Tải bản đầy đủ (.pdf) (115 trang)

Đánh giá giải pháp cọc đất xi măng kết hợp vải địa kỹ thuật grps xử lý nền đất yếu đường đầu cầu trần thị lý thành phố đà nẵng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.89 MB, 115 trang )

ền móng, NXB Khoa học và kỹ thuật. Hà Nội


[18]. Nguyen Minh Hai, Do Huu Dao. Non-Conventional Pile Loading Tests in
Vietnam. Proceedings of the 18th ICSMGE, Paris 2013. No I.
[19]. Hồ sơ hồn thiết kế, hồn cơng cơng trình đường dẫn đường đầu cầu Trần Thị Lý
[20]. Đoàn Thế Mạnh, sử dụng vải địa kỹ thuật và lưới địa kỹ thuật trong gia cố và ổn
định nền móng, Tạp chí khoa học Cơng nghệ Hàng Hải số 23-8/2010
[21]. Phạm Anh Tuấn, Đỗ Hữu Đạo, Nghiên cứu sơ đồ hợp lý cho hệ cọc đất xi măng
có gia cường vải địa kỹ thuật dưới nền đường đắp cao Hội nghị Cơ học kỹ thuật
toàn quốc Đà Nẵng, 03-05/08/2015.
[22]. TCVN 9844 : 2013 Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu vải địa kỹ thuật
trong xây dựng nền đắp trên đất yếu.
[23]. Căn cứ Quyết định số 9073/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND thành phố
Đà Nẵng công bố đơn giá xây dựng – Phần xây dựng trên địa bàn thành phố Đà
Nẵng
[24]. Plaxis 3D Foundation Material Model and Scientific Manual, Plaxis bv PO box
572, 2600 an Delft Neitherland
[25]. Báo cáo kết quả thí nghiệm nén tĩnh cọc Xi măng đất.
[26]. Kitazume, M. (2008). „Stability of group column type DM improved ground
under embankment.
[27].Worldwide Applications of Geosynthetics Reinforced Walls for Soil

C
C

R
L
.
T


U
D

Reinforcement.
[28]. Geosynthetics and Reinforced Soil Structures.


PHẦN PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Kết quả độ lún tính toán bằng giải pháp cọc đất xi măng kết hợp VĐKT
Thời gian (ngày)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19

20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

Độ lún (cm)
0,00
-0,30
-0,60
-0,90
-1,10
-1,19
-1,40
-1,50
-1,58
-1,68
-1,78
-1,85
-1,95
-2,10
-2,20
-2,27
-2,37

-2,47
-2,60
2,67
-2,68
-2,71
-2,74
-2,76
-2,78
-2,81
-2,82
-2,83
-2,84
-2,84
-2,85

Thời gian (ngày)
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44

45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60

C
C

U
D

R
L
.
T

Độ lún (cm)
-2,86

-2,87
-2,88
-2,88
-2,89
-2,90
-2,91
-2,92
-2,92
-2,93
-2,94
-2,95
-2,96
-2,96
-2,97
-2,98
-2,99
-3,00
-3,00
-3,01
-3,02
-3,03
-3,04
-3,05
-3,05
-3,06
-3,07
-3,08
-3,10
-3,10


Phụ lục 2: Kết quả độ lún tính tốn bằng giải pháp cọc đất xi măng kết hợp sàn giảm tải
Thời gian (ngày)
0
1
2
3
4
5
6

Độ lún (cm)
0,00
-0,21
-0,41
-0,58
-0,70
-0,75
-0,79

Thời gian (ngày)
31
32
33
34
35
36
37

Độ lún (cm)
-1,62

-1,62
-1,63
-1,63
-1,63
-1,64
-1,64


7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28

29
30

-0,84
-0,88
-0,93
-0,97
-1,02
-1,06
-1,15
-1,20
-1,25
-1,29
-1,34
-1,38
-1,43
-1,48
-1,51
-1,54
-1,56
-1,58
-1,59
-1,60
-1,60
-1,61
-1,61
-1,61

38
39

40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60

U
D

R
L
.
T


C
C

-1,64
-1,65
-1,65
-1,65
-1,66
-1,66
-1,66
-1,67
-1,67
-1,68
-1,68
-1,68
-1,69
-1,70
-1,70
-1,70
-1,71
-1,71
-1,71
-1,72
-1,72
-1,73
-1,73


Phụ lục 3:.Kết quả độ lún tính tốn bằng giải pháp bấc thấm kết hợp gia tải trước
Thời gian (ngày)

0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29

30

Độ lún (cm)
0,00
-0,35
-0,72
-1,10
-1,30
-1,50
-1,80
-2,10
-2,28
-2,37
-2,46
-2,55
-2,70
-2,80
-2,90
-2,99
-3,08
-3,17
-3,24
-3,26
-3,27
-3,28
-3,29
-3,30
-3,31
-3,32
-3,33

-3,34
-3,35
-3,35
-3,36

Thời gian (ngày)
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54

55
56
57
58
59
60

U
D

R
L
.
T

C
C

Độ lún (cm)
-3,37
-3,38
-3,39
-3,39
-3,40
-3,41
-3,42
-3,43
-3,43
-3,44
-3,45

-3,46
-3,47
-3,47
-3,48
-3,49
-3,50
-3,51
-3,51
-3,52
-3,53
-3,54
-3,55
-3,56
-3,56
-3,57
-3,58
-3,59
-3,60
-3,60


Phụ lục 4: Cao độ thiết kế từ hồ sơ

C
C

U
D

R

L
.
T


Phụ lục 5: Kết quả quan trắc lún năm 2014

C
C

U
D

R
L
.
T


Phụ lục 6: Kết quả quan trắc ún năm 2015

C
C

U
D

R
L
.

T


C
C

U
D

R
L
.
T


C
C

U
D

R
L
.
T


C
C


U
D

R
L
.
T


C
C

U
D

R
L
.
T


C
C

U
D

R
L
.

T


C
C

U
D

R
L
.
T


C
C

U
D

R
L
.
T


C
C


U
D

R
L
.
T



×