Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

tuçn 32 tuçn 32 thø hai ngµy 19 th¸ng 4 n¨m 2010 tiõt 2 tëp ®äc ót vþnh i môc tiªu 1 biõt ®äc diôn c¶m mét ®o¹n hoæc c¶ bµi v¨n 2 hióu ý nghüa cña truyön ca ngîi têm g­¬ng gi÷ g×n an toµn giao th«ng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.22 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 32



<i><b> Thứ hai ngày 19 tháng 4 năm 2010</b></i>
<b>Tiết 2: Tp c </b>


út Vịnh
<b>I/ Mục tiêu:</b>


1- Bit c din cm một đoạn hoặc cả bài văn.


2- Hiểu ý nghĩa của truyện : Ca ngợi tấm gơng giữ gìn an tồn giao thơng đờng sắt
và hành động dũng cảm cứu em nhỏ của út Vịnh.


<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>


1-Kiểm tra bài cũ: HS đọc bài thuộc lòng bài <i><b>Bầm ơi </b></i>và trả lời các câu hỏi về bài
2- Dạy bài mới:


2.1- Giới thiệu bài: GV giới thiệu chủ điểm và nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
2.2-Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:


a) Luyện đọc:


-Mời 1 HS giỏi đọc. Chia đoạn.


-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp sửa
lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.


-Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
-Mời 1-2 HS đọc tồn bài.
-GV đọc diễn cảm tồn bài.


b)Tìm hiểu bài:


-Cho HS đọc đoạn 1:


+Đoạn đờng sắt gần nhà Ut Vịnh mấy năm
nay thờng có những sự cố gì?


+)Rót ý 1:


-Cho HS đọc đoạn 2:


+Ut Vịnh đã làm gì để thực hiện nhiệm vụ
giữ an tồn đờng sắt?


+)Rót ý 2:


-Cho HS đọc đoạn cịn lại:


+Khi nghe thấy tiếng còi tàu vang lên từng
hồi giục giã, Ut Vịnh nhìn ra ĐS và đã thấy
gì?


+Ut Vịnh đã hành động nh thế nào để cứu
hai em nhỏ đang chơi trên đờng tàu?


+Em học tập đợc ở Ut Vịnh điều gì?
+)Rút ý 3:


-Nội dung chính của bài là gì?
-GV chốt ý đúng, ghi bảng.


-Cho 1-2 HS đọc lại.


c) Hớng dẫn đọc diễn cảm:
-Mời HS nối tiếp đọc bài.


-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi đoạn.
-Cho HS luyện đọc DC đoạn từ<i><b> thấy lạ, </b></i>
<i><b>Vịnh nhìn ra…</b></i>đến<i><b> gang tấc </b></i>trong nhóm 2.
-Thi đọc diễn cảm.


-C¶ líp vµ GV nhËn xÐt.


-Đoạn 1: Từ đầu đến<i><b> cịn ném đá lên </b></i>
<i><b>tàu.</b></i>


-Đoạn 2: Tiếp cho đến<i><b> hứa không chơi </b></i>
<i><b>dại nh vậy nữa.</b></i>


-Đoạn 3: Tiếp cho đến <i><b>tàu ho n !.</b></i>


-Đoạn 4: Phần còn lại


+ Lỳc thỡ tng đá nằm chềnh ềnh trên
đờng tàu chạy, lúc thì ai đó tháo cả ốc
gắn các …


+) Nh÷ng sù cố thờng xảy ra ở đoạn
đ-ờng sắt gần nhà Ut VÞnh.


+Vịnh đã tham gia phong trào <i><b>Em yêu </b></i>


<i><b>đờng sắt q em</b></i>; nhận thuyết phục Sơn




+) VÞnh thùc hiƯn tốt NV giữ an toàn
ĐS.


+ Thy Hoa , Lan đang ngồi chơi
chuyền thẻ trên đờng tàu.


+ Vịnh lao ra khỏi nhà nh tên bắn, la
lớn báo tàu hoả đến, Hoa giật mình,
ngã lăn …


+ Trách nhiệm, tôn trọng quy định về
an …


+) Vịnh đã cứu đợc hai em nhỏ đang
chơi trên đờng tàu.


-HS nêu.
-HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-HS thi đọc.
3-Củng cố, dặn dò:


-GV nhËn xÐt giê häc.


-Nhắc HS về học bài, luyện đọc lại bài nhiều lần và chuẩn bị bài sau.



<b>TiÕt 3: Toán</b>


Luyện tập
<b>I/ Mục tiêu: </b>


Bit thc hnh phộp chia ; viết kết quả phép chia dới dạng phân số và số thập phân ;
tìm tỉ số phần trăm của hai số.(HS làm đợc BT1a,bdòng 1)BT2cột 1,2;bài 3


<b>II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


1-KiĨm tra bµi cị:


Cho HS nêu quy tắc chia một số tự nhiên cho 0,1 ; 0,01 ; 0,001... ; nh©n mét sè tù
nhiên với 10 ; 100 ; 1000


2-Bài mới:


2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học.
2.2-Luyện tập:


*Bài tập 1 (164): Tính
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS làm bài.


-Cho HS làm vào nháp. Mời 3 HS
lên bảng chữa bài.


-C lp v GV nhn xột.
*Bi tập 2 (164): Tính nhẩm
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.


-Mời 1 HS nờu cỏch lm.


-Cho HS làm bài vào bảng con.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài tập 3 (164): Viết kết quả phép
chia dới dạng phân số và số thËp
ph©n (theo mÉu).


-Mời 1 HS đọc yêu cầu.


-Cho HS phân tích mẫu. để HS rút ra
cách thực hiện.


-Cho HS làm bài vào nháp, sau đó
đổi nháp chấm chéo.


-C¶ líp vµ GV nhËn xÐt.


*Bài tập 4 (165): Khoanh vào chữ
cái đặt trớc câu trả lời đúng.


-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm.
-Cho HS lµm vµo vë.


-Mời 1 HS nêu kết quả và giải thích
tại sao lại chọn khoanh vào phơng
án đó.



-C¶ lớp và GV nhận xét.


*Kết quả:


a) 2/ 17 ; 22 ; 4
b) 1,6 ; 35,2 ; 5,6
0,3 ; 32,6 ; 0,45
*KÕt qu¶:


a) 35 ; 840 ; 94
720 ; 62 ; 550
b) 24 ; 80 ; 6/7
44 ; 48 ; 60


*VD vỊ lêi gi¶i:
7


b) 7 : 5 = = 1,4
5


* Kết quả:
Khoanh vào D


3-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học, nhắc HS về «n c¸c kiÕn thøc võa «n tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

lịch sử x nam nghĩa<i><b>ã</b></i>
(Lịch sử địa phơng – tiết 2)
<b>I/ Mục tiêu</b>:


Häc xong bµi nµy, HS biết:



-Ngày 25tháng 4 năm 1967 thành lập xÃ
-lịch sử xà Nam Nghĩa


<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>:


-Tranh, ảnh t liệu về xà Nam Nghĩa.


<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>:
-Bài mới:


2.1-Hoạt động 1( làm việc cả lớp )


-GV giới thiệu tình hình đất nớc và địa phơng
trong những năm 1967.


-Nªu nhiƯm vơ häc tËp.


2.2-Hoạt động 2 (làm việc cả lớp)


-GV cho HS nối tiếp c lch s a phng m
GV su tm.


-Cả lớp lắng nghe.


2.3-Hoạt động 3 (làm việc theo nhóm 7)
-GV phát tài liệu cho các nhóm.


-Cho các nhóm đọc và thảo luận theo các câu
hỏi:



-Lịch sử đất Nghĩa động xa Nam Nghĩa nay.
-Hoạt động xã hội phong tục tập quán lễ
hội…


2.4-Hoạt động 4 (làm việc cả lớp)


-GV nhấn mạnh về sự phát triển kinh tế đời
sống nhân dân trong tồn xã.


Tìm hiểu trong tài liệu "lịch sử
đảng bộ và nhân dân xã Nam
Nghĩa"để trả lời.


3-Cđng cè, dỈn dò:
-GV nhận xét giờ học.


-Dặn HS về nhà tiếp tục tìm hiểu thêm về lịch sử huyện Nam Đàn,tỉnh Nghệ An


<b>Tiết 5: Chính tả (nhớ </b><b> viết)</b>


Bầm ơi
<b>Luyện tập viÕt hoa</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>


-Nhớ - viết đúng chính tả ;trình bày đúng hình thức thơ lục bát.
-Làm đợc BT1,2


<b>II/ §å dùng daỵ học:</b>



-Ba tờ phiếu kẻ bảng nội dung bài tập 2.
-Bút dạ, bảng nhóm.


<b>III/ Cỏc hot ng dy hc</b>:


1-Kiểm tra bài cũ: HS nhắc lại quy tắc viết hoa tên huy chơng, danh hiệu, giải thởng.
2.Bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Mời 1-2 HS đọc thuộc lòng bài thơ.
-Cho HS cả lớp nhẩm lại 14 dịng thơ đầu
để ghi nhớ.


-GV nh¾c HS chú ý những từ khó, dễ viết
sai


-Nêu nội dung chính của bài thơ?
-GV hớng dẫn HS cách trình bày bài:
+Bài viết gồm mấy khổ thơ?


+Trình bày các dòng thơ nh thế nào?
+Những chữ nào phải viết hoa?
-HS tự nhí vµ viÕt bµi.


-Hết thời gian GV u cầu HS soát bài.
-GV thu một số bài để chấm.


-GV nhËn xÐt.


- HS theo dâi, ghi nhí, bỉ sung.
- HS nhÈm l¹i bµi.



-HS trả lời câu hỏi để nhớ cách trình
bày.


- HS viết bài.
- HS soát bài.


- HS cũn li i vở soát lỗi
2.3- H ớng dẫn HS làm bài tập chính tả:


* Bµi tËp 2:


- Mời một HS đọc u cu. HS lm vo
VBT.


- GV phát phiếu riêng cho 3 HS làm
bài.


- HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến.
GV mời 3 HS làm bài trên phiếu, dán
bài trên bảng.


- C lp v GV NX, cht lại ý kiến
đúng.


+Nêu cách viết hoa tên cơ quan, n
v?


* Bài tập 3:



- Mời một HS nêu yêu cầu.
- GV gợi ý hớng dẫn HS làm bài.
- Cho HS lµm bµi theo nhãm 7.


- Mời đại diện một số nhóm trình bày.
- Cả lớp và GV NX, chốt lại ý kiến
đúng.


*Lêi gi¶i:


a) Trờng / Tiểu học / Bế Văn Đàn
b) Trờng / Trung học cơ sở / Đồn Kết
c) Cơng ti / Dầu khí / Biển Đơng
+Tên các cơ quan đơn vị đợc viết hoa
chữ cái đầu của mỗi bộ phận tạo thành
tên đó. Bộ phận thứ ba là các DT riêng
thì ta viết hoa theo QT.


*Lời giải:


a) Nhà hát Tuổi trẻ


b) Nhà xuất bản Giáo dục
c) Trờng Mầm non Sao Mai.


3-Củng cố dặn dß:
- GV nhËn xÐt giê häc.


- Nhắc HS về nhà luyện viết nhiều và xem lại những lỗi mình hay viết



<b>Tiết 6: Toán</b>


Luyện tập
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Biết Tìm tỉ số phần trăm cđa hai sè; thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh céng, trõ các tỉ số phần
trăm.


-Gii bi toỏn liờn quan n tỉ số phần trăm.
HS làm đợc BT1(c,d)bài 2;bài 3.


<b>II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


1-KiĨm tra bµi cị: Cho HS nêu quy tắc tìm tỉ số phần trăm của hai số.
2-Bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2.2-Luyện tập:


*Bài tập 1 (165): Tìm tỉ số phần
trăm của


-Mi 1 HS c yờu cầu.
-Mời 1 HS nêu cách làm.


-Cho HS lµm bµi vµo bảng con.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài tập 2 (165): Tính
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS làm bài.


-Cho HS làm vào nháp. Mời 3
HS lên bảng chữa bài.


-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3 (165):


-Mời 1 HS đọc yêu cầu.


-Cho HS phân tích đề bài để tìm
lời giải.


-Cho HS làm bài vào nhỏp, sau
ú i nhỏp chm chộo.


-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài tập 4 (165):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm.


-Cho HS làm vào vở. 1 HS làm
vào bảng nhóm, HS treo bảng
nhóm.


-Cả lớp và GV nhận xét.


*Kết quả:


a) 40 %


b) 66,66 %
c) 80 %
d) 225 %
*KÕt qu¶:


a) 12, 84 %
b) 22,65 %
c) 29,5 %
*Bài giải:


a) T s phn trm ca din tích đất trồng cây
cao su và diện tích đất trồng cây cà phê là:
480 : 320 = 1,5


1,5 = 150 %


b) Tỉ số phần trăm của diện tích đất trồng cây
cà phê và diện tích đất trồng cây cao su là:
320 : 480 = 0,6666…


0,6666… = 66,66%


Đáp số: a) 150% ; b) 66,66%
* Bài gi¶i:


Số cây lớp 5A đã trồng đợc là:
180 x 45 : 100 = 81 (cây)


Số cây lớp 5A còn phải trồng theo dự định là:
180 – 81 = 99 (cây)



Đáp số: 99 cây.
3-Củng cố, dặn dò:


GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn kĩ các kiến thức vừa ôn tập.


<i><b>Thứ ba ngày 20 tháng 4 năm 2010</b></i>
<b>Tiết 5: Luyện từ và câu</b>


Ôn tập về dấu câu
<b>(Dấu phẩy)</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Tip tc luyn tp s dụng đúng dấu phẩy trong văn viết.


-Thông qua việc dùng dấu phẩy, nhớ đợc các tác dụng của dấu phẩy.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Bảng nhãm, bót d¹.


-Hai tờ giấy khổ to kẻ bảng để HS làm BT 2.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1-KiÓm tra bài cũ:


GV cho HS nêu tác dụng của dấu phẩy.
2- Dạy bài mới:



2.1-Giới thiệu bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

*Bµi tËp 1 (138):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu. Cả lớp theo dõi.
-GV mời 1 HS đọc bức th đầu.


+Bøc th đầu là của ai?


-GV mi 1 HS c bc th thứ hai.
+Bức th thứ hai là của ai?


-Cho HS làm việc theo nhóm 4, ghi kết
quả vào bảng nhóm.


-Mời một số nhóm trình bày.


-Cỏc nhúm khỏc nhn xột, bổ sung.
-GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
*Bài tập 2 (138):


-Mời 1 HS đọc ND BT 2, cả lớp theo
dừi.


-HS viết đoạn văn của mình trên nháp.
-GV chia lớp thành 7 nhóm, phát phiếu
và hớng dẫn HS làm bµi:


+Nghe từng bạn đọc đoạn văn của mình,


góp ý cho bạn.


+Chọn một đoạn văn đáp ứng tốt nhất
yêu cầu của bài tập, viết đoạn văn ấy vào
giấy khổ to.


+Trao đổi trong nhóm về tác dụng của
từng dấu phẩy trong on vn


-Đại diện một số nhóm trình bày kết
quả.


-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, khen những nhóm làm
bài tốt.


*Lời giải :


<b>Bc th 1</b>: “ Tha ngài, tôi xin trân trọng
gửi tới ngài một sáng tác mới của tơi.
Vì viết vội, tơi cha kịp đánh các dấu
chấm, dấu phẩy. Rất mong ngài đọc
cho và điền giúp tôi những dấu chấm,
dấu phẩy cần thiết. Xin cảm ơn ngài.”


<b>Bức th 2</b>: “ Anh bạn trẻ ạ, tơi rất sãn
lịng giúp đỡ anh với một điều kiện là
anh hãy đếm tất cả những dấu chấm,
dấu phẩy cần thiết rồi bỏ chúng vào
phong bì, gửi đến cho tơi. Cho anh.



-HS làm việc cá nhân.


-HS làm bài theo nhóm, theo sự hớng
dẫn của GV.


-HS trình bày.
-HS nhận xét.


3-Củng cố, dặn dò:


-HS nhắc lại 3 tác dụng của dấu phẩy.


-GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.


<b>Tiết 6: Toán</b>


Luyện tập
<b>I/ Mơc tiªu: </b>


Biết thực hành tính với số đo thời gian và vận dụng trong giải bài toán.
HS làm đợc BT1,2,3.


<b>II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


1-KiĨm tra bµi cị:


Cho HS nêu các quy tắc giải bài toán về tỉ số phần trăm.
2-Bài mới:



2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mơc tiªu cđa tiÕt häc.
2.2-Lun tËp:


*Bài tập 1 (165): Tính
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-Mời 1 HS nêu cách lm.


-Cho HS làm bài vào bảng con.


*Kết quả:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2 (165): Tính
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS làm bài.
-Cho HS làm vào nháp. Mời 3
HS lên bảng chữa bài.


-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3 (166):


-Mời 1 HS đọc yêu cầu.


-Cho HS phân tích đề bài để tìm
lời giải.


-Cho HS làm bài vào nháp, sau
ú i nhỏp chm chộo.


-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài tập 4 (166):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm.


-Cho HS làm vào vở. 1 HS làm
vào bảng nhóm, HS treo bảng
nhóm.


-Cả lớp và GV nhận xét.


*Kết quả:


a) 17 phút 48 gi©y 6 phót 23 gi©y
b) 8,4 giê 12,4 phót


*Bµi gi¶i:


Thời gian ngời đi xe đạp đã đi là:
18 : 10 = 1,8 (giờ)


1,8 giê = 1 giê 48 phót.
Đáp số: 1giờ 48 phút.
* Bài gi¶i:


Thời gian ơ tơ đi trên đờng là:


8 giê 56 phót – (6 giê 15 phót + 0 giê 25
phót)



= 2 giê 16 phót = 34 / 15 giê


Quãng đờng từ Hà Nội đến Hải Phòng là:
45 x 34/15 = 102 (km)


Đáp số: 102 km.
3-Củng cố, dặn dò:


GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn kĩ các kiến thức vừa ôn tập.


<i><b>Th t ngày 21 tháng 4 năm 2010</b></i>
<b>Tiết 1: Tập đọc </b>


Nh÷ng cánh buồm
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Đọc diễn cảm bài thơ ; ngắt giọng đúng nhịp thơ.


-Hiểu ý nghĩa của bài thơ: Cảm xúc tự hào của ngời cha ớc mơ về cuộc sống tốt đẹp
của ngời con.(trả lời đợc các câu hỏi trong SGK)


-Häc thuộc lòng bài thơ.


<b>II/ Cỏc hot ng dy hc:</b>


1- Kim tra bài cũ: HS đọc bài<i><b> Ut Vịnh</b></i> và trả lời các câu hỏi về nội dung bài.
2- Dạy bài mới:


2.1- Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
2.2-Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:



a) Luyện đọc:


-Mời 1 HS giỏi đọc.Chia đoạn.


-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp
sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
-Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
-Mời 1-2 HS đọc tồn bài.
-GV đọc diễn cảm tồn bài.
b)Tìm hiểu bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Cho HS đọc khổ thơ 1:


+Dựa vào những hình ảnh đã đợc gợi ra
trong bài thơ, hãy tởng tợng và miêu tả
cảnh hai cha con dạo trên bãi biển?
+)Rút ý 1:


-Cho HS đọc kh th 2, 3, 4, 5:


+Thuật lại cuộc trò chuyện giữa hai cha
con?


+Những câu hỏi ngây thơ cho thấy con
có ớc mơ gì?


+)Rút ý 2:


-Cho HS c kh thơ cuối:



+Ước mơ của con gợi cho cha nhớ đến
điều gì.


+)Rót ý 3:


-Nội dung chính của bài là gì?
-GV chốt ý đúng, ghi bảng.
-Cho 1-2 HS đọc lại.


c) Hớng dẫn đọc diễn cảm:
-Mời HS 5 nối tiếp đọc bài thơ.


-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi khổ
thơ.


-Cho HS luyện đọc diễn cảm khổ thơ 2,
3 trong nhóm 2.


-Thi đọc diễn cảm.


-Cho HS luyện đọc thuộc lịng, sau ú
thi c


-Cả lớp và GV nhận xét.


+) Hai cha con đang đi dạo trên bÃi
biển


+Hai cha con bớc đi trong ánh nắng


hồng


+Con m c c khỏm phá những điều
cha biết về biển, những điều cha bit v
CS


+) Những mơ ớc của ngời con.


+Gi cho cha nhớ đến ớc mơ thuở nhỏ
của mình.


+Cha nhớ đến ớc mơ của mình thuở
nhỏ.


-HS nêu.
-HS đọc.


-HS tìm giọng đọc DC cho mỗi khổ
thơ.


-HS luyện đọc diễn cảm.
-HS thi c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiết 3: Toán</b>


Ôn tập về tính chu vi,
diện tích một số hình
<b>I/ Mục tiêu: </b>


Thuc cơng thức tính chu vi, diện tích một số hình đã học biết vận dụng vào giải


toán.


<b>II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


1-KiĨm tra bµi cị: Cho HS lµm lại bài tập 1 tiết trớc.
2-Bài mới:


2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học.
2.2-Kiến thức:


Ôn tập về tính chu vi và diện tích các
hình:


-GV cho HS lần lợt nêu các quy tắc và
công thức tính diện tích và chu vi các
hình vuông, hình chữ nhật, hình tam
giác, hình thang, hình bình hành, hình
thoi, hình tròn.


-GV ghi bảng.


-HS nêu


-HS ghi vào vở.
2.3-Luyện tập:


*Bài tËp 1 (166):


-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-Mời 1 HS nêu cách làm.



-Cho HS làm bài vào nháp, sau ú i
nhỏp chm chộo.


-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài tËp 2 (167):


-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-GV hớng dn HS lm bi.


-Cho HS làm bài vào nháp, một HS làm
vào bảng nhóm. HS treo bảng nhóm.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài tập 3 (167):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào vở.


-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài giải:


a) Chiều rộng khu vờn hình chữ nhËt lµ:
120 x 2/3 = 80 (m)


Chu vi khu vên hình chữ nhật là:


(120 + 80 ) x 2 = 400 (m)
b) DiÖn tÝch khu vờn hình chữ nhật là:
120 x 80 = 9600 (m2)


9600 m2 = 0,96 ha
Đáp số: a) 400m
b) 9600 m2 ;
0,96 ha.


*Bài giải:


Đáy lín lµ: 5 x 1000 = 5000 (cm)
5000 cm = 50 m


Đáy bé là: 3 x 1000 = 3000 (cm)
3000cm = 30 m
Chiều cao là: 2 x 1000 = 2000 (cm)
2000 cm = 20 m
Diện tích mảnh đất hình thang là:
(50 + 30 ) x 20 : 2 = 800 (m2)
ỏp s: 800 m2.
*Bi gii:


a) Diện tích hình vuông ABCD lµ:
(4 x 4 : 2) x 4 = 32 (cm2)
b) DiƯn tÝch h×nh tròn là:


4 x 4 x 3,14 = 50,24 (cm2)
DiÖn tích phần tô màu của hình tròn
là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3-Củng cố, dặn dò:


GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa ôn tập.


<i><b>Thứ năm ngày 22 tháng 4 năm 2010</b></i>
<b>Tiết 1: Luyện từ và câu</b>


Ôn tập về dấu câu
(Dấu hai chấm)
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Hiu tác dụng của dấu hai chấm (BT1
Biết sử dụng đúng du hai chm(BT2;3).


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Bảng phụ viết nội dung cần ghi nhí vỊ dÊu hai chÊm
-PhiÕu häc tËp. B¶ng nhãm, bót dạ.


<b>III/ Cỏc hot ng dy hc:</b>


1-Kiểm tra bài cũ: GV cho HS làm lại BT 2 tiết LTVC trớc.
2- Dạy bµi míi:


2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, u cầu của tiết học.
2.2- Hớng dẫn HS làm bài tập:


*Bµi tập 1 (143):



-Mời 1 HS nêu yêu cầu. Cả lớp theo dâi.
-Mêi HS nªu néi dung ghi nhí vỊ dÊu
hai chÊm.


-GV treo bảng phụ viết nội dung cần ghi
nhớ về dấu hai chấm, mời một số HS
đọc lại.


-Cho HS suy nghÜ, ph¸t biĨu.


-Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời giải
đúng.


*Bµi tËp 2 (143):


-Mời 3 HS đọc nối tiếp nội dung bài tập
2, cả lớp theo dõi.


-GV hớng dẫn: Các em đọc thầm từng
khổ thơ, câu văn, xác định chỗ dẫn lời
trực tiếp hoặc báo hiệu bộ phận đứng
sau là lời giải thích để đặt dấu hai chấm.
-Cho HS trao đổi nhóm 2.


-Mêi một số HS trình bày kết quả.
-HS khác nhận xÐt, bæ sung.


-GV chốt lại lời giải đúng.
*Bài tập 3 (144):



-Mời 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của
bài.


-GV đọc thầm lại mẩu chuyện vui.
-Cho HS làm bài theo nhóm 7.


-Mời đại diện một số nhóm trình bày kết
quả.


-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV chốt li li gii ỳng.


*Lời giải :


<b>Câu</b>


<b>văn</b> <b>Tác dụng của dấu haichÊm</b>


Câu a -Đặt ở cuối câu để dẫn lời
nói trực tiếp của nhân vật.
Câu b -Báo hiệu bộ phận câu đứng


sau nó là lời giải thích cho
bộ phận ng trc.


*Lời giải:


a) Nhăn nhó
kêu rối rít:
-Đồng ý là tao


chÕt…


- DÊu hai chÊm
dÉn lêi nãi trùc
tiÕp của nhân vât.
b) khi tha thiết


cầu xin: Bay đi,
diều ơi ! Bay đi !


-Dấu hai chấm
dẫn lời nói trực
tiếp của nhân vât.
c) thiên nhiên kì


vĩ: phía tây là dÃy
Trờng Sơn trùng


-Du hai chm
bỏo hiu bộ phận
câu đứng sau nó
là lời giải thích
cho bộ phận đứng
trớc.


*Lêi gi¶i:


-Ngời bán hàng hiểu lầm ý khách nên
ghi trên dải băng tang: Kính viếng bác
X. Nếu còn chỗ, linh hồn bác sẽ đợc


lên thiên đàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

thêm nếu còn chỗ: linh hồn bỏc s c
lờn thiờn ng.


3-Củng cố, dặn dò:


-HS nhắc lại tác dụng của dấu hai chấm.


-GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.


<b>Tiết 2: Tập làm văn</b>


Trả bài văn tả con vËt
<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- HS biết rút kinh nghiệm về cách viết bài văn tả con vật theo đề bài đã cho:( bố cục,
quan sát và chọn lọc chi tiết);nhận biết lỗi và sửa lỗi trong bài.


- ViÕt l¹i một đoạn trong bài cho hay hơn.


<b>II/ Đồ dùng dạy häc:</b>


-Bảng lớp ghi một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu… cần chữa chung.


<b>III/ Các hoạt động dạy-học</b>:


1-Kiểm tra bài cũ: Một số HS đọc dàn ý bài văn tả cảnh về nhà các em đã hồn
chỉnh.



2-Bµi míi:


2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, u cầu của tiết học.
2.2-Nhận xét về kết quả làm bài của HS.


GV sử dụng bảng lớp đã viết sẵn các đề
bài và một số lỗi điển hình để:


a) Nªu nhËnn xét về kết quả làm bài:
-Những u điểm chính:


+Hu ht các em đều xác định đợc yêu
cầu của đề bài, viết bài theo đúng bố
cục.


+Môt số HS diễn đạt tốt.


+ Mơt số HS chữ viết, cách trình bày
đẹp.


-Những thiếu sót, hạn chế: dùng từ, đặt
câu cịn nhiu bn hn ch.


b) Thông báo điểm.


2.3-Hớng dẫn HS chữa bài:
-GV trả bài cho tõng häc sinh.


-HS nối tiếp đọc các nhiệm vụ 2, 3, 4
ca tit.



a) Hớng dẫn chữa lỗi chung:


-GV ch các lỗi cần chữa đã viết sẵn ở
bảng


-Mêi HS chữa, Cả lớp tự chữa trên
nháp.


-HS trao i v bài các bạn đã chữa trên
bảng.


b) Hớng dẫn từng HS sửa lỗi trong bài:
-HS phát hiện thêm lỗi và sửa lỗi.
-Đổi bài cho bạn để rà soát lại việc sửa
lỗi.


-GV theo dâi, KiĨm tra HS lµm viƯc.
c) Híng dÉn học tập những đoạn văn
hay, bài văn hay:


+ GV đọc một số đoạn văn, bài văn


-HS chú ý lắng nghe phần nhận xét của
GV để học tập những điều hay và rút
kinh nghiệm cho bản thân.


-HS trao đổi về bài các bạn đã chữa trên
bảng để nhận ra chỗ sai, nguyên nhân,
chữa lại.



-HS đọc lại bài của mình và tự chữa lỗi.
-HS đổi bài soỏt li.


-HS nghe.


-HS trao i, tho lun.


-HS viết lại đoạn văn mà các em thấy
cha hài lòng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

hay.


+ Cho HS trao đổi, thảo luận tìm ra cái
hay, cái đáng học của đoạn văn, bài
văn.


d)HS chọn viết lại một đoạn văn cho
hay hơn:


+ Y/c mỗi em tự chọn một đoạn văn
viết cha đạt trong bài làm cùa mình để
viết lại.


+ Mời HS trình bày đoạn văn đã viết lại
3- Củng cố – dn dũ:


GV nhận xét giờ học, tuyên dơng những HS viết bài tốt. Dặn HS chuẩn bị bài sau.


<b>Tiết3: Địa lí</b>



Địa lí x nam nghĩa<i><b>Ã</b></i>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


Học xong bµi nµy, HS:


-Biết dựa vào bản đồ nêu lại đợc vị trí địa lí,giới hạn của xã Nam Nghĩa.
-Nhận biết đợc một số đặc điểm về dân c, kinh t, vn hoỏ ca Nam Ngha.


<b>II/ Đồ dùng dạy häc: </b>


-Bản đồ Địa lí tỉnh Nghệ An.xã Nam Nghĩa
-Phiếu học tập.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1-KiĨm tra bµi cị:


- Nêu vị trí địa lí và địa hình của Nam Nghĩa?


- Kể tên một số dãy núi và một số con sơng chảy qua địa phận Nam Nghĩa?
2-Bài mới:


2.1-Giíi thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học.
2.2-Néi dung:


a) D©n c :


2.1-Hoạt động 1: (Làm việc nhóm
4)



-GV phát phiếu học tập. Cho HS quan sát
bản đồ Địa lí tỉnh Nghệ An và dựa vào
những hiểu biết của bản thân, trả lời các
câu hi:


+Số dân toàn xà là bao nhiêu?


+Toàn xà có bao nhiêu dân tộc sinh
sống?


-Mời một số HS trình bày kết quả thảo
luận.


-Các HS khác nhận xét, bổ sung.


-GV kết luận, tuyên dơng những nhóm
thảo luận tèt.


b) Kinh tế, văn hoá:
2.2-Hoạt động 2: (Làm việc nhóm
7)


-Cho HS quan sát bản đồ Địa lí Nam
Nghĩa và dựa vào những hiểu biết của
bản thân, trả lời các câu hỏi:


+Kể tên một số hoạt động kinh tế của


+Dân số tồ xã tính đến năm 1999 là


4056ngi.


+Toàn xà có 1dân tộc kinh sinh sống.


+Nông nghiệp, lâm nghệp, dịch vụ,
Đa số ngời dân làm nông nghiệp.
+Vật nuôi: Lợn, gà, vịt, trâu, bò, dê,
cá,


+Cây trồng: Lúa, ngô, khoai sắn, chè,




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

nhân dân Nam Nghĩa


Đa số ngời dân làm nghề gì?


+Kể tên một số vật nuôi và cây trồng
củaNam Nghĩa


+Nam Nghĩa có những di sản văn hoá
nào?


-Mi i din mt s nhúm trỡnh by kt
qu tho lun.


-Cả lớp và GV nhận xét.
-GV kết luận.


3-Củng cố, dặn dò:


-GV nhận xét giờ học.


-Dặn HS về nhà tìm hiểu thêm về dân c, kinh tế và văn hoá của Bảo Yên và chuẩn bị
bài sau Ôn tập cuối năm.


<b>Tiết 4: Toán</b>


Luyện tập
<b>I/ Mơc tiªu: </b>


Biết tính chu vi, diện tích một số hình đã học


Giải các BT có liên quan đến tỷ lệ(BT cần làm 1,2,3).


<b>II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


1-Kiểm tra bài cũ: Cho HS nêu công thức tính chu vi và diện tích các hình đã học.
2-Bài mi:


2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết häc.
2.2-Lun tËp:


*Bµi tËp 1 (167):


-Mời 1 HS đọc u cầu.
-Mời 1 HS nêu cách làm.


-Cho HS làm bài vào nhỏp, sau ú i
nhỏp chm chộo.



-Cả lớp và GV nhËn xÐt.


*Bµi tËp 2 (167):


-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS làm bài.


-Cho HS lµm bµi vµo nháp, một HS làm
vào bảng nhóm. HS treo bảng nhóm.
-Cả líp vµ GV nhËn xÐt.


*Bµi tËp 3 (167):


-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào vở.


-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài giải:


a) Chiều dài sân bóng lµ:


11 x 1000 = 11000 (cm)
11000cm = 110m
Chiều rộng sân bóng là:


9 x 1000 = 9000 (cm)
9000cm = 90m


Chu vi sân bóng là:


(110 + 90) x 2 = 400 (m)
b) Diện tích sân bóng là:


110 x 90 = 9900 (m2)
Đáp số: a) 400m ; b)
9900 m2.


*Bài giải:


Cạnh sân gạch hình vuông là:
48 : 4 = 12 (m)


Diện tích sân gạch hình vuông
là:


12 x 12 = 144 (m2)
Đáp số: 144 m2
*Bài giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

*Bài tập 4 (167)(khá giỏi)
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS làm bài.
-Cho HS làm bµi theo nhãm 2.


-Mời đại diện 2 nhóm lên bảng cha
bi .


-Cả lớp và GV nhận xét.



ruộng là:


55 x 60 = 3300 (kg)
Đáp số: 3300 kg.
*Bài giải:


Diện tích hình thang bằng diện tích
hình vng, đó là:


10 x 10 = 100 (cm2)


Trung bình cộng hai đáy hình thang
là:


(12 + 8) : 2 = 10 (cm)
ChiỊu cao h×nh thang lµ:


100 : 10 = 10 (cm)
Đáp số: 10 cm.
3-Củng cố, dặn dò:


GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa ôn tập.


<i><b>Thứ sáu ngày 23 tháng 4 năm 2010</b></i>


</div>

<!--links-->

×