Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020 - 2021 sở Quảng Nam đầy đủ | Tiếng Anh, Lớp 6 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.01 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2020-2021 </b>
<b>MÔN: TIẾNG ANH 7 (4 KỸ NĂNG) CHƯƠNG TRÌNH 7 NĂM – THỜI GIAN LÀM BÀI VIẾT: 45 PHÚT</b>


<b>Topic</b> <b>Sentence</b> <b>Degree</b> <b>Content</b> <b>Note</b>


<b>A. Listening (2ms) </b>


<b>I.Listen to the paragraph then choose </b>
<b>the best answer A, B, C or D.</b><i><b> </b></i><b> (4 sents)</b>


<b>II. Listen to the paragraph then write </b>
<b>True or False for the following sentences</b>
<b>(4 sents)</b>


<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>8</b>


<b>1</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>2</b>



Nghe và nhận biết danh từ.


Nghe và nhận biết tính từ cấp so sánh
Nghe và nhận biết tính từ.


Nghe và nhận biết động từ.


Nghe nhận biết thời gian hoạt động.
Nghe thông hiểu hiểu về địa điểm..
Nghe nhận biết về thức ăn.


Nghe thông hiểu về thức ăn.
<b>B. Language Component (2ms)</b>


<b>I. Phonetics: (2 sents)</b>


<b>II. Voc & Grammar: (6 sents)</b>


<b>9</b>
<b>10</b>
<b>11</b>
<b>12</b>
<b>13</b>
<b>14</b>
<b>15</b>
<b>16</b>


<b>1</b>
<b>2</b>


<b>2</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>


Phân biệt âm / t / và / id /
Phân biệt âm / ai/ và /i/
Thì quá khứ đơn.


Câu hỏi trọng lượng.
Giới từ


Cách dùng tính từ/ trạng từ thể cách
Từ vựng danh từ


Cách dùng either/ neither
<b>C.Reading: (2ms)</b>


<b>I. Fill in the gaps with the given</b>
<b>words in the box: (4 sents)</b>


<b>II. Reread and answer the questions</b>


<b>17</b>
<b>18</b>
<b>19</b>
<b>20</b>



<b>1</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>(4 sents)</b> <b>21</b>
<b>22</b>
<b>23</b>
<b>24</b>


<b>1</b>
<b>1</b>
<b>1</b>


Nhận biết trả lời theo nội dung bài đọc
<b>D. Writing: (2ms)</b>


<b>I. Use given words to arrange </b>
<b>complete sentences (1 sent)</b>


<b>II. Rewrite the sentences as directed </b>
<b>(3 sents)</b>


<b>25</b>
<b>26</b>
<b>27</b>
<b>28</b>


<b>3</b>


<b>3</b>
<b>4</b>
<b>4</b>


Vận dụng từ và cách dùng thì quá khứ đơn để xếp
thành câu hoàn chỉnh.


Vận dụng để viết câu hỏi cho phần gạch chân.


Vận dụng thì, giới từ, mạo từ để viết câu với từ gợi ý.
Vận dụng cách dùng tính từ hoặc trạng từ thể cách để
viết lại câu nghĩa không đổi.


<b>E. Speaking: (2ms)</b>
<b>I. Introduction: (2 sents)</b>
<b>II. Interview (2 sents)</b>


<b>III. Role play</b>
<b>(4 sents)</b>


<b>29</b>
<b>30</b>
<b>31</b>
<b>32</b>


<b>33</b>
<b>34</b>


<b>1</b>
<b>1</b>


<b>1</b>
<b>1</b>


<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>


Họ, tên, địa chỉ, sở thích...


Các chủ đề về: Health, keep fit and stay healthy, free
time activities, going out...


Tùy theo nội dung tranh và từ gợi ý 2 HS đặt câu hỏi
và trả lời phù hợp. (Mỗi em đặt 2 câu hỏi)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2020-2021 </b>
<b>MƠN: TIẾNG ANH 7 (2 KỸ NĂNG) CHƯƠNG TRÌNH 7 NĂM– THỜI GIAN LÀM BÀI VIẾT: 45 PHÚT</b>


<b>Topic</b> <b>Sentenc</b>


<b>e</b>


<b>Degree</b> <b>Content</b> <b>Note</b>


<b>A. Language Component (3.5ms)</b>
<b>I. Phonetics (4 sents)</b>


<b>II. Voc & Grammar (10 sents)</b>



<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>9</b>
<b>10</b>
<b>11</b>
<b>12</b>
<b>13</b>
<b>14</b>


<b>1</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>



Phân biệt âm / t / và / id /
Phân biệt âm / ai/, /i/, /e/
Thì quá khứ đơn.


Thì hiện tại tiếp diễn
Câu hỏi chiều cao.


Danh từ chỉ nghề nghiệp


Cách dùng tính từ/ trạng từ thể cách
Giới từ


Cách dùng either/ neither
Cách dùng từ để hỏi
Danh từ chỉ đồ vật
Cách dùng too/ so
<b>B. Reading: (3.5ms)</b>


<b>I. Fill in the gaps with the given</b>
<b>words in the box: (6 sents)</b>


<b>II. Reread and answer the questions</b>
<b>(4 sents)</b>


<b>15</b>
<b>16</b>
<b>17</b>
<b>18</b>
<b>19</b>
<b>20</b>


<b>21</b>
<b>22</b>
<b>23</b>


<b>1</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>1</b>


Nhận biết và chọn từ trong khung điền vào chỗ trống
cho thích hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>24</b> <b>1</b>
<b>C. Writing: (3.0ms)</b>


<b>I. Use given words to arrange </b>
<b>complete sentences (3 sents)</b>


<b>II. Rewrite the sentences as directed </b>
<b>(3 sents)</b>


<b>25</b>
<b>26</b>
<b>27</b>
<b>28</b>


<b>29</b>
<b>30</b>


<b>3</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>4</b>
<b>4</b>


Vận dụng từ và cách dùng thì quá khứ đơn để xếp
thành câu hồn chỉnh.


Vận dụng từ và cách dùng thì tương lai đơn để xếp
thành câu hồn chỉnh.


Thơng hiểu sắp xếp thành câu hỏi hồn chỉnh
Thơng hiểu để viết câu hỏi cho phần gạch chân.
Vận dụng thì, giới từ, mạo từ để viết câu với từ gợi ý.
Vận dụng cách dùng tính từ hoặc trạng từ thể cách để
viết lại câu nghĩa không đổi.


</div>

<!--links-->

×