Bài 5: Phép cộng v
à phép nhân
~ Lớp 6A1 ~
Kiểm tra bài cũ
Tìm số phần tử của các tập hợp sau đây:
Tập hợp A gồm 11 phần tử.
A = { 1,3,5,…,21}
B=
! Nhắc lại: Tập hợp các số
lẻ a đến số lẻ b có :
(a–b):2+1
phần tử
Tập hợp B khơng có phần
tử nào
~ Nội dung bài học ~
1
Tổng và tích hai số tự nhiên
2
Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự
nhiên
3
Luyện tập
4
I. Tổng và tích hai số tự
nhiên
I. Tổng và tích hai số tự nhiên
01
a
Tổng của 2 số tự
nhiên
+
(Số hạng)
b =
(Số hạng)
c
(Tổng)
.
02
Tích của 2 số tự
nhiên
aa
(Thừa số)
x.
b b ==
(Thừa số)
cc
(Tích)
* Áp dụng
1. Thực hành phép cộng và phép nhân
Bài tập 1: Cho bảng sau. Hãy điền vào chỗ trống:
aa
bb
a+
a+ bb
12
12
55
17
21
21
00
21
11
48
48
49
00
15
15
15
aa .. bb
60
0
48
0
Bạn đã trả
lời đúng
* Nhận xét
Quan sát cột 3 và cột 5 của bài tập 1
a
b
a+ b
a.b
12
5
17
60
21
0
21
0
1
48
49
48
0
15
15
0
* Nhận xét
Quan sát cột 3 và cột 5 của bài tập 1
a
12
21
1
0
b
5
0
48
15
a+ b
17
21
49
15
a.b
60
0
48
0
*Nhận xét:
• Tích của một số với 0 thì bằng
0
…..
• Nếu tích của hai thừa số mà
bằng 0 thì có ít nhất một thừa số
0
bằng …..
2. Tìm x
Bài tập 2: Tìm số tự nhiên, biết :
( x – 12 ) : 5 = 2 ( x – 34 ) .15 = 0
18 .( x – 16 ) = 18 (x – 10).(x - 16) = 0
(a)
( x - 12 ) : 5 = 2
(b)
( x - 34 ). 15 = 0
(c)
18 .( x – 16 ) = 18
(d)
( x -10 ) . ( x –16) = 0
x – 10 = 0
x – 12 = 2.5
x – 12 = 10
x = 10 + 12
x = 22
Có 15 0 nên
x – 34 = 0
x = 34
x -16 = 1
x = 1 + 16
x = 17
x – 16 = 0
TH1: x – 10 = 0
x = 0 + 10
x = 10
TH2: x – 16 = 0
x = 0 + 16
x = 16
Vậy các số tự nhiên
cần tìm là 10; 16
II. Tính chất của phép c
ộng và phép nhân số tự
nhiên
II. Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên
Cộng
Nhân
Giao hoán
a+b=b+a
a.b=b.a
Kết hợp
(a+b)+c=a+(b+c)
( a . b) . c = a . ( b . c )
Cộng với số 0
a+0=0+a=a
Phép tính
Tính chất
Nhân với số 1
Phân phối của phép
nhân với phép cộng
a.1=1.a=a
a.(b+c)=a.b+a.c
Bài tập 3: Tính nhanh
a) 46 + 17 + 54 = ( 46 + 54 ) + 17 = 100 + 17 = 117
b) 86 + 357 + 14 = ( 86 + 14 ) + 357
= 100 + 357
= 457
c) 97 + 17 = 97 + ( 3 + 16 )
= ( 97 + 3 ) + 16
= 100 + 16 = 116
Bài tập 4: Tính nhanh
a) 4 .37 25 = ( 4 . 25 ) . 37=100. 37 = 3700
b) 25 . 5 . 4 . 27 . 2 = ( 25 . 4 ) . ( 5 . 2 ) . 27
= 100 . 10 . 27
= 27000
c)125 . 16 = 125 . ( 8 . 2 )
= ( 125 . 8 ) . 2
= 1000 . 2
= 2000
Câu 1: Cho các số liệu về quãng đi bộ?
Hà Nội - Vĩnh Yên : 54 km
Vĩnh Yên – Việt Trì : 19 km
Việt Trì – Yên Bái : 82 km
Tính qng đường một ơ tơ đi từ Hà Nội lên Yên Bái ?
A. 155 km
B. 160 km
C. 150 km
D. 136 km
QUAY VỀ
Câu 2: Tính nhanh
135 + 360 + 65 + 40
A. 500
B. 600
C. 550
D. 610
QUAY VỀ
Câu 3: Tính nhanh
28 . 64 + 28 . 36
A. 2800
B. 280
C. 28000
D. 156
QUAY VỀ
Câu 4: Hãy tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất kết hợp
của phép nhân
25 . 12
A. 400
B. 150
C. 300
D. 156
QUAY VỀ
Câu 5: Tìm x, biết:
( 20 – x ) . 15 = 15
A.20
B. 19
C. 0
D. 205
QUAY VỀ
Câu 6: Viết số 16 dưới dạng tích của 2 số tự nhiên khác
nhau
A. 2 . 8 và 4 . 4
B. Cả 3 đáp án đều đúng
C. 1 . 16 và 1 + 15
D. 2 . 8 và 1 . 16
QUAY VỀ
Thank you
Insert the title of
your subtitle Here
Welcome!!
Insert the title of your subtitle Here