Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.05 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i> Ngày soạn: 18/12/ 2009</i>
<i> Ngày giảng: Thứ hai 21/12/ 2009</i>
<b>ĐẠO ĐỨC: </b>
<b>A. YÊU CẦU:</b>
- Nêu được các biểu hiện của giữa trật tự trong khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
- Nêu được lợi ích của việc giữa trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp
- Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp, khi nghe giảng.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- SGK, bảng phụ
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Bài cũ: </b>
+ Đi học đều và đúng giờ có lợi gì?
<b>2. Dạy - học bài mới.</b>
<i><b>a) Hoạt động 1: Quan sát bài tập 1 và thảo luận theo nhóm 4.</b></i>
- Học sinh thảo luận trong vòng 2 phút- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- các nhóm khác bổ sung.
- giáo viên nêu một số câu hỏi bổ sung:
+ em có suy nghĩ gì về việc làm của bạn?
+ Nếu em có mặt ở đó, em sẽ làm gì?
- Giáo viên kết luận; sgv
<i><b>b) Hoạt động 2: Thi xếp hàng ra vào lớp</b></i>
- Thành lập ban giàm khảo: GV và cán bộ lớp
- Giáo viên nêu yêu cầu cuộc thi.
+ Tổ trưởng điều khiển các bạn ( 1đ)
+ Ra vào lớp không chen lấn xô đẩy (1đ)
+ Đi cách đều nhau, xách cặp gọn gàng( 1đ)
+ Không kéo lê giày dép (1đ)
- Học sinh tién hành cuộc thi.
- Ban giám khảo cho điểm - Công bố kết quả.
- Giáo viên nhận xét tuyên dương.
<b>* Dặn dò: Thực hiện tốt điều vừa học.</b>
______________________________
<b>TIẾNG VIỆT:</b> <b>HỌC VẦN IM - UM </b>
<b>A. YÊU CẦU:</b>
- Viết được: im, um, chim câu, trùm khăn
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, tranh minh họa phần luyện nói.
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
- 3 tổ viết 3 từ: trẻ em, que kem, ghế đệm.
- 1 HS lên bảng viết: mềm mại.
- Gọi 2 em đọc câu ứng dụng: Con cò mà đi ăn đêm
<i> Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.</i>
<b>2. Dạy - học bài mới:</b>
<b>TIẾT 1</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Giới thiệu bài </b></i>
- Giáo viên: Hôm nay, cô sẽ hướng dẫn các em vần im, um.
- Giáo viên viết lên bảng: im - um và cho học sinh đọc im, um
- Học sinh đọc theo giáo viên: <b>im, um</b>
<i><b>* Hoạt động 2: Dạy vần </b></i>
<i>a. Nhận diện vần<b> im</b></i>
- Giáo viên viết lại vần im lên bảng và nói: vần im được tạo nên từ i và m
- Học sinh thảo luận: so sánh im với am
+ Giống: đều kết thúc bằng âm m
+ Khác: im bắt đầu bằng i, am bắt đầu bằng a.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần: i - mờ - im
- Học sinh nhìn bảng đánh vần : cá nhân, nhóm, cả lớp.
- Học sinh đọc trơn: cá nhân, cả lớp.
* HS lấy đồ dùng: ghép vần im.
- Giáo viên: Thêm ch ở trước ta được tiếng gì mới?
Học sinh: chim Học sinh ghép vào bảng cài - Đọc lại tiếng em vừa ghép
được - GV ghi bảng: chim.
- Học sinh phân tích tiếng chim: có ch đứng trước, im đứng sau.
- Học sinh tự đánh vần tiếng và đọc trơn từ ngữ khóa: chim câu.
- Học sinh đọc theo: nhóm, cá nhân, lớp
- Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh
<b> b. Nhận diện vần </b><i><b>um</b></i>
- Giáo viên: vần um được tạo nên tư u và m
- Học sinh thảo luận: So sánh um với im
+ Giống: Đều kết thúc bằng m.
+ Khác: um bắt đẩu bằng u, im bắt đầu bằng i.
- Đánh vần, đọc trơn: cá nhân, cả lớp.
- HS ghép vần um, tiếng trùm
- Phân tích tiếng trùm - Đánh vần , đọc trơn tiếng trùm.
- HS nhìn tranh và rút ra từ : trùm khăn - GV ghi bảng.
- HS đọc lại: u - mờ - um
<b> </b> <b>trùm khăn.</b>
<b>- Cho HS đọc lại vần, tiếng, từ vừa nhận diện xong.</b>
<i>c. Viết bảng con:</i>
Vần đứng riêng
- Giáo viên viết mẫu: im, um vừa viết vừa nêu qui trình viết
- Học sinh viết bảng con: im, um.
- Giáo viên nhận xét, sửa sai
Tiếng và từ ngữ
- Giáo viên viết mẫu: chim, trùm và nêu qui trình viết
- Học sinh viết bảng con: chim, trùm.
- Giáo viên nhận xét và chữa lỗi cho học sinh
<i>d. Đọc từ ngữ ứng dụng: </i>
- Gọi 2 - 3 HS đọc các từ ứng dụng : <b>con nhím </b> <b>tủm tỉm</b>
<b>trốn tìm </b> <b>mũm mĩm</b>
- GV giải thích và đọc mẫu các từ ứng dụng và gọi 2 - 3 học sinh đọc lại
<b>TIẾT 2</b>
<i><b>*Hoạt động 1: Luyện đọc </b></i>
<i>Luyện đọc lại các âm ở tiết 1</i>
- Học sinh lần lượt phát âm: im, chim, chim câu và um, trùm, trùm khăn
- Học sinh đọc các các từ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
- Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa nhịp đọc cho học sinh
<i>Đọc câu ứng dụng:</i>
- HS quan sát tranh minh họa câu ứng dụng, thảo luận và trả lời câu hỏi:
- Học sinh đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp
- Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
- Gọi 2 - 3 học sinh đọc lại câu ứng dụng
<i><b>*Hoạt động 2: Luyện viết </b></i>
- Học sinh lấy vở tập viết ra và chuẩn bị tư thế ngồi viết bài
- Học sinh lần lượt viết vào vở: im, um, chim câu, trùm khăn
- Giáo viên quan sát, uốn nắn cho học sinh
- Giáo viên chấm, nhận xét
<i><b>*Hoạt động 3: </b></i><b>Luyện nói </b>
- Học sinh đọc tên bài luyện nói: Xanh, đỏ, tím, vàng.
- Giáo viên gợi ý, học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
+ Bức tranh vẽ những thứ gì?
+ Mỗi thứ đó có màu gì?
+ Em biết những vật gì có màu xanh, màu tím, màu vàng?
+ Ngồi các màu đó, em cịn biết những màu gì?
+ Em biết những vật gì màu đen?
+ Em biết những vật màu trắng?
+ Các màu xanh, đỏ, tím, vàng, đên, trắng... được gọi là gì?
<b>3. Củng cố, dặn dị: </b>
- Học sinh đọc lại tồn bài
- Trị chơi “kết bạn”
- Về nhà ơn lại bài, xem trước bài sau
- Nhận xét giờ học
___________________________________________________________
Ngày soạn: 20/12/ 2009
<i> Ngày giảng: Thứ tư 23/12/ 2009</i>
<b>TOÁN: BẢNG CỘNG VÀ BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10</b>
<b>A. YÊU CẦU:</b>
Thuộc bảng cộng, trừ; biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10; làm quen
với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Học sinh làm theo tổ vào bảng con:
Tổ 1: 5 + 5 = , Tổ 2: 10 - 6 = , Tổ 3: 7 + 3 =
- 1 HS lên bảng: 3 + 3 + 4 =
<b>2. Dạy - học bài mới: </b>
<i>* <b>Hoạt động 1: Thành lập bảng cộng và bảng trừ</b></i>
- GV treo tranh đã phóng to lên bảng.
- GV chia lớp thành 2 đội, mỗi đội 10 em lên thi Tiếp sức lập lại bảng cộng
và bảng trừ trong phạm vi 10 tương ứng với tranh vẽ. ( một đội lập bảng cộng,
một đội lập bảng trừ ).
- GV nêu yêu cầu của cuộc thi, các đội thi đua thực hiện.
- GV và HS nhận xét, tuyên dương đội thắng cuộc.
- HS đọc bảng cộng và bảng trừ theo: tổ, dãy, cá nhân, cả lớp
<i>* <b>Hoạt động 2: Thực hành</b></i>
Bài 1: ( Hoạt động cá nhân )
- Giáo viên cho học sinh tự nêu yêu cầu của bài
- Giáo viên hướng dẫn học sinh nêu cách giải của bài toán
- Học sinh làm bài, giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng
- Gọi học sinh lên chữa bài
- Học sinh và giáo viên nhận xét
Bài 2: ( Hoạt động nhóm)
- Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm
Bài 3:
- Giáo viên treo tranh lên bảng và hỏi:
+ Bài toán này yêu cầu chúng ta làm gì ? HS xem tranh và tự nêu đề toán
- Học sinh làm bài, giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng làm
- Học sinh nhận xét bài của bạn trên bảng
- Giáo viên chấm, nhận xét
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>
- Về nhà ôn lại bài đã học, giờ sau kiểm tra
- Nhận xét giờ học
______________________________
<b>TIẾNG VIỆT: HỌC VẦN: UÔM - ƯƠM</b>
<b>A. YÊU CẦU:</b>
- Đọc được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm; từ và câu ứng dụng
- Viết được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm
- Luyện nói 2 - 4 câu theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, tranh minh họa phần luyện nói.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Học sinh viết bảng con: T1: thanh kiếm, T2: quý hiếm, T3: âu yếm.
- 1 HS lên bảng viết từ: yếm dãi.
- 1 học sinh đọc câu ứng dụng: Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà.
<b>Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con.</b>
- GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi cho HS và ghi điểm.
<b>2. Dạy - học bài mới:</b>
<i><b>*Hoạt động 1: Giới thiệu bài </b></i>
- Giáo viên: Hôm nay, chúng ta học vần mới: uôm, ươm.
- Giáo viên viết lên bảng: uôm - ươm
- Học sinh đọc theo giáo viên: <b>uôm, ươm.</b>
<i><b>*Hoạt động 2: Dạy vần </b></i>
<i>a. Nhận diện vần:</i>
- Học sinh ghép vần uôm trên đồ dùng và trả lời câu hỏi:
+ Vần m có mấy âm, đó là những âm nào ?
- So sánh uôm với iêm
+Giống: đều kết thúc bằng m.
+ Khác: uôm bắt đầu bằng uô, iêm bắt đầu bằng iê.
<i>b. Đánh vần:</i>
Vần
- Giáo viên phát âm mẫu: uôm
- Hướng dẫn học sinh đánh vần uô - mờ - uôm.
- Học sinh đánh vần: nhóm, cá nhân, cả lớp
- Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh
Tiếng khóa, từ ngữ khóa:
- Giáo viên viết bảng buồm và đọc buồm.
- Học sinh đọc buồm và trả lời câu hỏi
+ Vị trí các chữ và vần trong tiếng buồm viết như thế nào ?
- Học sinh tự đánh vần tiếng và đọc trơn từ ngữ khóa:
<b> uô - mờ - uôm </b>
<b> </b> <b>bờ - uôm - buôm - huyền - buồm </b>
<b> cánh buồm. </b>
- Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa cách đọc cho học sinh
<i>c. Viết:</i>
Vần đứng riêng
- Giáo viên viết mẫu: m, vừa viết vừa nêu qui trình viết
- Học sinh viết bảng con: uôm.
- Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh viết chậm
Viết tiếng và từ ngữ
- Giáo viên viết mẫu: buồm và nêu qui trình viết
- Học sinh viết bảng con: buồm.
- Giáo viên quan sát, uốn nắn cho học sinh
- Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa sai cho học sinh
- Giáo viên: vần ươm được tạo nên từ ươ và m
- Học sinh thảo luận: So sánh ươm với uôm
+ Giống: đều kết thúc bằng m.
+ Khác: ươm bắt đầu bằng ươ, uôm bắt đầu bằng uô.
- Đánh vần: ươ - mờ - ươm
<b> bờ - ươm - bươm - sắc - bướm</b>
<b>đàn bướm.</b>
<i>d. Đọc từ ngữ ứng dụng: </i>
- Gọi 2 - 3 học sinh đọc các từ ứng dụng :
ao chuôm vườn ươm
<b> nhuộm vải cháy đượm</b>
- Giáo viên giải thích các từ ngữ trên
- Giáo viên đọc mẫu các từ ứng dụng và gọi 2 - 3 học sinh đọc lại
<i><b>*Hoạt động 1: Luyện đọc </b></i>
<i>Luyện đọc lại các âm ở tiết 1</i>
- Học sinh đọc các các từ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
- Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
<i>Đọc câu ứng dụng:</i>
- Học sinh nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng
- Giáo viên cho học sinh đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp
- Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
- Gọi 2 - 3 học sinh đọc lại câu ứng dụng
<i><b>*Hoạt động 2: Luyện viết </b></i>
- Học sinh lần lượt viết vào vở: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm
- Giáo viên viết mẫu từng dòng, học sinh viết vào vở tập viết
- Giáo viên quan sát, uốn nắn cho học sinh viết chậm
- Giáo viên chấm, nhận xét
<i><b>*Hoạt động 3: Luyện nói </b></i>
- Học sinh đọc tên bài luyện nói: Ong, bướm, chim, cá cảnh.
- Học sinh quan sát tranh và nói theo gợi ý sau:
+ Trong tranh vẽ những gì?
+ Con chim sâu có lợi ích gì?
+ Con bướm thích gì?
+ Con ong thích gì?
+ Cá cảnh để làm gì?
+ Ong và chim có lợi ích gì cho nhà nơng?
+ Nhà em ni những con vật gì?
<b>Trị chơi </b>
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>
- Giáo viên chỉ bảng, học sinh đọc theo
- Học sinh tìm vần vừa học
- Về nhà ôn lại bài, xem trước bài 67.
- Nhận xét giờ học.
________________________________
<b>TN&XH:</b> <b> </b>
- Kể được một số hoạt động, học tập ở lớp
- Nêu được các hoạt động học tập khác ngồi hình vẽ SGK: học vi tính, học
đàn.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- SGV và các hình trong bài 16 sách giáo khoa
- Một số thực phẩm thật
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Bài cũ:</b>
<b>2. Dạy - học bài mới: </b>
<i><b>*Hoạt động 1: </b></i>Quan sát tranh thảo luận theo cặp: Nói với bạn về các hoạt
động được thể hiện ở từng hình trong bài 16 SGK
-HS nhắc lại nhiệm vụ trong vòng 2 phút, đại diện các nhóm lên trả lời
-GV nêu một số câu hỏi:
+ Trong các hoạt động vừa nêu trên hoạt động nào được tổ chức ở trong
lớp? Hoạt động nào được tổ chức ở ngoài sân trường?
+Trong từng hoạt động trên, GV làm gì? HS làm gì?
- Giáo viên viết lên bảng những thức ăn học sinh vừa nêu
- Giáo viên kết luận
<i><b>*Hoạt động 2: </b></i>HS thảo luận theo cặp: Giới thiệu các hoạt động ở lớp của mình
+Trong các hoạt động trên, hoạt động nào em thích nhất?
+Em làm gì để giúp các bạn trong lớp học tập tốt?
-GV gọi 1 số em lên lớp nói trước lớp
- Các học sinh khác nhận xét bổ sung
-GV kết luận: Học sinh biết được cần sắp xếp dồ dùng học tập cá nhân và
<i>đồ dùng của lớp gọn gàng, không vẽ lên bàn, lên tường, biết trang trí lớp học...</i>
<b>3. Củng cố, dặn dị: </b>
- Cho HS hát bài "Lớp chúng ta"
- Thực hành như bài đã học
- GV nhận xét giờ học
_________________________________
<b>THỦ CÔNG: </b>
<b>A. YÊU CẦU:</b>
- Biết cách gấp cái quạt
- Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Các nếp gấp có thể chưa đều,
chưa thẳng theo đường kẻ
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
1. Giáo viên: - SGV - Cái quạt bằng giấy đã gấp sẵn.
2. Học sinh: - 1 tờ giấy màu. - Hồ dán
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
<i><b>*Hoạt động 1: HS tự thực hành, luyện tập.</b></i>
-GV nhắc lại qui trình gấp theo 3 bước
-HS thực hành gấp theo từng bước
- GV theo dõi, nhắc nhở HS: mỗi nếp gấp phải được miết kỹ và bôi hồ
mỏng, dều, dây bược phải đảm bảo chắc và đẹp
<i><b>*Hoạt động 2: HS tự thực hành </b></i>
-Cho HS thực hành gấp
-GV theo dõi uốn nắn, giúp đỡ các em cịn chậm
-GV tổ chức cho các em trình bày sản phẩm của mình-HS dán sản phẩm
vào vở
-GV chấm bài-tuyên dương các em làm đẹp
- Nhận xét giờ học
- Dặn dò: Về nhà chuẩn bị giấy màu, để giờ giờ sau kiểm tra
___________________________________________________________
Ngày soạn: 21/12/ 2009
<i> Ngày giảng: Thứ năm 24/12/ 2009</i>
<b>THỂ DỤC: RÈN LUYỆN TƯ THẾ CÓ BẢN </b>
<b>A. YÊU CẦU:</b>
- Kiểm tra các động tác thể dục rèn luyện tư thế có bản. Thực hiện động tác
cơ bản đúng
<b>B. PHƯƠNG TIỆN- ĐỊA ĐIỂM:</b>
- Sân trường
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Phần mở đầu:</b>
- Giáo viên nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát
- Trò chơi: ''Diệt các con vật có hại
<b>2. Phần cơ bản:</b>
Nội dung kiểm tra: Mỗi HS thực hiện 2 trong 10 động tác bài thể dục rèn
luyện tư thế cơ bản.
- Giáo viên kiểm tra theo nhiều đợt, mỗi đợt 3 em,
- Gọi tên các em kiểm tra. HS tập các động tác theo yêu cầu của GV.
- Giáo viên nhận xét chung
Cách đánh giá
- Những HS thực hiện đúng cả 2 động tác ở mức cơ bản là đạt yêu cầu
- Những em thực hiện 1 động tác hoặc không thực hiện được động tác nào
thì kiểm tra lại
<b>3. Phần kết thúc: - Đứng vỗ tay và hát</b>
- GV nhận xét-công bố kết quả
- GV nhận xét giờ học, dặn các em ôn lại các động tác thể dục rèn luyện tư
thế cơ bản
__________________________________
<b>TIẾNG VIỆT: </b>
<b>A. YÊU CẦU:</b>
- Đọc được các vần cí kết thúc bằng m; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 60
đến bài 67.
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Đi tìm bạn.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng ôn tập trong SGK
- Tranh minh họa đoạn thơ ứng dụng
- Tranh minh họa truyện kể: ''Đi tìm bạn''
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
- 1 HS lên bảng viết: cháy đượm.
- 1 học sinh đọc câu ứng dụng: Những bông hoa cải nở rộ nhuộm vàng
<b>cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn.</b>
- GV nhận xét và ghi điểm.
<b>2. Dạy - học bài mới: </b>
<b>TIẾT 1</b>
<i><b>*Hoạt động 1: Giới thiệu bài </b></i>
- Giáo viên hỏi:
+ Tuần qua chúng ta đã được học những vần gì mới ?
- Học sinh trả lời, giáo viên ghi bảng
- Các học sinh khác bổ sung
- Giáo viên treo bảng ôn lên bảng, học sinh kiểm tra bổ sung
<i><b>*Hoạt động 2: Ôn tập </b></i>
<i>a. Ôn các vần vừa học</i>
- Học sinh lên bảng, chỉ các chữ vừa học trong tuần
- Giáo viên đọc vần, học sinh chỉ chữ
- Học sinh tự chỉ chữ và đọc vần
- Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh
<i>b. Ghép chữ và vần thành tiếng</i>
- Học sinh đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang
của bảng ôn
- Học sinh đọc bảng ôn theo: nhóm, cá nhân, cả lớp
- Giáo viên chỉnh sửa cách đọc cho học sinh
<i>c. Đọc từ ngữ ứng dụng</i>
- GV gắn các từ ngữ ứng dụng lên bảng: lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa.
- Học sinh đọc các từ ngữ: nhóm, cá nhân, cả lớp
- Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh
- Giáo viên giải thích và đọc mẫu
- Gọi 2 - 3 học sinh đọc lại
- Học sinh viết trong vở tập viết từ: xâu kim, lưỡi liềm theo mẫu
- Giáo viên quan sát, uốn nắn cho học sinh
- Giáo viên chấm, nhận xét
<b>TIẾT 2</b>
<i><b>*Hoạt động 1: Luyện đọc</b></i>
<i>Luyện đọc</i>
- Học sinh lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn
- Học sinh đọc các từ ngữ ứng dụng theo: nhóm, bàn, cá nhân, cả lớp
- Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh
<i>Đọc đoạn thơ ứng dụng</i>
- Giáo viên giới thiệu tranh minh hoạ cho HS quan sát và hỏi:
+ Bức tranh vẽ gì?
- Giáo viên đọc mẫu
- Gọi 2 - 3 học sinh đọc lại
<i><b>*Hoạt động 2: Luyện viết </b></i>
- Học sinh viết tiếp các từ còn lại theo mẫu trong vở tập viết
- Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng
- Giáo viên chấm, nhận xét
<i><b>*Hoạt động 3: Kể chuyện ''Đi tìm bạn''</b></i>
- Học sinh đọc tên câu chuyện, giáo viên dẫn dắt vào câu chuyện
- Giáo viên kể lại câu chuyện có kèm theo tranh minh họa
- Học sinh thảo luận nhóm và cử đại diện lên thi tài
- HS đại diện các nhóm lên thi kể, các nhóm khác nhận xét và bổ sung.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương .
<b>3. Củng cố, dặn dị: </b>
- Giáo viên chỉ bảng ơn , học sinh theo dõi đọc theo
- Học sinh tìm vần vừa học
- Về nhà ôn lại bài, xem trước bài 68.
- Nhận xét giờ học.
_________________________________
<b>TOÁN: </b>
<b>A. YÊU CẦU:</b>
Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10; Viết được phép tính thích
hợp với tóm tắt bài tốn.
- HS say mê luyện tập.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bộ đồ dùng dạy tốn của GV và HS
- Các hình vẽ trong SGK
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
- 3 học sinh lên bảng đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10.
- GV nhận xét và cho điểm.
<b>2. Dạy - học bài mới: </b>
<i><b>*Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b></i>
- GV giới thiệu trực tiếp
<i><b>*Hoạt động 2: Thực hành</b></i>
+Bài 1: ( Hoạt động cá nhân )
- Học sinh nêu yêu cầu của bài toán
- Học sinh làm bài, giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng
- Gọi học sinh chữa bài, đọc kết quả của từng phép tính
+Bài 2: ( Hoạt động nhóm )
- Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Giáo viên giới thiệu phép tính theo cột dọc, HS làm bài.
- Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng.
- HS đổi chéo bài kiểm tra lẫn nhau.
- Học sinh và giáo viên nhận xét .
+Bài 3: Trị chơi "Tiếp sức"
- Cho 2 nhóm, mỗi nhóm 4 HS lên chơi.
- Giáo viên nêu yêu cầu của trị chơi.
- HS các nhóm lên thực hiện trị chơi, HS cịn lại cổ vũ cho bạn mình.
- HS và GV nhận xét tính điểm thi đua.
- GV nhận xét, tuyên dương.
Bài 4: ( Hoạt động nhóm )
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- HS thảo luận nhóm 2, đọc bài tốn và viết phép tính vào ơ trống
- Gọi đại diện các nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- 2 HS lên bảng viết phép tính.
- GV nhận xét, HS chữa bài ( nếu sai )
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>
- Gọi học sinh đọc lại các con tính vừa học
- Về nhà ôn lại bài, học thuộc các con tính, làm bài tập trong vở bài tập.
Nhận xét giờ học.
__________________________________________________________
Ngày soạn: 22/12/ 2009
<i> Ngày giảng: Thứ sáu 25/12/ 2009</i>
TOÁN:
<b>A. YÊU CẦU:</b>
- Biết đếm, so sánh, thứ tự các số từ 0 đến 10; biết làm tính cộng, trừ các số
trong phạm vi 10, viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài tốn.
- Giáo dục HS say mê luyện tập, tính tốn.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bộ đồ dùng dạy tốn của giáo viên và học sinh
- Các hình vẽ trong SGK
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
- 3 học sinh lên bảng đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10.
- GV nhận xét và cho điểm.
<b>2. Dạy - học bài mới: </b>
<i><b>*Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>*Hoạt động 2: Thực hành</b></i>
+Bài 1: ( Hoạt động cá nhân )
- Học sinh nêu yêu cầu của bài toán
- Học sinh làm bài, giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng
- Gọi học sinh chữa bài, đọc kết quả của từng phép tính
+Bài 2: ( Hoạt động nhóm )
- Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- HS đổi chéo bài kiểm tra lẫn nhau.
- Gọi học sinh chữa bài, nêu kết quả của từng phép tính
- Học sinh và giáo viên nhận xét .
+Bài 3: Trò chơi "Tiếp sức"
- Cho 2 nhóm, mỗi nhóm 4 HS lên chơi.
- Giáo viên nêu yêu cầu của trò chơi.
- HS các nhóm lên thực hiện trị chơi, HS cịn lại cổ vũ cho bạn mình.
- HS và GV nhận xét tính điểm thi đua.
- GV nhận xét, tuyên dương.
+Bài 4: ( Hoạt động nhóm )
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- HS thảo luận nhóm 2, đọc bài tốn và viết phép tính vào ơ trống
- Gọi đại diện các nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- 2 HS lên bảng viết phép tính.
- GV nhận xét, HS chữa bài ( nếu sai )
- Gọi học sinh đọc lại các con tính vừa học
- Về nhà ơn lại bài, học thuộc các con tính, làm bài tập trong vở bài tập.
Nhận xét giờ học.
________________________________
<b>TIẾNG VIỆT:</b>
<b>A. YÊU CẦU:</b>
- Đọc được: ot, at, tiếng hót, ca hát; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát.
- Luyện nói 2 + 4 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, tranh minh họa phần luyện nói.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Học sinh viết bảng con: T1: lưỡi liềm, T2: xâu kim, T3: nhóm lửa.
- 1 học sinh đọc câu ứng dụng: <i>Trong vòm lá mới chồi non</i>
<i> Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa</i>
<i>Quả ngon dành tận cuối mùa</i>
<i> Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào.</i>
- GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi cho HS và ghi điểm.
<b>2. Dạy - học bài mới:</b>
<i><b>*Hoạt động 1: Giới thiệu bài </b></i>
- Giáo viên: Hôm nay, chúng ta học vần mới: ot, at.
- Giáo viên viết lên bảng: ot - at
<i><b>*Hoạt động 2: Dạy vần </b></i>
<i>a. Nhận diện vần:</i>
- Học sinh ghép vần ot trên đồ dùng và trả lời câu hỏi:
+ Vần ot có mấy âm, đó là những âm nào ?
- So sánh ot với oi
+Giống: đều bắt đầu bằngô.
+ Khác: ot kết thúc bằng t, oi kết thúc bằng i.
<i>b. Đánh vần:</i>
Vần
- Giáo viên phát âm mẫu: ot
- Học sinh nhìn bảng phát âm, giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh
- Hướng dẫn học sinh đánh vần o - tờ - ot.
- Học sinh đánh vần: nhóm, cá nhân, cả lớp
- Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh
Tiếng khóa, từ ngữ khóa:
- Giáo viên viết bảng hót và đọc hót.
- Học sinh đọc hót và trả lời câu hỏi
+ Vị trí các chữ và vần trong tiếng hót viết như thế nào ?
- Học sinh tự đánh vần tiếng và đọc trơn từ ngữ khóa:
<b> o - tờ - ot </b>
<b> hờ - ot - hot - sắc - hót </b>
<b> tiếng hót. </b>
- Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa cách đọc cho học sinh
<i>c. Viết:</i>
Vần đứng riêng
- Giáo viên viết mẫu: ot, vừa viết vừa nêu qui trình viết
- Học sinh viết bảng con: ot.
- Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh viết chậm
Viết tiếng và từ ngữ
- Giáo viên viết mẫu: hót và nêu qui trình viết
- Giáo viên quan sát, uốn nắn cho học sinh
- Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa sai cho học sinh
- Giáo viên: vần at được tạo nên từ a và t
- Học sinh thảo luận: So sánh at với ot
+ Giống: đều kết thúc bằng t.
<b> hờ - at - hat - sắc - hát</b>
<b> ca hát</b>
<i>d. Đọc từ ngữ ứng dụng: </i>
- Gọi 2 - 3 học sinh đọc các từ ứng dụng :
bánh ngọt bãi cát
<b> trái nhót chẻ lạt</b>
- Giáo viên giải thích các từ ngữ trên
- Giáo viên đọc mẫu các từ ứng dụng và gọi 2 - 3 học sinh đọc lại
<i><b>*Hoạt động 1: Luyện đọc </b></i>
<i>Luyện đọc lại các âm ở tiết 1</i>
- Học sinh lần lượt phát âm: ot, hót, tiếng hót và at, hát, ca hát.
- Học sinh đọc các các từ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
- Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
<i>Đọc câu ứng dụng:</i>
- Học sinh nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng
- Giáo viên cho học sinh đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp
- Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
- Gọi 2 - 3 học sinh đọc lại câu ứng dụng
<i><b>*Hoạt động 2: Luyện viết </b></i>
- Học sinh lần lượt viết vào vở: ot, at, tiếng hót, ca hát
- Giáo viên viết mẫu từng dịng, học sinh viết vào vở tập viết
- Giáo viên quan sát, uốn nắn cho học sinh viết chậm
- Giáo viên chấm, nhận xét
<i><b>*Hoạt động 3: Luyện nói </b></i>
- Học sinh đọc tên bài luyện nói: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.
- Học sinh quan sát tranh và nói theo gợi ý sau:
+ Trong tranh vẽ những gì?
+ Các con vật trong tranh đang làm gì?
+ Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
+ Chim hót như thế nào?
+ Gà gáy làm sao?
+ Em hãy vào vai chú gà để cất tiếng gáy.
+ Em có hay ca hát khơng? Thường vào lúc nào?
+ Ở lớp, các em thường ca hát vào lúc nào?
+ Ở trường, các em thường ca hát vào dịp nào?
+ Em hãy hát một bài cho cả lớp cùng nghe.
Trò chơi
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>
- Giáo viên chỉ bảng, học sinh đọc theo
- Học sinh tìm vần vừa học
- Nhận xét giờ học.
__________________________________
<b>SINH HOẠT: </b>
<b>A. U CẦU:</b>
- Học sinh thuộc mơ hình sinh hoạt sao tự quản.
- Giáo dục học sinh ý thức tự quản.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<i><b>* Hoạt động 1: HS tập qui trình sinh hoạt sao theo mơ hình tự quản</b></i>
- Học sinh nhắc lại các bước sinh hoạt sao
- Học sinh thực hiện qui trình sinh hoạt sao tự quản
- Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương
<i><b>* Hoạt động 2: Trò chơi dân gian: ''Mèo đuổi chuột'</b></i>
- Học sinh nhắc lại cách chơi
- Học sinh thực hiện trò chơi
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương
- Nhận xét giờ học