Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Bài giảng Kỹ thuật chụp cộng hưởng từ khớp thái dương hàm trong chẩn đoán các rối loạn chức năng khớp thái dương hàm - CN. Nguyễn Quang Trung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.86 MB, 19 trang )

9/6/2019

KỸ THUẬT CHỤP CỘNG HƯỞNG TỪ KHỚP THÁI
DƯƠNG HÀM TRONG CHẨN ĐOÁN CÁC RỐI LOẠN
CHỨC NĂNG KHỚP THÁI DƯƠNG HÀM

CN. Nguyễn Quang Trung
CN. Nguyễn Thị Hoa
TS. Hồng Đình Âu
Khoa CĐHA-Bệnh viện ĐHY Hà Nội

TỔNG QUAN
 Rối loạn chức năng khớp thái dương hàm dưới hay loạn năng khớp thái
dương hàm dưới là một nhóm các rối
ố loạn ở nội khớp thái dương hàm,
các cơ và các cấu trúc liên quan
 Lọan năng khớp thái dương hàm là nhóm bệnh lý bao gồm nhiều hội
chứng trong đó hay gặp nhất là hội chứng rối loạn nội khớp
 Theo thống kê tỷ lệ rối loạn chức năng khớp thái dương hàm chiếm trên
28% dân số
ố thế
ế giới . Ở Việt Nam theo nghiên cứu của trên 1020 công
nhân thấy rối loạn chức năng khớp thái dương hàm lên tới 60,5%

1


9/6/2019

CÁC PP CHẨN ĐOÁN
Khám lâm sàng ( kinh nghiệm)


 Chẩn
ẩ đốn hình ả
ảnh:
 Xquang khớp TDH
Siêu âm
Cắt lớp vi tính
Cộng hưởng từ

ƯU ĐIỂM CỦA MRI
 Đánh giá một cách toàn bộ, chi tiết giải phẫu hình dạng, tín hiệu và vị trí
của đĩa khớp ở cả thì ngậm miệng và há miệng.
 Đánh giá các hệ thống dây chằng, bao khớp và các thành phần cân cơ
xung quanh hỗ trợ hoạt động của khớp.
 Đánh giá các biến đổi tín hiệu sớm ở bề mặt lồi cầu, các bất thường
hình dạng lồi cầu, xương hàm dưới.
 Là phương pháp chẩn đốn khơng xâm lấn duy nhất có thể đánh giá chi
tiết các cấu trúc bên trong ổ khớp.

2
hinhanhykhoa.com


9/6/2019

CHỨC NĂNG KHỚP TDH

GIẢI PHẪU

Giải phẫu khớp thái dương hàm


3


9/6/2019

GIẢI PHẪU

(1: tường trước, 2: vùng trung tâm,
3: tường sau, 4: vùng Bilaminar, 5:
cơ chân bướm trong, 6: lồi cầu
xương hàm dưới, 7: hố thái dương,
8: củ khớp).

Giải phẫu khớp thái dương hàm mặt phẳng Sagital thì ngậm miệng

GIẢI PHẪU

(1: tường trước, 2: vùng trung tâm,
3: tường sau, 4: vùng Bilaminar, 5:
cơ chân bướm ngoài, 6: lồi cầu
xương hàm dưới, 7: hố hàm dưới,
8: củ khớp, 9: lá trên, 10: lá dưới).

Giải phẫu khớp thái dương hàm mặt phẳng Sagital thì há miệng

4


9/6/2019


KỸ THUẬT

CHUẨN BỊ BỆNH NHÂN

 Bệnh nhân có chỉ định chụp MRI với chẩn đốn lâm sàng
 Có các kết quả thăm khám trước đó: siêu âm, Xquang…
 Giải thích cho bệnh nhân phối hợp cho tốt
 Kiểm tra tiền sử bệnh nhân về an toàn liên quan tới từ trường

5


9/6/2019

CHUẨN BỊ MÁY


Signa HDxt 1.5tesla ( GE)



Coil Flex 3 inch ( Head coil)



Nút bấc (bơm tiêm)

TƯ THẾ BỆNH NHÂN



Bệnh nhân nằm ngửa đầu quay vào trong



Tia trung tâm khu trú vào đỉnh mũi



Cố định đầu và coil chụp thật tốt



Hướng dẫn bệnh nhân trong các tư thế ngậm miệng và há miệng

6


9/6/2019

PROTOCOL











Localize
Calibration
T2 FSE Axial
PD FS Cor R, L
T2 Sag Close R, L
T1 Sag Close R, L
PD FS Sag Close R, L
PD FS Sag Open R, L
Dynamic đánh giá cử động khớp TDH nếu cần thiết.

BẢNG THÔNG SỐ
Chuỗi



Mặt

xung

Thế

phẳng

T2 SE

T1 SE

T2 SE

PD FS


PD FS

PD FS

Ngậm
miệng
Ngậm
miệng
Ngậm
miệng
Ngậm
miệng
Ngậm
miệng

miệng

Độ dày

Bước

lắt cắt

nhảy

230x230

2,5 mm


1 mm

224x320

420/10

100x100

3 mm

1 mm

192x256

Sagittal

1640/80

100x100

3 mm

1 mm

192x256

Sagittal

1500/30


100x100

3 mm

1 mm

192x256

Coronal 1500/30

100x100

3 mm

1 mm

192x256

Sagittal

100x100

3 mm

1 mm

192x256

TR/TE


FOV

Axial

3640/90

Sagittal

1500/30

Matrix

7


9/6/2019

HƯỚNG CẮT

Localizer

Sagital

Coronal

Axial

HƯỚNG CẮT

Calibration


8


9/6/2019

HƯỚNG CẮT

• Trên mặt phẳng Sagital: song song với xương khẩu cái cứng.
• Trên mặt phẳng Coronal: vng góc với cột sống cổ
• Các lớp cắt bao phủ từ xoang trán đến góc xương hàm dưới

T2 FSE Axial

HƯỚNG CẮT

T2 FSE Axial

9


9/6/2019

HƯỚNG CẮT

• Trên mặt phẳng Sag: song song với trục ngành lên của xương hàm dưới
• Trên mặt phẳng Axial: song song với lồi cầu xương hàm dưới
• Các lớp cắt bao phủ toàn bộ khớp TDH từ lồi thái dương cho đến ống tai
ngoài.


PD FS Coronal R

HƯỚNG CẮT

PD FS Coronal R

10
hinhanhykhoa.com


9/6/2019

HƯỚNG CẮT

• Trên mặt phẳng Coronal: song song với ngành lên của xương hàm dưới
• Trên mặt phẳng Axial: vng góc với lồi cầu xương hàm dưới
• Lựa chọn các lắt cắt bao phủ toàn bộ khớp thái dương hàm

Sag Close

HƯỚNG CẮT

T1 Sag Close

11


9/6/2019

HƯỚNG CẮT


T2 Sag Close

HƯỚNG CẮT

PD FS Sag Close

12
hinhanhykhoa.com


9/6/2019

HƯỚNG CẮT

- Hướng
H ớ cắt
ắt tương
t
ttự như
h h
hướng
ớ S
Sagital
it l Cl
Close
- Cố định miệng bệnh nhân ở tư thế há miệng tối đa
- Sử dụng bơm tiêm quần băng dính urgo cho BN ngậm

PD FS Sag Open


HƯỚNG CẮT

PD FS Sag Open

13


9/6/2019

DYNAMIC

CA LÂM SÀNG

14
hinhanhykhoa.com


9/6/2019

MRI: hình dạng vị trí đĩa khớp bình thường thì ngậm miệng và há miệng

Case 1
BN : Nam 27Y
Chẩn đoán lâm sàng : Tiếng kêu khớp TDH khi há miệng

15


9/6/2019


MRI: di lệch đĩa khớp có phục hồi

Case 2
BN : Nam 23Y
Chẩn đoán lâm sàng : tiếng kêu khớp khi há miệng và đau

16
hinhanhykhoa.com


9/6/2019

MRI: di lệch đĩa khớp không phục hồi, biến dạng đĩa đệm và có biến chứng kẹt khớp

Case 3
BN : Nữ 57Y
Chẩn đoán lâm sàng : đau khớp TDH và hạn chế há miệng

17


9/6/2019

THÌ NGẬM MIỆNG

THÌ HÁ MIỆNG

ĐĨA KHỚP


ĐĨA KHỚP

MRI: thủng đĩa khớp kèm tổn thương thoái hoá sớm ở chỏm lồi cầu.

TỔNG KẾT
Chụp CHT khớp TDH là phương pháp chẩn đốn khơng xâm lấn
d nhất
duy
hất hiện
hiệ nay có
ó thể đánh
đá h giá
iá được
đ
đĩ khớ
đĩa
khớp khơ
khơng chỉ
hỉ chụp
h
tĩnh mà cịn đánh giá đc cách di chuyển của đĩa khớp, lồi cầu.
Có giá trị cao trong việc xác định vị trí, hình dạng đĩa khớp, lồi
cầu, hố hàm dưới và mối tương quan giữa đĩa khớp với các cấu
trúc xung quanh, giúp hỗ trợ trong việc chẩn đoán, phân loại các
bệnh lý rối loạn nội khớp một cách chính xác nhất.

18
hinhanhykhoa.com



9/6/2019

Tài Liệu tham khảo
1. S. J. Scrivani, D. A. Keith và L. B. Kaban (2008). Temporomandibular
disorders. New England Journal of Medicine, 359 (25), 2693-2705.
2. W. Guralnick, L. B. Kaban và R. G. Merrill (1978). Temporomandibular-joint
afflictions. New England Journal of Medicine, 299 (3), 123-129.
3. H. T. D. Thảo và H. T. Hùng (2003). Rối loạn thái dương hàm. Tạp chí Y học
Hồ Chín Minh, tập 8 (số 4), 23-30.
4. A. Rudisch, K. Innerhofer, S. Bertram và cộng sự (2001). Magnetic resonance
imaging findings of internal derangement and effusion in patients with unilateral
temporomandibular joint pain. Oral Surgery, Oral Medicine, Oral Pathology, Oral
Radiology, and Endodontology, 92 (5), 566-571.
5. />
Trân trọng cảm ơn!

19



×