Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

De cuong on tap HKII toan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.58 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II – MƠN TỐN LỚP 7</b>


<b>A.</b>


<b> LÝ THUYẾT</b>
<b> ĐẠI SỐ :</b>


<b>Câu 1: Số liệu thống kê là gì? Thế nào là giá trị của dấu hiệu?</b>
<b>Câu 2 : Tần số là gì? Có mấy cách lập bảng tần số ?</b>


<b>Câu 3 :Thế nào là số trung bình cộng của dấu hiệu?Cách tính số trung bình cộng?Ý nghĩa của số </b>
trung bình cộng?


<b>Câu 4 : Mốt của dấu hiệu là gì?</b>


<b>Câu 5 : Biểu thức đại số là gì? Muốn tính giá trị của một biểu thức đai số ta làm như thế nào?</b>
<b>Câu 6 : Thế nào là đơn thức?Bậc của đơn thức?Thế nào là hai đơn thức đồng dạng ?Quy tắc nhân </b>
hai đơn thức ?


<b>Câu 7: Nêu định nghĩa đa thức ? Bậc của đa thức ? Quy tắc cộng trừ đa thức?Có mấy cách sắp xếp </b>
đa thức ?


<b>Câu 8:Nghiệm của đa thức một biến là gì ? Cách tìm nghiệm của đa thức một biến?</b>
<b> HÌNH HỌC :</b>


<b>Câu 1: Nêu nội dung định lí tổng ba góc của tam giác ? Tính chất góc ngồi của tam giác? vẽ </b>
hình,ghi gt và kl


<b>Câu 2 : Định nghĩa tam giác vng?Tính chất của tam giác vuông?</b>
<b>Câu 3 :Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác ? vẽ hình, ghi gt và kl</b>
<b>Câu 4: Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vng ? vẽ hình,ghi gt và kl</b>
<b>Câu 5: Nêu định nghĩa ,tính chất của tam giác cân? vẽ hình,ghi gt và kl</b>



<b>Câu 6:Nêu định nghĩa và tính chất tam giác đều ? vẽ hình,ghi gt và kl</b>
<b>Câu 7:Định nghĩa tam giác vng cân ?</b>


<b>Câu 8:Phát biểu nội dung định lí Py ta go thuận và đảo? vẽ hình,ghi gt và kl</b>


<b>Câu 9: Phát biểu định lí quan hệ giữa góc và cạnh đối diện ?Vẽ hình và ghi bằng kí hiệu tốn học?</b>
<b>Câu 10: Phát biểu định lí thể hiện quan hệ giữa đường vng góc và đường xiên,đường xiên và hình</b>
chiếu ? vẽ hình,ghi gt và kl


<b>Câu 11:Nêu các bất đẳng thức tam giác và hệ qủa của bất đẳng thức tam giác ? vẽ hình,ghi gt và kl</b>
<b>Câu 12: Các đường đồng qui trong tam giác ? Đường trung tuyến? Đường phân giác? Đường trung </b>
trực? Đường cao? vẽ hình,ghi gt và kl cho từng trường hợp


<b>B/ BÀI TẬP</b>
<b>I. Đại số:</b>


<b>Câu 1 : Thời gian hoàn thành xong một bài Tốn (Tính theo phút ) của 30 Học sinh lớp 7A </b>
được cho trong bảng sau :


5 6 8 6 5 9 6 7 8 9 6 8 7 10 8 9 7 9 8 7 10 9 8 9 7 8 10 6 8 9


a.Dấu hiệu ở đây là gì ? Thời gian giải bài tốn trên nhanh nhất là bao nhiêu? Tìm thời gian giải
bài toán lâu nhất ?


b.Lập bảng tần số và tìm Mốt của dấu hiệu.


c.Tính thời gian trung bình để giải xong bài toán của 30 học sinh trên.
<b>Câu 2 :Điều tra về số con của 20 hộ thuộc một thôn được cho trong bảng sau.</b>



2 2 2 2 2 3 2 1 0 3
4 5 2 2 2 3 1 2 0 1
a.Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì?Tính số các giá trị khác nhau của dấu hiệu.
b.Lập bảng “tần số”


c.Tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
d.Tìm mốt của dấu hiệu.Nêu ý nghĩa.
e.Dựng biểu đồ đoạn thẳng


<b>Câu 3 : Một xạ thủ bắn súng có số điểm đạt được mỗi lần bắn được ghi lại trong bảng sau</b>
8 9 10 9 9 10 8 7 9 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b.Lập bảng “tần số”


c.Tính số trung bình cộng của dấu hiệu (Làm trịn đến chữ số thập phân thứ nhất).
d.Tìm mốt của dấu hiệu.nêu ý nghĩa.


e.Dựng biểu đồ đoạn thẳng


<b>Câu 4 : Thu gọn biểu thức và tìm phần hệ số,phần biến</b>


a) x2<sub>(- xy)</sub>3<sub>(-x)</sub>3<sub>y</sub>4 <sub>b) -5xy(-x</sub>2<sub>z)(-yz)</sub>2 <sub>c.</sub>1
2xy


2<sub>(-5xyz</sub>2<sub>)(2x</sub>2<sub>yz)</sub>
<b>Câu 5 : Cho đa thức P = 5x</b>3<sub>y</sub>2<sub> + 4x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> – 3x</sub>4<sub>y</sub>2<sub> – x</sub>3<sub>y</sub>2<sub> + 11x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> – 8 </sub>


a) Thu gọn đa thức P và tìm bậc của đa thức P
b) Tính giá trị của đa thức P tại x = -2 và y = 2
<b>Câu 6 : Tìm các đa thức A,B ,biết</b>



a. A – (x2<sub> – x</sub>3<sub> + 4x - 3) = 5x</sub>2<sub> +2x</sub>3<sub> – 4x +3</sub>
b. B + (x2<sub> – 2x + 6x</sub>3<sub> + 7) = x</sub>2<sub> – 3x</sub>3<sub> + 4x -5</sub>
Bài tập 9:Tính giá trị của đa thức sau


P(x) = 2x3<sub> + x</sub>2<sub> – 4x + 4 tại x = 1 ; x = 2 ; x = -2</sub>
Giá trị x nào là nghiệm của đa thức P(x)


<b>Câu 7 : Tìm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau:</b>1 3<sub>; 4</sub> 2<sub>; 5</sub> 3 2<sub>;0, 25</sub> 3<sub>; 2</sub> 2


4<i>xy</i> <i>xy</i>  <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x y</i>.


<b>Câu 8 : Cho 2 đa thức:</b>


2 2 2 2 3 2 2


3 2 2 2 2


5

2

6



3

2 2

7



<i>M</i>

<i>x y xy</i>

<i>x y</i>

<i>x</i>

<i>x y</i>

<i>xy</i>



<i>N</i>

<i>x</i>

<i>xy y</i>

<i>x y</i>

<i>xy</i>

<i>y</i>








a) Thu gọn các đa thức trên rồi tìm bậc của đa thức tìm được
b) Tính M+N; M–N.


c) Tìm hệ số tự do và hệ số cao nhất của đa thức M+N; và đa thức M–N.
<b>Câu 9 : Cho 2 đa thức một biến:</b>


2 3 6 2 3


3 2 2 5 6


( ) 15 7 8 6 2


( ) 7 9 4 6


<i>P y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>Q y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


     


      


a. Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.
b. Tính P(1) và Q(–1).


c. Tính P(y) +Q(y); P(y)–Q(y); Q(y)–P(y).


<b>Câu 10 : Mỗi số x=1; x=–2 có phải là một nghiệm của các đa thức sau không?</b>


2 3



) ( ) 3 2 ) ( ) 3 2 1


<i>a P x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>b Q x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


<b>Câu 11 : Tìm nghiệm của các đa thức sau: </b>


2


1


) ( ) 2 7; ) ( ) 4 ; ) ( ) 4
2


<i>a A x</i>  <i>x</i> <i>b B x</i>   <i>x</i> <i>c C x</i>   <i>x</i>


<b>Câu 12 : Chứng tỏ các đa thức sau vô nghiệm:</b>


2 2


) ( ) 2 1 ) ( ) 6 9


<i>a M x</i>  <i>x</i>  <sub> </sub><i>b N y</i>   <i>y</i>
<b>Câu 13 : Tìm hệ số b của đa thức </b><i><sub>P x</sub></i><sub>( ) 9</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>b x</sub></i><sub>.</sub> <sub>3</sub>


   để đa thức này có một nghiệm là 1?


3


<b>II. Hình học</b>


<b>Bài 1: Cho </b>ABC có <i>B</i> 50 ;0 <i>C</i> 300.


a/ Tính <i><sub>A</sub></i><sub>?</sub>


b/ Kẻ AH  BC. Trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho HD = HA. Chứng minh rằng


DB = BA và BC là phân giác của <i><sub>ABD</sub></i><sub>?</sub>


c/ Chứng minh rằng:<i><sub>ABD BAC BDC</sub></i><sub></sub> <sub></sub> <sub>?</sub>


<b>Bài 2: Gọi Ot là tia phân giác của góc xOy. Trên tia Ot lấy điểm M . Kẻ MA </b> Ox; MB  Oy.


a/ Chứng minh rằng:OMA = OMB và OAB cân ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

c/ Biết <i><sub>xOy</sub></i> <sub>60</sub>0


 và OA = 5cm. Tính AB?


Bài 3: Cho ABC cân ở A có AB = AC = 10cm; BC = 12 cm. Kẻ AH là phân giác của <i>BAC</i> ( H 


BC).


a/ Chứng minh rằng H là trung điểm của BC và AH  BC?


b/ Tính AH và diện tích ABC?


c/ Kẻ HM  AB ; HN  AC; BQ  HN .Chứng minh rằng HQM là tam giác cân?


d/ ABC có thêm điều kiện gì thì HMQ là tam giác đều?



<b>Bài 4: Cho </b>ABC cân ở A có <i><sub>A</sub></i> <sub>80</sub>0


 .


a/ Tính <i><sub>B C</sub></i> <sub>; ?</sub>


b/ Các tia phân giác BD và CE cắt nhau ở O. Chứng minh rằng BD = CE ?
c/ Chứng minh rằng BE = ED = DC ?


d/ Chứng minh rằng OBC cân suy ra OD = OE ?


e/ Chứng minh rằng: OAE = OAD ?


Bài 5: Cho ABC cân ở A có AB = AC = 10 cm. Đường cao BH = 8 cm.


a/ Tính HA ; HC ; BC ?


b/ Từ điểm M nằm nằm trên cạnh BC, kẻ MI  AC ; MK  AB. Chứng minh rằng :MI + MK


không đổi khi M di động trên cạnh BC ?


Bài 6: Cho ABC cân ở A. Kẻ BD  AC ; CE  AB .Gọi K là giao điểm của BD và CE.


a/ Chứng minh rằng BD = CE và AED cân?


b/ Chứng minh rằng AK là phân giác của <i><sub>BAC</sub></i><sub>?</sub>


c/ Chứng minh rằng AK  BC ?


Bài 7:Cho ABC có <i>B C</i> , AM là trung tuyến. Trên tiađối của tia MA lấy điểm D sao cho MD =



MA.


a/ Chứng minh rằng : AB = CD và CD < AC
b/ So sánh <i><sub>BAM CAM</sub></i> <sub>;</sub>  <sub>?</sub>


<b>Bài 8: Cho </b>ABC đều.Trên hai cạnh AB ; AC lần lượt lấy hai điểm M và N sao cho AM = CN.


a/ Chứng minh rằng : BN = CM.


b/ Gọi O là giao điểm của BN và CM.Chứng minh rằng <i><sub>MAN</sub></i> <sub> và </sub><i><sub>MON</sub></i><sub> là hai góc bù nhau?</sub>


<b>Bài 9:Cho </b>ABC đều.Trên các cạnh AB, BC, CA lần lượt lấy các điểm D, E, F sao cho AD = BE =


CF.


a/ Chứng minh rằng : ADF = BED ?


b/ Chứng minh rằng khi D di động trên AB thì <i><sub>DEF</sub></i> <sub> có số đo không đổi?</sub>


<b>Bài 10: Cho </b>ABC. Trên tia đối của các tia CA, CB lần lượt lấy các điểm D và E sao cho CD = CA,


CE = CB.


a/ Chứng minh rằng :AB//ED và AB = ED?


b/ Kẻ AH  BC, DK  BC. Chứng minh rằng AH = DK ?


c/ ABC có thêm điều kiện gì thì CH = DK ?



<b>Bài 11: Cho </b>ABC cân ở A. Trên cạnh BC lấy hai điểm D và E sao cho BD = CE <


2
<i>BC</i>


.Kẻ DH 


AB , EK  AC.


a/ Chứng minh rằng DH = EK?


b/ Chứng minh rằng: AHK là tam giác cân?


c/ Chứng minh rằng: AHD = AKE và ADE cân?


d/ ABC có thêm điều kiện gì thì AH = HK?


<b>Bài 12: Cho </b>ABC có AB < BC, phân giác BD ( D  AC). Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BA =


BE.


a/ Chứng minh rằng:DA = DE ?


b/ Gọi F là giao điểm của DE và BA. Chứng minh rằng: ADF = EDC ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 13: Cho </b>ABC vuông ở A. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = BA. Đường thẳng vng


góc với BC tại D cắt AC, AB lần lượt ở E và F.


a/ Chứng minh rằng :EA = ED và BE là phân giác của <i><sub>ABC</sub></i><sub>?</sub>



b/ Chứng minh rằng: AEF = DEC và EFC cân?


c/ Chứng minh rằng: BE  CF ?


<b>Bài 14: Cho </b>ABC cân ở A các trung tuyến BD và CE cắt nhau ở O.


a/ Chứnh minh rằng:BD = CE ?


b/ Chứng minh rằng AO đi qua trung điểm của BC và AO  BC ?


c/ Chứng minh rằng OD = OE và OBC cõn ?


<b>III. CC THAM KHO:</b>


<b>Đề 1:</b>
<b>Bài 1:</b>


Thùc hiÖn phÐp tÝnh:
a)
23
16
27
5
5
,
0
23
27
5


27


5     b) 19


8
3
.
5
1
51
5
1
27
.
8
3


<b>Bµi 2:</b>


Ba lớp 7A, 7B, 7C có 117 bạn đi trồng cây số cây mỗi bạn học sinh lớp 7A, 7B, 7C lần lợt
trồng đợc là 2, 3, 4 cây và số cây mỗi lớp trồng đợc bằng nhau Hỏi mỗi lớp cú bao nhiờu hc sinh i
trng cõy.


<b>Bài 3: </b>Tìm x:


3
2
5



1
) <i>x</i>


<i>a</i>


9
4
8


5
) <i>x</i>


<i>b</i>


3
1
2


1


)  <i>x</i> 


<i>c</i> 3


3
2
2


1


2


) <i>x</i>


<i>d</i>


<b>Bài 4: </b>Cho hai đa thức:


A(x) = -4x4<sub> + 2x</sub>2<sub> +x +x</sub>3<sub> +2</sub>


B(x) = -x3<sub> + 6x</sub>4<sub> -2x +5 x</sub>2


a) Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b) Tính A(x) + B(x) vµ B(x) – A(x).


c) TÝnh A(1) vµ B(-1).


<b>Bµi 5: </b>Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh AB lấy điểm D , trên cạnh AC lấy ®iĨm E sao cho
AD = AE .Gäi M lµ giao điểm của BE và CD.


Chøng minh r»ng:
a) BE = CD


b) BMD = CME


c) AM là tia phân giác của góc BAC.
<b>Đề 2:</b>
<b>Bài 1: </b> Thùc hiƯn phÐp tÝnh:


2


1
2
1
.
2
5
1
5
1
.
25
)
2
3



















<i>a</i> 
















5
4
:
6
1
46
5
4
:
6
1
35


)
<i>b</i>


<b>Bµi 2: </b> T×m x:
a)
5
4
2
1
1
.
4
3


1 <i>x</i>  b) 0


8
1
7
1
5
1
4
1
. 
















<i>x</i> c) 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ba tấm vải có chiều dài tổng cộng 145m .Nếu cắt tấm thứ nhất đi
2
1


, tấm thứ 2 ®i
3
1


, tÊm


thø 3 ®i
4
1


chiỊu dµi mỗi tấm thì chiều dài còn lại của ba tấm bằng nhau. Tính chiều dài mỗi tấm vải
trớc khi cắt.


<b>Bài: 4 : </b>Cho hai ®a thøc:



f(x) = x2<sub> – 2x</sub>4<sub> – 5 +2x</sub>2<sub>- x</sub>4<sub> +3 +x</sub>


g(x) = -4 + x3<sub> – 2x</sub>4<sub> –x</sub>2<sub> +2 – x</sub>2<sub> + x</sub>4<sub>-3x</sub>3


a)Thu gän vµ sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b)Tính h(x) = f(x) g(x) và k(x) = f(x) – h(x)


c) T×m hƯ sè cã bËc cao nhất và hệ số tự do của hai đa thức h(x) vµ k(x).


<b>Bài: 4:</b> Cho ABC cân tại A có AB = AC .Trên tia đối của các tia BA và CA lấy hai điểm D và E
sao cho BD = CE.


a) Chøng minh DE // BC


b) Từ D kẻ DM vuông góc với BC , từ E kẻ EN vuông góc với BC. Chứng minh DM = EN.
c) Chứng minh AMN là tam giác cân.


d) Từ B và C kẻ các đờng vng góc với AM và AN chúng cắt nhau tại I Chứng minh AI là tia
phân giác chung của hai góc BAC v MAN.


<b>Đề 3:</b>
<b>Bài 1: </b>Thực hiện phép tính:


a)
7
3
:
4
1


5
3
7
3
:
5
2
4
3

















b) 

















12
5
36
1
8
7
18
1
9
2
:
8
7


<b>Bµi 2: </b>T×m x biÕt:
a)
4
3


4
3
4
1


 <i>x</i> b)


4
11
2
1
7
5





 <i>x</i> c) 





















4
3
2
1
3
1
.
3
2
6
1
2
1
.
3
1
4 <i>x</i>


<b>Bµi 3: </b> Sè HS cđa khèi 6, 7, 8, 9 cđa mét trêng THCS tØ lƯ víi c¸c sè 9, 8, 7, 6. BiÕt r»ng sè HS cña
khối 8 và khối 9 ít hơn số HS của khèi 6 vµ khèi 7 lµ 120 HS . TÝnh số HS của mỗi khối.



<b>Bài: 4 </b> Cho hai đa thøc:


f(x) = x4<sub>-2x</sub>3<sub> +3x</sub>2<sub>-x +5</sub>


g(x) = -x4 <sub>+ 2x</sub>3<sub> -2x</sub>2<sub> + x -9</sub>


a)TÝnh f(x) +g(x) vµ f(x) – g(x)
b)TÝnh f(-2) và g(2)


c) Tìm nghiệm của f(x) + g(x).
<b>Bài: 5</b>


Cho tam giác ABC vuông tại A , phân giác BD. Kẻ DE BC (E BC).Trên tia đối của tia AB lấy
điểm F sao choAF = CE.Chứng minh rằng:


a) BD là đờng trung trực của AE
b) AD < DC


c) Ba ®iĨm E, D, F thẳng hàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

a) 1 5 3 3. 1


6 6 2 2   b)



1 1 1


0,75 : 5 : 3


4 15 5



   


      


   


    c)


3 3 1 2 1


1,12 : 3 3 :


25 7 2 3 14


 


   


 


    


 


<b>Bài 2: </b>


Tìm x, y ,z biết rằng:
a)


2 3 5



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  vµ x+y+z = - 90
b) 2x = 3y = 5z vµ x – y + z = -33
<b>Bµi 3:</b>


Điểm thi Tốn học kì I của học sinh lớp 7A c cho bng di õy:


Giá trị( x) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


TÇn sè ( n) 1 3 0 0 1 3 6 10 3 2 1 N= 30


a/ Lập bảng tần số (dọc) và tính giá trị trung bình <i>X</i>.
b/ T×m mèt của dấu hiệu.


<b>Bài: 4</b>


Cho các đa thức:


F(x) = x3<sub> - 2x</sub>2<sub> + 3x + 1</sub>


G(x) = x3<sub> + x - 1</sub>


H(x) = 2x2<sub> - 1</sub>


a/ TÝnh F(x) - G(x) + H(x)


b/ T×m x sao cho F(x) - G(x) + H(x) = 0
<b>Bµi: 5</b>



<i><b> </b></i> Cho tam giác ABC cân tại A, đờng cao AH. Biết AB = 5 cm, BC = 6 cm.
a/ Tính độ dài các đoạn thẳng BH, AH.


b/ Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Chứng minh rằng ba điểm A, G, H thẳng hàng.
c/ Chứnh minh hai góc ABG và ACG bằng nhau.


<b>Đề 5:</b>
<b>Bài 1:</b>


a) 13 :1 5 18 :1 5


4 7 4 7


   


 


   


    b)


3 1 1 2 1


7 2 5


2 3 2 3 3


     



      


     


 


<b>Bài 2: </b>


Tìm 2 số x, y biÕt r»ng:
a)


5 6


<i>x</i> <i>y</i>


 vµ x + y =55 b)


3 4


<i>x</i> <i>y</i>


 vµ x.y = 192 c)


5 4


<i>x</i> <i>y</i>


 vµ x2<sub> – y</sub>2<sub>=1</sub>
<b>Bµi 3:</b>



<i><b> </b></i> Điểm kiểm tra tốn học kì II của lớp 7 B đợc thống kê nh sau:


§iĨm 4 5 6 7 8 9 10


TÇn sè 1 4 15 14 10 5 1


a/ Dựng biểu đồ đoạn thẳng.
b/ Tính số trung bình cộng.
<b>Bài: 4</b>


Cho hai ®a thøc:


f(x) = 9 - x5<sub> + 4x - 2x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> - 7x</sub>4


G(x) = x5<sub> - 9 + 2x</sub>2<sub> + 7x</sub>4<sub> + 2x</sub>3<sub> - 3x</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

c/ T×m nghiệm của h(x)
<b>Bài: 5</b>


Cho ABC cân tại A .Tia phân giác BD, CE của góc B và góc C cắt nhau tai O. H¹ OK  AC, OH 


AB. Chøng minh:


a) BCD =  CBE
b) OB = OC


c) OH = OK.


<b>Đề 6:</b>
<b>Bài 1:</b>



Thực hiện phép tính:
a)3 13 5 6


5 25 9 14   b)


1 8 1 81


: : :


9 27 3 128


   


 


 


 


 


c) 7 5 15. . ( 32)
15 8 7




 





 




 


<b>Bµi 2: </b>


1)Cho hàm số y = 3x -1 .Lập bảng giá trị tơng ứng của y khi x = -1; -1


2;
1 3


;1;
2 2


2) a)Vẽ đồ thị hàm số y = 1


2<i>x</i>


b)TÝnh gi¸ trÞ cđa x khi y = -1; y = 2 ; y = - 0,5.
<b>Bµi 3:</b>


Hai tổ A và B cùng sản xuất 1 sản phẩm. Tổ A hoàn thành một sản phẩm mất 2 giờ và tổ B hoàn
thành 1 sản phẩm hết 3 giờ.Trong cùng một thời gian nh nhau thì hai tổ hồn thành đợc 30 sản phẩm.
Hỏi số sản phẩm mà mỗi tổ làm đợc.


<b>Bµi: 4</b>



Cho hai ®a thøc:


f(x) = 5x5<sub> + 2x</sub>4<sub> –x</sub>2 <sub>vµ g(x) = -3x</sub>2<sub> +x</sub>4<sub> -1 + 5x</sub>5


a) TÝnh h(x) = f(x) +g(x) vµ q(x) = f(x) – g(x)
b) TÝnh h(1) vµ q(-1)


c) Đa thức q(x) có nghiệm hay không.
<b>Bài: 5</b>


Cho tam giỏc ABC .Vẽ ra ngồi tam giác đó các tam giác ABM và ACN vuông cân ở A .Gọi D, E, F
lần lợt là trung điểm của MB, BC, CN.


Chøng minh:
a) BN = CM.


b) BN vu«ng gãc víi CM


c) Tam giác DEF là tam giác vuông cân.


<b>Đề 7:</b>
<b>Bài 1:</b>


Thực hiện phÐp tÝnh:


a) 0,5 1 0, 4 5 1 4


3 7 6 35


     b) 8 1 1 1 1 1 1 1 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

T×m x biÕt:


a) 3 3 2


35 5 <i>x</i> 7


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  b)


3 1 3


:


7 7 <i>x</i>14 c)


1
(5 1)(2 ) 0


3


<i>x</i> <i>x</i> 


<b>Bµi 3:</b>


Trong mặt phẳng toạ độ Oxy.



a)VÏ tam gi¸c ABC , biÕt A(2;4); B(2;-1); C(-4;-1)


b)Tam giác ABC là tam giác gì? Tính diện tích của tam giác đó.
<b>Bài: 4</b> Cho hai đa thức:


P(x) = x5<sub> - 3x</sub>2<sub> + 7x</sub>4<sub> - 9x</sub>3<sub> + x -1.</sub>


Q(x) = 5x4<sub> - x</sub>5<sub> + x</sub>2<sub>- 2x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 2.</sub>


a) Thu gän và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính P(x) + Q(x); P(x) - Q(x).


c) TÝnh P(-1); Q(0).


<b>Bµi: 5 </b>Cho tam giác cân ABC ( AB = AC), ^ 0


90


>



A

. Vẽ đờng trung trực của các cạnh AB và AC, ct


các cạnh này ở I và K và cắt BC lần lợt ở D và E.


a) Các tam giác ABD và tam giácAEC là tam giác gì ?


b) Gọi O là giao điểm của ID và KE. Chứng minh AIO=AKO.
c) Chứng minh AO BC.


<b>Đề 8:</b>
<b>Bài 1:</b>Thực hiện phép tÝnh:



a) 2 5 1 4. 1


7 7 5 5   b)


3 3 3 1 1


: 1 :


5 4 5 4 2


 


   


  


   


    c)


2 1 3 2


2 5 : 2 1


3 3 8 3


   


<b>Bµi 2: </b>



Ba đội công nhân cùng tham gia trồng cây. Biết rằng 1


2 số cây của đội I trồng bằng
2


3 sè c©y


của đội II và bằng 3


4 số cây của đội III . Số cây đội II trồng ít hơn tổng số cây hai đội I và II là 55


cây.Tính số cây mỗi đội đã trồng.
<b>Bài 3:</b>


<b>§iĨm kiĨm tra học kì II môn toán của lớp 7A đ ợc thống kê nh sau:</b>


Điểm <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>5</sub> <sub>6</sub> <sub>7</sub> <sub>8</sub> <sub>9</sub> <sub>10</sub>


TÇn sè <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>9</sub> <sub>8</sub> <sub>7</sub> <sub>5</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> N = 40


a) DÊu hiệu ở đây là gì? Tìm mốt của dấu hiệu?
b) Tìm số trung bình cộng?


<b>Bài: 4</b>


Cho hai đa thức:


A(x) = 5x3<sub> + 2x</sub>4<sub> - x</sub>2<sub> +2 + 2x</sub>



B(x) = 3x2<sub> - 5x</sub>3<sub> - 2 x - x</sub>4<sub> - 1</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

c) TÝnh H (
2
1


 ) vµ G (-1)
<b>Bµi: 5</b>


<b> </b>Cho tam gi¸c ABC vuông tại A. Đờng phân giác BE. Kẻ EH vuông góc với BC. (H BC). Gọi
K là giao ®iĨm cđa AB vµ HE. <i>Chøng minh r»ng:</i>


a) ABE = HBE;
b) EK = EC;


c) So sánh BC với KH.


<b>Đề 9:</b>
<b>Bµi 1:</b>TÝnh:


a) (0,125).(-3,7).(-2)3<sub> b)</sub> <sub>36.</sub> 25 1


16 4 c)


4 25 2


: 1


81 81  5 d) 0,1.



1
225.


4
<b>Bài 2: </b>Tìm x biết:


a)x:(-3,7) = (-2,5):0,25 b)2 :2 2 1 : ( 0,06)
3 <i>x</i> 12  c)


3 1 1 1 2


2 4


4<i>x</i> 2 2 3<i>x</i> 3


   


   


   


   


<b>Bài 3:</b>Vẽ đồ thị của hàm số y= f(x) =-1,5x. Bằng đồ thị hãy tìm:
a) Các giá trị f(-1); f(1); f(2); f(0)


b) TÝnh c¸c gi¸ tri cđa x khi y =-3; y=0; y=3
c) C¸c giá trị của x khi y dơng, y âm.


<b>Bài: 4: </b>Cho các đa thức:


f(x) = -3x4<sub>-2x x</sub>2<sub>+7</sub>


g(x)= 3+3x4<sub> +x</sub>2<sub>-3x</sub>


a) Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừ giảm dần của biến.
b) Tính f(x) + g(x) và f(x) +g(x).


c) Tìm nghiƯm cđa f(x) + g(x).


<b>Bài: 5: </b>Cho tam giác ABC vuông cân tại đỉnh A, các tia phân giác trong AD và CE của góc A và góc
C cắt nhau tai O.Đờng phân giác ngồi góc B của tam giác ABC cắt AC tại F.


Chøng minh:
a) <i>FBO</i> 900


b)DF là tia phân giác của góc D của tam giác ABD
c)D, E, F thẳng hàng.


<b>Đề 10:</b>
<b>Bài 1: </b>Thực hiện phép tÝnh:


a) 4 7 19 .2,5 0, 25


15 12 20


 


  


 



  b)


4 9 1


30 2,8 :


25 15 6


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  c)


1 1 1 1


2 3 : 4 3 7,5


3 2 6 7


   


   


   


   


<b>Bài 2: </b>Ba công nhân cùng sản xuất một số dụng cụ nh nhau.Cả ba ngời làm hết 177 giờ.Biết rằng


trong 1 giờ ngời thứ nhất sản xuất đợc 7 dụng cụ, ngời thứ hai 8 dụng cụ, và ngời thứ ba 12 dụng cụ.
Hỏi mỗi ngời đã làm bao nhiêu giờ.


<b>Bµi 3: </b>Cho hµm sè y = f(x) =-ax.


a)Biết đồ thị hàm số đi qua M(-2;5).Hãy tìm a.
b)Vẽ đồ thị hàm số với a và tìm đợc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bµi: 4: </b>Cho hai ®a thøc:


f(x)= x2<sub>-3x</sub>3<sub>-5x+5</sub>3<sub>-x+x</sub>2<sub>+4x+1</sub>


g(x)=2x2<sub>-x</sub>3<sub>+3x+3x</sub>3<sub>+x</sub>2<sub>-x-9x+5</sub>


a)Thu gän và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b)Tính P(x) = f(x) g(x)


c)Xét xem các số sau đây số nào là nghiệm của đa thức P(x):-1; 1; 4; -4.


<b>Bài: 5: </b>Cho tam giác ABC cân (AB = AC) ,O là giao điểm 3 trung trực 2 cạnh của tam giác ABC (O
nằm trong tam gi¸c).


Trên tia đối của các tia AB và CA ta lấy hai điểm M; N sao cho AM = CN
a) Chứng minh <i>OAB OCA</i>  .


b) Chøng minh AOM =CON.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×