Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

G AN L2 T31 sang CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>*************************</b>
<b>TUẦN 31 Ngày soạn: 18 / 4 / 2010</b>


<b> Ngày giảng: Thứ hai ngày 19 tháng 4 năm 2010</b>
<b>Toán: LUYỆN TẬP</b>


<b>I: Yêu cầu: </b>


- Biết cách làm tính cộng, (khơng nhớ) các số trong phạm vi 1000, cộng có nhớ trong
phạm vi 100.


- Biết giải bài toán về nhiều hơn.
- Biết tính chu vi hình tam giác.


- GD HS ý thức tự giác, tính cẩn thận khi làm tốn.
*(Ghi chú: Bài 1, Bài 2 cột 1,3; Bài 4; Bài 5)


<b>II. Chuẩn bị: Bảng phụ ghi BT5</b>
<b>III .Các hoạt động dạy - học: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> A. Bài cũ :</b>


- Đặt tính rồi tính: 456 + 125 ; 781 + 118
- Nhận xét, ghi điểm.


B. Bài mới :
<b> 1.Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Luyện tập:</b>
<b> Bài 1: Tính </b>



225 362 638
634 524 204
- Yêu cầu 3 hs lên bảng làm, lớp làm vào VN
- Nhận xét, chữa


<b>Bài 2: Rèn kĩ năng đặt tính và tính</b>
- Gọi hs đọc yêu cầu


245 + 312 665 + 214 72 + 19 ...
- Yêu cầu hs tự đặt tính và tính


- Gọi hs nhận xét bài của bạn


<b>Bài 4: Củng cố giải tốn có lời văn</b>


- Gọi hs đọc bài toán và nhận dạng bài toán
- Yêu cầu hs tự tóm tắt bài tốn


? Muốn biết con sư tử nặng bao nhiêu ki lơ gam
ta làm phép tính gì?


- Yêu cầu hs làm vào vở


- Chấm 1 số bài, nhận xét chữa


<b>Bài 5: Củng cố kĩ năng tính chu vi hình tam giác</b>
- Treo bảng phụ, gọi hs đọc yêu cầu và số đo các


- 2 hs lên làm bảng lớp, lớp làm bảng


con


- Nghe


- Đọc yêu cầu


- Làm bài. Nhận xét bài làm của bạn đối
chiếu với bài làm của mình


- Đọc yêu cầu


- 4 hs (yếu) làm bảng lớp, cả lớp làm
bảng con


- Nhận xét, nêu lại cách đặt tính và tính
- 1 hs đọc; bài tốn về nhiều hơn.


Con gấu : 210 kg
Con sư tử nặng hơn: 18 kg


Con sư tử : ... kg?
- Phép cộng


- 1 em lên bảng giải, lớp làm vào vở
- Lắng nghe, ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

cạnh của hình tam giác


? Nêu cách tính chu vi hình tam giác?
- u cầu hs tự làm bài



- Nhận xét, chữa
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>
- Nhận xét giờ học.


- Dặn: Xem lại bài các bài tập


- Nêu


- Làm bài, đọc kết quả


300 +400 + 200 = 900 (cm)
- Lắng nghe


<b>**************************</b>
<b>Tập đọc: CHIẾC RỄ ĐA TRÒN </b>
<b>I: Yêu cầu: </b>


<b>- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ rõ ý; đọc rõ lời nhân vật trong bài.</b>


- Hiểu ND: Bác Hồ có tình thương bao la đối với mọi người, mọi vật. (trả lời được các
câu hỏi 1, 2, 3, 4)


- GD hs lịng kính u Bác Hồ


*(Ghi chú: HS khá, giỏi trả lời được CH 5)


<b>II. Chuẩn - Tranh minh hoạ bài TĐ. Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc. </b>
<b>III. Các hoạt động dạy-học:</b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Tiết 1</b>
<b>Khởi động:</b>


<b>A. Bài cũ:</b>


- 2 hs đọc bài: Cháu nhớ Bác Hồ + TLCH
<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài </b>
<b>2. Luyện đọc:</b>
<b>2.1. GV đọc mẫu : </b>


<b>2.2. Hướng dẫn luyện đọc:</b>
<b>a. Đọc từng câu : </b>


- u cầu hs đọc
- Tìm tiếng từ khó
- Luyện phát âm
b. Đọc từng đoạn:
- Gọi hs đọc


- Treo bảng phụ hướng dẫn đọc


Yêu cầu HS tìm cách đọc sau đó tổ chức cho
các em luyện đọc các câu khó ngắt giọng.


- Tìm hiểu nghĩa các từ chú giải SGK



- Hát
- 2 hs


- Lắng nghe.
- Đọc thầm


- Nối tiếp đọc từng câu.
- Tìm và nêu


- Luyện phát âm, cá nhân, lớp.
- Nối tiếp đọc từng đoạn


- Tìm cách ngắt giọng và luyện đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>c. Đọc từng đoạn trong nhóm</b>
d. Thi đọc:


- Theo dõi,nhận xét tuyên dương.
e.Đọc đồng thanh:


Tiết 2
<b>3. Tìm hiểu bài:</b>


-Yêu cầu đọc lại bài bài + TLCH


? Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất Bác bảo chú
cần vụ làm gì?


? Chú cần vụ trồng chiếc rễ đa ntn?



? Bác hướng dẫn chú cần vụ trồng chiếc rễ đa
ntn?


? Chiếc rễ đa ấy trở thành một cây đa có hình
dáng thế nào?


? Các bạn nhỏ thích chơi trịgì bên cây đa?


- Gọi HS đọc câu hỏi 5.


Hãy nói 1 câu về tình cảm của Bác Hồ đối với
thiếu nhi, về thái độ của Bác Hồ đối với mọi vật
xung quanh.


- Nhận xét, sửa lỗi câu cho HS, nếu có.
Khen những HS nói tốt.


<b>4. Luyện đọc lại:</b>


- Yêu cầu hs tìm giọng đọc tồn bài.
Tổ chức cho HS thi đọc phân vai .
- Nhận xét và ghi điểm HS.


<b>5. Củng cố – Dặn dò:</b>
- Gọi 1 em đọc lại bài
-Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị tốt giờ kể chuyện.


- Các nhóm luyện đọc



- Đại diện các nhóm thi đọc.


Lớp theo dõi, nhận xét bình chọn
nhóm đọc tốt.


- Đọc 1 lần


- Đọc bài và TLCH


- Bác bảo chú cần vụ trồng cho chiếc
rễ mọc tiếp.


- Chú xới đất, vùi chiếc rễ xuống.
- Cuộn chiếc rễ thành một vịng trịn,
buộc tựa vào hai cái cọc sau đó vùi
hai đầu rễ xuống đất.


- Chiếc rễ đa trở thành một cây đa con
có vịng là trịn.


- Các bạn vào thăm nhà Bác thích
chui qua lại vịng lá tròn được tạo nên
từ rễ đa.


- Đọc


- Suy nghĩ và nối tiếp nhau phát biểu:
+ Bác Hồ rất yêu quý thiếu nhi./ Bác
Hồ luôn nghĩ đến thiếu nhi./ Bác rất


quan tâm đến thiếu nhi/…


+ Bác luôn thương cỏ cây, hoa lá./
Bác luôn nâng niu từng vật./ Bác
quan tâm đến mọi vật xung quanh./…


- Tìm và nêu.
- Thi đọc lại bài.


Lớp theo dõi,nhận xét, bình chọn
nhóm, cá nhân đọc tốt.


- 1 hs đọc


- Lắng nghe, ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Ngày soạn: 18 / 4 / 2010</b>


<b> Ngày giảng: Thứ ba ngày 20 tháng 4 năm 2010</b>
<b>Toán: PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000</b>
<b>I. u cầu:</b>


- Biết cách làm tính trừ (khơng nhớ) các số trong phạm vi 1000.
- Biết trừ nhẩm các số trịn trăm.


- Biết giải bài tốn về ít hơn.


- GD hs tính cẩn thận, chính xác trong làm tốn.


*(Ghi chú: Bài 1 cột 1,2; Bài 2 phép tính đầu và phép tính cuối; Bài 3, Bài 4)


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Các hình biểu diễn trăm, chục, đơn vị.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> Khởi động</b>
<b>A. Bài cũ :</b>


- Gọi HS lên bảng làm bài tập sau:


Đặt tính và tính: 456 + 124 ; 673 + 216
- Nhận xét


<b>B. Bài mới : </b>
1. Giới thiệu bài:


<b>2. Hướng dẫn trừ các số có 3 chữ số (khơng</b>
<b>nhớ)</b>


<b>a) Giới thiệu phép trừ:</b>


- Vừa nêu bài tốn, vừa gắn hình biểu diễn số như
phần bài học trong SGK.


Bài tốn: Có 635 hình vng, bớt đi 214 hình
vng. Hỏi cịn lại bao nhiêu hình vng?


? Muốn biết cịn lại bao nhiêu hình vng, ta làm


thế nào?


- Nhắc lại bài toán và đánh dấu gạch 214 hình
vng như phần bài học.


<b>b) Đi tìm kết quả:</b>


<b>- Yêu cầu HS quan sát hình biểu diễn phép trừ và</b>
hỏi: Phần cịn lại có tất cả mấy trăm, mấy chục và
mấy hình vng?


? 4 trăm, 2 chục, 1 hình vng là bao nhiêu hình
vng?


? Vậy 635 trừ 214 bằng bao nhiêu?
<b>c) Đặt tính và thực hiện tính:</b>


- Nêu u cầu: Dựa vào cách đặt tính cộng các số
có 3 chữ số, hãy suy nghĩ và tìm cách đặt tính trừ
635 – 214.


- Hát


- 2 HS làm bài trên bảng, lớp làm
bảng con


- Nghe


- Theo dõi và tìm hiểu bài toán.



- Ta thực hiện phép trừ 635 – 214
- Quan sát


- Còn lại 4 trăm, 2 chục, 1 hình
vng.


- 421 hình vng.
- 635 – 214 = 421


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính


- Yêu cầu HS dựa vào cách thực hiện tính trừ với
các số có 2 chữ số để tìm cách thực hiện phép tính
trên.


<b>3. Luyện tập, thực hành.</b>
<b>Bài 1: Tính</b>


484 586 497 ... ...
241 253 125


- Yêu cầu HS làm bảng con
- Nhận xét và chữa bài.
<b>Bài 2:</b>


? Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS làm vào vở


-Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng, sau
đó yêu cầu HS vừa lên bảng làm bài nêu cách đặt


tính và thực hiện phép tính của mình.


- Nhận xét , chữa


<b>Bài 3: Tính nhẩm (theo mẫu)</b>


<b>500 - 200 = 300 700 - 300 = ...</b>
1000 - 400 = ...
... ...
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau tính nhẩm trước lớp
- Nhận xét và hỏi: Các số trong bài tập là các số
ntn?


<b>Bài 4:</b>


- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Hướng dẫn HS phân tích bài tốn và vẽ sơ đồ bài
tốn, sau đó viết lời giải.


<b>4. Củng cố – Dặn dò : </b>
- Nhận xét tiết học.
- Xem lại các bài tập
- Chuẩn bị: Luyện tập.


- 2 -3 em


- Nêu miệng 635
- 124
421



4 hs lên bảng làm, nêu lại cách tính


- Đặt tính rồi tính.


- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở
548 732 592 395
312 201 222 23
236 531 370 372
- Đọc yêu cầu


- Nối tiếp nêu kết quả
- Là các số tròn trăm.


- Đọc


Tóm tắt:
183con
Vịt:


Gà: 121 con
? con


Bài giải:
Đàn gà có số con là:
183 – 121 = 62 (con)
Đáp số: 62 con gà.
- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Đạo đức: BẢO VỆ LỒI VẬT CĨ ÍCH (TT)</b>


<b>I. Yêu cầu: </b>


- Nêu được những việc cần làm phù hợp với khả năng để bảo vệ loài vật có ích.


- u q và biết làm những việc phù hợp với khả năng để bảo vệ loài vật có ích ở nhà,
ở trường và ở nơi cơng cộng.


- GD hs yêu quý và bảo vệ các loài vật.


*(Ghi chú: Biết nhắc nhở bạn bè cùng tham gia bảo vệ lồi vật có ích.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Phiếu thảo luận nhóm
III. Các ho t đ ng d y h c: ạ ộ ạ ọ


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Khởi động </b>
<b>A. Bài cũ :</b>


? Đối với các lồi vật có ích, các em nên và khơng
nên làm gì?


? Kể tên và nêu lợi ích của 1 số lồi vật mà em biết?
- Nhận xét, đánh giá


<b>B. Bài mới </b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Tìm hiểu bài:</b>



 Hoạt động 1:<b> Xử lý tình huống</b>


- Chia nhóm HS, yêu cầu các bạn trong nhóm thảo
luận với nhau tìm cách ứng xử với tình huống được
giao sau đó sắm vai đóng lại tình huống và cách ứng
xử được chọn trước lớp.


+ Tình huống 1: Minh đang học bài thì Cường đến
rủ đi bắn chim.


+ Tình huống 2: Vừa đến giờ Hà phải giúp mẹ cho
gà ăn thì hai bạn Ngọc và Trâm sang rủ Hà đến nhà
Mai xem bộ quần áo mới của Mai.


+ Tình huống 3: Trên đường đi học về. Lan nhìn
thấy một con mèo con bị ngã xuống rãnh nước.
+ Tình huống 4: Con lợn nhà em mới đẻ ra một đàn
lợn con.


Kết luận: Mỗi tình huống cócách ứng xử khác nhau
nhưng phải ln thể hiện được tình u đối với các
lồi vật có ích.


 Hoạt động 2: Liên hệ thực tế.


- Hát


- 2 hs trả lời



- Nghe


- Thực hành hoạt động theo nhóm
sau đó các nhóm trình bày sắm vai
trước lớp. Sau mỗi nhóm trình bày,
các nhóm khác nhận xét và nêu
cách xử lí khác nếu cần.


- Minh khuyên Cường không nên
bắn chim vì chim bắt sâu bảo vệ
mùa màng và tiếp tục học bài.


- Hà cần cho gà ăn xong mới đi
cùng các bạn hoặc từ chối đi vì cịn
phải cho gà ăn.


- Lan cần vớt con mèo lên mang về
nhà chăm sóc và tìm xem nó là mèo
nhà ai để trả lại cho chủ


- Em cần cùng gia đình chăm sóc
đàn lợn để chúng khoẻ mạnh hay
ăn, chóng lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Yêu cầu HS kể một vài việc làm cụ thể em đã làm
hoặc chứng kiến về bảo vệ lồi vật có ích.


- Khen ngợi các em đã biết bảo vệ lồi vật có ích.
<b>3. Củng cố – Dặn dị:</b>



- Nhận xét tiết học.


- Thực hiện tốt những điều đã học


- Một số HS kể trước lớp. Cả lớp
theo dõi và nhận xét về hành vi
được nêu.


- Nghe, ghi nhớ
<b>**************************</b>
<b>Chính tả: (Nghe-viết) VIỆT NAM CÓ BÁC</b>


<b>I: Yêu cầu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Nghe-viết đúng bài CT, trình bày đúng bài thơ lục bát Việt Nam có Bác.
2. Kĩ năng:


- Viết chữ đúng mẫu, đúng chính tả, khơng mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm được BT 2 hoặc BT3 a/b


3. Thái độ: GD cho các em đức tính cẩn thận, chính xác, ý thức rèn chữ, giữ vở.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bài tập 3 viết vào giấy to và bút dạ.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> Khởi động</b>


<b>A. Bài cũ : </b>


- Yêu cầu viết: xinh xắn, ăn xin, bạc phếch,
quanh co, …


- Nhận xét
<b>B. Bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn viết chính tả:</b>
<b>a) Ghi nhớ nội dung </b>


- Đọc toàn bài thơ.
- Gọi 2 HS đọc lại bài.
? Bài thơ nói về ai?


? Cơng lao của Bác Hồ được so sánh với gì?
? Nhân dân ta yêu quý và kính trọng Bác Hồ
ntn?


<b>b) Hướng dẫn cách trình bày</b>
? Bài thơ cá mấy dòng thơ?


? Đây là thể thơ gì? Vì sao em biết?


- Hát


- 2 hs lên bảng viết, lớp bảng con


- Nghe



- Theo dõi và đọc thầm theo.
- 2 HS đọc lại bài.


- Bài thơ nói về Bác Hồ.


- So sánh với non nước, trời mây và đỉnh
Trường Sơn.


- Nhân dân ta coi Bác là Việt Nam, Việt
Nam là Bác.


- Bài thơ có 6 dịng thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

? Các chữ đầu dịng được viết ntn?


? Ngồi các chữ đầu dòng thơ, trong bài chúng
ta còn phải viết hoa những chữ nào?


<b>c) Hướng dẫn viết từ khó:</b>


- Yêu cầu HS đọc các tiếng khó viết.
- Yêu cầu HS viết các từ khó


- Nhận xét


<b>d) Viết chính tả: </b>
- Đọc bài cho HS viết.
<b>e) Soát lỗi: </b>



- Đọc cho hs dò bài
<b>g) Chấm bài, nhận xét.</b>


<b>3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả: </b>
<b>Bài 2: </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Gọi HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1 đoạn
thơ.


- Gọi HS nhận xét, sau đó chữa bài và cho
điểm HS.


<b>Bài 3:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Dán 2 tờ giấy có ghi đề bài lên bảng, u cầu
2 nhóm thi làm bài theo hình thức nối tiếp.
Mỗi HS chỉ điền 1 từ rồi đưa phấn cho bạn.
Nhóm nào nhanh và đúng sẽ thắng.


- Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc
<b>4. Củng cố – Dặn dò</b>:


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà viết lại các lỗi sai trong bài
(nếu có)



- Các chữ đầu dịng thì phải viết hoa, chữ
ở dịng 6 tiếng lùi vào 2 ơ, chữ ở dịng 8
tiếng lùi vào 1 ô.


- Việt Nam, Trường Sơn vì là tên riêng.
Viết hoa chữ Bác để thể hiện sự kính
trọng với Bác.


- Tìm và đọc: mỗi, đỉnh, Trường Sơn,
nghìn năm


- 1 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con.


- Nghe-viết bài
- Đổi vở, dò bài


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.


- 3 HS làm bài nối tiếp, lớp làm vào Vở
Bài tập


……


Có bưởi cam thơm, mát bóng dừa
Có rào râm bụt đỏ hoa quê


……


Có bốn mùa rau tươi tốt lá



Như những ngày cháo bẹ măng tre…
……


<b>Gỗ thường mộc mạc, chẳng mùi son</b>
<b>Giường mây chiếu cói, đơn chăn</b>
gối…


- Điền tiếng thích hợp vào chỗ trống.
- 2 nhóm cùng làm bài.


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Kể chuyện: CHIẾC RỄ ĐA TRÒN </b>
<b>I. Yêu cầu: </b>


- Sắp xếp đúng trật tự các tranh theo nội dung câu chuyện và kể lại được từng đoạn của
câu chuyện (BT1, BT2)


- Biết nhận xét, lắng nghe bạn kể.


*(Ghi chú: HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện BT3)
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Tranh minh hoạ trong bài. Các câu hỏi gợi ý từng đoạn.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> Khởi động</b>


<b>A. Bài cũ : </b>


- Gọi HS kể lại chuyện Ai ngoan sẽ được thưởng.
? Qua câu chuyện em học được những đức tính gì
tốt của bạn Tộ?


- Nhận xét, ghi điểm.
<b>B. Bài mới :</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn kể chuyện:</b>


<b>a) Sắp xếp lại các tranh theo trật tự:</b>
- Gắn các tranh không theo thứ tự.


- Yêu cầu HS nêu nội dung của từng bức tranh.


- Yêu cầu HS suy nghĩ và sắp xếp lại thứ tự các
bức tranh theo trình tự câu chuyện.


- Gọi 1 HS lên dán lại các bức tranh theo đúng thứ
tự.


- Nhận xét, ghi điểm


<b>b) Kể lại từng đoạn truyện:</b>
Bước 1: Kể trong nhóm


- Yêu cầu HS kể chuyện trong nhóm



Bước 2: Kể trước lớp


- Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên trình bày trước


- Hát


- 3 HS kể nối tiếp


- Khi có lỗi cần dũng cảm nhận lỗi.


- Nghe


- Quan sát tranh.


+ Tranh 1: Bác Hồ đang hướng dẫn
chú cần vụ cách trồng rễ đa.


+ Tranh 2: Các bạn thiếu nhi thích
thú chui qua vịng trịn, xanh tốt của
cây đa non.


+ Tranh 3: Bác Hồ chỉ vào chiếc rễ
đa nhỏ nằm trên mặt đất và bảo chú
cần vụ đem trồng nó.


- Suy nghĩ, làm bài
- Đáp án: 3 – 2 – 1


- Mỗi nhóm 4 HS, lần lượt mỗi HS


trong nhóm kể lại nội dung một
đoạn của câu chuyện. Các HS khác
nhận xét, bổ sung của bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

lớp.


- Sau mỗi lượt HS kể, gọi HS nhận xét.
<b>c) Kể lại toàn bộ truyện</b>


- Yêu cầu 3 HS nối tiếp nhau kể lại toàn bộ câu
chuyện.


- Gọi HS nhận xét.


- Yêu cầu kể lại chuyện theo vai.
- Gọi HS nhận xét.


- Nhận xét, tuyên dương cá nhân kể tốt ghi điểm
<b>3. Củng cố – Dặn dò:</b>


- Nhận xét cho điểm HS.


- Dặn HS về nhà tập kể cho người thân nghe.
- Chuẩn bị: Chuyện quả bầu.


- Nhận xét theo các tiêu chí đã nêu.
- 3 HS thực hành kể chuyện.


- Nhận xét bạn theo tiêu chí đã nêu
ở tuần 1.



- 3 HS đóng 3 vai: người dẫn
chuyện, Bác Hồ, chú cần vụ để kể
lại truyện.


- Nhận xét.


- Lắng nghe, ghi nhớ


<b> **************************</b>
<b> Ngày soạn: 18 / 4 / 2010</b>


<b> Ngày giảng: Thứ tư ngày 21 tháng 4 năm 2010</b>
<b>Toán: LUYỆN TẬP</b>


<b>I.Yêu cầu:</b>


- Biết cách làm tính trừ, (khơng nhớ) các số trong phạm vi 1000, trừ có nhớ trong phạm
vi 100.


- Biết giải bài toán về ít hơn.


- GD hs tính cẩn thận, chính xác trong học toán


*(Ghi chú: Bài 1; Bài 2 cột 1; Bài 3 cột 1, 2, 4; Bài 4)
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ ghi BT3


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Khởi động</b>
<b>A. Bài cũ : </b>


- Đặt tính và tính:


a) 456 – 124 ; 673 – 212
b) 542 – 100 ; 264 – 135
- Nhận xét


<b>B. Bài mới :</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2.Luyện tập:</b>


<b>Bài 1: Gọi hs đọc yêu cầu</b>


- Yêu cầu HS tự làm bài. Sau đó gọi HS nối


- Hát


- 4 HS làm bài trên bảng, lớp làm bảng
con


- Nghe
- Đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

tiếp nhau đọc kết quả



<b>Bài 2: </b>


- Gọi hs nêu yêu cầu


- Yêu cầu hs (Yếu) làm bảng con


- Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện
tính trừ các số có 3 chữ số.


- Nhận xét, chữa


<b>Bài 3: Treo bảng phụ</b>


- Chỉ bảng và cho HS đọc tên các dịng trong
bảng tính: Số bị trừ, số trừ, hiệu.


? Muốn tìm hiệu ta làm thế nào?
? Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?
? Muốn tìm số trừ ta làm thế nào?
- Yêu cầu HS làm bài.


- Nhận xét, chữa bài
<b>Bài 4:</b>


- Gọi HS đọc đề bài.


- Hướng dẫn HS phân tích bài tốn và vẽ sơ đồ
bài tốn, sau đó giải vào vở.


- Chấm bài, nhận xét



<b>3. Củng cố – Dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.
- Xem lại các BT


- Chuẩn bị: Luyện tập chung.


đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau.


331
351
682


732
255
987


451
148
599

222
203
425


- Đặt tính rồi tính



- 3 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con


404
354
758


47
26
73


46
19
65


- Quan sát, đọc yêu cầu
- Đọc


- Ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
- Ta lấy hiệu cộng với số trừ.
- Ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.


- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
VN


- Đọc


- Phân tích bài tốn, làm bài vào vở


Tóm tắt:


865HS


Thành Công: /---/---/
32HS
Hữu Nghị : /---/


? HS
Bài giải:


Trường Tiểu học Hữu Nghị có số học
sinh là: 865 – 32 = 833 ( HS )


Đáp số: 833 học sinh.
- Lắng nghe


<b>**************************</b>
Số bị trừ 257 867


Số trừ 136 136


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tập đọc: CÂY VÀ HOA BÊN LĂNG BÁC </b>
<b>I. Yêu cầu:</b>


- Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng ở các câu văn dài.


-Hiểu ND: Cây và hoa đẹp nhất khắp miền đất nướctụ hội bên lăng Bác, thể hiện lịng
tơn kính của tồn dân với Bác. (trả lời được CH trong sgk)



<b>II. Chuẩn - Tranh minh hoạ bài TĐ. Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc. </b>
<b>III. Các hoạt động dạy-học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Khởi động:</b>
<b>A. Bài cũ:</b>


- 2 hs đọc bài: Chiếc rễ đa tròn + TLCH
<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài </b>
<b>2. Luyện đọc:</b>
<b>2.1. GV đọc mẫu : </b>


<b>2.2. Hướng dẫn luyện đọc:</b>
<b>a. Đọc từng câu : </b>


- Yêu cầu hs đọc
- Tìm tiếng từ khó
- Luyện phát âm
b. Đọc từng đoạn:
- Chia đoạn, gọi hs đọc


- Treo bảng phụ hướng dẫn đọc


Yêu cầu HS tìm cách đọc sau đó tổ chức cho
các em luyện đọc các câu khó ngắt giọng.


- Tìm hiểu nghĩa các từ chú giải SGK


c. Đọc từng đoạn trong nhóm


d. Thi đọc:


- Theo dõi,nhận xét tuyên dương.


e.Đọc đồng thanh:
<b>3. Tìm hiểu bài:</b>


-Yêu cầu đọc lại bài bài + TLCH


? Kể tên các loại cây được trồng phía trước lăng
Bác?


? Những lồi hoa nổi tiếng nào ở khắp mọi miền
đất nước được trồng quanh lăng Bác?


? Tìm những từ ngữ hình ảnh cho thấy cây và
hoa ln cố gắng làm đẹp cho lăng Bác?


? Câu văn nào cho thấy cây và hoa cũng mang
tình cảm của con người đối với Bác?


- Hát
- 2 hs


- Lắng nghe.
- Đọc thầm


- Nối tiếp đọc từng câu.


- Tìm và nêu


- Luyện phát âm, cá nhân, lớp.
- Nối tiếp đọc từng đoạn


- Tìm cách ngắt giọng và luyện đọc.
- Nêu


- Các nhóm luyện đọc


- Đại diện các nhóm thi đọc.


Lớp theo dõi, nhận xét bình chọn
nhóm đọc tốt.


- Đọc 1 lần


- Đọc bài và TLCH


- Cây vạn tuế, cây dầu nước, cây hoa
ban.


- Hoa ban, hoa đào Sơn La, hoa sứ đỏ
Nam Bộ, hoa dạ hương, hoa nhài, hoa
mộc, hoa ngâu.


- Tụ hội, đâm chồi, phô sắc, toả ngát
hương thơm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>4. Luyện đọc lại:</b>



- Yêu cầu hs tìm giọng đọc tồn bài.
Tổ chức cho HS thi đọc lại bài
- Nhận xét và ghi điểm HS.
<b>5. Củng cố – Dặn dò:</b>
- Gọi 1 em đọc lại bài


? Cây và hoa bên lăng Bác tượng trưng cho ai?
-Nhận xét tiết học.


- Đọc lại bài


theo đoàn người vào lăng viếng Bác.
- Tìm và nêu.


- Thi đọc lại bài.


Lớp theo dõi,nhận xét, bình chọn
nhóm, cá nhân đọc tốt.


- 1 hs đọc


-Cây và hoa bên lăng Bác tượng trưng
cho nhân dân Việt Nam luôn tỏ lịng
tơn kính với Bác.


- Lắng nghe, ghi nhớ.


<b>**************************</b>
<b>Thể dục: BÀI 62</b>



(Giáo viên chuyên trách dạy)
<b>***************************</b>
<b> </b>


<b>Luyện từ và câu: TỪ NGỮ VỀ BÁC HỒ. DẤU CHẤM, DẤU PHẨY. </b>
<b>I. Yêu cầu:</b>


- Biết xếp các từ có nghĩa trái ngược nhau (từ trái nghĩa)theo từng cặp (BT 1).
- Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống (BT2).


- GD hs lịng kính u Bác Hồ.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Các thẻ từ BT1 ; BT3 viết vào bảng phụ. Giấy, bút dạ.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> Khởi động</b>
<b>A. Bài cũ :</b>


- Gọi 3 HS lên viết câu của bài tập 3 tuần 30.
- Gọi HS dưới lớp đọc bài làm của bài tập 2.
- Nhận xét.


<b>B. Bài mới :</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập :</b>


<b>Bài 1:</b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Gọi 2 HS đọc các từ ngữ trong dấu ngoặc.


- Yêu cầu 1 HS lên bảng gắn các thẻ từ đã chuẩn bị
vào đúng vị trí trong đoạn văn. Yêu cầu HS cả lớp


- Hát


- Thực hiện yêu cầu của GV.


- Nghe


- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- 2 HS đọc từ.


- Làm bài theo yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

làm bài vào VBT


- Nhận xét chốt lời giải đúng.
<b>Bài 2:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Chia lớp thành 4 nhóm, phát giấy cho từng nhóm
và yêu cầu HS thảo luận để cùng nhau tìm từ.
Gợi ý: Các em có thể tìm những từ ngữ ca ngợi


Bác Hồ ở những bài thơ, bài văn các em đã học.
- Sau 7 phút yêu cầu các nhóm HS lên bảng dán
phiếu của mình. GV gọi HS đếm từ ngữ và nhận
xét, nhóm nào tìm được nhiều từ ngữ và đúng sẽ
thắng.


Nhận xét, tuyên dương nhóm làm tốt


<b>Bài 3:</b>


? Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Treo bảng phụ yêu cầu HS tự làm.
- Gọi hs nhận xét bài trên bảng


? Vì sao ơ trống thứ nhất điền dấu phẩy?
? Vì sao ơ trống thứ hai điền dấu chấm?
Vậy cịn ơ trống thứ 3 điền dấu gì?


<b>3. Củng cố – Dặn dò</b>:


- Gọi 5 HS đặt câu với từ ngữ tìm được ở BT 2.
- Gọi HS nhận xét câu của bạn.


-Nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS về nhà tìm thêm các từ ngữ về Bác
Hồ, tập đặt câu với các từ này.


- Chuẩn bị: Từ trái nghĩa. Dấu chấm, dấu phẩy.



- đạm bạc, tinh khiết, nhà sàn , râm
bụt, tự tay


- Tìm những từ ngữ ca ngợi Bác
Hồ.


- Nhận phiếu, thảo luận


- Dán phiếu, trình bày kết quả thảo
luận, các nhóm khác nhận xét, đánh
giá.


Ví dụ: tài ba, lỗi lạc, tài giỏi, yêu
nước, thương dân, giản dị, hiền từ,
phúc hậu, khiêm tốn, nhân ái, giàu
nghị lực, vị tha,…


- Điền dấu chấm, dấu phẩy vào ô
trống.


- 1 HS lên bảng, HS dưới lớp làm
vào Vở


- Nhận xét, đối chiếu với bài làm
của mình


+ Một hơm, Bác Hồ đến thăm một
ngơi chùa. Lệ thường, ai vào chùa
cũng phải bỏ dép. Nhưng vị sư cả
mời Bác đi cả dép vào. Bác không


đồng ý. Đến thềm chùa, Bác cởi
dép để ngoài như mọi người, xong
mới bước vào.


- Đặt câu.
- Nhận xét.


- Lắng nghe, ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Tập viết: CHỮ HOA N ( kiểu 2) </b>
<b> </b>


<b>I. Yêu cầu: </b>
<b>1. Kiến thức: </b>


<b> - Viết đúng chữ hoaN (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: N</b>
(1dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Người ta là hoa đất (3 lần).


<b> 2.Kĩ năng: - Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, biết nối nét giữa chữ viết</b>
hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.


<b> 3. Thái độ: Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ viết đúng đẹp, trình bày sạch sẽ.</b>
(Ghi chú: HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng (tập viết ở lớp) trên trang vở TV2)
<b> II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Chữ mẫu N
- HS: Bảng, vở


<b> III. Các hoạt động dạy-học:</b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> Khởi động </b>
<b>A. Bài cũ:</b>
- Yêu cầu viết :
- GV nhận xét
<b>B. Bài mới </b>
<b>1 Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn viết chữ hoa N:</b>


a.Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ N


- Chữ hoa N cao mấy li? Rộng mấy ô?
- Viết bởi mấy nét?


- Nêu quy trình viết.


- Viết mẫu chữ N v a vi t v a nêu l i quy trình vi t.ừ ế ừ ạ ế


b. Hướng dẫn HS viết bảng con:


- Yêu cầu HS viết chữ N vào không trung
- Yêu cầu HS viết bảng con 2 lần


- GV nhận xét uốn nắn.


c. Hướng dẫn viết câu ứng dụng.



<b> - Giới thiệu cụm từ: Người ta là hoa đất</b>


<b>? Nêu nghĩa cụm từ ứng dụng?</b>


- Hát


- HS viết bảng con.
.


- Lắng nghe
- HS quan sát
- 5 li


- 2 nét: một nét móc hai đầu và một nét
kết hợp của nét lượn ngang và cong
trái.


- Lắng nghe
- HS quan sát


- Viết không trung 1 lần.
- Viết bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Quan sát và nhận xét:


Nêu độ cao các chữ cái.Cách đặt dấu thanh, cách
nối nét giữa các chữ, khoảng cách giữa các tiếng.
- Viết mẫu : Người lưu ý hs cách nối nét giữa chữ
<b>N và chữ g </b>



- Yêu cầu HS viết bảng con
- Nhận xét và uốn nắn.
d.Viết vở


- Nêu yêu cầu viết.


- GV theo dõi, hướng dẫn, nhắc nhở các em về tư
thế ngồi viết, cách cầm bút, tốc độ viết và giúp đỡ
HS yếu kém.


e. Chấm, nhận xét.
<b>3. Củng cố – Dặn dò</b>:
- Nhận xét tiết học.


- Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.


- Ca ngợi vẻ đẹp của con người. Con
người rất đáng quý, đáng trọng vì
con người là tinh hoa của đất trời..
- Quan sát nêu nhận xét.


- Quan sát
- Viết bảng.
- 1 hs đọc
- HS viết vở


- Lắng nghe, ghi nhớ


<b>**************************</b>
<b> Ngày soạn: 18 / 4 / 2010</b>



<b> Ngày giảng: Thứ năm ngày 22 tháng 4 năm 2010</b>
<b>Toán: LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I. Yêu cầu:</b>


- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100; làm tính cộng, trừ khơng nhớ các số
có đén ba chữ số.


- Biết cộng trừ nhẩm các số tròn trăm.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm tốn.


*(Ghi chú: Bài 1 phép tính 1,3,4; Bài 2 phép tính 1,2,3; Bài 3 cột 1,2; Bài 4 cột 1, 2)
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> Khởi động </b>
<b>A. Bài cũ :</b>


- Đặt tính và tính:


a) 457 – 124 ; 673 + 212
b) 542 + 100 ; 264 – 153
- Nhận xét, ghi điểm


<b>B. Bài mới :</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Luyện tập.</b>
<b>Bài 1, 2: </b>



- Hát


- 4 HS làm trên bảng, lớp làm bảng
con


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Gọi hs đọc yêu cầu


35 48 57 ... ...


28 15 26 ... ...


75 63 81 ... ...


9 17 34 ... ...


- Yêu cầu HS tự làm bài. Sau đó gọi HS đọc kết
quả của bài tốn.


- Nhận xét, chữa
<b>Bài 3: Tính nhẩm </b>


700 + 300 = 800 + 200 =
1000 - 300= 1000 - 200 =
... ...
- Yêu cầu hs tự nhẩm kết quả
- Nhận xét


<b>Bài 4:</b>



? Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


351 + 216 427 + 142 876 - 231
... ... ...
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Chấm, nhận xét và chữa bài, sau đó yêu cầu HS
nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính.


<b>3. Củng cố – Dặn dò</b>:
- Nhận xét tiết học.
- Xem lại các bài tập


- Chuẩn bị: Tiền Việt Nam.


- Tính


- Làm bài, đọc kết quả và nêu lại
cách tính. (4 - 5 hs yếu lên bảng làm)


- Nối tiếp nêu kết quả nhẩm
- Đặt tính rồi tính.


- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài
vào vở


- Nghe- Trả lời


- Lắng nghe



<b>**************************</b>
<b>Chính tả: (Nghe-viết) CÂY VÀ HOA BÊN LĂNG BÁC </b>
<b>I. Yêu cầu:</b>


- 1. Kiến thức:


- Nghe-viết đúng bài CT, trình bày đúng đoạn văn xi.
2. Kĩ năng:


- Viết chữ đúng mẫu, đúng chính tả, không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm được BT 2 a/b


<b>3. Thái độ: GD cho các em đức tính cẩn thận, chính xác, ý thức rèn chữ, giữ vở. </b>
- GD hs tính cẩn thận, ý thức rèn chữ, giữ vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> Khởi động</b>
<b>A. Bài cũ :</b>


- Gọi 3 HS lên bảng. Mỗi HS tìm 3 từ ngữ có
tiếng chứa âm đầu r/d/gi, 3 từ có tiếng chứa
dấu hỏi/ dấu ngã.


- Nhận xét.
<b>B. Bài mới :</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>



<b>2. Hướng dẫn viết chính tả: </b>


<b>a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết: </b>
- Đọc bài chính tả


- Gọi HS đọc bài.


? Đoạn văn miêu tả cảnh đẹp ở đâu?
? Những loài hoa nào được trồng ở đây?


? Mỗi lồi hoa có một vẻ đẹp riêng nhưng tình
cảm chung của chúng là gì?


<b>b) Hướng dẫn cách trình bày:</b>
? Bài viết có mấy đoạn, mấy câu?


? Câu văn nào có nhiều dấu phẩy nhất, hãy
đọc to câu văn đó?


? Chữ đầu đoạn văn được viết ntn?


? Tìm các tên riêng trong bài và cho biết chúng
ta phải viết ntn?


<b>c) Hướng dẫn viết từ khó:</b>


- Yêu cầu hs tìm các từ ngữ khó viết trong bài.
- u cầu HS viết các từ khó


- Nhận xét



<b>d) Viết chính tả: </b>
- Đọc cho hs viết bài
<b>e) Soát lỗi : </b>


<b>g) Chấm bài, nhận xét</b>


<b>3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:</b>
<b>Bài 2: Treo bảng phụ</b>


- Trị chơi: Tìm từ


Chia lớp thành 2 nhóm. Mỗi nhóm có một
nhóm trưởng cầm cờ. Khi GV đọc yêu cầu
nhóm nào phất cờ trước sẽ được trả lời. Trả lời


- Hát


- Yêu cầu HS dưới lớp viết vào bảng.


- Nghe
- Theo dõi.
- 1 HS đọc bài.


- Cảnh ở sau lăng Bác.


- Hoa đào Sơn La, sứ đỏ Nam Bộ, hoa
dạ hương, hoa mộc, hoa ngâu.


- Chúng cùng nhau toả hương thơm


ngào ngạt, dâng niềm tơn kính thiêng
liêng theo đồn người vào lăng viếng
Bác.


- Có 2 đoạn, 3 câu.
- Tìm và nêu


- Viết hoa, lùi vào 1 ô.


- Viết hoa các tên riêng: Sơn La, Nam
Bộ. Viết hoa chữ Bác để tỏ lịng tơn
kính.


- Sơn La, khoẻ khoắn, Nam Bộ, thiêng
liêng, trắng mịn, toả hương, sứ đỏ,…
- 3 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con


- Nghe-viết bài
- Đổi vở,dị bài
- Đọc u cầu


- Thi tìm từ nhanh, đúng
Đáp án:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

đúng được 10 điểm, trả lời sai trừ 5 điểm.
- Tổng kết trò chơi, tuyên dương nhóm thắng
cuộc.


<b>4. Củng cố – Dặn dò</b>:
- Nhận xét tiết học.



- Viết lại các lỗi sai trong bài (nếu có) - Lắng nghe


<b>**************************</b>


<b>Âm nhạc: ÔN TẬP BÀI HÁT: CHIM CHÍCH BÔNG, CHÚ ẾCH CON</b>
<b> NGHE NHẠC</b>


(Giáo viên chuyên trách dạy)
<b>***************************</b>


<b>Tập làm văn : ĐÁP LỜI KHEN NGỢI- TẢ NGẮN VỀ BÁC HỒ.</b>
<b>I. Yêu cầu:</b>


- Đáp lại được lời khen ngợi theo tình huống cho trước (BT1); quan sát ảnh Bác Hồ, trả
lời được các câu hỏi về ảnh Bác (BT2).


- Viết được một vài câu ngắn về ảnh Bác Hồ (BT3)
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Ảnh Bác Hồ. Các tình huống ở bài tập 1 viết vào giấy.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> Khởi động</b>
<b>A. Bài cũ :</b>


-Gọi 2 HS kể lại câu chuyện Qua suối.



? Qua câu chuyện Qua suối em hiểu điều gì về Bác
Hồ?


- Nhận xét, ghi điểm
<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<b>Bài 1:</b>


- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Yêu cầu HS đọc lại tình huống 1.


? Khi đó em sẽ đáp lại lời khen của bố mẹ ntn?


- Hát.


- 2HS lên bảng kể chuyện. Cả lớp
theo dõi nhận xét.


- Nghe
- 1 HS


- Em quét dọn nhà cửa sạch sẽ được
cha mẹ khen.


- Nối tiếp nhau phát biểu ý kiến. Ví
dụ:



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Khi đáp lại lời khen của người khác, chúng ta cần
nói với giọng vui vẻ, phấn khởi nhưng khiêm tốn,
tránh tỏ ra kiêu căng.


- Yêu cầu HS thảo luận theo cặp để nói lời đáp cho
các tình huống cịn lại.


<b>Bài 2: </b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Cho HS quan sát ảnh Bác Hồ.
? Ảnh Bác được treo ở đâu?


? Trông Bác ntn? (Râu, tóc, vầng trán, đơi mắt…)
? Em muốn hứa với Bác điều gì?


- Chia nhóm và u cầu HS nói về ảnh Bác trong
nhóm dựa vào các câu hỏi đã được trả lời.


- Gọi các nhóm cử đại diện lên trình bày.
- Chọn ra nhóm nói hay nhất.


<b>Bài 3: </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và tự viết bài.
- Chấm 1 số bài nhận xét, đọc bài làm tốt
<b>3. Củng cố – Dặn dò:</b>



- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.
- Chuẩn bị: Đáp lời từ chối. Đọc sổ liên lạc.


ạ./ Từ hôm nay con sẽ quét nhà hằng
ngày giúp bố mẹ./…


- Thảo luận nói lời đáp. Trình bày
trước lớp.


- Đọc
- Quan sát


- Ảnh Bác được treo trên tường.
- Râu tóc Bác trắng như cước. Vầng
trán cao và đôi mắt sáng ngời…
- Em muốn hứa với Bác là sẽ chăm
ngoan học giỏi.


- Các HS trong nhóm nhận xét, bổ
sung cho bạn.


- Đại diện các nhóm lên trình bày.
Lớp nhận xét bình chọn nhóm nói tốt.
- Đọc- viết bài


- Nghe.


-- Nghe, ghi nhớ



<b>**************************</b>
<b> Ngày soạn: </b>


<b> Ngày giảng: Thứ sáu ngày 23 tháng 4 năm 2010</b>
<b>(Đ/C Loan dạy)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> Không in Ngày soạn: 18 / 4 / 2010</b>


<b> Ngày giảng: Thứ năm ngày 22 tháng 4 năm 2010</b>
<b>Toán: TIỀN VIỆT NAM</b>


<b>I. Yêu cầu</b>


- Nhận biết được đơn vị dùng của tiền Việt Nam là đồng.


- Nhận biết được một số loại giấy bạc: 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.
- Biết thực hành đổi tiền trong trường hợp đơn giản. Biết làm các phép cộng, phép
trừ các số với đơn vị là đồng.


*(Ghi chú: Bài 1, 2, 4)
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Các tờ giấy bạc loại 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng. Các thẻ từ ghi
100đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>Khởi động </b>
<b>A. Bài cũ: </b>


Đặt tính rồi tính: 987 – 663 ; 365 + 249
- Nhận xét, ghi điểm


<b>B. Bài mới :</b>


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Giới thiệu các loại giấy bạc trong phạm vi</b>
<b>1000 đồng.</b>


- Giới thiệu: Trong cuộc sống hằng ngày, khi
mua bán hàng hóa, chúng ta cần phải sử dụng
tiền để thanh toán. Đơn vị thường dùng của
tiền Việt Nam là đồng. Trong phạm vi 1000
đồng có các loại giấy bạc: 100 đồng, 200 đồng,
500 đồng, 1000 đồng.


- Yêu cầu HS tìm tờ giấy bạc 100 đồng.
? Vì sao con biết là tờ giấy bạc 100 đồng?
- Yêu cầu HS lần lượt tìm các tờ giấy bạc loại
200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng, sau đó nêu
đặc điểm của các tờ giấy bạc này tương tự như
với tờ 100 đồng.


<b>3. Luyện tập, thực hành:</b>


<b>Bài 1:</b>


- Nêu bài tốn: Mẹ có 1 tờ giấy bạc loại 200
đồng. Mẹ muốn đổi lấy loại giấy bạc 100 đồng.
Hỏi mẹ nhận được mấy tờ giấy bạc loại 100
đồng?


? Vì sao đổi 1 tờ giấy bạc loại 200 đồng lại
nhận được 2 tờ giấy bạc loại 100 đồng?
- Yêu cầu HS nhắc lại kết quả bài tốn.


? Có 500 đồng đổi được mấy tờ giấy bạc loại
100 đồng?


? Vì sao?


- Tiến hành tương tự để HS rút ra: 1000 đồng
đổi được 10 tờ giấy bạc loại 100 đồng.


<b>Bài 2:</b>


- Gắn các thẻ từ ghi 200 đồng như phần a lên
bảng.


- Nêu bài tốn:Có 3 tờ giấy bạc loại 200 đồng.
Hỏi có tất cả bao nhiêu đồng?


? Vì sao?


- Gắn thẻ từ ghi kết quả 600 đồng lên bảng và


yêu cầu HS tự làm tiếp bài tập.


b) Có 3 tờ giấy bạc loại 200 đồng và 1 tờ giấy
bạc loại 100 đồng. Hỏi có tất cả bao nhiêu
đồng?


- Nghe


- Nghe - quan sát các tờ giấy bạc loại
100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000
đồng.


- Lấy tờ giấy bạc 100 đồng.


- Vì có số 100 và dòng chữ “Một trăm
đồng”.


- Thực hiện yêu cầu


- Quan sát hình trong SGK và suy nghĩ,
sau đó trả lời: Nhận được 2 tờ giấy bạc
loại 100 đồng.


- Vì 100 đồng + 100 đồng = 200 đồng
- 200 đồng đổi được 2 tờ giấy bạc loại
100 đồng.


- 500 đồng đổi được 5 tờ giấy bạc loại
100 đồng.



- Vì 100 đồng + 100 đồng +100 đồng +
100 đồng + 100 đồng = 500 đồng.


- Quan sát hình.
-Có tất cả 600 đồng.


- Vì 200 đồng + 200 đồng + 200 đồng =
600 đồng.


- Làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Tiến hành tương tự các phần cịn lại
<b>Bài 3:Bài tốn u cầu chúng ta làm gì?</b>


? Muốn biết chú lợn nào chứa nhiều tiền nhất
ta phải làm thế nào?


- Yêu cầu HS làm bài.


- Các chú lợn còn lại, mỗi chúng chứa bao
nhiêu tiền?


- Hãy xếp số tiền có trong mỗi chú lợn theo thứ
tự từ bé đến lớn.


<b>Bài 4: Yêu cầu HS tự làm bài.</b>


? Khi thực hiện các phép tính với số có đơn vị
kèm theo ta cần chú ý điều gì?



<b>3. Củng cố – Dặn dò</b>


<i><b>- </b></i>Nhận xét tiết học.


- Giáo dục HS ý thức tiết kiệm tiền.


- Tìm chú lợn chứa nhiều tiền nhất.
- Tính tổng số tiền có trong mỗi chú
lợn, sau đó so sánh các số này với nhau.
- Chú lợn chứa nhiều tiền nhất là chú
lợn D, chứa 800 đồng.


- A chứa 500 đồng, B chứa 600 đồng, C
chứa 700 đồng,


- 500 đồng < 600 đồng < 700 đồng <
800 đồng.


-1 HS lên bảng làm, lớp làm vở
- Ghi tên đơn vị vào kết quả tính.


- Lắng nghe, ghi nhớ


<b>Tập làm văn : ĐÁP LỜI KHEN NGỢI- TẢ NGẮN VỀ BÁC HỒ.</b>
<b>I. Yêu cầu:</b>


- Đáp lại được lời khen ngợi theo tình huống cho trước (BT1); quan sát ảnh Bác
Hồ, trả lời được các câu hỏi về ảnh Bác (BT2).


- Viết được một vài câu ngắn về ảnh Bác Hồ (BT3)


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Ảnh Bác Hồ. Các tình huống ở bài tập 1 viết vào giấy.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> Khởi động</b>
<b>A. Bài cũ :</b>


-Gọi 2 HS kể lại câu chuyện Qua suối.


? Qua câu chuyện Qua suối em hiểu điều gì về Bác
Hồ?


- Nhận xét, ghi điểm
<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<b>Bài 1:</b>


- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Yêu cầu HS đọc lại tình huống 1.


? Khi đó em sẽ đáp lại lời khen của bố mẹ ntn?


- Hát.



- 2HS lên bảng kể chuyện. Cả lớp
theo dõi nhận xét.


- Nghe
- 1 HS


- Em quét dọn nhà cửa sạch sẽ được
cha mẹ khen.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Khi đáp lại lời khen của người khác, chúng ta cần
nói với giọng vui vẻ, phấn khởi nhưng khiêm tốn,
tránh tỏ ra kiêu căng.


- Yêu cầu HS thảo luận theo cặp để nói lời đáp cho
các tình huống cịn lại.


<b>Bài 2: </b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Cho HS quan sát ảnh Bác Hồ.
? Aûnh Bác được treo ở đâu?


? Trông Bác ntn? (Râu, tóc, vầng trán, đơi mắt…)


- Em muốn hứa với Bác điều gì?


- Chia nhóm và u cầu HS nói về ảnh Bác trong
nhóm dựa vào các câu hỏi đã được trả lời.



- Gọi các nhóm cử đại diện lên trình bày.
- Chọn ra nhóm nói hay nhất.


<b>Bài 3: </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và tự viết bài.
- Chấm 1 số bài nhận xét, đọc bài làm tốt
<b>3. Củng cố – Dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.
- Chuẩn bị: Đáp lời từ chối. Đọc sổ liên lạc.


Con cảm ơn bố mẹ./ Con đã làm
được gì giúp bố mẹ đâu./ Có gì
đâu ạ./ Từ hơm nay con sẽ quét
nhà hằng ngày giúp bố mẹ./…
- Thảo luận nói lời đáp. Trình bày
trước lớp.


- Đọc
- Quan sát


- Aûnh Bác được treo trên tường.
- Râu tóc Bác trắng như cước. Vầng
trán cao và đôi mắt sáng ngời…
- Em muốn hứa với Bác là sẽ chăm
ngoan học giỏi.



- Các HS trong nhóm nhận xét, bổ
sung cho bạn.


- Đọc- viết bài
- Nghe.


-- Nghe, ghi nhớ


<b>Tự nhiên-Xã hội: MẶT TRỜI</b>
<b>I. Yêu cầu:</b>


- Nêu được hình dạng, đặc điểm và vai trị của Mặt Trời đối với sự sống trên Trái
Đất.


*(Ghi chú: Hình dung (tưởng tượng) được điều gì sẽ xảy ra nếu Trái Đất khơng có
Mặt Trời)


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Tranh, ảnh giới thiệu về Mặt Trời.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> Khởi động </b>
<b>A. Bài cũ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

? Kể tên các hành động nên và không nên làm để
bảo vệ cây và các con vật?



- Nhận xét, đánh giá
<b>B. Bài mới : </b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Tìm hiểu bài:</b>


 Hoạt động 1: Hát và vẽ về Mặt Trời theo hiểu
biết.


- Yêu cầu lớp hát bài “Cháu vẽ ông Mặt Trời”.


 Hoạt động 2: Em biết gì Mặt Trời?
? Em biết gì Mặt Trời?


Ghi nhanh các ý kiến (khơng trùng lặp) lên bảng
và giải thích thêm: Mặt Trời có dạng hình cầu,
màu đỏ, sáng rực, giống quả bóng lửa khổng
lồ.Mặt Trời ở rất xa Trất Đất.


? Khi đóng kín cửa lớp, các em có học được
khơng? Vì sao?


? Vào những ngày nắng, nhiệt độ cao hay thấp, ta
thấy nóng hay lạnh?


? Vậy Mặt Trời có tác dụng gì?
 Hoạt động 3: Thảo luận nhóm.
- Nêu 4 câu hỏi, yêu cầu HS thảo luận:
? Khi đi nắng, em cảm thấy thế nào?


? Em nên làm gì để tránh nắng?


? Tại sao lúc trời nắng to, khơng nên nhìn trực tiếp
vào Mặt Trời?


? Khi muốn quan sát Mặt Trời, em làm thế nào?
- Yêu cầu HS trình bày.


Tiểu kết: Khơng được nhìn trực tiếp vào Mặt Trời,
phải đeo kính râm hoặc nhìn qua chậu nước, phải
đội mũ khi đi nắng.


 Hoạt động 4 : Trò chơi: Ai khoẻ nhất
? Xung quanh Mặt Trời có những gì?


- Giới thiệu các hành tinh trong hệ Mặt Trời.
- Tổ chức trò chơi: “Ai khoẻ nhất?”


1 HS làm Mặt Trời, 7 HS khác làm các
hànhtinh, có đeo các biển gắn tên hành tinh. Mặt
Trời đứng tại chỗ, quay tại chỗ. Các HS khác


- 2 HS trình bày. Bạn nhận xét.


- Nghe


- Hát


- 5 HS lên bảng vẽ (không tô màu)
về Mặt Trời theo hiểu biết của


mình. Trong lúc đó, cả lớp hát bài
“Cháu vẽ ơng Mặt Trời”


- hận xét hình vẽ của bạn
- Nêu ý kiến.


- Nghe, ghi nhớ.


- Khơng, rất tối. Vì khi đó khơng có
Mặt Trời chiếu sáng.


- Nhiệt độ cao ta thấy nóng vì Mặt
Trời đã cung cấp sức nóng cho Trái
Đất.


- Chiếu sáng và sưởi ấm, …
- Thảo luận trả lời các câu hỏi


- Đại diện các nhóm trình bày. Các
nhóm khác theo dõi, nhận xét và bổ
sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

chuyển dịch mô phỏng hoạt động của các hành tinh
trong hệ Mặt Trời. Khi HS Chuẩn bị xong, HS nào
chạy khoẻ nhất sẽ là người thắng cuộc.


KL: Quanh Mặt Trời có rất nhiều hành tinh khác,
trong đó có Trái Đất. Các hình tinh đó đều chuyển
động xung quanh Mặt Trời và được Mặt Trời chiếu
sáng và sưởi ấm. Nhưng chỉ có ở Trái Đất mới có


sự sống.


 Hoạt động 5 : Đóng kịch theo nhóm.


- Yêu cầu: Các nhóm hãy thảo luận và đóng kịch
theo chủ đề: Khi khơng có Mặt Trời, đều gì sẽ xảy
ra?


? Vào mùa hè, cây cối xanh tươi, ra hoa kết quả
nhiều – Có ai biết vì sao khơng?


?Vào mùa đơng, thiếu ánh sáng Mặt Trời, cây cối
thế nào?


KL:Mặt Trời rất cần thiết cho sự sống. Nhưng
chúng ta phải biết bảo vệ mình để tránh ánh nắng
Mặt Trời làm ta bị cảm, sốt và tổn thương đến mắt.
<b>3. Củng cố – Dặn dò</b><i><b>:</b></i>


- Nhận xét giờ học


- Yêu cầu HS về nhà sưu tầm thêm những tranh
ảnh về Mặt Trời để giờ sau triển lãm.


- Nghe


- Đóng kịch dưới dạng đối thoại (1
em làm người hỏi, các bạn trong
nhóm lần lượt trả lời).



- Vì có Mặt Trời chiếu sáng, cung
cấp độ ẩm.


- Rụng lá, héo khô.
- 2 HS nhắc lại.


-- Nghe, ghi nhớ


<b>Thủ công: LÀM CON BƯỚM</b>
(Tiết 1)
<b>I. Yêu cầu:</b>


- Biết cách làm con bướm bằng giấy.


- Làm được con bướm bằng giấy. Con bướm tương đối cân đối. Các nếp gấp tương
đối đều, phẳng.


- Luyện bàn tay khéo léo, nhanh nhẹn, óc thẩm mĩ.
- GD ý thức lao động chân tay


*(Ghi chú: Với hs khéo tay: Làm được con bướm bằng giấy. Các nếp gấp đều, phẳng)
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- GV: Mẫu con bướm bằng giấy; Quy trình làm (tờ 1)
- GV + HS : giấy thủ công, kéo, hồ dán


III. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>Khởi động</b>
<b>A. Bài cũ: </b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs.
- Nhận xét


<b>B. Bài mới :</b>


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn hs qs nhận xét:</b>
- Đính mẫu cho hs quan sát
- Yêu cầu hs nhận xét mẫu:


? Mẫu con bướm được làm bằng gì? Có những bộ
phận nào?


- Gỡ hai cánh bướm trở về tờ giấy hình vng để
hs nhận xét về cách gấp cánh bướm(nếp gấp cách
đều)


<b>3. Hướng dẫn mẫu: Treo quy trình hướng dẫn</b>
<b>Bước 1: Cắt giấy </b>


- Cắt một tờ giấy hv có cạnh 14 ô
- Cắt một tờ giấy hv có cạnh 10 ô


- Cắt một nan giấy chữ nhật khác màu dài 12 ô,


rộng gần nửa ô để làm râu bướm


<b>Bước 2: Gấp cánh bướm</b>
- Tạo các đường nếp gấp


=> Chú ý: Vừa chỉ vào quy trình vừa làm mẫu
<b>Bước 3: Buộc thân bướm</b>


<b>- Dùng chỉ buộc chặt hai đôi cánh bướm ở nếp gấp</b>
dấu giữa


<b>Bước 4: Làm râu bướm</b>


<b>4. Hướng dẫn hs thực hành:</b>


<b>- Cho hs cắt giấy và tập gấp cánh bướm</b>


Theo dõi, nhắc nhở hs, hướng dẫn thêm cho một
số em thao tác còn chậm


- Nhận xét, đánh giá
<b>5. Củng cố – Dặn dò:</b>
-Nhận xét tiết học.


- Dặn: Tiết sau thực hành


- Nghe
- Quan sát


- Làm bằng giấy, thân bướm, râu


bướm


- Quan sát, ghi nhớ
- Quan sát, ghi nhớ


- Thực hành cắt giấy và gấp cánh
bướm


-


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

* * * * *
<b>Sinh hoạt: SINH HOẠT LỚP</b>
<b> I.Mục tiêu:</b>


<b> 1.- Đánh giá hoạt động của lớp tuần qua.</b>
- Phương hướng tuần tới.


- Yêu cầu hs có ý thức phê và tự phê tốt, biết khắc phục những mặt còn hạn chế
để vươn lên.


2. Sinh hoạt chủ điểm: Mừng đất nước nở hoa.


- GD hs chăm ngoan, học giỏi xứng đáng là cháu ngoan Bác Hồ kính u.
<b>II. Tiến trình sinh hoạt:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: Hát</b>


<b>2. Tổ trưởng đánh giá các hoạt động của tổ:</b>



<b>- Lần lượt từng tổ trưởnglên nhận xét , đánh giá các mặt hoạt động của tổ mình </b>
trong tuần qua.


<b>3. Lớp trưởng đánh giá hoạt động chung của lớp:</b>
<b> - Nhận xét các mặt hoạt động của lớp trong tuần qua.</b>
- Xếp loại thi đua của các tổ.


- Ý kiến phát biểu của các tổ.
<b>4. GV nhận xét, đánh giá:</b>


<b> * Ưu điểm:- Đi học chuyên cần, học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp</b>
- Có đầy đủ đồ dùng học tập.


- Sinh hoạt 15 phút đầu giờ có hiệu quả, cần phát huy.


- Có ý thức tốt trong học tập (Đinh Thành,Khanh, Ngân, Chung, Quân,
Chiến,..)


- Có tiến bộ trong học tập (Phước, Nhân, Thứ)
- Vệ sinh trường, lớp sạch sẽ


* Tồn tại: - Vẫn cịn tình trạng nói chuyện trong giờ học ( Uyên )
- Chữ viết chưa được đẹp (Thiện)


- Đọc bài còn chậm (Mỹ Trinh)
5. Kế hoạch tuần tới:


- Phát động phong trào học tốt dành nhiều bông hoa điểm 10 chào mừng 30/4
- Duy trì nề nếp tự quản.Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.



- Có đầy đủ đồ dùng học tập. Vệ sinh trường lớp sạch sẽ.
- Làm tốt cơng tác chăm sóc cây xanh lớp học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>MƠN: TỐN</b>


<i>Tiết: LUYỆN TẬP</i>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1Kiến thức:</i> Giúp HS:


- Luyện kĩ năng tính cộng các số 3 chữ số (khơng nhớ).
- n tập về 1/4.


- Oân tập về chu vi của hình tam giác.
- Oâng tập về giải bài toán về nhiều hơn.


<i>2Kỹ năng:</i> Tính đúng, nhanh, chính xác.


<i>3Thái độ:</i> Ham thích môn học.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng phụ.
- HS: Vở.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động (1’)</b>



<b>2. Bài cũ (3’) Phép cộng (không nhớ) trong</b>
phạm vi 1000.


- Gọi HS lên bảng làm bài tập sau:
Đặt tính và tính:


a) 456 + 123 ; 547 + 311
b) 234 + 644 ; 735 + 142
c) 568 + 421 ; 781 + 118
- Chữa bài và cho điểm HS.
<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu:</i> (1’)
- Luyện tập.


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


 <i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn luyện tập.
Bài 1:


- Yêu cầu HS tự làm bài, gọi 1 HS đọc bài
trước lớp.


- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2:


- Yêu cầu HS tự đặt tính và thực hiện
phép tính.



- Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3:


- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ trong
SGK, sau đó TLCH:


+ Hình nào được khoanh vào ¼ số con vật?
+ Vì sao em biết điều đó?


- Hát


- 3HS lên bảng làm bài, cả
lớp làm bài vào nháp.


- 1 HS đọc bài trước lớp.
Bạn nhận xét.


- HS đặt tính và thực hiện
phép tính. Sửa bài, bạn
nhận xét.


- HS quan sát hình vẽ trong
SGK


+ Hình a được khoanh vào ¼
số con vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

+ Hình b đã khoanh vào một phần mấy số
con vật? Vì sao em biết điều đó?



- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4:


- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Giúp HS phân tích đề tốn và vẽ sơ đồ:
+ Con gấu nặng bao nhiêu kg?


+ Con sư tử nặng ntn so với con gấu?( Vì
con sư tử nặng hơn con gấu nên đoạn thẳng
biểu diễn số cân nặng của sư tử cần vẽ dài
hơn đoạn thẳng biểu diễn số cân nặng của
gấu).


+ Để tính số cân nặng của sư tử, ta thực
hiện phép tính gì?


- Yêu cầu HS viết lời giải bài toán.


- Chữa bài và cho điểm HS.
 <i>Hoạt động 2:</i> Thi đua.


- Gọi 1 HS đọc đề bài tốn.


- Hãy nêu cách tính chu vi của hình tam
giác?


- Yêu cầu HS nêu độ dài các cạnh của
hình tam giác ABC.



- Vậy chu vi của hình tam giác ABC là
bao nhiêu cm?


- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>4. Củng cố – Dặn dò</b><i><b> (3’)</b></i>


- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Phép trừ (không nhớ) trong
phạm vi 1000.


đã khoanh vào 2 con voi.
+ Hình b đã khoanh vào một
phần ba số con vật vì hình b
có tất cả 12 con thỏ, đã
khoanh tròn vào 4 con thỏ.
- Con gấu nặng 210 kg, con


sư tử nặng hơn con gấu 18
kg. Hỏi con sư tử nặng bao
nhiêu kg?


210 kg


Gấu: I I


Sư tử: I I18 kg I
? kg


- Thực hiện phép cộng: 210


+ 18


- 1 HS làm bài trên bảng lớp,
cả lớp làm bài vào vở bài
tập.


Bài giải
Sư tử nặng là:


210 + 18 = 228 ( kg )
Đáp số: 228 kg.


- Tính chu vi hình của tam
giác.


- Chu vi của một hình tam
giác bằng tổng độ dài các
cạnh của hình tam giác đó.
- Cạnh AB dài 300cm,cạnh


BC dài 400cm, cạnh CA
dài 200cm


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×