Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

De va dap an kiem tra giua ky 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.47 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THPT Trần Văn Thời</b>
<b>Tổ Vật lí - CN</b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5đ): (Dùng các chữ cái A, B, C hoặc D để lựa chọn đáp án)</b>
<b>Câu 1. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về bước sóng?</b>


<b>A.</b> Bước sóng là khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên phương truyền dao động cùng pha nhau.
<b>B.</b> Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một giây.


<b>C.</b> Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
<b>D.</b> Bước sóng bằng thương số giữa tốc độ truyền sóng và tần số sóng.
<b>Câu 2. Chu kì dao động con lắc đơn được tính theo cơng thức nào sau đây:</b>


<b>A. T =2</b>
<i>g</i>


<i>l</i>


 <b>B. T=2</b>


<i>k</i>
<i>m</i>


 <b>C. T =2</b>


<i>l</i>
<i>g</i>


 <b>D. T =2</b>


<i>m</i>


<i>k</i>




<b>Câu 3. Sự cộng hưởng xảy ra trong dao động cưỡng bức khi:</b>


A. Hệ dao động với tần số lớn nhất <b>B. Ngoại lực tác dụng lên vật biến thiên tuần hoàn.</b>


C. Dao động khơng có ma sát <b>D. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.</b>
<b>Câu 4 . Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = -6cos</b>5 t (cm,s). Điều nào sau đây không đúng?


<b>A. Biên độ dao động A = 6 cm.</b> <b>B. Tần số góc của dao động </b> 5 <i>rad s</i>/
<b>C. Pha ban đầu của dao động </b> 0 <b>D. Chu kì của dao động T = 0,4 s</b>


<b>Câu 5. Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?</b>


<b>A.</b> Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong một môi trường vật chất.
<b>B.</b> Sóng cơ học truyền được trong tất cả các mơi trường, kể cả chân khơng.
<b>C.</b> Sóng âm truyền trong mơi trường khơng khí là sóng dọc.


<b>D.</b> Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.


<b>Câu 6. Khi vật dao động điều hòa đi từ biên dương về vị trí cân bằng thì li độ x, vận tốc v và gia tốc a có giá </b>
trị thế nào?


<b>A. x > 0, v < 0, a < 0</b> <b>B. x > 0, v < 0, a > 0</b> <b>C. x < 0, v < 0, a < 0</b> <b> D. x < 0, v > 0, a < 0</b>
<b>Câu 7. Một toa xe có khối lượng 100 kg chuyển động thẳng đều trên con đường lát gạch, cứ 5m lại có một </b>
cái rãnh nhỏ. Khi xe chạy với tốc độ 15m/s thì bị xóc mạnh nhất. Tần số dao động riêng của xe là:


<b>A. f</b>0 = 4 Hz <b>B. f</b>0 = 2 Hz <b>C. f</b>0 = 5 Hz <b>D. f</b>0 = 3 Hz


<b>Câu 8. Giữa tốc độ truyền sóng, tần số sóng, chu kì sóng và bước sóng có mối liên hệ nào sau đây?</b>


<b>A. </b> <i>vT</i> <i>v</i>


<i>f</i>


   <b><sub>B. </sub></b> <i>vf</i> <i>v</i>


<i>T</i>


   <b>C. </b><i>v</i> <i>T</i>


<i>f</i>





  <b><sub>D. </sub></b><i>v</i> <i>f</i> 1


<i>T</i>


 


 


<b>Câu 9. Trong dao động điều hòa, biểu thức nào sau đây sai?</b>


<b>A. </b><i>vm</i>ax .<i>xm</i>ax <b>B. </b><i>am</i>ax 2.<i>xm</i>ax <b>C. </b> <i>m</i>ax <i>m</i>ax
<i>a</i>
<i>v</i>





 <b>D. </b> ax


ax <i>m</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>a</i>



<b>Câu 10. Để tạo một hệ sóng dừng có bước sóng </b> trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do thì


chiều dài của dây phải bằng bao nhiêu?
<b>A. Một số nguyên lần </b>


2




<b>B. Một số lẻ lần </b>
2




<b>C. Một số nguyên lần </b>
4





<b>D. Một số lẻ lần </b>
4




<b>Câu 11 . Cơng thức nào sau đây dùng để tính cơ năng trong dao động điều hoà?</b>
<b>A. W= </b>
2
2
<i>A</i>
<i>m</i>
<b>B. W= </b>
2
2
2<i><sub>A</sub></i>
<i>m</i>
<b>C. W= </b>
2
2
<i>k A</i>
<b>D. W= </b>
2
2
<i>mv</i>


<b>ĐỀ KIỂM TRA 45’ VẬT LÍ 12CB HỌC KÌ I </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 12. Có hai nguồn phát sóng đồng bộ. Tại M sẽ có cực đại giao thoa nếu hiệu đường đi từ điểm đó đến </b>
hai nguồn bằng bao nhiêu?



<b>A. </b><i>d</i>2 <i>d</i>1 <i>k</i> <b>B. </b><i>d</i>2 <i>d</i>1

2<i>k</i>1

 <b>C. </b> 2 1


1


( )


2


<i>d</i>  <i>d</i>  <i>k</i>  <b>D. </b> 2 1 (2 1)
2
<i>d</i>  <i>d</i>  <i>k</i> 


<b>Câu 13. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương : </b>




1 5cos 4 t


<i>x</i>   <sub>(cm) và </sub> <sub>2</sub> 5cos 4


3
<i>x</i>  <sub></sub> <i>t</i><sub></sub>


 (cm). Phương trình dao động tổng hợp của vật sẽ là:


<b>A. </b> 2 5 2 cos 4
3
<i>x</i>  <sub></sub> <i>t</i>  <sub></sub>



 (cm). <b>B. </b><i>x</i>2 5 3 cos 4 <i>t</i> 6





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 (cm).


<b>C. </b> 2 5 3 cos 4
4
<i>x</i>  <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub>


 (cm). <b>D. </b><i>x</i>2 5cos 4 <i>t</i> 6





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 (cm).


<b>Câu 14. Trong thí nghiệm giao thoa của sóng trên mặt nước, hai nguồn S</b>1, S2 là hai nguồn kết hợp dao động
điều hòa cùng pha.Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ:


<b>A. Dao động với biên độ cực tiểu.</b> <b>B. Không dao động.</b>



<b>C. Dao động với biên độ cực đại.</b> <b>D. Dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại</b>
<b>Câu 15. Nếu tăng độ cứng của lò xo lên 8 lần và giảm khối lượng vật treo vào lò xo 2 lần thì tần số dao động </b>
của con lắc sẽ:


<b>A. giảm 4 lần</b> <b>B. giảm 16 lần</b> <b>C. tăng 4 lần </b> <b>D. tăng 16 lần</b>


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (5đ):</b>
<b>A. Lý thuyết:</b>


Hiện tượng giao thoa của hai sóng là gì? (1đ)
<b>B. Bài tập:</b>


<b>Bài 1. Khi treo quả cầu khối lượng m vào một lị xo thì nó giãn ra 1,6 cm. Từ vị trí cân bằng kéo quả cầu</b>
xuống theo phương thẳng đứng 10 cm rồi buông nhẹ. Chọn gốc tọa độ tại VTCB, chiều dương hướng xuống,
t0 = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương, lấy g = 10 m/s2.


<b>a, Tìm chu kì dao động của con lắc. (0,75đ)</b>


<b>b, Tìm phương trình dao động của con lắc. (1,25đ)</b>
<b>c, Tìm tốc độ của vật khi nó đi qua vị trí cân bằng. (0,5đ)</b>


<b>Bài 2. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 3 cm dao</b>
động cùng pha, cùng tần số f = 20 Hz. Biết bước sóng 1, 2 <i>cm</i> và biên độ sóng khơng đổi khi truyền đi.


<b>a. Tìm tốc độ truyền sóng trên mặt nước. (0,5đ)</b>


<b>b. Hãy tìm xem mặt nước tại điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d</b>1 = 30cm, d2 = 25,2cm sẽ dao
động với biên độ cực đại hay đứng yên? (0,5đ)



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Trường THPT Trần Văn Thời</b>
<b>Tổ Vật lí - CN</b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5đ): (Dùng các chữ cái A, B, C hoặc D để lựa chọn đáp án)</b>
<b>Câu 1 . Công thức nào sau đây dùng để tính cơ năng trong dao động điều hoà?</b>


<b>A. W= </b>
2


2
<i>A</i>
<i>m</i>


<b>B. W= </b>
2


2
2<i><sub>A</sub></i>
<i>m</i>


<b>C. W= </b>
2


2
<i>k A</i>


<b>D. W= </b>
2


2


<i>mv</i>


<b>Câu 2. Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?</b>


<b>A.</b> Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong một mơi trường vật chất.
<b>B.</b> Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường, kể cả chân khơng.
<b>C.</b> Sóng âm truyền trong mơi trường khơng khí là sóng dọc.


<b>D.</b> Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
<b>Câu 3. Trong dao động điều hòa, biểu thức nào sau đây sai?</b>


<b>A. </b><i>vm</i>ax .<i>xm</i>ax <b>B. </b><i>am</i>ax 2.<i>xm</i>ax <b>C. </b> <i>m</i>ax <i>m</i>ax
<i>a</i>
<i>v</i>




 <b>D. </b> ax


ax <i>m</i>


<i>m</i>


<i>x</i>
<i>a</i>





<b>Câu 4. Trong thí nghiệm giao thoa của sóng trên mặt nước, hai nguồn S</b>1, S2 là hai nguồn kết hợp dao động


điều hòa cùng pha.Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ:


<b>A. Dao động với biên độ cực tiểu.</b> <b>B. Không dao động.</b>


<b>C. Dao động với biên độ cực đại.</b> <b>D. Dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại</b>
<b>Câu 5. Chu kì dao động con lắc đơn được tính theo cơng thức nào sau đây:</b>


<b>A. T =2</b>
<i>g</i>


<i>l</i>


 <b>B. T=2</b>


<i>k</i>
<i>m</i>


 <b>C. T =2</b>


<i>l</i>
<i>g</i>


 <b>D. T =2</b>


<i>m</i>
<i>k</i>




<b>Câu 6. Một toa xe có khối lượng 100 kg chuyển động thẳng đều trên con đường lát gạch, cứ 5m lại có một </b>


cái rãnh nhỏ. Khi xe chạy với tốc độ 15m/s thì bị xóc mạnh nhất. Tần số dao động riêng của xe là:


<b>A. f</b>0 = 4 Hz <b>B. f</b>0 = 2 Hz <b>C. f</b>0 = 5 Hz <b>D. f</b>0 = 3 Hz


<b>Câu 7. Nếu tăng độ cứng của lò xo lên 8 lần và giảm khối lượng vật treo vào lò xo 2 lần thì tần số dao động </b>
của con lắc sẽ:


<b>A. giảm 4 lần</b> <b>B. giảm 16 lần</b> <b>C. tăng 4 lần </b> <b>D. tăng 16 lần</b>


<b>Câu 8. Có hai nguồn phát sóng đồng bộ. Tại M sẽ có cực đại giao thoa nếu hiệu đường đi từ điểm đó đến hai</b>
nguồn bằng bao nhiêu?


<b>A. </b><i>d</i>2 <i>d</i>1 <i>k</i> <b>B. </b><i>d</i>2 <i>d</i>1 

2<i>k</i>1

 <b>C. </b> 2 1


1


( )


2


<i>d</i>  <i>d</i>  <i>k</i>  <b>D. </b> <sub>2</sub> <sub>1</sub> (2 1)


2
<i>d</i>  <i>d</i>  <i>k</i> 


<b>Câu 9 . Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = -6cos</b>5 t (cm,s). Điều nào sau đây không đúng?


<b>A. Biên độ dao động A = 6 cm.</b> <b>B. Tần số góc của dao động </b> 5 <i>rad s</i>/
<b>C. Chu kì của dao động T = 0,4 s</b> <b>D. Pha ban đầu của dao động </b>0



<b>Câu 10. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương : </b>




1 5cos 4 t


<i>x</i>   <sub>(cm) và </sub> <sub>2</sub> 5cos 4


3
<i>x</i>  <sub></sub> <i>t</i><sub></sub>


 (cm). Phương trình dao động tổng hợp của vật sẽ là:


<b>A. </b> 2 5 2 cos 4
3
<i>x</i>  <sub></sub> <i>t</i>  <sub></sub>


 (cm). <b>B. </b><i>x</i>2 5 3 cos 4 <i>t</i> 6





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 (cm).


<b>C. </b> 2 5 3 cos 4
4



<i>x</i>  <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub><sub>(cm).</sub> <b><sub>D. </sub></b> <sub>2</sub> 5cos 4


6


<i>x</i>  <sub></sub> <i>t</i>  <sub></sub><sub>(cm).</sub>


<b>ĐỀ KIỂM TRA 45’ VẬT LÍ 12CB HỌC KÌ I </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 11. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về bước sóng?</b>


<b>A.</b> Bước sóng là khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên phương truyền dao động cùng pha nhau.
<b>B.</b> Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một giây.


<b>C.</b> Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
<b>D.</b> Bước sóng bằng thương số giữa tốc độ truyền sóng và tần số sóng.


<b>Câu 12. Khi vật dao động điều hịa đi từ biên dương về vị trí cân bằng thì li độ x, vận tốc v và gia tốc a có giá</b>
trị thế nào?


<b>A. x > 0, v < 0, a < 0</b> <b>B. x > 0, v < 0, a > 0</b> <b>C. x < 0, v < 0, a < 0</b> <b> D. x < 0, v > 0, a < 0</b>
<b>Câu 13. Giữa tốc độ truyền sóng,tần số sóng,chu kì sóng và bước sóng có mối liên hệ nào sau đây?</b>


<b>A. </b> <i>vT</i> <i>v</i>


<i>f</i>


   <b><sub>B. </sub></b> <i>vf</i> <i>v</i>


<i>T</i>



   <b>C. </b><i>v</i> <i>T</i>


<i>f</i>





  <b><sub>D. </sub></b><i>v</i> <i>f</i> 1


<i>T</i>


 


 


<b>Câu 14. Sự cộng hưởng xảy ra trong dao động cưỡng bức khi:</b>


A. Hệ dao động với tần số lớn nhất <b>B. Ngoại lực tác dụng lên vật biến thiên tuần hồn.</b>


C. Dao động khơng có ma sát <b>D. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.</b>
<b>Câu 15. Để tạo một hệ sóng dừng có bước sóng </b> trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do thì
chiều dài của dây phải bằng bao nhiêu?


<b>A. Một số nguyên lần </b>
2




<b>B. Một số lẻ lần </b>


2




<b>C. Một số lẻ lần </b>
4




<b>D. Một số nguyên lần </b>
4




<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (5đ):</b>
<b>A. Lý thuyết:</b>


Hiện tượng cộng hưởng là gì? (1đ)
<b>B. Bài tập:</b>


<b>Bài 1. Khi treo quả cầu khối lượng m vào một lò xo thì nó giãn ra 2,5 cm. Từ vị trí cân bằng kéo quả cầu</b>
xuống theo phương thẳng đứng 10 cm rồi buông nhẹ. Chọn gốc tọa độ tại VTCB, chiều dương hướng xuống,
t0 = 0 là lúc vừa buông tay, lấy g = 10 m/s2.


<b>a, Tìm chu kì dao động của con lắc. (0,75đ)</b>


<b>b, Tìm phương trình dao động của con lắc. (1,25đ)</b>
<b>c, Tìm tốc độ của vật khi nó đi qua vị trí cân bằng. (0,5đ)</b>


<b>Bài 2. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 3,2cm dao</b>


động cùng pha, cùng tần số f = 10 Hz. Biết bước sóng 1, 2 <i>cm</i><sub> và biên độ sóng khơng đổi khi truyền đi.</sub>


<b>a. Tìm tốc độ truyền sóng trên mặt nước. (0,5đ)</b>


<b>b. Hãy tìm xem mặt nước tại điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d</b>1 = 20cm, d2 = 23cm sẽ dao
động với biên độ cực đại hay đứng yên? (0,5đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐÁP ÁN VẬT LÍ 12CB</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 1: B</b>
<b>Câu 2: A</b>
<b>Câu 3: D</b>
<b>Câu 4: C</b>
<b>Câu 5: B</b>


<b>Câu 6: A</b>
<b>Câu 7: D</b>
<b>Câu 8: A</b>
<b>Câu 9: D</b>
<b>Câu 10: D</b>


<b>Câu 11: B</b>
<b>Câu 12: A</b>
<b>Câu 13: B</b>
<b>Câu 14: C</b>
<b>Câu 15: C</b>
<b>II.</b> <b>PHẦN TỰ LUẬN (5đ):</b>


<b>A. Lý thuyết: Phát biểu đúng định nghĩa hiện tượng giao thoa sóng (1đ)</b>
<b>B. Bài tập</b>



<b>Bài 1: (2,5đ)</b>
<b>a, Chu kì dao động:</b>


<i>F</i> <i>P</i> <i>k l mg</i>


<i>m</i> <i>l</i>


<i>k</i> <i>g</i>


   


  <b>(0,25đ)</b>


2 <i>m</i> 2 <i>l</i>


<i>T</i>


<i>k</i> <i>g</i>


  


   <b>(0,25đ)</b>


<i>T</i>


 0,08  0,25 s <b>(0,25đ)</b>
<b>b, Tần số góc:</b>



2
<i>T</i>




  <b>(0,25đ)</b>


2
25
0,08




  <sub> rad/s</sub> <b><sub>(0,25đ)</sub></b>


A = 10cm
Lúc t = 0 thì:
cos 0
sin 0
<i>x A</i>
<i>v</i> <i>A</i>

 
 


  <b>(0,25đ)</b>


2






  rad <b>(0,25đ)</b>


Vậy pt dđ của vật là:




cos


<i>x</i><i>A</i> <i>t</i>


10cos 25 cm
2
<i>x</i> <sub></sub> <i>t</i>  <sub></sub>


  <b>(0,25đ)</b>


<b>c, Tốc độ của vật khi qua VTCB:</b>
ax


<i>m</i>


<i>v</i> <i>A</i> <b>(0,25đ)</b>


ax 250


<i>m</i>



<i>v</i>  cm/s <b>(0,25đ)</b>


<b>Bài 2: (1,5đ)</b>


<b>a, Tốc độ truyền sóng:</b>


<i>v</i><i>f</i> <b>(0,25đ)</b>


24


<i>v</i> cm/s <b>(0,25đ)</b>


<b>b, Do </b><i>d</i>1 <i>d</i>2 4,8<i>cm</i>8 <b>(0,25đ)</b>
Nên mặt nước tại M dđ với biên độ cực đại (0,25đ)
<b>c. Để tìm số CĐGT ta giải hệ</b>


2 1


2 1


<i>d</i> <i>d</i> <i>k</i>


<i>d</i> <i>d</i> <i>AB</i>




 






 


 với 1 2


0<i>d d</i>; <i>AB</i> <b>(0,25đ)</b>
2,5 <i>k</i> 2,5


    <sub> với k nguyên</sub>
2; 1;0;1;2


<i>k</i>


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Chú ý</b>


- Chỉ viết đúng công thức cho 0,25đ, thiếu hoặc sai mỗi đơn vị trừ 0,25đ, tồn bài trừ khơng q 0,5đ.
- Học sinh có thể làm cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm phần tương ứng.


<b>ĐÁP ÁN VẬT LÍ 12CB</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 1: B</b>
<b>Câu 2: B</b>
<b>Câu 3: D</b>
<b>Câu 4: C</b>
<b>Câu 5: A</b>


<b>Câu 6: D</b>
<b>Câu 7: C</b>


<b>Câu 8: A</b>
<b>Câu 9: D</b>
<b>Câu 10: B</b>


<b>Câu 11: B</b>
<b>Câu 12: A</b>
<b>Câu 13: A</b>
<b>Câu 14: D</b>
<b>Câu 15: C</b>
<b>IV.</b> <b>PHẦN TỰ LUẬN (5đ):</b>


<b>A. Lý thuyết: Phát biểu đúng định nghĩa hiện tượng cộng hưởng (1đ)</b>
<b>B. Bài tập</b>


<b>Bài 1: (2,5đ)</b>
<b>a, Chu kì dao động:</b>


<i>F</i> <i>P</i> <i>k l mg</i>


<i>m</i> <i>l</i>


<i>k</i> <i>g</i>


   


  <b>(0,25đ)</b>


2 <i>m</i> 2 <i>l</i>



<i>T</i>


<i>k</i> <i>g</i>


  


   <b>(0,25đ)</b>


<i>T</i>


 0,1  0,314 s <b>(0,25đ)</b>
<b>b, Tần số góc:</b>


2
<i>T</i>




  <b>(0,25đ)</b>


2
20
0,1




  <sub> rad/s</sub> <b><sub>(0,25đ)</sub></b>


A = 10cm


Lúc t = 0 thì:
cos


sin 0


<i>x A</i> <i>A</i>


<i>v</i> <i>A</i>




 


 


  <b>(0,25đ)</b>


0




  rad <b>(0,25đ)</b>


Vậy pt dđ của vật là:




cos


<i>x</i><i>A</i> <i>t</i>





10cos 20 cm


<i>x</i> <i>t</i> <b>(0,25đ)</b>


<b>c, Tốc độ của vật khi qua VTCB:</b>
ax


<i>m</i>


<i>v</i> <i>A</i> <b>(0,25đ)</b>


ax 200


<i>m</i>


<i>v</i>  cm/s <b>(0,25đ)</b>


<b>Bài 2: (1,5đ)</b>


<b>a, Tốc độ truyền sóng:</b>


<i>v</i><i>f</i> <b>(0,25đ)</b>


12


<i>v</i> cm/s <b>(0,25đ)</b>



<b>b, Do </b> 2 1


1


3 2


2
<i>d</i>  <i>d</i>  <i>cm</i><sub></sub>  <sub></sub>


  <b>(0,25đ)</b>


Nên mặt nước tại M sẽ đứng yên. (0,25đ)
<b>c. Để tìm số CTGT ta giải hệ</b>


2 1


2 1


1
2


<i>d</i> <i>d</i> <i>k</i>


<i>d</i> <i>d</i> <i>AB</i>



  
  
  
 



 <sub></sub> <sub></sub>


với 0<i>d d</i>1; 2 <i>AB</i> <b>(0,25đ)</b>
3,16 <i>k</i> 2,16


    <sub> với k nguyên</sub>
3; 2; 1;0;1;2


<i>k</i>


   


Vậy có 6 cực tiểu giao thoa trong khoảng AB (0,25đ)


<b>Chú ý</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×