Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Tài liệu bt song anh sang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132 KB, 8 trang )

ÔN TẬP SÓNG ÁNH SÁNG
Câu 1: Trong một thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y – âng cách nhau 3 mm, hình ảnh giao thoa
được hứng trên màn cách hai khe 3 m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa chín vân sáng
liên tiếp đo được là 4 mm. Bước sóng của ánh sáng đó là
A. 0,6 µm B. 0,5 µm C. 0,55 µm D. 0,4 µm
Câu 2: Trong một thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng của ánh sáng đơn sắc thu được kết quả λ = 0,526 µm. Ánh
sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng màu
A. Tím B. Lục C. Vàng D. đỏ
Câu 3: Trong một thí nghiệm của Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y – âng cách nhau 3 mm. Hình ảnh giao
thoa thu được trên màn cách hai khe 3 m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 µm đến 0,76 µm. Trên màn
quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ bậc 1 ngay sát vân sáng trắng trung tâm là
A. 0,50 mm B. 0,55 mm C. 0,38 mm D. 0,45 mm
Câu 4: Trong thí nghiệm Iâng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,4μm ≤ λ ≤ 0,75μm. Khoảng
cách giữa hai khe là 0,3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Tính khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 màu đỏ
và vân sáng bậc 3 màu tím ở cùng một bên so với vân trung tâm.
A.Δx = 11mm. B.Δx = 7mm. C.Δx = 9mm. D.Δx = 13mm.
Câu 5: Khi sóng ánh sáng truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì
A. Bước sóng không đổi, nhưng tần số thay đổi. B. Tần số không đổi, nhưng bước sóng thay đổi.
C. Cả tần số và bước sóng đều không đổi. D. Cả tần số lẫn bước sóng đều thay đổi.
Câu 6: Hai khe Y – âng cách nhau 3 mm được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm. Các vân
giao thoa hứng trên màn đặt cách hai khe 2 m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có
A. vân sáng bậc 4 B. vân sáng bậc 5 C. vân tối D. vân sáng bậc 3
Câu 7: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng cho biết khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ
hai khe tới màn là 2,5 m, bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là 0,6 µm. Bề rộng trường giao thoa đo
được là 12,5 mm. Số vân quan sát được trên màn là
A. 15 B. 8 C. 9 D. 17
Câu 8: Quang phổ của nguồn sáng nào dưới đây là quang phổ vạch phát xạ ?
A. Bóng đèn ống dùng trong gia đình. B. Mẻ gang đang nóng chảy trong lò.
C. Cục than hồng. D. Đèn khí phát sáng màu lục dùng trong quảng cáo.
Câu 9: Trong một thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y – âng cách nhau 2 mm. Hình ảnh giao thoa
được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1 m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân đo được là 0,2


mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng λ’ > λ thì tại vị trí của vân sáng bậc 3 của bức xạ λ ta thấy có một
vân sáng của bức xạ λ’. Bức xạ λ’ có giá trị nào dưới đây
A. 0,48 µm B. 0,58 µm C. 0,5 µm D. 0,6 µm
Câu 10: Hãy chọn câu trả lời đúng
Một chùm ánh sáng mặt trời hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể bơi và tạo ở đáy bể một vệt sáng
A. Có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
B. Có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
C. Không có màu dù chiếu như thế nào.
D. Có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc.
Câu 11: Ánh sáng đỏ có bước sóng trong chân không là 0,6563µm, chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là
1,3311. Trong nước ánh sáng đỏ có bước sóng:
A. 0,4226µm B. 0,4931µm C. 0,4415µm D. 0,4549µm
Câu 12: Trong một thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 
1
=540nm
thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i
1
= 0,36 mm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng
đơn sắc có bước sóng λ
2
= 600 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân
A. i
2

= 0,50 mm. B. i
2

= 0,40 mm. C. i
2


= 0,60 mm. D. i
2

= 0,45 mm.
Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5μm.
Khoảng cách giữa hai khe a = 2mm. Thay λ bởi λ' = 0,6μm và giữ nguyên khoảng cách từ hai khe đến màn. Để
khoảng vân không đổi thì khoảng cách giữa hai khe lúc này là :
A. a' = 2,2mm. B. a' = 1,5mm. C. a' = 2,4mm. D. a' = 1,8mm.
Câu 14: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
=0,6
µ
m.
Hiệu khoảng cách từ hai khe đến vị trí quan sát được vân sáng bậc 4 bằng bao nhiêu?
1
A. 3,6
à
m B. 2,4
à
m. C. 1,2
à
m D. 4,8
à
m
Cõu 15: Trong mt thớ nghim v giao thoa ỏnh sỏng, hai khe S
1
v S
2
c chiu sỏng bng ỏnh sỏng n sc cú
bc súng

m
à
6,0=
. Bit S
1
S
2
= 0,3mm, khong cỏch hai khe n mn quan sỏt 2m . Võn ti gn võn trung tõm
nht cỏch võn trung tõm mt khong l
A. 6 mm B. 4mm C. 8mm D. 2mm
Cõu 16: Thc hin giao thoa ỏnh sỏng bng khe Iõng vi ỏnh sỏng n sc cú bc súng l . Ngi ta o khong
cỏch gia võn sỏng v võn ti nm cnh nhau l 1mm. Trong khong gia hai im M v N trờn mn v hai bờn so
vi võn trung tõm, cỏch võn ny ln lt l 6mm; 7mm cú bao nhiờu võn sỏng ?
A. 5 võn. B. 9 võn. C. 6 võn. D. 7 võn.
Cõu 17: Trong giao thoa vớ khe Young cú a = 1,5mm, D = 3m, ngi ta m cú tt c 7 võn sỏng m khong cỏch
gia hai võn sỏng ngoi cựng l 9mm. Tỡm .
A. 0,6m B. 0,4m. C. 0,75m. D. 0,55m.
Cõu 18: Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng vi khe Y-õng, bit rng b rng hai khe a = 0,6 mm, khong cỏch D
= 2 m. Bc súng ỏnh sỏng dựng trong thớ nghim cú tr s l

= 0,60
à
m. Khong cỏch gia võn sỏng th 3 bờn
trỏi v võn sỏng th 3 bờn phi ca võn trung tõm l
A. 1,2 cm B. 1,4 cm C. 0,6 cm D. 4,8 cm
Cõu 19: Trong thớ nghim Young: Hai khe song song cỏch nhau a = 2mm v cỏch u mn E mt khong D = 3m.
Quan sỏt võn giao thoa trờn mn ngi ta thy khong cỏch t võn sỏng th nm n võn sỏng trung tõm l 4,5mm.
Bc súng ca ngun sỏng ú l:
A. 0,6àm B. 0,65àm C. 0,7àm D. 0,75àm
Cõu 20: Trong thớ nghim Iõng v giao thoa ỏnh sỏng khong cỏch gia hai khe l 2mm, khong cỏch t hai khe n

mn l 1m, ỏnh sỏng n sc cú bc súng 0,5àm. Khong cỏch gia võn sỏng bc 3 v võn ti bc 5 hai bờn so
vi võn sỏng trung tõm l
A. 0,375mm. B. 1,875mm. C. 18,75mm. D. 3,75mm.
Cõu 21: Trong thớ nghim Iõng v giao thoa ỏnh sỏng, hai khe cỏch nhau a = 0,5 mm v c chiu sỏng bng mt
ỏnh sỏng n sc. Khong cỏch t hai khe n mn quan sỏt l 2 m. Trờn mn quan sỏt, trong vựng gia M v N
(MN = 2 cm) ngi ta m c cú 10 võn ti v thy ti M v N u l võn sỏng. Bc súng ca ỏnh sỏng n sc
dựng trong thớ nghim ny l
A. 0,700 àm. B. 0,600 àm. C. 0,500 àm. D. 0,400 àm.
Cõu 22: Thc hin giao thoa ỏnh sỏng bng khe Iõng vi ỏnh sỏng n sc cú bc súng l . Ngi ta o khong
cỏch gia võn sỏng v võn ti nm cnh nhau l 1mm. Trong khong gia hai im M v N trờn mn v hai bờn so
vi võn trung tõm, cỏch võn ny ln lt l 6mm; 7mm cú bao nhiờu võn sỏng ?
A. 5 võn. B. 9 võn. C. 6 võn. D. 7 võn.
Cõu 23: Trong thớ nghim Young v giao thoa ỏnh sỏng, trờn b rng ca vựng giao thoa 18mm, ngi ta m c
16 võn sỏng. Khong võn i c xỏc nh:
A. 1,2mm B. 1,2cm C. 1,12mm D. 1,12cm
Cõu 24: Trong thớ nghim Young: Hai khe song song cỏch nhau a = 2mm v cỏch u mn E mt khong D = 3m.
Quan sỏt võn giao thoa trờn mn ngi ta thy khong cỏch t võn sỏng th nm n võn sỏng trung tõm l 4,5mm.
Cỏch võn trung tõm 3,15mm cú võn ti th my?
A. Võn ti th 2. B. Võn ti th 3. C. Võn ti th 4. D. Võn ti th 5.
Câu 1. Chiếu một chùm ánh sáng trắng tới lăng kính. Phát biểu nào sau đây là đúng với các tia ló?
A. Các tia ló lệch nh nhau C. Tia tím lệch nhiều nhất, tia đỏ lệch ít nhất
B. Tia đỏ lệch nhiều nhất, tia tím lệch ít nhất D. Tia màu lam không bị lệch
Cõu 2: Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng. Hai khe Iõng cỏch nhau 2 mm, hỡnh nh giao thoa c hng trờn mn
nh cỏch hai khe 2m. S dng ỏnh sỏng trng cú bc súng t 0,40 àm n 0,75 àm. Trờn mn quan sỏt thu c
cỏc di quang ph. B rng ca di quang ph ngay sỏt vch sỏng trng trung tõm la
A. 0,35 mm B. 0,45 mm C. 0,50 mm D. 0,55 mm
Cõu 3: Phỏt biu no sau õy l sai khi núi v súng vụ tuyn?
A. Súng trung cú th truyn xa trờn mt t vo ban ờm.
2
B. Sóng ngắn có thể dùng trong thông tin vũ trụ vì truyền đi rất xa.

C. Sóng dài thường dùng trong thông tin dưới nước.
D. Sóng cực ngắn phải cần các trạm trung chuyển trên mặt đất hay vệ tinh để có thể truyền đi xa trên mặt đất.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia hồng ngoại do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường xung quanh phát ra.
B. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,4 µm.
C. Tia hồng ngoại là một bức xạ đơn sắc màu hồng.
D. Tia hồng ngoại bị lệch trong điện trường và từ trường
Câu 5: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 2 mm, hình ảnh giao thoa được hứng
trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân đo được là 0,2 mm. Thay bức
xạ trên bằng bức xạ có bước sóng λ'>λ thì tại vị trí của vân sáng thứ 3 của bức xạ λ có một vân sáng của bức xạ
λ'.Bức xạ λ'có giá trị nào dưới đây
A. λ' = 0,48µm B. λ' = 0,60µm C. λ' = 0,52µm D. λ' = 0,58µm
Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với 2 khe Young (a = 0,5mm ; D = 2m).Khoảng cách giữa vân tối thứ 3
ở bên phải vân trung tâm đến vân sáng bậc 5 ở bên trái vân sáng trung tâm là 15mm.Bước sóng của ánh sáng dùng
trong thí nghiệm là
A. λ = 600 nm B. λ = 0,55 .10
-3
mm C. λ = 650 nm. D. λ = 0,5 µm
Câu7: Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng .Cho Cho a = 0,5mm , D = 2m.Ánh sáng dùng trong thí
nghiệm có bước sóng 0,5
m
µ
.Bề rộng miền giao thoa đo được trên màn là 26mm.Khi đó trên màn giao thoa ta quan
sát được
A. 6 vân sáng và 7 vân tối . B. 13 vân sáng và 14 vân tối .
C. 7 vân sáng và 6 vân tối . D. 13 vân sáng và 12 vân tối .
Câu8: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng I-âng. Nếu làm thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
1
=
0,6μm thì trên màn quan sát, ta thấy có 6 vân sáng liên tiếp trải dài trên bề rộng 9mm. Nếu làm thí nghiệm với ánh

sáng hỗn tạp gồm hai bức xạ có bước sóng λ
1
và λ
2
thì người ta thấy: từ một điểm M trên màn đến vân sáng trung
tâm có 3 vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm và tại M là một trong 3 vân đó. Biết M cách vân trung tâm
10,8mm , bước sóng của bức xạ λ
2
là:
A. 0,38μm. B. 0,4μm. C. 0,76μm. D. 0,65μm.
Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I-âng. Hai khe hẹp cách nhau 1mm, khoảng cách từ màn quan sát
đến màn chứa hai khe hẹp là 1,25m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
1
=
0,64μm và λ
2
= 0,48μm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng cùng màu với nó và gần nó nhất là:
A. 4,8mm. B. 3,6mm. C. 1,2mm. D. 2,4mm.
Câu 10: Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6670μm trong nước có chiết suất n = 4/3. Tính bước sóng λ' của
ánh sáng đó trong thủy tinh có chiết suất n = 1,6.
A. 0,5558μm B. 0,5833μm C. 0,5883μm D. 0,8893μm
Câu 11: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, khoảng cách giữa hai khe bằng 2mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn bằng 2m. Người ta chiếu hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng
m
µλ
4,0
1
=

m

µλ
6,0
2
=
.
Hỏi trong các vị trí sau, vị trí nào tại đó có màu trùng với màu của vân sáng trung tâm?
A. x=0,8mm B. x=1,6mm C. x=1,2mm D. x=2mm
Câu 12: Khi tăng dần nhiệt độ của khối Hiđrô thì các vạch quang phổ trong quang phổ của Hiđrô sẽ
A. Xuất hiện theo thứ tự đỏ, chàm, lam, tím B. Xuất hiện theo thứ tự tím, chàm, lam, đỏ
C. Xuất hiện theo thứ tự tím, lam, chàm, đỏ D. Xuất hiện theo thứ tự đỏ, lam, chàm, tím
Câu 13: Cho các bức xạ sau:
I. Tử ngoại II. Hồng ngoại III. Rơnghen IV. Gama
Thứ tự các bức xạ trên theo chiều tăng dần của bước sóng là
A. III, IV, I, II B. IV, III, I, II C. II, I, III, IV D. II, I, IV, III
Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, khoảng cách giữa hai khe bằng 2mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn bằng 2m, người ta chiếu hai khe bằng ánh sáng trắng. Biết ánh sáng đỏ có bước sóng 0,75
m
µ

ánh sáng tím có bước sóng 0,4
m
µ
. Hỏi ở vị trí có vân sáng bậc 3 của ánh sáng tím, còn có bao nhiêu đơn sắc khác
cho vân sáng tại đó?
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, nếu đặt thí nghiệm trong không khí thì tại vị trí M trên
màn người ta thu được vân sáng bậc 2. Nếu đặt toàn bộ thí nghiệm trên vào chất lỏng có chiết suất bằng 2 thì tại vị
trí M có
A. vân tối bậc 4 B. vân tối bậc 1 C. vân sáng bậc 4 D. vân sáng bậc 1
3

Cõu 16: Thc hin giao thoa vi khe Young, khong cỏch gia hai khe bng 1,5mm, khong cỏch t hai khe n
mn quan sỏt bng 2m. Hai khe c ri ng thi bng cỏc bc x n sc cú bc súng ln lt l
m
à
48,0
1
=

v
m
à
64,0
2
=
. Xỏc nh khong cỏch nh nht gia võn sỏng trung tõm v võn sỏng cựng mu vi võn sỏng
trung tõm.
A. 5,12mm B. 2,36mm C. 2,56mm D. 1,92mm
Cõu 17: Chiu vo mt bờn ca mt lng kớnh cú gúc chit quang A=60
o
mt chựm ỏnh sỏng trng hp. Bit gúc
lch ca tia mu vng t giỏ tr cc tiu. Tớnh gúc lch ca tia mu tớm. Bit chit sut ca lng kớnh i vi ỏnh
sỏng vng bng 1,52 v ỏnh sỏng tớm bng 1,54
A. 40,72
0
B. 51,2
o
C. 60
o
D. 29,6
o

Cõu 18: Chn phỏt biu sai v thang súng in t:
A. Cỏc súng cú bc súng cng ngn thỡ cng d lm phỏt quang cỏc cht v gõy ion hoỏ cht khớ
B. Cỏc súng cú tn s cng nh thỡ cng d quan sỏt hin tng giao thoa ca chỳng
C. Cỏc súng cú bc súng cng ngn thỡ cng d tỏc dng lờn kớnh nh
D. Cỏc súng cú tn s cng nh thỡ tớnh õm xuyờn cng mnh
Cõu 19: Tỡm kt lun sai: phỏt hin ra tia X, ngi ta dựng .
A. mỏy o dựng hin tng iụn hoỏ B. mn hunh quang
C. in nghim cú kim in k D. t bo quang in
Cõu 20: Mt ng Rnghen phỏt ra bt x cú bc súng nh nht l 5
o
A
. Cho in tớch electron
( )
Ce
19
10.6,1

=
;
hng s plng h = 6,625.10
-34
J.s, vn tc ca ỏnh sỏng trong chõn khụng c = 3.10
8
m/s. Hiu in th gia ant v
catt l
A. 2484V B. 1600V C. 3750V D. 2475V
Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Yâng, nếu giữ nguyên các yếu tố khác, chỉ tăng dần bề rộng của hai
khe
21
, SS

thì:
A. Độ sáng của các vân sáng tăng dần B. Khoảng vân tăng dần
C. Hiện tợng giao thoa ánh sáng không có gì thay đổi D. Bề rộng các vân sáng tăng dần
Cõu 22: Trong thớ nghim Y-õng, ỏnh sỏng c dựng l ỏnh sỏng n sc cú = 0,52m. Khi thay ỏnh sỏng trờn
bng ỏnh sỏng n sc cú bc súng thỡ khong võn tng thờm 1,2 ln. Bc súng bng :
A. 0,624m. B. 4m. C. 6,2m. D. 0,4 m.
Cõu 23: Trong thớ nghim v giao thoa ỏnh sỏng vi hai khe Y- õng, ngun sỏng phỏt ng thi hai ỏnh sỏng n sc
cú bc súng
1
0,6 m
à
=
v
2
0,4 m
à
=
. Bit khong cỏch hai khe a = 0,5 mm, mn cỏch hai khe 2 m. Khong
cỏch ngn nht gia cỏc v trớ trờn mn cú hai võn sỏng ca hai ỏnh sỏng trờn trựng nhau l bao nhiờu?
A. 2,4 mm. B. 1,6 mm. C. 3,2 mm. D. 4,8 mm
Cõu 24: Mt chựm ỏnh sỏng n sc cú bc súng 420 nm i t chõn khụng vo thy tinh cú chit sut vi ỏnh sỏng
n sc ny bng 1,5. Bc súng ca ỏnh sỏng ny trong thy tinh bng
A. 210 nm. B. 630 nm. C. 280 nm. D. 420 nm.
Cõu 25: Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng vi hai khe Y-õng cỏch nhau 0,5mm, mn quan sỏt t song song vi
mt phng cha hai khe v cỏch hai khe mt on 2m. Chiu mt bc x n sc cú

= 0,5
à
m vo 2 khe.Ti
im M cỏch võn trung tõm 9mm l

A. Võn ti th 4. B. Võn ti th 5. C. Võn sỏng bc 4. D. im bt k.
Cõu 26: Tớnh cht no sau õy khụng phi l tớnh cht ca tia X?
A. Tỏc dng mnh lờn phim nh. B. B lch ng i trong in trng.
C. Cú kh nng ion húa cht khớ. D. Cú kh nng õm xuyờn.
Cõu 27: Trong giao thoa ỏnh sỏng vi thớ nghim Young (I-õng), khong võn l i. Nu t ton b thit b trong cht
lng cú chit sut n thỡ khong võn giao thoa l
A. n.i B. i/n. C. i/(n + 1). D. i/(n - 1).
Cõu 28: Tỡm cõu sai khi núi v vai trũ ca tng in li trong vic truyn súng vụ tuyn trờn mt t :
A. Súng ngn b hp thu mt ớt tng in li.B. Súng trung v súng di u b tng in li phn x vi mc
nh nhau.
C. Súng ngn phn x mnh tng in li. D. Súng cc ngn khụng b tng in li hp thu hay phn x.
Cõu 29: Bc súng ngn nht ca tia rnghen m mt ng rnghen cú th phỏt ra l 1A
0
. Hiu in th gia anụt v
catụt ca ng rn ghen l
A. 1,24kV B. 10,00kV C. 12,42kV. D. 124,10kV
Cõu 30: Hãy chọn câu đúng khi nói về sóng vô tuyến:
A. Sóng càng dài thì năng lửợng sóng càng lớn. B. Ban đêm sóng trung truyền đi xa hơn ban ngày.
C. Sóng ngắn có năng lửợng nhỏ hơn sóng trung. D. Sóng dài bị nửớc hấp thụ rất mạnh.
4
Cõu 31: Tia hng ngoi, tia t ngoi, sóng vụ tuyn cc ngn FM, ỏnh sáng , đợc sp xp theo th t th
hin tớnh cht sóng tăng dần l:
A. súng FM, t ngoi, hng ngoi, tia . B. t ngoi, tia , hng ngoi, sóng FM
C. t ngoi, súng FM, hng ngoi, tia D. hng ngoi, t ngoi, tia , sóng FM
Cõu 32: Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng bng khe Y-õng, ngun phỏt ra ỏnh sỏng n sc cú bc súng

.
Khong võn i o c trờn mn s tng lờn khi
A. tnh tin mn li gn hai khe. B. t c h thng vo mụi trng cú chit sut ln hn.
C. thay ỏnh sỏng trờn bng ỏnh sỏng khỏc cú bớc súng


' >

. D. tng khong cỏch hai khe.
Cõu 33. Tớnh cht ging nhau gia tia Rn ghen v tia t ngoi l
A. b hp th bi thy tinh v nc. B. lm phỏt quang mt s cht.
C cú tớnh õm xuyờn mnh. D. u b lch trong in trng.
Cõu 34. nh sỏng n sc khi truyn trong mụi trng nc cú bc súng l 0,4
à
m. Bit chit sut ca nc
n = 4/3. nh sỏng ú cú mu A. vng. B. tớm. C. lam. D. lc.
Cõu 35. Cho e = -1,6.10
-19
C; c = 3.10
8
m/s; h = 6,625.10
-34
Js. Mt ng Rnghen phỏt ra bc x cú bc súng nh
nht l 6.10
-11
m. B qua ng nng ca electron bn ra t catot. Hiu in th gia anot v catot l
A. 21 kV B. 18 kV C. 25kV D. 33 kV
Cõu 36. Thc hin giao thoa ỏnh sỏng vi hai khe Iõng (Yuong) cỏch nhau a = 1,2mm. Mn quan sỏt cỏch hai khe
mt khong D = 1,5m. Chiu sỏng hai khe bng ỏnh sỏng trng cú 0,40
m
à
m
à
76,0


. Ti im M cỏch võn
trng chớnh gia 5mm cú bao nhiờu tia n sc cho võn ti?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
thi C 2007
Cõu 26: Mt di súng in t trong chõn khụng cú tn s t 4,0.10
14
Hz n 7,5.10
14
Hz. Bit vn tc ỏnh sỏng trong
chõn khụng c=3.10
8
m/s. Di súng trờn thuc vựng no trong thang súng in t?
A. Vựng ỏnh sỏng nhỡn thy. B. Vựng tia t ngoi. C. Vựng tia Rnghen. D. Vựng tia hng ngoi.
Cõu 27: Quang ph liờn tc ca mt ngun sỏng J
A. khụng ph thuc vo nhit ca ngun sỏng J, m ch ph thuc thnh phn cu to ca ngun sỏng ú.
B. ph thuc vo c thnh phn cu to v nhit ca ngun sỏng J.
C. khụng ph thuc vo c thnh phn cu to v nhit ca ngun sỏng J.
D. khụng ph thuc thnh phn cu to ca ngun sỏng J, m ch ph thuc vo nhit ca ngun sỏng ú.
Cõu 28: Trong cỏc phỏt biu sau õy, phỏt biu no l sai?
A. Hin tng chựm sỏng trng, khi i qua mt lng kớnh, b tỏch ra thnh nhiu chựm sỏng cú mu sc khỏc nhau l
hin tng tỏn sc ỏnh sỏng.
B. nh sỏng trng l tng hp (hn hp) ca nhiu ỏnh sỏng n sc cú mu bin thiờn liờn tc t ti tớm.
C. nh sỏng n sc l ỏnh sỏng khụng b tỏn sc khi i qua lng kớnh.
D. nh sỏng do Mt Tri phỏt ra l ỏnh sỏng n sc vỡ nú cú mu trng.
Cõu 29: mt nhit nht nh, nu mt ỏm hi cú kh nng phỏt ra hai ỏnh sỏng n sc cú bc súng tng
ng
1
v
2
(vi

1
<
2
) thỡ nú cng cú kh nng hp th
A. mi ỏnh sỏng n sc cú bc súng nh hn
1
. B. mi ỏnh sỏng n sc cú bc súng ln hn
2
.
C. hai ỏnh sỏng n sc ú. D. mi ỏnh sỏng n sc cú bc súng trong khong t
1
n
2
.
Cõu 30: Tia hng ngoi v tia Rnghen u cú bn cht l súng in t, cú bc súng di ngn khỏc nhau nờn
A. chỳng b lch khỏc nhau trong t trng u. B. chỳng b lch khỏc nhau trong in trng u.
C. cú kh nng õm xuyờn khỏc nhau. D. chỳng u c s dng trong y t chp X-quang
(chp in).
Cõu 31: Trong thớ nghim Iõng (Y-õng) v giao thoa ỏnh sỏng, hai khe hp cỏch nhau mt khong a = 0,5 mm,
khong cỏch t mt phng cha hai khe n mn quan sỏt l D = 1,5 m. Hai khe c chiu bng bc x cú bc
song = 0,6 m . Trờn mn thu c hỡnh nh giao thoa. Ti im M trờn mn cỏch võn sỏng trung tõm (chớnh gia)
mt khong 5,4 mm cú võn sỏng bc (th)
A. 4. B. 6. C. 2. D. 3.
thi C 2008
Cõu 32: Trong mt thớ nghim Iõng v giao thoa ỏnh sỏng vi ỏnh sỏng n sc cú bc súng
1
= 540nm thi thu
c hờ võn giao thoa trờn man quan sat co khoang võn i
1
= 0,36 mm. Khi thay anh sang trờn bng anh sang n sc

co bc song
2
= 600nm thi thu c hờ võn giao thoa trờn man quan sat co khoang võn
A. i
2
= 0,50 mm. B. i
2
= 0,40 mm. C. i
2
= 0,60 mm. D. i
2
= 0,45 mm.
Cõu 33: Khi núi v tia t ngoi, phỏt biu no di õy l sai?
A. Tia t ngoi cú bc súng ln hn bc súng ca ỏnh sỏng tớm. B. Tia t ngoi cú tỏc dng mnh lờn kớnh
nh.
C. Tia t ngoi b thu tinh hp th mnh v lm ion hoỏ khụng khớ. D. Tia t ngoi cú bn cht l súng in t.
Cõu 34: Tia hng ngoi l nhng bc x cú
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×