Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De kscl

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.01 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

đề khảo sát chất lợng đầu năm mụn a lý 8


Nm hc: 2010

- 2011



Họ và tên häc sinh:...


Líp: 8...



đề ra:


<b>Câu 1 (3,0đ):</b> Dựa vào bảng thống kê dới đây:
Châu Diện tích


(nghìn km2) Dân số (ngời)


Mt dõn s


(ngời/km2<sub>)</sub> Tỉ lệ dân nông<sub>nghiệp (%)</sub>
Phi




á


Âu
Đại Dơng
Toàn thế giới


30.310
42.100
43.700
10.230
8.560


149.000
784.000.000
829.000.000
3.683.000.000
729.000.000
30.400.000
6.055.000.000
...
...
...
...
...
...
56,2
14,3
54,4
8,9
20,0
43,1


a) Hãy tính mật độ dân số của các châu lục và ghi vào bảng?


b) Rót ra nhËn xÐt vỊ tỉ lệ dân nông nghiệp của toàn thế giới? Cho biết châu nào có tỉ lệ dân
nông nghiệp cao nhất và châu nào có tỉ lệ dân nông nghiệp thấp nhÊt?


<b>Câu 2 </b>(3,0đ): Hãy cho biết đặc điểm môi trờng Địa trung hải ở Châu Âu:
a) Đặc điểm khí hậu?


b) Phân bố ở khu vực nào ?



c) Thảm thực vật điển hình của kiểu khí hậu này là gì?


Cõu 3 (4,0đ): Cho biết châu á tiếp giáp với những châu lục và đại dơng nào? Nêu các đặc điểm
địa hình của châu á?


đề khảo sát chất lợng đầu năm mụn a lý 8


Nm hc: 2010

- 2011



Họ và tên häc sinh:...


Líp: 8...



đề ra:


<b>Câu 1 (3,0đ):</b> Dựa vào bảng thống kê dới đây:
Châu Diện tích


(nghìn km2) Dân số (ngời)


Mt dõn s
(ngi/km2<sub>)</sub>


Tỉ lệ dân nông
nghiệp (%)
Phi

á
Âu
Đại Dơng
Toàn thế giới



30.310
42.100
43.700
10.230
8.560
149.000
784.000.000
829.000.000
3.683.000.000
729.000.000
30.400.000
6.055.000.000
...
...
...
...
...
...
56,2
14,3
54,4
8,9
20,0
43,1


c) Hãy tính mật độ dân số của các châu lục và ghi vào bảng?


d) Rót ra nhËn xÐt vỊ tØ lệ dân nông nghiệp của toàn thế giới? Cho biết châu nào có tỉ lệ dân
nông nghiệp cao nhất và châu nào có tỉ lệ dân nông nghiệp thấp nhất?



<b>Cõu 2 </b>(3,0đ): Hãy cho biết đặc điểm môi trờng Địa trung hải ở Châu Âu:
a) Đặc điểm khí hậu?


b) Ph©n bố ở khu vực nào ?


c) Thảm thực vật điển hình của kiểu khí hậu này là gì?


Cõu 3 (4,0): Cho biết châu á tiếp giáp với những châu lục và đại dơng nào? Nêu các đặc điểm
địa hình của châu á?


<b>ẹÁP ÁN VAỉ BIỂU ẹIỂM </b>đề khảo sát chất lợng đầu năm


môn địa lý 8


<b>Câu 1 (3,0đ):</b> a) HS phải tính đợc (1,5đ):


(Mỗi ý ỳng c 0,25)
Chõu Mt dõn s (ngi/km2<sub>)</sub>
Phi




á


Âu


Đại Dơng
Toàn thÕ giíi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b) NhËn xÐt:



- Dân số hoạt động trong ngành sản xuất nông nghiệp chiếm tỉ lệ lớn 43,1%; (0,5đ)
+ Trong đó châu Phi và châu á có tỉ lệ dân nông nghiệp cao nhất chiếm trên 50%. (0,5đ)
+ Thấp nhất là châu Âu chỉ chiếm có 8,9%. (0,5đ)
Câu 2 (3,0đ). Đặc điểm môi trờng Địa trung hải:


a) Ph©n bè ë khu vùc Nam Âu (0,75đ)
b) Đặc điểm khÝ hËu:


+ Ma vào thu - đông, lợng ma tơng đối lớn. (0,75đ)
+ Mùa hè khơ nóng, mùa đơng ấm áp. (0,75đ)
c) Thảm thực vật điển hình: Rừng tha, rừng lá cứng, cây bụi gai. (0,75đ)
Câu 3 (4,0đ):


a) Cho biết châu á tiếp giáp với 2 châu lục: châu Âu, châu Phi và 3 đại dơng là BBD, TBD,
AĐD. (1,0đ)
b) Các đặc điểm địa hình của châu á:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×