Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

tiet 65 ON TAP CHUONG IV TIET 1 MOI HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (342.97 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

CHƯƠNG IV : HÌNH TRỤ – HÌNH NÓN – HÌNH CẦU


TiÕt 65


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hệ thống hoá kiến thức ch ơng iv



<b>Bi 1 . Hãy nối mỗi ô ở cột trái với một ô ở cột phải để đ ợc khẳng định dúng ?</b>



1. Khi quay một hình chữ
nhật một vịng quanh một
cạnh cố định


2. Khi quay một tam giác
vuông một vịng quanh một
cạnh góc vng cố định


3. Khi quay một nửa hình
trịn một vịng quanh đ ng
kớnh c nh


a. Ta đ ợc một hình cầu


b. Ta đ ợc một hình nón cụt


c. Ta đ ợc một hình nón


d. Ta đ ợc một hình trơ


1. Khi quay một hình chữ nhật một vịng


quanh một cạnh cố định ta đ ợc một hình


trụ .




2. Khi quay một tam giác vng một vịng


quanh một cạnh góc vng cố định ta đ ợc


mt hỡnh nún .



3. Khi quay một nửa hình tròn một vòng



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Hệ thống hoá kiến thức ch ơng iv



<b>Bài 2 . Điền công thức vào các ô và giải thích công thức </b>



Hình Hình vẽ Diện tÝch xung quanh ThĨ tÝch
H×nh


trơ


S

xq

=

..

V =



H×nh
nãn <sub> </sub>





S

xq

=

..

V =



Hình
cầu


S

xq

=

..

V =




2.

.r.h

.r

2

<sub>.h</sub>



.

.r.l

3

.r

2

.h



1



4

R

2

R

3


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bµi 38 ( SGK </b>

<b> TR 129) </b>



<b> Hãy tính thể ích , diện tích bề </b>


<b>mặt một chi tiết máy theo kích </b>


<b>th ớc đã cho trên hình 114 .</b>



11 cm



2 cm



7 cm



6 cm


Đáp án :



<b>Hình trụ thứ nhất có r</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b> = 5,5 cm ; h</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>= 2 cm</b>


<b>Suy ra : V</b>

<b><sub>1 </sub></b>

<b>= </b>

<b>.r</b>

<b><sub>1</sub>2</b>

<b><sub>.h</sub></b>



<b>1</b>


<b> = </b>

<b> . 5,5</b>

<b>2</b>

<b><sub> . 2 = 60,5</sub></b>

<sub></sub>

<b><sub> ( cm</sub></b>

<b>3</b>

<b><sub>)</sub></b>




<b>H×nh trơ thø hai cã r</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> = 3 cm ; h</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> = 7 cm</b>


<b>Suy ra : V2 = </b>

<b> .r</b>

<b><sub>2</sub>2</b>

<b><sub>.h</sub></b>



<b>2</b>


<b> = </b>

<b> . 3</b>

<b>2</b>

<b><sub> . 7 = 63 </sub></b>

<sub></sub>

<b><sub> ( cm</sub></b>

<b>3</b>

<b><sub>)</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bµi 39 – ( SGK TR 129)



Một hình chữ nhật

<b>ABCD</b>

<b>AB </b>

>

<b>AD</b>

. DiƯn tÝch vµ chu vi cđa nã


theo thø tù lµ

<b>2a</b>

<b>2</b>

<sub> vµ </sub>

<b><sub>6a</sub></b>

<sub> . Cho hình vẽ quay xung quanh cạnh </sub>

<b><sub>AB</sub></b>

<sub> , ta đ </sub>



ợc một hình trụ .



Tính diện tích xungvà thể tích của hình trụ .



<b>D</b>



<b>C</b>



<b>A</b>



<b>B</b>



2a


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 45 ( SGK </b>

<b> Tr 131 )</b>



Hình 120 mơ tả một hình cầu đ ợc đặt khít vào trong một hình trụ , các kích th ớc cho trên hình
vẽ .



HÃy tính :


a) Thể tích hình cầu ;
b) Thể tích hình trụ;


c) Hiệu giữa thể tích hình trụ và thể tích hình cầu ;


d) Th tớch ca mt hỡnh nón có bán kính đ ờng trịn đáy là r cm và chiều cao 2r cm ;
e) Từ kết quả a) b) c) d) hãy tìm mối liên hệ giữa chúng .


O



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN </b>


<b>QUÝ THẦY CÔ </b>



</div>

<!--links-->

×