Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

nội dung ôn tập nội dung ôn tập toán 8 – học kỳ i năm học 2009 – 2010 a đại số i lý thuyết nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức đa thức với đa thức a b c ab bc a b c d

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.45 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NỘI DUNG ƠN TẬP</b>



Tốn 8 – học kỳ I



Năm học : 2009 – 2010

<b>A./ Đại số : </b>



I../ <b>Lý thuyết</b> - Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức ? Đa thức với đa thức ?
a ( b + c ) = ab + bc ; ( a + b ) ( c + d ) = ac + ad + bc + bd
- Nêu lại bảy hằng đẳng thức đáng nhớ


( A + B )2<sub> = A</sub>2<sub> + 2AB + B</sub>2 <sub>( A + B )</sub>3<sub> = A</sub>3<sub> + 3A</sub>2<sub> B + 3AB</sub>2<sub> +B</sub>3
( A – B )2<sub> = A</sub>2<sub> – 2AB + B</sub>2 <sub>( A – B )</sub>3<sub> = A</sub>3<sub> – 3A</sub>2<sub> B + 3AB</sub>2<sub> –B</sub>3
A2<sub> – B</sub>2<sub> = ( A – B )( A + B ) A</sub>3 <sub>+ B</sub>3<sub> = ( A + B ) (A</sub>2<sub> – AB + B</sub>2<sub> )</sub>


A3 <sub>– B</sub>3<sub> = ( A – B ) (A</sub>2<sub> + AB + B</sub>2<sub> )</sub>


<b> Bài tập áp dụng :</b>
<b>Câu 1:</b> Thực hiện phép tính :
a/ x2<sub> ( 5x</sub>3<sub> – x –</sub>


2
1


) ; b/ ( 3xy – x2 <sub> + )</sub>


3
2


x2<sub>y ; c/ ( x</sub>2<sub> – 2x +3 ) (</sub>



2
1


x – 5 ) ; d/ (1<sub>2</sub> x – 1)( 2x – 3 )
e/ ( x – 3y )( x – 3y ) ; f/ ( x2<sub> – 2xy + y</sub>2<sub> )( x – y ) ; g/ ( x + 2y )</sub>2<sub> h/ ( x - </sub>


2
1


)2 <sub> ; i/ ( x – 3y )( x + 3y)</sub>


<b>Câu 2: </b>Tính giá trị của các biểu thức sau:


A = 5x (x2<sub> – 3 ) + x</sub>2<sub> ( 7 – 5x ) - 7x</sub>2<sub> tại x = - 5 ; B = x( x – y ) + y ( x – y ) tại x = 1,5 và y = 10 </sub>
C = 4x2<sub> – 28x + 49 với x = 4 ; D = x</sub>3<sub> - 9x</sub>2<sub> + 27x – 27 với x = 5 ; </sub>


E = ( 2x + 9 )2<sub> – x( 4x + 31 với x = - 16,2</sub>


<b>Câu 3: </b>Rút gọn các biểu thức sau:


a/ x( 2x2<sub> – 3 ) - x</sub>2<sub> ( 5x + 1 ) + x</sub>2<sub> ; b/ ( x + y )</sub>2<sub> + (x – y )</sub>2 <sub>; c / ( x +y ) </sub>3<sub> – ( x– y )</sub>3<sub> – 2y</sub>3
d/ 2( x – y)( x +y ) + ( x + y )2<sub> + ( x – y )</sub>2<sub> ; e/ ( x + 1 )</sub>3<sub> + ( x – 1 )</sub>3<sub> + x</sub>3<sub> – 3x ( x + 1 )( x – 1 )</sub>


<b>Câu 4: </b>Tìm x :


a/ 3x ( 12 x – 4 ) – 9x ( 4x – 3 ) = 30 ; b/ ( 12x – 5 )( 4x – 1 ) +( 3x – 7 )( 1 – 16x ) = 81
c/ x2<sub> – 9 = 0 ; d/ ( x – 3 )</sub>2<sub> – 4 = 0 ; d/ 2x</sub>2<sub> + 3 ( x – 1 )( x + 1 ) = 5x ( x + 1 )</sub>


e/ ( 3y 2<sub> – y + 1 ) ( y -1 ) + y</sub>2<sub> ( 4 – 3y ) = </sub>



2
5


<b>Câu 5: </b>Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào biến :


a/ x( x2 <sub>+ x + 1 ) – x</sub>2<sub> ( x + 1 ) – x + 5 b/ x ( 2x + 1 ) – x</sub>2<sub> ( x + 2 ) +x</sub>3<sub> –x + 3</sub>


<b>Câu 6: </b>Chứng minh đẳng thức :


a/ ( x – 1 ) ( x2<sub> + x + 1 ) = x</sub>3<sub> – 1 ; ( x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub>y + xy</sub>2<sub> + y</sub>3<sub> ) ( x – y ) = x</sub>4<sub> – y</sub>4


</div>

<!--links-->

×