Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn GDCD Trường THPT Ân Thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ 5 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021 MÔN GDCD </b>


<b>TRƯỜNG THPT ÂN THI </b>



<b>1. ĐỀ SỐ 1 </b>



Câu 1: Bảo đảm quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật là trách nhiệm của
A. Nhà nước và xã hội. B. Nhà nước và công dân.


C. tất cả các cơ quan nhà nước. D. tất cả mọi người trong xã hội.


Câu 2: Một cơng ty cần tuyển dụng một thư kí. Kết quả thi viết và phỏng vấn cho thấy, có một
nam và một nữ cùng có số điểm như nhau. Theo em, cơng ty phải làm gì cho phù hợp với quy
định về quyền bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ?


A. Tổ chức lại thi tuyển.


B. Tuyển dụng người nam vào làm việc.


C. Không tuyển dụng cả người nam và người nữ.
D. Tuyển dụng người nữ vào làm việc.


Câu 3: Anh K đã sử dụng các quy định của luật hôn nhân và gia đình để thuyết phục bố mẹ
đồng ý cho


mình được kết hơn. Trường hợp này pháp luật thể hiện vai trò nào dưới đây?
A. Phát huy quyền tự chủ của công dân.


B. Bảo vệ lợi ích hợp pháp của cơng dân.
C. Phát huy quyền làm chủ của công dân.


D. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của cơng dân.



Câu 4: Quyền bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ được hiểu là


A. ưu tiên nhận lao động nam vào làm việc khi cơng việc đó phù hợp với cả nam và nữ.
B. lao động nữ trong thời gian nghỉ thai sản thì khơng được hưởng lương.


C. nam nữ bình đẳng về tuyển dụng, sử dụng, nâng bậc lương, trả công lao động.
D. mọi công dân khơng phân biệt độ tuổi , giới tính đều được nhà nước bố trí việc làm.


Câu 5: Trên đường vận chuyển trái phép hai bánh heroin, X đã bị bắt. X phải chịu trách nhiệm
pháp lí nào dưới đây?


A. Hành chính B. Hình sự. C. Kỷ luật. D. Dân sự


Câu 6: Một trong các biểu hiện của bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động là có sự thỏa
thuận giữa


người lao động và người sử dụng lao động về
A. quyền lựa chọn việc làm.


B. đặc quyền của người sử dụng lao động.


C. quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao động.
D. quyền tự do sử dụng sức lao động theo khả năng của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Thi hành pháp luật. B. Áp dụng pháp luật. C. Sử dụng pháp luật. D. Tuân thủ pháp luật.
Câu 8: Vi phạm dân sự là những hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới quan hệ nào dưới
đây?


A. Quan hệ sở hữu và quan hệ nhân thân. B. Quan hệ tài sản và quan hệ tình cảm.


C. Quan hệ sở hữu và quan hệ tình cảm. D. Quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.
Câu 9: Ranh giới để phân biệt pháp luật với các quy phạm xã hội khác là ở tính
A. xác định chặt chẽ về mặt hình thức. B. quyền lực, bắt buộc chung.


C. quy phạm, phổ biến. D. ứng dụng trong đời sống xã hội.


Câu 10: Công ty TNHH X đã đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động với chị Y sau khi chị
sinh con. Chị Y đã gửi đơn khiếu nại và giám đốc đã tiếp nhận đơn và giải quyết theo luật định.
Chị X và giám đốc đã thực hiện hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây?


A. Thi hành pháp luật và áp dụng pháp luật. B. Sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật và áp dụng pháp luật. D. Sử dụng pháp luật và thi hành pháp luật.
Câu 11: Anh K và anh X làm việc cùng một cơ quan, có cùng mức thu nhập như nhau. Anh K
sống độc thân, anh X có mẹ già và con nhỏ. Anh K phải đóng thuế thu nhập cá nhân gấp đôi
anh X. Điều này cho thấy việc thực hiện nghĩa vụ pháp lí cịn phụ thuộc vào


A. độ tuổi của anh K và anh X.


B. điều kiện, hoàn cảnh cụ thể của anh K và anh X.
C. địa vị của anh K và anh X.


D. điều kiện làm việc cụ thể của anh K và anh X.


Câu 12: Anh H và anh T lợi dụng đêm tối và sự mất cảnh giác của bảo vệ đã đột nhập vào kho
đựng cổ vật của bảo tàng để lấy cắp 20 loại cổ vật có giá trị. Hành vi của anh H và anh T vi
phạm hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây?


A. Thi hành pháp luật. B. Sử dụng pháp luật. C. Áp dụng pháp luật. D. Tuân thủ pháp luật.
Câu 13: Một công ty nhà nước và một công ty tư nhân đều được vay vốn của ngân hàng



Agribank để mở rộng sản xuất kinh doanh. Trong trường hợp này, Ngân hàng Agribank đã thực
hiện quyền bình đẳng nào dưới đây đối với hai cơng ty?


A. Bình đẳng trong hỗ trợ vay vốn. B. Bình đẳng trong tài chính.


C. Bình đẳng trong kinh doanh. D. Bình đẳng trong chính sách kinh tế.


Câu 14: Chị Hà đang công tác tại công ty G, chị đang chuẩn bị sinh em bé đầu lòng, theo Luật
lao động


hiện hành chị sẽ được nghỉ chế độ thai sản trong
A. 4 tháng. B. 8 tháng. C. 6 tháng. D. 1 năm


Câu 15: Chị M điều khiển xe máy vượt quá tốc độ 5km/h đã bị cảnh sát giao thông X lập biên
bản và hạt hành chính. Hành vi của cảnh sát giao thơng X là biểu hiện cho hình thức thực hiện
pháp luật nào dưới đây?


A. Tuân thủ pháp luật. B. Áp dụng pháp luật. C. Thi hành pháp luật. D. Sử dụng pháp luật.
Câu 16: Do mâu thuẫn, cãi vã to tiếng rồi chửi nhau, học sinh X nóng giận mất bình tĩnh nên đã
ném bình


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. Tự do ngơn luận của công dân.


B. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.


C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
D. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của cơng dân.


Câu 17: Trường hợp tự tiện bắt và giam, giữ người xâm phạm quyền nào dưới đây?
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm của công dân.



B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng và sức khỏe của công dân.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự của công dân.


D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.


Câu 18: Không ai bị bắt nếu không có quyết định của tịa án, quyết định hoặc phê chuẩn của
Viện kiểm sát, trừ trường hợp


A. phạm tội quả tang. B. đang đi công tác ở tỉnh Y.


C. đang đi lao động ở tỉnh X. D. đang trong trại an dưỡng của mình.


Câu 19: Việc làm nào dưới đây thể hiện không phân biệt đối xử giữa các dân tộc?
A. Không bỏ phiếu bầu chỉ vì đó là người dân tộc thiểu số.


B. Mỗi dân tộc đều có tiết mục biểu diễn trong ngày hội văn hóa các dân tộc của huyện.
C. Chê cười khi thấy người dân tộc mặc trang phục truyền thống.


D. Ngăn cản dân tộc khác canh tác tại nơi sinh sống của dân tộc mình.


Câu 20: Nhà nước quy định nam, nữ bình đẳng trong việc thành lập doanh nghiệp, tiến hành
sản xuất. Đây là một trong những nội dung thể hiện quyền bình đẳng nào dưới đây của cơng
dân?


A. Quyền bình đẳng trong kinh doanh. B. Quyền bình đẳng trong gia đình.
C. Quyền bình đẳng trong lao động. D. Quyền bình đẳng trong hơn nhân.


Câu 21: Hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây có chủ thể thực hiện khác với các hình
thức cịn lại?



A. Tn thủ pháp luật. B. Sử dụng pháp luật. C. Thi hành pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.
Câu 22: Nội dung nào dưới đây thể hiện bình đẳng giữa anh chị em?


A. Có bổn phận u q, kính trọng, biết ơn và hiếu thảo với cha mẹ.
B. Đùm bọc, ni dưỡng nhau khi khơng cịn cha mẹ.


C. Anh trai phải chịu trách nhiệm chính trong gia đình.
D. Phân biệt đối xử giữa các anh chị em trong gia đình.


Câu 23: Thực hiện pháp luật là những hành vi hợp pháp của chủ thể nào dưới đây?
A. Nhân dân lao động. B. Công nhân. C. Tri thức. D. Cá nhân, tổ chức.


Câu 24: Người từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm pháp lý?
A. 14 tuổi. B. 12 tuổi. C. 16 tuổi. D. 18 tuổi.


Câu 25: Pháp luật mang tính quyền lực vì


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C. quy định những việc phải làm. D. áp dụng cho mọi cá nhân, tổ chức.
Câu 26: Vi phạm hình sự là hành vi


A. xâm phạm các quan hệ lao động. B. trái chuẩn mực đạo đức.
C. nguy hiểm cho xã hội. D. trái phong tục tập quán.


Câu 27: Sau khi kết hôn với nhau, anh T đã quyết định chị H không được tiếp tục theo học cao
học, vì cho rằng chị H phải dành thời gian nhiều hơn cho cơng việc gia đình. Quyết định này
của anh T là xâm phạm quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ


A. gia đình. B. tình cảm. C. nhân thân. D. tài sản.



Câu 28: Nội dung nào sau đây thể hiện bình đẳng giữa ơng bà và cháu?
A. Cháu có bổn phận kính trọng chăm sóc, phụng dưỡng ơng bà.


B. Khi cháu được thừa hưởng tài sản của ơng bà thì sẽ có nghĩa vụ chăm sóc ơng bà.
C. Chỉ có cháu trai sống cùng ơng bà mới có nghĩa vụ phụng dưỡng ơng bà.


D. Việc chăm sóc ơng bà là nghĩa vụ của cha mẹ nên cháu khơng có bổn phận.


Câu 29: Anh H và chị T yêu nhau. Hai người quyết định kết hôn nhưng bố anh H khơng đồng ý
vì anh H


và chị T không cùng đạo. Bố anh H đã vi phạm vào quyền nào?
A. Bình đẳng giữa các tơn giáo. B. Bình đẳng giữa các dân tộc.


C. Bình đẳng giữa nam và nữ. D. Bình đẳng giữa các dân tộc, tôn giáo.
Câu 30: Hành vi nào dưới đây không phải là biểu hiện thi hành pháp luật?
A. Con cái phụng dưỡng cha mẹ. B. Công dân không làm hàng giả


C. Công dân bảo vệ Tổ quốc. D. Thanh niên tham gia nghĩa vụ quân sự.
Câu 31: Mục đích quan trọng nhất của hoạt động kinh doanh là?


A. Giảm giá thành sản phẩm B. Nâng cao chất lượng sản phẩm.
C. Tiêu thụ sản phẩm. D. Tạo ra lợi nhuận.


Câu 32: Khẳng định nào dưới đây là đúng?


A. Cơng dân đều bình đẳng về hưởng quyền và thực hiện nghĩa vụ.
B. Công dân được hưởng quyền tùy thuộc vào địa vị xã hội.


C. Cơng dân bình đẳng về quyền nhưng khơng bình đẳng về nghĩa vụ.


D. Công dân nam được hưởng nhiều quyền hơn so với công dân nữ.


Câu 33: Bình đẳng trong hơn nhân và gia đình là bình đẳng về quyền và nghĩa vụ
A. giữa anh chị em dựa trên nguyên tắc tôn trọng lẫn nhau.


B. giữa vợ, chồng và giữa các thành viên trong gia đình.


C. giữa cha mẹ và con trên nguyên tắc không phân biệt đối xử.
D. giữa vợ và chồng trong quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.
Câu 34: Dân tộc trong khái niệm quyền bình đẳng giữa các dân tộc là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu 35: Pháp luật đã thể hiện đặc trưng nào dưới đây trong trường hợp cảnh sát giao thông xử
phạt đúng quy định hành vi đi xe máy ngược chiều, gây tai nạn của Chủ tịch UBND phường X.
A. Tính xác định chặt chẽ về nội dung. B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.


C. Tính quy phạm phổ biến. D. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.


Câu 36: Cơng chức nhà nước có thẩm quyền căn cứ vào pháp luật để đưa ra các quyết định
làm thay đổi


quyền và nghĩa vụ của cá nhân, tổ chức là hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây?
A. Tuân thủ pháp luật. B. Áp dụng pháp luật. C. Sử dụng pháp luật. D. Thi hành pháp luật.
Câu 37: Chủ thể nào dưới đây có trách nhiệm tạo ra các điều kiện vật chất, tinh thần để đảm
bảo cho cơng dân có khả năng thực hiện được quyền và nghĩa vụ?


A. Các cơ quan và tổ chức đồn thể. B. Nhà nước và cơng dân.
C. Mọi công dân và các tổ chức. D. Nhà nước và toàn bộ xã hội.
Câu 38: Pháp luật khác với đạo đức ở điểm nào sau đây?


A. Có nguồn gốc từ các quan hệ xã hội. B. Điều chỉnh hành vi của con người.


C. Bắt buộc đối với tất cả mọi người. D. Hướng tới bảo vệ công bằng và lẽ phải.


Câu 39: Giám đốc công ty S đã quyết định chuyển chị H sang làm công việc nặng nhọc thuộc
danh mục công việc mà pháp luật quy định “không được sử dụng lao động nữ” trong khi cơng
ty vẫn có lao động nam để làm công việc này. Quyết định của giám đốc Công ty đã xâm phạm
tới


A. quyền bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
B. quyền lựa chọn việc làm của lao động nữ.


C. quyền ưu tiên lao động nữ.


D. quyền lựa chọn việc làm của lao động nữ.


Câu 40: H (22 tuổi) bị tâm thần từ nhỏ. Trong một lần phát bệnh, H đã đánh gãy tay Q ở gần
nhà gây tổn


hại sức khỏe 20%. Đánh giá về hành vi của H, em chọn phương án nào dưới đây?
A. Dân sự. B. Hình sự.


C. Khơng vi phạm pháp luật. D. Hành chính.

<b>2. ĐỀ SỐ 2 </b>



Câu 1: Một trong những nội dung của bình đẳng trong lao động là bình đẳng giữa


A. người chủ lao động và người lao động. B. người mua lao động và người bán lao động.
C. người sử dụng lao động và người lao động. D. người thuê lao động và người bán lao động.
Câu 2: Trong cùng một điều kiện như nhau, hoàn cảnh như nhau, mọi công dân đều được
hưởng quyền và phải làm nghĩa vụ như nhau là nội dung của khái niệm nào dưới đây?
A. Cơng dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.



B. Cơng dân bình đẳng về trách nhiệm trước nhà nước.
C. Cơng dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Câu 3: Để tìm việc làm phù hợp, anh H có thể căn cứ vào quyền bình đẳng
A. trong tuyển dụng lao động. B. tự do lựa chọn việc làm.


C. thay đổi nội dung hợp đồng lao động. D. trong giao kết hợp đồng lao động.


Câu 4: Do mâu thuẫn cá nhân, Anh Y đã dựng chuyện bôi nhọ danh dự của anh X. Biết


chuyện, anh X đã tố cáo hành vi của anh Y với ban giám đốc. Anh Y đã xâm phạm tới quan hệ
nào của anh X?


A. Nhân thân. B. Tài sản. C. Chính trị. D. Kinh tế.


Câu 5: Nội dung nào dưới đây không nằm trong dấu hiệu vi pháp luật?
A. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện.


B. Hành vi trái pháp luật.


C. Trái với chuẩn mực đạo đức, phong tục tập quán.
D. Chứa đựng lỗi của chủ thể.


Câu 6: Quyền bình đẳng giữa các tôn giáo được hiểu là


A. các tôn giáo được ưu tiên trong việc thực hiện quyền và nghĩa vụ.
B. các tơn giáo khác nhau sẽ có quy định khác nhau về quyền và nghĩa vụ.


C. các tơn giáo có quyền hoạt động trong khn khổ của pháp luật và được pháp luật bảo vệ.


D. các tơn giáo đều có quyền tự do hoạt động khơng giới hạn.


Câu 7: Hành vi nào dưới đây thể hiện hình thức tuân thủ pháp luật?
A. Bạn L mượn xe đạp của bạn C và giữ xe rất cẩn thận.


B. Bạn D khơng sử dụng máy tính của bạn H khi không được K cho phép.
C. Bạn T vì thiếu tiền chơi điện tử nên đã lấy điện thoại của chị gái đi cầm đồ.
D. Em A không hỏi trước mà tự ý sử dụng điện thoại của bạn cùng lớp.


Câu 8: Nội dung nào dưới đây khơng thể hiện sự bình đẳng giữa vợ và chồng?
A. Tơn trọng và giữ gìn danh dự, uy tín cho nhau.


B. Giúp đỡ, tạo điều kiện cho nhau phát triển về mọi mặt.
C. Có quyền và nghĩa vụ ngang nhau đối với tài sản riêng.
D. Được đại diện cho nhau, thừa kế tài sản của nhau.


Câu 9: Hoa năm nay 16 tuổi, bố yêu cầu Hoa phải nghỉ học và ở nhà lấy chồng, trong trường
hợp này bố Hoa đã vi phạm quyền nào dưới đây?


A. Quyền lao động của công dân.


B. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của cơng dân.
C. Quyền bình đẳng giữa cha mẹ và con cái.


D. Quyền tự do kinh doanh của cơng dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Câu 11: Để có tiền biếu bố đẻ chữa bệnh, chị H đã bán chiếc xe máy có trước khi kết hơn mà
bây giờ chị vẫn là người sở hữu. Chị H đang thực hiện quyền nào trong các quyền dưới đây?
A. Sử dụng tài sản riêng của mình. B. Định đoạt tài sản riêng của mình.



C. Chiếm hữu tài sản riêng của mình. D. Tự do đối với tài sản riêng của mình.
Câu 12: Hành vi nào dưới đây không phải là biểu hiện sử dụng pháp luật?
A. Công dân khiếu nại. B. Học sinh đi học.


C. Công dân nộp thuế. D. Công dân tự do kinh doanh.


Câu 13: Mọi công dân không bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và
chịu trách nhiệm pháp lí theo quy định pháp luật là nội dung của khái niệm nào dưới đây?
A. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lý. B. Bình dẳng về quyền con người.


C. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ. D. Bình đẳng trước pháp luật.


Câu 14: Biểu hiện nào dưới đây vi phạm quyền bình đẳng giữa cha mẹ và con?
A. Tôn trọng ý kiến của con.


B. Chăm lo, giáo dục và tạo điều kiện cho con phát triển.
C. Thương yêu con ruột hơn con nuôi.


D. Nuôi dưỡng, bảo vệ quyền của các con.


Câu 15: Khẳng định nào dưới đây thể hiện quyền bình đẳng trong kinh doanh?


A. Mọi cá nhân, tổ chức khi tham gia vào các quan hệ kinh tế đều bình đẳng theo quy định của
pháp luật.


B. Mọi cá nhân, tổ chức kinh doanh đều được ưu tiên miễn giảm thuế.


C. Mọi cá nhân, tổ chức kinh doanh đều được quyền vay vốn của Nhà nước.
D. Mọi cá nhân, tổ chức kinh doanh đều được ưu tiên lựa chọn nơi kinh doanh.
Câu 16: Cá nhân, tổ chức không làm những điều mà pháp luật cấm gọi là



A. thi hành pháp luật. B. áp dụng pháp luật. C. sử dụng pháp luật. D. tuân thủ pháp luật.
Câu 17: Quan hệ nào dưới đây là biểu hiện của bình đẳng trong hôn nhân?


A. Quan hệ nhân thân và quan hệ tình cảm. B. Quan hệ nhân thân và quan hệ dân sự.
C. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản. D. Quan hệ tình cảm và quan hệ tài sản.


Câu 18: Trước khi mở của hàng bán vật liệu xây dựng, anh X đã đến cơ quan có thẩm quyền
làm thủ tục cấp


giấy phép kinh doanh và được cán bộ nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép. Hỏi anh X và
cán bộ nhà nước đã thực hiện hình thức pháp luật nào dưới đây?


A. Thi hành pháp luật và áp dụng pháp luật. B. Sử dụng pháp luật và thi hành pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật. D. Tuân thủ pháp luật và áp dụng pháp luật.
Câu 19: Hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm các quan hệ lao động, công vụ nhà nước thuộc
loại vi phạm pháp luật nào dưới đây?


A. Nội quy. B. Tài chính. C. Lao động. D. Kỉ luật.
Câu 20: Hôn nhân là


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

B. việc nam nữ xác lập quan hệ vợ chồng theo quy định của pháp luật.
C. việc nam nữ có cuộc sống như vợ chồng.


D. quan hệ giữa nam và nữ tổ chức cuộc sống chung.


Câu 21: Trường hợp nào dưới đây khơng thể hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc?
A. Anh T và chị N yêu nhau nhưng bị gia đình ngăn cản vì chị N là người dân tộc Nùng.


B. Xã M được hưởng chính sách ưu tiên của Nhà nước về phát triển kinh tế cho vùng đặc biệt


khó khăn.


C. Là người dân tộc Mông nên H được cộng điểm ưu tiên trong Kì thi THPT Quốc gia.
D. Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện X là người dân tộc Tày.


Câu 22: Phó chủ tịch Ủy ban nhân dân phường X cùng Công ty B lợi dụng chức vụ để tham ô
14 tỷ đồng.


Mặc dù cả hai đều giữ chức vụ cao nhưng vẫn bị xét xử nghiêm minh. Điều này thể hiện cơng
dân bình đẳng về


A. trách nhiệm pháp lí. B. nghĩa vụ kinh doanh.
C. trách nhiệm kinh doanh. D. nghĩa vụ pháp lí.


Câu 23: Do làm ăn ngày càng có lãi, doanh nghiệp tư nhân X đã quyết định mở rộng thêm quy
mô sản xuất.


Doanh nghiệp X đã thực hiện quyền nào của mình dưới đây?
A. Quyền chủ động mở rộng quy mô kinh doanh.


B. Quyền định đoạt tài sản.


C. Quyền kinh doanh đúng ngành nghề.
D. Quyền tự chủ đăng kí kinh doanh.


Câu 24: Ở một số nơi có hiện tượng nhiều học sinh “đánh hội đồng” một học sinh khác, quay
clip rồi tung lên mạng xã hội. Hành vi này đã xâm phạm đến quyền nào dưới đây của công
dân?


A. Quyền được bảo đảm an tồn uy tín cá nhân.


B. Quyền được bảo đảm an toàn cuộc sống.


C. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
D. Quyền được tôn trọng.


Câu 25: Nội dung nào dưới đây không thuộc bản chất xã hội của pháp luật?
A. Pháp luật bắt nguồn từ xã hội.


B. Pháp luật vì sự phát triển của xã hội.


C. Pháp luật phù hợp với ý chí của giai cấp thống trị.
D. Pháp luật do các thành viên của xã hội thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

D. Công dân làm những việc được pháp luật cho phép làm.
Câu 27: Công an chỉ được bắt người trong trường hợp
A. có yêu cầu của Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp.
B. có quyết định của tịa án nhân dân các cấp.


C. có u cầu của Hội đồng nhân dân các cấp.


D. có yêu cầu của thủ trưởng cơ quan quản lí người lao động.
Câu 28: Ranh giới để phân biệt pháp luật với đạo đức là ở tính
A. ứng dụng trong đời sống xã hội. B. quyền lực, bắt buộc chung.
C. xác định chặt chẽ về mặt hình thức. D. quy phạm, phổ biến.
Câu 29: Hành vi nào dưới đây là hành vi vi phạm pháp luật?
A. Bán hàng trong hội chợ. B. Bán hàng tại vỉa hè.


C. Bán hàng tại nhà riêng. D. Bán hàng trong siêu thị.


Câu 30: Ở xã, H thường xuyên chứng kiến anh N đánh vợ. H nhiều lần khuyên can nhưng N


không sửa đổi. Theo em, H cần phải làm gì?


A. Tuyên truyền cho thành viên trong gia đình về luật phịng chống bạo lực gia đình, bình đẳng
giới.


B. Khơng báo với chính quyền địa phương vì sợ mất tình làng nghĩa xóm.


C. Khơng quan tâm vì đó là việc riêng của từng gia đình nên để họ tự giải quyết.


D. Báo với chính quyền địa phương nơi gần nhất và trợ giúp có hiệu quả với nạn nhân bạo lực
gia đình.


Câu 31: Nhà nước và người sử dụng lao động sẽ có chính sách ưu đãi đối với người lao động
A. có thâm niên cơng tác trong nghề. B. có hiểu biết nhất định về nghề nghiệp.


C. có bằng tốt nghiệp đại học. D. có trình độ chun mơn kĩ thuật cao.


Câu 32: Bạn M nói với bạn A, cả Hiến pháp và Luật giáo dục đều quy định về quyền và nghĩa
vụ học tập của công dân. Việc quy định đó thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?
A. Tính quyền lực, bắt buộc chung. B. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.


C. Tính quy phạm phổ biến. D. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.


Câu 33: Việc làm nào dưới đây không thể hiện trách nhiệm của Nhà nước trong việc bảo đảm
quyền bình đẳng của cơng dân trước pháp luật?


A. Xây dựng hệ thống cơ quan quốc phòng trong sạch, vững mạnh.


B. Xây dựng hệ thống cơ quan tư pháp trong sạch, dân chủ, nghiêm minh.
C. Xử lí kiên quyết những hành vi tham nhũng không phân biệt, đối xử.


D. Xây dựng hệ thống pháp luật phù hợp với yêu cầu của thời kỳ hội nhập.


Câu 34: Sau nhiều lần B rủ rê đi chặt phá rừng, anh K vẫn cương quyết từ chối. Hành vi của
anh K đã thực hiện hình thức pháp luật nào dưới đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A. Tính phổ biến. B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Tính quy phạm. D. Tính bắt buộc.


Câu 36: B sang nhà hàng xóm lấy trộm xe đạp. Khi bị chủ nhà phát hiện, B đã đánh trọng
thương chủ nhà. Trong tình huống trên, B sẽ phải chịu trách nhiệm pháp lí nào?


A. Hình sự và dân sự. B. Dân sự và hành chính.
C. Hình sự và hành chính. D. Dân sự và kỉ luật.


Câu 37: Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức có nghĩa là nội dung của các văn bản quy
phạm pháp luật đều không trái với


A. đạo đức. B. nội quy.


C. phong tục tập quán. D. Hiến pháp.


Câu 38: N là người dân tộc thiểu số được cộng 2 điểm ưu tiên trong kỳ thi trung học phổ thông
quốc gia.


Điều này thể hiện


A. các dân tộc ở Việt Nam đều bình đẳng về chính trị
B. các dân tộc ở Việt Nam đều bình đẳng về văn hóa.
C. các dân tộc ở Việt Nam đều bình đẳng về kinh tế.
D. các dân tộc ở Việt Nam đều bình đẳng về giáo dục.



Câu 39: Khẳng định nào dưới đây là đúng với quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức
khỏe của cơng dân?


A. Cha mẹ được quyền đánh con khi con hư.


B. Bất kì ai cũng không được quyền đánh người khác.


C. Chỉ những người có thẩm quyền mới được đánh người khác.
D. Ông bà được đánh cháu để dạy bảo cháu.


Câu 40: Xưởng chế biến thực phẩm của chị H thường xuyên xả chất thải chưa xử lý ra dòng
sơng cạnh


xưởng. Hành vi này đã vi phạm hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây


A. Tuân thủ pháp luật. B. Thi hành pháp luật. C. Áp dụng pháp luật. D. Sử dụng pháp luật.

<b>3. ĐỀ SỐ 3 </b>



Câu 1: Bố mẹ bạn Mai sinh được hai người con đều là con gái. Vì thế, bố mẹ của Mai muốn
sinh thêm một em trai để nối dõi tông đường. Nếu em là bạn Mai, em sẽ lựa chọn cách xử sự
nào dưới dây cho phù hợp với pháp luật?


A. Khơng quan tâm vì đấy là chuyện của người lớn.
B. Đồng ý với việc bố mẹ muốn sinh con thứ ba.


C. Thuyết phục khơng nên có sự phân biệt giữa các con với nhau.
D. Kịch liệt phản đối vì khơng thích có em trai.


Câu 2: Cơng dân bình đẳng trong thực hiện quyền lao động được hiểu là mọi người đều có


quyền


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

B. được làm việc như nhau không phân biệt lứa tuổi.
C. xin việc, giao kết hợp đồng và làm việc ở mọi nơi.


D. làm việc, tự do lựa chọn việc làm và nghề nghiệp phù hợp.


Câu 3: Hình thức nào dưới đây khơng phải là hình thức xử phạt hành chính?
A. Giáo dục tại xã phường. B. Phạt tiền.


C. Tịch thu tang vật. D. Trục xuất.


Câu 4: Hai vợ chồng anh T cùng làm trong cơ quan nhà nước. Mỗi lần con ốm, anh T luôn bắt
vợ phải nghỉ làm. Hành vi này của Anh T đã vi phạm vào nội dung nào dưới đây về quyền bình
đẳng giữa vợ và chồng?


A. Giúp đỡ, tạo điều kiện cho nhau phát triển về mọi mặt.
B. Nghỉ chăm sóc con ốm theo quy định của pháp luật.
C. Nuôi con theo quy định của pháp luật.


D. Thực hiện các chức năng gia đình.


Câu 5: Con có quyền có tài sản riêng khi nào?


A. Đủ 13 tuổi. B. Đủ 14 tuổi. C. Đủ 15 tuổi. D. Đủ 16 tuổi.


Câu 6: Trường hợp nào dưới đây được coi là người có năng lực trách nhiệm pháp lí?
A. Em bé 10 tuổi. B. Người sống thực vật.


C. Cô giáo mầm non. D. Người bị thần kinh.



Câu 7: Công ty Q kinh doanh thêm cả bánh kẹo, trong khi giấy phép kinh doanh là quần áo trẻ
em. Công


ty Q đã vi phạm nội dung nào dưới đây theo quy định của pháp luật?


A. Kinh doanh đúng ngành, nghề đã đăng kí. B. Mở rộng thị trường, quy mơ kinh doanh.
C. Chủ động lựa chọn ngành, nghề kinh doanh. D. Tự chủ kinh doanh.


Câu 8: Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động có nghĩa là mọi người đều
A. có quyền làm việc theo sở thích của mình.


B. có quyền quyết định nghề nghiệp phù hợp với khả năng.
C. được đối xử ngang nhau không phân biệt về giới tính, tuổi tác.
D. có quyền làm việc, tự do lựa chọn việc làm và nghề nghiệp.


Câu 9: Nội dung nào sau đây không thể hiện quyền bình đẳng giữa các doanh nghiệp thuộc
các thành phần kinh tế?


A. Doanh nghiệp nhà nước luôn được ưu tiên phát triển.
B. Được khuyến khích, phát triển lâu dài.


C. Là bộ phận cấu thành quan trọng của nền kinh tế.
D. Được hợp tác và cạnh tranh lành mạnh.


Câu 10: Khẳng định nào dưới đây là đúng với quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công
dân?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

B. Những người chưa từng phạm tội mới được bắt người đang bị truy nã.
C. Ngồi cơng an ra khơng ai được quyền bắt người đang bị truy nã.



D. Những người từ đủ 18 tuổi trở lên mới được quyền bắt người đang bị truy nã.
Câu 11: Mọi người đều có quyền lựa chọn


A. điều kiện làm việc theo mong muốn của mình.
B. vị trí làm việc theo sở thích của riêng mình.


C. việc làm phù hợp với khả năng của mình mà khơng bị phân biệt đối xử.
D. thời gian làm việc theo điều kiện của mình.


Câu 12: Khẳng định nào dưới đây đúng với quyền bình đẳng giữa các tơn giáo?
A. Có quyền hoạt động tôn giáo theo quy định của pháp luật.


B. Những người có tơn giáo phải tơn trọng tơn giáo của mình.
C. Các tơn giáo được hoạt động theo ngun tắc của mình.
D. Đồn kết giúp đỡ các đồng bào cùng tôn giáo.


Câu 13: Cửa hàng bán đồ ăn đêm của bà A thường xuyên bị phản ánh về việc gây mất trật tự
và giữ gìn


nơi cơng cộng. Hành vi của bà A thuộc loại vi phạm nào dưới đây?
A. Kỉ luật. B. Dân sự. C. Hành chính. D. Nội quy.


Câu 14: Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí được hiểu là bất kỳ công dân nào vi phạm pháp luật
đều phải bị xử lý theo


A. quy định của nhà nước. B. quyết định của cơ quan.
C. quyết định của tòa án. D. quy định của pháp luật.


Câu 15: Các cá nhân, tổ chức sử dụng đúng các quyền của mình, làm những gì mà pháp luật


cho phép làm là hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây?


A. Tuân thủ pháp luật. B. Thi hành pháp luật. C. Áp dụng pháp luật. D. Sử dụng pháp luật.
Câu 16: Ông A mất xe máy và khẩn cấp trình báo với cơng an xã. Trong việc này ông A khẳng
định anh X là người lấy cắp. Dựa vào lời khai báo của ông A, công an xã đã ngay lập tức bắt
anh X. Việc làm của công an xã đã vi phạm


A. quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm của công
dân.


B. quyền tự do ngôn luận.


C. quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
D. quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.


Câu 17: Phát biểu nào dưới đây không phải là trách nhiệm của Nhà nước trong việc bảo đảm
cho công


dân thực hiện được quyền và nghĩa vụ của mình?


A. Xử lí nghiêm minh những hành vi xâm phạm quyền, lợi ích của cơng dân.
B. Chấp hành pháp luật, chủ động tìm hiểu về quyền và nghĩa vụ của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

D. Tạo điều kiện để công dân thực hiện được quyền và nghĩa vụ của mình.
Câu 18: Bình đẳng giữa cha mẹ và con được thể hiện


A. cha mẹ không được phân biệt đối xử giữa các con.
B. cha mẹ quan tâm chăm sóc con đẻ hơn con ni.


C. cha mẹ cần tạo điều kiện cho con trai học tập nâng cao trình độ.


D. cha mẹ quyết định việc chọn ngành, nghề cho con.


Câu 19: Hành vi đánh người xâm phạm đến


A. danh dự của công dân. B. thân thể của công dân.


C. nhân phẩm của công dân. D. tính mạng và sức khỏe của cơng dân.


Câu 20: Hành vi nào dưới đây không biểu hiện cho việc người vi phạm pháp luật có lỗi?
A. Anh H phát hiện kẻ móc túi nhưng khơng báo với ai.


B. Cảnh sát giao thông X không phạt hành vi vi phạm luật giao thông của anh B vì quen biết.
C. Cháu G bị anh L trói tay, đổ ma túy đá vào miệng.


D. Chị D che dấu hành vi buôn bán ma túy của người nhà.


Câu 21: Nghĩa vụ mà các cá nhân hoặc tổ chức phải gánh chịu hậu quả bất lợi từ hành vi vi
phạm pháp luật của mình được gọi là


A. xử lý pháp luật. B. trách nhiệm pháp lí.
C. thực hiện pháp luật. D. vi phạm pháp luật.


Câu 22: Ông T là anh cả trong gia đình đã phân cơng em út chăm sóc anh H bị bệnh tâm thần
với lí do em út giàu có nên chăm sóc tốt hơn. Hành động của ơng T đã


A. vi phạm quyền và nghĩa vụ giữa anh chị em trong gia đình.
B. phù hợp với đạo đức vì anh cả có tồn quyền quyết định.
C. xâm phạm tới quan hệ gia đình vì em út bị anh cả ép buộc.
D. hợp lí vì em út có đủ điều kiện chăm sóc tốt nhất cho anh trai.



Câu 23: Các dân tộc được giữ gìn và phát huy phong tục, tập quán, truyền thống văn hóa tốt
đẹp của dân tộc mình, thể hiện các dân tộc đều bình đẳng về


A. chính trị. B. văn hóa. C. giáo dục. D. kinh tế.


Câu 24: Cơ quan, cơng chức nhà nước có thẩm quyền ban hành các quyết định trong quản lí,
điều hành là biểu hiện của hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây?


A. Thi hành pháp luật. B. Sử dụng pháp luật. C. Áp dụng pháp luật. D. Tuân thủ pháp luật.
Câu 25: K đi xe máy phóng nhanh, vượt ẩu nên đâm vào anh C đi ngược chiều. Hậu quả là C
bị chấn thương (tổn hại sức khỏe 31%), chiếc xe máy của anh C bị hỏng nặng. Trong tình
huống trên, K sẽ phải chịu trách nhiệm pháp lí nào?


A. Kỉ luật và hành chính. B. Dân sự và hành chính.
C. Dân sự và kỉ luật. D. Hình sự và dân sự.


Câu 26: Mặc dù vợ chồng anh A rất khó khăn, nhưng hàng tháng vẫn chu cấp đầy đủ điều kiện
kinh tế cho bố mẹ mình. Vợ chồng anh A đã thực hiện hình thức thực hiện pháp luật nào dưới
đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Câu 27: Anh H là cán bộ có trình độ chun mơn cao hơn anh K nên được sắp xếp vào làm
công việc được nhận lương cao hơn anh K. Mặc dù vậy, giữa hai anh em vẫn bình đẳng với
nhau. Đó là bình đẳng trong lĩnh vực nào dưới đây?


A. Trong thực hiện nghĩa vụ lao động. B. Trong nhận tiền lương.
C. Trong tìm kiếm việc làm. D. Trong thực hiện quyền lao động.
Câu 28: Nội dung cơ bản của pháp luật là


A. những việc nên làm và không được làm. B. những việc phải làm và phải hồn thiện.
C. những việc được làm và khơng được làm. D. những việc sẽ làm và phải làm.



Câu 29: Chị H nhận được quyết định chấm dứt hợp đồng lao động trong thời gian đang nuôi
con dưới 12


tháng tuổi. Chị làm đơn khiếu nại đến giám đốc công ty theo quy định của pháp luật và được đi
làm trở lại. Trường hợp này, pháp luật thể hiện vai trò nào dưới đây?


A. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của cơng dân.
B. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của Nhà nước.
C. Là phương tiện để Nhà nước quản lí xã hội.


D. Là phương tiện để phát huy quyền lực của Nhà nước.


Câu 30: Đi xe máy không đội mũ bảo hiểm là hành vi vi phạm pháp luật
A. hành chính. B. kỉ luật. C. dân sự. D. hình sự.


Câu 31: Bác Tịng Thị Phóng là người dân tộc Thái. Hiện nay bác đang giữ chức Ủy viên Bộ
Chính trị, Phó Bí thư Đảng đồn Quốc hội, Phó Chủ tịch Thường trực Quốc hội. Điều này thể
hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc về


A. kinh tế. B. chính trị. C. văn hóa. D. giáo dục.


Câu 32: Biểu hiện nào dưới đây khơng thể hiện bình đẳng về quyền và nghĩa vụ của cơng dân?
A. Trong lớp học có bạn được miễn học phí, cịn các bạn khác thì khơng.


B. Trong thời bình, các bạn nam đủ tuổi phải đi đăng kí nghĩa vụ qn sự, cịn các bạn nữ thì
khơng.


C. Bạn T trúng tuyển vào đại học vì được cộng điểm ưu tiên.



D. V và G đều đủ điểm xét vào công ty X như nhau nhưng chỉ G được nhận vào làm vì có chú
là giám


đốc công ty này.


Câu 33: Cơ sở sản xuất nhựa bị cán bộ môi trường lập biên bản đình chỉ hoạt động vì khơng
áp dụng các


biện pháp bảo vệ môi trường theo quy định. Trong trường hợp này, cán bộ môi trường đã sử
dụng vai trò nào của pháp luật?


A. Thực hiện quyền và nghĩ vụ của công dân.
B. Quản lý xã hội.


C. Thực hiện quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
D. Tổ chức xã hội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

A. Anh O bán chiếc xe máy mà anh là chủ sở hữu.


B. Bạn V mượn sách của bạn A nhưng khơng giữ gìn, bảo quản.
C. Anh Y lấy trộm tiền của chị B khi chị không cảnh giác.


D. Bạn P tự ý sử dụng máy tính của bạn cùng lớp.


Câu 35: Nội dung nào dưới đây khơng thuộc vai trị của pháp luật?


A. Là phương tiện để công dân bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình.
B. Là phương tiện để cơng dân phát huy quyền làm chủ của mình.


C. Là phương tiện để công dân thực hiện quyền và lợi ích của mình.


D. Là phương tiện để Nhà nước quản lý xã hội.


Câu 36: Một trong những nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân và gia đình ở nước ta theo
Luật hơn nhân và gia đình năm 2014 là


A. hơn nhân tự nguyện, một vợ một chồng.


B. hôn nhân tự nguyện, tiến bộ, một vợ một chồng, vợ chồng bình đẳng; Vợ chồng có nghĩa vụ
thực


hiện chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình.


C. vợ chồng bình đẳng; Vợ chồng có nghĩa vụ thực hiện chính sách dân số và kế hoạch hóa
gia đình.


D. vợ chồng có nghĩa vụ thực hiện chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình.


Câu 37: Việc hưởng quyền và thực hiện nghĩa vụ của công dân không bị phân biệt bởi
A. dân tộc, thu nhập, độ tuổi, địa vị. B. dân tộc, tôn giáo, giới tính, độ tuổi.


C. dân tộc, thu nhập, độ tuổi, giới tính. D. dân tộc, tơn giáo, giới tính, địa vị.


Câu 38: Tính quy phạm phổ biến của pháp luật có nghĩa là pháp luật được áp dụng ở
A. một số tổ chức. B. một số khu dân cư.


C. nhiều lần, nhiều nơi. D. một số cơ quan.
Câu 39: Vi phạm hành chính là hành vi


A. vi phạm kỉ luật lao động. B. xâm hại các quy tắc quản lý của Nhà nước.
C. Xâm hại các quan hệ nhân thân. D. xâm hại các quan hệ tài sản.



Câu 40: Cơ quan X bị mất một số tài sản do bảo vệ cơ quan qn khơng khóa cổng. Vậy bảo
vệ cơ quan này phải chịu trách nhiệm pháp lí nào dưới đây?


A. Trách nhiệm dân sự. B. Trách nhiệm kỉ luật.
C. Trách nhiệm hình sự. D. Trách nhiệm hành chính.

<b>4. ĐỀ SỐ 4 </b>



Câu 1: A là con nuôi trong gia đình nên cha mẹ quyết định chia tài sản cho A ít hơn các con
ruột. Việc làm này đã vi phạm quyền bình đẳng giữa cha mẹ và con vì đã


A. phân biệt đối xử giữa các con. B. không tôn trọng ý kiến của các con.


C. ép buộc con nhận tài sản theo ý cha mẹ. D. phân chia tài sản trái đạo đức xã hội.
Câu 2: Nội dung nào dưới đây không phải là đặc trưng của pháp luật?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

C. Tính chính xác khi thi hành. D. Tính quyền lực, bắt buộc chung.


Câu 3: Bình đẳng giữa người lao động và người sử dụng lao động được thực hiện thông qua
A. quảng cáo tuyển lao động. B. trả lương.


C. tìm kiếm việc làm. D. giao kết hợp đồng lao động.


Câu 4: Nội dung nào sau đây sai với quy định của pháp luật về quyền bắt người của công dân?
A. Công dân được bắt người khi nghi ngờ người đó phạm tội nghiêm trọng.


B. Công dân được bắt người đang thực hiện tội phạm.


C. Công dân được bắt người đã thực hiện tội phạm và đang bị đuổi bắt.
D. Công dân được bắt người đang bị truy nã.



Câu 5: Hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây mà chủ thể có quyền lựa chọn làm hoặc
khơng làm?


A. Áp dụng pháp luật. B. Tuân thủ pháp luật. C. Thi hành pháp luật. D. Sử dụng pháp luật.
Câu 6: Mọi cá nhân, tổ chức khi tham gia vào các quan hệ kinh tế đều bình đẳng theo quy định
của pháp luật là nội dung của bình đẳng trong


A. sản xuất. B. lao động. C. mua – bán. D. kinh doanh.


Câu 7: Bạn M (17 tuổi) vì mâu thuẫn cá nhân với anh H (người cùng xóm) nên đã rủ một bạn
mang theo hung


khí đến đánh anh H, anh H bị thương nặng. Hành vi của M thuộc loại vi phạm pháp luật nào
dưới đây?


A. Vi phạm kỉ luật. B. Vi phạm hành chính.
C. Vi phạm dân sự D. Vi phạm hình sự.


Câu 8: Ông K bán rau tại chợ, hàng tháng ông A đều nộp thuế. Hành vi của ông A thuộc nội
dung nào dưới


đây của quyền bình đẳng trong kinh doanh?


A. Bình đẳng về quyền lựa chọn hình thức kinh doanh.
B. Bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh doanh.


C. Bình đẳng về quyền tự chủ đăng kí kinh doanh.
D. Bình đẳng về quyền chủ động mở rộng quy mô.



Câu 9: Khi thấy trong hợp đồng lao động có điều khoản về điều kiện lao động không rõ ràng,
chị T đã đề nghị sửa lại rồi sau đó mới kí. Điều này thể hiện cơng dân bình đẳng trong lĩnh vực
nào dưới đây?


A. Trong việc thực hiện quyền lao động. B. Trong giao kết hợp đồng lao động.
C. Trong lựa chọn việc làm. D. Trong việc thực hiện nội quy lao động.


Câu 10: Hành vi trái pháp luật nào dưới đây do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực
hiện?


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Câu 11: Sinh viên A đã nhiều lần bỏ học. quay cóp bài kiểm tra nên bị giáo viên nhắc nhở nhiều
lần. A còn


thường xuyên uống rượu bia. Hành vi của A phải chịu trách nhiệm pháp lí nào dưới đây?
A. Hành chính. B. Phê bình. C. Dân sự. D. Kỉ luật.


Câu 12: Các cá nhân, tổ chức thực hiện đầy đủ nghĩa vụ mà pháp luật quy định phải làm là
hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây?


A. Thi hành pháp luật. B. Tuân thủ pháp luật. C. Sử dụng pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.
Câu 13: Theo quy định của pháp luật, quyền bình đẳng về kinh tế giữa các dân tộc được hiểu
là quyền


A. tự do kinh doanh. B. sở hữu sản phẩm lao động.
C. tổ chức quá trình sản xuất. D. thừa kế.


Câu 14: Nhà nước ban hành pháp luật phù hợp với lợi ích của giai cấp cầm quyền nhằm mục
đích nào dưới đây?


A. Bảo vệ quyền và lợi ích của tổ chức. B. Bảo vệ quyền và lợi ích của Nhà nước.


C. Bảo vệ quyền và lợi ích của cơng dân. D. Bảo vệ quyền và lợi ích của xã hội.


Câu 15: Các chương trình phát triển kinh tế - xã hội do nhà nước ban hành với những đồng
bào dân tộc đặc biệt khó khăn thể hiện sự bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực


A. chính trị. B. giáo dục. C. văn hóa. D. kinh tế.


Câu 16: Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của cơng dân có nghĩa là khơng ai bị bắt, nếu
khơng có quyết định của tịa án, quyết định hoặc phê chuẩn của


A. viện kiểm sát. B. cơ quan điều tra.


C. cơ quan công an. D. thanh tra chính phủ.


Câu 17: Để bán mảnh đất là tài sản chung của hai vợ chồng, anh A cần
A. thỏa thuận với vợ. B. xin ý kiến cha mẹ. C. tự giao dịch. D. tự quyết định.


Câu 18: Phát biểu nào dưới đây không phải là trách nhiệm của công dân trong việc thực hiện
quyền và nghĩa vụ của mình?


A. Chủ động đấu tranh, tố giác các hành vi vi phạm pháp luật.


B. Khơng ngừng hồn thiện hệ thống pháp luật phù hợp với từng thời kỳ nhất định.
C. Chủ động tìm hiểu về quyền và nghĩa vụ của mình.


D. Thường xuyên tuyên truyền pháp luật cho mọi người.


Câu 19: UBND xã X cho phép công ty ông Y đặt cơ sở sản xuất trên địa bàn của xã. Chất thải
của công ty đã



gây ô nhiễm môi trường và làm ảnh hưởng đến đời sống của người dân ở đó. Để tiếp tục hoạt
động sản xuất


của mình, cơng ty Y phải


A. xây dựng hệ thống xử lý chất thải. B. đóng thuế đầy đủ.


C. đưa tiền cho người dân để họ không kiện. D. tiếp tục thực hiện sản xuất kinh doanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

A. Tổ chức xã hội. B. Giáo dục chung.


C. Quản lí xã hội. D. Cưỡng chế người khác.


Câu 21: Anh A (20 tuổi) đủ điều kiện để đăng kí thành lập doanh nghiệp nhưng khơng được
cấp giấy phép hoạt động. Anh đã làm đơn kiếu nại đến cơ quan có thẩm quyền và được cấp
giấy phép thành lập doanh nghiệp. Việc khiếu nại đúng quy định pháp luật của A thể hiện vai
trò nào dưới đây của pháp luật?


A. Duy trì ổn định trật tự xã hội.


B. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
C. Đảm bảo sự phát triển của xã hội.


D. Phát huy quyền của công dân.


Câu 22: Hành vi vi phạm pháp luật với tính chất, mức độ vi phạm, hồn cảnh như nhau thì từ
người giữ chức vụ trong chính quyền đến người lao động bình thường đều phải chịu trách
nhiệm pháp lí


A. ưu tiên người lao động. B. khác nhau


C. như nhau D. ưu tiên người giữ chức vụ.


Câu 23: Khi thực hiện bình đẳng trong kinh doanh, mọi cơng dân đều có quyền
A. lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh. B. tự do kinh doanh mọi mặt hàng.


C. thay đổi địa chỉ đăng kí kinh doanh. D. mở rộng sản xuất kinh doanh theo ý mình.
Câu 24: Hành vi nào dưới đây phải chịu trách nhiệm hình sự?


A. Điều khiển xe máy đi ngược chiều của đường một chiều.
B. Cố ý lây truyền HIV cho người khác.


C. Lấy trộm ví tiền trị giá 450.000 đồng.


D. Khơng thực hiện chia tài sản theo di chúc của người mất.


Câu 25: Khẳng định nào dưới đây thể hiện nội dung quyền bình đẳng giữa các tơn giáo?
A. Cơng dân chỉ cần tơn trọng tơn giáo của mình.


B. Công dân thuộc các tôn giáo khác nhau phải tôn trọng nhau.
C. Công dân phải bảo vệ tôn giáo của mình.


D. Cơng dân khơng được tự ý bỏ tôn giáo.


Câu 26: Người từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm do
mình gây ra?


A. 18 tuổi. B. 12 tuổi. C. 16 tuổi. D. 14 tuổi.


Câu 27: Hành vi không lạng lách, đánh võng khi đi xe máy trên đường của anh A là biểu hiện
hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây?



A. Sử dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.
Câu 28: Bình đẳng giữa cha mẹ và con được hiểu là


A. cha, mẹ phải tôn trọng ý kiến của con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

D. cha, mẹ cùng nhau yêu thương, ni dưỡng, chăm sóc các con.


Câu 29: Trong trường hợp bị một người hung hăng liên tục nhắn tin đe dọa giết, em sẽ chọn
cách cách nào phù hợp nhất dưới đây để bảo vệ tính mạng, sức khỏe của mình?


A. Trình báo và nhờ cơ quan cơng an bảo vệ.
B. Tìm cách lẩn trốn để bảo tồn tính mạng.
C. Báo cho bạn bè biết để cùng đối phó.


D. Nhờ người thân đến đánh người đó trước để họ sợ.


Câu 30: Có nghĩa vụ và quyền ngang nhau về mọi mặt trong gia đình là bình đẳng giữa
A. anh - chị - em. B. ông bà và cháu. C. cha mẹ và con. D. vợ và chồng.


Câu 31: Bạn G đã mượn một số truyện tranh của bạn A đọc nhưng khơng trả lại vì mâu thuẫn
nảy sinh.


Khơng những thế, G cịn có ý định vứt truyện tranh đó đi. Hành vi của G trái với hình thức thực
hiện pháp luật nào dưới đây?


A. Thi hành pháp luật. B. Áp dụng pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. D. Sử dụng pháp luật.
Câu 32: Nội dung nào sau đây khơng phải là quyền bình đẳng trong kinh doanh?


A. Quyền tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh.


B. Quyền chủ động mở rộng quy mô và ngành nghề.
C. Quyền tự do lựa chọn, tìm kiếm việc làm.


D. Quyền tự chủ đăng kí kinh doanh theo quy định pháp luật.


Câu 33: Hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện, xâm
hại các quan


hệ xã hội được pháp luật bảo vệ là nội dung khái niệm nào dưới đây?
A. Trách nhiệm pháp lí. B. Thực hiện pháp luật.


C. Tuân thủ pháp luật. D. Vi phạm pháp luật.


Câu 34: Người từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên bị xử phạt hành chính về mọi vi phạm hành chính
do lỗi cố ý?


A. 12 tuổi. B. 14 tuổi. C. 16 tuổi. D. 18 tuổi.


Câu 35: Hành vi nào sau đây được coi là thực hiện pháp luật?


A. Hành vi hợp pháp. B. Hành vi chính trị. C. Hành vi đạo đức. D. Hành vi đẹp.


Câu 36: Khi nộp hồ sơ đăng kí doanh nghiệp, ơng Q được người cán bộ nhận hồ sơ nói rằng
cá nhân khơng có quyền lựa chọn ngành nghề kinh doanh. Vậy ơng Q có thể căn cứ vào
ngun tắc nào dưới đây để khẳng định mình có quyền này?


A. Mọi người có quyền kinh doanh bất cứ ngành nghề nào.


B. Mọi người có quyền tự do kinh doanh trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm.
C. Mọi người có quyền tự do tuyệt đối về lựa chọn ngành nghề kinh doanh.



D. Mọi người được pháp luật cho phép kinh doanh bất cứ ngành nghề nào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

C. Cơng dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ. D. Cơng dân bình đẳng về nghĩa vụ.
Câu 38: Sử dụng pháp luật là việc các cá nhân, tổ chức


A. thực hiện nghĩa vụ và quyền công dân. B. thực hiện quyền công dân.
C. không làm điều mà pháp luật cấm. D. thực hiện nghĩa vụ công dân.


Câu 39: Nội dung nào sau đây khơng thể hiện tính quy phạm phổ biến của pháp luật?
A. Được áp dụng nhiều lần, ở nhiều nơi, tất cả mọi người.


B. Quy tắc xử sự chung.
C. Khuôn mẫu chung.


D. Được đảm bảo thực hiện bằng sức mạnh của Nhà nước.


Câu 40: S (19 tuổi) và Q (17 tuổi) cùng lên kế hoạch đi cướp. Hai tên đã cướp xe máy và đâm
người lái xe ôm trọng thương (thương tật 70%). Cả hai đều bình đẳng về trách nhiệm pháp lí
nhưng xét điều kiện của từng người thì mức xử phạt với S là chung thân, với Q là 17 năm tù.
Dấu hiệu nào dưới đây được Tòa án sử dụng làm căn cứ để đưa ra mức xử phạt khơng giống
nhau đó?


A. Hành vi của người phạm tội. B. Mức độ vi phạm của người phạm tội.
C. Mức độ thương tật của người bị hại. D. Độ tuổi của người phạm tội.

<b>5. ĐỀ SỐ 5 </b>



Câu 1: Do mâu thuẫn, cãi vã to tiếng rồi chửi nhau, học sinh X nóng giận mất bình tĩnh nên đã
ném bình hoa ở lớp vào mặt học sinh Y. Hành vi của học sinh X đã vi phạm quyền gì đối với
học sinh Y?



A. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
B. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.


C. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của cơng dân.
D. Tự do ngôn luận của công dân.


Câu 2: Dân tộc trong khái niệm quyền bình đẳng giữa các dân tộc là


A. một bộ phận dân cư của một quốc gia. B. các dân tộc ở các quốc gia khác nhau.
C. các dân tộc trong cùng một khu vực. D. các dân tộc trong cùng một nền văn hóa.


Câu 3: Khơng ai bị bắt nếu khơng có quyết định của tòa án, quyết định hoặc phê chuẩn của
Viện kiểm sát, trừ trường hợp


A. phạm tội quả tang. B. đang đi công tác ở tỉnh Y.


C. đang đi lao động ở tỉnh X. D. đang trong trại an dưỡng của mình.


Câu 4: Một trong các biểu hiện của bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động là có sự thỏa
thuận giữa


người lao động và người sử dụng lao động về
A. quyền lựa chọn việc làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Câu 5: Một công ty nhà nước và một công ty tư nhân đều được vay vốn của ngân hàng
Agribank để mở


rộng sản xuất kinh doanh. Trong trường hợp này, Ngân hàng Agribank đã thực hiện quyền bình
đẳng nào dưới đây đối với hai cơng ty?



A. Bình đẳng trong hỗ trợ vay vốn. B. Bình đẳng trong chính sách kinh tế.
C. Bình đẳng trong tài chính. D. Bình đẳng trong kinh doanh.


Câu 6: H (22 tuổi) bị tâm thần từ nhỏ. Trong một lần phát bệnh, H đã đánh gãy tay Q ở gần nhà
gây tổn hại sức khỏe 20%. Đánh giá về hành vi của H, em chọn phương án nào dưới đây?
A. Hình sự. B. Dân sự.


C. Hành chính. D. Khơng vi phạm pháp luật.
Câu 7: Pháp luật mang tính quyền lực vì


A. bắt nguồn từ thực tiễn xã hội. B. do Nhà nước ban hành.


C. quy định những việc phải làm. D. áp dụng cho mọi cá nhân, tổ chức.


Câu 8: Công ty TNHH X đã đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động với chị Y sau khi chị sinh
con. Chị


Y đã gửi đơn khiếu nại và giám đốc đã tiếp nhận đơn và giải quyết theo luật định. Chị X và
giám đốc đã


thực hiện hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây?


A. Thi hành pháp luật và áp dụng pháp luật. B. Sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật và áp dụng pháp luật. D. Sử dụng pháp luật và thi hành pháp luật.
Câu 9: Nội dung nào sau đây thể hiện bình đẳng giữa ơng bà và cháu?


A. Việc chăm sóc ơng bà là nghĩa vụ của cha mẹ nên cháu khơng có bổn phận.
B. Chỉ có cháu trai sống cùng ơng bà mới có nghĩa vụ phụng dưỡng ơng bà.
C. Cháu có bổn phận kính trọng chăm sóc, phụng dưỡng ơng bà.



D. Khi cháu được thừa hưởng tài sản của ơng bà thì sẽ có nghĩa vụ chăm sóc ơng bà.
Câu 10: Tự nguyện đóng thuế nhà đất hàng năm, nghĩa là cơng dân đã thực hiện hình thức
pháp luật nào dưới đây?


A. Sử dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.
Câu 11: Sau khi kết hôn với nhau, anh T đã quyết định chị H không được tiếp tục theo học cao
học, vì cho rằng chị H phải dành thời gian nhiều hơn cho cơng việc gia đình. Quyết định này
của anh T là xâm phạm quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ


A. tình cảm. B. gia đình. C. tài sản. D. nhân thân.


Câu 12: Thực hiện pháp luật là những hành vi hợp pháp của chủ thể nào dưới đây?
A. Nhân dân lao động. B. Công nhân. C. Tri thức. D. Cá nhân, tổ chức.


Câu 13: Quyền bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ được hiểu là


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Câu 14: Chị M điều khiển xe máy vượt quá tốc độ 5km/h đã bị cảnh sát giao thơng X lập biên
bản và hạt hành chính. Hành vi của cảnh sát giao thông X là biểu hiện cho hình thức thực hiện
pháp luật nào dưới đây?


A. Tuân thủ pháp luật. B. Áp dụng pháp luật. C. Thi hành pháp luật. D. Sử dụng pháp luật.
Câu 15: Bảo đảm quyền bình đẳng của cơng dân trước pháp luật là trách nhiệm của
A. Nhà nước và xã hội. B. Nhà nước và công dân.


C. tất cả các cơ quan nhà nước. D. tất cả mọi người trong xã hội.


Câu 16: Việc làm nào dưới đây thể hiện không phân biệt đối xử giữa các dân tộc?
A. Không bỏ phiếu bầu chỉ vì đó là người dân tộc thiểu số.



B. Mỗi dân tộc đều có tiết mục biểu diễn trong ngày hội văn hóa các dân tộc của huyện.
C. Chê cười khi thấy người dân tộc mặc trang phục truyền thống.


D. Ngăn cản dân tộc khác canh tác tại nơi sinh sống của dân tộc mình.
Câu 17: Pháp luật khác với đạo đức ở điểm nào sau đây?


A. Hướng tới bảo vệ công bằng và lẽ phải. B. Điều chỉnh hành vi của con người.
C. Bắt buộc đối với tất cả mọi người. D. Có nguồn gốc từ các quan hệ xã hội.


Câu 18: Nhà nước quy định nam, nữ bình đẳng trong việc thành lập doanh nghiệp, tiến hành
sản xuất. Đây là một trong những nội dung thể hiện quyền bình đẳng nào dưới đây của cơng
dân?


A. Quyền bình đẳng trong kinh doanh. B. Quyền bình đẳng trong lao động.
C. Quyền bình đẳng trong gia đình. D. Quyền bình đẳng trong hôn nhân.
Câu 19: Khẳng định nào dưới đây là đúng?


A. Cơng dân đều bình đẳng về hưởng quyền và thực hiện nghĩa vụ.
B. Công dân được hưởng quyền tùy thuộc vào địa vị xã hội.


C. Cơng dân bình đẳng về quyền nhưng khơng bình đẳng về nghĩa vụ.
D. Công dân nam được hưởng nhiều quyền hơn so với cơng dân nữ.


Câu 20: Hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây có chủ thể thực hiện khác với các hình
thức cịn lại?


A. Tuân thủ pháp luật. B. Sử dụng pháp luật. C. Thi hành pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.
Câu 21: Nội dung nào dưới đây thể hiện bình đẳng giữa anh chị em?


A. Có bổn phận yêu quý, kính trọng, biết ơn và hiếu thảo với cha mẹ.


B. Đùm bọc, ni dưỡng nhau khi khơng cịn cha mẹ.


C. Anh trai phải chịu trách nhiệm chính trong gia đình.
D. Phân biệt đối xử giữa các anh chị em trong gia đình.


Câu 22: Anh K và anh X làm việc cùng một cơ quan, có cùng mức thu nhập như nhau. Anh K
sống độc


thân, anh X có mẹ già và con nhỏ. Anh K phải đóng thuế thu nhập cá nhân gấp đơi anh X. Điều
này cho


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

A. điều kiện, hoàn cảnh cụ thể của anh K và anh X.
B. độ tuổi của anh K và anh X.


C. địa vị của anh K và anh X.


D. điều kiện làm việc cụ thể của anh K và anh X.


Câu 23: Trường hợp tự tiện bắt và giam, giữ người xâm phạm quyền nào dưới đây?
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng và sức khỏe của công dân.


B. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.


C. Quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm của công dân.
D. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự của công dân.


Câu 24: Anh H và chị T yêu nhau. Hai người quyết định kết hôn nhưng bố anh H khơng đồng ý
vì anh H và chị T không cùng đạo. Bố anh H đã vi phạm vào quyền nào?


A. Bình đẳng giữa các tơn giáo. B. Bình đẳng giữa các dân tộc.



C. Bình đẳng giữa nam và nữ. D. Bình đẳng giữa các dân tộc, tơn giáo.
Câu 25: Vi phạm hình sự là hành vi


A. xâm phạm các quan hệ lao động. B. trái chuẩn mực đạo đức.
C. nguy hiểm cho xã hội. D. trái phong tục tập quán.


Câu 26: Ranh giới để phân biệt pháp luật với các quy phạm xã hội khác là ở tính
A. quyền lực, bắt buộc chung. B. xác định chặt chẽ về mặt hình thức.


C. ứng dụng trong đời sống xã hội. D. quy phạm, phổ biến.


Câu 27: Bình đẳng trong hơn nhân và gia đình là bình đẳng về quyền và nghĩa vụ
A. giữa cha mẹ và con trên nguyên tắc không phân biệt đối xử.


B. giữa vợ và chồng trong quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.
C. giữa anh chị em dựa trên nguyên tắc tôn trọng lẫn nhau.
D. giữa vợ, chồng và giữa các thành viên trong gia đình.


Câu 28: Một cơng ty cần tuyển dụng một thư kí. Kết quả thi viết và phỏng vấn cho thấy, có một
nam và một nữ cùng có số điểm như nhau. Theo em, cơng ty phải làm gì cho phù hợp với quy
định về quyền bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ ?


A. Tổ chức lại thi tuyển.


B. Không tuyển dụng cả người nam và người nữ.
C. Tuyển dụng người nam vào làm việc.


D. Tuyển dụng người nữ vào làm việc.



Câu 29: Hành vi nào dưới đây không phải là biểu hiện thi hành pháp luật?
A. Con cái phụng dưỡng cha mẹ. B. Công dân bảo vệ Tổ quốc.


C. Công dân không làm hàng giả D. Thanh niên tham gia nghĩa vụ quân sự.
Câu 30: Mục đích quan trọng nhất của hoạt động kinh doanh là?


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Câu 31: Pháp luật đã thể hiện đặc trưng nào dưới đây trong trường hợp cảnh sát giao thông xử
phạt đúng quy định hành vi đi xe máy ngược chiều, gây tai nạn của Chủ tịch UBND phường X.
A. Tính xác định chặt chẽ về nội dung. B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.


C. Tính quy phạm phổ biến. D. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.


Câu 32: Vi phạm dân sự là những hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới quan hệ nào dưới
đây?


A. Quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân. B. Quan hệ tài sản và quan hệ tình cảm.
C. Quan hệ sở hữu và quan hệ nhân thân. D. Quan hệ sở hữu và quan hệ tình cảm.
Câu 33: Người từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm pháp lý?


A. 18 tuổi. B. 14 tuổi. C. 12 tuổi. D. 16 tuổi.


Câu 34: Cơng chức nhà nước có thẩm quyền căn cứ vào pháp luật để đưa ra các quyết định
làm thay đổi quyền và nghĩa vụ của cá nhân, tổ chức là hình thức thực hiện pháp luật nào dưới
đây?


A. Áp dụng pháp luật. B. Tuân thủ pháp luật. C. Sử dụng pháp luật. D. Thi hành pháp luật.
Câu 35: Anh H và anh T lợi dụng đêm tối và sự mất cảnh giác của bảo vệ đã đột nhập vào kho
đựng cổ vật của bảo tàng để lấy cắp 20 loại cổ vật có giá trị. Hành vi của anh H và anh T vi
phạm hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây?



A. Thi hành pháp luật. B. Tuân thủ pháp luật. C. Sử dụng pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.
Câu 36: Anh K đã sử dụng các quy định của luật hơn nhân và gia đình để thuyết phục bố mẹ
đồng ý cho mình được kết hơn. Trường hợp này pháp luật thể hiện vai trò nào dưới đây?
A. Bảo vệ lợi ích hợp pháp của cơng dân.


B. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
C. Phát huy quyền tự chủ của công dân.


D. Phát huy quyền làm chủ của công dân.


Câu 37: Trên đường vận chuyển trái phép hai bánh heroin, X đã bị bắt. X phải chịu trách nhiệm
pháp lí nào dưới đây?


A. Kỷ luật. B. Dân sự C. Hình sự. D. Hành chính


Câu 38: Giám đốc công ty S đã quyết định chuyển chị H sang làm công việc nặng nhọc thuộc
danh mục


công việc mà pháp luật quy định “không được sử dụng lao động nữ” trong khi công ty vẫn có
lao động nam để làm cơng việc này. Quyết định của giám đốc Công ty đã xâm phạm tới
A. quyền bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.


B. quyền lựa chọn việc làm của lao động nữ.
C. quyền ưu tiên lao động nữ.


D. quyền lựa chọn việc làm của lao động nữ.


Câu 39: Chị Hà đang công tác tại công ty G, chị đang chuẩn bị sinh em bé đầu lòng, theo Luật
lao động hiện hành chị sẽ được nghỉ chế độ thai sản trong



A. 1 năm B. 8 tháng. C. 6 tháng. D. 4 tháng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

A. Các cơ quan và tổ chức đoàn thể. B. Nhà nước và công dân.
C. Mọi công dân và các tổ chức. D. Nhà nước và toàn bộ xã hội.


<b>ĐÁP ÁN </b>


CÂU ĐỀ 1 ĐỀ 2 ĐỀ 3 ĐỀ 4 ĐỀ 5


1 A C C A C


2 D A D C A


3 D B A D A


4 C A B A C


5 B C C D D


6 C C C D D


7 A B A D B


8 D C D B B


9 C C A B C


10 B D A C B


11 B B C D D



12 D C A A D


13 C D C A C


14 C C C B B


15 B A D D A


16 D D D A B


17 D C B A C


18 A A A B A


19 B D D A A


20 A B C C D


21 D A B B B


22 B A A C A


23 D A B A B


24 A C C B A


25 B C D B C


26 C D D C D



27 C B D C D


28 A B C C D


29 A B A A C


30 B D A D D


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

32 A D D C A


33 B A B D B


34 A B A B A


35 C B B A B


36 B A B B B


37 D D D C C


38 C D C B A


39 A B B D C


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>


<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh



tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và


Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
<i>Tấn. </i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia. </i>


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư


liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>

<!--links-->

×