Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Tinh chat duong trung truc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (388.15 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

• Hãy nêu định nghĩa đường trung


trực của một đoạn thẳng?.



• Cho đoạn thẳng AB, hãy dùng


thước có chia khoảng và êke để


vẽ đường trung trực của đoạn


thẳng AB?.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1. Định lý về tính chất của các điểm thuộc đường trung trực </b>



<i><b>a) Thực hành: SGK trang 74</b></i>



<b>Tiết 59: Tính chất đường trung trực của đoạn thẳng</b>



<i><b>Cắt một mảnh giấy, trong đó có một mép cắt là đoạn thẳng AB</b></i>



<i><b>Gấp mảnh giấy sao cho mút A trùng mút B. Nếp gấp chính là đường trung trực </b></i>


<i><b>của đoạn thẳng AB.</b></i>



<i><b>Từ một điểm M tùy ý trên nếp gấp 1, gấp đoạn thẳng MA hay MB, hoặc nếp gấp </b></i>


<i><b>2. Độ dài của nếp gấp 2 là các khoảng cách từ điểm M đến hai điểm A,B. </b></i>



<i><b>Từ đó, ta thấy MA = MB.</b></i>



a)



<b>A</b> <b>B</b>


<b>1</b>


b)




<b> </b>

<b>A B</b>



c)



<b> A B</b>



<b>M</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>b) Định lí 1 (định lý thuận): SGK trang 74</b></i>



<b>A</b>



<b>M</b>



<b>B</b>


<b>I</b>



<b>GT</b>



Đoạn thẳng AB. M

trung



trực của đoạn thẳng AB.



<b>KL</b>

MA = MB



<b>Tiết 59: Tính chất đường trung trực của đoạn thẳng</b>



<b>1. Định lý về tính chất của các </b>


<b>điểm thuộc đường trung trực</b>




<i><b>a, Thực hành</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài tập 1:</b>



Gọi M là điểm nằm trên đường trung trực của


đoạn thẳng AB. Nếu MA có độ dài 5cm thì độ


dài MB bằng bao nhiêu?



<b>Giải:</b>



<i>Vì M nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng </i>


<i>AB nên MA = MB (định lí về tính chất của các </i>


<i>điểm thuộc đường trung trực). Mà MA = 5cm </i>


<i>(gt) suy ra MB = 5cm.</i>



<b>1. Định lý về tính chất của các </b>


<b>điểm thuộc đường trung trực</b>



<i><b>a, Thực hành</b></i>


<i><b>b, Định lí 1 (định lý thuận)</b></i>


<b>Tiết 59: Tính chất đường trung trực của đoạn thẳng</b>



<b>GT</b>


Đoạn thẳng AB. M  trung trực


của đoạn thẳng AB.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A</b>



<b>M</b>



<b>B</b>



<i><b>Trường hợp M </b></i>

<i><b> AB</b></i>



<b>A</b>



<b>M</b>



<b>B</b>



<i><b>Trường hợp M </b></i>

<i><b> AB</b></i>



<b>1. Định lý về tính chất của các </b>


<b>điểm thuộc đường trung trực</b>



<i><b>a, Thực hành</b></i>


<i><b>b, Định lí 1 (định lý thuận)</b></i>


<b>2. Định lý đảo</b>



<i><b>a, Định lí 2 (định lý đảo)</b></i>


<b>Tiết 59: Tính chất đường trung trực của đoạn thẳng</b>




<b>GT</b>


Đoạn thẳng AB. M  trung trực


của đoạn thẳng AB.


<b>KL</b> MA = MB


<i><b>a) Định lí 2 (định lý đảo): SGK trang 75</b></i>


<b>GT</b>

Đoạn thẳng AB và MA = MB



<b>KL</b>

M

trung trực của đoạn



thẳng AB.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. Định lý về tính chất của các </b>


<b>điểm thuộc đường trung trực</b>



<i><b>a, Thực hành</b></i>


<i><b>b, Định lí 1 (định lý thuận)</b></i>


<b>2. Định lý đảo</b>



<i><b>a, Định lí 2 (định lý đảo)</b></i>


<b>Tiết 59: Tính chất đường trung trực của đoạn thẳng</b>



<b>GT</b>



Đoạn thẳng AB. M  trung trực


của đoạn thẳng AB.


<b>KL</b> MA = MB


<i><b>a) Định lí 2 (định lý đảo):</b></i>



<b>2. Định lý đảo </b>



<b>GT</b> Đoạn thẳng AB và MA = MB


<b>KL</b> M  trung trực của đoạn thẳng AB.


<i><b>Chứng minh: </b></i>

<i>Xét hai trường hợp</i>



* M

<i><b> AB</b></i>

<i>:</i>

Vì MA = MB nên M là trung điểm của đoạn thẳng



AB, do đó M thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AB.


<b>GT</b>

Đoạn thẳng AB và MA = MB



<b>KL</b>

M

trung trực của đoạn



thẳng AB.



<b>A</b>



<b>M</b>



<b>B</b>




<i><b>Trường hợp M </b></i>

<i><b> AB</b></i>



<b>A</b>



<b>M</b>



<b>B</b>



<b>1 </b>

<b> </b>

<b>2</b>



<b>I</b>



<i><b>Trường hợp M </b></i>

<i><b> AB</b></i>



*

<i><b>M </b></i>

<i><b> AB</b></i>

<i>:</i>

Nối M với trung điểm

I

của AB. Ta có

MAI =


MBI (c.c.c), suy ra . Mặt khác



nên . Suy ra MI AB mà I là trung điểm của


AB nên

MI là đường trung trực của đoạn thẳng AB.



<b>I</b>

<b>1</b>

<b> + I</b>

<b>2</b>

<b> = 180°</b>



<b>I</b>

<b>1</b>

<b> = I</b>

<b>2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Qua hai định lý </b></i>


<i><b>trên, các em rút ra </b></i>


<i><b>nhận xét chung gì?</b></i>



<i><b>Qua hai định lý </b></i>



<i><b>trên, các em rút ra </b></i>


<i><b>nhận xét chung gì?</b></i>



<i><b>Tập hợp các điểm cách đều hai mút của </b></i>


<i><b>một đoạn thẳng là đường trung trực của </b></i>


<i><b>đoạn thẳng đó.</b></i>



<b>1. Định lý về tính chất của các </b>


<b>điểm thuộc đường trung trực</b>



<i><b>a, Thực hành</b></i>


<i><b>b, Định lí 1 (định lý thuận)</b></i>


<b>2. Định lý đảo</b>



<i><b>a, Định lí 2 (định lý đảo)</b></i>


<i><b>b, Nhận xét</b></i>


<b>Tiết 59: Tính chất đường trung trực của đoạn thẳng</b>



<b>GT</b>


Đoạn thẳng AB. M  trung trực


của đoạn thẳng AB.


<b>KL</b> MA = MB



<b>GT</b> Đoạn thẳng AB và MA = MB


<b>KL</b> M  trung trực của đoạn thẳng AB.


<i><b>b) Nhận xét:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> d. Cả a và b đều đúng.</b>


<b> a. AB = BC và AD = CD .</b>



<b> c. AB = CD và BC = AD.</b>



<b> b. AB = AD và BC = CD.</b>



<b>LÀM LẠI</b>



<b>Bạn chọn </b>


<b>đúng rồi !</b>


<b>Bạn chọn </b>



<b>sai rồi !</b>



<i><b>Cho 4 điểm A, B, C, D phân biệt. Với điều </b></i>


<i><b>kiện nào sau đây thì đường thẳng AC là </b></i>


<i><b>đường trung trực của đoạn thẳng BD ?</b></i>



<b>Bài tập 2:</b>



<b>Tiết 59: Tính chất đường trung trực của đoạn thẳng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng MN cho trước </i>



<i>bằng thước thẳng và compa.</i>



<i><b><sub>Chú ý:</sub></b></i>

<i><b><sub> SGK trang 76</sub></b></i>



<b>Hình 43</b>



<b>Q</b>


<b>P</b>



<b>M</b>

<b>N</b>



<b>1. Định lý về tính chất của các </b>


<b>điểm thuộc đường trung trực</b>



<i><b>a, Thực hành</b></i>


<i><b>b, Định lí 1 (định lý thuận)</b></i>


<b>2. Định lý đảo</b>



<i><b>a, Định lí 2 (định lý đảo)</b></i>


<i><b>b, Nhận xét</b></i>


Tập hợp các điểm cách đều hai
mút của một đoạn thẳng là đường trung trực
của đoạn thẳng đó


<b>3. Ứng dụng</b>




<b>Tiết 59: Tính chất đường trung trực của đoạn thẳng</b>



<b>GT</b>


Đoạn thẳng AB. M  trung trực


của đoạn thẳng AB.


<b>KL</b> MA = MB


<b>GT</b> Đoạn thẳng AB và MA = MB


<b>KL</b> M  trung trực của đoạn thẳng AB.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Giải:</b>



Ta có tam giác ABC cân tại A (gt).

AB = AC.


Suy ra, A

đường trung trực của BC



Tương tự, DB = DC, EB = EC (gt), suy ra E, D cũng

thuộc



đường trung trực của BC.



<b>A, D, E thẳng hàng (vì cùng </b>

<b> trung trực của BC)</b>



<b>1. Định lý về tính chất của các điểm </b>
<b>thuộc đường trung trực</b>


<i><b>a, Thực hành</b></i>



<i><b>b, Định lí 1 (định lý thuận)</b></i>


<b>2. Định lý đảo</b>


<i><b>a, Định lí 2 (định lý đảo)</b></i>


<i><b>b, Nhận xét</b></i>


Tập hợp các điểm cách đều hai mút
của một đoạn thẳng là đường trung trực của đoạn
thẳng đó


<b>3. Ứng dụng</b>


Dùng compa và thước thẳng vẽ đường
trung trực của đoạn thẳng cho trước


<b>Tiết 59: Tính chất đường trung trực của đoạn thẳng</b>



<b>GT</b>


Đoạn thẳng AB. M  trung trực


của đoạn thẳng AB.


<b>KL</b> MA = MB


<b>GT</b> Đoạn thẳng AB và MA = MB


<b>KL</b> M  trung trực của đoạn thẳng AB.



<b>Bài 46 - SGK:</b>

<b>Cho ba tam giác cân ABC, DBC, EBC có chung đáy </b>


<b>BC. Chứng minh ba điểm A, D, E thẳng hàng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Đáp án:</b>



<b>Địa điểm xây trạm y tế là giao của đường trung trực nối </b>


<b>hai điểm dân cư với cạnh đường quốc lộ.</b>



<b>1. Định lý về tính chất của các điểm </b>
<b>thuộc đường trung trực</b>


<i><b>a, Thực hành</b></i>


<i><b>b, Định lí 1 (định lý thuận)</b></i>


<b>2. Định lý đảo</b>


<i><b>a, Định lí 2 (định lý đảo)</b></i>


<i><b>b, Nhận xét</b></i>


Tập hợp các điểm cách đều hai mút
của một đoạn thẳng là đường trung trực của đoạn
thẳng đó


<b>3. Ứng dụng</b>


Dùng compa và thước thẳng vẽ đường
trung trực của đoạn thẳng cho trước



<b>Tiết 59: Tính chất đường trung trực của đoạn thẳng</b>



<b>GT</b>


Đoạn thẳng AB. M  trung trực


của đoạn thẳng AB.


<b>KL</b> MA = MB


<b>GT</b> Đoạn thẳng AB và MA = MB


<b>KL</b> M  trung trực của đoạn thẳng AB.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>



<sub>Học thuộc các định lí về Tính chất đường trung trực </sub>



của một đoạn thẳng, vẽ thành thạo đường trung trực


của một đoạn thẳng bằng thước và compa.



<sub>Bài tập về nhà: bài 46, 47, 48, 49 (trang 76 – 77 - </sub>



SGK). Bài 56, 57, 59, 60 (trang 30 - SBT)



Giê häc kết thúc



Xin trân trọng cám ơn




Thực hiện : Phùng Thị Hoài Thu THCS Sơn Tây



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Giờ học kết thúc



Xin trân trọng cám ơn



Thực hiện : Phùng Thị Hoài Thu THCS Sơn Tây



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>d</b>


<b>I</b>


<b>A</b> <b>M</b> <b>B</b>


a) Trường hợp M thuộc AB:



<b>Chứng minh:</b>



Vì MA=MB nên M I. Do đó M thuộc


đường trung trực của đoạn thẳng AB



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Chứng minh:</b>



b) Trường hợp M không thuộc AB:



<b>I</b>

<b>B</b>



<b>A</b>



<b>M</b>




Kẻ đoạn thẳng nối M với trung điểm I của


đoạn thẳng AB.



Ta có

MAI =

MBI (c.c.c).



Suy ra : =



Mà + =180

0

nên



= = 90

0

.



Vậy MI là đường trung trực của đoạn thẳng


AB.





<i>MIA</i>

<i>MIB</i>





<i>MIA</i>

<i>MIB</i>





<i>MIA</i>

<i>MIB</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

•<i><b>Bài tập 2:</b></i>


– <i><b>Cho hai điểm M, N nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng EF. Trong các khẳng định sau, điều nào đúng?</b></i>



– <i><b>a, ME = MF</b></i>


– <i><b>b, NE = MF</b></i>


– <i><b>c, EF vng góc MN</b></i>


– <i><b>d, MN là tia phân giác của EMF</b></i>


– <i><b>e, Đường thẳng MN đi qua trung điểm của đoạn thẳng EF</b></i>


– <i><b>Hình 1</b></i>


<b>E</b>



<b>M</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×