Ngày giảng:
Tuần:
Tiết :
THỂ DỤC NHỊP ĐIỆU: Ôn ĐT: 1,2,3. Học mới ĐT 4,5 ( N ữ)
B ÀI TD PH ÁT TRIỂN CHUNG (nam )
( Ôn động tác: 1 – 10 và học mới từ 11-26.)
I : M ỤC TI ÊU.
- Học sinh thực hiện cơ bản đúng cấu trúc, phương hướng động tác 1- 3 (nữ),động tác
1-10 (nam).Bước đầu làm quen và ghép tương đối đúng nhịp các động tác đã học.
- Rèn luyện ý thức kỷ luật, ý thúc tự giác trong tập luyện và đảm bảo an toàn trong quá
trình tâp luyện.
II : ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN
- Địa điểm Sân trường, vệ sinh nơi tập sạch sẽ
- Phương tiện : Chuẩn bị còi,tranh ảnh.
III : NỘI DUNG - PHƯƠNG PH ÁP
Nội dung
Định
lượng
Phương pháp tổ chức tập
( Hoạt động của GV – HS )
PHẦN I- CHUẨN BỊ
1)Nhận lớp :
- Kiểm tra sĩ số:
- Phổ biến nội dung, yêu cầu buổi
học.
2) Khởi động
- Chạy một vòng quanh sân trường.
- Tập bài thể dục tay không (6 động
tác)
- Xoay các khớp : Cồ tay,cổ chân,
hông, gối.
- Ép dọc –ép ngang
Khởi động chuyên môn :
- Chạy bước nhỏ,nâng cao đùi,chạy đá
lăng sau.
8’ - 10’
2x8n
2x8n
2x8n
2L
-GV và HS làm thủ tục nhận lớp
-GV phổ biến nội dung,yêu cầu
giờ học, theo đội hình 4 hàng
ngang.
Đội hình nhận lớp:
X X X X X X X X
X X X X X X X X
X X X X X X X X
X X X X X X X X
GV
- Dàn hàng,cự ly giãn cách một
sải tay.Thực hiện theo sự chỉ dẫn
và điều khiển của GV.
Đội hình khởi động:
X X X X
X X X X
X X X X
X X X X
GV
PHẦN II: CƠ BẢN.
1) Thể dục nhịp điệu ( nữ )
- Ôn từ động tác 1 – 3 và học mới động
tác 4 - 5
Động tác 4; Nhảy
- TTCB :
- Nhịp 1 : Bật nhảy, đồng thời gập cẳng
chân trái ra phía sau, tay trái đưa ra
30 –32’
2x8N
- GV nêu bài tập và cử nhóm
trưởng điều khiển tập luyên.
-GV quan sát sửa sai và uốn nắn
kĩ thuật cho HS
- GV giới thiệu nêu tên động
tác,làm mẫu nhanh, chậm,từng
hai nhịp.
trước – lên cao lòng bàn tay hướng ra
ngoài, tay phải đánh ra sau với về phía
mũi bàn chân trái, căng thân, mắt nhìn
sang phải ra sau.
- Nhịp 2 : Bật nhảy và hạ tay về tư thế
chuẩn bị.
- Nhịp 3 ; Như nhịp 1 nhưng đổi sang
bên phải.
- Nhịp 4 : Như nhịp 2.
- Nhịp 5, 6, 7, 8 : Co gối trái, tay trái tì
vào gối trái, tay phải thả lỏng ; đồng
thời bật nhảy theo nhịp hô và quay thân
360
0
về bên trái, cho HS co gối cao,
mũi chân duỗi ra.
- Riêng nhịp 8 lần 2 (hoặc lần 4) : hạ
chân vê TTCB.
- 1 x 8 nhịp lần 2 như 1 x 8 nhịp lần 1
nhưng đổi bên.
Động tác 5: Di chuyển ngang
TTCB : Đứng cơ bản.
- nhịp 1 : Chân trái bước sang trái rộng
bằng vai, đồng thời 2 tay dang ngang,
bàn tay sấp.
-Nhịp 2 : Chân phải đưa ra sau chân
trái và bước sang trái, tì bằng mũi bàn
chân, đồng thời gập 2 cẳng tay, lòng
bàn tay hướng ra trước, căng ngực, mặt
hoi quay sang phải.
- Nhịp 3 : Như nhịp 1.
- Nhịp 4 : Thu chân phải về cùng chân
trái và tì bằng mũi chân, đồng thời vỗ
tay.
- Nh ịp 5, 6, 7, 8 : Như nhịp 1, 2, 3,4
nhưng di chuyển sang phải
2) Bài Thể dục phát triển chung
(nam)
.- Ôn từ động tác 1 – 10 và học mới từ
động tác 11 – 26.
ĐT 11: Quay người sang trái, tai phải
lăng thẳng xuống dưới, gập thân về
2x8N
- GV đứng cùng chiều,vừa tập
vừa hô nhịp để HS làm theo, lúc
đầu chậm sau đó hô nhịp nhanh
hơn.
- Cán sự lớp hô nhịp cho nhóm
tập GV quan sát sửa sai.
- Đội hình tập luyện:
X (cán sự)
X X X X X
X X X X X
X X X X X
X X X X X
- GV giới thiệu tên động tác,làm
mẫu toàn bộ động tác.
- Làm mẫu cử động phần chân
- GV hô nhịp để HS làm theo,
lúc đầu chậm sau đó hô nhịp
nhanh hơn.(Có thể vỗ tay)
- Làm mẫu cử động phần tay
GV đứng cùng chiều, vừa tập
vừa hô nhịp để HS làm theo .
Sau đó GV cử ra cán sự ( em
khá)đứng cùng chiều với lớp hô
nhịp nhanh hơn, GV quan sát sửa
sai.
- Đội hình tập luyện:
X (cán sự)
X X X X X
X X X X X
X X X X X
X X X X X
Hướng dẫn nhóm nam ôn :
- Nhóm trưởng hô nhịp cả nhóm
ôn từ 1 – 10.
- Nhóm trưởng đứng cùng chiều
vừa tập vừa hô nhip cả nhóm
thực hiện, GV quan sat sửa sai
và uốn nắn kĩ thuật cho HS
trước, 2 tay dang ngang, bàn tay sấp,
đầu ngẩng căng thân, mắt nhìn thẳng.
ĐT 12: Quay người sang phải, tay trái
lăng thẳng xuống dưới, bàn tay trái
chạm mu bàn chân phải. Tay phải lăng
thẳng lên trên, bàn tay duỗi thẳng.
ĐT 13: Như động tác 11.
ĐT 14: Như động tác 12.
ĐT 15: Thu chân trái về với chân phải
thành tư thế ngồi xổm trên nửa trước
bàn chân, 2 tay chống đất.
ĐT 16: Tung 2 chân ra sau thành tư thế
nằm sấp chống thẳng tay, mũi bàn chân
chống đất, thân người thẳng.
ĐT 17: Co tay (gập hết khuỷu tay), hạ
thân và giữ thân người thẳng.
ĐT 18: duỗi tay, thân thẳng thành tư
thế nằm sấp chống thẳng tay,mũi bàn
chân chống đất, thân người thẳng (như
ĐT 16)
ĐT 19: Như ĐT 17.
ĐT 20: Thu 2 chân thành tư thế ngồi
xổm, tì trên nửa trước bàn chân,2 tay
chống đất.
ĐT 21: BBật thẳng lên cao nhảy ưỡn
thân,2 tay cao, kết thúc động tác 2 chân
chụm, khuỵu gối.
ĐT 22: Đứng thẳng 2 chân khép, 2 tay
giơ thẳng trên cao, lòng bàn tay hướng
vào nhau.
ĐT 23: Chân trái bước dai sang trái
thành tư thế đứng khuỵu gối trái, chân
phải duỗi thẳng, đầu và thân người
nhgiêng sang phải, 2 tay duỗi thẳng
sang phải, mắt nhìn theo tay.
ĐT 24: Thu 2 chân về thành tư thế
đứng nghiêm.
ĐT 25: Như ĐT23 nhưng đổi bên.
ĐT 26: Thu chân phải về thành tư thế
đứng thẳng, khép chân, 2 tay giơ thẳng
trên cao, mắt nhìn thẳng.
3) Củng cố:
Triển khai tập luyện :
-GV cho các em xem tranh ảnh
kĩ thuật
- GV làm mẫu từ động tác 11 –
26 nhanh – chậm có phân tích
yếu lĩnh kĩ thuật.
- GV đứng cùng chiều,thực hiện
từng nhịp, mức độ chậm, các em
làm theo
- Cán sự lớp đếm nhịp lớp thực
hiện, GV quan sát sửa sai.
- Đội hình tập luyện:
X (cán sự)
X X X X X
X X X X X
X X X X X
X X X X X
-Lớp tập chung lại.
-GV gọi 1 vài em học sinh lên
thực hiện lại kiểm tra mức độ
tiếp thu của HS
Phần III - KẾT THÚC
- Hồi tĩnh,thả lỏng.
- Giáo viên củng cố bài đã học
- Nhận xét đánh giá buổi học
- Giao bài tập về nhà
- Xuống lớp.
đ5’
- HS tập động tác thả lỏng
- GV đánh giá khả năng, ý thức
của HS.
- Về nhà tập Bài TD đã học.
Đội hình xuống lớp:
X X X X X X X X
X X X X X X X X
X X X X X X X X
X X X X X X X X
GV
Trà Ôn,ngày tháng năm 2010