Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Tài liệu van 11 tu tiet 78->83

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.97 KB, 21 trang )

Ngy ging: 11B2: S s: Vng:
11B4: S s: Vng:
11B1: S s: Vng:
Tit 78 Tiếng Việt
Nghĩa của câu
(tiếp)
I. Mc tiờu cn t
Giúp học sinh:
1. Kiến thức:
- K/n nghĩa sự việc, những nội dung sự việc và hình thức biểu hiện thông th-
ờng trong câu.
- K/n nghĩa tình thái, những nội dung tình thái và phơng tiện thể hiện phổ biến
trong câu.
- Quan hệ giữa hai thành phần nghĩa trong câu.
2. Kĩ năng:
- Nhận biết và phân tích hai thành phần nghĩa trong câu.
- Tạo câu thể hiện hai thành phần nghĩa thích hợp.
- Phát hiện và sửa lỗi về nội dung ý nghĩa của câu.
3. Thái độ: Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực tế. Giữ gìn sự trong
sáng của tiếng Việt.
II. Chuẩn bị của GV và HS
GV: SGK, SGV Ng vn 11 chun, Thit k bi son, Chuẩn kiến thức
HS: SGK, v ghi, v son
III.Tin trỡnh dy hc
1. Kim tra bi c (3 phút): Không thực hiện
2. Bi mi (41 phút):
Hot ng ca thy v trũ Kin thc c bn
HĐ1 (15 phút): Hớng dẫn h/s tìm
hiểu nghĩa tình thái
GVMR: Nghĩa tình thái là một loại
nghĩa phức tạp gồm nhiều khía cạnh


GV: gọi h/s đọc và xác định những ý
chính?
HS: Làm việc cá nhân, trả lời.
GV: hớng dẫn h/s phân tích các VD,
sgk chỳ ý nhng t ng tỡnh thỏi in
m. Nu b hoc thay th-> ngha
tỡnh thỏi khỏc nhau.
III/ Nghĩa tình thái
1. Ngha tỡnh thỏi l gỡ?
- Ngha tỡnh thỏi biu hin thỏi , s ỏnh giỏ ca
ngi núi i vi s vic hoc i vi ngi
nghe.
2. Cỏc trng hp biu hin ca ngha tỡnh
thỏi.
a) S nhỡn nhn ỏnh giỏ v thỏi ca ngi núi
i vi s vic c cp n trong cõu.
- Khng nh tớnh chõn thc ca s vic
- Phng oỏn s vic vi tin cy cao hoc thp.
- ỏnh giỏ v mc hay s lng i vi mt
"Bit õu cụ ch núi chũng
Lng mỡnh khi a phi lũng mỡnh
õy.
" Sng chựng chỡnh qua ngừ
Hỡnh nh thu ó v...
GV: Cho mt cõu cú thụng tin s
kin. "Nam hc bi". Dựng t tỡnh
thỏi thay i sc thỏi ý ngha ca
cõu trờn?
HS: Làm việc cá nhân, trả lời.
HĐ3 (26 phút): Hớng dẫn h/s Luyện

tập
HS: Thảo luận nhóm làm BT 1, thời
gian 5 phút.
HS đọc và làm việc theo cặp đôi, trả
lời
HS: Làm việc cá nhân, trả lời
phng din no ú ca s vic.
- ỏnh giỏ s vic cú thc hay khụng cú thc ó
xy ra hay cha xy ra.
- Khng nh tớnh tt yu, s cn thit hay kh
nng ca s vic.
b) Tỡnh cm, thỏi ca ngi núi i vi ngi
nghe.
- Tỡnh cm thõn mt, gn gi.
- Thỏi bc tc, hỏch dch.
- Thỏi kớnh cn.
VD: "Nam hc bi"
-> + Nam hc bi ?
+ Nam hc bi i!
+ Nam hc bi h?
IV/ Luyện tập
Bài 1
a) NSV: Hiện tợng thời tiết (nắng) ở hai miền có
sắc thái khác nhau.
NTT: Phỏng đoán với độ tin cậy cao chắc.
b) NSV: ảnh là của mợ Du và thằng Dũng.
NTT: khẳng định sự việc ở mức độ cao rõ ràng
là.
c) NSV: Cái gông (to nặng) tơng xứng với tội án tử
tù.

NTT: khẳng định một cách mỉa mai thật là.
d) C1: NSV: nghề cớp giật của hắn.
NTT: nhấn mạnh bằng từ chỉ.
C3: đã đành TT hàm ý miễn cỡng công
nhận một sự thực rằng hắn mạnh vì liều (NSV),
nhng cái mạnh đó cũng ko thể giúp hắn sống khi ko
còn sức cớp giật, doạ nạt.
Bài 2
a) nói của đáng tội -> thừa nhận việc khen là ko
nên làm với đứa bé.
b) có thể -> nêu khả năng.
c) những -> đánh giá mức độ giá cả là cao.
d) kia mà -> nhắc nhở để trách móc.
Bài 3
a) hình nh -> phỏng đoán cha chắc chắn.
b) dễ = có lẽ
HS: đặt câu tại lớp nếu còn thời gian
c) tận -> đánh giá khoảng cách là xa.
Bài 4: Đặt câu
3. Củng cố (3 phút): HS đọc ghi nhớ, sgk
HS lm bi tp trc nghim
Cõu 1: c cõu vn sau õy:"Nu lm con chỏu m quờn gia ph, thi chc
l con chỏu bt hiu". T "nu" trong cõu giỳp chỳng ta hiu iu gỡ?
A. Cỏc s vic liờn quan ó xy ra
B. Cỏc s vic liờn quan cha xy ra
C. Cỏc s vic liờn quan sp xy ra
D. Cỏc s vic liờn quan ch l gi thuyt ch cha l hin thc
Cõu 2: c cõu vn sau v cho bit thuc loi ngha tỡnh thỏi no "Tụi sng
vi Cu Trựng i, cht cng vi Cu Trựng i. Tụi khụng th xa Cu
Trựng i mt bc" (Nguyn Huy Tng V Nh Tụ)

A. Ngha tỡnh thỏi ch s vic ó xy ra
B. Ngha tỡnh thỏi ch s vic cha xy ra
C. Ngha tỡnh thỏi ch s vic c nhn thc nh l mt o lý
D. Ngha tỡnh thỏi ch kh nng xy ra ca s vic
4. Hớng dẫn học bài (1 phút): - Học bài, hoàn thiện BT4
- Soạn bài Vội vàng của Xuân Diệu.
Ngy ging: 11B2: S s: Vng:
11B4: S s: Vng:
11B1: S s: Vng:
Tit 79, 80 Đọc văn
Vội vàng
(Xuân Diệu)
I. Mc tiờu cn t
Giúp học sinh:
1. Kiến thức:
- Thấy đợc niềm khát khao giao cảm với đời và quan niệm nhân sinh, thẩm mĩ
mới mẻ của Xuân Diệu.
- Đặc sắc của phong cách nghệ thuật thơ Xuân Diệu trớc Cách mạng tháng
Tám.
2. Kĩ năng:
- Đọc hiểu một tác phẩm trữ tình theo đặc trng thể loại.
- Phân tích một bài thơ mới.
3. Thái độ: Giỏo dc tỡnh yờu quờ hng t nc
II. Chuẩn bị của GV và HS
GV: SGK, SGV Ng vn 11 chun, Thit k bi son, Chuẩn kiến thức
HS: SGK, v ghi, v son
III.Tin trỡnh dy hc
1. Kim tra bi c (3 phút):
Làm BT4, tr20?
2. Bi mi (38 phút):

Tiết thứ nhất:
Hot ng ca thy v trũ Kin thc c bn
HĐ1 (7 phút): Hớng dẫn h/s tìm hiểu
Tiểu dẫn
GV: Trình bày hiểu biết của em về
Xuân Diệu?
HS: Làm việc cá nhân, trả lời.
HĐ2 (10 phút): Hớng dẫn h/s đọc
hiểu văn bản
HS: Đọc VB.
GV: Hãy cho biết ý nghĩa của nhan
đề và thể loại của bài thơ?
I/ Tiểu dẫn
1. Tác giả
- (1916 1985), Ngô Xuân Diệu, bút danh Trảo
Nha, làng Trảo Nha, Can Lộc, Hà Tĩnh.
- Xuân Diệu đã sống ở nhiều nơi: Quảng Nam, Hà
Nội, Huế, Bình Định, Tiền Giang, ... -> vốn sống
phong phú.
- Là nghệ sĩ lớn, nhà văn hoá lớn có sức sáng tạo
mãnh liệt, bền bỉ và sự nghiệp VH phong phú.
-> Hoài Thanh đánh giá là nhà thơ mới nhất trong
các nhà thơ mới.
2. Tác phẩm
- In trong tập Thơ thơ xbản năm 1938 tập thơ
đầu tay là tập thơ khẳng định vị trí của XD trên thi
đàn.
- Bài thơ tiêu biểu nhất.
II/ Đọc hiểu văn bản
1. Đọc

2. Giải nghĩa từ khó (sgk)
3. Nhan đề, thể thơ và bố cục
HS: Làm việc cá nhân, trả lời.
GV: Bố cục bài thơ có thể chia thành
mấy đoạn? ND của mỗi đoạn?
HS: Trao đổi theo bàn, thời gian 3
phút, trả lời.
HĐ3 (21 phút): Hớng dẫn h/s đọc
hiểu chi tiết văn bản
GV: Em cú nhn xột gỡ v nim c
mun ca tỏc gi qua 4 cõu th u?
Mc ớch v thc cht trong cỏch
núi bc l nim c mun y l gỡ?
HS: Làm việc cá nhân, trả lời.
GV: Ti sao tỏc gi li m u bng
4 cõu th ng ngụn? BPNT?
HS: Làm việc cá nhân, trả lời.
GV: Em có cảm nhận gì về đoạn
thơ?
HS: Làm việc cá nhân, trả lời.
- Nhan đề vội vàng: gấp rút vì đã muộn hay sợ lỡ
phải làm ngay, ko thể trì hoãn.
- Thể thơ: tự do, 4 câu thơ đầu giống một bài thơ
ngũ ngôn tứ tuyệt.
- Bố cục:
+ Đ1 (4 câu thơ đầu): Ước muốn kì lạ
+ Đ2 (9 câu tiếp): Bộc lộ ty cuộc sống trần thế tha
thiết.
+ P3 (câu 14 -> câu 29): thể hiện nỗi băn khoăn về
sự ngắn ngủi của kiếp ngời trớc sự trôi qua nhanh

chóng của thời gian.
+ Đ4 (còn lại): Lời giục giã sống cuống quýt, vội
vàng, tận hởng những giây phút tuổi xuân của mình
giữa mùa xuân của c/đ, vũ trụ.
III/ Đọc hiểu chi tiết văn bản
1. Bốn câu thơ đầu
- Nim c mun kỡ l, vụ lớ:
+ tt nng
+ buc giú
Mc ớch : Gi li sc mu, mựi hng.
Thc cht: S thi gian trụi chy, mun nớu kộo
thi gian, mun tn hng mói hng v ca cuc
sng.
- Th th ng ngụn ngn gn, rừ rng nh li
khng nh, c nộn cm xỳc v ý tng.
- ip ng: Tụi mun / tụi mun

mt cỏi tụi cỏ
nhõn khao khỏt giao cm v yờu i n tha thit.
2. Tình yêu cuộc sống trần thế tha thiết
- Bức tranh thiên nhiên và sự sống gần gũi, thân
quen vừa quyễn rũ vừa đầy tình tứ; Hỡnh nh p
, ti non, tr trung:
Của ong bớm này đây tuần tháng mật
...
Tháng giêng ngon nh một cặp môi gần
+ Mọi vật đều có đôi, có cặp:
ong bớm tháng mật
hoa - đồng nội
lá - cành tơ

yến anh - khúc tình si
-> So sỏnh cuc sng thiờn nhiờn nh ngi ang
GVMR: phù dung nh diện liễu nh
mi ...

GVMR: Lời bình của G.S Ng Đăng
Mạnh.

yờu, nh tỡnh yờu ụi la m say, trn tr hnh
phỳc.
+ Điệp ngữ này đây: 5 lần -> vừa nhấn mạnh, vừa
diễn tả cái gần gũi, cái sở hữu, của ta đợc chất chứa
đầy ắp xung quanh con ngời.
+ Đoạn thơ là một chuỗi reo vui, ngơ ngác của một
ngời lạc vào khu vờn xuân nhuốm đầy cảnh sắc mê
li.
-> Cnh vt quen thuc ca cuc sng, thiờn nhiờn
qua con mt yờu i ca nh th ó bin thnh
chn thiờn ng, thn tiờn.
- Đẹp nhất, hấp dẫn nhất vẫn là con ngời, con ngời
giữa tuổi trẻ và ty:
+ Thơ xa: lấy thiên nhiên làm chuẩn
+ XD lấy con ngời làm chuẩn, làm thớc đo thẩm mĩ
của vũ trụ ý nghĩa nhân bản sâu sắc quan
niệm mới.
Và này đây ánh sáng chớp hàng mi
...
Tháng giêng ngon nh một cặp môi gần
-> hình ảnh độc đáo, stạo mới lạ tuyệt vời của XD
=> Nhà thơ đã phát hiện và say sa ca ngợi một thiên

đờng ngay trên mặt đất, ko xa lạ mà rất thân thuộc,
gần gũi với bao nguồn hạnh phúc.
Thiờn ng p nht l mựa xuõn v tui tr.Yờu
cuc sng n cung nhit bi cm nhn c
cuc sng trn th cỏi gỡ cng p, cng mờ say,
y sc sng. lớ do mun nớu kộo s trụi chy
ca thi gian.
3. Củng cố (3 phút): C/đ và phong cách thơ Xuân Diệu.
- c mun kỡ l ca XD
- XD cm nhn mt thiờn ng ngay trờn mt t ny.
4. Hớng dẫn học bài (1 phút): - Học thuộc bài thơ
- Soạn tiếp phần còn lại của bài.
Ngy ging: 11B2: S s: Vng:
11B4: S s: Vng:
11B1: S s: Vng:
Tit 79, 80 Đọc văn
Vội vàng
(Xuân Diệu)
I/ Mc tiờu cn t
Giúp học sinh:
1. Kiến thức:
- Thấy đợc niềm khát khao giao cảm với đời và quan niệm nhân sinh, thẩm mĩ
mới mẻ của Xuân Diệu.
- Đặc sắc của phong cách nghệ thuật thơ Xuân Diệu trớc Cách mạng tháng
Tám.
2. Kĩ năng:
- Đọc hiểu một tác phẩm trữ tình theo đặc trng thể loại.
- Phân tích một bài thơ mới.
3. Thái độ: Giỏo dc tỡnh yờu quờ hng t nc
II/ Chuẩn bị của GV và HS

GV: SGK, SGV Ng vn 11 chun, Thit k bi son, Chuẩn kiến thức
HS: SGK, v ghi, v son
III/Tin trỡnh dy hc
1. Kim tra bi c (3 phút):
Đọc thuộc lòng bài thơ vội vàng? cảm nhận của em về 4 câu
thơ đầu?
2. Bi mi (38 phút):
Tiết thứ hai:
Hot ng ca thy v trũ Kin thc c bn
HĐ1 (30 phút): Hớng dẫn h/s đọc
hiểu chi tiết văn bản
HS đọc phần 2.
GV: X.D cảm nhận ntn về thời gian?
Em có so sánh gì về cảm nhận của
XD với các nhà thơ khác? Cảm nhận
của riêng em?
HS: Làm việc cá nhân, trả lời.
GVMR: Quan niệm về thời gian của
VHTĐ
III/ Đọc hiểu chi tiết văn bản
1. Bốn câu thơ đầu
2. Tình yêu cuộc sống trần thế tha thiết
3. Bớc chân thời gian
- XD thấy thời gian trôi đi ko trở lại, thấy trong cái
đang đến có cái đã mất.
Xuân đơng tới nghĩa là xuân đơng qua
....
Nên bâng khuâng tôi tiếc cả đất trời
+ T tởng trung đại: vũ trụ tuần hoàn luận


GV: Tỡm h thng tng phn th
hin tõm trng tic nui ca tỏc gi
v thi gian, tui tr, tỡnh yờu?
HS: Làm việc cá nhân, trả lời.
GV: Hỡnh nh thiờn nhiờn c
miờu t nh th no? cú gỡ khỏc vi
cm nhn trong kh th trờn?
GV: BPNT. đợc sử dụng trong đoạn
thơ? Giá trị biểu hiện?
HS: Làm việc cá nhân, trả lời.
GV: Gii thớch ý ngha ca nhng
ip t v nhng quan h t cú
trong on th?
GV: Em có cảm nhận gì về đoạn thơ
+ Tầng lớp trí thức Tây học (XD): thời gian là tuyến
tính, một đi ko trở lại. Vũ trụ vận động, thời gian ko
ngừng trôi chảy, thời gian là hữu hạn với đời ngời,
lấy khoảng thời gian quý giá nhất của mỗi cá nhân
là tuổi trẻ để làm thớc đo.
+ Xuõn ti - xuõn qua
+ Xuõn non - xuõn gi
+ Xuõn ht - tụi mt.
+ lũng rng - i cht.
Thủ pháp tơng phản đối lập - mt h thng:
khng nh mt chõn lý: tui xuõn khụng bao gi
tr li, phi bit qỳi trng tui xuõn.
- Ngi bun cnh bun :
+ Nm thỏng chia phụi
+ Sụng nỳitin bờt.
+ Giúhn

+ Chims
Mọi sự vật trong vũ trụ đang từng giây từng phút
ngậm ngùi, chia lìa, tiễn biệt phần đời còn lại của
mình. Núi thiờn nhiờn nhng l núi lũng ngi:
tõm trng lo lng, bun bó, tic nui khi xuõn qua.
+ Mau i thụi! Mựa cha ng chiu hụm: vn tr
trung, vn sc sng cng hin tui xuõn cho
cuc i.
- BPNT:
+ ip t Ngha l: nh ngha, gii thớch,
mang tớnh khng nh tớnh tt yu qui lut ca
thiờn nhiờn
+ Kt cu: Núi lm chinu..cũnnhng chng
cũnnờn; ip ng: phi chng: S lớ l, bin
minh v chõn lớ m nh th ó phỏt hin ra.
+ giọng thơ từ băn khoăn, hờn giận chuyển sang u
hoài, buồn.
-> Tiếng kêu não nuột tuyệt vọng: Chẳng bao giờ
ôi chẳng bao giờ nữa.
=> Mun nớu kộo thi gian nhng khụng c.
Vy ch cũn mt cỏch l hóy sng cao giõy phỳt
ca tui xuõn.
4. Lời kêu gọi giục giã vội vàng
- Ko níu giữ đợc thời gian, nhà thơ kêu gọi mọi ngời

×