Mục tiêu: Giúp HS

- Củng cố về cách tính giá trị biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và dấu
ngoặc đơn.
- Rèn kĩ năng tính giá trị biểu thức ở các dạng khác nhau.
- Giáo dục học sinh đam mê học toán.
II- Các hoạt động dạy và học.
Tg HĐ của GV HĐ của HS
2
35
1- ổn định tổ chức.
2- Hớng dẫn ôn tập.
Bài 1: Tính
a) 147:7 + 30 b) 90 7
+13
c) (60+20):4 d) (40 +17)x
2
e) 50 x (2 x3 ) f) (84 : 2) :6
- Y/c HS làm bài vào vở, chữa bảng.
- GV theo dõi nhận xét, chốt kết quả
- Trong một biểu thức có các phép
tính +,-, x ,: ta làm nh thế nào?
-Nếu trong biểu thức có dấu ngoặc
đơn ta làm nh thế nào?
Bài 2 :Cho học sinh đọc yêu cầu
A B
C D
AB = , AC =
- GV theo dõi nhận xét, chốt kết quả
Bài 3: Có 88 quả cam chia đều vào
2 hộp, mỗi hộp 4 túi Hỏi mỗi túi
đựng bao nhiêu quả cam?

- HD học sinh phân tích bài toán.
- Xác định yêu cầu của bài.
- Hs đọc yêu cầu của bài
- HS làm vở, chữa bảng.
a)147:7+30=21+30 b)90-7 +13=83+13
=51 =96
c)(60+20):4=80:4 d) (40+17)x2=47x2
= 20 = 94
e) 50x(2x3)= 50x6 f) (84:2):6 =42 :6
=300 =7
- Lớp nhận xét
-Trong mộ biểu thức có các phép tính
cộng trừ nhân chia ta làm phép tính
nhân chia trớc rồi làm phép tính cộng
trừ sau.
- Nếu trong biểu thức có dấu ngoặc đơn
ta làm trong ngoặc trớc ngoài ngoặc
sau.
- Điền cạnh thích hợp vào chỗ trống.
- Phân tích đề toán.
- Làm bài vào vở, chữa bảng
A B
C D
AB = CD , AC = BD
- Lớp nhận xét
- HS đọc yêu cầu
- HS trả lời phân tích đề toán.
- 2 Học sinh làm bài.
C1 Giải
Trờng tiểu học Tân Hoa


7
Giáo viên: Lu Trung Toàn Năm học: 2010-2011
2
C2 Giải
Số túi của hai hộp đựng là:
4x2=8 (túi)ui
Số cam trong mỗi túi là:
88: 8 = 11 (qủa)
Đáp số: 11qủa
GV nhận xét
3- Củng cố - Dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
Số cam trong mỗi hộp là:
88:2=44 (qủa)
Số cam trong mỗi túi là:
44:4 =11 (qủa)
Đáp số:11 qủa
- Lớp nhận xét
______________________________
Âm nhạc
( Giáo viên chuyên soạn giảng)
_____________________________
Tiếng Việt*
Luyện đọc: Mồ Côi xử kiện
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Bc u bit c phõn bit li ngi dn chuyn vi li cỏc nhõn vt .
- Hiu ND : Ca ngi s thụng minh ca m cụi ( Tr li c cỏc CH trong SGK )
- Giáo dục học sinh tính trung thực
II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ SGK

III. Các hoạt động dạy học :
Tg
Hoạt động dạy Hoạt động học
4 A. Kim tra bi c:
1
B. Bi mi
1. Gii thiu bi: Trong gi tp c ny chỳng ta cựng c v tỡm hiu cõu
chuyn c ca dõn tc Nựng: M cụi x kin . Qua cõu chuyn chỳng ta s
thy c s thụng minh, ti trớ ca chng M cụi, nh s thụng minh ti trớ ny
m chng M cụi ó bo v c bỏc nụng dõn tht th trc s gian trỏ ca tờn
ch quỏn n.
25 2. Luyn c
2.1. c mu - GV c mu ton bi
- Ging ngi dn truyn: khỏch quan. Ging ch quỏn: vu v, thiu tht th.
- Ging bỏc nụng dõn: phõn trn, tht th (khi k li s vic); ngc nhiờn, gióy
ny lờn (khi nghe li phỏn x ca M Cụi)
- Ging M Cụi: nh nhng, thn nhiờn (khi hi han ch quỏn v bỏc nụng dõn);
nghiờm ngh (khi yờu cu bỏc nụng dõn phi xúc bc, ch quỏn phi
chm chỳ nghe); li phỏn cui cựng rt oai, giu mt n ci húm hnh.
2.2. Luyn c, kt hp gii ngha t
c tng cõu
- HS ni tip nhau c tng cõu
Trờng tiểu học Tân Hoa

8
Giáo viên: Lu Trung Toàn Năm học: 2010-2011
Tg
Hoạt động dạy Hoạt động học
- GV sa li phỏt õm sai
Luyn c on: Luyn c tng

on kt hp gii ngha t v luyn ngt
hi, nhn ging.
GV hng dn HS c tng on
theo trỡnh t:
- GV nhn xột, hi
* on 1 :- Cỏc t d c sai: vựng quờ
n, nụng dõn, cụng ng, vt rỏn,...
- T khú: - GV ghi cỏc t cn gii
ngha, hi thờm
+ M cụi: ngi b mt cha (m) hoc
c cha ln m t khi cũn nh.
+ Cụng ng: ni lm vic ca cỏc
quan
* on 2 - Cỏc t d c sai: ming
cm nm, hớt hng thm, gióy ny, tr
tin,...
- T khú: + Bi thng: n bự bng
tin ca cho ngi b thit hi.
t cõu: Bỏc lỏi xe phi bi thng vỡ
ó õm hng ro ca vn nh em.
* on 3 :- T d c sai: lch cch
c tng on trong nhúm
c ni tip on trc lp
- GV nhn xột
c c bi
- GV nhn xột
- 2 HS c on
- HS khỏc nhn xột
- HS c
- HS nờu ngha t

- HS tr li, t cõu
- HS nhn xột
- HS c
- HS nờu ngha t
- HS tr li, t cõu
- HS nhn xột
- HS c li on
- HS luyn c theo nhúm 4
- 3 nhúm c ni tip
- HS khỏc nhn xột
- HS c
- HS nhn xột
10 3. Tỡm hiu bi :
a) Cõu chuyn cú nhng nhõn vt no?
b) Ch quỏn kin bỏc nụng dõn v vic
gỡ?

c) Tỡm cõu nờu rừ lớ l ca bỏc nụng
dõn?

d) Khi bỏc nụng dõn nhn cú hớt hng
thm ca thc n trong quỏn, M Cụi
phỏn th no?
- HS c thm on 1, tr li cõu hi
a, b: Ch quỏn, bỏc nụng dõn, M Cụi.
- V ti bỏc vo quỏn hớt mựi thm ca
ln quay, g luc, vt rỏn m khụng tr
tin.
- Tụi ch vo quỏn ngi nh n
ming cm nm. Tụi khụng mua gỡ c.

- Bỏc nụng dõn phi bi thng, a
20 ng quan to phỏn x
- Tụi cú ng chm gỡ n thc n
trong quỏn õu m phi tr tin?
Trờng tiểu học Tân Hoa

9
Giáo viên: Lu Trung Toàn Năm học: 2010-2011
Tg
Hoạt động dạy Hoạt động học
e) Thỏi ca bỏc nụng dõn nh th
no khi nghe li phỏn x?
g) Ti sao M Cụi bo bỏc nụng dõn
xúc hai ng bc 10 ln?
h) M Cụi ó núi gỡ kt thỳc phiờn
to?
- GV nhn xột: Nh vy, nh s thụng
minh, ti trớ chng M cụi ó bo v
c bỏc nụng dõn tht th.
i) Th t tờn khỏc cho truyn
- GV nhn xột
4. Củng cố dặn dò: -Nhận xét giờ học
- Xúc hai ng bc 10 ln mi 20
ng.
- Bỏc ny ó bi thng cho ch quỏn
s tin: mt bờn hớt mựi tht, mt
bờn nghe ting bc. Th l cụng bng.
- HS khỏc nhn xột
+ V quan to thụng minh.
+ Phiờn to thỳ v/ + B mt k tham

lam
+ n hi tr ting,...
- HS khỏc nxột, b sung
_____________________________________________________________________
Thứ ba ngày 14 tháng 12 năm 2010
Thể dục
Ôn tập rèn luyện t thế vận động cơ bản
Trò chơi: chim về tổ
I/ Mục tiêu:
- Tiếp tục ôn các động tác đội hình, đội ngũ và rèn luyện t thế cơ bản đã học. Yêu cầu
thực hiện động tác tơng đối đúng
- Chơi trò chơi "Chim về tổ". Yêu cầu biết cách chơi và biết tham gia chơi một cách t-
ơng đối chủ động.
- Giáo dục học sinh có thói quen thể dục thể thao.
II/ Địa điểm và ph ơng tiện:
- Địa điểm: Trên sân trờng vệ sinh sạch sẽ, bảo đảm an toàn tập luyện
- Phơng tiện: Còi, kẻ vạch chuẩn bị cho trò chơi
III/ Nội dung và ph ơng pháp lên lớp
Nội dung và phơng pháp Định lợng Biện pháp tổ
chức
1/ Phần mở đầu:
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ
học
- Chạy chậm 1 hàng dọc quanh sân tập
- Chơi trò chơi "Làm theo hiệu lệnh"
- Ôn bài thể dục phát triển
2/ Phần cơ bản:
- Tiếp tục ôn các động tác đội hình đội ngũ và
rèn luyện t thế cơ bản
- Tập hợp phối hợp các động tác: Tập hợp hàng

1 - 2'
1'
1'
2 lần x8 nhịp
8 - 10'
Hàng ngang
Hàng ngang
Trờng tiểu học Tân Hoa

10
Giáo viên: Lu Trung Toàn Năm học: 2010-2011
ngang, dóng hàng, quay phải, quay trái
- Đi đều 1 - 4 hàng dọc, di chuyển hớng phải, trái
- Chơi trò chơi: Chim về tổ
- GV nêu trò chơi, nhắc lại cách chơi và nội qui
chơi sau đó cho HS chơi thử, nhớ nhiệm vụ của
mình rồi mới chơi chính thức
3/ Phần kết thúc:
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- Hệ thống lại bài
- Nhận xét khen những HS tập luyện tốt
5 - 6
6 - 8'
1 - 2'
Hàng ngang
Hàng dọc
Hàng dọc
________________________________
Toán
Luyện tập

I. Mc tiờu: Giỳp HS
- Cng c v rốn luyn k nng tớnh giỏ tr ca biu thc cú du ngoc
- ỏp dng vic tớnh giỏ tr ca biu thc vo vic in du > ; < ; =
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Cỏc hot ng dy hc:
Tg H ca GV H ca HS
5 A. Kim tra bi c: Tớnh giỏ tr biu thc
(45 + 5) x 9 (24 - 4) : 5
- GV nhn xột, ỏnh giỏ
- HS lm vo nhỏp
- 2 HS lờn bng lm
- HS khỏc nhn xột
32
1
31
B. Bi mi
1. Gii thiu bi: GV gii thiu, ghi tờn bi
3. Hng dn lm bi tp
Bi 1: Tớnh giỏ tr ca mi biu thc sau:
a)238 - (55 - 35)=238 20 175-(30 +
20)=175 - 50
= 218 =
125
b) 84 : (4 : 2) = 84 : 2 (72 + 18) ì 3 = 90
ì
3
= 42 = 270
Lu ý: biu thc cú cha du ngoc => ta
thc hin cỏc phộp tớnh trong ngoc trc

- GV nhn xột, chm im
- HS c yờu cu
- HS lm bi vo v
- 2 HS lờn bng lm bi
- HS khỏc nhn xột, b sung
- HS nhn xột v dng ca cỏc
biu thc trong bi
- HS nờu li cỏch tớnh
Bi 2: Tớnh giỏ tr biu thc
a) (421 - 200) x 2 = 221 x 2 b) 90 + 9 : 9 =
90 + 1
- 1 HS c yờu cu
- HS lm bi vo v
- 2 HS lm trờn bng
Trờng tiểu học Tân Hoa

11
Gi¸o viªn: Lu Trung Toµn N¨m häc: 2010-2011
Tg HĐ của GV HĐ của HS
= 442 =
91
421 - 200 x 2 = 421 - 400 (90 + 9) : 9 =
99 : 9
= 21 =
11
c) 48 x 4 : 2 = 192 : 2 d) 67 - (27 + 10) =
67 - 37
= 96 =
30
48 x (4 : 2) = 48 x 2 67 - 27 + 10 = 40

+ 10
= 96 = 50
- GV nhận xét , hỏi thêm
- So sánh giá trị hai biểu thức của phần a, tại
sao hai biểu thức này có cùng số, cùng dấu
phép tính mà giá trị của chúng lại khác nhau?
- GV nxét, chấm điểm
- HS khác nhận xét
- HS trả lời
- Giá trị của hai biểu thức này
khác nhau Vì thứ tự thực hiện
các phép tính trong hai biểu
thức này khác nhau.
Bài 3*: >, <, =?
(12 + 11) x 3 > 45 30 < (70 + 23) : 3

69 31
11 + (52 - 22) > 41 120 < 484 : (2 + 2)
51 121
- GV nhận xét, hỏi
- Muốn điền dấu đúng, trước tiên ta cần lưu ý
điều gì?
- GV nhận xét, chấm điểm.
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- 2 HS làm bài trên bảng
- HS nhận xét bài của bạn
- HS trả lời
- tính đúng giá trị của biểu
thức.

- HS khác nhận xét, bổ sung
Bài 4: Với 8 hình tam giác sau, hãy xếp thành
hình cái nhà:
- GV nhận xét, chấm điểm
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS xếp trên bộ đồ dùng
2’ C. Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét, dặn dò
- Vận dụngtính đúng quy tắc vào bài tập.
_____________________________
ChÝnh t¶:(Nghe- viÕt)
Trêng tiÓu häc T©n Hoa

12
Giáo viên: Lu Trung Toàn Năm học: 2010-2011
Vầng trăng quê em
I. Mục tiêu:
- Nghe - vit ỳng bi CT ; trỡnh by ỳng hỡnh thc bi vn xuụi.
- Lm ỳng BT(2a)
- Giáo dục học sinhtình yêu quê hơng đất nớc.
II. dựng dy hc:- Bng lp vit sn BT2
III. Cỏc hot ng dy hc:
Tg H ca GV H ca HS
3 A. Kim tra bi c:- Vit cỏc t : chong
chúng, trong tro.
- GV ỏnh giỏ
- HS vit vo bng con
- HS khỏc nhn xột
1
B. Bi mi

1. Gii thiu bi:
- GV nờu mc ớch, yờu cu, ghi tờn bi
- HS m SGK, ghi v
20 2. Hng dn HS vit
2.1 Hng dn chun b
c on vit
Tỡm hiu bi vit, nhn xột chớnh t
- GV nờu cõu hi
- Vng trng ang nhụ lờn c t p nh th
no?
- Bi chớnh t gm my on? Ch u mi
on c vit nh th no?
- GV nhn xột, cht
- GV c t d ln, HS vit vo bng con
Vit ting, t d ln: mỏt ri, hm rng , ...
2.2 HS vit bi vo v
- GV c - HS vit
- GV quan sỏt, nhc nh t th vit
- GV chm, nhn xột mt s bi
GV c HS soỏt li
2.3 Chm, cha bi.
-2 H c to, lp c thm
- 1 HS tr li. HS khỏc nxột, b
sung
- Trng úng ỏnh trờn hm rng,
u vo ỏy nt, ụm p mỏi túc
bc ca cỏc c gi, thao thc
nh canh gỏc trong ờm.
- Bi c tỏch lm 2 on: 2
ln xung dũng, ch u dũng

vit hoa, lựi vo1 ụ.
- HS vit vo bng
- HS vit bi vo v
- 1 HS c li
- HS c, soỏt li
12 3. Hng dn HS lm bi tp chớnh t
Bi 2 : Em chn nhng ting thớch hp trong
ngoc n in vo ch trng ri ghi li
gii :
- (dỡ/ gỡ/, ro/ do/, ra/ da, duyờn/ ruyờn)
- 1 HS c ycu v cõu
- C lp lm bi
- 1 HS cha ming
- HS khỏc nhn xột, gii cõu
Trờng tiểu học Tân Hoa

13
Giáo viên: Lu Trung Toàn Năm học: 2010-2011
Tg H ca GV H ca HS
Cõy gỡ gai mc y mỡnh
Tờn gi nh th bng bnh bay lờn
Va thanh, va do, li bn
Lm ra bn gh, p duyờn bao ngi?
- (gỡ/ rỡ, dớu dan, rớu ran)
Cõy gỡ hoa nh son
Tờn gi nh th thi cm n lin
Thỏng ba, n sỏo huyờn thuyờn
Rớu ran n u y trờn cỏc cnh?
- Cõy mõy: Loi cõy cú thõn y gai, cú th
di 4 n 5 một, mc thnh tng bi, thng

dựng an thnh bn, gh.
- GV nhn xột, khỏi quỏt

(L cõy mõy)
( L cõy go)
- HS khỏc nhn xột
- C lp c li cỏc cõu
3 C. Cng c - dn dũ : - GV nhn xột tit hc,
dn dũ
- Chỳ ý rốn ch, vit ỳng chớnh t
- T lm phn b ca bi 2
_____________________________
Tự nhiên và xã hội
An toàn khi đi xe đạp
I/ Mục tiêu:
- Sau bài học, bớc đầu HS biết một số qui định đối với ngời đi xe đạp.
- Nêu đợc hậu quả nếu đI xe đạp không đúng quy định.
- Giáo dục học sinh thực hiện tốt luật lệ ATGT
II-Tài liệu - ph ơng tiện :
-Tranh SGK
III/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
PT
1/Bài cũ :
Nêu sự khác biệt giữa làng quê và đô
thị
2/Bài mới :
a, Hoạt động 1: quan sát tranh theo
nhóm
* Mục tiêu: Thông qua quan sát tranh ,

HS hiểu đợc ai đi đúng, ai đi sai luật giao
thông
* Cách tiến hành
- Bớc 1: Làm việc theo nhóm
- HS quan sát theo nhóm 2 hình 64,
65/SGK chỉ và nói ra đợc ngời nào
đi đúng, ngời nào đi sai
- Mỗi nhóm chỉ nhận xét một hình
Tranh
SGK
Trờng tiểu học Tân Hoa

14
Giáo viên: Lu Trung Toàn Năm học: 2010-2011
- Bớc 2: GV yêu cầu mỗi nhóm lên trình
bày kết quả thảo luận
b, Hoạt động 2: Thảo luận nhóm
* Mục tiêu: HS thảo luận để biết luật giao
thông đối với ngời đi xe đạp
* Cách tiến hành:
- Bớc 1: GV chia nhóm thảo luận câu hỏi:
Đi xe đạp nh thế nào cho đúng luật giao
thông?
GV căn cứ vào ý kiến của các nhóm để
phân tích tầm quan trọng của việc chấp
hành luật giao thông

GV kết luận: Khi đi xe đạp cần đi bên
phải, đúng phần đờng giành cho ngời đi
xe đạp, không đi vào đờng ngớc chiều

C, Hoạt động 3: Trò chơi đèn xanh, đèn
đỏ
* Mục tiêu: Thông qua trò chơi nhắc nhở
HS chấp hành luật giao thông
* Cách tiến hành
- Bớc 1: GV hớng dẫn
GV hô: Đèn xanh
Đèn đỏ:
- Trò chơi làm đi làm lại nhiều lần. Ai sai
thì phạt hátnhảy lò cò
3/ Củng cố dặn dò
Cần đi đúng đờng khi di xe đạp
- Mỗi nhóm 4em thảo luận
- Một số nhóm lên trình bày, các
nhóm khác bổ sung
- HS nhắc lại
- HS cả lớp đứng tại chỗ, vòng tray
trớc ngực, bàn tay nắm hờ, tay trái
dới tay phải
- Cả lớp quay tròn hai tay
- Cả lớp dừng quay và để tay ở vị trí
chuẩn bị
_______________________________
Tự học
Toán: Luyện tập
I- Mc tiờu.
- Cng c v cỏch tớnh giỏ tr biu thc cỏc dng khỏc nhau.
- Rốn k nng tớnh giỏ tr biu thc cỏc dng ó hc.
- T tin, hng thỳ trong thc hnh toỏn.
II. Đồ dùng dạy học:

III- Cỏc hot ng dy v hc.
Tg H ca GV H ca HS
2 1- n nh t chc.
Trờng tiểu học Tân Hoa

15
Giáo viên: Lu Trung Toàn Năm học: 2010-2011
35
3
2- Hng dn ụn tp.
Bi 1: Tớnh giỏ tr biu thc sau:
(47 + 61) : 4 306 : (18 :2 )
36 x 3 - 29 x 2 23 x 5 - 96 : 4
- Bi toỏn cng c li kin thc gỡ?
?+ Nu bi tp gm cú du ngoc n
lm nh th no? bi tp gm cỏc phộp
tớnh cng, tr, nhõn, chia lm ra sao?
- GV theo dừi nhn xột, cht kt qu
Bi 2: Nm 2004 cú 366 ngy. Hi nm
2004 cú bao nhiờu tun l v my
ngy?
- GV theo dừi nhn xột, cht kt qu
Bi 3: Lp 3A cú 45 hc sinh. Hi nu
dựng loi bn 2 ch ngi thỡ phi kờ
lp 3A l bao nhiờu b bn gh.
- GV theo dừi nhn xột, cht kt qu
Bi 4: Mt tm vi di 42 m. Ngi
bỏn hng ó bỏn 2 ln: Mt ln 8 một
v mt ln 16 m. Hi tm vi cũn li
di bao nhiờu một.

- GV theo dừi nhn xột, cht kt qu
3- Cng c - Dn dũ.
+ Nhn xột gi hc
- Hc sinh lm ln lt vo bng con.
- Cỏch tớnh giỏ tr biu thc.
............
- Lp nhn xột
- c toỏn.
- Lm bi vo v.
- Lp nhn xột
- Phõn tớch bi toỏn.
- Lm bi.
* 45 : 2 = 22 (d 1)
* 22 + 1 = 23 (bn)
- Lp nhn xột
- c bi toỏn.
- Phõn tớch bi.
- Lm bi.
- Cha bi, nhn xột.
______________________
Tiếng Việt*
Mồ côi xử kiện
I. Mục tiêu:
- Nghe - vit ỳng đoạn 1 của bài; trỡnh by ỳng hỡnh thc bi vn xuụi.
- Lm ỳng BT phân biệt tr/ch, gi/r/d
- Giáo dục học sinh tính trung thực.
II. dựng dy hc:- Bng lp vit sn BT
III. Cỏc hot ng dy hc:
Tg H ca GV H ca HS
3 A. Kim tra bi c:- Vit cỏc t : chong

chúng, trong tro.
- GV ỏnh giỏ
- HS vit vo bng con
- HS khỏc nhn xột
1
B. Bi mi
1. Gii thiu bi:
- GV nờu mc ớch, yờu cu, ghi tờn bi
- HS m SGK, ghi v
Trờng tiểu học Tân Hoa

16

×