Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De KT 1tiet ch IV dai so 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.54 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Đề I:


Bài 1: (<i>3đ)</i> Giải phương trình sau :
a) 1


2x


2 <sub>– 8 = 0 b) x</sub>2<sub> +2 x – 24 = 0 c) 9x</sub>4 <sub> + 5x</sub>2<sub> – 4 = 0</sub>


Bài 2: (2,5<i>đ)</i> Cho pt: x2<sub> – 2mx – 5 = 0 (1)</sub>


a) Chứng minh phương trình(1) ln có nghiệm với mọi giá trị của m;
b) Tìm m để phương trình có nghiệm x = -1, tính nghiệm cịn lại.


b) Tìm m để phưong trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn điều kiện


1 2
2 1


19
5


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




  <sub>.</sub>


Bài 3: (<i>2,5đ)</i> Cho hai hàm số: y = - 2



2
1


<i>x</i> <sub> có đồ thị (P) </sub>
và đường thẳng (D) có phương trình: y = x - 4


a) Vẽ đồ thị (P).


b) Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (D) bằng phương pháp đại số.


c) Cho đường thẳng (D') có phương trình: y = ax + b. Tìm a,b biết (D') song
song với (D) và tiếp xúc với (P) xác định toạ độ tiếp điểm.


Bài<i>4 (2đ):</i> Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 4cm, đường chéo
20cm. Tính các kính thước của hình chữ nhật đó.


<i><b>Bài làm</b></i>:


Họ và tên:………
Lớp: 9/ ….. THCS Nguyễn Trãi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Đề II:


Bài 1: (<i>3đ)</i> Giải phương trình sau :
a) 1


3x


2 <sub>– 3= 0 b) x</sub>2<sub> –2 x – 24 = 0 c) 4x</sub>4 <sub>– 5x</sub>2<sub> – 9 = 0</sub>



Bài 2: (2,5<i>đ)</i> Cho pt: x2<sub> – 2mx – 3 = 0 (1)</sub>


a) Chứng minh phương trình(1) ln có nghiệm với mọi giá trị của m
b) Tìm m để phương trình có nghiệm x = - 1, tính nghiệm cịn lại.
b) Tìm m để phưong trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn điều kiện


1 2
2 1


31
3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




  <sub>. </sub>


Bài 3: (<i>2,5đ)</i> Cho hai hàm số: y = 2


2
1


<i>x</i> <sub> có đồ thị (P) </sub>
và đường thẳng (D) có phương trình: y = x + 4


d) Vẽ đồ thị (P).



e) Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (D) bằng phương pháp đại số.


f) Cho đường thẳng (D') có phương trình: y = ax + b. Tìm a,b biết (D') song
song với (D) và tiếp xúc với (P) xác định toạ độ tiếp điểm.


Bài<i>4 (2đ):</i> Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 5cm, đường chéo
25cm. Tính các kính thước của hình chữ nhật đó.


<i><b>Bài làm</b></i>:


Họ và tên:………
Lớp: 9/ ….. THCS Nguyễn Trãi


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG IV
ĐẠI SỐ 9- NĂM HỌC 2009-2010


*********************************


Câu NỘI DUNG BIỂU ĐIỂM


<i><b>Bài 1: 3 điểm</b></i>


Câu a


Đưa về: x2<sub> = 16</sub>


Tìm đúng mỗi nghiệm: x = 4; x = -4 được 0,25
Kết luận : S ={4;-4}



0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
Câu b


1 đ


Lập đúng ' = b'2- ac
' = 25
x1 = 4


x2 = -6


0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu
1 đ


Đặt ẩn phụ; điều kiện đưa về 9t2<sub> + 5t -4 = 0</sub>


Giải đúng nghiệm trung gian: -1; 4
9
Giả đúng hai nghiệm: x1 = 2


3 x2 =
2
3





Kết luận: 2; 2


3 3


 




 


  S =


0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ


<i><b>Bài 2: 2,5 điểm</b></i>


Câu a
1 đ


Lập đúng ' = m2 + 5  5 >0
a = 1 0 và ' > 0 với mọi m


Nên phương trình ln có hai nghiệm phân biệt với mọi m



0,5 đ
0,5 đ
Câu b


0,75 đ Phương trình có nghiệm x = -1 nên (-1)


2<sub> - 2(-1)m -5 = 0</sub>


Giải phương trình tìm m = 2
Tìm đúng nghiệm cịn lại x = 5


0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu c


0.75 Tính đúng:



2
2 2


1 2 1 2


1 2 1 2


2 1 1 2 1 2


2


. .



<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>


 




  


Tính đúng: x1 + x2 = 2m; x1.x2 = -5


Thay vào tìm đúng: m = 3


2 hoặc m = -
3
2


0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu a
1 đ


Lập bảng giá trị: ít nhất 5 cặp giá trị
Hệ trục đúng(có dấu mũi tên, điểm O. x, y


Vẽ đúng


Đẹp


0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu b


0,75 đ Lập đúng phương trình hồnh độ giao điểm của (P)và (D)Giải đúng phương trình: x1 = 2 , x2 = - 4


Tìm tung độ giao điểm đúng: y1 = -2 ; y2 = -8 và kết luận


0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu c


0,75đ Tìm đúng a = 1


b = 1
2


Toạ độ tiếp điểm: M(-1;-1/2)


0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ



<b>Bài 4 : 2 điểm</b>


- Chon ẩn số, đơn vị, điều kiện: (chiều dài: 4<x<20; rộng: 0<x<20)
- Biểu diễn được chiều cịn lại


- Lập đúng phương trình: x2<sub> +(x - 4)</sub>2<sub> = 20</sub>2 <sub>(x</sub>2<sub> + (x + 4)</sub>2<sub> = 20</sub>2<sub>)</sub>


- Giải đúng phương trình: x1 = 16 x2 = -12


- Đối chiếu điều kiện và trả lời: Kích thước của HC nhật : 12cm,16cm


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×