Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

G.an 4 tuan 3 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.77 KB, 19 trang )

Nguyễn Ngọc Hoàng - Trờng tiểu học Tân Mộc Năm học 2008- 2009
Tuần 3
Thứ hai ngày 7 tháng 9 năm 2009
Chào cờ : Nhận xết đầu tuần
...............................................................
Tập đọc: Th thăm bạn
I. Mục tiêu
1. Hiu c tỡnh cm ngi vit th: Thng bn, mun chia s au bun cựng bn. ( tr li cỏc cõu hi
sgk; nm c phn m u v phn kt thỳc bc th.
2.Bc u bit c din cm mt on th th hin s thụng cm, chia s vi ni au ca bn.
3.Giỏo dc hs bit quan tõm chia s ni au bun ca ngi khỏc.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài học.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy T Hoạt động học
A. Kiểm tra: Đọc thuộc lòng Truyện cổ nớc mình.
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài ghi bảng
2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.
a. Luyện đọc:
- GV kết hợp khen ngợi em đọc đúng, sửa phát âm,
ngắt nghỉ.
- GV đọc diễn cảm bức th.
b. Tìm hiểu bài.
* Đoạn 1(sáu dòng đầu)
Bạn Lơng có biết bạn Hồng từ trớc không?
- Bạn Lơng viết th cho bạn Hồng để làm gì?
* Đoạn 2(còn lại)
- Tìm những câu cho thấy bạn Lơng thông cảm với
bạn Hồng.
- Tìm những câu cho thấy bạn Lơng biết an ủi bạn


Hồng.
- Nêu tác dụng của những dòng mở đầu và kết thúc
bức th.
c. Hớng dẫn đọc diễn cảm.
- GV hớng dẫn HS tìm và thể hiện giọng đọc phù
hợp.
- GV đọc mẫu.
C. Củng cố dặn dò:
- Cho HS nhắc lại ý chính, rút ra nội dung.
- Cho HS liên hệ.
- GV nhận xét tiết học.
3'
1'
10'
11'
3'
- 2 HS
- Cho 1 em đọc mẫu toàn bài.
- HS đọc nối tiếp.
- Giài thích từ.
- Cho HS luyện đọc theo cặp.
- 1 em đọc cả bài.
- Đọc thầm
- Lơng biết Hồng qua sách báo.
- Viết th để chia buồn.
- HS thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Hôm nay .... mãi mãi.
- Chắc là Hồng ... nớc lũ... khuyến khích
vợt qua, nhắc bạn yên tâm...

- Dòng đầu nêu rõ địa điểm,thời gian viết.
Dòng cuối ghi lời chúc lời nhắn nhủ, cảm
ơn,hứa hẹn, ký tên...)
- 3 HS đọc tiếp nối.
- HS luyện theo cặp.
- Thi đọc.
.
toán : Triệu và lớp triệu
I - Mục tiêu :
- HS củng cố về các hàng, lớp đã học.
- Đọc, viết đợc số đến lớp triệu
-Giáo dục hs yêu môn học,tính cẩn thận, chính xác
* HS ká, giỏi làm thêm BT4( Củng cố bài toán về sử dụng bảng thống kê số liệu).
II - Đồ dùng dạy học .
_Bảng phụ .
III Hoạt động dạy học .
Hoạt động dạy T Hoạt động học
A Kiểm tra bài cũ :
_Gọi HS chữa bài tập luyện thêm .
-GV nhận xét cho điểm.
B- Bài mới :
1 Giới thiệu bài :Ghi bảng .
2 Nội dung bài :
3
30
-HS chữa bài .
HS nhận xét bổ xung .
1
Nguyễn Ngọc Hoàng - Trờng tiểu học Tân Mộc Năm học 2008- 2009
*Hớng dẫn HS đọc viết số đến lớp triệu .

-GV đa bảng phụ chép sẵn cho HS
Yêu cầu viết lại số đã cho .
-GV HD cách đọc: Khi đọc cần tách thành từng
lớp , đọc từ trái sang phải .
GV đọc số .
GV nêu VD cho HS đọc thêm .
3 Thực hành :
+Bài 1 (15)
-GV treo BT lên bảng (có kẻ thêm cột viết số )
+Bài 2 (15)-Gọi HS đọc yêu cầu :
-Nhận xét sửa sai.
+Bài 3 (15)-Gọi HS nêu yêu cầu :
-GV sửa sai cho HS .
+Bài 4 (15)
-Gọi HS thực hiện yêu cầu :
C Củng cố Dặn dò ;
-Tổng kết giờ học .
-GV ra bài về nhà .
2
-1HS viết bảng , lớp viết nháp .
342157413-
-HS đọc số .
- HS đọc số .
-VD :345123576 ; 345876129...
- HS đọc .
-VD 32000000 : ba mơi hai triệu
-HS đọc số :
VD :7312836 : bảy triệu ba trăm mời hai
nghìn tám trăm ba sáu ...
- HS viết số :10250214;

253564888; 400036105;
700000231.
- HS làm bài .
-HS nhận xét .
...........................................................................................................................
Đạo đức: Vợt khó trong học tập(tiết 1)
I. Mục tiêu:
Học xong bài này HS có khả năng:
1.Bit c vt khú trong hc tp s giỳp em hc tp mau tin b.
2. Nờu c vớ d v s vt khú trong hc tp.( HS khỏ, gii bit th no l vt khú trong hc tp v
vỡ sao phi v khú trong hc tp ).
3.Giỏo dc hs cú ý thc vn lờn trong hc tp; yờu mn, noi theo gng nhng hs nghốo vt khú.
II. Đồ dùng dạy - học
- Sách giáo khao đạo đức 4.
- Giấy khổ to.
- Các mẩu chuyện, tấm gơng vợt khó trong học tập.
III .Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của giáo viên T Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ :
-Gọi HS trả lời :
+Đọc phần ghi nhớ SGK ?
-GV nhận xét cho điểm .
B .Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ghi bảng
2. Tìm hiểu bài:
*HĐ1: Kể chuyện: Một học sinh nghèo vợt
khó.
- Giới thiệu và kể chuyện .
* HĐ2: Thảo luận nhóm , trả lời câu hỏi:
- Chia lớp thành các nhóm.

+Thảo đã gặp những khó khăn gì ?
+Thảo đã khắc phục nh thế nào ?
+Kết quả học tập của bạn nh thế nào ?
- Ghi tóm tắt các ý trên bảng.
- Kết luận: Thảo đã gặp rất nhiều khó khăn, đã
biết vợt qua, vơn lên. Chúng ta cần phải học tập
bạn Thảo.
* HĐ3: Thảo luận cặp :
+Nếu ở trong hoàn cảnh của bạn Thảo em sẽ
làm gì ?
1' - 1 HS lên bảng.
-HS nhận xét bổ xung .
- Ghi vở: Vợt khó trong học tập.
- Mời 1 - 2 HS kể tóm tắt lại câu chuyện.
- Các nhóm thảo luận, cử đại diện trình bày.
- Lớp trao đổi, bổ sung.
+Thảo gặp nhiều khó khăn : nhà nghèo , bố mẹ
đau yếu , nhà xa trờng .
+Thảo cố gắng đến trờng , vừa học vừa làm
giúp đỡ bố mẹ .
+Thảo học tốt , đạt kết quả cao , giúp đợc bố
mẹ , giúp cô giáo dạy cho những bạn khó khăn
hơn mình .
- Từng cặp thảo luận, cử đại diện trình bày.
- Lớp thảo luận và bổ sung.
+Tìm cách khắc phục khó khăn để tiếp tục
2
Nguyễn Ngọc Hoàng - Trờng tiểu học Tân Mộc Năm học 2008- 2009
- Ghi bảng tóm tắt các ý chính.
- Kết luận:Trong cuộc sống mỗi ngời đều có

những khó khăn riêng để học tốt chúng ta cần
cố gắng kiên trì vợt qua các khó khăn đó .
+Yêu cầu HS đọc ghi nhớ SGK .
* HĐ4: Làm việc cá nhân
(bài tập 1SGK)
- Yêu cầu nêu cách sẽ chọn và giải thích lí do.
- Kết luận: (a), (b), (d) là cách giải quyết tích
cực.
+Khi gặp khó khăn trong học tập em sẽ làm
gì ?
-Yêu cầu HS đọc ghi nhớ .
C .Củng cố - dặn dò
- Đánh giá nhận xét giờ học
học ...
-
- HS đọc ghi nhớ trong SGK.
-HS lần lợt nêu cách giải quyết .
-HS giải thích cách làm cha tốt .
+Em sẽ tìm cách khắc phục hoặc nhờ sự giúp
đỡ của ngời khác nhng không dựa dẫm vào ngời
khác .
_HS đọc SGK 6 .
-CB bài 3-4 SGK
.
Lịch sử : Nớc Văn Lang
I Mục tiêu : Học xong bài HS biết :
-Nm c mt s s kin v nh nc Vn Lang: thi gian ra i, nhng nột chớnh v i sng vt cht
v tinh thn ca ngi c Vit:
+ Khong 700 nm TCN nc Vn Lang, nh nc u tiờn trong lch s dõn tc ra i.
+ Ngi Lc Vit bit lm rung, m t, dt la, ỳc ng lm v khớ v cụng c sn xut.

+ Ngi Lc Vit nh sn, hp nhau thnh cỏc lng, bn.
+ Ngi Lc Vit cú tc nhum rng, n tru; ngy l hi thng ua thuyn, u vt,...
- Giáo dục hs yêu môn học,hiểu biết về mt s tc l ca ngi Lc Vit cũn c lu gi ti ngy nay.
II - Đồ dùng dạy học .
- Hình minh hoạ SGK . Lợc đồ Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ ngày nay .
III Hoạt động dạy học .
Hoạt động dạy T/G Hoạt động học
A Kiểm tra bài cũ : ( 2)
- Kiểm tra sách vở của HS .
B Bài mới : ( 30 )
1 Giới thiệu bài :Ghi bảng .
2 Tìm hiểu nội dung bài :
* HĐ 1 : Thời gian hình thànhvà địa phận của nớc
Văn Lang
-GV treo lợc đồ Bắc Bộ ...
- Yêu cầu HS đọc SGK trả lời :
+Nhà nớc đầu tiên của ngời Lạc Việt có tên là gì ?
+Nớc Văn Lang ra đời vào khoảng thời gian nào ?
+Xác định thời điểm ra đời trên trục thời gian ?
+Nớc Văn Lang đợc hình thành ở khu vực nào ? HS
xác định trên LĐ?
KL:Nhà nớc đầu tiên trong LS dân tộc là nớc Văn
Lang ra đời khoảng 700 năm trớc CNtrên khu vực của
sông Hồng , sông Mã , sông Cả là nơi ngời Lạc Việt
sinh sống .
* HĐ2 Các tầng lớp trong XH .
- Yêu cầu HS đọc SGK , điền tên vào sơ đồ : Các tầng
lớp trong XH Văn Lang .
+XH Văn Lang có mấy tầng lớp,đó là những tầng lớp
nào ?

+Ngời đứng đầu nhà nớc là ai?
+Tầng lớp sau vua là ai ? Họ có nhiệm vụ gì ?
+Ngời dân thờng ...gọi là gì ?
+Tầng lớp thấp kém nhất là tầng lớp nào ? Họ làm
- HS đọc SGK , quan sát LĐvà làm
việc theo yêu cầu .
+ Là nớc Văn Lang .
+ Nớc Văn Lang ra đời vào khoảng
700 năm trớc CN.
-HS lên bảng xác định , Lớp theo dõi.
+Đợc hình thành ở khu vực sông Hồng
, sông Mã , sông Cả .
- HS nghe
- HS điền vào sơ đồ .
+Có 4 tầng lớp , đó là Vua Hùng , lạc
tớng và lạc hầu , lạc dân và nô tì .
+Vua gọi là vua Hùng .
3
Nguyễn Ngọc Hoàng - Trờng tiểu học Tân Mộc Năm học 2008- 2009
gì ?
KL: XH Vă Lang có 4 tầng lớp chính: Vua Lạc
hầu , Lạc tớng Dân thờng Nô tì
* HĐ3 - Đời sống vật chất và tinh thần của ngời Lạc
Việt .:
+GV giới thiệu hình SGK , đa ra khung bảng thống
kê cho HS điền .
+HS trình bày nội dung ...
*HĐ4: Phong tục của ngời Lạc Việt
+Hãy kể tên 1 số câu chuyện cổ tích nói về các phong
tục của ngời Lạc Việt mà em biết ?

+Địa phơng chúng ta còn lu giữ các phong tục nào
của ngời Lạc Việt ?
C Củng cố Dặn dò : (3)
-Tóm tắt nội dung bài .
- Liên hệ .
- Hớng dẫn HS học ở nhà .
+Sau vua là lạc hầu , lạc tớng , họ giúp
vua Hùng cai quản đất nớc .
+Dân thờng gọi là lạc dân .
+Là nô tì , họ là ngời hầu trong các gia
đình ngời giàu phong kiến .
+HS đọc SGK, điền nội dung vào các
cột , HS trình bày :
-Sản xuất : Lúa , khoai , cây ăn quả , -
ơm tơ dệt vải , đúc đồng, nặn đồ ...
-Ăn uống : Cơm , xôi , bánh chng...
-Mặc và trang điểm : dùng đồ trang
sức, búi tóc , cạo trọc đầu ...
-Ơ : Nhà sàn , quây quần thành làng .
-Lễ hội: Vui chơi nhảy múa , vật ...
+Sự tích bánh chng bánh dày .
+Sự tích Mai AN Tiêm .
+Sự tích Sơn Tinh Thuỷ Tinh .
+Tục ăn trầu , trồng lúa , tổ chức lễ hội
mùa xuân ...- HS đọc ghi nhớ SGK14
.
Thứ ba ngày 8 tháng 9 năm 2009
Thể dục: đi đều đứng lại quay sau
Trò chơi "kéo ca lừa xẻ"
I. Mục tiêu:

- Bớc đầu biết cách đi đều, đứng lại, quay sau.
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc trò chơi Kéo ca lừa xẻ.
- Giáo dục hs yêu môn học; thích tập luyện thể dục, trò chơi để rèn luyện sức khoẻ,sự nhanh nhẹn, phát
triển cơ thể.
II. Địa điểm phơng tiên:
- Sân trờng: Vệ sinh an toàn.
- Còi
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp.
Nội dung T Phơng pháp tổ chức
1 Phần mở đầu:
- Nhận lớp phổ biến nội dung và yêu cầu.
- Trò chơi : Làm theo hiệu lệnh .
- Hát.
2. Phần cơ bản:
a. Đội hình đội ngũ.
- Ôn đi đều đứng lại, quay sau .
b . Trò chơi vận động .
- Trò chơi" Kéo ca lừa xẻ"
3. Phần kết thúc:
- Chạy đều
- Thả lỏng.
- Hệ thống bài học
- Đánh giá nhận xét.
6-10'
18-22'
4-6'
- Tập hợp 3 hàng dọc nghe phổ biến.
- Làm theo hiệu lệnh
- Đứng tại chỗ hát .
- HS tập 3 4 lần .

+ Lần 1 và 2 GVđiều khiển.
-HS cả lớp tập .
+ Lần 3, 4 tập theo tổ do tổ trởng điều
khiển.
- Các tổ tập thi đua.
+ Cả lớp tập củng cố do GV chỉ đạo.
+GV tập hợp theo đội hình chơi giới thiệu
tên và luật chơi.
- 2 HS làm mẫu một tổ chơi thử.
- Cả lớp chơi thi đua.
- GV quan sát nhận xét.
- Lớp chạy đều thành vòng tròn.
- Tập động tác điều hoà.
- GV cho HS nhắc lại ND bài.
- GV đánh giá nhận xét giờ học và giao
bài tập về nhà.
Tập đọc: Ngời ăn xin
4
Nguyễn Ngọc Hoàng - Trờng tiểu học Tân Mộc Năm học 2008- 2009
I. Mục tiêu
1. Đọc lu loát toàn bài, giọng đọc nhẹ nhàng, thơng cảm, thể hiện đợc cảm xúc, tâm trạng của các nhân
vật.
2. Hiểu đợc nội dung ý nghĩa truyện: Ca ngợi cậu bé có tấm lòng nhân hậu biết đồng cảm, thơng xót trớc
bất hạnh của ông lão ăn xin nghèo khổ.
3. Giáo dục hs lòng nhân hậu, biết đồng cảmvới ngời nghèo khổ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài học trong SGK.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy T Hoạt động học
A. Kiểm tra: Đọc bài: Th thăm bạn.

B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài ghi bảng
2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.
- GV chia 3 đoạn.
- GV kết hợp hỏi nghĩa từ và cho HS đọc đúng
câu cảm thán.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
b. Tìm hiểu bài:
* Đoạn 1: Từ đầu ..... cứu giúp
- Trả lời:
Hình ảnh ông lão ăn xin đáng thơng nh thế
nào?
* Đoạn 2: Tiếp đến cho ông cả.
- Hành động và lời nói của (ông) cậu bé chứng
tỏ tình cảm của cậu đối với ông ăn xin nh thế
nào?
* HS đọc đoạn còn lại và thảo luận::
- Cậu bé không cho gì ... Em hiểu cậu bé đã
cho ông lão cái gì?
- Theo em cậu bé đã nhận đợc gì ở ông lão ăn
xin?
c. Hớng dẫn đọc diễn cảm.
- GV hớng dẫn HS đọc phân vai nhân vật.
C. Củng cố dặn dò.
- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
- Nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà kể lại câu chuyện trên.
3'
- 2 HS đọc.
- 1 HS đọc toàn bài.

- 3 HS đọc tiếp nối truyện.
- HS nêu: lọm khọm, đỏ đọc...
- HS luyện đọc theo cặp.
- 1 em đọc cả bài.
(nhóm đôi)
- Ông già lọm khọm, đôi mắt, đỏ đọc giàn giụa
nớc mắt, môi tái, quần tả tơi, giọng rên rỉ.
- Hành động và lời nói của cậu bé chứng tỏ
cậu chân thành xót thơng ông lão, tôn trọng
muốn giúp đỡ ông.
- Tình thơng, sự thông cảm và tôn trọng của
cậu bé qua hành động cố tình phải xin lỗi nắm
tay chặt.
- Cậu bé nhận lòng biết ơn sự thông cảm.
- 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn.
HS luyện đọc theo vai.
- Thi đọc theo cặp.
- Con ngời phải biết thơng yêu nhau...
..........................................................................................................
toán : Luyện tập .
I Mục tiêu : Giúp HS :
- ọc, viết các số đến lớp triệu
- Bớc đầu nhận biết giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.
-Giáo dục hs yêu môn học, tính cẩn thận,chính xác.
II - Đồ dùng dạy học .
-Bảng phụ .
III Hoạt động dạy học .
Hoạt động dạy T Hoạt động học
A Kiểm tra bài cũ :
-Gọi HS lên chữa bài làm thêm .

- GV nhận xét cho điểm .
B Bài mới :
1 Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2 - Nội dung bài :
*HD HS luyện tập .
- GV cho HS nêu lại các hàng , các lớp từ nhỏ
đến lớn .
3 Thực hành :
3
30
- HS chữa bài .
-HS nhận xét bổ xung .
-HS nêu :
Hàng đơn vị , chục , trăm , nghìn , chục nghìn ,
trăm nghìn , triệu , chục triệu , trăm triệu .
-HS nêu VD về các số và đọc .
VD : 1234; 65321; 567432987...
5
Nguyễn Ngọc Hoàng - Trờng tiểu học Tân Mộc Năm học 2008- 2009
+Bài 1 (16)
-Yêu cầu HS đọc mẫu và viết vào ô trống .
-HS trình bày bài .
-Nhận xét sửa sai .
+Bài 2 (16)
-GV viết số lên bảng và cho HS đọc .
-GV theo dõi sửa sai .
+Bài 3 (16)
-GV đọc số và yêu cầu HS viết số.
+Bài 4 (16)
-HS nêu yêu cầu .

-Yêu cầu HS trao đổi làm bài tập .
-HS nêu cách làm .
C Củng cố Dặn dò :
-GV tổng kết giờ học .
-GV giao bài về nhà .
2
-HS làm vở , HS trình bày :
315700806; 850304900; 403210715 .
-HS trao đổi và trả lời :
VD : 32640507: ba mơi hai triệu sáu trăm bốn mơi
nghìn năm trăm linh bảy...
-1 hS viết bảng , HS lớp viết vở .
613000000; 131405000;
512326103; 86004702;
800004720 .
-HS làm miệng nêu KQ
Giá trị của chữ số 5 trong các số là:
a 5000
b 500000
c - 500
.....................................................................................
Chính tả(nghe - viết)
Cháu nghe câu chuyện của bà.
I Mục tiêu:
1. Nghe-vit và trình bày bài chớnh t sạch sẽ; trỡnh by ỳng, p cỏc dũng th lc bỏt v cỏc kh th.
2. Làm úng BT2 b (du hi/du ngó)
-Rốn k nng nghe-vit, phõn bit thanh hi/thanh ngó .
3. Giáo dục hs tính thẩm mỹ, có tinh thần trách nhiệm với bài viết của mình.
II. Đồ dùng dạy học
- GV: Phiếu khổ to.

- HS: Bút dạ, bảng con.
III. Hoạt động dạy - học
Hoạt động dạy T Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: Ghi bảng
2. Hớng dẫn học sinh nghe-viết
- GV đọc bài thơ.
- Hỏi nội dung: Bài thơ nói về tình thơng
của ai?
- GV hỏi về cách trình bày bài thơ lục bát.
- GV đọc từng câu thơ(2 lợt).
- Đọc lại toàn bài.
- GV chấm chữ 6 bài.
- GV nêu nhận xét chung.
3. Hớng dẫn HS làm bài tập.
- GV phát phiếu cho HS.
- GV nêu yêu cầu.
* Cho HS hiểu ý nghĩa: Đoạn văn ca ngợi
cây tre thẳng thắn, bất khuất là bạn của con
ngời.
- Sửa theo lời giải đúng:
4. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Hớng dẫn làm bài 2 (b).
Nhắc HS về nhà học bài.
3'
1'
19'
10'

2'
1 HS đọc cho 2 bạn viết các từ ngữ bắt đầu bằng s/x
hoặc ăng/ăn đã luyện ở tiết 2.
- HS theo dõi ở sách.
- Một học sinh đọc lại.
* Bài thơ nói về tình thơng của hai bà cháu dành cho
một cụ già bị lẫn đến mức không biết cả đờng về
nhà mình.
- Cả lớp đọc thầm lại bài thơ.
HS viết vào vở.
- HS soát lỗi bài
- ở dới HS đổi chéo bài để soát lỗi.
Bài 2(a): Điền vào chỗ trống tr/ch?
- HS đọc thầm đoạn văn.
- Làm vào vở, 2 em lên bảng làm.
- Đọc lại đoạn văn đã điền.
a. Tre - không chịu - Trúc đầu chý - Tre - tre - đồng
chí - chiến đấu - tre.
Khoa học : Vai trò của chất đạm và chất béo
6
Nguyễn Ngọc Hoàng - Trờng tiểu học Tân Mộc Năm học 2008- 2009
I - Mục tiêu : Sau bài học HS có khả năng:
- Kể tên những thức ăn chứa nhiều chất đạm ( thịt, cá, trứng, tomm, cua,..., chất béo ( mỡ, dầu, bơ, ...).
- Nêu đợc vai trò của chất béo và chất đạm đối với cơ thể :
+ Chất đạm giúp xây dựng và đổi mới cơ thể.
+ Chất béo làm giàu năng lợng và giúp cơ thể hấp thụ các vi-ta-min A, D, E, K.
*Nâng cao : Xác định đợc nguồn gốc của nhóm thức ăn chứa chất đạm và chất béo.
- Giáo dục hs hiểu sự cần thiết phải ăn đủ thức ăn có chất đạm và chất béo.
II - Đồ dùng dạy học .
- Hình 12, 13 SGK.

- Phiếu học tập.
III Hoạt động dạy học .
Hoạt động dạy T Hoạt động học
A - Kiểm tra bài cũ:
-Gọi HS trả lời câu hỏi :
+Nêu cách phân loại thức ăn?
-GV nhận xét cho điểm .
B - Bài mới:
1 - . Giới thiệu bài:
2 - Hớng dẫn nội dung:
*HĐ1: Vai trò của chất đạm và chất béo.
+ Mục tiêu: Nêu đợc tên và vai trò của thức ăn
chứa chất đạm và chất béo.
+ Cách tiến hành:
Bớc 1: Làm việc theo cặp.
Bớc 2: Làm việc cả lớp.
- GV hỏi:
- Nói tên thức ăn có ở trong hình 12, 13SGK?
- Kể tên các thức ăn hàng ngày em ăn có nhiều
chất đạm và chất béo.
- Tại sao hàng ngày ta cần ăn chúng?
- Vai trò của nhóm thức ăn chứa nhiều chất
đạm và chất béo ?
+ GV nhận xét bổ sung.
+ Kết luận: Nh phần bóng đèn toả sáng.
*HĐ2: Xác định nguồn gốc thức ăn chứa nhiều
chất đạm và chất béo.
+ Mục tiêu: Phân loại đợc thức ăn chứa nhiều
chất đạm và chất béo có nguồn gốc từ thực vật
và động vật.

+ Cách tiến hành:
Bớc 1: Chia nhóm và phát triển nhóm học tập.
Bớc 2: Chữa bài tập.
+ Kết luận: Các thức ăn chứa chất béo có
nguồn gốc từ động vật và thực vật.
3'
1'
29
-HS trả lời .
-HS nhận xét bổ xung .
- Quan sát hình 12, 13 nói với nhau về tên thức
ăn có nhiều chất đạm và chất béo. Nêu vai trò
của chất ấy.
- Dựa vào SGK trả lời.
- Thịt lợn, trứng gà,.tôm, thịt bò, cua, ốc, cá...
- Lạc, đậu Hà Lan, dừa, đầu phụ...
- Cung cấp chất dinh dỡng cho cơ thể.
- Chất đạm giúp xây dựng và đổi mới cơ thể.
- Chất béo giàu năng lợng và giúp cơ thể hấp
thụ các vi ta min.
- Đọc lại kết luận:
- Các nhóm (3 - 4 HS ) nhận và làm việc với
phiếu.
- Đại diện các nhóm trình bày. HS khác nhận
xét.
KQ:
T.Ă chứa
nhiều đạm
Nguồn gốc
T. Vật

Nguồn gốc
Đ.Vật
Đậu nành x
Thịt lợn x
Trứng x
Cá, Tôm x
Đậu phụ x
Đậu Hà ... x
Thịt bò x
Thịt vịt x
Cua , ốc x
Pho mát x
T.Ăchứa
chất béo
Mỡ lợn x
Lạc, vừng x
Dầu ăn x
Dừa x
7

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×