Tải bản đầy đủ (.doc) (102 trang)

DS7 den tiet 51

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (525.33 KB, 102 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>NS:17-8 NG: 18-8-2009 </i>
<i> </i>


<b>CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỶ - SỐ THỰC</b>


<b>Tiết 1: </b>

<i><b>Tập hợp Q các số hữu tỷ</b></i>



<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>



<i><b>- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số, so sánh</b></i>


các số hữu tỷ.


-Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q.


- Học sinh biểu diễn số hữu tỷ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỷ
*Tài liệu tham khảo: Sách giáo viên, thiết kế bài giảng.


<b>II.Chuẩn bị</b>


GV:Bảng phụ, thước thảng, phấn màu


HS:Ôn lại kiến thức cũ: Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, quy đồng mẫu
các phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số.


<b>III.Các hoạt động</b>
<b>1</b>

<i><b>. Tổ chức</b></i>



...

<i><b>2. Kiểm tra</b></i>

<b>: </b>

Kiểm tra việc chuẩn bị dụng cụ học tập của học sinh.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>




<b>Hoạt động của GV và HS</b>


<b>- </b>

GV giới thiệu chương trình đại số lớp 7 và yêu
cầu về dụng cụ, sách vở, ý thức, phương pháp
học.


- HS: lấy VD về các số: nguyên, tự nhiên, phân
số, hỗn số, số thập phân.


- Viết mỗi số trên thành 3 phân số bằng nó.
=> có thể viết được bao nhiêu phân số?


<b> Ghi b¶ng </b>


<b>1. Số hữu tỷ</b>
a) Ví dụ:


Các số 3; -0,5; 0 ; -2


7
2


là các số
hữu tỷ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

=> các phân số bằng nhau đó biểu diễn 1 số hữu
tỷ


=> các số (VD: 3; -0,5; 0 ; -2



7
2


) là các số hữu tỷ.
- Thế nào là các số hữu tỷ?


- Hs làm ?1: Vì sao 0,6; -1,25; 11<sub>3</sub> là các số hữu
tỷ?


- HS làm ?2:


- Số nguyên a có là số hữu tỷ khơng? Vì sao?
- Số tự nhiên b có là số hữu tỷ khơng? Vì sao?
- Nhận xét mối quan hệ giữa các tập hợp: N, Z,
Q.


- GV giới thiệu sơ đồ biểu thị mối quan hệ(T4)
- HS làm Bt1(sgk T5)


- HS biểu diễn số 1; -1 trên trục số.
- Muốn biểu diễn số <sub>4</sub>5 ta làm thế nào?


=> GV: giới thiệu cách biểu diễn, HS thực hiện.
- Tương tự: em hãy nêu cách biểu diễn số


4
5


?
Gv nêu cách đọc: Điểm biểu diễn số hữu tỷ <sub>4</sub>5


gọi là điểm


4
5


.


Tương tự đọc điểm - <sub>3</sub>2 ?


-Điểm biểu diễn số hữu tỷ x là gì?


Củng cố:HS làm Bt2(sgk T7) Gv gọi 2 hs lên
bảng làm


- Khi phải so sánh các số hữu tỷ ta làm thế nào?
- Nêu cách so sánh phân số đã học ở lớp 6?
- Trả lời câu ?4.


- Số hữu tỷ là số viết được dưới
dạng phân số


<i>b</i>
<i>a</i>


(a, b Z; b ≠ 0)
Kí hiệu : Q


c)Nhận xét:N Z Q.


<b>2. Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số</b>


- VD: Biểu diễn


4
5


trên trục số


Biểu diễn -


3
2


trên trục số


<b>3. So sánh hai số hữu tỷ</b>
VD1: So sánh -0,6 và


2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- So sánh 0 và -3


2
1


?


- Biểu diễn các số hữu tỷ -0,6 và 1<sub>2</sub>


 trên trục


số?


Nhận xét về vị trí?


- Vậy nếu x < y thì trên trục số vị trí của x so với
y như thế nào?


- GV giới thiệu về số hữu tỷ dương và âm?
- Trả lời câu hỏi ?5


-0,6 =


10
6



;


2
1


 = 10


5



.
Vì -6 < -5 nên


10


6



<


10
5




VD2: -3


2
1


=


2
7




; 0 =


0
0


.
Vì -7 < 0 nên -3



2
1


< 0.
Nhận xét: SGK.T7

<i><b>4. Củng cố: </b></i>



- Thế nào là số hữu tỷ? Ví dụ?


- Để so sánh 2 số hữu tỷ ta làm như thế nào?


- Làm theo nhóm: So sánh 2 số - 0,75 và <sub>3</sub>5 ? Biểu diễn các số trên trục số?
- GV: Với 2 số hữu tỷ x < y thì trên trục số điểm x nằm bên trái điểm y.

<i><b> 5. Hướng dẫn về nhà</b></i>



- Học định nghĩa, cách biểu diễn, so sánh số hữu tỷ.
- Làm bài tập 3, 4, 5 (8 - SGK); 1, 3, 4, 8 (SBT).


- Ôn các quy tắc: cộng, trừ phân số, dấu ngoặc, chuyển vế.

<i><b>6. Rút kinh nghiệm</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>NS:23-8 NG: 24-8-2009 </i>


<b>Tiết 2: </b>

<i><b>Cộng, trừ số hữu tỷ</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>

<i><b>: </b></i>



<i><b>- Nắm vững quy tắc cộng, trừ số hữu tỷ, quy tắc chuyển vế trong tập hợp Q.</b></i>


- Có kỹ năng làm phép cộng,trừ các số hữu tỷ nhanh và đúng.



- Có kỹ năng áp dụng quy tắc "chuyển vế"


*Tài liệu tham khảo: Sách giáo viên, thiết kế bài giảng
<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV: Bảng phụ ghi công thức cộng, trừ số hữu tỷ, quy tắc chuyển vế.


HS: Ôn quy tắc cộng, trừ số phân số, quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc
<b>III. Các hoạt động:</b>


<i><b>1. Tổ chức:</b></i>



...

<i><b>2. Kiểm tra: 1.Thế nào là số hữu tỷ? Ví dụ 3 số hữu tỷ: âm, dương, 0? Giải bài 3(SGK)</b></i>



2.Giải bài 5 (8 - SGK).

<i><b>3. Bài mới:</b></i>



<b>Hoạt động của GV và HS</b>


<b>- </b>

Để cộng trừ 2 số hữu tỷ ta có thể làm thế nào?
- Nêu quy tắc cộng 2 phân số cùng mẫu? khác mẫu?
=> Viết các số hữu tỷ dưới dạng có cùng mẫu
dương rồi so sánh?


- Hoàn thành: Với x = <i><sub>m</sub>a</i> ; y = <i><sub>m</sub>a</i> (a, b, m Z; m
> 0)


=> x + y = ... x – y = ...
- Nhắc lại các tính chất phép cộng phân số.


- Làm các ví dụ trong SGK.


- HS làm ?1 (2 HS lên bảng)


<b> Ghi b¶ng </b>


<b>1. Cộng, trừ hai số hữu tỷ</b>
VD:


a, <sub>4</sub>7 + <sub>7</sub>4 = <sub>21</sub>49 + 12<sub>21</sub> =


21
37




b, - 3 – (


4
3


 ) =


4
12




-



4
3



=


4
9




Tổng quát: Với x =
<i>m</i>


<i>a</i>
; y =


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Bài 6 (SGK - 10)


- Xét bài tập: Tìm x Z: x + 5 = 17
- Nhắc lại quy tắc chuyển vế?


- Tương tự trong Q ta cũng có quy tắc chuyển vế.
- HS đọc quy tắc trong SGK.


- 2 HS lên bảng làm ?2.Cả lớp cùng làm
? Nhận xét kết quả,trình bày? Gv sửa bài
- 1 HS đọc chú ý trong SGK.


<i>- Củng cố: Yêu cầu hs làm Bài 8a, c</i>


<i>- Bài 7 (SGK – 10).</i>


(a, b, m Z; m > 0)
x + y =


<i>m</i>
<i>a</i>


+
<i>m</i>


<i>a</i>
=


<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


. x – y =
<i>m</i>


<i>a</i>
-


<i>m</i>
<i>a</i>


=
<i>m</i>



<i>b</i>
<i>a</i>




<b>2. Quy tắc chuyển vế</b>
- Quy tắc: SGK T9.
- VD: Tìm x biết


7
3




+ x =


3
1


x =


3
1


+


7
3


x = <sub>21</sub>7 + <sub>21</sub>9


x =16<sub>21</sub>
* Chú ý: Sgk T9


<i><b>4. Củng cố: - Hoạt động nhóm: Làm BT 9a, c ; Bài 10 (SGK – 10).</b></i>



- Muốn cộng, trừ các số hữu tỷ ta làm ntn? Phát biểu quy tắc chuyển vế.

<i><b>5.Hướng dẫn về nhà:</b></i>



<i><b> - Học các quy tắc và công thức. BTVN: 7, 9b (SGK); 12, 13 (SBT).</b></i>


- Ôn quy tắc nhân, chia phân số, các tính chất của phép nhân, chia trong Z


Hd bài 7:a) Ta cần tìm hai só ngun âm có tổng là -5 để làm tử cho các phân số cần tìm
Vd:-1+(-4) = -5


b) Tìm hai số nguyên dương có hiệu là -5 để làm tử cho hiệu các phân số cần tìm.

<i><b>6. Rút kinh nghiệm:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

...
...


<i>NS: 24-8 NG: 25-8-2009 </i>
<b>Tiết 3: </b>

<i><b>Nhân, chia số hữu tỷ</b></i>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>



<i><b>- HS nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỷ, hiểu khái niệm tỷ số của hai số hữu tỷ</b></i>


-Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỷ nhanh và đúng.


*Tài liệu tham khảo: Sách giáo viên, thiết kế bài giảng


<i><b>II . Chuẩn bị:</b></i>



GV: Bảng phụ


HS: Ôn quy tắc nhân, chia phân số, các tính chất của phép nhân trong Z


<i><b>III. Các hoạt động:</b></i>


<i><b>1. Tổ chức:</b></i>



...

<i><b>2. Kiểm tra: 1. Muốn cộng, trừ 2 số hữu tỷ ta làm ntn? Viết công thức? Giải bài 8d. </b></i>



2. Phát biểu quy tắc chuyển vế? Viết công thức? Chữa bài 9d (SGK).

<i><b>3. Bài mới:</b></i>



<b>Hoạt động của GV và HS</b>


GV: Vì mọi số hữu tỷ đều viết đợc dới dạng
phân số nên ta có thể nhân, chia hai số hữu tỷ x,y
bằng cách viết dới dạng phân số rồi áp dụng quy
tắc nhân, chia phân số


- Phép nhân số hữu tỷ cịng cã tÝnh chÊt cđa phÐp
nh©n ph©n sè


- VD: - 0,2 .


3
4



. Theo em sẽ thực hiện ntn?
- Phát biểu quy tắc nhân phân số?


- GV giới thiệu dạng tổng quát?
- 1 HS lên bảng làm: <sub>4</sub>3 . 2 <sub>2</sub>1


- Phép nhân phân số có tính chất gì? => tính chất
- Bài 11 (SGK )


<b> Ghi b¶ng </b>


<b>1. Nhân 2 số hữu tỷ</b>
VD:


4
3



. 2


2
1


=


4
3



.



2
5


=


8
15



Tổng quát


x =
<i>b</i>
<i>a</i>


; y =
<i>d</i>
<i>c</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Cho x =
<i>b</i>
<i>a</i>


; y =
<i>b</i>
<i>a</i>


(y ≠ 0). Áp dụng quy tắc
chia phân số viết cơng thức chia x cho y?



- Tính – 0,4 : (-


3
2


)


- Làm ?1. Giải BT 12 (SGK - 12)


GV:Gọi thơng của phép chia số hữu tỷ x cho số
hữu tỷ y(y 0). là tỷ số của hai số hữu tỷ x và y
ký hiệu x:y


HS:Lấy VD về tỷ số của 2 số hữu tỷ


<b>2. Chia 2 số hữu tỷ</b>


x = <i><sub>b</sub>a</i> ; y = <i><sub>d</sub>c</i> (y ≠ 0)


x : y =
<i>b</i>
<i>a</i>


:
<i>d</i>


<i>c</i>
=



<i>b</i>
<i>a</i>


.
<i>c</i>
<i>d</i>


=
<i>c</i>
<i>b</i>


<i>d</i>
<i>a</i>


.
.


* Chú ý : SGK.T11


<i><b>4. Củng cố - Lu</b></i>

<i><b>yÖn tËp</b></i>

<i><b>: </b></i>



- Giải bài tập 13 (SGK - 12): a, - 7 <sub>2</sub>1 ; b, 2 <sub>8</sub>3 ; c, <sub>15</sub>4


- Bài 14: §iỊn số hữu tỷ thích hợp vào ô trống (bảng phụ). Một hs lên bảng điền, cả lớp
làm nháp.


<i><b>5. H</b></i>

<i><b>ớng dẫn vỊ nhµ</b></i>

<i><b>:</b></i>



<i><b> - Nắm vững quy tắc nhân, chia số hữu tỷ. Ôn giá trị tuyệt đối của số nguyên.</b></i>


- Làm BT 15, 16 (SGK) 10, 12, 16, 17 (SBT)


Híng dÉn bµi 15(SGK) 4.(-25) +10 : (-2) =105


[(-100) .1/2] : (5,6 : 8) = -50,7
Híng dÉn bµi 17(SBT) D =3/11


<i><b>6. Rút kinh nghiệm</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>NS: 29-8 NG: 31-8-2009 </i>


<b> Tiết 4: </b>

<i><b>Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ</b></i>


<i><b> Cộng trừ nhân chia số thập phân</b></i>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>



<i><b>-Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỷ, xác định được giá trị tuyệt đối</b></i>


của 1 số hữu tỷ.


-Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân.


- Có ý thức vận dụng các tính chất, các phép tốn về số hữu tỷ để tính tốn hợp lý
*Tài liệu tham khảo: Sỏch giỏo viờn, thiết kế bài giảng


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- GV: Nắm định nghĩa số thập phân nêu trong "Từ điển toán học thơng dụng". Bảng phụ
- HS: Ơn giỏ trị tuyệt đối của 1 số nguyên, cộng, trừ, nhân, chia phân số.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<i><b>1. Tổ chức:</b></i>




...

<i><b>2. Kiểm tra: 1. Giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên a là gì? Tìm |15|, |-3|, |0|. </b></i>



2. Vẽ trục số biểu diễn các số 3,5 ; <sub>2</sub>1 ; -2

<i><b>3. Bài mới:</b></i>



<b>Hoạt động của GV và HS</b>


- GV giới thiệu giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỷ x.
- Tìm |3,5|, |


2
1




|, |0|, |-2|.


- GV chỉ trên trục số và lưu ý HS khoảng cỏch khụng cú
giỏ tr õm.


- Gv yêu cầu cả lp làm ?1 .


- Làm các VD và câu ?2: 2 HS lên bảng.


- Làm bài 17 (SGK) “Bài giải sau đúng hay sai”:
a, |x| ≥ 0 với mọi x Q (Đúng)


<b> Ghi b¶ng </b>



<b>1. Giá trị tuyệt đối của một</b>
<b>số hữu tỷ</b>


a) Định nghĩa: SGK.T13
- Ký hiệu: |x|


b) VD: SgkT14
* NhËn xÐt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

b, |x| ≥ x với mọi x Q (Đúng)
c, |x| = -2 => x = -2 (Sai)


d, |x| = - |x| (Sai) e, |x| = - x => x ≤ 0 (Đúng)
- Viết số thập phân sau dưới dạng phân số thập phân rồi
áp dụng quy tắc cộng 2 phân số: (-1,13) + (-0,264)


- Quan sát các số hạng và tổng, cho biết có thể làm cách
nào nhanh hơn khơng? => cách làm trong thực hành
- Tính: b, 0,245 – 2,134 c, (-5,2) – 3,14
- Sau khi HS làm xong quan sát bài giải trên màn hình.


b, -1,899 c, -16,328


- GV: khi cộng, trừ, nhân 2 số thập phân ta áp dụng quy
tắc về trị tuyệt đối và về dấu tương tự với số nguyên.
- GV nêu quy tắc chia 2 số thập phân, HS nhắc lại rồi áp
dụng: (-0,408) : (-0,34)


- 2 HS lên bảng làm câu ?3. Làm bài 18 (SGK)



|x| = |-x|
|x| ≥ x


<b>2. Cộng, trừ, nhân, chia số </b>
<b>thập phân</b>


a) NhËn xÐt: SGK.T14


b) VÝ dô:SGK.T14


<i><b>4. Củng cố:</b></i>



- Nêu công thức giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỷ.
- Làm bài 19, 20 (SGK - 15).


<i><b>5.H</b></i>

<i><b>íng dÉn vỊ nhµ</b></i>

<i><b>: </b></i>


- Häc thuéc bµi


- Làm BT: 21, 22, 24 (SGK - 15) 24, 25, 27 (SBT)


- Híng dÉn bµi 22: Viết số thập phân dới dạng phân số rồi so sánh các phân số với nhau
bằng cách đa vÒ cïng mÉu sè.


<i><b>6. Rút kinh nghiệm</b></i>



...
...
...



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> Tiết 5: </b>

<i><b>Luyện tập</b></i>


<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>

<i><b> </b></i>

<i><b> </b></i>



Qua tiết luyện tập nhằm củng cố cho hs kiến thức về số hữu tỷ, so sánh các số hữu tỷ,
tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ.


- Rèn kỹ năng tính tốn, tính nhẩm.


- HS biết sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện các phép tính về số hữu tỷ.
*Tài liệu tham khảo: Sách giáo viên, thiết kế bài giảng


<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>


- GV: bảng phụ


- HS: Ôn lại các kiến thức đã học

<i><b>III. Các hoạt động</b></i>



<i><b>1. Tổ chức</b></i>



...

<i><b>2. Kiểm tra: 1. Nêu cơng thức tính giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỷ? Chữa bài 24 (SBT).</b></i>



2. Chữa bài 27 – SBT.
3. Bài mới


Hoạt động của GV và HS
- 2 HS lờn bảng làm


- 2HS lên bảng tính M với 2 trường hợp
- GV hướng dẫn việc thay số vào P rồi


đổi số thập phân ra phân số.


- Gọi 2 HS lên bảng. Cả lớp làm vào vở.
- Nxét kq ứng với 2 trường hợp của P.
- HS hoạt động nhóm bài 24. Áp dụng
các tính chất để tính nhanh.


- GV mời đại diện nhóm lên trình bày
và kiểm tra thêm vài nhóm khác.


<b>Ghi b ¶ng</b>


<b>A. Dạng 1</b>: Tính giá trị tuyệt đối
<i>Bài 28 (SBT)</i>


A = (3,1 – 2,5) – (-2,5 + 3,1) = 0


C = (-251,3 + 281) + 251,3 – (1 - 251) = - 1
<i>Bài 29 (SBT)|a| = 1,5 => a = 1,5 hoặc a = - 1,5</i>
a, Với a = 1,5 ; b = - 0,75. Ta có: M = 0


b, Với a = - 1,5 ; b = - 0,75. ta có: M = 1,5
<b>B. Dạng 2</b>: Sử dụng máy tính bỏ túi
<i>Bài 26 (SGK)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV đưa bảng phụ viết bài 26 lên bảng.
- HS dùng máy tính làm theo hướng
dẫn.


- HS đổi ra phân số.


- Nêu cách so sánh.


+, So sánh các số âm với nhau.
+, So sánh các số dương với nhau.
- Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng
2, 3? Từ đó suy ra điều gì?


- Có nhận xét gì về |x – 3,5|.


Vậy 0,5 - |x – 3,5| sẽ có GTLN là gì?
x = ?


<i>Bài 22 (SGK)</i>


0,3 = <sub>10</sub>3 ; - 0,875 = <sub>1000</sub>875 = <sub>8</sub>7 ; - 1 <sub>3</sub>2 =


3
5




Sắp xếp: - 1<sub>3</sub>2 < -0,875 < <sub>6</sub>5 < 0 < 0,3 <


13
4


<b>D. Dạng 4</b>: Tìm x
<i>Bài 25 (SGK)</i>
a, |x| - 1,7 = 2,3



=> x – 1,7 = 2,3 hoặc x – 1,7 = - 2,3
=> x = 4 hoặc x = - 0,6.


<b>E. Dạng 5</b>: Tìm GTLN, GTNN
<i>Bài 32 (SBT)</i>


a, A = 0,5 - |x – 3,5|; |x – 3,5| ≥ 0 với mọi x
=> A = 0,5 - |x – 3,5| ≤ 0,5 với mọi x.
Vậy A có GTLN là 0,5 khi x = 3,5.


b, B = - |1,4 - x| - 2 ≤ -2 => B có GTLN là -2
khi x = 1,4.


<i><b>4.Củng cố</b></i>



- Nhắc lại các phép tính về số thập phân
- Tính giá trị tuyệt đối của x biết x nguyên

<i><b>5. Hướng dẫn về nhà: </b></i>



Xem lại các bài tập đã làm. Làm bài 26b,d (SGK); 28, 29,30, 31, 33, 34 (SBT)

<i><b>6. Rút kinh nghiệm</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>NS:8-9 NG: 9-9-2008 </i>


<b>Tiết 6: </b>

<i><b> Luỹ thừa của một số hữu tỷ</b></i>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>



<i><b>- HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỷ, biết các quy tắc tính </b></i>


tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa.



- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính tốn.
*Tài liệu tham khảo: Sách giáo viên, thiết kế bài giảng

<i><b>II. Chuẩn bị</b></i>



- GV: Sgk,bảng phụ


- HS: Ôn lại các kiến thức đã học

<i><b>III. Các hoạt động</b></i>



<i><b>1. Tổ chức</b></i>


...

<i><b>2. Kiểm tra: 1. Tính giá trị các biểu thức: Bài 28d, 30f – SBT.</b></i>



2. Cho a là 1 số tự nhiên, luỹ thừa bậc n của a là gì? Cho VD?
3. Bài mới


<b>Hoạt động của GV và HS</b>


- Bằng cách phát biểu tương tự em hãy nêu định nghĩa
luỹ thừa bậc n (n N, n > 1) của số hữu tỷ x?


- GV giới thiệu cách đọc và các quy ước.


- Nếu số hữu tỷ x được viết dưới dạng
<i>b</i>
<i>a</i>


thì xn<sub> = ( </sub>
<i>b</i>


<i>a</i>


)n được tính ntn?
- HS trả lời câu ?1


- Cả lớp cùng GV làm: (<sub>4</sub>3 )2<sub> ; (- 0,5)</sub>2
- HS lên bảng làm tiếp các ý cịn lại


<b>Ghi b¶ng </b>


<b>1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên</b>
- Định nghĩa: SGK – 17


xn<sub> = x.x...x </sub>


(n thừa số x, x Q, n N, n > 1)
- Cách đọc: SGK.


- Quy ước: x1<sub> = x ; x</sub>0<sub> = 1 (x ≠ 0)</sub>
- Lưu ý: (


<i>b</i>
<i>a</i>


)n = <i><sub>n</sub>n</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Tính am<sub> . a</sub>n<sub> ? a</sub>m<sub> : a</sub>n <sub>? với đk a,m,n?</sub>
- Phát biểu quy tắc.



- HS làm câu 2?


- GV đưa ra bài 49 (SBT), HS chọn câu trả lời đúng
- HS làm câu 3:Tính và so sánh:


a, (22<sub>)</sub>3<sub> = 2</sub>2<sub>. 2</sub>2<sub>. 2</sub>2<sub> = 2</sub>6
- Từ ví dụ trên =>cơng thức?


-Vậy khi tính luỹ thừa của 1 luỹ thừa ta làm ntn?
Làm bài 4: HS điền vào ô trống


- GV: Nhấn mạnh: Nói chung am<sub>.a</sub>n<sub> ≠ (a</sub>m<sub>)</sub>n


- Khi nào am<sub>.a</sub>n<sub> = (a</sub>m<sub>)</sub>n <sub>? => m = n = 2 hay m = n = 0</sub>


<b>2. Tích, thương của 2 luỹ thừa </b>
<b>cùng cơ số</b>


<b>a) Quy tắc: Sgk T18</b>
<b>b) Tổng quát </b>


xm <sub>. x</sub>n<sub> = x </sub>m + n<sub> ; x</sub>m<sub> : x</sub>n<sub> = x</sub>m – n
(x 0, m ≥ n)


<b>3. Luỹ thừa của luỹ thừa</b>
<b>a) Công thức</b>


(xm<sub>)</sub>n<sub> = x</sub>m.n
b) Quy tắc: Sgk T18



<i><b>5. Củng cố: </b></i>



<i><b>-Nhắc lại định nghĩa, quy tắc. </b></i>


-Làm bài 27, 28(SGK).


<i><b>6. Hướng dẫn về nhà</b></i>



- HS học định nghĩa và quy tắc. Làm bài 29, 30, 32 ,33(SGK)+ 40 -> 45 (SBT)
HD bài 32: Số nguyên dương nhỏ nhất là 1. 11 <sub>= 1</sub>2<sub>=...= 1</sub>9 <sub>= 1</sub>


Vì a0 <sub>=1(a ≠ 0) =>1</sub>0 <sub>= 2</sub>0<sub>=...= 9</sub>0 <sub>=1</sub>

<i><b>7. Rút kinh nghiệm</b></i>



...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tiết 7: </b>

<i><b>Luỹ thừa của một số hữu tỷ (tiếp)</b></i>


<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>



<i><b>-HS nắm vững 2 quy tắc về luỹ thừa của 1 tích và luỹ thừa của 1 thương.</b></i>


-Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính tốn


*Tài liệu tham khảo: Sách giáo viên, thiết kế bài giảng
<b>II.Chuẩn bị </b>


- GV: Sgk, bảng phụ


-HS: Bảng phụ
<b>III. Các hoạt động</b>

<i><b>1. Tổ chức</b></i>



...

<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>



<i><b> 1. Định nghĩa, công thức luỹ thừa bậc n của số hữu tỷ x? Làm bài 39-SBT.</b></i>



2. Viết cơng thức tính tích và thương 2 luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của 1 luỹ thừa.
Làm bài 30 – SGK.


4. Bài mới


<b>Hoạt động của GV và HS</b>


- GV: Hãy tính và so sánh:(2.5)2 <sub>và 2</sub>2<sub>.5</sub>2
?Tính và so sánh (


2
1


.


4
3


)3 <sub>và (</sub>


2


1


)3<sub>.(</sub>


4
3


)3
=> Em có nhận xét gì về luỹ thừa của một tích?
HS:Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa
- Vậy (x.y)n =?


(Hãy cm cho trường hợp tổng quát?


- Qua VD hãy rút ra nhận xét: muốn nâng 1 tích lên 1 luỹ
thừa ta có thể làm như thế nào?


- GV đưa ra công thức. Cách CM công thức (bảng phụ)
- HS làm câu 2 (Lưu ý: CT nâng luỹ thừa nhìn nhận theo


<b>Ghi b¶ng </b>


<b>1. Luỹ thừa của 1 tích</b>


a) Cơng thức: (x.y)n = xn.yn
b) VD:


( <sub>3</sub>1 )5<sub>.3</sub>5<sub> = (</sub>


3


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2 chiều)


- Viết dưới dạng luỹ thừa: a, 108<sub>.2</sub>8<sub>; b, 25</sub>4<sub>.28; c, 15</sub>8<sub>.9</sub>4
- HS: Tính và so sánh(


3
2




)2 và <sub>3</sub> 3
3


)
2
(


Tươg tự <sub>5</sub>5
2
10


và(


2
10


)5



? <sub>Em có nhận xét gì về luỹ thừa của một thương?.</sub>
- Cách CM tương tự công thức trên.


- HS làm ?4, ?5( 2 hs lên bảng làm, cả lớp làm vào vở)
- Luyện tập: Viết các biểu thức dưới dạng 1 luỹ thừa


a, 108<sub> : 2</sub>8<sub> b, 27</sub>2<sub> : 25</sub>3


<b>2. Luỹ thừa của 1 thương</b>
<b>a) Công thức</b>:


( <i><sub>y</sub>x</i> )n = <i>n</i>
<i>n</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


(y ≠ 0)


b) Ví dụ:


2
2


24
72


= ( <sub>24</sub>72)2<sub> = 3</sub>2<sub> = 9</sub>


3
3


)
5
,
2
(


)
5
,
7
(


= ( <sub>2</sub>7<sub>,</sub><sub>5</sub>,5 )3<sub> = (-3)</sub>3
= -27


<i><b>5. Củng cố:</b></i>



- Viết công thức luỹ thừa của 1 tích, 1 thương? Nêu sự khác nhau về điều kiện
của y trong 2 công thức? Từ CT nêu quy tắc.


- Giải bài 5: (0,125)3<sub>.8</sub>3<sub> = (0,125.8)</sub>3<sub> = 1</sub>3<sub> = 1; (-39)</sub>4 <sub>: 13</sub>4 <sub>= (-39 : 13)</sub>4<sub> = (-3)</sub>4<sub> = 81</sub>
- Làm bài 36(SGK) Viết dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỷ?


108 <sub>: 2</sub>8<sub> =? ;15</sub>8<sub>. 2</sub>4 <sub>=? ; 25</sub>4<sub> .2</sub>8<sub> =? 10</sub>8<sub> .2</sub>8<sub>=? ; 27</sub>2<sub> :25</sub>3 <sub>=?</sub>

<i><b>6. Hướng dẫn về nhà: </b></i>



Ơn lại các quy tắc, cơng thức luỹ thừa của một số hữu tỷ?
Làm bài 35, 37,38; 40 (SGK) 44, 45, 46, 50 (SBT)


Hướng dẫn bài 37d: Trước hết tính tử, mẫu sau đó áp dụng công thức nhân, chia luỹ


thừa cùng cơ số, luỹ thừa của một thương.


<i><b>7. Rút kinh nghiệm</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>NS:15-9 NG: 16-9-2008 </i>


<i> </i><b>Tiết 8: </b>

<i><b>Luyện tập</b></i>


<i><b>1. Mục tiêu:</b></i>



<i><b>- Củng cố các quy tắc nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ</b></i>


thừa, luỹ thừa của 1 tích, 1 thương.


- Rèn kỹ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ
thừa, so sánh 2 luỹ thừa, tìm số chưa biết.


*Tài liệu tham khảo: Sách giáo viên, thiết kế bài giảng
<b>II.Chuẩn bị </b>


- GV: Sgk, bảng phụ
-HS: Bảng phụ
<b>III. Các hoạt động</b>

<i><b>1. Tổ chức</b></i>



...

<i><b>2. Kiểm tra: Điền tiếp để được công thức: x</b></i>

m<sub>.x</sub>n<sub> = ... ; x</sub>m <sub>: x</sub>n<sub> = ... ; (x</sub>m<sub>)</sub>n<sub> = ... ; </sub>


(xy)n<sub> = ... ; (</sub>
<i>b</i>
<i>a</i>



)n<sub> = .... </sub>
Làm bài 38b (22 - SGK)
3. Bài mới


<b>Hoạt động của GV và HS</b>


- Gọi 3 HS lên bảng chữa


- Lớp làm và nhận xét bài của bạn.


<b>B¶ng ghi</b>


<b>A. Dạng 1:</b> Tính giá trị biểu thức
<i>Bài 40 (SGK): Tính</i>


a, (<sub>7</sub>3 +1<sub>2</sub> )2<sub> = (</sub>


14
7
6


)2<sub> = (</sub>


14
13


)2<sub> = </sub>


196
169



c, 2<sub>5</sub> <sub>5</sub>4


4
.
25
20
.
5
=
4
.
25
.
4
.
25
20
.
5
4
4
4
4


= 1.<sub>100</sub>1 <sub> = </sub>
100


1



d, (


3
10


 <sub>)</sub>5<sub>.(</sub>


5
6




)4 <sub>=</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Hãy nêu nhận xét về các số hạng
ở tử?


- HS nêu nhận xét biến đổi biểu
thức. GV ghi lại.


- Lớp làm bài tập.
- Hai HS lên bảng.
- 1 HS lên bảng làm.
- HS làm bài 40


- GV gọi 2 HS phát biểu ý kiến.
- HS làm bài tập.


- 2 HS lên bảng trình bày bài giải.
GV hướng dẫn HS làm câu a.


- HS tự làm câu b, c.


=
3
5
.
)
2


(<sub></sub> 9


=
3
2560

= -853
3
1


<i>Bài 37d (SGK): Tính</i>


13
3
6
.
3


63 2 3






=
13
3
)
3
.
92
.
3
)
3
.
2


( 3 3





=
13
3
2
.
3
.
3
2


.


33 3 2 2 3





=
13
13
.
33


 = -3


3<sub> = -27</sub>
<i>Bài 41 (SGK): Tính a, </i>


4800
17


b, - 432


<b>B. Dạng 2:</b> Viết biểu thức dưới các dạng của luỹ thừa
<i>Bài 39 (SGK): a, x</i>10<sub> = x</sub>7<sub>.x</sub>3<sub> </sub>


b, x10<sub> = (x</sub>2<sub>)</sub>5 <sub> c, x</sub>10<sub> = x</sub>12<sub>: x</sub>2
<i>Bài 40 (SGK): 125 = 5</i>3<sub> -125 = (-5)</sub>3
27 = 33<sub> -27 = (-3)</sub>3
<i>Bài 45 (SBT):</i>



a, 9.33<sub>.</sub>


81
1


.32<sub> = 3</sub>3<sub>.9.</sub>


81
1


.9 = 33
b, 4.25<sub> : (2</sub>3<sub>.</sub>


16
1


) = 22<sub>.2</sub>5<sub> : </sub>


2
1


= 27<sub> : </sub>


2
1


= 28
<b>C. Dạng 3:</b> Tìm số chưa biết



<i>Bài 42 (SGK)</i>
a, <sub>2</sub><i>n</i>


16


= 2 => 2n <sub> = 16 : 2 = 8 = 2</sub>3<sub> => n = 3</sub>
b, n = 7 c, n = 1


<i><b>4.Củng cố: Bài tập 46(SBT):Tìm các số n </b></i>

N sao cho
a) 2.16 2n > 4; b) 9.27  3n < 243


<i><b>5. Hướng dẫn về nhà: Xem các dạng bài tập đã chữa. Làm bài 47, 48, 52, 57, 59</b></i>


(SBT). Ôn tỷ số của 2 số hữu tỷ, định nghĩa 2 phân số bằng nhau.Đọc bài đọc thêm: Luỹ
thừa với số mũ nguyên âm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

...
...


<i>NS:21-9 NG: 22-9-2008 </i>


<i> </i><b>Tiết 9: </b>

<i><b>Tỷ lệ thức</b></i>


<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>



- HS hiểu thế nào là tỷ lệ thức, nắm vững tính chất của tỷ lệ thức.


- Nhận biết được tỷ lệ thức và các số hạng của tỷ lệ thức, bước đầu biết vận dụng giải
bài tập.


*Tài liệu tham khảo: Sách giáo viên, thiết kế bài giảng
<b>II.</b>

<i><b>Chuẩn bị </b></i>




- GV: Sgk, bảng phụ ghi bài tập và các kết luận


-HS: Ôn khái niệm tỷ số của hai số hữu tỷ x,y; Định nghĩa hai phân số bằng nhau. Viết
tỷ số thành tỷ số của hai số nguyên


<b>III. </b>

<i><b>Các hoạt động</b></i>


<i><b>1. Tổ chức</b></i>



...

<i><b>2. Kiểm tra: Tỷ số của 2 số a và b (b ≠ 0) là gì? Ký hiệu? </b></i>



So sánh 2 tỷ số: <sub>15</sub>10 và 1<sub>2</sub>.<sub>.</sub>8<sub>7</sub>.

<i><b>3. Bài mới</b></i>



<b>Hoạt động của GV và HS</b>


- So sánh các tỷ số: <sub>15</sub>10 và 1<sub>2</sub>.<sub>.</sub>8<sub>7</sub> => GV: 10<sub>15</sub> = 1<sub>2</sub>.<sub>.</sub>8<sub>7</sub>
là một tỷ lệ thức.


- Tỷ lệ thức là gì? Điều kiện? (b, d ≠ 0)
- Làm ?1: 2 HS lên bảng.


- Luyện tập: a, Cho tỷ số 1<sub>3</sub>.<sub>.</sub>2<sub>6</sub> hãy viết 1 tỷ số nữa để 2
tỷ số này lập thành 1 tỷ lệ thức? Có thể viết được bao
nhiêu tỷ lệ thức như vậy?


<b>Ghi b¶ng </b>


<b>1. Định nghĩa: </b>SGK – 24


- Tỷ lệ thức:


<i>b</i>
<i>a</i>


=
<i>d</i>
<i>c</i>


hoặc a : b = c : d


( b,d ≠ 0)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

b, Cho VD về tỷ lệ thức?


c, Cho tỷ lệ thức: <sub>5</sub>4 = <sub>20</sub><i>x</i> . Tìm x?


- 2 HS lên bảng làm câu a, b. Ý c HS có thể dựa vào tc
cơ bản của phân số hoặc tc 2 phân số bằng nhau.


- GV giới thiệu tc1 và nói đây là tc cơ bản của tỷ lệ thức.
Nếu có ad = bc ta có thể suy ra


<i>b</i>
<i>a</i>


=
<i>d</i>


<i>c</i>



được không?
- Xem SGK -25. Tương tự trình bày cách làm với đằng
thức ad = bc để có <i><sub>b</sub>a</i> = <i><sub>d</sub>c</i> ; <i>a<sub>c</sub></i> = <i><sub>d</sub>b</i> ; <i>d<sub>b</sub></i> = <i><sub>a</sub>c</i> ; <i>d<sub>c</sub></i> =


<i>a</i>
<i>b</i>




- Nhận xét vị trí của các ngoại tỷ và trung tỷ của tỷ lệ
thức 2 so với tỷ lệ thức 1:


<i>b</i>
<i>a</i>


=
<i>d</i>


<i>c</i>


(1) và <i>a<sub>c</sub></i> =
<i>d</i>
<i>b</i>


(2)
- Tổng hợp: Nếu có 1 bất đẳng thức ta có thể suy ra các
đẳng thức cịn lại.


<b>2. Tính chất:</b>



- TQ: *Nếu <i><sub>b</sub>a</i> = <i><sub>d</sub>c</i> thì
ad = bc


* Nếu ad = bc và a, b, c, d ≠ 0
thì <i><sub>b</sub>a</i> = <i><sub>d</sub>c</i> ; <i><sub>c</sub>a</i> = <i><sub>d</sub>b</i> ; <i>d<sub>b</sub></i> =


<i>a</i>
<i>c</i>


; <i>d<sub>c</sub></i> = <i>b<sub>a</sub></i>


<i><b>4. Củng cố: </b></i>



<i>Bài 47a (SGK): HS lên bảng làm( 2 em). </i>


<i>Bài 46 a,b (SGK): HS nêu cách tìm 1 ngoại tỷ? Tìm 1 trung tỷ? Dựa trên cơ sở </i>
nào tìm được như trên?


<i><b>5. Hướng dẫn về nhà:</b></i>



<i><b>- Nắm vững định nghĩa và các t/c của tỷ lệ thức, các các hoán vị số hạng của tỷ lệ thức, </b></i>


tìm 1 số hạng trong tỷ lệ thức.


- Làm bài 44, 45, 46, 47, 48 (SGK) 61, 63 (SBT)
HD bài 44 Sgk: 1,2 : 3,24 =


10
12



:


100
324


=


10
12


.


324
100


=


27
10


<i><b>6. Rút kinh nghiệm</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>Ngày soạn: 22-9</i>
<i>NG: 23-9-2008</i>


<b>Tiết 10: </b>

<i><b>Luyện tập</b></i>


<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>



<i><b>- Củng cố định nghĩa và 2 tính chất của tỷ lệ thức. </b></i>




- Rèn kỹ năng nhận dạng tỷ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỷ lệ thức từ các số, từ
đẳng thức tích.


*Tài liệu tham khảo: Sách giáo viên, thiết kế bài giảng
<b>II.</b>

<i><b>Chuẩn bị </b></i>



- GV: Bảng phụ ghi bài tập, hai tính chất của tỷ lệ thức
-HS: Làm bài, học bài, bảng nhóm.


<b>III. </b>

<i><b>Các hoạt động</b></i>


<i><b>1. Tổ chức</b></i>



...

<i><b>2. Kiểm tra: 1. Nêu định nghĩa tỷ lệ thức? Làm bài 45 (SGK)</b></i>



2. Viết dạng tổng quát 2 tính chất của tỷ lệ thức? Làm bài 46b,c (SGK)
3. Bài mới


<b>Hoạt động của GV và HS</b>
- GV đưa đề bài lên bảng, HS nêu
cách làm.


- 2 HS lên bảng làm câu a, b
- Cả lớp làm a, b, c, d vào vở.
- Nhận xét bài làm.


- HS làm bài 50 theo nhóm. Từng
nhóm phân cơng mỗi em tính số
thích hợp trong 3 ơ vng rồi kết



<b>Bảng ghi</b>
<b>A. Dạng 1: Nhận dạng tỷ lệ thức</b>
<i>Bài 49 (SGK): </i>


a,


25
.
5


5
.
3


=


525
350


=


21
14


=> lập được tỷ lệ thức
b, 39<sub>10</sub>3 : 52 <sub>5</sub>2 = 393<sub>10</sub> .<sub>262</sub>5 = <sub>4</sub>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

hợp thành bài của nhóm. N: 14 H: -25 C: 16 I: -63 Ư: -0,84
- GV: muốn tìm các số trong ô



vuông ta phải tìm các ngoại tỷ hoặc
trung tỷ trong các tỷ lệ thức.


- Từ tỷ lệ thức suy ra điều gì?
- Vậy x = ?


- Đọc đề bài bài 51
- Nêu cách làm


- Từ đẳng thức ta có những tỷ lệ
thức nào?


- Từ tỷ lệ thức
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>
hãy CM
<i>b</i>
<i>a</i>


= <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i>




Ế: 9,17 Y: 4<sub>5</sub>1 Ơ: 1<sub>3</sub>1 B: 3<sub>3</sub>1 U:


4


3


L: 0,3 T: 6
<i>Bài 69 (SBT): Tìm x</i>
a,
15

<i>x</i>
=
<i>x</i>
60


=> x2<sub> = (-15).(-60) = 900 => x = ±</sub>
30


<b>C. Dạng 3:Lập tỷ lệ thức</b>


<i>Bài 51 (SGK): Từ 4 số 1,5 ; 2 ; 3,6 ; 4,8 ta suy ra </i>
đẳng thức: 1,5.4,8 = 2.3.6. Vậy các tỷ lệ thức lập
được là:
2
5
.
1
=
8
.
4
6


.
3
;
6
.
3
5
.
1
=
8
.
4
2
;
2
8
.
4
=
5
.
1
6
.
3
;

6
.

3
8
.
4
=
5
.
1
2


<i>Bài 72 (SBT): </i>


<i><sub>b</sub>a</i> = <i><sub>d</sub>c</i> => ad = bc => ad + ab = ab + bc


=> a(b + d) = b(a + c) => <i><sub>b</sub>a</i> = <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i>




<i><b>4. Củng cố : </b></i>



- Nhắc lại các tính chất của tỷ lệ thức
- Làm bài 53 (SGK)


<i><b>5. Hướng dẫn về nhà:</b></i>



- BT:62, 64,68, 70, 71, 72, 73 (SBT).


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Chuẩn bị bài "Tính chất của dãy tỷ số bằng nhau"

<i><b>6. Rút kinh nghiệm</b></i>




<i>NG: 28-9 NG: 29-9-2008</i>


<b>Tiết 11: </b>

<i><b>Tính chất của dãy tỷ số bằng nhau</b></i>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>



<i><b>- HS nắm vững tính chất của dãy tỷ số bằng nhau.</b></i>



- Có kỹ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỷ lệ.
*Tài liệu tham khảo: Sách giáo viên, thiết kế bài giảng


<b>II.</b>

<i><b>Chuẩn bị </b></i>



- GV: Bảng phụ ghi bài tập
-HS: Ôn kỹ lý thuyết tỉ lệ thức


<b>III. </b>

<i><b>Các hoạt động</b></i>


<i><b>1. Tổ chức</b></i>



...

<i><b>2. Kiểm tra: 1. Nêu tính chất cơ bản của tỷ lệ thức? Chữa bài 70 – SGK.</b></i>



2. Làm bài 73 - SGK
3. Bài mới


<b>Hoạt động của GV và HS</b>


- HS làm ?1. Cho tỉ lệ thức <sub>4</sub>2 =<sub>6</sub>3 .Em hãy so
sánh các tỷ số <sub>4</sub>2 <sub>6</sub>3






và <sub>4</sub>2 <sub>6</sub>3



với các tỷ số trong
TLT đã cho?


- GV: từ


<i>b</i>
<i>a</i>


=
<i>d</i>


<i>c</i>


có thể suy ra
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>



khơng?
- HS tự đọc SGK-28, 29 sau đó 1 HS lên bảng
trình bày lại cách CM?


- Lưu ý điều kiện: b ≠

±

d.


- GV: Tc trên còn được mở rộng cho dãy tỷ số


<b>Ghi b¶ng </b>


<b>1. Tính chất của dãy tỷ số bằng nhau</b>


<i>b</i>
<i>a</i>


= <i><sub>d</sub>c</i> = <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i>


=
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>



(b ≠

±

d.)
*Mở rộng:


Từ dãy tỷ số bằng nhau:



<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>
=
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>


=>
<i>b</i>
<i>a</i>


= <i><sub>d</sub>c</i> = <i>e<sub>f</sub></i> = <i><sub>b</sub>a</i><sub></sub><i><sub>d</sub>c</i><sub></sub><i>e<sub>f</sub></i> =


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

bằng nhau. Hãy nêu hướng chứng minh.


- GV đưa bài CM tc của dãy tỷ số bằng nhau lên
màn hình. HS theo dõi và ghi vào vở.


Đặt
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>



= <i>e<sub>f</sub></i> = k => a = bk ; c = dk ; e = fk.
Ta có<i><sub>b</sub>a</i><sub></sub><i><sub>d</sub>c</i><sub></sub><i>e<sub>f</sub></i> = <i>bk<sub>b</sub></i><sub></sub><i>dk<sub>d</sub></i><sub></sub><i><sub>f</sub>fk</i> = <i>k</i><sub>(</sub>(<i><sub>b</sub>b</i><sub></sub><i><sub>d</sub>d</i><sub></sub><i><sub>f</sub>f</i><sub>)</sub>)= k =>
đpcm


- Các tỷ số trên còn bằng tỷ số nào?


- GV lưu ý tính tương ứng của các số hạng của
dấu +, - trong các tỷ số.


GV hướng dẫn học sinh làm VD như Sgk
GV: Cho dãy tỉ số<sub>2</sub><i>a</i> =<i>b</i><sub>3</sub> =<sub>5</sub><i>c</i>


? Em cần hiểu tỷ số đó như thế nào?
=>GV nêu chú ý


GV cùng hướng dẫn học sinh làm ?2


* VD: Từ


3
1
=
45
.
0
15
.
0
=


18
6


. Ta có:


3
1
=
45
.
0
15
.
0


= <sub>18</sub>6 = <sub>3</sub> 1<sub>0</sub><sub>.</sub><sub>45</sub>0.15<sub>18</sub>



=
45
.
21
15
.
7


<b>2. Chú ý: </b>SGK


2



<i>a</i>


=<sub>3</sub><i>b</i> =<sub>5</sub><i>c</i> ta nói a, b, c tỉ lệ với 2, 3,
5


viết a : b :c = 2 :3 : 5


<i><b>4. Củng cố:</b></i>



<i><b>- Nêu tính chất của dãy tỷ số bằng nhau? </b></i>



- Chữa bài 54-Sgk.( Đ/s x= 6, y= 10) + Chữa bài 55-Sgk ( Đ/s x= 2, y= -5)

<i><b>5. Hướng dẫn về nhà:</b></i>



<i><b>- Nắm vững tính chất của tỉ lệ thức, mở rộng cho dãy tỷ số bằng nhau</b></i>


- Làm bài 56, 57, 58, 59, 60 (SGK) 74, 75, 76 (SBT).


HD bài 58: Gọi số cây các lớp 7A, 7B lần lượt là x, y => từ đó tìm ra tỷ số <i><sub>y</sub>x</i> =


5
4


=> x, y =?


<i><b>6. Rút kinh nghiệm</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>...</i>


<i>NG: 29-9 NG: 30-9-2008</i>



<b>Tiết 12: </b>

<i><b>Luyện tập</b></i>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>



<i><b>- Củng cố các tính chất của tỷ lệ thức, của dãy tỷ số bằng nhau. </b></i>



- Rèn kỹ năng thay tỷ số giữa các số hữu tỷ bằng tỷ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỷ
lệ thức, giải bài toán về chia tỷ lệ thức.


- Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh về TLT và t/c dãy tỷ số bằng nhau bằng
KT 15 phút.


*Tài liệu tham khảo: Sách giáo viên, thiết kế bài giảng
<b>II.</b>

<i><b>Chuẩn bị </b></i>



- GV: Bảng phụ ghi t/c TLT, t/c dãy tỷ số bằng nhau
-HS: Giấy KT, ôn tập TLT và t/c dãy tỷ số bằng nhau


<b>III. </b>

<i><b>Các hoạt động</b></i>


<i><b>1. Tổ chức</b></i>



...

<i><b>2. Kiểm tra: </b></i>



Nêu tính chất của dãy tỷ số bằng nhau? Chữa bài tập 75 (SBT)
3. Bài mới


<b>Hoạt động của GV và HS</b>


<b>A. Dạng 1: </b>



<i>Bài 59 (SGK): Thay tỷ số giữa các số hữu tỷ bằng </i>
tỷ số giữa các số nguyên


a, 2,04 : (-3,12) = 2<sub>3</sub>.04<sub>.</sub><sub>12</sub>


 = 312


204


 = 26


17



b, (


2
1
1


 ) : 1.25 =


2
3




.



5
4


=


5
6




<b>B. Dạng 2: </b><i>Bài 60 (SGK): Tìm x </i>


<b>Ghi b¶ng </b>


- 2 HS lên bảng làm ý a,b.
- 2 HS khác trình bày ý c,d


- HS trả lời câu hỏi và làm bài tập
dưới sự hướng dẫn cuả GV.


- Xác định các trung tỷ, ngoại tỷ
của tỷ lệ thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

a, (


3
1


. x) :



3
2
= 1
4
3
:
5
2
<=>
3
1


. x =


3
2
.
4
7
:
5
2
3
1


. x = <sub>3</sub>2 . <sub>4</sub>7 .5<sub>2</sub>
<=> x =


12
35



:


3
1


<=> x =


12
35


.3 = 8


4
3


b, x = 1,5 c, x = 0,32 d, x = <sub>32</sub>3
<b>C. Dạng 3: Toán chia tỷ lệ</b>


<i>Bài 58 (SGK): (Đ/s x= 80 cây, y= 100cây)</i>
<i>Bài 76 (SBT) ( Đ/s x= 4, y= 8, z= 10 cm)</i>
<i>Bài 64 (SGK)</i>


Gọi số HS các khối 6, 7, 8, 9 lần lượt là a, b, c, d.

9
<i>a</i>
=
8
<i>b</i>


=
7
<i>c</i>
=
6
<i>d</i>


và b – d = 70
=> <sub>9</sub><i>a</i> = <sub>8</sub><i>b</i> = <sub>7</sub><i>c</i> = <i>d</i><sub>6</sub> = <sub>8</sub> <sub>6</sub>



 <i>d</i>


<i>b</i>


= 70<sub>2</sub> = 35
=> a = 35.9 = 315; b = 280; c = 245; d = 210


còn lại.


- Tương tự HS làm bài 58


- GV đưa đề bài lên bảng. HS dùng
dãy tỷ số bằng nhau thể hiện đề bài
và làm


- 1 HS lên bảng làm.
- HS hoạt động theo nhóm


- Sau khi HS làm xong 1 nhóm


trình bày lời giải trên bảng phụ.
- GV kiểm tra kết quả của 1 số
nhóm và cho điểm.


<i><b>4. Củng cố: </b></i>



1. Nhắc lại cách làm khi biết các tỷ số bằng nhau.
2. Làm bài 61, 62 (SGK)


<i><b>5.Hướng dẫn về nhà:</b></i>



<i><b>- Ôn lại định nghiã số hữu tỷ, làm bài 63 (SGK) 78, 79, 80, 83 (SBT). </b></i>


- Chuẩn bị: Số thập phân hữu hạn, vơ hạn tuần hồn. M tính bỏ túi.

<i><b>6. Rút kinh nghiệm</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>NG: 5-10 NG: 6-10-2008 </i>
<b>Tiết 13: </b>

<i><b>Số thập phân hữu hạn</b></i>


<i><b>Số thập phân vơ hạn tuần hồn</b></i>


<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>



- HS nhận biết được số thập phân hữu hạn, điều kiện để 1 phân số tối giản biểu diễn
được dưới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vơ hạn tuần hồn.


- Hiểu được số hữu tỷ là số có biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn.
*Tài liệu tham khảo: Sách giáo viên, thiết kế bài giảng


<b>II.</b>

<i><b>Chuẩn bị </b></i>



- GV: Bảng phụ ghi BT và KL T-34. MTBT
- HS: Ôn định nghĩa số hữu tỷ, MTBT



<b>III. </b>

<i><b>Các hoạt động</b></i>


<i><b>1. Tổ chức</b></i>



...

<i><b>2.Kiểm tra</b></i>



Kết hợp trong giờ



3. Bài mới


<b>Hoạt động của GV và HS</b>


- GV: Thế nào là số hữu tỷ.
- GV: các phân số thập phân:


10
3


,


100
14


... đều viết
được dưới dạng số thập phân như 0,3; 0,04 => các số
thập phân đó là các số hữu tỷ.


- VD1: Viết các phân số <sub>30</sub>2 ; 37<sub>25</sub> dưới dạng số thập
phân



- VD2: GV yêu cầu HS nhận xét về phép chia tử cho
mẫu rồi giới thiệu về số thập phân vơ hạn tuần hồn và
cách viết gọn.


<b>Ghi b¶ng </b>


<b>1. Số thập phân hữu hạn và</b>
<b>vơ hạn tuần hồn</b>


- VD1: <sub>30</sub>2 = 0,15 ; 37<sub>25</sub> =
1,48


=> các số thập phân: 0,15;
1,48 là số thập phân hữu hạn.
- VD2:


12
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- HS viết các phân số


9
1


,


99
1



,


11
17




dưới dạng số
thập phân, chỉ ra chu kỳ của nó rồi viết gọn lại.


- Nhận xét mẫu của các phân số tối giản ở trên?


- Vậy phân số tối giản với mẫu dương phải có mẫu ntn
thì viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? Số thập
phân vô hạn?


- GV nêu nhận xét.
- Cho 2 phân số


30
2


;


25
37


=> mỗi phân số trên dưới
dạng số thập phân hữu hạn hay vơ hạn tuần hồn.
- HS làm câu ?2, BT 65. 66 (SGK).



- GV: 1 phân số bất kỳ có thể viết được dưới dạng số
thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn. Mọi số hữu
tỷ đều viết được dưới dạng phân số nên mọi số hữu tỷ
đều viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vơ
hạn tuần hồn. Ngược lại mỗi số thập phân hữu hạn
hoặc vơ hạn tuần hồn đều là một số hữu tỷ.


- Viết các số sau dưới dạng phân số: 0,3; 0,(25)


chu kỳ là 6 và được viết gọn là
0,41(6)


<b>2. Nhận xét: </b>
<b> (</b>SGK- T34)


<i><b>4. Củng cố:</b></i>



<i><b>- Những phân số như thế nào được viết dưới dạng số thập phân hữu hạn? Số thập phân</b></i>


vô hạn tuần hoàn? Cho VD?


- Làm bài 67 (SGK) (Đ/s điền ba sơ 2, 3, 5)

<i><b>5. Dặn dị: </b></i>



<i><b>- Nắm vững điều kiện để 1 phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hay vô</b></i>


hạn tuần hoàn( chú ý phân số phải tối giản).


- Làm bài 68 –> 71 (SGK)


HD bài 69:Thực hiện phép chia tìm thương, xác định phần chu kỳ.


<i><b>6. Rút kinh nghiệm</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>NS: 6- 10 NG: 7-10-2008 </i>
<b>Tiết 14: </b>

<i><b>Luyện tập</b></i>


<i><b>1. Mục tiêu: </b></i>



<i><b>- Củng cố điều kiện để 1 phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hay vơ hạn </b></i>


tuần hồn.


- Rèn luyện kỹ năng viết 1 phân số dưới dạng số thập phân hữu hạn hay vơ hạn tuần
hồn và ngược lại.


*Tài liệu tham khảo: Sách giáo viên, thiết kế bài giảng
<b>II.</b>

<i><b>Chuẩn bị </b></i>



- GV: Bảng phụ ghi BT và bài giải mẫu
- HS:Bảng nhóm, MTBT


<b>III. </b>

<i><b>Các hoạt động</b></i>


<i><b>1. Tổ chức</b></i>



...

<i><b>2. Kiểm tra: </b></i>



<i><b>(1). Nêu điều kiện để 1 phân số tối giản với mẫu dương viết được dưới dạng số thập </b></i>


phân vơ hạn tuần hồn ?


Làm bài 68a (SGK) (Đ/s:Viết được dưới dạng Stphh:<sub>8</sub>5,<sub>20</sub>3,14<sub>35</sub>=<sub>5</sub>2


Viết được dưới dạng Stpvh th :<sub>11</sub>4 ,15<sub>22</sub> ,<sub>22</sub>7 )


(2)Phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỷ và số thập phân?


Làm bài 68b(SGK) :


8
5


= 0,62 ;


20
3




= -0,15;


35
14


=


5
2


= 0,4 ;


11
4



= 0,(36) ;


22
15


= 0.6(81) ;


22
7




= 0,58(3)


3. Bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- 1 HS lên bảng dùng máy tính
thực hiện phép chia và viết kết quả
dưới dạng viết gọn.


(C ả lớp cùng làm)


- HS đứng tại chỗ nhận xét kết quả.
- Bài 85, 87: HS hoạt động nhóm.
Đại diện 2 nhóm lần lượt trình bày
câu trả lời. GV kiểm tra thêm vài
nhóm.


- GV hướng dẫn HS làm phần a, b
- Phần c, d HS tự làm.



- GV hướng dẫn ý a, b.
- 2 HS lên bảng làm ý c, d.
- Nêu cách giải bài toán này?


- GV: Đây là các số thập phân mà
chu kỳ không bắt đầu ngay sau dấu
phẩy. Ta phải biến đổi để để được
số thập phân có chu kỳ bắt đầu
ngay sau dấu phẩy rồi làm tương tự
bài 88.


- Hãy viết các số thập phân sau
dưới dạng không gọn.


<b> A. Dạng 1: Viết phân số hay 1 thương dưới dạng </b>
<b>số thập phân.</b>


<i>Bài 69 (SGK): a, 8,5:3 = 2,8(3) b, 18,7:6 = </i>
3,11(6)


c, 58 : 11 = 5,(27) d, 14,2 : 3,33 = 4,(264)
<i>Bài 71 (SGK): </i><sub>99</sub>1 = 0,(01) <sub>999</sub>1 = 0,(001)
Bài 85(SBT)


Các phân số này đều tối giản,mẫu không chứa thừa
số nguyên tố nào khác 2 và 5


16
7





= 0,4375; <sub>125</sub>2 = 0,016;<sub>40</sub>11 = 0,275;<sub>25</sub>14=
0,56


Bài 87(SBT)


Các phân số này đều tối giản,mẫu có chứa thừa số
nguyên tố khác 2 và 5


6
5
= 0,8(3);
15
7
= 0,4(6);
3
5

= -1,(6);
11
3

= -0,(27)
<b>B. Dạng 2: Viết số thập phân dưới dạng phân số</b>
<i>Bài 70 (SGK)</i>


a, 0,32 =



100
32


=


25
8


b, -0,124 =


1000
124

=
250
31


<i>Bài 88 (SBT): </i>


a, 0,(5) = 0,(1).5 = <sub>9</sub>1 . 5 = <sub>9</sub>5
b, 0,(34) = 0,(01).34 =


99
1


. 34 =


99
34



<i>Bài 89 (SBT):</i>
a, 0,0(8) =


10
1
.0,(8) =
10
1
. 0,(1).8=
10
1
.
9
1
.8=
45
4


b, 0,1(2) = <sub>10</sub>1 .1,(2) = <sub>10</sub>1 [1+ 0,(1).2] = <sub>10</sub>1 (1 +


9
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- So sánh?


- GV gợi ý: lấy VD là số thập phân
hữu hạn, số thập phân vơ hạn tuần
hồn, số ngun.



= <sub>90</sub>11


<b>C. Dạng 3: Bài tập về thứ tự</b>
<i>Bài 72 (SGK):</i>


0,(31) = 0,313131... 0,3(13) = 0,313131...
Vậy 0,(31) = 0,3(13)


<i>Bài 90 (SBT): Tìm a Q sao cho x < a < y</i>
a, x = 313,9543... y = 314,1762...


=> a = 313,96 ; a = 314 ; a = 313,(975)

<i><b>4.Củng cố:</b></i>



<i>Nhắc lại các dạng bài tập đã chữa </i>

<i><b>5. Hướng dẫn về nhà:</b></i>



<i><b>-Nắm vững kết luận về quan hệ giữa số hữu tỷ và số thập phân, luyện thành thạo cách </b></i>


viết phân số thành số thập phân hữu hạn hay số thập phân vơ hạn tuần hồn và ngược
lại.


- Làm bài 86, 91, 92 (SBT).


- Xem trước bài "Làm tròn số". Mang MTBT

<i><b>6. Rút kinh nghiệm</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i>NS:12-10 NG: 13-10-2008</i>


<b>Tiết 15: </b>

<i><b>Làm tròn số</b></i>


<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>




<i><b>- HS có khái niệm về làm trịn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn. </b></i>


- Nắm vững, biết vận dụng các quy ước làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ nêu
trong bài.


- Có ý thức vận dụng các quy ước làm trong số trong đời sống hàng ngày.
*Tài liệu tham khảo: Sách giáo viên, thiết kế bài giảng


<b>II.</b>

<i><b>Chuẩn bị </b></i>



- GV: Bảng phụ ghi một số ví dụ trong thực tế sách báo,...mà các số liệu đã được làm
tròn số, hai quy ước làm tròn số và các bài tập, máy tính bỏ túi.


- HS: Sưu tầm ví dụ thực tế vè làm tròn số, MTBT


<b>III. </b>

<i><b>Các hoạt động</b></i>


<i><b>1. Tổ chức</b></i>



...

<i><b>2. Tổ chức</b></i>



<i><b>3. Kiểm tra: Phát biểu KL về quan hệ giữa số hữu tỷ và số thập phân? Làm bài 91-SBT</b></i>


4. Bài mới


<b>Hoạt động của GV và HS</b>


- GV đưa ra 1 số VD về làm tròn số.
- HS nêu 1 số VD về làm tròn số.


- GV nêu ý nghĩa của việc làm tròn số (dễ nhớ, dễ so


sánh, ước lượng nhanh kết quả các phép toán).


- VD1: GV vẽ trục số, HS lên biểu diễn 4,3 và 4,9 trên
trục số.


-Hãy n/xét: Số 4,3 gần số nguyên nào nhất?
Số 4,9 gần số nguyên nào nhất?


<b>Ghi b ¶ng</b>


<b>1. Ví dụ</b>


Làm trịn đến hàng đơn vị
- VD: 4,3 ≈ 4;


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

? Vậy để làm tròn đến hàng đơn vị ta lấy số nguyên nào?
Giới thiệu cách viết và làm tròn đến hàng đơn vị.


- HS làm câu hỏi 1?


- HS giải thích cách làm tròn ở VD 2.


- VD3: Vậy giữ lại mấy chữ số thập phân ở kết quả.
- Trên cơ sở các ví dụ trên người ta đưa ra 2 quy ước
làm tròn số.


TH1: Đưa VD( bảng phụ).


HS thực hiện theo hướng dẫn của GV.



Làm tròn 86,1|49 đến chữ số thập phân thứ nhất


( GV hướng dẫn cách làm theo quy ước HS dùng bút chì
gạch nét mờ ngăn phần còn lại và phần bỏ đi)


Làm tròn 542 đến hàng chục: 54|2


Làm tròn 0,0861 đến chữ số TP thứ hai 0,08|61
-GV đưa ra TH2 tương tự TH1.HS làm câu ?2


- Làm trịn đến hàng nghìn
- VD: 72900 ≈ 73000
- VD3: 0,8134 ≈ 0,813


<b>2. Quy ước làm tròn số</b>
- TH1: (SGK- Tr36)
- VD: 86,149 ≈ 86,1
542 ≈ 540
- TH2: (SGK- Tr36)
VD: 0,0861 ≈ 0,09

<i><b>4.Luyện tập- Củng cố: </b></i>



Bài 73 (SGK) (Gọi hai Hs lên bảng trình bày)Làm trịn đến chữ số thập phân thứ hai
7,923 ≈ 7,92 ; 50,401 ≈ 50,400 0,155 ≈ 0,16


17,418 ≈ 17,42 79, 1364 ≈ 79,14 60,996 ≈ 61,00


Bài 74(SGK) GV đưa đề bài lên bảng phụ, yêu cầu hs làm => Gọi 1,2 nhóm trình bày
kq)



<i><b>5.Hướng dẫn về nhà: </b></i>



<i><b>-Nắm vững quy ước phép làm tròn số. Làm bài 76-79 (SGK) 93-95(SBT).</b></i>


Giờ sau mang MTBT


<i><b>6. Rút kinh nghiệm</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

...
...


<i>NS: 13-10 NG: 14-10-2008</i>


<b>Tiết 16: </b>

<i><b>Luyện tập</b></i>


<i><b>1. Mục tiêu: </b></i>



<i><b>- Củng cố và vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số.Sử dụng đúng các thuật ngữ</b></i>


trong bài.


- Vận dụng các quy ước làm trịn số vào các bài tốn thực tế vào việc tính giá trị biểu
thức, vào đời sống hàng ngày.


*Tài liệu tham khảo: Sách giáo viên, thiết kế bài giảng
<b>II.</b>

<i><b>Chuẩn bị </b></i>



- GV: Bảng phụ ghi Bt, máy tính bỏ túi.


- HS: MTBT, thước dây hoặc thước cuộn, đo sẵn cân nặng, chiều cao của mình.


<b>III. </b>

<i><b>Các hoạt động</b></i>


<i><b>1. Tổ chức</b></i>




...

<i><b>2. Kiểm tra: </b></i>



<b>1. Phát biểu 2 quy ước làm tròn số? làm bài 76 (SGK)?</b>
* YC: Tròn chục: 76324750; 3700


Tròn trăm: 76324800; 3700
Trịn nghìn: 76325000: 4000
2. <b>Làm bài 94</b> (SBT).


*

u cầu HS làm



a) Tròn chục: 5030 ; 100


b) Tròn trăm: 59400; 56900


c) Trịn nghìn: 108000; 28000



<i><b>3. Bài mới</b></i>



<b>Hoạt động của GV và HS</b>


<b>Ghi b¶ng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Đọc đề bài.


- GV hướng dẫn HS sử dụng máy
tính để tìm kết quả.


- Đọc kết quả.



- Làm tròn đến 2 chữ số thập phân
- GV hướng dẫn làm tròn phần a
- Hs tự làm các phần b, c, d.
- GV: Nêu các bước làm


+, Làm tròn các thừa số đến chữ
số ở hàng cao nhất.


+, Nhân (chia) các số đã được làm
tròn được kq ước lượng.


+, Tính kq đúng, so sánh với kq
ước lượng.


- HS đọc yêu cầu đề bài và tính.
- Chia 2 nhóm mỗi nhóm làm 1
cách.


- HS làm bài 78, phát biểu ý kiến


<i>Bài 99 (SBT):</i>


a, 1 <sub>3</sub>2 = 1,6666... ≈ 1,67 b, 5<sub>7</sub>1 = 5,1428...≈
5,14


c, 4<sub>11</sub>3 = 4,2727...≈ 4,27
<i>Bài 100 (SGK)</i>


a, 5,3013 + 1,49 + 2,364 + 0,154 = 9,3093 ≈ 9,31
<b>B. Dạng 2: Áp dụng quy ước làm tròn số để ước </b>


<b>lượng </b>


<b>kết quả phép tính.</b>


<i>Bài 77 (SGK) a, 495.52 ≈ 500.52 = 25000</i>
b, 82,36 . 5,1 ≈ 80 . 5 = 400
c, 6730 : 48 ≈ 7000 : 50 = 140
<i>Bài 81 (SGK)</i>


a, Cách 1: 14,61 – 7,15 + 3,2 ≈ 15 – 7 + 3 = 11
Cách 2: 14,61 – 7,15 + 3,2 = 10,66 ≈ 11
d, Cách 1: 22<sub>7</sub>.1 ≈ 22<sub>7</sub> ≈ 3


Cách 2: 21,73<sub>7</sub>.<sub>,</sub><sub>3</sub>0,815 ≈ 2,42602 ≈ 2


<b>C. Dạng 3: 1 số ứng dụng làm tròn số vào thực tế</b>
<i>Bài 78 (SGK) Đường chéo màn hình ti vi 21 inch là:</i>
2,54 . 21 = 53,34 ≈ 53 (cm)


<i><b>4. Củng cố:</b></i>



- Theo mục “Có thể em chưa biết”. Tính chỉ số BMI của mỗi bạn trong nhóm, từ đó xác
định mỗi người thuộc loại nào( Béo, gầy, TB, béo phì độ 1, 2, 3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>- Thưc hành đo đường chéo tivi ở nhà( theo cm). KT lại bằng phép tính</b></i>


- Làm bài 79, 80 (SGK) + 98, 101, 104 (SBT)


- Ôn tập về quan hệ giữa số hữu tỷ và số thập phân. Giờ sau mang MTBT

<i><b>6. Rút kinh nghiệm</b></i>




...
...
...
...
...
...


<i>NG: 19-10 NG: 20-10-2008 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>



<i><b>- HS có khái niệm về số vô tỷ, hiểu là căn bậc hai của 1 số không âm.</b></i>


*Tài liệu tham khảo: Sách giáo viên, thiết kế bài giảng


<b>II.</b>

<i><b>Chuẩn bị </b></i>



- GV: Bảng phụ ghi Bt, máy tính bỏ túi.
- HS: MTBT.


<b>III. </b>

<i><b>Các hoạt động</b></i>


<i><b>1. Tổ chức</b></i>



...

<i><b>3. Kiểm tra: Thế nào là số hữu tỷ? Phát biểu KL về quan hệ giữa số hữu tỷ và số thập</b></i>


phân. Viết các số hữu tỷ sau dưới dạng số thập phân:


4
3


;



11
17


4. Bài mới


<b>Hoạt động của GV và HS</b>


- GV đưa ra bài tốn: Tính SAEBF? So sánh SAEBF và SABCD


=> SABCD = ?


- Gọi độ dài AB là x (m) (x > 0). Biểu thị SABCD theo x?


- GV: người ta đã CM được khơng có số hữu tỷ nào mà
bình phương bằng 2 và đã tính được x = 1,414213562...


=> s

ố thập phân vơ hạn khơng tuần hồn => số vơ tỷ
=> số thập phân: số thập phân hữu hạn, số thập phân vơ
hạn tuần hồn (số hữu tỷ) và số thập phân vơ hạn khơng
tuần hồn (số vơ tỷ).


- HS tính 32<sub> ; (-3)</sub>2<sub>. GV: giới thiệu căn bậc hai của 9.</sub>
- Tương tự: <sub>3</sub>2 và <sub>3</sub>2 là căn bậc hai của số nào? 0 là
căn bậc hai của số nào?


- Tìm x biết x2<sub> = -1? Vậy số nào mới có căn bậc hai?</sub>
- Định nghĩa căn bậc hai 1 số khơng âm? Tìm căn bậc hai
16,



25
9


, -16?


<b>Ghi b¶ng </b>


<b>1. Số vơ tỷ</b>


- Bài tốn: SGK-Tr 40


x2 <sub>= 2=> x =1,414213562373..</sub>
=> x là số vô tỷ


- Định nghĩa: SGK-T r40
- Ký hiệu tập hợp số vô tỷ: I


<b>2. Kn về căn bậc hai</b>


32<sub> = 9 ; (-3)</sub>2<sub> = 9 => 3 và -3 là </sub>
căn bậc hai của 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Chú ý: không được viết = ± 2
GV: Yêu cầu hs làm?1


Gv nêu:Với a ≥ 0 có:
Căn bậc hai dương của a:
Căn bậc hai âm của a : -


0 = 0



Yêu cầu hs làm ?2


- Ký hiệu: Với a ≥ 0 có:
Căn bậc hai dương của a:
Căn bậc hai âm của a : -
- VD: = 2 ; - = - 2


<i><b>4. Củng cố:</b></i>



<i><b>- Bài 82(SGK) Gv treo bảng phụ yêu cầu 2hs lên điền cả lớp cùng làm vào vở</b></i>


- Bài tập 85(SGK)


- Bài tập 86(SGK) : GV hướng dẫn hs cùng làm

<i><b>5. Hướng dẫn về nhà:</b></i>



<i><b>- Nắm vững căn bậc hai của 1 số không âm, so sánh, phân biệt số hữu tỷ, số vô tỷ. </b></i>


- Làm bài 83, 84, 86 (SGK) 106, 107, 110, 114 (SBT).


<i><b>6. Rút kinh nghiệm</b></i>



...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i><b>- HS biết được số thực là tên gọi chung của cả số hữu tỷ và số vô tỷ.</b></i>



- Biết biểu diễn thập phân của số thực, hiểu được ý nghĩa của trục số thực. Thấy được sự


phát triển của hệ thống số từ N -> Z -> Q -> R.


*Tài liệu tham khảo: Sách giáo viên, thiết kế bài giảng
<b>II.</b>

<i><b>Chuẩn bị </b></i>



- GV: Bảng phụ ghi Bt, máy tính bỏ túi.
- HS: MTBT.


<b>III. </b>

<i><b>Các hoạt động</b></i>


<i><b>1. Tổ chức</b></i>



...

<i><b>2. Kiểm tra: </b></i>



Nêu định nghĩa căn bậc hai của 1 số a ≥ 0? Chữa bài 107 (SBT)
3. Bài mới


<b>Hoạt động của GV và HS</b>


- GV yêu cầu HS cho VD về số tự nhiên, nguyên âm,
phân số, số thập phân hữu hạn, số thập phân vơ hạn tuần
hồn, số thập phân vơ hạn khơng tuần hồn, số vơ tỷ viết
dưới dạng căn bậc hai.


- Chỉ ra trong các số trên số nào là số hữu tỷ, số vô tỷ?
- GV: tất cả các số trên gọi là số thực. Vậy N, Z, Q, I đều
là tập con của R.


- HS làm ?1. Làm bài 87, 88 (SGK).



- GV: với 2 số thực bất kỳ x, y ta ln có x = y hay x > y
hoặc x < y. So sánh 2 số thực như so sánh 2 số thập phân
- HS làm câu ?2


- HS đọc SGK cách biểu diễn trên trục số


- GV: Việc biẻu diễn trên trục số chứng tỏ không phải
mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn số hữu tỷ.


- CM được: mỗi số thực được biểu diễn bởi 1 điểm trên
trục số => các điểm biểu diễn số thực đã lập đầy trục số.


<b>Ghi b¶ng </b>


<b>1. Số thực</b>


- Định nghĩa: SGK
- VD: 2;


5
3


; -0,234;


- Ký hiệu tập hợp số thực: R
- VD: So sánh số thực:


0,3192... < 0,32(5)
1,254598... > 1,24596
<b>2. Trục số thực</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- HS đọc chú ý (SGK)


- Chú ý: SGK-Tr 44

<i><b>4. Củng cố: </b></i>



<i><b>- Tập hợp số thực bao gồm những số nào? Vì sao nói trục số là trục số thực? </b></i>


- BT 89 Sgk Tr45


<i><b>5.Hướng dẫn về nhà: </b></i>



<i><b>- Nắm vững số thực gồm số hữu tỷ và số vô tỷ, cách so sánh số thực. </b></i>


- Làm bài 91-995 (SGK) + 117, 118 (SBT).


<i><b>6. Rút kinh nghiệm</b></i>



...
...
...
...
...
...
...


<i>NS: 25-10 NG: 27-10-2008 </i>
<b>Tiết 19: </b>

<i><b>Luyện tập</b></i>



<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>

<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Rèn kỹ năng so sánh các số thực, thực hiện phép tính, tìm x, căn bậc hai của 1 số.


- Hs thấy được sự phát triển của các hệ thống từ N-> Q, Z, R


*Tài liệu tham khảo: Sách giáo viên, thiết kế bài giảng
<b>II.</b>

<i><b>Chuẩn bị </b></i>



- GV: Bảng phụ ghi Bt


- HS: Ôn định nghĩa giao của hai tập hợp, t/c của đẳng thức, bất đẳng thức.


<b>III. </b>

<i><b>Các hoạt động</b></i>


<i><b>1. Tổ chức</b></i>



...

<i><b>2. Kiểm tra: 1. Số thực là gì? Cho VD về số hữu tỷ? Vô tỷ? Làm bài 117 (SBT)</b></i>



2. Nêu cách so sánh 2 số thực? Làm bài 118 (SBT).
3. Bài mới


<b>Hoạt động của GV và HS</b>


Bảng phụ: đề bài 91


- HS làm bài với sự hdẫn của GV.
- Nêu quy tắc so sánh 2 số âm?
- Trong ô vuông phải điền số mấy.
- 1 HS lên bảng làm


- HS nhắc lại quy tắc chuyển vế
=> biến đổi bất đẳng thức
- HS hoạt động theo nhóm.



Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm làm
bài 120 SBT


(ĐS: B = 3 C = 0)


- Nêu thứ tự thực hiện phép tính.


<b>Ghi b¶ng </b>


<b>A. Dạng 1: So sánh các số thực</b>
<i>Bài 91 (SGK)</i>


a, - 3,02 < -3, 1 b, -7,5 8 > - 7,513
c, -0,4 854 < - 0,49826


d, -1, 0765 < -1,892
<i>Bài 92 (SGK)</i>


<i>Bài 122 (SBT) x + (- 4,5) < y + (- 4,5) </i>
=> x < y


y + 6,8 < z + 6,8 => y < z. Vậy x < y < z
<b>B. Dạng 2: Tính giá trị biểu thức</b>


<i>Bài 120 (SBT)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Nhận xét gì về mẫu các phân số trong
biểu thức?



- Hãy đổi các phân số ra số thập phân
hữu hạn rồi thực hiện phép tính.


- GV đưa đề bài trên bảng phụ
- HS quan sát và nêu ý kiến.
- HS làm bài tập


- 2 HS lên bảng làm BT 93


- Hoạt động nhóm


- Đại diện 2 nhóm lên trình bày
- Giao của 2 tập hợplà gì?


- Từ trước đến nay đã học những tập hợp
số nào? Nêu mối quan hệ giữa chúng


a, (


25
9


- 2.18) : (3


5
4


+ 0,2) = (0,36 - 36):
(3,8+0,2)



= (-35,64) : 4 = - 8,91


<i>Bài 129 (SGK) a, X = </i> = 12 (B đúng)
b, Y = = 4 (C đúng)
c, Z = = 11 (C
đúng)


<b>C. Dạng 3: Tìm x</b>
<i>Bài 93 (SGK)</i>


a, 3,2x + (-1,2x) + 2,7 = - 4,9


2x = -7,6 <=> x = - 3,8
b, (-5,6x) + 2,9x – 3,86 = -9,8


-2,7x = -5,94 => x = 2,2
<i>Bài 120 (SGK) Tìm x biết</i>


a, 3.(10x) = 111


10x = 37 => x = 3,7
<b>D. Dạng 4: Toán về tập hợp số</b>


<i>Bài 94 (SGK) Q ∩ I = Ǿ R ∩ I = I</i>

<i><b>4. Củng cố: </b></i>



Nhắc lại một số dạng BT đã chữa


<i><b>5.Hướng dẫn về nhà: Ôn tập chương 1. Làm bài 95, 96, 97, 101 (SGK)</b></i>


<i><b>6. Rút kinh nghiệm:</b></i>




<i>...</i>


<i>NS: 27-10 NG: 28-10-2008 </i>
<b>Tiết 20: </b>

<i><b> Ôn tập chương I(Tiết </b></i>

<i><b>1</b></i>

<i><b>)</b></i>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- Ôn tập định nghĩa số hữu tỷ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỷ, quy tắc
các phép toán trong Q.


- Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tìm x, so sánh 2 số hữu tỷ...
*Tài liệu tham khảo: Sách giáo viên, thiết kế bài giảng


<b>II.</b>

<i><b>Chuẩn bị </b></i>



- GV: Bảng tổng kết,quan hệ N, Z, Q, R. Bảng các phép toán trong Q
- HS: Ôn 5 câu hỏi ôn tập C1. MTBT.


<b>III. </b>

<i><b>Các hoạt động</b></i>


<i><b>1. Tổ chức</b></i>



...

<i><b>2. Kiểm tra: Kết hợp giờ ôn tập</b></i>



4. Bài mới


<b>Hoạt động của GV và HS</b>


- Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối
quan hệ giữa các tập hợp số đó.



- GV vẽ sơ đồ ven. HS lấy VD về các số
thuộc N, Z, Q, I


- HS lần lượt nêu: định nghĩa số hữu tỷ, số
hữu tỷ dương, âm, số nào là số không âm,
không dương?


- Nêu 3 cách viết của số hữu tỷ -


5
3



biểu diễn - <sub>5</sub>3 trên trục số?


- Nêu quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của
1 số hữu tỷ.


- GV đưa đề bài lên bảng
- HS làm vào bảng nhóm


- GV đưa bảng phụ viết sẵn vế trái của các
công thức.


- HS lên bảng điền tiếp vế phải.


<b>Ghi b ¶ng</b>


<b>1. Quan hệ giữa tập hợp số N, Z, Q, R</b>


N Z Q R; I R ; Q ∩ I = Ǿ
* Ôn tập về số hữu tỷ


- Định nghĩa số hữu tỷ: <i><sub>b</sub>a</i> (a, b Z, b ≠ 0)


- Giá trị tuyệt đối của số hữu tỷ:
|x| = x nếu x ≥ 0


-x nếu x < 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Bài 96: Nếu có thể hãy tính bằng cách hợp
lý.


- 3 HS lên bảng làm ý a, b, d


- Nhận xét mẫu các phân số? Cho biết nên
thực hiện phép tính ở dạng phân số hay số
thậpphân?


- Tính giá trị biểu thức?
- HS hoạt động theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
a, Gợi ý:


106<sub> = 5</sub>6<sub>.2</sub>6<sub> => 5</sub>6 <sub>(2</sub>6<sub> - 5) = 5</sub>6<sub>.59 59</sub>


<i>b</i>
<i>a</i>
:
<i>d</i>


<i>c</i>
=
<i>b</i>
<i>a</i>
.
<i>c</i>
<i>d</i>
=
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>d</i>
<i>a</i>
.
.


Phép luỹ thừa: Với x, y Q; m, n N
xm<sub>.x</sub>n<sub> = x</sub>m<sub> : x</sub>n<sub> = (x</sub>m<sub>)</sub>n<sub> = </sub>
(x.y)n<sub> = (</sub>


<i>y</i>
<i>x</i>


)n <sub>=</sub>
<b>2. Luyện tập</b>


<b>A. Dạng 1: Thực hiện phép tính</b>
<i>Bài 96 (SGK)</i>


<i>Bài 97 (SGK)</i>



<i>Bài 99 (SGK) Tính giá trị biểu thức</i>
P = (- 0,5 –


5
3


) : (-3) +


3
1


-


(-6
1


) : (-2)
= (- <sub>2</sub>1 - <sub>5</sub>3) : (-3) + 1<sub>3</sub> - <sub>12</sub>1 = - <sub>10</sub>11 .


3
1

+
3
1
-
12
1
=
30


11
+
3
1
-
12
1
=
60
37


<b>B. Dạng 2: tìm x hoặc y</b>
<i>Bài 98 (SGK)</i>


<b>C. Dạng 3: Toán phát triển tư duy</b>
a, CM: 106<sub> – 5</sub>7<sub> 59</sub>


b, So sánh: 291<sub> và 5</sub>35<sub> </sub>

<i><b> 4. Củng cố: - Ôn các kiến thức đã học. </b></i>



<i><b>5.Hướng dẫn về nhà: </b></i>



- Ôn tập lý thuyết và các bài tập đã ôn. Làm tiếp câu hỏi 6-10 (SGK).
- Bài tập: 99, 100, 102 (SGK) + 133, 140, 141 (SBT).


<i><b>6. Rút kinh nghiệm</b></i>



...
...
<i>NS: 2-11 NG: 3-11-2008 </i>



<b>Tiết 21: </b>

<i><b>Ôn tập chương I (Tiết </b></i>

<i><b>2</b></i>

<i><b>)</b></i>


<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Rèn kỹ năng tìm số chưa biết trong tỷ lệ thức, trong dãy tỷ số bằng nhau, giải tốn về
tỷ số, thực hiện phép tính, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có dấu trị tuyệt đối.


*Tài liệu tham khảo: Sách giáo viên, thiết kế bài giảng
<b>II.</b>

<i><b>Chuẩn bị </b></i>



- GV: Bảng phụ ghi 1 số định nghĩa, tính chất, bài tập
- HS: Làm5 câu hỏi ơn tập ( 6-> 10). MTBT.


<b>III. </b>

<i><b>Các hoạt động</b></i>



<i><b>1. Tổ chức: ...</b></i>


<i><b> 2. Kiểm tra: </b></i>



<i><b>- Viết CT nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số, cơng thức tính luỹ thừa?</b></i>


Làm bài 99 (SGK)


4. Bài mới


<b>Hoạt động của GV và HS</b>


- Thế nào là tỷ số của 2 số hữu tỷ a
và b (b ≠ 0)? Cho VD?


- Tỷ lệ thức là gì? Phát biểu t/c cơ
bản của tỷ lệ thức?



- Viết công thức thể hiện tc của dãy
tỷ số bằng nhau?


- 2 HS lên bảng làm bài 133
- Hoạt động nhóm bài 81 (SBT)


- Định nghĩa căn bậc hai của 1 số
không âm?


- 2 HS lên bảng làm bài 105?


<b>Ghi b¶ng </b>


<b>1. Ơn tập về tỷ lệ thức và dãy tỷ số bằng nhau</b>
- Tỷ số của a và b:


<i>b</i>
<i>a</i>


(a:b)
- Tỷ lệ thức:


<i>b</i>
<i>a</i>


=
<i>d</i>
<i>c</i>



- Tính chất cơ bản của tỷ lệ thức: <i><sub>b</sub>a</i> = <i><sub>d</sub>c</i> =>
ad = bc


- Tính chất của dãy tỷ số bằng nhau:
= = = =


<i> Bài 133 (SGK) Tìm x</i>


a, x:(-2,14) = (-3,12):1,2 <=> x = = 5,564
b, 2 : x = 2 : 0,06 <=> x =


<b>2. Ơn tập về căn bậc hai và số vơ tỷ, số thực</b>
<b>- </b>Định nghĩa căn bậc hai.


<i>Bài 105 (SGK)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Thế nào là số vô tỷ? VD?


- Số hữu tỷ được viết dưới dạng số
thập phân như thế nào? VD?


- Số thực là gì?


- BT 100 đ ầu bài u cầu tìm gì?


- HS hoạt động nhóm làm BT 103


<b>3. Bài tập</b>


<i>Bài 1: Tính giá trị của biểu thức</i>


A = ≈ ≈ ≈ 0,7878...≈ 0,78


<i>Bài 100 (SGK) Số tiền lãi hàng tháng là: </i>
2062400 : 2000000 = 10400 đ
Lãi suất hàng tháng là: = 0,52%


<i>Bài 103 (SGK) Gọi số lãi 2 tổ được chia là x, y. Ta </i>
có:


= và x + y = 12800000
=> = = = = 1600000


=> x = 1600000.3 = 4800000; y = 1600000.5 =
8000000


<i><b>4 C ủng c ố:</b></i>



<i><b>- Nhắc lại các kiến thức trong chương</b></i>


<i><b>5.Hướng dẫn về nhà</b></i>



-Ôn tập các câu hỏi lý thuyết và các dạng BT giờ sau kiểm tra

<i><b>6. Rút kinh nghiệm:</b></i>



<i>NS: 2-11 NG: 4-11-2008 </i>
<b>Tiết 22: </b>

<i><b>Kiểm tra</b></i>



<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>



<i><b>- Kiểm tra và đánh giá việc nắm kiến thức của HS.</b></i>


- Rèn tính tự giác, ý thức kỷ luật trong giờ học.

<b>II.</b>

<i><b>Chuẩn bị </b></i>



- GV: Phô tô đề kt


- HS: Ôn tập tốt chương I


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

...

<i><b>2. Kiểm tra: </b></i>



<b>A. Đề bài:</b>



<i><b>Bài 1 </b></i>(2đ) Thế nào là căn bậc hai của một số không âm? Áp dụng tính ;


<i><b>Bài 2 </b></i>(4đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể)


a, + . (-) b, (- 3,75) . (- 7,20) + 2,8 . 3,75 c, (-3)2<sub> . ()</sub>3<sub> : [(- )</sub>2<sub> + - 1]</sub>


<i><b>Bài 3 </b></i>(2đ) Tìm các số a, b, c biết = = và a – b + c = - 20,4


<i><b>Bài 4 </b></i>(2đ) Tính giá trị biểu thức sau (chính xác đến 1 chữ số thập phân): P =
<b>B. Đáp án:</b>


<i><b>Bài 1</b></i><b>: </b>Pháp biểu đúng 1 đ


Áp dụng: 1 đ: <sub>(</sub><sub></sub><sub>12</sub><sub>)</sub>2 = 12 <sub>25</sub><sub></sub> <sub>9</sub> = <sub>16</sub> = 4
<b>Bài 2</b>: Mỗi ý 1đ: ý b 2 đ


a)


4


1


; b) = 3,75 . 10 = 37,5 c) =


3
1


:


9
1


= 3
<b>Bài 3:</b> Làm đúng 1đ:


= = : áp dụng tính chất dãy tỷ số bằng nhau ta có


5
2


3 




 <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i>


=



6
4
,
20




 =  20<sub>6</sub>,4  a = -10,2 ; =  20<sub>6</sub>,4  b = -6,8; =  20<sub>6</sub>,4  c = -17
<b>Bài 4: </b>Làm đúng 2đ: P = 3<sub>4</sub>,87<sub>,</sub><sub>32</sub><sub>.</sub><sub>1</sub>4<sub>,</sub><sub>26</sub>,69 = 1,6


<i><b>4.Củng cố: </b></i>



- Thu bài, nhận xét giờ kiểm tra
<b>5. </b>

<i><b>Hướng dẫn về nhà</b></i>



- Ôn

lại phần “Đại lượng tỷ lệ thuận” đã học ở tiểu học.

<i><b>6. Rút kinh nghiệm</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i>NS:9-11 NG: 10-11-2008 </i>


<b>CHƯƠNG II: H ÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ</b>


<b>Tiết 23: </b>

<i><b>Đại lượng tỷ lệ thuận</b></i>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>



<i><b> - HS biết được công thức biểu diễn mối quan hệ giữa 2 đại lượng tỷ lệ thuận.</b></i>


- Nhận biết 2 đại lượng tỷ lệ thuận, hiểu các tính chất của 2 đại lượng tỷ lệ thuận.


- Biết cách tìm hệ số tỷ lệ khi biết một cặp giá trị tương ứng của hai đại lượng tỷ lệ
thuận. Tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỷ lệvà giá trị tương ứng của đại
lượng kia.



*Tài liệu tham khảo: Sách giáo viên, thiết kế bài giảng
<b>II.</b>

<i><b>Chuẩn bị </b></i>



- GV: Bảng phụ ghi định nghĩa hai đại lượng tỷ lệ thuận. T/c hai đại lượng tỷ lệ thuận
- HS: Bảng phụ.


<b>III. </b>

<i><b>Các hoạt động</b></i>


<i><b>1. Tổ chức</b></i>



...

<i><b>2. Kiểm tra: </b></i>



3. Bài mới


<b>Hoạt động của GV và HS</b>


- GV giới thiệu sơ lược về chương 2.


- HS nhắc lại đn là 2 đại lượng tỷ lệ thuận? Làm ?1
- GVgiới thiệu định nghĩa (màn hình)


- HS nhắc lại định nhĩa.


- Lưu ý: kn 2 đại lượng tỷ lệ thuận đã học ở tiểu học
(k > 0) là 1 trường hợp riêng của k ≠ 0.


- HS làm câu ?2.


- GV giới thiệu phần chú ý.



<b>Ghi b¶ng </b>


<b>1. Định nghĩa</b>


-Ví dụ: S = 15.t; m = D.V
- Định nghĩa: SGK.- T52
- Công thức: y = k.x


(k ≠ 0, k-const)


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- HS làm ?3, ?4.


- GV giải thích về sự tương ứng của x1, y1; x2 , y2....
Giả sử y và x tỷ lệ thuận với nhau: y = kx. Với mỗi
giá trị x1, x2...≠ có 1 giá trị tương ứng của y1 = kx1;
y2 = kx2...và do đó = = ...= k => =


- GV giới thiệu 2 tc của 2 đại lượng tỷ lệ thuận
- GV lấy VD ở ?4 để minh hoạ cho 2 tc


- Chú ý: SGK


y tỷ lệ thuận với x theo hệ số k thì
x tỷ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ
1/k


<b>2. Tính chất</b>
Sgk- Tr 53



<i><b>4. Củng cố: </b></i>



<i><b>- Bài 1aTr 55: Vì hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau nên y= kx. Thay x= 6, y= 4 </b></i>


vào cơng thức ta có 4= k.6 -> x= 4/6 = 2/3


- Bài 2Tr55( Gọi 2 học sinh lên bảng điền)
- Bài 4 Tr 55a) Các ô trống đều điền số 7,8


b) m và V là hai đại lượng tỉ lệ thuận vì <i><sub>V</sub>m</i> = 7,8 => m = 7,8.V


m tỉ lệ thuận với V theo hệ số tỉ lệ 7,8


V tỉ lệ thuận với m theo hệ số tỉ lệ 1/7,8= 10/7,8

<i><b>5. </b></i>

<i><b>Hư</b></i>

<i><b>ớng dẫn về nhà </b></i>



<i><b>- Học kĩ bài, làm bài 1, 2, 4, 5, 6, 7(SBT)</b></i>


- Chuẩn bị mục 2


<i><b>6. Rút kinh nghiệm</b></i>



...
...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Tiết 24: </b>

<i><b>Một số bài toán về đại lượng tỷ lệ thuận</b></i>


<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>




<i><b>- HS biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỷ lệ thuận và chia tỷ lệ.</b></i>


*Tài liệu tham khảo: Sách giáo viên, thiết kế bài giảng


<b>II.</b>

<i><b>Chuẩn bị </b></i>


- GV: Bảng phụ
- HS: Bảng phụ.


<b>III. </b>

<i><b>Các hoạt động</b></i>


<i><b>1. Tổ chức</b></i>



...

<i><b>2. Kiểm tra: 1. Định nghĩa 2 đại lượng tỷ lệ thuận? Làm bài 4 (SBT- 43)</b></i>



2. Phát biểu tính chất của 2 đại lượng tỷ lệ thuận.
3. Bài mới


<b>Hoạt động của GV và HS</b>


- Tóm tắt: 2 thanh chì: 12cm3<sub> ; 17cm</sub>3<sub>. Thể tích? </sub>
Hiệu khối lượng 56,5g. Khối lượng mỗi thanh?
V1 = 12cm3<sub>; V2 = 17cm. m2 – m1 = 56,5g. m1?m2?</sub>
- Khối lượng m và V của chì là 2 đại lượng ntn?
m1,m2 gọi là khối lượng lần lượt của hai thanh ->
m1,m2 có quan hệ ntn?


Tìm m1,m2 như thế nào?
- GV giới thiệu cách làm khác


V (cm3<sub>)</sub> <sub>12</sub> <sub>17</sub> <sub>1</sub>



m (g) 56,5


56,5 là hiệu 2 khối lượng tương ứng với hiệu 2 thể
tích là 17 – 12 = 5 => diền vào cột 3 => số nào
ứng với 1? 12? 17?


- HS làm câu 1


<b>Ghi b ¶ng</b>


<b>Bài tốn 1: </b>


Gọi khối lượng của 2 thanh chì là
m1 và m2 (g).


Vì khối lượng và thể tích của vật là
hai đại lượng tỉ lệ thuận nên


12


1
<i>m</i>


=
17


2
<i>m</i>



=>
17


2
<i>m</i>


=
12


1
<i>m</i>


=


12
17


1
2




 <i>m</i>


<i>m</i>


=56<sub>5</sub>,5
=11,3


Vậy m1= 17.11,3= 192,1


m2= 12.11,3= 135,6


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- GV kết luận: để giải được các bài toán trên ta
phải nắm được ... và ... là 2 đại lượng tỷ lệ thuận
và tính chất của dãy tỷ số bằng nhau.


- HS hoạt động nhóm


- GV nhận xét kết quả hoạt động của các nhóm.


*Chú ý Sgk Tr 25
<b>2. Bài tốn 2</b>


Gọi số đo các góc của ∆ABC là A
B, C ta có:


= = =


= = 300


Vậy Â= 300, <sub>B= 60</sub>0<sub>, C= 90</sub>0


KL: số đo các góc ∆ABC là Â =
300<sub>; B = 60</sub>0<sub> ; C= 90</sub>0


<i><b>4. Củng cố: </b></i>



<i><b>- Hai hs lên bảng làm bài 5a, 6 (SGK)</b></i>



<i>x</i> <i>1</i> <i>2</i> <i>3</i> <i>4</i> <i>5</i>



<i>y</i> <i>9</i> <i>18</i> <i>27</i> <i>36</i> <i>45</i>


x và y tỉ lệ thuận vì


1
1
<i>x</i>
<i>y</i>


=


2
2
<i>x</i>
<i>y</i>


=...=


5
5
<i>x</i>
<i>y</i>


=9

<i><b>5. Hướng dẫn về nhà: </b></i>



<i><b>- </b></i>

<i>Ôn lại bài</i>



<i><b>- Làm bài 7, 8, 11 (SGK) + 8, 10, 11, 12 (SBT)</b></i>



<i><b>6. Rút kinh nghiệm</b></i>



...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>



<i><b>- HS làm thành thạo các bài toán về đại lượng tỷ lệ thuận và chia tỷ lệ. </b></i>



- Có kỹ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy số bằng nhau để giải tốn.
- Thơng qua gìơ LT học sinh biết thêm nhiều bài toán liên quan đến thực tế.
*Tài liệu tham khảo: Sách giáo viên, thiết kế bài giảng


<b>II.</b>

<i><b>Chuẩn bị </b></i>



- GV: Bảng phụ , HS: Bảng phụ


<b>III. </b>

<i><b>Các hoạt động</b></i>



<i><b>1. Tổ chức...</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: </b></i>

<i>Kết hợp giờ luyện tập</i>



3. Bài mới


<b>Hoạt động của GV và HS</b>



Đọc và tóm tắt đề bài.


- Khối lượng dầu và đường là 2 đại
lượng ntn?


- Hãy lập tỷ lệ thức và tìm x
- Trả lời.


- HS đọc và phân tích đề bài


=> phát biểu đơn giản?(Chia 150 thành
3 phần tỉ lệ với 3; 4; 13 )


- HS hoạt động nhóm bài 10
( Yêu cầu hoạt động nhóm )


Biết các cạnh của một tam giác tỉ lệ với


<b>Ghi b¶ng </b>


<i><b>Bài7 (SGK)</b></i>


Khối lượng dầu và đường là 2 đại lượng tỷ lệ
thuận. Ta có: <sub>2</sub>2<sub>,</sub><sub>5</sub>= 3<i><sub>x</sub></i>


=> x = 2,<sub>2</sub>5.3 = 3,75.
Vậy bạn Hạnh<i>nói đúng</i>


<i><b>Bài 9 (SGK)</b></i>



Gọi khối lượng của nilen, kẽm và đồng lần
lượt là x, y, z (kg). Ta có: x + y + z = 150 và
= =. Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta
có: = = = = = 7,5


Vậy x = 3.7,5 = 22,5 ; y = 4.7,5 = 30;
z = 13.7,5 = 97,5


Vậy khối lượng của Niken, kẽm , đồng lần
lượt là 22,5; 30; 97,5 kg


<i><b>Bài 10 (SGK)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

2,3,4 và chu vi của nó là 43 cm. Tính
các cạnh của tam giác đó.


x,y,z ( x,y,z > 0 ).
Ta có


2


<i>x</i>
=


3


<i>y</i>
=


4



<i>z</i>


và x +y +z = 45
Suy ra


2


<i>x</i>
=


3


<i>y</i>
=


4


<i>z</i>
=


4
3


2 




<i>y</i> <i>z</i>



<i>x</i>


=


9
45


=5
Vậy x = 5.2 = 10


y = 5.3 = 15 z = 5.4 = 20


KL: Độ dài 3 cạnh của tam giác lần lượt là 10,
15, 20 cm


<i><b>4. Củng cố:</b></i>



<i><b> Thi làm toán nhanh:( Gv ghi đề bài lên bản phụ) 2 đội lên bảng điền vào chỗ trống</b></i>


a) - Điền số thích hợp vào ơ trống


- Biểu diễn y theo x
b) Điền vào ô trống


-Biểu diễn z theo y: z= 60y
-Biểu diễn z theo x: Z= 720x


*Luật thi: Mỗi đội cử 5 em, mỗi người làm 1 câu, người
làm xong đưa bút cho người khác, người sau có thể sửa bài cho người trước. Đội nào
làm đúng và nhanh là thắng.



<i><b>5.Hướng dẫn về nhà: </b></i>



- Ơn các dạng tốn đã học về tỉ lệ thuận.
- Làm bài 13, 14, 15, 17 (SBT)


- Chuẩn bị mục 3

<i><b>6. Rút kinh nghiệm:</b></i>



<i>NS: 17-11 NG: 18-11-2008 </i>
<b>Tiết 26: </b>

<i><b>Đại lượng tỷ lệ nghịch</b></i>


<i><b>I. Mục tiêu</b></i>

:<i><b> </b></i>


- HS biết được công thức biểu diễn mối quan hệ giữa 2 đại lượng tỷ lệ nghịch, nhận biết
2 đại lượng tỷ lệ nghịch.


x 1 2 3 4


y


x 1 6 12 18


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Hiểu được tính chất hai đại lượng tỉ lệ nghịch.


- Biết cách tìm hệ số TLN, tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị
tương ứng của đại lượng kia.


*Tài liệu tham khảo: Sách giáo viên, thiết kế bài giảng
<b>II.</b>

<i><b>Chuẩn bị </b></i>



- GV: Bảng phụ ghi định nghĩa, tính chất, bài tập.


- HS: Bảng phụ.


<b>III. </b>

<i><b>Các hoạt động</b></i>



<i><b>1. Tổ chức: ... </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: </b></i>



Nêu định nghĩa, tính chất của 2 đại lượng tỷ lệ thuận. làm bài 13 - SBT
4. Bài mới


<b>Hoạt động của GV và HS</b>


- Nhắc lại thế nào là 2 đại lượng tỷ lệ nghịch?( đã
học ở lớp 5)


- HS làm ?1


GV gợi ý: HS viết CT tính
a) Shcn : S= xy= 12(cm2<sub>)=>y= </sub>


<i>x</i>


12


b) xy = 500( kg) => y=500<i><sub>x</sub></i>
c)Quãng đg trong C Đ đều S= vt
S= 16km => v =


<i>t</i>



16


=>Rút ra nhận xét sự giống nhau giữa các cơng thức
đ ó.


- GV giới thiệu định nghĩa 2 đại lượng tỷ lệ nghịch.
- Công thức: y = <=> x.y = a


- HS làm ?2


=> Nếu y tỷ lệ nghịch với x theo hệ số tỷ lệ a thì x


<b>Ghi b¶ng </b>


<b>1. Định nghĩa: </b>
<b>(</b>SGK- Tr57)


- Cơng thức: y = <i>a<sub>x</sub></i> hay x.y = a
=> y tỷ lệ nghich với x theo hệ số
tỉ lệ a


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

tỷ lệ với y theo hệ số tỷ lệ nào?


- Điều này khác với 2 đại lượng tỷ lệ thuận ntn?
- HS đọc chú ý.


- HS làm ?3( GV đưa đề bài bảng phụ) Hướng dẫn
học sinh trả lời và điền vào bảng


- GV giới thiệu 2 tính chất( bảng phụ)


HS đọc tính chất


? So sánh2 tính chất của 2 đại lượng TLT với 2 tính
chất của 2 đại lượng TLN


<b>2. Tính chất:</b>
<b>( </b>SGK - Tr 58)


<i><b>4 Luyện tập- Củng cố: </b></i>



<i>Bài 12 (SGK): a, a = x.y = 8.15 = 120 b, y = </i>
<i> Bài 13, 14 (SGK)</i>


<i><b>5.Hướng dẫn về nhà:</b></i>



<i><b> - Nắm vững định nghĩa và tính chất của 2 đại lượng tỷ lệ nghịch.( So sáh với TLT) </b></i>


- Làm bài 15 (SGK) 18-22 (SBT)


- Xem trước mục 4

<i><b>6. Rút kinh nghiệm</b></i>



...
...
……….


<i>NS: 23-11 NG: 24-11-2008 </i>


<b>Tiết 27: </b>

<i><b>Một số bài toán về đại lượng tỷ lệ nghịch</b></i>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>




<i><b> HS hiểu cách làm các bài toán về đại lượng tỷ lệ nghịch.</b></i>


*Tài liệu tham khảo: Sách giáo viên, thiết kế bài giảng
<b>II.</b>

<i><b>Chuẩn bị:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>III. </b>

<i><b>Các hoạt động:</b></i>



<i><b>1. </b></i>

Tổ chức

<i><b>: ...</b></i>


<i><b>2. </b></i>

<i>Kiểm tra</i>

<i><b>:</b></i>



<i><b> 1. Đn đại lượng tỷ lệ thuận và đại lượng tỷ lệ nghịch? Làm bài 15-SGK</b></i>



2. Nêu tính chất của đại lượng tỷ lệ thuận và đaị lượng tỷ lệ nghịch? So sánh?( Viết
dưới dạng CT). Làm bài 19 – SBT.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>



<b>Hoạt động của GV và HS</b>


- HS đọc đề bài( bảng phụ)
GV hướng dẫn HS phân tích bài
tốn:Gọi vận tốc cũ và mới của ô
tô lần lượt là v1, v2 (km/h).Thời
gian tương ứng với các vận tốc là
t1, t2 (h)


HS tóm tắt bài tốn rồi lập TLT
=> Từ đó tìm t2?


Với vận tốc v1->t.gian t1,
với v2->t.gian t2



- HS đọc đề bài
- Tóm tắt?


- GV hướng dẫn: Cách gọi x1, x2,
x3, x4


- Hs làm ?2


<b>Ghi b ¶ng</b>


<b>1. Bài tốn 1: </b>SGK


Gọi vận tốc cũ và mới của ô tô lần lượt là v1 và v2
(km/h). Thời gian tương ứng lần lượt là t1 và t2 (h).
Ta có: v2 = 1,2v1; t1 = 6


Do v và t của 1 vật chuyển động đều trên cùng 1
quãng đường là 2 đại lượng tỷ lệ nghịch nên có:


= hay 1,2 = => t2 = = 5.


Vậy nếu đi với v mới thì ô tô đi từ A -> B hết 5h


<b>2. Bài toán 2: </b>SGK


- Qhệ giữa số máy cày và số ngày hồn thành
cviệc.


- Áp dụng tc1 ta có các tích nào bằng nhau => có


dãy tỷ số bằng nhau nào?


- Tìm x1, x2, x3, x4


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<i><b>4. </b></i>

<i>Củng cố</i>

<i><b>: </b></i>



<i>Bài 16,18 (SGK). Bài 17 (SGK): Tìm hệ số tỷ lệ thuận?. Điền vào ô trống</i>


x 1 2 - 4 6 - 8 10


y 16 8 - 4 2 - 2 16


<i><b>5.</b></i>

<i>Hướng dẫn về nhà</i>

<i><b>:</b></i>



<i><b> Xem lại bài toán tỷ lệ nghịch.Biết chuyển từ toán chia tỷ lệ nghịch sang chia tỷ lệ thuận.</b></i>


Làm bài 19-21 (SGK) + 25-27 (SBT).


<i><b>6. </b></i>

<i>Rút kinh nghiệm:</i>



...
...
...
...
...
...


<i>NS: 24-11 NG: 25-11-2008 </i>
<b>Tiết 28: </b>

<i><b>Luyện tập</b></i>


<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>




<i><b>- Củng cố các kiến thức về đại lượng tỷ lệ thuận, tỷ lệ nghịch. Có kỹ năng sử dụng thành</b></i>


thạo tính chất của dãy tỷ số bằng nhau để giải toán nhanh và đúng.


- Hs dược hiểu biết, mở rộng vốn sống thơng qua các bài tập mang tính thực tế: BT vè
năng suất, chuyển động.


*Tài liệu tham khảo: Sách giáo viên, thiết kế bài giảng
<b>II.</b>

<i><b>Chuẩn bị :</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- HS: Bảng phụ.


<b>III. </b>

<i><b>Các hoạt động:</b></i>



<i><b>1. Tổ chức: </b></i>

<i>……….</i>



<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>


<i><b>3. Bài mới:</b></i>



<b>Hoạt động của GV và HS</b>


- GV đưa đề, HS quan sát và làm. Chọn
số thích hợp trong các số để điền vào ô
trống.


- GV gọi 2 nhóm HS lên bảng làm.


- HS đọc và tóm tắt đề.
51m vải loại I giá a (đ/m)
x m vải loại II giá 85% a (đ/m)



- Nhận xét và lập tỷ lệ thức ứng với 2 đại
lượng.


- Tìm x


- GV đưa đề bài. Hs quan sát, tóm tắt đề
bài


- Nêu nhận xét về mối quan hệ giữa số
máy và số ngày hồn thành cơng việc.
- 1 HS lên bảng làm.


<b>Ghi b¶ng </b>


<b>Bài 1</b><i>: Bảng 1: x và y tỷ lệ thuận</i>


x -2 -1 <i><b>1</b></i> <i><b>2</b></i> 3 5


y - 4 <i><b>-2</b></i> 2 4 <i><b>6</b></i> <i><b>10</b></i>


Bảng 2: x và y tỷ lệ nghịch


x -2 -1 <i><b>1</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>3</b></i> 5


y - 15 <i><b>-30</b></i> 30 15 10 <i><b>6</b></i>
<i><b>Bài 19</b><b> </b>(SGK) </i>


Gọi số mét vải loại 2 mua đượclà x (m). Vì
số m vải mua được và giá tiền là hai đại
lượng tỷ lệ nghịch với nhau nên ta có:



<i>x</i>
51
=
<i>a</i>
<i>a</i>
%
85
=
100
85
=> x=
85
100
.
51
= 60
(m)


Với cùng số tiền có thể mua 60m vải loại 2


<i><b>Bài 21</b><b> </b>(SGK) Gọi số máy của 3 đội là a, b, c</i>
(máy). Vì các máy có cùng năng suất nên số
máy tỷ lệ nghịch với sốvngày hồn thành
cơng việc nên:


4
1
<i>a</i>
=


6
1
<i>b</i>
=
8
1
<i>c</i>


và a - b =2


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Gv đưa đề bài bảng phụ


Chú ý về các đại lượng trong bài( nên
đổi ra đơn vị phút)


Đơn vị V (m/ph)


KL: Số máy của 3 đội theo thứ tự là 6, 4, 3
máy.


<b>Bài 34 </b><i>(SBT) Đổi1</i>h<sub>20</sub>ph<sub> = 80</sub>ph<sub>; 1</sub>h<sub>30</sub>ph<sub> = 90</sub>ph
Giả sử vận tốc 2 xe máy là v1 và v2 (m/ph).
Theo đề bài có: 80.v1 = 90v2 và v1 – v2 = 100


=> = = = = 10


Vậy v1= 90.10 = 900 (m/ph) = 54 (km/h)
v2 = 80.10 = 800 (m/ph) = 48 (km/h)


<i><b>4. Củng cố: Để giải các bài toán tỷ lệ thuận, TLN ta phải </b></i>



-Xác địh đúng quan hệ giữa hai đại lượng.


- Lập được dãy các tỉ số bằng nhau( hoặc tích bằng nhau) tương ứng


- Áp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau để giải bài tập Làm bài 20, 22, 23 (SGK) 28, 29 (SBT)

<i><b>5. Hướng dẫn về nhà </b></i>



- Ôn kĩ bài. Làm bài 20, 22, 23 (SGK) +28, 29 (SBT). Đọc trước b ài"Hàm số "

<i><b>6. Rút kinh nghiệm</b></i>



...
<i>Ngày soạn:</i>


<b>Tiết 29: </b>

<i><b>Hàm số</b></i>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>



<i><b>- HS biết khái niệm hàm số, nhận biết đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia</b></i>


không. Trong những cách cho cụ thể và đon giản( bằng bảng,cơng thức).


- Tìm được giá trị tương ứng của hàm số khi biết giá trị của biến số.
*Tài liệu tham khảo: Sách giáo viên, thiết kế bài giảng


<b>II.</b>

<i><b>Chuẩn bị:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>III. </b>

<i><b>Các hoạt động:</b></i>


<i><b>1. Tổ chức:</b></i>



<i><b>2. Kiểm tra :Không</b></i>


<i><b>3. Bài mới:</b></i>




<b>Hoạt động của GV và HS</b>


- Gv giới thiệu bài.


- HS đọc VD1 và cho biết t0<sub> ngày cao nhất lúc nào?</sub>
thấp nhất lúc nào?


- Đọc VD2?


Nêu công thức? Cho biết m và V có quan hệ ntn? Tại
sao? Tính giá trị tương ứng của m khi V = ...


- VD3 tiến hành tương tự.


- HS nhận xét ở bảng 1, VD1,2 => Kết luận như SGK.
-? Qua các ví dụ trên em hãy cho biết đại lượng y được
gọi là hàm số của đại lượng x thay đổi khi nào?


GV lưu ý: để y là hàm số của x ta cần các điều kiện
sau:


1. x và y đều nhận các giá trị số
2. y phụ thuộc vào x


3. Với mỗi giá trị của x khơng thể tìm được nhiều hơn 1
giá trị tương ứng của y.


Gv giới thiệu ph ần chú ý sgk
<i>Bài 24 (SGK)</i>



-Lấy VD về hàm số được cho bởi công thức?
- y = thì y có là hàm số của x khơng?


- Qua các VD về hàm số cho bởi công thức mà HS nêu
GV yêu cầu HS tính giá trị hàm số tại 1 giá trị của x.
- GV đưa đề bài, HS quan sát và trả lời


Bảng a: y là hàm số của x; tỷ lệ nghịch; y =


<b>Ghi b¶ng </b>


<b>1. Một số ví dụ về hàm số</b>
<b>- </b>VD1: SGK.


- VD2: m = 7,8V
- VD3: t = 50<i><sub>V</sub></i>


* Nhận xét: Sgk-Tr 63
<b>2. Khái niệm hàm số</b>
<b>- </b>Khái niệm: SGK.


- Chú ý: SGK.


- Luyện tập
<i>Bài 35 (SBT)</i>
<i>Bài 25 (SGK)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Bảng b: y không là hàm số (x = 4 => y = 2; -2)
Bảng c: y là hàm số của x – Hàm hằng.



- Nêu cách làm.


- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.


y(1) = 3.12<sub> + 1 = 4</sub>
y(3) = 3.32<sub> + 1 = 28</sub>


<i><b>4. Củng cố:</b></i>



<i><b> Nhắc lại các điều kiện để y là hàm số của x.</b></i>


<i><b>5. Hướng dẫn về nhà:</b></i>



<i><b> Nắm vững khái niệm hàm số, vận dụng các điều kiện để y là 1 hàm số của x</b></i>


Làm bài 26-30 (SGK)


<i><b>6. Rút kinh nghiệm:</b></i>



...
...


<i>Ngày soạn: </i>


<b>Tiết 30: </b>

<i><b>Luyện tập</b></i>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>



<i><b>- Củng cố khái niệm hàm số, rèn kỹ năng nhận biết đại lượng này có phải là hàm số của </b></i>


đại lượng kia không?


- Tìm được giá trị của hàm số theo biến số và ngược lại.
*Tài liệu tham khảo: Sách giáo viên, thiết kế bài giảng


<b>II.</b>

<i><b>Chuẩn bị </b></i>



- GV: Bảng phụ ghi BT, thước kẻ, phấn màu.
- HS: Thước thẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<i><b>1. Tổ chức</b></i>



<i><b>2. Kiểm tra: Trình bày khái niệm hàm số? Làmbài 26 - SGK</b></i>


4. Bài mới


<b>Hoạt động của GV và HS</b>


Đọc đề bài. HS nêu cách làm.


- Biết x tính y ntn?
- Biết y tính x ntn?
- Kết quả?


- GV giới thiệu cách cho tương ứng bằng
sơ đồ ven.


VD: a, b, c, d, m, n, p, q R. Ta có:


-


- GV đưa đề bài lên bảng. HS trả lời.


- GV lưu ý: tương ứng xét theo chiều x tới
y



- GV đưa ra bảng phụ đề bài.


- GV yêu cầu thêm: giải thích ở các bảng
B, C, D tại sao y là hàm số của x.


- HS quan sát đề


<b>Ghi b¶ng </b>


<i>Bài 30 (SGK)</i>


<i> Cho hàm số y = f(x) = 1 – 8x</i>


f(-1) = 1 – 8.(-1) = 9 => a đúng
f() = 1 – 8. = -3


=> b đúng


f(3) = 1 – 8.3 = - 23 => c sai
<i>Bài 31 (SGK) Cho hàm số y = x</i>


x - 0,5 <i><b>-3</b></i> <i><b>0</b></i> 4,5 9


y <i><b>- </b></i> -2 0 <i><b>3</b></i>


<i>Bài 3: Trong các sơ đồ sau sơ đồ nào biểu</i>
diễn 1 hàm số


<i>Bài 40 (SBT) </i>



A và ứng với 1 giá trị của x có 2 giá trị
tương ứng của y.


x = 1 => y = 1; -1 ; x = 4 => y = 2; -2
<i>Bài 42 (SBT) Cho hàm số y = f(x) = 5 – 2x</i>


x -2 -1 0 3 <i><b>0</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>3</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- HS hoạt động nhóm


- GV gợi ý: có thể lậpbảng tính các giá trị
của x, y cho gọn.Đại diện nhóm trình bày
bài làm.


- Nhận xét.


y và x khơng tỷ lệ nghịch vì: (-2).9 ≠ (-1).7


<i><b>4. Củng cố: </b></i>



Nhắc lại cách cho HS. Cách kiểm tra y có là hàm số của x khơng.

<i><b>5.Hướng dẫn về nhà:</b></i>



<i><b>-Làm bài 36-39, 43 (SBT)</b></i>



- Đọc trước bài ''Mặt phẳng toạ độ", giờ sau mang cop pa, thước kẻ.

<i><b>6. Rút kinh nghiệm</b></i>



...
...



<i>NS: 7-12 NG: 8-12-2008 </i>


<b>Tiết 31: </b>

<i><b>Mặt phẳng toạ độ</b></i>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>



<i><b>- Thấy được sự cần thiết phải dùng1cặp số để xác định vị trí của 1 điểm trên mặt phẳng.</b></i>


- HS biết vẽ hệ trục toạ độ.Biết xác định toạ độ của 1 điểm trên mặt phẳng, xác định 1
điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó.


- Thấy được mối liên hệ giữa toán học và thực tiễn để yêu thích mơn tốn.
* Tài liệu tham khảo: Sách giáo viên, thiết kế bài giảng


<b>II.</b>

<i><b>Chuẩn bị </b></i>



- GV: Thước thẳng chia độ dài, compa, bảng phụ ghi BT
- HS: Thước thẳng có chia độ dài, compa, giấy kẻ ơ vng


<b> III. </b>

<i><b>Các hoạt động</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i><b>2. Kiểm tra: Làm bài 36 - SBT</b></i>


<i><b>3. Bài mới:</b></i>



<b>Hoạt động của GV và HS</b>


- GV cho HS quan sát bản đồ => nhận xét về
vị trí của 1 điểm.


- HS đọc toạ độ của 1 điểm khác.



- HS quan sát vé xem phim => cho biết trên vé
số ghế H1 cho ta biết điều gì? Giải thích dịng
chữ “Số ghế: B12” của vé xem bóng đá.


- Nêu VD trong thực tế.


- GV giới thiệu mặt phẳng toạ độ, vẽ. HS vẽ hệ
trục toạ độ theo sự hướng dẫn của GV.


- GV giới thiệu: trục tung, trục hồnh, gốc toạ
độ, các góc phần tư...


- Lưu ý: các đơn vị dài trên 2 trục toạ độ....
- GV yêu cầu HS vẽ 1 hệ trục toạ độ .


- GV giới thiệu các thao tác như SGK và các
cặp số là toạ độ của P.


- Nhấn mạnh cách viết ký hiệu: A(x,y)
- HS làm bài 32 – SGK. Làm ?1


- GV hướng dẫn HS cách xác định toạ độ của
điểm P. HS làm theo. HS tự xác định điểm Q
- Cặp số (2,3) xác định được mấy điểm.
- HS làm ?2


- HS xem hình 18 – SGK và đọc các nhận xét.


<b>Ghi b ¶ng</b>



<b>1. Đặt vấn đề</b>
<b>- </b>VD1: SGK
- VD2: SGK


<b>2. Mặt phẳng toạ độ</b>


- Hệ trục toạ độ: Oxy( Mặt phẳng toạ
độ Oxy)


Ox: trục hoành; Oy: trục tung.


<i>Giao c ủa Ox v à Oy là O gọi l à gốc</i>
<i>to ạ đ ộ</i>


<b>3. Toạ độ của 1 điểm trong mặt</b>
<b>phẳng toạ độ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- HS nhắc lại các khái niệm đã học: K/n về hệ trục toạ độ, toạ độ của 1 điểm. Để xác
định được vị trí của 1 đ ểm trên mp ta cần biết điều gì?


- Bài 33 – SGK


<i><b>5.Hướng dẫn về nhà:</b></i>



- Học kĩ bài, nắm vững khái niệm và quy định của mp toạ độ, toạ độ của 1 điểm

<i><b>-Làm bài 34, 35 (SGK) 44 – 46 (SBT)</b></i>



<i><b>6. Rút kinh nghiệm</b></i>



...


...
...
...


<i>NS: 8-12 NG: 7A,B 9-12-2008 </i>
<b>Tiết 32: </b>

<i><b>Luyện tập</b></i>



<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>



<i><b>- HS có kỹ năng thành thạo vẽ hệ trục toạ độ, xác định vị trí của 1 điểm trong mặt phẳng</b></i>


toạ độ khi biết toạ độ của nó, biết toạ độ của 1 điểm cho trước.


* Tài liệu tham khảo: Sách giáo viên, thiết kế bài giảng
<b>II. </b>

<i><b>Chuẩn bị </b></i>



- GV: Thước thẳng chia độ dài, compa, bảng phụ ghi BT
- HS: Thước thẳng có chia độ dài, compa, giấy kẻ ô vuông


<b> III. </b>

<i><b>Các hoạt động</b></i>



<i><b>1. Tổ chức:</b></i>

……….



<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>



<i><b>- Chữa bài 35 - Sgk ( Hình vẽ bảng phụ)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>Hoạt động của GV và HS</b>


- GV lấy thêm vài điểm nằm trên các trục
Ox, Oy



- HS trả lời bài 34


- HS quan sát đề.


- Viết tất cả các cặp tương ứng (x,y) của
hàm số.


Vẽ trục toạ độ Oxy và xác định các điểm
biểu diễn các cặp giá trị đó.


- Hãy nối các điểm O, A, B, C, D.
- Có nhận xét gì về 5 điểm này?


- HS hoạt động nhóm.


- Vẽ trục toạ độ và đường phângiác của
góc phần tư thứ I và III.


- Tìm tung độ của A?
- Nhận xét trả lời ý b?


<b>Ghi b¶ng </b>


<i>Bài 34 (SGK)</i>


<i>Bài 37 (SGK) Cho hàm số y</i>


x 0 1 2 3 4



y 0 2 4 6 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- Bảng phụ: Vẽ sẵn hình.
- HS quan sát.


- Tìm toạ độ đỉnh D của hình vng
ABCD.


- Hãy lựa chọn toạ độ của đỉnh thứ tự Q
của hình vng MNPQ trong các cặp số
sau: (6,0) ; (0,2) ; (2,6) ; (6,2)


<i>Bài 52 (SBT)</i>



<i><b>4. Củng cố: </b></i>



HS đọc mục “Có thể em chưa biết”- Sgk - Tr 69. Vậy để chỉ 1 quân cờ đang ở vị trí nào
ta phải dùng những ký hiệu gì? Hỏi bàn cờ có bao nhiêu ô?


( Để chỉ một quân cờ đang ở vị trí nào ta phải dùng 2 kí hiệu 1 chữ và 1 số => cả bàn cờ
có 8 x 8 = 64 ô)


<i><b>5.Hướng dẫn về nhà: </b></i>



<i>- L</i>

àm bài 47 – 50 (SBT)


- Đọc trước bài: Đồ thị hàm số y = a x ( a ≠ 0)

<i><b>6. Rút kinh nghiệm</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

...
...


<i>NS: 14-12 NG: 15-12-2008</i>


<b>Tiết 33: </b>

<i><b>Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) </b></i>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>



-

HS hiểu khái niệm đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0)


- Thấy được ý nghĩa của đồ thị trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số, biết cách vẽ
đồ thị hàm số y = ax.


* Tài liệu tham khảo: Sách giáo viên, thiết kế bài giảng
<b>II. </b>

<i><b>Chuẩn bị </b></i>



- GV: Bảng phụ vẽ các điểm của hàm số y = 2x trên mặt phẳng toạ độ. Đồ thị của hàm
số khác cũng có dạng đường thẳng( y = 2x + 3; y = 2; y = x )


- HS: Ôn lại cách xác định điểm trên mặt phẳng toạ độ; thước thẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>



Bài tập 37( Sgk) Các cặp giá trị O(0;0); A(1;2); B(2;4); C(3;6); D(4;8)
Hs cả lớp làm ?1


3. Bài mới


<b>Hoạt động của GV và HS</b>



GV: Trên mp toạ độ vừa vẽ , các điểm M,
N, P, Q, R biểu diễn các cặp số của hàm số
y =f(x) .Tập hợp các điểm đó gọi là đồ thị
của hàm số y = f(x).


- Để vẽ đồ thị hàm số y = f(x) trong câu ?1
ta phải làm những gì?


- Hàm số này có bao nhiêu cặp số.


- HS hoạt động nhóm câu ?2.- GV nhấn
mạnh: Các điểm biểu diễn các cặp số của
hàm số y = 2x ta nhận thấy cùng nằm trên 1
đường thẳng qua gốc toạ độ.


- HS nhắc lại kết luận về đồ thị hàm số
y = ax (a ≠ 0)?


- HS làm ?4


- HS đọc phần nhận xét trong SGK.
- VD2: HS nêu các bước làm.


<b>Ghi b¶ng </b>


<b>1. Đồ thị của hàm số là gì?</b>
<i>( SGK- tr 70 )</i>


<b>2. Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0)</b>
Xét hàm số y = 2x.



a, (-2,- 4); (-1,-2); (0,0); (1,2); (2,- 4).
e, Các điểm còn lại có nằm trên đường
thẳng qua 2 điểm (-2,4); (2,4).


- VD2: Vẽ đồ thị hsố y = -1,5x


<i><b>4. Củng cố: - Đồ thị hàm số là gì? Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là đường ntn? </b></i>


- Muốn vẽ đường thẳng của hàm số y = ax ta cần làm các bước nào?
- Làm bài 39-SGK: HS1: Vẽ y = x ; y = -x ; HS2: Vẽ y = 3x ; y = -2x
- Làm bài 40-SGK


<i><b>5. Hướng dẫn về nhà: </b></i>



- Nắm vững các kết luận, nhận xét. Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0).
- Làm bài 41- 43 (SGK) 53-55 (SBT)


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

...
...
...
...


<i>NS: 15-12 NG: 16-12-2008 </i>
<b>Tiết 34: </b>

<i><b>Luyện tập</b></i>


<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>



<i><b>- Củng cố khái niệm đồ thị hàm số, đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0).</b></i>



- Rèn kỹ năng vẽ đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0), biết xác định hệ số a khi biết đồ thị
hàm số.



- Thấy được ứng dụng của đồ thị trong thực tiễn


* Tài liệu tham khảo: Sách giáo viên, thiết kế bài giảng
<b>II. </b>

<i><b>Chuẩn bị </b></i>



- GV: Bảng phụ kẻ ô vuông, thước thẳng có chia khoảng
- HS: Giấy kẻ ơ vng, thước thẳng.


<b> III. </b>

<i><b>Các hoạt động</b></i>


<i><b>1. Tổ chức</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<i><b>3. Kiểm tra: 1. Đồ thị hàm số y = f(x) là gì? Vẽ trên cùng 1 hệ trục toạ độ Oxy đồ thị</b></i>


các hàm số y = -2x, y = 4x? 2 đồ thị này nằm ở góc phần tư thứ mấy?


2. Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là đường ntn? Vẽ trên cùng 1 trục toạ độ
Oxy các hàm số y = -0,5x và y = -2x? Các đồ thị này nằm trên góc phần tư nào?
4. Bài mới


<b>Hoạt động của GV và HS</b>


- GV: Điểm M(x0, y0) thuộc đồ thị
hàm số y = f(x) nếu y0 = f(x0).
VD: Xét điểm A(-,1) có thuộc đồ
thị hàm số không ta làm thế nào?
- 2 HS lên bảng , mỗi HS xét 1
điểm => vẽ hệ trục toạ độ Oxy,
xác định các điểm A, B, C và vẽ
đồ thị hàm số y = -3x để minh hoạ.
- GV đưa đề trên bảng phụ ra.


- HS quan sát


- GV hướng dẫn cả lớp làm ý a
- 2 HS lên bảng làm ý b, c
- Lớp nhận xét.


- HS hoạt động nhóm.


- GV quan sát, hướng dẫn, kiểm
tra các nhóm làm việc.


- Đại diện nhóm lên trình bày.
- GV kiểm tra bài của vài nhóm.


<b>Ghi b¶ng </b>


<i>Bài 41 ( SGK) Thay các giá trị của x vào y = -3x ta </i>
có: x = - => y = -3.(- ) = 1=> A thuộc đồ thị hsố


<i>Bài 42 (SGK)</i>


a, Xác định hệ số a: Từ A(2,1) suy ra thay x = 2; y =
1 vào công thức y = ax: 1 = a.2 => a =


b, B( ; ) c, C(-2 ; -1)
<i>Bài 44 (SGK)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

b, y = -1 => x = 2 ; y = 0 => x = 0 ; y = 2,5 => x = -5
c, y dương <=> x âm; y âm <=> x dương



<i><b>4. Củng cố:</b></i>



<i><b>- Nhắc lại khái niệm về đồ thị và cách vẽ.</b></i>



- Muốn vẽ đồ thi hàm số y = a x ta làm nh thế nào?


BT 43(Sgk) : a) T.gian của ngời đi bộ là 4(h), đi xe đạp là 2(h)


b) Quãng đờng của ngời đi bộ là 20 km, đi xe đạp là 30 km


c) Vận tốc của ngời đi bộ là 20:4 = 5(km/h); đi xe đạp là 30:2 =15(km/h)

<i><b>5. </b></i>

<i><b>Hớng dẫn về nhà</b></i>

<i><b>: </b></i>



- Bài 45, 47 (SGK). Ôn tập chương 2. Bài tập: 48, 49, 50 (SGK).

<i><b>6. Rút kinh nghiệm:</b></i>



...
<i>Ngày soạn: Ngày giảng:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<i>NG: 21-12 NG: 22-12-2008 </i>
<b>Tiết 37: </b>

<i><b>Ôn tập học kỳ I </b></i>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>

<i><b> </b></i>


- Ơn tập các phép tính, rèn kỹ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỷ, số thực.
- Áp dụng tc của đẳng thức, tỷ lệ thức, dãy tỷ số bằng nhau để tìm số chưa biết.
*Tài liệu tham khảo: Sách giáo viên, thiết kế bài ging


<b>II.</b>

<i><b>Chun b </b></i>


- GV: Bng phụ



- HS: Các câu hỏi «n tËp ch¬ng


<b> III. </b>

<i><b>Các hoạt động</b></i>


<i><b>1. Tổ chức</b></i>



<i><b>2. Kim tra: </b></i>

Kết hợp giờ ôn tập
3. Bi mi


<b>Hot ng của GV và HS</b>


- Số hữu tỷ là gì? Có biểu diễn thập
phân ntn?


<b>Ghi b ¶ng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

- Số vơ tỷ là gì? Số thực là gì?


- Trong R đã biết những phép toán
nào?


- HS làm bài 1.


- 3 HS lên bảng làm 3 ý a, b, c
- Nhận xét bài.


- HS hoạt động nhóm bài 2.


- GV kiểm tra kết quả của vài nhóm.
- HS đứng tại chỗ phát biểu bài làm
dưới sự hướng dẫn của GV.



- Tỷ lệ thức là gì? Tính chất cơ bản
của tỷ lệ thức?


- Viết dạng tổng quát của tc dãy tỷ
số bằng nhau.


- Nêu cách tìm 1 số hạng trong tỷ lệ
thức?


- Lên bảng tính x?


- Đề bài: Tìm 2 số x, y biết
7x = 3y và x – y = 16.


- Từ đẳng thức 7x = 3y => lập tỷ lệ
thức?


- Áp dụng tc của dãy tỷ số bằng
nhau để tìm x và y.


- Đề: So sánh a, b, c biết = =
- Bài 80 (SBT): Tìm các số a, b, c,
biết: = =


- Số hữu tỷ: (a, b Z; b ≠ 0)


- Căn bậc hai: ± = x (a ≥ 0) nếu x2<sub> = a</sub>
<i>Bài 1: Thực hiện phép tính</i>



a, -0,75 . .4.(-1)2<sub> = . . . 1 = = 7</sub>
b, . (-24,8) – . 75,2


c, ( + ) : + ( +) : = ... = 0
<i>Bài 2:</i>


a, + : - (-5) = ... = 5


b, 12 . ( - )2<sub> = 12 . ( )</sub>2<sub> = ... = </sub>


c, (-2)2<sub> + </sub> <sub> - + </sub> <sub> = 4 + 6 – 3 + 5 = 12</sub>
<i>Bài 3: </i>


a, (9 : 5,2 + 3,4 . 2) : (-1)
= ( : + . ) : = ... = - 6
b,

= = =



<b>2. Ôn tập tỷ lệ thức, dãy tỷ số bằng nhau, tìm x</b>
- Tỷ lệ thức: = <=> ad = bc


- Dãy tỷ số bằng nhau: = = = = = ...
<i>Bài 1: Tìm x trong tỷ lệ thức</i>


a, x : 8,5 = 0,69 : (-1,15) <=> x = = -5,1
b, (0,25x) : 3 = : 0,8125 <=> x = ... = 80
<i>Bài 2: </i>


7x = 3y => = . Ta có: = = =
=> x = ... = -12 ; y = ... = -28



<i>Bài 3: Ta có: = = = = 1 => a = b = c</i>
<i>Bài 4: Ta có: = = = = = = = 5</i>
=> a = 10 ; b = 15 ; c = 20


<i>Bài 5: Tìm GTLN của A = 0,5 - |x - 4|. Vì |x - 4| ≥ </i>
0


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

a + 2b – 3c = -20.


- Giá trị của |x - 4| ntn? Vậy A có
GTLN khi nào? x = ? A = ?

<i><b>4. Củng cố: </b></i>



<i><b>- Nhận xột việc làm bài tập của HS?</b></i>


- Nhắc lại các kién thức đã ôn tập.

<i><b>5. </b></i>

<i><b>Hớng dẫn về nhà:</b></i>



- Ôn tập lại các kiến thức và các dạng bài đã ôn.- Làm bài 57, 61, 68, 70 (SBT)
6. Rút kinh nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<i>NS: 16-12 NG: 17-12-2008 </i>
<b>Tiết 36: </b>

<i><b>Ôn tập chương II</b></i>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>



<i><b>- Ôn tập về đại lượng tỷ lệ thuận, tỷ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0).</b></i>


- Rèn kỹ năng giải các bài toán về đại lượng tỷ lệ thuận , tỷ lệ nghịch, vẽ đồ thị.
*Tài liệu tham khảo: Sách giáo viên, thiết kế bài giảng


<b>II.</b>

<i><b>Chuẩn bị </b></i>




- GV: Bng phụ ghi bài tập
- HS: Các câu hỏi ôn tập chơng


<b> III. </b>

<i><b>Cỏc hot ng</b></i>


<i><b>1. T chc</b></i>



<i><b>2. Kim tra:</b></i>

Kết hợp giờ ôn tập
3. Bi mi


<b>Hot ng ca GV và HS</b>


- HS trả lời câu hỏi: Khi nào 2 đại lượng
tỷ lệ thuận, tỷ lệ nghịch?


- HS cả lớp làm bài 1?
- GV đưa đề bài lên bảng


Biết cứ 100kg thóc cho 60kg gạo. Hỏi
20 bao thóc, mỗi bao nặng 60kg cho bao
nhiêu gạo?


<b>Ghi b¶ng </b>


<b>1. Ôn tập đại lượng tỷ lệ thuận, tỷ lệ</b>
<b>nghịch</b>


<i>Bài 1: Chia số 310 thành 3 phần</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

- Để đào 1 con mương 30 người làm hết
8 giờ. Thêm 10 người thì thời gian làm


giảm mấy giờ?


- HS tóm tắt và giải.


- HS hoạt động nhóm.Gợi ý: v và t là 2
đại lượng tỷ lệ nghịch


=> = và y – x = h


Vì số thóc và số gạo là 2 đại lượng tỷ lệ
thuận nên:


= => x = = 720


<i>Bài 3: Tóm tắt: 30 người làm hết 8 giờ</i>
40 người làm hết x giờ
(ĐS: 2 giờ)


<i>Bài 4: 2 xe ô tô đi từ A -> B. Vận tốc xe 1 là </i>
60km/h, xe 2 là 40km/h. Tgian xe 1 đi ít hơn
xe 2 là 30 phút. Tính tgian mỗi xe đi từ A ->
B và quãng đường AB.


ĐS: 1h ; 1h30’ ; 60km
<b>2. Ôn tập về đồ thị hàm số</b>
<i>Bài tập: Cho hàm số y = -2x</i>


a, Biết điểm A(3,y0) thuộc đồ thị hàm số.
Tìm y0.



Ta có: y = -2x. Thay x = 3 và y0 vào => y0 =
-2.3 = -6


b, Điểm B(1,5;3) không thuộc đồ thị hàm số
vì thay x = 1,5 vào y = -2x => y = -2.1,5 =
-3 ≠ 3


c, Vẽ đồ thị hàm số


<i><b>4. C</b></i>

<i><b>ủn</b></i>

<i><b>g </b></i>

<i><b>cố:</b></i>

<i><b>: ễn tập cỏc kiến thức và bài tập đó làm. Làm bài 8, 16, 23, 24 (SBT)</b></i>


- BT 51(sgk) Toạ độ các điểm A(-2;2) B( -4;0) C( 1;0) D( 2;4)


E(3;2) F( 0;2) G( -3;-2)
5

<i>. Híng dÉn vỊ nhµ </i>



- Ơn tập các kiến thức và bài tập đã làm. Làm bài 8, 16, 23, 24 (SBT)
6. Rút kinh nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<i>NS: 22-12 NG: 23-12-2008</i>


<b>Tiết 39: </b>

<i><b>Ôn tập </b></i>


<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>



<i><b>- Củng cố các kiến thức đã học, rèn kỹ năng giải bài tập, vẽ đồ thị hàm số.</b></i>


*Tài liệu tham khảo: Sách giáo viên, thiết kế bài giảng


<b>II. </b>

<i><b>Chuẩn bị </b></i>



- GV: Bảng phụ ghi bài tập
- HS: Các bài tập ôn tËp ch¬ng



<b> III. </b>

<i><b>Các hoạt động</b></i>


<i><b>1. Tổ chức</b></i>



<i><b>2. Kiểm tra: </b></i>

Kết hợp giờ ôn tập
3. Bi mi


<b>Hot ng ca GV và HS</b>


HS đọc đề


- Nêu thứ tự thực hiện phép tính.


- 2 HS lên bảng làm ý a, b. Lớp làm vào
vở.


<b>Ghi b¶ng </b>


<i>Bài 1: Tìm x biết</i>

3
5
5
3
:
1
5
3
:
1


5
3
:
)
3
1
3
2
(
,







<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
1
2
2
3
1
2
*
2
4

2
3
1
2
*
3
1
2
3
1
4
1
2
4
1
1
2
,




























<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>b</i>


<i>Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất của</i>
biểu thức


a) A= 0,5- <i>x</i> 4



</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

- HS tự làm.


- GV kiểm tra bài 1 số HS.
- 1 HS lên bảng làm.


- Đề: 1 ô tô chạy từ A -> B với v = 40
km/h hết 4h30’. Chiếc ơ tơ đó chạy với v
50km/h hết bao nhiêu tgian?


- HS tóm tắt đề? Hoạt động theo nhóm.
Đại diện nhóm trình bày bài giải.


- Đề: Vẽ đồ thị hs y1 ==<sub>3</sub>1 x
và y2 = - 2,5x trên cùng 1 hệ trục toạ độ


=> 0,5- <i>x</i> 4 0,5


Vậy giá trị lớn nhất của A = 0,5  <i>x</i>4


<i>b)B= </i> 5 <i>x</i>


3
2


<i>Vì</i>5 <i>x</i> 0<i> với mọi x=></i> 5 <i>x</i>


3
2



3
2




<i>Vậy giá trị nhỏ nhất của B bằng </i><sub>3</sub>2  <i>x</i>5


<i>Bài 3: Tóm tắt: Vtốc: 40km/h – 4h30’;</i>
50km/h – x giờ


Vì v và t trên cùng 1 quãng đường tỷ lệ
nghịch nên nếu gọi t của ô tô chạy với v
50km/h là x (giờ) ta có:


4h20’ = 4


3
1


h ; 40.4


3
1


= 50x => x =
= giờ.


<i>Bài 4: Với y1 =</i>1<sub>3</sub> x. Cho x = 3 => y = 1 =>
A(3,1) thuộc đồ thị hàm số y1.



Với y2 = - 2,5x. Cho x = 5 => y = -2 =>
B(5,-2) thuộc đồ thị hàm số y2


<i><b> 4. Củng cố: </b></i>



<i><b>- Nhắc lại các sai lầm mà HS mắc phải trong giờ.</b></i>


<i><b>5. </b></i>

<i><b>Híng dÉn vỊ nhµ</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

...


<b>Tiết 40: </b>

<i><b>Trả bài kiểm tra học kỳ I</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<i>NS: 4-1 NG: 05-01-2009</i>


<b> CHƯƠNG III: THỐNG KÊ</b>



<b>Tiết 41: </b>

<i><b>Thu thập số liệu thống kê, tần số</b></i>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>



<i><b>- HS làm quen với các bảng về thu thập số liệu thống kê khi điều tra, biết xác định và</b></i>


diễn tả được dấu hiệu điều tra.


- Làm quen khái niệm tần số của 1 giá trị. Biết các ký hiệu, biết lập các bảng.
*Tài liệu tham khảo: Sách giáo viên, thiết kế bài giảng


<b>II.</b>

<i><b>Chuẩn bị:</b></i>



- GV: Bảng thèng kª:


- HS: Các kiến thức trong bài:



<b> III. </b>

<i><b>Cỏc hot ng:</b></i>



<i><b>1. T chức: </b></i>

<i>………</i>



<i><b>2. Kiểm tra: Kh</b></i>

<i><b>«ng:</b></i>


<i><b>3. Bài mới:</b></i>



<b>Hoạt động của GV và HS</b>


- GV giới thiệu chương. HS đọc trong SGK.
- GV đưa bảng 1 lên, HS quan sát.


- Dựa vào bảng cho biết bảng gồm mấy cột, nội dung
từng cột là gì?


- Làm ?1. GV kiểm tra bài làm của các nhóm
- HS quan sát bảng 2.


- HS làm ?2, ?3


- GV giới thiệu thuật ngữ qua câu ?3


=> Trong bảng 1: dãy giá trị của dấu hiệu X chính là
các giá trị ở cột thứ 3.


- HS làm ?4.


<b>Ghi b ¶ng</b>



<b>1. Thu thập số liệu, bảng số</b>
<b>liệu thống kê ban đầu.</b>


- VD: SGK – Tr5
<b>2. Dấu hiệu</b>


a, Dấu hiệu, đơn vị điều tra
b, Giá trị của dấu hiệu, dãy giá
trị của dấu hiệu


- 1 số liệu là 1 giá trị của dấu
hiệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

- Làm bài 2 (SGK-127)
- HS làm ?5, ?6.


- GV hướng dẫn HS định nghĩa tần số.
- GV giới thiệu ký hiệu: x, n.


- HS làm ?7 và làm nốt câu c bài 2 (SGK).


Bài 2c: Các tần số tương ứng của các giá trị 17, 18,
19, 20, 21lần lượt là 1, 3, 3, 2, 1.


- GV hướng dẫn HS các bước tìm tần số


<b>3. Tần số của mỗi giá trị</b>


§N:- Số lần xuất hiện của 1 giá
trị trong dãy giá trị của dấu hiệu


=> tần số của giá trị đó.


- Ký hiệu:


Giá trị của dấu hiệu: x
Tần số của giá trị: n
- Chú ý: SGK

<i><b>4. Củng cố:</b></i>



HS làm bài: Số HS nữ của 12 lớp được ghi lại trong bảng sau:
18 14 20 27 25 14


19 20 16 18 14 16
a, Dấu hiệu là gì? Số bước các giá trị của dấu hiệu


b, Nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tìm tần số của từng giá trị đó.

<i><b>5. </b></i>

<i><b>Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>



- Nắm vững các khái niệm , định nghĩa

<i><b>- Làm bài 1, 3 (SGK) 1, 2, 3 (SBT).</b></i>



6. Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<i>NS: 05-1 NG: 06-01-2009 </i>
<b>Tiết 42: </b>

<i><b>Luyện tập</b></i>



<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>



<i><b>- HS được khắc sâu các kiến thức đã học ở ti</b></i>

Õt trước.



-Có kỹ năng thành thạo tìm giá trị của dấu hiệu, tần số và phát hiện nhanh dấu hiệu
chung cần tìm hiểu.


*Tài liệu tham khảo: Sách giáo viên, thiết kế bài ging
<b>II.</b>

<i><b>Chun b </b></i>



- GV: Bng phụ ghi các bảng thống kê
- HS: Các kiến thức trong bài


<b> III. </b>

<i><b>Cỏc hot động</b></i>



<i><b>1. Tổ chức: </b></i>

<i>……….</i>



<i><b>2. Kiểm tra: 1. Thế nào là dấu hiệu? Dấu hiệu của dấu hiệu? Tần số?</b></i>


2. Chữa bài 1 (SBT - 3)


3. Bài mới


<b>Hoạt động của GV và HS</b>


- GV đưa đề bài lên bảng.
- HS quan sát và trả lời từng ý
- Lớp nhận xét.


- HS hoạt động nhóm bài 4.
- 1 nhóm trình bày.


- HS đọc đề bài, trả lời câu hỏi.
- Câu hỏi bổ sung



+, Dấu hiệu là gì?


<b>Ghi b¶ng </b>


<i>Bài 3 (SGK)</i>


a, Dấu hiệu (X): t chạy 50 m của mỗi HS.


b, Số các giá trị (N): 20 (bảng 5) và w (bảng 6). Số
các giá trị khác nhau là: 5 (bảng 5) và 4 (bảng 6).
c, Bảng 5: Các giá trị khác nhau: 8,3; 8,5; 8,7; 8,8
Các tần số lần lượt là: 2; 3; 8; 5; 2
Bảng 6: Các giá trị khác nhau là: 8,7; 9,0; 9,2; 9,3
Tần số của chúng lần lượt là: 3; 5; 7; 5
<i>Bài 4 (SGK) ĐS: a, 30 b, 5 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

+, Các giá trị khác nhau của dấu
hiệu và tần số của từng giá trị đó?
- Đề bài: Lập bảng thống kê các
chữ cái với tần số xuất hiện của
khẩu hiệu “NGÀN HOA VIỆC
TỐT DÂNG LÊN BÁC HỒ”
- HS hoạt động nhóm, 1 nhóm
trình bày.


<i>Bài 3 (SBT) Bảng còn thiếu trên các chủ của từng</i>
hộ tương ứng với số điện năng tiêu thụ


Họ tên Điện năng tiêu thụ
Nguyễn Văn A



... 10075


85
....
- Bài tập:


N G A H O V I E C T D L B


4 2 4 2 3 1 1 2 2 2 1 1 1


<i><b>4. Củng cố:</b></i>



<i><b> HS quan sát bảng thống kê, tự đặt câu hỏi có thể sau đó trả lời:</b></i>



7 10 6 7 8 9 8


9 10 9 8 7 9 9


10 10 9 9 9 5 9


9 8 5 9 9 9 9


8 8 9 10 10 9 8


<i><b>5. </b></i>

<i><b>Híng dÉn vỊ nhµ</b></i>



<i><b>- Học kỹ lý thuyết, tự làm bảng thống kê số liệu ban đầu.</b></i>


- Làm bài tập.1, 2, 3 Sgk



6. Rút kinh nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<i>NS: 11-1 NG: 12-1-2009 </i>


<i> </i><b>Tiết 43: </b>

<i><b>Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu</b></i>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>



<i><b>- Hiểu được bảng “tần số” là 1 hình thức thu gọn có mục đích của bảng số liệu thống kê</b></i>


ban đầu, biết lập bảng “tần số” từ bảng số liu thng kờ ban u


- Biết cách lập bảng "tần số " từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết cách nhận xét
*Ti liu tham kho: Sỏch giỏo viên, thiết kế bài giảng


<b>II.</b>

<i><b>Chuẩn bị </b></i>



- GV: Bảng phô ghi các bảng thống kê
- HS: Các kiến thức trong bµi


<b> III. </b>

<i><b>Các hoạt động</b></i>



<i><b>1. Tổ chức:</b></i>

<i> ………</i>



<i><b>2. Kiểm tra</b></i>

<i><b>: Đề bài (bảng phụ) </b></i>



S lng n sinh ca từng lớp trong một trờng
THCS đợc ghi trong bảng


a) Để có bảng này thì ngời điều tra phải làm gì?


b) Du hiu õy l gỡ? nờu cỏc giá trị khác nhau của dấu hiệu? Tính tần số của từng


giá trị đó


HS: a) Có thể gặp lớp trởng để lấy số liệu
b) Dấu hiệu: số nữ của một lớp


Các giá trị khác nhau đó là: 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20; 24; 25; 28
Các tần số của giá trị lần lợt là 2; 1; 3; 3; 3; 1; 4; 1; 1; 1

<i><b>3. Bài mới:</b></i>



<b>Hoạt động của GV và HS</b>


- HS quan sỏt bảng 7. Tuy các só liệu đã
viết theo dịng, cột xong vẫn cịn rờm rà
và gây khó khăn cho việc nhận xét về việc
lấy giá trị của dấu hiệu , liệu có thể tìm
đ-ợc một cách trìn ày gọn hơn, hợp lí hơn để
dễ nhận xét hơn khơng?


<b>Ghi b¶ng </b>


<b>1. Lập bảng tần số</b>
VD: Sgk-Tr9


Tõb¶ng 1 ta có thể có bảng 8"Tần số"
(Bng phân phèi thực nghiệm của dấu hiệu)


18 20 17 18
14


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

GV yêu câù hs l m à ?1 theo nhóm.


- GV giải thích: Giá trị , tần số , N?


- Yờu cầu HS lập bảng “tần số” từ bảng 1.
? Hãy nhận xét qua bảng : điều tra bao
nhiờu n v ?


Giá trị nhỏ nhất? giá trị lớn nhất ? Giá trị
có tần số lớn nhất? Khoảng giá trị có tần
số nhỏ nhất


- GV hng dn HS chuyển bảng “tần số”
ngang -> dọc. Tại sao phải chuyển?


=> HS đọc chú ý b, phần đóng khung.


Giá trị
(x)


98 99 100 101 102


N = 30
Tần số


(n)


3 4 16 4 3


<b>2. Chú ý:</b>
<b>( </b>SGK- Tr 10)

<i><b>4. Củng cố: HS làm bài 6 (SGK) </b></i>




Số con của mỗi gia đình (x) 0 1 2 3 4


N = 30


Tần số (n) 2 4 17 5 2


b, Nhận xét: Số con của các gia đình trong thơn từ 0 đến 4. Số gia đình có 2 con chiếm
tỷ lệ cao nhất, số gia đình có từ 3 con trở nên chỉ chiếm xấp xỉ 23,3%


- HS làm bài 7 (SGK): a, Dấu hiệu: tuổi nghề của mỗi công nhân, số giá trị: 25
b, Bảng tần số:


Tuổi nghề của mỗi CN (x) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


N = 25


Tần số (n) 1 3 1 6 3 1 5 2 1 2


Nhận xét: Tuổi nghề thấp nhất: 1 năm ; tuổi nghề cao nhất: 10 năm


Giá trị có tần số lớn nhất: 4 ; Tuổi nghề khơng chụm vào khoảng nào.

<i><b>5. </b></i>

<i><b>Híng dÉn vỊ nhµ</b></i>

<i><b>:</b></i>



<i><b>- Ôn lại bài. Làm bài 5 =>9 Sgk + 4, 5, 6 (SBT)</b></i>


- Giê sau luyÖn tËp


6. Rút kinh nghiệm


...


<i>NS: 12-1 NG: 13-1-2009 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

-Tiếp tục củng cố khái niệm giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng.
- Rèn kỹ năng lập bảng “tần số” từ bảng số liệu ban đầu và ngược lại.
*Tài liệu tham khảo: Sách giáo viên, thiết kế bài giảng


<b>II.</b>

<i><b>Chuẩn bị </b></i>



- GV: Bảng phụ ghi các BT
- HS: Các kiến thức trong bài


<b> III. </b>

<i><b>Các hoạt động</b></i>



<i><b>1. Tổ chức: </b></i>

<i>………</i>



<i><b>2. Kiểm tra</b></i>

<i><b>: Chữa bài tập 7 SGK</b></i>


Tuổi nghề của mỗi


CN(x) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


N= 25


TÇn sè (n) <sub>1</sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>6</sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>5</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>


Nhận xét a) Dấu hiệu: Tuổi nghề của mỗi CN, số giá trị 25
Tuổi nghề thấp nhất là 1 năm


Tuổi nghề cao nhất là 10 năm
Giá trị có tần sè lín nhÊt lµ 4



Khó có thể nói là tuổi nghề của một số đông CN" chụm" vào 1 khoảng nào?
3. Bài mới


<b>Hoạt động của GV và HS</b>


- HS đọc đề bài.


- GV gọi HS lần lượt trả lời từng
câu hỏi.


- HS nêu nhận xét, GV bổ sung


<b>Ghi b ¶ng</b>


<i>Bài 8 (SGK)</i>


a, Dấu hiệu: Điểm đạt được mỗi lần bắn súng.Xạ thủ
đã bắn 30 phát.


b, Bảng tần số


Điểm số 7 8 9 10


N = 30


Tần số 3 9 10 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

- HS đọc đề bài.
? Dấu hiệu là gì?



- GV gọi HS lần lượt trả lời từng
câu hỏi.


Một hs lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở.


- HS nêu nhận xét, GV bổ sung


- HS đọc đề bài.


- Em có nhận xét gì về yêu cầu
cảu bài này so với bài vừa làm?
- Bảng số liệu ban đầu này phải
có bao nhiêu giá trị, các giá trị
ntn?


Hs đọc bài toán


Hãy cho biết dấu hiệu là gì? Có
bao nhiêu bạn?


Số lỗi chính tả trong 1 bài tập làm
văn?


c) Bảng tần số


<i>Bài 9 (SGK)</i>


a, Dấu hiệu: Thời gian giải 1 bài toán của mỗi
HS( tính theo phút). Số các giá trị là 35(N = 35.)


<b>b, Bảng tần số</b>


Thời gian


(x) 3 4 5 6 7 8 9 10 N = 35


Tần số (n) 1 3 3 4 5 11 3 5


c, Nhận xét: Thời gian giải 1 bài toán nhanh nhất:3 ph
Thời gian giải 1 bài toán từ 7-> 10 ph chiếm tỉ lệ cao
hơn.


<i>Bài 7 (SBT) Từ bảng tần số</i>


Giá trị (x) 110 115 120 125 130


Tần số (n) 4 7 9 8 2 N = 30
Ta có bảng số liệu ban đầu:


110 115 125 120 125 110 115 120 125 120
115 120 115 130 115 120 125 120 115 125
125 110 125 120 130 125 120 115 120 110
<i>Bài 6 (SBT)</i>


Số lỗi chính tả trong 1 bài tập làm văn của hs lớp 7B
được ghi


a) Dấu hiệu là: Số lỗi chính tả trong mỗi bài TLV
b) Có 40 bạn làm bài



<i> c) Bảng tần số</i>
Số lỗi chính tả


(x)


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


N =
40
Tần số (n) 1 4 6 12 6 8 1 1 1 1


<i><b>4. Củng cố: </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

Nhắc lại các bài tốn đã đươc làm trên lớp

<i><b>5. </b></i>

<i><b>Híng dÉn vỊ nhµ</b></i>

<i><b>:</b></i>



Làm các bài tập sau:


<i>Bài 1: Số tuổi nghề của 40 CN được ghi trong bảng sau:</i>


6 5 3 4 3 7 2 3 2 4 5 4 6 2 3 6 4 2 4 2


5 3 4 3 6 7 2 6 2 3 4 3 4 4 6 5 4 2 3 6


a, Dấu hiệu là gì? Số các giá trị khác nhau?
b, Lập bảng tần số và rút ra nhận xét?


<i>Bài 2: Cho bảng tần số. Viết lại bảng số liệu ban đầu</i>


Giá trị (x) 5 10 15 20 25



Tần số (n) 1 2 13 3 2 N = 20


<i>Bài 3: t hoàn thành cùng 1 loại sản phẩm của 35 CN được ghi trong bảng sau</i>


3 5 4 5 4 6 3


a, Dấu hiệu là gì? Có bao nhiêu giá trị khác nhau?
b, Lập bảng tần số và rút ra nhận xét?


4 7 5 5 5 4 4


5 4 5 7 5 6 6


5 5 6 6 4 5 5


6 3 6 7 5 5 8


<i><b>6. Rút kinh nghiệm</b></i>



...
...
...
...
...
...
...
...


<i>NS: 18-1 NG: 19-1-2009 </i>


<b>Tiết 45: </b>

<i><b>Biểu đồ</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<i><b>-Hiểu được ý nghĩa minh hoạ của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng,</b></i>


biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần só và bảng ghi dãy số biến thiên theo thời
gian, biết đọc các biểu đồ đơn giản.


*Tài liệu tham khảo: Sách giáo viên, thiết kế bài giảng
<b>II.</b>

<i><b>Chuẩn bị </b></i>



- GV: Vẽ trước biểu đồ đoạn thẳng


- HS: Chuản bị bài: Sưu tầm một số biểu đồ các loại.


<b> III. </b>

<i><b>Các hoạt động</b></i>



<i><b>1. Tổ chức:</b></i>

……….



<i><b>2. Kiểm tra: Từ bảng số liệu ban đầu có thể lập được bảng nào? Nêu tác dụng bảng đó?</b></i>


Làm bài 3 đã chép giờ trước.


3. Bài mới


<b>Hoạt động của GV và HS</b>


- GV cho HS quan sát biểu đồ đoạn thẳng có
được từ bảng tần số của bài 3 HS vừa làm =>
HS cho biết: từng trục biểu diễn cho đại lượng
nào? (trục hoành: x; trục tung: n).


- HS làm ?1.



- Lưu ý: Độ dài đơn vị trên 2 trục có thể khác
nhau. Giá trị viết trước, tần số viết sau.


- HS nêu các bước dựng biểu đồ đoạn thẳng.
- HS làm bài 10 (SGK)


- GV đưa đề bài lên bảng yêu cầu HS đọc kỹ.
- Kết quả:


a, Dấu hiệu: Điểm ktra HK I của mỗi HS 7C.
Số các giá trị: 50


b, Biểu đồ đoạn thẳng.


- GV kiểm tra bài làm của HS và cho điểm.
- GV hướng dẫn về biểu đồ hình chữ nhật.


<b>Ghi b¶ng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

- Đưa biểu đồ HCN lên bảng. HS quan sát.
- GV: các HCN có thể vẽ cạnh nhau để so sánh
- Cho biết từng trục biểu diễn đại lượng gì?
- GV kết luận: Biểu đồ đường thẳng (biểu đồ
HCN) là các hình gồm các đường thẳng (HCN)
có chiều cao ~ với các tần số.


GV giới thiệu biểu đồ hình chữ nhật


<b>2. Chú ý</b>


Sgk -Tr 13

<i><b>4. Củng cố: </b></i>



<i><b>-Ý nghĩa việc vẽ biểu đồ? Các bước vẽ biểu đồ đoạn thẳng? Làm bài 8-SBT</b></i>


<i><b>5. </b></i>

<i><b>Híng dÉn vỊ nhµ</b></i>

<i><b>: </b></i>



- Học bài.


- Làm bài 11, 12 (SGK) 9, 10 (SBT)
6. Rút kinh nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<i>NS: 19-1 NG: 20-1-2009 </i>
<b>Tiết 46: </b>

<i><b>Luyện tập</b></i>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>



<i><b>- HS biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số và ngược lại.</b></i>


*Tài liệu tham khảo: Sách giáo viên, thiết kế bài giảng


<b>II.</b>

<i><b>Chuẩn bị </b></i>



- GV: Một vài biểu đồ
- HS: Chuẩn bị bài.


<b> III. </b>

<i><b>Các hoạt động</b></i>


<i><b>1. Tổ chức</b></i>



<i><b>2. Kiểm tra: Nêu các bước vẽ biểu đồ đoạn thẳng? Làm bài 11 (SGK)</b></i>


3. Bài mới


<b>Hoạt động của GV và HS</b>



GV đưa đề bài lên bảng.
- 1 HS lên bảng làm câu a,
1 HS làm câu b.


- GV đưa đề bài lên bảng.
- HS hoạt động nhóm


- GV cùng HS kiểm tra các
nhóm học tập


- HS so sánh bài này với bài 12
vừa làm.


<b>Ghi b¶ng </b>


<i>Bài 12 (SGK) Bảng tần số</i>


Giá trị 17 18 20 25 28 30 31 32


Tần số 1 3 1 1 2 1 2 1 N = 12


<i>Bài 2: Biểu đồ sau biểu diễn lỗi chính tả của các HS</i>
lớp 7B.


Từ biểu đồ: a, Hãy nhận xét
b, Lập lại bảng tần số


Số lỗi 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10



</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

- Đưa đề bài lên bảng
- HS đọc kỹ đầu bài.


- HS tự làm vào vở, 1 HS lên
bảng trình bày.


- Nhận xét bài làm của bạn.
- HS qsát biểu đồ trong bài 13.
- Biểu đồ trên thuộc loại nào?
- Trả lời các câu hỏi trong bài


b, Vẽ biểu đồ đoạn thẳng


c, Số trận đội đó khơng ghi được bàn thắng:
18 – 16 = 2


<i><b>4. Củng cố:</b></i>



<i><b>- Nhắc lại các dạng biểu đồ. Tính tần suất theo CT: f = và giải thích.</b></i>


<i>Bài 13 (SGK)</i>


<i><b>5. </b></i>

<i><b>Híng dÉn vỊ nhµ</b></i>

<i><b>:</b></i>



<i><b> Làm bài tập: Điểm thi HK I lớp 7D cho bởi bảng:</b></i>



7,5 5 5 8 7 4,5 6,5 8 8 7 8,5 6 5 6,5 7


8 9 5,5 6 4,5 6 7 8 6 5 7,5 7 6 8 6,5


a, Dấu hiệu là gì? Dấu hiệu đó có tất cả bao nhiêu giá trị?


b, Có bao nhiêu giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu đó?
c, Lập bảng tần số và tần suất của dấu hiệu?


d, Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng.
6. Rút kinh nghiệm


...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>Tiết 47: </b>

<i><b>Số trung bình cộng</b></i>


<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>



<i><b>-HS biết cách tính số TB cộng theo công thức từ bảng đã lập, biết sử dụng số TB cộng </b></i>


để làm “đại diện” cho 1 dấu hiệu trong 1 số trường hợp và để so sánh khi tìm hiểu những
dấu hiệu cùng loại.


- Biết tìm mốt của dấu hiệu và bước đầu thấy được ý nghĩa thực tế của mốt.
*Tài liệu tham khảo: Sách giáo viên, thiết kế bài giảng


<b>II.</b>

<i><b>Chuẩn bị </b></i>



- GV: Bảng phu. HS: bảng nhóm.


<b> III. </b>

<i><b>Các hoạt động</b></i>


<i><b>1. Tổ chức</b></i>



<i><b>2. Kiểm tra: Chữa bài tập ra tiết trước. ĐS:</b></i>




x 4,5 5 5,5 6 6,5 7 7,5 8 8,5 9


N = 30


n 2 4 1 5 3 6 2 5 1 1


f (%) 7 13 3 17 10 20 7 17 3 3


<i><b>3. Bài mới</b></i>



<b>Hoạt động của GV và HS</b>


- GV đưa bài toán lên bảng. HS làm ?1.
- HS làm ?2: Lập bảng tần số dọc.
- Nêu cách tính tổng số.


- Cách tính khác? => tìm cách tính x.n.
- GV bổ sung thêm 2 cột vào bên phải bảng
và hướng dẫn cách tính.


- HS đọc kết quả ?


- HS đọc chú ý trong SGK.


- Các bước tìm số TBC của 1 dấu hiệu?
- GV giới thiệu công thức.


<b>Ghi b¶ng </b>


1) <b>Số trung bình cộng của dấu hiệu </b>


Điểm số (x) Tần số (n) Tích x.n


2
3
4
5
6
7
8
9
10


3
2
3
3
8
9
9
2
1


6
6
12
15
48
63
72
18


10


=


40
250


=
6,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

- Trong bài tập trên k là gì?
- HS làm ?3, ?4


- HS đọc ý nghĩa của số TBC. Để so sánh
khả năng học của HS ta căn cứ vào đâu?
- HS đọc chú ý trong SGK.


? Số B cộng có ý nghĩa như thế nào?


Só TB cộng của dấu hiệu X là một đại diện
cho dấu hiẹu đó khi cần phải trình bày một
cách gọn ghẽ hoặc khi phải so sánh với một
dấu hiệu cùng loại


- GV đưa VD lên bảng => cỡ dép nào cửa
hàng bán chạy nhất?


- GV giới thiệu mốt và ký hiệu.


=



<i>N</i>


<i>xn</i>
<i>xn</i>


<i>xn</i> ...


Trong đó: x1, x2, ..., xk là các giá trị khác
nhau của dấu hiệu X. n1, n2, ..., nk là tần số
tương ứng. N: số các giá trị; : số TB cộng.
<b>2. Ý nghĩa số TB cộng</b>


- Chú ý: SGK.


<b>3. Mốt của dấu hiệu: </b>SGK.
VD: Sgk- Tr 19


- ĐN: Sgk- TR19
- Ký hiệu: M0

<i><b>4. Củng cố: Bài 15 (SGK)</b></i>



Tuổi thọ (x) Số bóng đèn (n) Tích x.n HS tự làm và trả lời


a, Dấu hiệu: tuổi thọ của mỗi bóng
đèn.


b, Số TBC: = 1172,8 giờ
c, M0 = 1180.



1150
1160
1170
1180
1190


5
8
12
18
7


5750
9280
14040
21240
8330


=


50
58640


=1172,8
N = 50 Tổng 58640


<i>Bài 16 (SGK): HS quan sát bảng và cho biết nên dùng làm dại diện cho dấu hiệu </i>
khơng? Vì sao?


Giá trị (x) 2 3 4 90 100



Tần số (n) 3 2 2 2 1 N = 10

<i><b>5. </b></i>

<i><b>Híng dÉn vỊ nhµ</b></i>

<i><b>: </b></i>



<i><b> Học bài. Làm bài 14, 17 (SGK) 11, 12, 13 (SBT).</b></i>


6. Rút kinh nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>Tiết 48: </b>

<i><b>Luyện tập</b></i>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>



<i><b>- Hướng dẫn lại cách lập bảng và cơng thức tính số TBC, M0. </b></i>


- Hs được luyện tập thông qua 1 số bảng tần số.


*Tài liệu tham khảo: Sách giáo viên, thiết kế bài giảng
<b>II.</b>

<i><b>Chuẩn bị </b></i>



- GV: Bảng phụ bghi bài tập
- HS: Các bài tập.


<b> III. </b>

<i><b>Các hoạt động</b></i>



<i><b>1. Tổ chức: </b></i>

………



<i><b>2. Kiểm tra: </b></i>



<i><b> 1. Nêu các bước tính số TBC của 1 dấu hiệu? Cơng thức tính , giải thích các ký </b></i>


hiệu? Làm bài 17a (SGK).


2. Nêu ý nghĩa của ? Thế nào là M0? Làm bài 17b (SGK).
3. Bài mới



<b>Hoạt động của GV và HS</b>


- HS quan sát đề trên bảng.


- Nêu cách tính diểm TB của từng
xạ thủ => lập bảng tần số.


- GV gọi 2 HS lên bảng, mỗi HS
tính của từng người.


Kết quả khác nhau: khả năng: A
bắn đều hơn.


- GV đưa đề bài lên bảng.
- HS hoạt động nhóm.


<b>Ghi b¶ng </b>


Bài 13 (SBT)


Xạ thủ A Xạ thủ B


GT (x) TS (n) x.n GT (x) TS (n) x.n
8


9
10


5


6
9
N = 20


40
54
90
T: 184


6
7
9
10


2
1
5
12
N = 20


12
7
45
120
T: 184
= 184<sub>20</sub> = 9,2 = 184<sub>20</sub> = 9,2


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

- Các nhóm lập bảng tần số và tính
được: = = 21,7 và M0 = 18.



- GV đưa đề bài lên bảng.


- HS nhận xét về sự khác nhau giữa
bảng này và những bảng tần số đã
biết? => GV giới thiệu về bảng
phương pháp ghép lớp và giới thiệu
cách tính số TBC trong trường hợp
này.


18 26 20 18 24 21 18 21 17 20
19 18 17 30 22 18 21 17 19 26
28 19 26 31 24 22 18 31 18 24
Bài 18 (SGK):


Chiều


cao Giá trịTB Tần số Tích
105


110-120
121-131
132-142
143-153


155


105
115
126
137


148
155


1
7
35
45
11
1


105
805
4410
6165
1628
155


=


100
13268


=132,68
N = 100 13268


<i><b>4. Củng cố:</b></i>



<i><b> Nhắc lại các bước tính của 1 dấu hiệu.</b></i>



<i><b> Làm bài tập sau: Điểm thi HK của lớp 7D được ghi trong bảng:</b></i>



6 5 4 7 7 6 8 5 8


3 8 2 4 6 8 2 6 3
8 7 7 7 4 10 8 7 3
5 5 5 9 8 9 7 9 9
5 5 8 8 5 9 7 5 5


a, Lập bảng tần số và bảng tần suất.
b, Tính điểm kiểm tra của lớp.
c, Tìm M0


<i><b>5. </b></i>

<i><b>Híng dÉn vỊ nhµ</b></i>

<i><b>: </b></i>



<b>- </b>

Ơn tập chương 3, làm 4 câu hỏi ơn tập, bài 20 (SGK) 14 (SBT)
6. Rút kinh nghiệm


...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>Tiết 49: </b>

<b>ÔN TẬP CHƯƠNG</b>

<b>III</b>


<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>



<i><b>- Hệ thống lại cho HS trình tự và kỹ năng cần thiết trong chương, ôn lại kiến thức và kỹ </b></i>


năng cơ bản của chương.


- Luyện tập 1 số dạng toán cơ bản của chương.


*Tài liệu tham khảo: Sách giáo viên, thiết kế bài giảng


<b>II.</b>

<i><b>Chuẩn bị </b></i>



- GV: Bảng hệ thống chương
- HS: Ôn tập kỹ theo câu hỏi.


<b> III. </b>

<i><b>Các hoạt động</b></i>



<i><b>1. Tổ chức: </b></i>

………



<i><b>2. Kiểm tra: Kết hợp giờ ơn</b></i>


3. Ơn tập


<b>Hoạt động của GV và HS</b>


- Muốn điều tra về 1 dấu hiệu nào đó
ta phải làm những việc gì?


- Trình bày k.quả thu được theo mẫu
bảng nào?


- Làm thế nào để so sánh đánh giá dấu
hiệu đó?


- Để có hình ảnh cụ thẻ về dấu hiệu ta
cần làm gì? => biểu đồ.


- GV đưa sơ đồ lên bảng theo từng
câu hỏi.


- Nêu mẫu bảng số liệu ban đầu.


- Tần số của 1 giá trị là gì?
- Có nhận xét gì về tổng các n?
- Bảng tần số gồm những cột nào?
- Để tính của dấu hiệu ta lầ ntn?


<b>Ghi b¶ng </b>


<b>I. Lý thuyết</b>


Điều tra về 1 dấu hiệu


Thu thập số liệu thống kê
* Lập bảng số liệu ban đầu.
* Tìm các giá trị khác nhau
* Tìm tần số của mỗi giá trị



Bảng tần số
Biểu đồ , M0


Ý nghĩa của thống kê
Giá trị (x) Tần số (n) x.n


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

= ?


- M0 là gì? Ký hiệu?


- Người ta dùng biểu đồ làm gì? Có
những loại biểu đồ nào? Ý nghĩa của


thống kê?


.- GV đưa đề bài lên bảng.
- HS nêu yêu cầu của đề bài.


- HS1: lập bảng tần số (dọc)? Nêu
nhận xét?


- HS2: Dựng biểu đồ đoạn thẳng.
- HS3: Tính .


- HS khác nhận xét bài của bạn.
- GV nhận xét và cho điểm.
- HS trả lời câu a.


- Hoạt động nhóm các ý c, d, e. Đại
diện nhóm trình bày.


- Ý b về nhà làm.


Bài 20:
Năng


suất Tần số Tích
20


25
30
35
40


45
50


1
3
7
9
6
4
1


20
75
20
315
240
180
50


=


31
1090


≈ 35
31 1090


<i>Bài 14 (SBT):</i>
a, Có 90 trận.



c, Có 10 trận khơng có bàn thắng.
d, = 272 ; 90 ≈ 3 bàn


e, M0 = 3


<i><b>4. Củng cố: Bài tập trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng: Điểm kiểm tra cho bởi bảng:</b></i>



6 4 4 7 7 6 8 5 8
3 8 2 4 6 8 2 6 3
8 7 7 7 4 10 8 7 3
5 5 5 9 8 9 7 9 9
5 5 8 8 5 9 7 5 5


a, Tổng các tần số của các dấu hiệu thống kê là:
A: 9 B: 45 C: 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<i>NS: 9-2 NG: 10-2-2009</i>


<b>Tiết 50: </b>

<i><b>Kiểm tra chương III</b></i>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>



<i><b> Kiểm tra và đánh giá việc nắm kiến thức trong chương của học sinh, rèn kỹ năng làm </b></i>


bài tập thống kê.


- Đánh giá ý thức học tập của học sinh


*Tài liệu tham khảo: Sách giáo viên, thiết kế bài giảng
<b>II.</b>

<i><b>Chuẩn bị </b></i>



- GV: N



- HS: Ôn tập các kiến thức đã học.


<b> III. </b>

<i><b>Các hoạt động</b></i>


<i><b>1. Tổ chức</b></i>



<i><b>2. Kiểm tra</b></i>



<i><b>Câu 1 (3đ)</b></i>: a, Nêu các bước tính số trung bình cộng của 1 dấu hiệu?


b, Điểm thi mơn tốn học kỳ I của 20 HS lớp 7B được ghi trong bảng:


Điểm 6 4 9 10 9 6 5 9 10 7


7 8 7 4 8 9 8 7 9 8


Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:


- Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 8 B. 20 C. 7
- Tần số HS có điểm 7 là:


A. 5 B. 4 C. 3


<i><b>Câu 2 (7đ)</b></i>: Tổng số sản phẩm làm được sau 1 ngày lao động của 20 công nhân
trong 1 phân xưởng được ghi lại như sau:


28 32 30 36 30 32 32 45 31 32


32 36 32 28 31 30 31 28 31 31



a, Dấu hiệu ở đây là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

c, Tính số TBC và tìm mốt của dấu hiệu?
d, Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.


<i><b>4. Dặn dò: Đọc trước bài “Khái niệm về biểu thức đại số”.</b></i>


<i><b>6. Rút kinh nghiệm</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<i>NS: 15-2 NG: 16-2-2009</i>


<b>CHƯƠNG IV: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ</b>


<b>Tiết 51: </b>

<i><b>Khái niệm về biểu thức đại số</b></i>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>



<i><b> HS hiểu được khái niệm về biểu thức đại số, tự tìm hiểu 1 số ví dụ về biểu thức đại số. </b></i>


*Tài liệu tham khảo: Sách giáo viên, thiết kế bài giảng


<b>II.</b>

<i><b>Chuẩn bị </b></i>



- GV: Nội dung bài giảng, tài liệu tham khảo.
- HS: Sách giáo khoa, tài liệu tham khảo.


<b> III. </b>

<i><b>Các hoạt động</b></i>



<i><b>1. Tổ chức: </b></i>

………



<i><b>2. Kiểm tra</b></i>


<i><b>3. Bài mới</b></i>




<b>1. Nhắc lại về biểu thức</b>


<b>- </b>VD: 5 + 3 – 2 2.(5 + 8) cm ;
3.(3 + 2) cm2


<b>2. Khái niệm biểu thức đại số</b>
- Bài toán: SGK.


- VD: a + 2 ; a.(a + 2) là các biểu thức đại
số.


- Biến số: những chữ đại diện cho 1 số tuỳ
ý nào đó.


- GV giới thiệu về chương 4: Biểu thức đại
số.


Các nội dung chính: Khái niệm về 1 biểu
thức đại số, giá trị của 1 biểu thức đại số,
đơn thức, đa thức, các phép tính…


- HS lấy ví dụ về 1 biểu thức?
=> Đó là các biểu thức số.
- HS làm ví dụ?


- HS làm


- GV nêu bài tốn => dùng chữ a để thay
cho 1 số nào đó?



- HS viết biểu thức biểu thị chu vi HCN?
- Khi a = 2 ta có biểu thức trên biểu thị chu
vi HCN nào? Tương tự a = 3,5…?


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

- Chú ý: SGK.


- HS làm ?2.


- GV giới thiệu về các biểu thức đại số.
- HS nghiên cứu và làm ?3


- HS lấy VD về biểu thức đại số?


- Trong các biểu thức đại số trên đâu là
biến?


<i><b>4. Củng cố</b></i>



<i>Bài 1 (SGK): a, x + y b, x.y c, (x + y).(x - y)</i>
<i>Bài 2 (SGK): Diện tích hình thang là: </i>


<i><b>5. Rút kinh nghiệm</b></i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×