Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

tap viet lop 3 ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.58 KB, 41 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thứ . . . .. . .ngày . . . .tháng . . . năm 200
<b>TIẾT 1 : </b>

<b>TẬP VIẾT </b>



<b>BÀI 1 : </b>

<b>ƠN CHỮ CÁI A – TỪ VỪ A DÍNH </b>


<b>I .MỤC ĐÍCH YÊU CẦU</b>


Củng cố cách viết chữ hoa A( viết đúng mẫu ,đều nét và nối chữ đúng quy định)
thông qua BT ứng dụng:


- Viết tên riêng(V ừ A Dính) bằng chữ cỡ nhỏ.


- Viết câu ứng dụng(Anh em như thể tay chân/Rách lành đùm bọc dở hay đỡ)
bằng chữ cỡ nhỏ
<b>II – ĐỒ DÙNG HỌC TẬP </b>


- Mẫu chữ viết hoa <i>A.</i>


-Tên riêng Vừ A Dínhvà câu tục ngữ trên ịng kẻ ơ li.
-Vở tập viết 3,tập một(vở TV).Bảng con,phấn...
<b>III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1 .KIỂM TRA BAØI CŨ </b>


-Giáo viên kiểm tra đồ dùng học tập.
2 DẠY BÀI MỚI


<b> 2.1 Gíới thiệu bài </b>


GV nêu MĐ, YC của tiết học



Hoạt động 1.hướng dẫn viết bảng con
<b> a. Hướng dẫn viết trên bảng con </b>


- GV theo từ V ừ A Dính cho HS tìm các
chữ hoa có trong từ .


-GV theo chữ cái A hoa.


- GV cho HS nêu cấu tạo của chữ A


GV nhận xét chốt ý


- GV cho HS neâu cách viết


GV viết mẫu : Vừa viết vừa nói cách viết
chữ (A)


GV ghi baûng


- GV cho HS nêu cách viết chữ cái hoa V,D


HS nhắc lại.


A, D, V


Chữ A cao hơn 2 đơn vị chữ
gồm 3 nét , đó là 1 nét móc
ngược trái 1nét móc ngươc
phải 1 nét ngang giữa
HS nhận xét





</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV ghi baûng


- GV cho HS viết bảng con
GV nhận xét khen các em viết đẹp
<b> HĐ2:. HS viết tư,câù ứng dụng </b>
GV cho HS đọc từ


GV giải nghĩa từ
Xem sách giáo viên
Từ có mấy tiếng .
GV nê cách viết


GV ghi bảng : cho HS viết bảng con


-GV giúp HS hiểu nội dung câu tục ngữ : anh
em thân thiết , gắn bó với nhau như chân với tay
, lúc nào cũng phải yêu thương , đùm bọc nhau.




<b>HĐ3:Hướng dẫn viết vào vở TV</b>
-GV nêu yêu cầu :


+Viết chữ A : 1 dòng cỡ nhỏ.



+Viết các chữ V và D : 1 dòng cỡ nhỏ.
+Viết tên Vừ A Dính : 2 dòng cỡ nhỏ.
+Viết câu tục ngữ 2 lần


4.Chấm chữa bài


-GV chấm nhanh khoảng 5 đến 7 bài.
-Sau đó nêu nhận xét để cả lớp rút kinh
nghiệm.


<b> 5.Củng cố dặn dò </b>
<b> -GV nhận xét tiết học.</b>


-Nhắc những HS chưa viết xong bài trên lớp
về nhà viết tiếp ; luyện viết thêm phần bài ở
nhà. Khuyến khích HS học thuộc câu ứng dụng.


HS tập viết chữ A,V,D vào
bảng con


HS nhận xét


HS đọc từ V ừ A Dính


3 tiếng


HS nêu cách viết từ


HS viết từ V ừ A Dính vào
bảng con và bảng lớp


-HS đọc câu ứng dụng:
Anh em như chân với tay
Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ
đần.


-HS tập viết trên bảng con
các chữ : Anh, Rách.


-HS viết vào vở . GV nhắc
nhở HS ngồi viết đng1 tư thế ,
chú ý hướng dẫn các em viết
đúng nét


, độ cao và khoảng cách giữa
các chữ . Trình bày câu tục
ngữ theo đúng mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Thứ . . . . . ngày . . . tháng . . . năm 200
<b>TIẾT 2 </b>

<b>TẬP VIẾT</b>



<b>BAØI 2 : </b>

<b> ÔN CHỮ HOA Ă , Â – ÂU LẠC </b>


<b> I – MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.</b>


<b> Củng cố cách viết các chữ vết hoa Ă, Â ( viết đúng mẫu , đều nét và nối chữ </b>
đúng quy định) thông qua bài tập ứng dụng:


1.Viết tên riêng ( Âu Lạc) bằng chữ cỡ nhỏ.


2.Viết câu ứng dụng <i>( Ăên quả nhớ kẻ trồng cây /Ăn khoai nhớ kẻ cho dây </i>
<i>mà trồng ) </i>



<b> II – ĐỒ DÙNG HỌC TẬP </b>
- Mẫu chữ viết hoa Ă , Â , L


-Tên riêng ÂU LẠC và câu tục ngữ trên ịng kẻ ơ li.
-Vở tập viết 3,tập một(vở TV).Bảng con,phấn...
<b> III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<b> Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò </b>
<b>1 .KIỂM TRA BAØI CŨ </b>


-GV cho HS viết bảng con từ Vừa A Dính .
GV cho HS nêu cấu tạo của chữ hoa A .
2 DẠY BAØI MỚI


<b> 2.1 Gíới thiệu bài </b>


GV nêu MĐ, YC của tiết học


* Hoạt động 1: Hướng dẫn viết bảng con
<b> a. Hướng dẫn viết trên bảng con </b>


-GV treo.chữ Ă và hỏi


-Chữ Ă cócấu tạo như thế nào ?




-GV treo chữ cái  và nhận xét tưng tự .



-Chữ cái Ă, Â có cấu tạo giống chữ cái A hoa
như thế nào ?




-HS viết bảng con , bảng lớp.


HS nhắc lại.


Chữ Ă có 3 nét chính một nét
móc ngược trái và nét móc
ngược phải , một nét ngang ở
giữa .và một nét phụ cong nhỏ
đầu chữ cái Ă


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

GV nhận xét chốt ý


- GV cho HS nêu cách viết chữ Ă , Â .


GV viết mẫu : Vừa viết vừa nói cách viết
chữ (Ă , Â )


- GV ghi baûng


- GV cho HS viết bảng con
GV nhận xét khen các em viết đẹp
<b> HĐ2: HS viết từ ,câu ứng dụng </b>
- GV cho HS đọc từ



-Từ Âu Lạc là tên nước ta thời cổ , có vua An
Dương Vương , đóng đơ ở Cổ Loa ( nay thuộc
huyện Đông Anh Hà Nội )


- Từ có mấy tiếng .
- GV nêuâ cách viết


GV ghi bảng : cho HS viết bảng con


-GV giúp HS hiểu nội dung câu tục ngữ :
Phải biết nhớ ơn những người đã giúp đỡ
mình , những người đã làm ra những thứ cho
mình được thừa hưởng .


HĐ3:.Hướng dẫn viết vào vở TV
-GV nêu yêu cầu :


+Viết chữ Ă : 1 dòng cỡ nhỏ.


+Viết các chư Â và L : 1 dòng cỡ nhỏ.
+Viết tên riêng Âu Lạc : 2 dòng cỡ nhỏ.
+Viết câu tục ngữ 2 lần


-Dấu chấm là điểm đặt bút đầu tiên .


4.Chấm chữa bài



-GV chấm nhanh khoảng 5 đến 7 bài.
-Sau đó nêu nhận xét để cả lớp rút kinh
nghiệm.


gãy dấu mũ trên đầu chữ cái
Â.


HS nhận xét


-HS nêu cách viết 2 em .
-HS nêu cách viết 2 em
HS tập viết chữ Ă , Â , vào
bảng con


HS nhận xét


HS đọc từ Âu Lạc


-2 tieáng


- HS nêu cách viết từ


HS viết từ Âu Lạc vào bảng
con và bảng lớp


-HS đọc câu ứng dụng:
-HS tập viết trên bảng con
các chữ : Ăn khoai ,Ăn quả .



-HS viết vào vở . GV nhắc
nhở HS ngồi viết đúng tư thế ,
chú ý hướng dẫn các em viết
đúng nét


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> 5 .CỦNG CỐ , DẶN DÒ </b>
<b> -GV nhận xét tiết học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Thứ . . . . . ngày . . . tháng . . . năm 200
<b>TIẾT 3 </b>

<b>TẬP VIẾT</b>



<b>BAØI 3 : </b>

<b>ÔN CHỮ HOA B - BỐ HẠ </b>


<b> I – MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.</b>


<b> Củng cố cách viết các chữ vết hoa B ( viết đúng mẫu , đều nét và nối chữ </b>
đúng quy định) thông qua bài tập ứng dụng:


1.Viết tên riêng (Bố Hạ ) bằng chữ cỡ nhỏ.


2.Viết câu ứng dụng <i>( Bầu ơi thương lấy bí cùng / tuy rằng khác giống </i>
<i>nhưng chung một giàn )</i>


<b> II – ĐỒ DÙNG HỌC TẬP </b>
-Mẫu chữ viết hoa B


-Tên riêng Bố Hạ và câu tục ngữ trên ịng kẻ ơ li.
-Vở tập viết 3,tập một(vở TV).Bảng con,phấn...
<b> III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>



<b> Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò </b>
<b>1 .KIỂM TRA BÀI CŨ </b>


-GV cho HS viết


GV cho HS nêu cấu tạo của chữ hoa Ă , Â
2 DẠY BÀI MỚI


<b> 2.1 Gíới thiệu bài </b>


GV nêu MĐ, YC của tiết học


* Hoạt động 1: Hướng dẫn viết bảng con
<b> a. Hướng dẫn viết trên bảng con </b>


-GV treo.chữ B và hỏi
-Chữ B cao mấy li ?


-Chiều ngang rộng mấy li ?


-Chữ B có cấu tạo như thế nào ?




-


-HS viết bảng con , bảng lớp.


HS nhắc lại.



-Chữ B cao 2 li rưỡi , nằm
trong khung hình chữ nhật .
-Chiều ngang rộng hơn một
đơn vị chữ.


Chữ B có 2 nét , nét thứ nhất
móc ngược trái , nét 2 là kết
hợp của 2 nét cơ bản cong
trên và cong phải nối liền
nhau tạo thành vòng xoắn nhỏ
giữa thân chữ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

GV nhận xét chốt ý


- GV cho HS nêu cách viết chữ Ă , Â .


GV viết mẫu : Vừa viết vừa nói cách viết
chữ (Ă , Â )


- GV ghi baûng


- GV cho HS viết bảng con
GV nhận xét khen các em viết đẹp
<b> HĐ2:. HS viết từ ,câu ứng dụng </b>
- GV cho HS đọc từ ứng dụng .


-Từ Bố hạ chỉ một xã ở huyện Yên Thế tỉnh
Bắc Giang , nơi có giống cam ngon nổi tiếng .


- Từ có mấy tiếng .


- GV nê cách viết


GV ghi bảng : cho HS viết bảng con
-GV treo câu ø ứng dụng


-GV giúp HS hiểu nội dung câu tục ngữ :
Bầu bí là những cây khác nhau mọc trên cùng
một giàn . Khuyên bầu thương bí là khuyên
người trong một nước yêu thương đùm bọc lấy
nhau .


--GV cho HS viết một số từ khó .
GV cho HS nêu cách từ ứng dụng .
HĐ3:.Hướng dẫn viết vào vở TV
-GV nêu yêu cầu :


+Viết chữ B : 1 dòng cỡ nhỏ.


+Viết các chư H và T : 1 dòng cỡ nhỏ.
+Viết tên riêng Bố Hạ : 2 dòng cỡ nhỏ.
+Viết câu tục ngữ 2 lần


-Dấu chấm là điểm đặt bút đầu tiên .
4.Chấm chữa bài


-GV chấm nhanh khoảng 5 đến 7 bài.





-HS nêu cách viết 2 em .
-HS nêu cách viết 2 em
HS tập viết chữ Ă , Â , vào
bảng con


HS nhận xét


HS đọc từ Âu Lạc
-Bố Hạ


-2 tieáng


- HS nêu cách viết từ


HS viết từ Bố Hạ vào bảng
con và bảng lớp


-HS đọc câu ứng dụng:


.


-HS tập viết trên bảng con các
chữ : Bầu , tuy .


-HS nêu cách viết từ ứng dụng
-HS viết vào vở . HS nêu cách
ngồi viết đúng tư thế , chú ý
hướng dẫn các em viết đúng


nét


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Sau đó nêu nhận xét để cả lớp rút kinh
nghiệm.


<b> 5 .CỦNG CỐ , DẶN DÒ </b>
<b> -GV nhận xét tiết học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Thứ . . . . . ngày . . . tháng . . . năm 200
<b>TIẾT 4 : </b>

<b>TẬP VIẾT</b>



<b>BAØI 4 : </b>

<b>ÔN CHỮ CÁI C HOA – CỬU LONG </b>


<b> </b>


<b> I – MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.</b>


<b> Củng cố cách viết các chữ vết hoa C ( viết đúng mẫu , đều nét và nối chữ </b>
đúng quy định) thông qua bài tập ứng dụng:


1.Viết tên riêng (Cửu Long ) bằng chữ cỡ nhỏ.


2.Viết câu ứng dụng <i>( Công cha như núi Thái Sơn / Nghĩa mẹ như nước </i>
<i>trong nguồn chảy ra ) </i>bằng chữ cỡ chữ nhỏ .


<b> II – ĐỒ DÙNG HỌC TẬP </b>
-Mẫu chữ viết hoa C


-Tên riêng Cửu Long ï và câu tục ngữ trên ịng kẻ ơ li.
-Vở tập viết 3,tập một(vở TV).Bảng con,phấn...
<b> III – CÁC H OẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>



<b> Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị </b>
<b>1 .KIỂM TRA BÀI CŨ </b>


-GV cho HS viếtchữ B và từ Bố Hạ .
GV cho HS nêu cấu tạo của chữ hoa B
2 DẠY BÀI MỚI


<b> 2.1 Gíới thiệu bài </b>


GV nêu MĐ, YC của tiết học


* Hoạt động 1: Hướng dẫn viết bảng con
<b> a. Hướng dẫn viết trên bảng con </b>


-GV treo.chữ C và hỏi
-Chữ C cao mấy li ?


-Chiều ngang rộng mấy li ?


-Chữ C có cấu tạo như thế nào ?


GV nhận xét chốt yù


- GV cho HS nêu cách viết chữ C ,.


GV viết mẫu : Vừa viết vừa nói cách viết
chữ (CÂ )



-HS viết bảng con , bảng lớp.


HS nhắc lại.


-Chữ C cao 2 li rưỡi , nằm
trong khung hình chữ nhật .
-Chiều ngang rộng hơn một
đơn vị chữ.


-. . . . .. . . .
- HS nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV ghi baûng


- GV cho HS viết bảng con


GV nhận xét khen các em viết đẹp
<b> HĐ2: HS viết từ,câu ứng dụng </b>
- GV cho HS đọc từ ứng dụng .


-Cửu Long là dịng sơng lớn nhất nước ta ,
chảy qua nhiều tỉnh ở Nam Bộ .


- Từ có mấy tiếng .
- GV nêuâ cách viết


GV ghi bảng : cho HS viết bảng con


<b> GV treo câu ø ứng dụng </b>


-GV giúp HS hiểu nội dung câuCa dao :
Công ơn của cha mẹ rất lớn lao .


-Gv cho HS viết bảng con tiếng khó .


--GV cho HS nêu cách viết từ ứng dụng .
HĐ3:.Hướng dẫn viết vào vở TV
-GV nêu yêu cầu :


+Viết chữ C : 1 dòng cỡ nhỏ.


+Viết các chư L và N : 1 dòng cỡ nhỏ.
+Viết tên riêng Cửu Long ï : 2 dòng cỡ nhỏ.
+Viết câu tục ngữ 2 lần


- Dấu chấm là điểm đặt bút đầu tiên .


- GV hướng dẫn các em viết đúng độ cao và
khoảng cách giữa các chữ . Trình báy câu tục
ngữ theo đúng mẫu .


4.Chấm chữa bài


-GV chấm nhanh khoảng 5 đến 7 bài.
-Sau đó nêu nhận xét để cả lớp rút kinh
nghiệm.



<b> 5 .CUÛNG CỐ , DẶN DÒ </b>
<b> -GV nhận xét tiết học.</b>


-HS nêu cách viết chữ T , S ,
N .


-HS tập viết chữ C , L , S , N
vào bảng con


HS nhận xét


HS đọc Cửu Long
-2 tiếng


- HS nêu cách viết từ


HS viết từ Bố Hạ vào bảng
con và bảng lớp




-HS đọc câu ứng dụng:


HS tập viết trên bảng con các
chữ :Công , Thái Sơn , Nghĩa .
-HS nêu cách viết từ ứng dụng
-. HS nêu cách ngồi viết đúng
tư thế ,



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Thứ . . . . . ngày . . . tháng . . . năm 200
<b>TIẾT 5 : </b>

<b>TẬP VIẾT</b>



<b>BAØI 5 : </b>

<b>ÔN CHỮ C HOA - CHU VĂN AN (Tiếp theo ) </b>


<b> I – MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.</b>


<b> Củng cố cách viết các chữ vết hoa C ( Ch ) ( viết đúng mẫu , đều nét và nối </b>
chữ đúng quy định) thông qua bài tập ứng dụng:


1.Viết tên riêng (Chu Văn An ) bằng chữ cỡ nhỏ.


2.Viết câu ứng dụng <i>(Chim khôn kêu tiếng rảnh rang / Người khơn ăn nói </i>
<i>dịu dàng dễ nghe ) </i>bằng chữ cỡ chữ nhỏ .


<b> II – ĐỒ DÙNG HỌC TẬP </b>
-Mẫu chữ viết hoa Ch


-Tên riêng Chu Văn An ï và câu tục ngữ trên ịng kẻ ơ li.
-Vở tập viết 3,tập một(vở TV).Bảng con,phấn...
<b>III – CÁC H OẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<b> Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị </b>
<b>1 .KIỂM TRA BÀI CŨ </b>


-GV cho HS viết từ Cửu Long ï .


GV cho HS nêu cấu tạo của chữ hoa C
2 DẠY BÀI MỚI


<b> 2.1 Gíới thiệu bài </b>



GV nêu MĐ, YC của tiết học


* Hoạt động 1: Hướng dẫn viết bảng con
<b>a. Hướng dẫn viết trên bảng con </b>


-GV treo chữ ch và hỏi :


-Chữ xê hát có cấu tạo như thế nào ?


-GV cho HS tìm các hoa có trong bài .
-GV cho HS nêu cách viết chữ Ch õ ,
-GV viết bảng vừa viết vừa nói cách viết


- GV cho HS nêu cách viết từng chữ V , A ,
N.


- GV cho HS viết bảng con


GV nhận xét khen các em viết đẹp


-HS viết bảng con , bảng lớp.


HS nhắc lại.


-HS đọc chữ xê hát


-Chữ xê hát gồm có con chữ
xê ghép với con chữ hát tạo


thành chữ hát .


-Ch , V , A , N .


-Viết chữ C hoa nhu đã học ,
liền nét viết chữ h


-HS nêu cách viết chữ N , V ,
A .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> HĐ2:. HS viết từ ,câu ứng dụng</b>
<b>-GV cho HS đọc từ ứng dụng . </b>


-GV giải thích : Chu Văn An là một nhà giáo
nổi tiếng đời Trần ( sinh năm 1292 mất 1370 .
Ơng có nhiều trị giỏi , nhiều người sau này trở
thành nhân tài của đất nước .


- Từ có mấy tiếng .
- GV nêuâ cách viết từ


GV ghi bảng : cho HS viết bảng con
-GV cho HS viết bảng con , bảng lớp .
-GV nhận xét .


<b>HĐ3:. Luyện viết câu ứng dụng </b>
-GV treo câu ø ứng dụng


-GV giúp HS hiểu nội dung câu : con người
phải biết nói năng lịch sự .



-Gv cho HS viết bảng con tiếng khó .


--GV cho HS nêu cách viết từ ứng dụng .
<b>.Hướng dẫn viết vào vở TV</b>


-GV nêu yêu cầu :


+Viết chữ Ch : 1 dòng cỡ nhỏ.


+Viết các chư V và A : 1 dòng cỡ nhỏ.
+Viết tên riêng Chu Văn An : 2 dòng cỡ
nhỏ.


+Viết câu tục ngữ 2 lần


-Dấu chấm là điểm đặt bút đầu tiên .
-GV hướng dẫn các em viết đúng độ cao và
khoảng cách giữa các chữ . Trình báy câu tục
ngữ theo đúng mẫu .


4.Chấm chữa bài


-GV chấm nhanh khoảng 5 đến 7 bài.
-Sau đó nêu nhận xét để cả lớp rút kinh
nghiệm.


<b> 5 .CỦNG CỐ , DẶN DÒ </b>
<b> -GV nhận xét tiết học.</b>





-HS đọc từ ứng dụng .
Chu Văn An


Từ có 3 tiếng


-HS nêu cách viết từ
- vào bảng con


HS nhận xét


-HS đọc câu ứng dụng:


HS tập viết trên bảng con các
chữ :Chim , Người ..


-HS nêu cách viết từ ứng dụng


-. HS nêu cách ngồi viết đúng
tư thế ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Thứ . . . . . ngày . . . tháng . . . năm 200
<b>TIẾT 6: </b>

<b> TẬP VIẾT</b>



<b>BAØI 6 </b>

<b>ÔN CHỮ HOA D , Đ – KIM ĐỒNG .</b>


<b> I – MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.</b>



<b> Củng cố cách viết các chữ vết hoa D , Đ ( viết đúng mẫu , đều nét và nối </b>
chữ đúng quy định) thông qua bài tập ứng dụng:


1.Viết tên riêng (Kim Đồng bằng chữ cỡ nhỏ.


2.Viết câu ứng dụng<i>Dao có mài mới sắc , người có học mới khôn ) </i>bằng chữ
cỡ chữ nhỏ .


<b> II – ĐỒ DÙNG HỌC TẬP </b>
-Mẫu chữ viết hoa D , Đ


-Tên riêng Kim Đồng ï và câu tục ngữ trên ịng kẻ ơ li.
-Vở tập viết 3,tập một(vở TV).Bảng con,phấn...
<b>III – CÁC H OẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<b> Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò </b>
<b>1 .KIỂM TRA BAØI CŨ </b>


-GV cho HS viếtchữ C ( Ch ) và từ Chu Văn
An .


GV cho HS nêu cấu tạo của chữ hoa C
2 DẠY BÀI MỚI


<b> 2.1 Gíới thiệu bài </b>


GV nêu MĐ, YC của tiết hoïc


* Hoạt động 1: Hướng dẫn viết bảng con
<b> a. Hướng dẫn viết trên bảng con </b>



-GV treo.chữ D và hỏi
-Chữ dê cao mấy li ?


-Chiều ngang rộng mấy li ?


-Chữ dê có cấu tạo như thế nào ?




GV nhận xét chốt ý


--HS viết bảng con , bảng lớp.


HS nhắc lại.


-HS đọc dê .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV cho HS nêu cách viết chữ D ,. Đ
GV viết mẫu : Vừa viết vừa nói cách
viết chữ (D , Đ )


- GV ghi baûng


- GV cho HS viết bảng con
GV nhận xét khen các em viết đẹp
<b> HĐ2: HS viết từ ,câu ứng dụng </b>
- GV cho HS đọc từ ứng dụng .



-GV giải thích : Kim Đồng là một trong
những đội viên đầu tiên của ĐộiThiếu niên
Tiền phong . Anh tên là Nông Văn Dền quê
ở bản Nà Mạ huyện Hà Quảng , tỉnh Cao
Bằng ,


- Từ có mấy tiếng .


- Những chữ nào viết hoa ?


GV nêuâ cách viết từ


GV ghi bảng : cho HS viết bảng con .
GV nhận xét và khen những em viết đẹp


GV treo câu ø ứng dụng


-GV giúp HS hiểu nội dung câu tục ngữ :
Con người phải chăm học mới khôn ngoan
trưởng thành -Gv cho HS viết bảng con tiếng
khó .




--GV cho HS nêu cách viết từ ứng dụng .
-GV nhận xét .



HĐ3:.Hướng dẫn viết vào vở TV
-GV nêu yêu cầu :


- HS nhận xét


-HS nêu cách viết 2 em .
-HS nêu cách viết 2 em


-HS đọc từ Kim Đồng


Từ có 2 tiếng


-Chữ viết hoa là chữ dê , đê ,
ca .


-HS nêu cách viết chữ. K
-HS tập viết chữ, K vào bảng
con


HS nhận xét


- HS nêu cách viết từ
HS viết từ Kim Đồng ï vào
bảng con và bảng lớp
-HS nhận xét


- -HS đọc câu ứng dụng:


HS tập viết trên bảng con các


chữ :Dao .sắc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+Viết chữ D : 1 dòng cỡ nhỏ.


+Viết các chư Đ và K : 1 dòng cỡ nhỏ.
+Viết tên riêng Kim Đồng ï : 2 dòng cỡ
nhỏ.


+Viết câu tục ngữ 2 lần


-Dấu chấm là điểm đặt bút đầu tiên .
-GV hướng dẫn các em viết đúng độ cao và
khoảng cách giữa các chữ . Trình báy câu tục
ngữ theo đúng mẫu .


<b>4.Chấm chữa bài</b>


-GV chấm nhanh khoảng 5 đến 7 bài.
-5 .CỦNG CỐ , DẶN DÒ


<b> </b>


-. HS nêu cách ngồi viết đúng
tư thế ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Thứ . . . . . ngày . . . tháng . . . năm 200
<b>TIẾT 7: </b>

<b>TẬP VIẾT</b>



<b>BAØI 7 </b>

<b>ÔN CHỮ HOA E, Ê.</b>


<b>I – MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.</b>


<b> Củng cố cách viết các chữ vết hoa E , Ê ( viết đúng mẫu , đều nét và nối chữ</b>
đúng quy định) thông qua bài tập ứng dụng:


1.Viết tên riêng (Ê-đê) bằng chữ cỡ nhỏ.


2.Viết câu ứng dụng(<i>Em thuận anh hồ là nhà có phúc) </i>bằng chữ cỡ chữ
nhỏ .


<b> II – ĐỒ DÙNG HỌC TẬP </b>
-Mẫu chữ viết hoa E, Ê


-Tên riêng Ê-đê và câu tục ngữ trên dịng kẻ ơ li.
-Vở tập viết 3,tập một(vở TV).Bảng con,phấn...
<b>III – CÁC H OẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<b> Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò </b>
<b>1 .KIỂM TRA BAØI CŨ </b>


-GV cho HS viếtchữ D ,Đ (Kim Đồng ,Dao có
mài mới sắc, người có học mới khôn).


GV cho HS nêu cấu tạo của chữ hoa D
2 DẠY BAØI MỚI


<b> 2.1 Gíới thiệu bài </b>


GV nêu MĐ, YC của tiết học


* Hoạt động 1: Hướng dẫn viết bảng con


<b> a. Hướng dẫn viết trên bảng con </b>


-GV treo.chữ E và hỏi
-Chữ E cao mấy li ?


-Chieàu ngang rộng mấy li ?


-Chữ E có cấu tạo như thế nào ?
GV nhận xét chốt ý


-GV cho HS nhận xét chữ E , và chữ Ê
- GV cho HS nêu cách viết chữ E, Ê


GV viết mẫu : Vừa viết vừa nói cách viết chữ
(E, Ê)


-HS viết bảng con , bảng
lớp.


HS nhắc lại.


-Chữ E cao 2 li rưỡi , nằm
trong khung hình chữ nhật .
-Chiều ngang rộng hơn một
đơn vị chữ.


-. . . . .. . . .
- HS nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV ghi bảng



- GV cho HS viết bảng con


GV nhận xét khen các em viết đẹp
<b> HĐ2: HS viết từ,câu ứng dụng </b>
- GV cho HS đọc từ ứng dụng .


-GV giải thích : Ê-đê là một dân tộc thiểu số ,có
trên 270 000 người, sống chủ yếu ở các tỉnh Đắk
Lắk và Phú Yên,Khánh Hoà


- Từ có mấy tiếng .
- GV nêuâ cách viết từ


GV ghi bảng : cho HS viết bảng con .
GV nhận xét và khen những em viết đẹp .
-GV treo câu ø ứng dụng


-GV giúp HS hiểu nội dung câu tục ngữ : Anh
em thương yêu nhau sống tuận hồ là hạnh phúc
lớn của gia đình.


-GV cho HS viết các từ khó vào bảng con .
-GV cho HS nêu cách viết câu ứng dụng .
-GV nhận xét .


HĐ3:.Hướng dẫn viết vào vở TV
-GV nêu yêu cầu :


+Viết chữ E : 1 dòng cỡ nhỏ.


+Viết các chư Ê : 1 dòng cỡ nhỏ.


+Viết tên riêng Ê-đê : 2 dòng cỡ nhỏ.
+Viết câu ứng dụng:5 lần


-Dấu chấm là điểm đặt bút đầu tiên .
-GV hướng dẫn các em viết đúng độ cao và


khoảng cách giữa các chữ . Trình báy câu tục ngữ
theo đúng mẫu .


4.Chấm chữa bài


-GV chấm nhanh khoảng 5 đến 7 bài.
-Sau đó nêu nhận xét để cả lớp rút kinh
nghiệm.


<b> 5 .CỦNG CỐ , DẶN DÒ </b>
<b> -GV nhận xét tiết học.</b>


-HS nêu cách viết 2 em
-HS tập viết chữ E, Ê vào
bảng con


HS nhận xét


HS đọc Ê-đê.
-2 tiếng



- HS nêu cách viết từ
HS viết từ Ê-đê vào bảng
con và bảng lớp


-HS nhận xét


-HS đọc câu ứng dụng:


HS tập viết trên bảng con
các chữ :Ê-đê, Em.


-HS nêu cách viết câu ø ứng
dung



-


-. HS nêu cách ngồi viết
đúng tư thế ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Thứ . . . . . ngày . . . tháng . . . năm 200
<b>TIẾT 8: </b>

<b>TẬP VIẾT</b>


<b>BAØI 8 : </b>

<b>ÔN CHỮ HOA G.</b>


<b>I – MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.</b>


<b> Củng cố cách viết các chữ vết hoa G( viết đúng mẫu , đều nét và nối chữ </b>
đúng quy định) thông qua bài tập ứng dụng:


1.Viết tên riêng (Gị Cơng) bằng chữ cỡ nhỏ.<i> </i>



2.Viết câu ứng dụng(<i>Khơn ngoan đối đáp người ngồi / Gà cùng một me </i>
<i>chớ hoài đá nhau)</i> bằng chữ cỡ nhỏ


<b> II – ĐỒ DÙNG HỌC TẬP </b>
-Mẫu chữ viết hoa G


-Tên riêng Gị Cơng và câu tục ngữ trên dịng kẻ ơ li.
-Vở tập viết 3,tập một(vở TV).Bảng con,phấn...
<b>III – CÁC H OẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<b> Hoạt động của thầy </b> <b> Hoạt động của trò </b>
<b>1 .KIỂM TRA BAØI CŨ </b>


-GV cho HS viết chữ E , Ê – đê
GV cho HS nêu cấu tạo của chữ hoa E
<b>2 DẠY BAØI MỚI </b>


<b> 2.1 Gíới thiệu bài </b>


GV nêu MĐ, YC của tiết học


* Hoạt động 1: Hướng dẫn viết bảng con
<b> a. Hướng dẫn viết trên bảng con </b>


-GV treo.chữ giê và hỏi
-Chữ giê cao mấy li ?
-Chiều ngang rộng mấy li ?


-Chữ giê có cấu tạo như thế nào ?






-


-HS viết bảng con , bảng lớp.


HS nhắc lại.


-Chữ giê cao 2 li rưỡi , nằm
trong khung hình chữ nhật .
-Chiều ngang rộng hơn một
li .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

GV nhận xét chốt ý


- GV cho HS nêu cách viết chữ G .


GV viết mẫu : Vừa viết vừa nói cách viết
chữ (G, K)


- GV ghi baûng


- GV cho HS viết bảng con


GV nhận xét khen các em viết đẹp
<b> HĐ2: HS viết từ,câu ứng dụng </b>
- GV cho HS đọc từ ứng dụng .



-GV giải thích : Gị Cơng là tên một thị xã
tỉnh Tiền Giang , trước đây là nơi đóng quân
của ông Trương Định – một lãnh tụ nghĩa quân
chống Pháp


- Từ có mấy tiếng .
- GV nêuâ cách viết từ


GV ghi bảng : cho HS viết bảng con .
GV nhận xét và khen những em viết đẹp
. -GV treo câu ø ứng dụng


-GV giúp HS hiểu nội dung câu tục ngữ : Anh
em trong nhà phải đoàn kết , yêu thương nhau
.


-GV cho HS viết từ khó vào bảng con .
-GV cho HS nêu cách viết từ ứng dụng .
-GV nhận xét .


<b>HĐ3:.Hướng dẫn viết vào vở TV</b>
-GV nêu yêu cầu :


+Viết chữ G : 1 dòng cỡ nhỏ.


+Viết các chữ C, Kh: 1 dòng cỡ nhỏ.
+Viết tên riêng Gị Cơng: 2 dịng cỡ nhỏ.
+Viết câu tục ngư :õ 2 lần



-Dấu chấm là điểm đặt bút đầu tiên .
-GV hướng dẫn các em viết đúng độ cao và
khoảng cách giữa các chữ . Trình bày câu tục


khuyết ngược .
- HS nhận xét


-HS nêu cách viết 2 em .
-HS nêu cách viết 2 em
-HS tìm chữ hoa có trong bài .
( K )


-HS nêu cách viết chữ K
-HS tập viết chữ G,K vào
bảng con


HS nhaän xét


HS đọc Gị Cơng.


-2 tiếng


- HS nêu cách viết từ
HS viết từ Gị Cơng vào
bảng con và bảng lớp
-HS nhận xét




-HS đọc câu ứng dụng:




HS tập viết trên bảng con các
chữ :Khôn ,Gà.


-HS nêu cách viết câu ø ứng
dụng


-. HS nêu cách ngồi viết đúng
tư thế ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

ngữ theo đúng mẫu .
4.Chấm chữa bài


-GV chấm nhanh khoảng 5 đến 7 bài.
-Sau đó nêu nhận xét để cả lớp rút kinh
nghiệm.


<b> 5 .CỦNG CỐ , DẶN DÒ </b>
<b>-GV nhận xét tiết học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Thứ . . . . . ngày . . . tháng . . . năm 200
<b>TIẾT 11: </b>

<b>TẬP VIẾT</b>



<b>BAØI 11: </b>

<b>ÔN CHỮ HOA G.(Gh)</b>


<b> I – MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.</b>


<b> Củng cố cách viết các chữ vết hoa G(Gh)( viết đúng mẫu , đều nét và nối </b>
chữ đúng quy định) thông qua bài tập ứng dụng:



1.Viết tên riêng (Ghềnh Rách) bằng chữ cỡ nhỏ.<i> </i>


2.Viết câu ca dao (<i>Ai về đến huyện Đông Anh / Ghé xem phong cảnh Loa </i>
<i>Thành Thục Vương) bằng chữ cỡ nhỏ</i>


<b> II – ĐỒ DÙNG HỌC TẬP </b>
-Mẫu chữ viết hoa G ,R ,Đ


-Tên riêng và câu ca dao trên dòng kẻ ô li.


-Vở tập viết 3,tập một(vở TV).Bảng con,phấn...
<b>III – CÁC H OẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<b> Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò </b>
<b>1 .KIỂM TRA BAØI CŨ </b>


-GV cho HS viết chữ Gi , Oâng Gióng .
GV cho HS nêu cấu tạo của chữ hoa Gi2
<b>DẠY BAØI MỚI </b>


<b> 2.1 Gíới thiệu bài </b>


GV nêu MĐ, YC của tiết học


* Hoạt động 1: Hướng dẫn viết bảng con
<b> a. Hướng dẫn viết trên bảng con </b>


-GV treo.chữ G( Gh) và hỏi
-Chữ giê hát cao mấy li ?
-Chiều ngang rộng mấy li ?



-Chữ Gh có cấu tạo như thế nào ?


GV nhaän xét chốt ý


- GV cho HS nêu cách viết chữ G ,(Gh)
GV viết mẫu : Vừa viết vừa nói cách
viết chữ (G,Gh)


- GV ghi baûng


-HS viết bảng con , bảng lớp.


HS nhắc lại.


-Chữ giê hát cao 2 li rưỡi , nằm
trong khung hình chữ nhật .


-Chiều ngang rộng hơn một đơn
vị chữ.


-. . . . .. . . .


-Chữ giê hát gồm có con chữ giê
hoa và con chữ hát ghép lại .có
chiều cao , cao hơn 2 li và chiều
rộng , rộng hơn một li .


-HS nhận xét



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV cho HS viết bảng con


GV nhận xét khen các em viết đẹp
<b> HĐ2: HS viết từ câu ứng dụng </b>
- GV cho HS đọc từ ứng dụng .


-GV giải thích : Ghềnh Ráng ( cịn gọi là
Mộng Cầm ) là một thắng cảnh ở Bình Định
( Cách Quy Nhơn 5 km ) có bãi tắm rất đẹp.
- Từ có mấy tiếng .


- GV nêuâ cách viết từ


GV ghi bảng : cho HS viết bảng con
GV nhận xét và khen những em viết đẹp .
GV treo câu ø ứng dụng


-GV giúp HS hiểu nội dung câu ca dao:
Ai về đến huyện Đông Anh


Ghé xem phong cảnh Loa Thành Thục
Vương .


-GV cho HS nêu cách viết từ ứng dụng .
-GV nhận xét .


HĐ3.Hướng dẫn viết vào vở TV
-GV nêu yêu cầu :



+Viết chữ Gh : 1 dòng cỡ nhỏ.
+Viết các chữ R, Đ : 1 dòng cỡ nhỏ.
+Viết tên riêng Ghềnh Ráng( 2 dịng cỡ
nho)û.


+Viết câu ca dao 2 lần


-Dấu chấm là điểm đặt bút đầu tiên .
-GV hướng dẫn các em viết đúng độ cao và
khoảng cách giữa các chữ . Trình bày câu
tục ngữ theo đúng mẫu .


4.Chấm chữa bài


-GV chấm nhanh khoảng 5 đến 7 bài.
-Sau đó nêu nhận xét để cả lớp rút kinh
nghiệm.


<b> 5 .CỦNG CỐ , DẶN DÒ </b>
<b> -GV nhận xét tiết học.</b>


-HS nêu cách viết 2 em
-HS nêu cách viết chữ G(Gh)
-HS tập viết chữ Gh vào bảng con


HS nhận xét


HS đọc Ghềnh Ráng.



-2 tieáng


- HS nêu cách viết từ


HS viết từ Ghềnh Ráng vào bảng
con và bảng lớp


-HS nhận xét


-HS đọc câu ứng dụng


HS tập viết trên bảng con các
chữ :Ai, Ghé




-HS nêu cách viết câu ø ứng dụng


-. HS nêu cách ngồi viết đúng tư
thế ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Thứ . . . . . ngày . . . tháng . . . năm 200
<b>TIẾT 10:</b>

<b> TẬP VIẾT</b>


<b>BAØI 10 : </b>

<b> ƠN CHỮ HOA G.</b>


<b>I – MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.</b>


<b> Củng cố cách viết các chữ vết hoa G( Gi ) (viết đúng mẫu , đều nét và nối</b>
chữ đúng quy định) thông qua bài tập ứng dụng:



1.Viết tên riêng ( Oâng Gióng ) bằng chữ cỡ nhỏ.<i> </i>


2.Viết câu ứng dụng(<i>gió đưa cành trúc la đà / Tiếng chng Trấn Vũ ,</i>
<i> canh gà thọ xương </i> bằng chữ cỡ nhỏ


<b> II – ĐỒ DÙNG HỌC TẬP </b>
-Mẫu chữ viết hoa G, Ô , T ,


-Tên riêng Gị Cơng và câu tục ngữ trên dịng kẻ ô li.
-Vở tập viết 3,tập một(vở TV).Bảng con,phấn...
<b>III – CÁC H OẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<b> Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò </b>
<b> 1 .KIỂM TRA BAØI</b>


-GV nhận xét bài kiểm tra
<b> 2 DẠY BAØI MỚI </b>


<b> 2.1 Gíới thiệu bài </b>


GV nêu MĐ, YC của tiết học


* Hoạt động 1: Hướng dẫn viết bảng con
<b> a. Hướng dẫn viết trên bảng con </b>


-GV treo.chữ Gi và hỏi
-Chữ giê I cao mấy li ?
-Chiều ngang rộng mấy li ?


-Chữ giê I có cấu tạo như thế nào ?






GV nhận xét chốt ý


- GV cho HS nêu cách viết chữ Gi ,


GV viết mẫu : Vừa viết vừa nói cách viết


-HS nghe và nhắc lại


-Chữ giê I cao 2 li rưỡi , nằm
trong khung hình chữ nhật .
-Chiều ngang rộng hơn một
đơn vị chữ.


-Chữ giê I cao hơn 2 li và
chiều ngang rộng hơn1 li
gồm con chữ giê ghép với
con chữ I


- HS nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

chữ (G, K)


- GV ghi baûng


- GV cho HS viết bảng con



GV nhận xét khen các em viết đẹp
<b> HĐ2:. HS viết từ câu ứng dụng </b>
- GV cho HS đọc từ ứng dụng .


-GV giải thích : Theo một câu chuyện cổ ,ng
Gióng (cịn gọi là Thánh Gióng hoặc Phù Đổng
Thiên Vương) quê ở làng Gióng(may thuộc xã
Phù ĐỔng,ngoại thành Hà Nội),là người sống
vào thời vua Hùng,đã có cơng đánh đuổi giặc
ngoại xâm.


-Từ có mấy tiếng ?


-GV cho HS nêu cách viết từ .


- GV viết mẫu tên riêng theo cỡ nhỏ(lưu ý về
cách viết liền mạch ở chữ Gióng), sau đó cho
học sinh tập viét trên bảng con một hoặc hai lần;
nhân xét,uốn nắn về cách viét chữ hoa và chữ
thường.


-GV treo câu ø ứng dụng


-GV giúp HS hiểu nội dung câu ca dao:


GV giúp học sinh hiểu nội dung câu ca dao: tả
cảnh đẹp và cuộc sóng thanh bình trên đất nước
ta ( Trấn Vũ lá một đền thờ ở gần Hồ Tây; Thọ
Xương là một huyện cũ của Hà Nội trước đây)


-Những chữ nào viết hoa vì sao ?


Sau đó,GV hướng dẫn HS luyện viết trên bảng
con từng tên riêng đã nêu ( có thể chỉ dẫn thêm
về cách viết các chữ hoa V,X ).


-GV cho HS viết từ khó vào bảng con .
-GV cho HS nêu cách viết câu ứng dụng .


-HS nêu cách viết 2 em


-HS tập viết chư Gi vào
bảng con


HS nhận xét


HS đọc Ơng Gióng.


-2 tiếng


- HS nêu cách viết từ
HS viết tư øÔng Gióng vào
bảng con và bảng lớp
-HS nhận xét




-HS đọc câu ứng dụng:


-S nêu các chữ viết hoa


trong câu ca dao: Gió, Tiếng
đầu dòng thơ ; Trấn Vũ, Thọ
Xương ( tên riêng


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>HĐ3.Hướng dẫn viết vào vở TV</b>


-GV nêu yêu cầu viết chữ theo cỡ nhỏ
+Viết chữ G.i : 1 dòng.


+Viết các chữ Ô,T: 1 dịng.


+Viết tên riêng ng Gióng: 2 dòng.
+Viết câu ca dao:õ 2 lần ( 4 dòng)


- HS viết.


4.Chấm, chữa bài.


<b> 5 .CỦNG CỐ , DẶN DÒ </b>
<b> -GV nhận xét tiết học.</b>


xương ..


-HS nêu cách viết câu ø ứng
dụng


-. HS nêu cách ngồi viết
đúng tư thế ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Thứ . . . . . ngày . . . tháng . . . năm 200



<b>TIEÁT 12 : TẬP VIẾT</b>



<b>BÀI 12 : ÔN CHỮ HOA H- HÀM NGHI </b>



<b> I – MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.</b>


<b> Củng cố cách viết các chữ vết hoa H thông qua bài tập ứng dụng:</b>
1.Viết tên riêng Hàm Nghi bằng chữ cỡ nhỏ.<i> </i>


2.Viết câu ca dao: Hải Vân bát ngát nghìn trùng / Hòn Hồng sừng sững
đứng trong vịnh Hàn bằng chữ cỡ nhỏ


<b>II – ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC </b>
-Mẫu chữ viết hoa H,N,V.


-Các chữ Hàm Nghi và câu lục bát viết trên dòng kẻ ô li
-Vở tập viết 3,tập một(vở TV).Bảng con,phấn...
<b>III – CÁC H OẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: </b>


<b> Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò </b>
<b> 1 .KIỂM TRA BAØI CŨ </b>


-GV cho HS viết chữ Gh, Ghềnh
Ráng


GV cho HS nêu cấu tạo của chữ hoa Gh
.


<b>2 DẠY BAØI MỚI </b>


<b> 2.1 Gíới thiệu bài </b>


GV nêu MĐ, YC của tiết học


* Hoạt động 1: Hướng dẫn viết bảng
<b>con </b>


<b> a. Hướng dẫn viết trên bảng con </b>
-GV treo.chữ H và hỏi


-Chữ hát cao mấy li ?
-Chiều ngang rộng mấy li ?


-Chữ hát có cấu tạo như thế nào ?


GV nhận xét chốt ý


- GV cho HS nêu cách viết chữ H
GV viết mẫu : Vừa viết vừa nói
cách viết chữ ( H)


- GV ghi baûng


-HS viết bảng con , bảng lớp.


HS nhắc lại.


-Chữ hát cao 2 li rưỡi , nằm trong
khung hình chữ nhật .



-Chiều ngang rộng hơn một li
-Chữ hát cao hơn hai li , có chiều
ngang rộng hơn một li gồm có 4
nét :


-HS nêu cách viết .


-Chữ viết có trong bài là chữ N ,V
-HS nêu cách viết chữ N . V .
- HS nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>



- GV cho HS viết bảng con


GV nhận xét khen các em viết đẹp
<b> HĐ2:. HS viết từ câu ứng dụng </b>
- GV cho HS đọc từ ứng dụng .
-GV giải thích : Sinh năm ( 1872 –
1943 )làm vua năm 12 tuổi , có tinh
thần yêu nước , chống hực dân Pháp ,
bị tực dân Pháp bắt và đưa đi đầy ở An
– giê – ri rồi mất ở đó.


-Hàm Nghi có mấy tiếng ?
-Có chữ cái nào viết hoa ?


-GV cho HS nêu cách viết hoa của từng
chữ .



- GV viết mẫu tên riêng theo cỡ


nhỏ(lưu ý về cách viết liền mạch ở chữ
Hàm ), sau đó cho học sinh tập viét
trên bảng con một hoặc hai lần; nhân
xét,uốn nắn về cách viết chữ hoa và
chữ thường.


-GV treo câu ø ứng dụng :


Hải Vân bát ngát nghìn trùng
Hịn Hồng sừng sững đứng trong vịnh
Hàn


-GV giúp học sinh hiểu nội dung câu ca
dao:Tả cảnh đẹp và hùng vĩ ở miền
Trung nước ta . Đèo Hải Vân là dãy
núi cao n giữa tỉnh Thừa Thiên Huếvà
thành phố Đà Nẵng .


-Vịnh Hàn là vịnh Đà Nẵng . Còn Hòn
Hồng chưa rõ là hòn đảo hay ngọn núi
nào .


-HS nêu các chữ viết hoa trong câu ca
dao:,


-Vì sao viết hoa ?



Sau đó,GV hướng dẫn HS luyện viết


bảng con
HS nhận xét


HS đọc Hàm Nghi


-2 tiếng .
-Chữ H , N


- HS nêu cách viết từ


HS viếtựviết từ Hàm Nghi vào
bảng con và


bảng lớp
-HS nhận xét


HS đọc câu ứng dụng:


-Hải Vân , Hịn Hồng , Hàn .
-Vì đó là danh từ riêng .


HS tập viết trên bảng con các chữ
Hải Vân ,


Hòn `Hồng , Hàn .


HS nêu cách viết câu ø ứng dụng



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

trên bảng con từng tên riêng đã nêu
( có thể chỉ dẫn thêm về cách viết các
chữ hoa V ).


HĐ 3.Hướng dẫn viết vào vở TV
-GV nêu yêu cầu viết chữ theo cỡ
nhỏ


+Viết chữ H : 1 dòng.


+Viết các chữ N , V : 1 dòng.
+Viết tên riêngHàm Nghi : 2 dòng.
+Viết câu ca dao:õ 2 lần ( 4 dòng)


- HS viết.vào vở .
4.Chấm, chữa bài.


<b> 5 .CỦNG CỐ , DẶN DÒ </b>


theá ,


-HS viết vào vở theo yêu cầu GV .




</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Thứ . . . . . ngày . . . tháng . . . năm 200
<b>TIẾT </b>

<b>13 TẬP VIẾT</b>



<b>BAØI 13 </b>

<b>: ÔN CHỮ CÁI I HOA – ÔNG ÍCH KHIÊM </b>



<b> I – MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.</b>


<b> Củng cố cách viết các chữ vết hoa I thông qua bài tập ứng dụng:</b>
1.Viết tên riêng ( ơng Ích Khiêm ) bằng chữ cỡ nhỏ.<i> </i>


2.Viết câu ứng dụng <i>: Ít chắt chiu hơn nhiều phung phí </i>bằng chữ cỡ nhỏ
<b> II – ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC </b>


-Mẫu chữ viết hoa I . Ô , K .


-Các chữ Oâng Ích Khiêm và câu ứng dụng viết trên dịng kẻ ơ li
-Vở tập viết 3,tập một(vở TV).Bảng con,phấn...


<b>III – CÁC H OẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<b> Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị </b>
<b> 1 .KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


-GV cho HS viết chữ H, Hàm Nghi ,
GV cho HS nêu cấu tạo của chữ hoa. H
<b>2 DẠY BÀI MỚI </b>


<b> 2.1 Gíới thiệu bài </b>


GV nêu MĐ, YC của tiết học


* Hoạt động hướng dẫn trên bảng con .
-GV treo.chữ I và hỏi


-Chữ I cao mấy li ?



-Chiều ngang rộng mấy li ?


-Chữ I có cấu tạo như thế nào ?




GV nhận xét chốt ý


- GV cho HS nêu cách viết chữ I


GV viết mẫu : Vừa viết vừa nói cách
viết chữ ( I)


- GV ghi baûng


- GV cho HS viết bảng con


-HS viết bảng con , bảng lớp.


HS nhắc lại.


-Chữ I cao 2 li rưỡi , nằm trong
khung


hình chữ nhật .


-Chiều ngang rộng hơn một đơn


vị chữ.


-. . . . .. . . .
- HS nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

GV nhận xét khen các em viết đẹp
<b> HĐ2:. HS viết từ câu ứng dụng </b>


- GV cho HS đọc từ ứng dụng:Oâng Ỉch
Khiêm .


- Từ có mấy tiếng ?


- -Những chữ nào viết hoa ?


- GV cho HS nêu cách viết của chữ K ,
Ô .


-GV giải thích– Oâng Ỉch Khiêm ( 1832 –
1884)quê ở Quảng Nam, là một vị quan
nhà


- Nguyễn văn võ tồn tài .Con cháu ơng
sau này có nhiều người là liệt sĩ chống
Pháp.


- GV cho HS nêu cách viết của chữ K ,
Ơ .



-HS tập viết trên bảng con..


-GV treo câu ø ứng dụng : Ỉt chắt chiu hơn
nhiều phung phí .


-GV giúp HS hiểu nội dung câu tục ngư:
khuyên mọi nguời cần phải biết tiết kiện
(có ít mà biết dành dụm cịn hơn có nhiều
nhưng phung phí ).


-Trong câu có những iếng nào viết hoa ?
-HS tập viết trên bảng con: từ Ít.


-GV cho HS nêu cách viết câu ứng dụng .
<b>HĐ3.Hướng dẫn viết vào vở TV</b>


-GV neâu yeâu caàu .


+Viết các chữ I: 1 dịng.
+Viết chữ Ơ, K : 1dịng.


+Viết tên riêng ng Ích Khiêm : 2dòng
+viết câu tục ngữ : 5 dịng


-HS viết.


4. Chấm, chữa bài.
<b> </b>


-HS tập viết chữ I, vào bảng con


HS nhận xét


HS đọc Oâng Ích Khiêm
-3 tiếng .


-Chữ I., Ô , K .


- HS nêu cách viết .chữ .
- HS nêu cách viết từ


HS viếtựviết từ ơng Ích Khiêm
vào bảng con và bảng lớp


HS nêu cách viết .chữ .
-HS nhận xét


- đọc câu ứng dụng:




-Ít
.


HS nêu cách viết câu ø ứng dụng


-. HS nêu cách ngồi viết đúng tư
thế ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Thứ . . . . . ngày . . . tháng . . . năm 200
<b> TIẾT 14 </b>

<b>TẬP VIẾT</b>




<b> BAØI 14 : </b>

<b>ÔN CHỮ CÁI K HOA – YẾT KIÊU </b>


<b> I – MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.</b>


<b> Củng cố cách viết các chữ vết hoa K thông qua bài tập ứng dụng:</b>
1.Viết tên riêng (Yết Kiêu ) bằng chữ cỡ nhỏ.<i> </i>


2.Viết câu ứng dụng <i>: ( Khi đói cùng chung một dạ , khi rét cùng chung một</i>
<i>lịng .)í </i>bằng chữ cỡ nhỏ


<b> II – ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC </b>
-Mẫu chữ viết hoa , K .


-Các chữ ( Yết Kiêu )và câu ứng dụng viết trên dòng kẻ ô li
-Vở tập viết 3,tập một(vở TV).Bảng con,phấn...


<b>III – CÁC H OẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<b> Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò </b>
<b> 1 .KIỂM TRA BAØI CŨ</b>


-GV cho HS viết chữ I Oâng Ích Khiêm ,
GV cho HS nêu cấu tạo của chữ hoaK
<b>2 DẠY BAØI MỚI </b>


<b> 2.1 Gíới thiệu bài </b>


GV nêu MĐ, YC của tiết học


* Hoạt động hướng dẫn trên bảng con .


-GV treo.chữ K và hỏi


-Chữ ca cao mấy li ?


-Chiều ngang rộng mấy li ?


-Chữ K có cấu tạo như thế nào ?


-GV nhận xét chốt ý


- GV cho HS nêu cách viết chữ K


GV viết mẫu : Vừa viết vừa nói cách
viết chữ ( K)


-HS viết bảng con , bảng lớp.


HS nhắc lại.


-Chữ K cao 2 li rưỡi , nằm trong
khung


hình chữ nhật .


-Chiều ngang rộng hơn một đơn
vị chữ.


-. . . . .. . . .
- HS nhận xét




</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- GV ghi baûng


- GV cho HS viết bảng con


GV nhận xét khen các em viết đẹp
<b> HĐ2:. HS viết tư câù ứng dụng </b>


- GV cho HS đọc từ ứng dụng:Yết Kiêu .
- Từ có mấy tiếng ?


- -Những chữ nào viết hoa ?


GV cho HS nêu cách viết của chữ Y .
-GV giải thích.Yết Kiêu là một tướng tài
của Trần Hừng Đạo . Oâng có tài bơi lặn như
rái cá dưới nước nên đã đục thủng được nhiều
thuyền chiến của giặc , lập nhièu chiến công
trong cuộc kháng chiến chống giặc Nguyên
Mông thời Nhà Trần


- GV cho HS nêu cách viết của chữ Y.
- GV cho HS nêu cách viết từ ứng dụng .
-HS tập viết trên bảng con..


-GV treo câu ø ứng dụng :


-GV giúp HS hiểu nội dung câu tục ngư:
Khuyên con người phải đoàn kết , giúp đỡ


nhau trong gian khổ , khó khăn , nhiều thiếu
thốn thì càng phải đồn kết , đùm bọc nhau .
-Trong câu có những tiếng nào viết hoa ?
-HS tập viết trên bảng con: từ Khi .


-GV cho HS nêu cách viết câu ứng dụng .
HĐ 3.Hướng dẫn viết vào vở TV


-GV nêu yêu cầu .


+Viết các chữ K: 1 dòng.
+Viết chữ Kh , Y: 1 dòng.


+Viết tên riêng Yết Kiêu : 2dòng
+viết câu tục ngữ : 5 dịng


-HS viết.


4.Chấm, chữa bài.


<b> 5 .CỦNG CỐ , DẶN DOØ </b>


-HS nêu cách viết 2 em
-HS tập viết chữ K vào bảng
con


HS nhận xét


HS đọc Yết Kiêu
- 2 tiếng .



-Chữ Y , K .


- HS nêu cách viết .chữ
- HS nêu cách viết từ
HS viết từ vào bảng con và
bảng lớp


-HS nhận xét


-HS đọc câu ứng dụng:


-Khi .


HS nêu cách viết câu ø ứng dụng


-. HS nêu cách ngồi viết đúng tư
thế ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b> -GV nhận xét tiết học.</b>


<b>TIẾT 15 </b>

<b>TẬP VIẾT</b>



<b>BÀI 15: </b>

<b>ÔN CHỮ CÁI L HOA – LÊ LỢI </b>



<b> Củng cố cách viết các chữ vết hoa L thông qua bài tập ứng dụng:</b>
1.Viết tên riêng (Lê Lợi ) bằng chữ cỡ nhỏ.<i> </i>


2.Viết câu ứng dụng <i>: (Lời nói chẳng mất tiền mua / Lựa lời mà nói cho </i>


<i>vừa lịng nhau .) </i>bằng chữ cỡ nhỏ


<b> II – ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC </b>
-Mẫu chữ viết hoa L.


-Các chữ ( Lê Lợi )và câu ứng dụng viết trên dịng kẻ ơ li
-Vở tập viết 3,tập một(vở TV).Bảng con,phấn...
<b>III – CÁC H OẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<b>III – CÁC H OẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<b> Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị </b>
<b> 1 .KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


-GV cho HS viết chữ K Yết Kiêu ,
GV cho HS nêu cấu tạo của chữ hoaK
<b>2 DẠY BÀI MỚI </b>


<b> 2.1 Gíới thiệu bài </b>


GV nêu MĐ, YC của tiết học


* Hoạt động hướng dẫn trên bảng con .
-GV treo.chữ L và hỏi


-Chữ L cao mấy li ?


-Chiều ngang rộng mấy li ?


-Chữ L có cấu tạo như thế nào ?






GV nhận xét chốt ý


- GV cho HS nêu cách viết chữ L


GV viết mẫu : Vừa viết vừa nói cách
viết chữ (L)


- GV ghi baûng


-HS viết bảng con , bảng lớp.


HS nhắc lại.


-Chữ L cao 2 li rưỡi , nằm trong
khung


hình chữ nhật .


-Chiều ngang rộng hơn một đơn
vị chữ.


-. . . . .. . . .
- HS nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- GV cho HS viết bảng con



GV nhận xét khen các em viết đẹp
<b> HĐ2. HS viết từ câu ứng dụng </b>


- GV cho HS đọc từ ứng dụng: Lê Lợi .
- Từ có mấy tiếng ?


- -Những chữ nào viết hoa ?


-GV giải thích.Lê Lợi (1385- 1433) là vị
anh hùng


dân tộc có cơng lớn đánh đuổi giặc Minh,
giành độc lập dân tộc, lập ra triều đình nhà
Lê. Hiện nay có nhiều đường phố ở các thị
xã mang tên Lê Lợi (Lê Thái Tổ ).


GV cho HS nêu cách viết từ ứng dụng .
-HS tập viết trên bảng con..


GV treo câu ø ứng dụng :


-GV giúp HS hiểu nội dung câu tục ngư:
Nói năng với mọi người phải biết lựa chọn
lời nói, làm cho người nói chuyện với mình
cảm thấy dễ chịu, hài lịng.


-Trong câu có những tiếng nào viết hoa ?
-HS tập viết trên bảng con: từ Lời nói ,Lựa
lời ,



-GV cho HS nêu cách viết câu ứng dụng .
HĐ 3.Hướng dẫn viết vào vở TV


-GV nêu yêu cầu .


+Viết các chữ L: 1 dòng.
+Viết tên riêng Lê Lợi : 2dòng
+viết câu tục ngữ : 2 dịng


-HS viết.


4.Chấm, chữa bài.


<b> 5 .CỦNG CỐ , DẶN DÒ </b>
<b> -GV nhận xét tiết học.</b>


-HS tập viết chữ L vào bảng con
HS nhận xét


HS đọc Lê lợi
- 2 tiếng .
-Chữ L .


- HS nêu cách viết từ
HS viết từ vào bảng con và
bảng lớp


-HS nhaän xeùt



-HS đọc câu ứng dụng:


Từ Lời, từ Lựa.


-HS viết bảng con, bảng lớp.
HS nêu cách viết câu ø ứng dụng


-. HS nêu cách ngồi viết đúng tư
thế ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Thứ . . . . . ngày . . . tháng . . . năm 200
<b> TIẾT 16 </b>

<b>TẬP VIẾT</b>



<b> BAØI 16: </b>

<b>ÔN CHỮ CÁI M HOA – Mạc Thị Bưởi </b>


<b> I – MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.</b>


<b> Củng cố cách viết các chữ vết hoa M thông qua bài tập ứng dụng:</b>
<b> 1</b>


Viết tên riêng (Mạc Thị Bưởi) bằng chữ cỡ nhỏ.<i> </i>


2.Viết câu ứng dụng . (Một cây làm chẵng nên non / Ba cây chụm lại nên
hòn núi cao. <i>.) </i>bằng chữ cỡ nhỏ


<b> II – ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC </b>
-Mẫu chữ viết hoa , M.


-Các chữ (Mạc Thị Bưởi )và câu ứng dụng viết trên dòng kẻ ô li
-Vở tập viết 3,tập một(vở TV).Bảng con,phấn...



<b>III – CÁC H OẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<b> Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò </b>
<b> 1 .KIỂM TRA BAØI CŨ</b>


-GV cho HS viết chữ L, Lê Lợi
GV cho HS nêu cấu tạo của chữ hoa
<b>2 DẠY BÀI MỚI </b>


<b> 2.1 Gíới thiệu bài </b>


GV nêu MĐ, YC của tiết học


* Hoạt động hướng dẫn trên bảng con .
-GV treo.chữ M và hỏi


-Chữ M cao mấy li ?
-Chiều ngang rộng mấy li ?


-Chữ M có cấu tạo như thế nào ?


GV nhận xét chốt ý


- GV cho HS nêu cách viết chữ M


GV viết mẫu : Vừa viết vừa nói cách
viết chữ (M)



-HS viết bảng con , bảng lớp.


HS nhắc lại.


-Chữ M cao 2 li rưỡi , nằm trong
khung


hình chữ nhật .


-Chiều ngang rộng hơn một đơn
vị chữ.


-. . . . .. . . .
- HS nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- GV ghi bảng


- GV cho HS viết bảng con


GV nhận xét khen các em viết đẹp
<b> HĐ2:. HS viết từcâu ứng dụng </b>


- GV cho HS đọc từ ứng dụng:Mạc Thị
Bưởi.


- Từ có mấy tiếng ?


- -Những chữ nào viết hoa ?



-GV giải thích. Mạc Thị Bưởi quê ở Hải
Dương, là một nữ du kích hoạt động ở vùng
địch tạm chiếm trong thời lì kháng chiến
chống thực dân Pháp. Bị địch bắt tra tấn dã
man, chị vẫn không khai . Bọn giặc tàn ác đã
cắt cổ chị.


GV cho HS nêu cách viết của chữ B, T.
- GV cho HS nêu cách viết từ ứng dụng .
-HS tập viết trên bảng con..


-GV treo câu ø ứng dụng :


-GV giúp HS hiểu nội dung câu tục ngư:
Khuyên con người phải đoàn kết. Đoàn kết
sẽ tạo nên sức mạnh.


-Trong câu có những tiếng nào viết hoa ?
-HS tập viết trên bảng con: từ Một, Ba.
-GV cho HS nêu cách viết câu ứng dụng .
HĐ 3.Hướng dẫn viết vào vở TV


-GV neâu yeâu caàu .


+Viết các chữ M: 1 dòng.
+Viết chữ T, B 1 dòng.


+Viết tên riêng Mạc Thị Bưởi: 2dòng
+viết câu tục 2 dòng



-HS viết.


4.Chấm, chữa bài.


<b> 5 .CỦNG CỐ , DẶN DÒ </b>


-HS nêu cách viết 2 em


-HS tập viết chữ M vào bảng
con


HS nhận xét


HS đọc Mạc Thị Bưởi
- 3 tiếng .


-Chữ M, T, B.


-HS nêu cách viết .chữ
- HS nêu cách viết từ
HS viết từ vào bảng con và
bảng lớp


-HS nhận xét


-HS đọc câu ứng dụng:


--Từ Một, Ba.



-HS viết bảng con , bảng lớp.
HS nêu cách viết câu ø ứng dụng


-. HS nêu cách ngồi viết đúng tư
thế ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Thứ . . . . . ngày . . . tháng . . . năm 200
<b>TIẾT 17 TẬP VIẾT</b>


<b>BAØI 17: ÔN CHỮ CÁI N HOA – NGƠ QUYỀN</b>
<b> I – MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.</b>


<b> Củng cố cách viết các chữ vết hoa N thông qua bài tập ứng dụng:</b>
Viết tên riêng (Ngô Quyền ) bằng chữ cỡ nhỏ.<i> </i>


2.Viết câu ứng dụng . (Đường vô xứ Nghệ quanh quanh / Non xanh nước
biếc như tranh hoạ đồ <i>.) </i>bằng chữ cỡ nhỏ


<b> II – ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC </b>
-Mẫu chữ viết hoa ,N


-Các chữ (Ngơ Quyền)và câu ứng dụng viết trên dịng kẻ ơ li
-Vở tập viết 3,tập một(vở TV).Bảng con,phấn...


<b>III – CÁC H OẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<b> Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị </b>
<b> 1 .KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


-GV cho HS viết M, Mạc Thị Bưởi.


GV cho HS nêu cấu tạo của chữ hoa M
<b>2 DẠY BÀI MỚI </b>


<b> 2.1 Gíới thiệu bài </b>


GV nêu MĐ, YC của tiết học


* Hoạt động hướng dẫn trên bảng con .
-GV treo.chữ N và hỏi


-Chữ N cao mấy li ?
-Chiều ngang rộng mấy li ?
-Chữ N có cấu tạo như thế nào ?




GV nhận xét chốt ý


- GV cho HS nêu cách viết chữ N


GV viết mẫu : Vừa viết vừa nói cách
viết chữ (N)


- GV ghi bảng


- GV cho HS viết baûng con


-HS viết bảng con , bảng lớp.



HS nhắc lại.


-Chữ N cao 2 li rưỡi , nằm trong
khung


hình chữ nhật .


-Chiều ngang rộng hơn một đơn
vị chữ.


-. . . . .. . . .
- HS nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

GV nhận xét khen các em viết đẹp
<b> HĐ2: HS viết từ câu ứng dụng </b>


- GV cho HS đọc từ ứng dụng:Ngơ
Quyền.


- Từ có mấy tiếng ?
-Những chữ nào viết hoa ?


-GV giải thích. Ngô Quyền là vị anh hùng
dân tộc của nước ta. Năm 938 ông đã đánh
bại quân xâm lược Nam Hán trên sơng
Bạch Đằng mở đầu thời kì độc lập tu85 chủ
của nước ta.


-HS nêu cách viết chữ Q.



- GV cho HS nêu cách viết từ ứng dụng .
-HS tập viết trên bảng con..


-GV treo câu ø ứng dụng :


-GV giúp HS hiểu nội dung: Ca ngợi phong
cảnh xứ Nghệ ( vùng Nghệ An, Hà Tĩnh
hiện nay) đẹp như tranh vẽ.


-Trong câu có những tiếng nào viết hoa ?
-HS tập viết trên bảng con: Nghệ Non.
-GV cho HS nêu cách viết câu ứng dụng .
HĐ 3.Hướng dẫn viết vào vở TV


-GV neâu yêu cầu .


+Viết các chữ N : 1 dòng.
+Viết chữ Q, Đ 1 dịng.


+Viết tên riêngNgô Quyền: 2dòng
+Viết câu ca dao 2 dòng


-HS viết.


4.Chấm, chữa bài.


<b> 5 .CỦNG CỐ , DẶN DÒ </b>
<b> -GV nhận xét tiết học</b>



-HS tập viết chữ M vào bảng
con


HS nhận xét


HS đọc Ngô Quyền.
-2 tiếng .


-Chữ N, Q.


-HS nêu cách viết .chữ
- HS nêu cách viết từ
HS viết từ vào bảng con và
bảng lớp


-HS nhận xét


-HS đọc câu ứng dụng:


-Đ, N.


-HS viết bảng con , bảng lớp.
HS nêu cách viết câu ø ứng dụng


-. HS nêu cách ngồi viết đúng tư
thế ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Thứ . . . . . ngày . . . tháng . . . năm 200



<b>TIẾT 17 TẬP VIẾT</b>



<b>BÀI 17: ƠN CHỮ CÁI N HOA – NGÔ QUYỀN</b>



<b> I – MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.</b>


<b> Củng cố cách viết các chữ vết hoa N thông qua bài tập ứng dụng:</b>
Viết tên riêng (Ngô Quyền ) bằng chữ cỡ nhỏ.<i> </i>


2.Viết câu ứng dụng . (Đường vô xứ Nghệ quanh quanh / Non xanh nước
biếc như tranh hoạ đồ <i>.) </i>bằng chữ cỡ nhỏ


<b> II – ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC </b>
-Mẫu chữ viết hoa ,N


-Các chữ (Ngơ Quyền)và câu ứng dụng viết trên dịng kẻ ô li
-Vở tập viết 3,tập một(vở TV).Bảng con,phấn...


<b>III – CÁC H OẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<b> Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò </b>
<b> 1 .KIỂM TRA BAØI CŨ</b>


-GV cho HS viết M, Mạc Thị Bưởi.
GV cho HS nêu cấu tạo của chữ hoa M
<b>2 DẠY BÀI MỚI </b>


<b> 2.1 Gíới thiệu bài </b>


GV nêu MĐ, YC của tiết học



* Hoạt động hướng dẫn trên bảng con .
-GV treo.chữ N và hỏi


-Chữ N cao mấy li ?
-Chiều ngang rộng mấy li ?
-Chữ N có cấu tạo như thế nào ?




-


GV nhận xét chốt yù


- GV cho HS nêu cách viết chữ N


GV viết mẫu : Vừa viết vừa nói cách


-HS viết bảng con , bảng lớp.


HS nhắc lại.


-Chữ N cao 2 li rưỡi , nằm trong
khung


hình chữ nhật .


-Chiều ngang rộng hơn một đơn
vị chữ.



-. . . . .. . . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

viết chữ (N)
- GV ghi bảng


- GV cho HS viết bảng con


GV nhận xét khen các em viết đẹp
<b> HĐ2:. HS viết từcâu ứng dụng </b>


- GV cho HS đọc từ ứng dụng:Ngô Quyền.
- Từ có mấy tiếng ?


- -Những chữ nào viết hoa ?


-GV giải thích. Ngơ Quyền là vị anh hùng
dân tộc của nước ta. Năm 938 ông đã đánh
bại quân xâm lược Nam Hán trên sông Bạch
Đằng mở đầu thời kì độc lập tu85 chủ của
nước ta.


-HS nêu cách viết chữ Q.


- GV cho HS nêu cách viết từ ứng dụng .
-HS tập viết trên bảng con..


-GV treo câu ø ứng dụng :



-GV giúp HS hiểu nội dung: Ca ngợi phong
cảnh xứ Nghệ ( vùng Nghệ An, Hà Tĩnh hiện
nay) đẹp như tranh vẽ.


-Trong câu có những tiếng nào viết hoa ?
-HS tập viết trên bảng con: Nghệ Non.
-GV cho HS nêu cách viết câu ứng dụng .
HĐ 3.Hướng dẫn viết vào vở TV


-GV nêu yêu cầu .


+Viết các chữ N : 1 dòng.
+Viết chữ Q, Đ 1 dòng.


+Viết tên riêngNgô Quyền: 2dòng
+Viết câu ca dao 2 dòng


-HS viết.


4.Chấm, chữa bài.


<b> 5 .CỦNG CỐ , DẶN DÒ </b>
<b> -GV nhận xét tiết học</b>




-HS nêu cách viết 2 em .
-HS nêu cách viết 2 em


-HS tập viết chữ M vào bảng


con


HS nhận xét


HS đọc Ngơ Quyền.
-2 tiếng .


-Chữ N, Q.


-HS nêu cách viết .chữ
- HS nêu cách viết từ
HS viết từ vào bảng con và
bảng lớp


-HS nhận xét


-HS đọc câu ứng dụng:


-Ñ, N.


-HS viết bảng con , bảng lớp.
HS nêu cách viết câu ø ứng dụng


-. HS nêu cách ngồi viết đúng tư
thế ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×