Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Tiet 101 102 So hoc Tim ti so cua hai so Luyentap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.3 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Sở giáo dục và đào tạo tỉnh n bái
Trờng PTDT nội trú


-- 


--Gi¸o ¸n


<b>Sè häc 6</b>



<i><b>(Qun 2)</b></i>


<i><b>Giáo viên </b></i><b>:</b>

Nguyễn Nh Hoàng



<i><b>Tổ </b></i><b>:</b> Tù nhiªn


<i><b>Trêng </b></i><b>:</b> PTDT Néi tró Mù Cang Chải
<i><b>Năm học </b></i><b>:</b> 2009 - 2010


<i>Mù Cang Chải, tháng 8 năm 2009</i>


<i><b>Tiết 101: </b></i>

t×m tØ sè cđa hai sè


<i><b>Ngày dạy: ...</b></i>


<b>A. Mục tiêu</b>


-<b> KiÕn thøc:</b> + HS hiĨu vµ biÕt cách tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.


<b> </b>-<b> Kĩ năng:</b> + HS có kỹ năng tìm tỉ số, tỉ lệ xích, tỉ số phầm trăm.
- <b>Thái độ</b>: + Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm tốn.



<b>B. Chn bÞ </b>



<b>*) Giáo viên</b>


- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- SGK, SBT, vở ghi, ôn tập lại các kiến thức.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. n nh lp:</b> (1 phỳt)


<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b> (2 phút)


+ Phát biểu quy tắc tìm một số khi biết giá trị một phân số của nó?


<b> </b>


<b> 3. Bµi míi.</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b> Hoạt động 1 (14 phút)</b></i>


+ GV 3 : 4 =


4
3


= 0,75
+ Ta gäi


4
3



lµ tØ sè.


+ Em hiĨu thÕ nµo lµ tỉ số giữa hai số a và
b?


- GV a nh nghĩa lên bảng.
- HS đọc định nghĩa.


- GV giíi thiƯu kÝ hiƯu.
+ Cho VD vỊ tØ sè?


+ TØ sè vµ phân số có gì khác nhau?
+ Tỉ số


b
a


(a, b là số nguyên, phân số, số
thập phân, hỗn số, b 0) và cũng có thể
là ph©n sè


b
a


(a, b  Z, b  0)
- GV <i>chó ý</i>:


b
a



(cùng loại, cùng đơn vị đo).
- Y/c HS làm VD2.


<i><b>1. TØ sè cña hai sè</b></i>


Ta cã: 3 : 4 =


4
3


= 0,75


+) Định nghÜa: SGK/56.


TØ sè cđa hai sè a vµ b kÝ hiƯu lµ: a : b hay


b
a


(b  0).
VD1:
+)


5
1


; 3,12 ;


5


1


:


3
2


; -3


4
1


; 2 ; là
những tỉ số.


VD2: AB = 20 cm


CD = 1 m = 100 cm



CD
AB
=
100
20
=
5
1


<i><b> Hoạt động 2 (12 phút) </b></i>


+ GV trong nhiều trờng hợp ta thờng dùng
tỉ số dới dạng tỉ số phầm trăm với kí hiệu
% thay cho


100
1


.
- HS làm VD.


+ Muốn tìm tỉ số phầm trăm của hai số a
và b ta làm nh thế nào?


- HS làm <b>?1</b> theo nhóm trên phiếu học tËp ,
thêi gian 4 phót.


GV nhËn xÐt bµi lµm cđa các nhóm.


<i><b>2. Tỉ số phần trăm</b></i>
+) Kí hiệu % thay cho


100
1


VD:


+) Quy tắc: (SGK - T57).


Tỉ số phầm trăm của hai số a và b là



b
100
.
a


%.


<b>?1</b> Tìm tỉ số phầm trăm:
a) 5 và 8


b) 25 kg và


10
3


t
<i><b> Hoạt động 3 (11 phút) </b></i>


- GV cho HS quan sát bản đồ Việt Nam và


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Gọi 1 HS lên đọc tỉ lệ xích của một bản
vẽ.


- GV giíi thiƯu kÝ hiƯu.
- HS lµm VD.


- Hs lµm <b>?2.</b>


+) T =



b
a


(a, b có cùng đơn vị đo)
VD:


Khoảng cách trên bản đồ là 1 cm ; khoảng
cách thực tế là 1 km.


 T =


100000
1


<b>?2</b> T =


162000000
2
,
16


=


10000000
1


<b>4. Cñng cè:</b> (4 phót)


+ Em hiểu tỉ lệ xích của bản đồ là



10000000
1


nh thÕ nµo?
+ ThÕ nµo lµ tØ số giữa hai số số a và b (b 0)?


+ Nêu quy tắc chuyển từ tỉ số


b
a


sang tỉ số phầm trăm?
- HS làm bài tập 138a, b(SGK - T58).


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ </b>(1 phót)<b> </b>


- Häc bµi


- Bµi tËp vỊ nhµ: 113 ; 114(SGK - T44 + 45).
<b>D. Rót kinh nghiƯm giê d¹y</b>


………...……...………..
……….


……….
………...
...


<i><b>TiÕt 102: </b></i>

lun tËp


<i><b>Ngµy dạy: ...</b></i>


<b>A. Mục tiêu</b>


-<b> Kiến thức:</b> + Củng cố các kiến thức, quy tắc về tỉ số, tỉ số phầm trăm, tỉ lệ xích.
+ Luyện 3 bài toán về phân số dới dạng tỉ số phầm trăm.


<b> </b>-<b> Kĩ năng:</b> + Rèn cho HS kỹ năng tìm tại sao, tỉ số phầm trăm, của hai số.
- <b>Thái độ</b>: + Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm tốn.



<b>B. Chuẩn bị </b>


<b>*) Giáo viên</b>


- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu.


<b>*) Học sinh</b>


- SGK, SBT, vở ghi, ôn tập lại các kiến thức.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. n định lớp:</b> (1 phút)


<b> 2. KiÓm tra bài cũ:</b> (5 phút)


- HS1: + Muốn tìm tỉ sè cđa hai sè a vµ b ta lµm nh thế nào? Viết công thức?
+ Lµm bµi tËp 139 (SBT - T25).<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b> Hoạt ng (35 phỳt) </b></i>



- GV yêu cầu 2 HS lên làm hai ý c và d.


+ Cỏc em có nhận xét gì về bài tập vừa rồi?
- GV đa bảng phụ đề bài 141.


- HS đọc đề bài:


+ TØ sè cđa hai sè a vµ b b»ng 1


2
1


.
+ Tìm hai số đó biết a – b = 8.


- HS đọc đề bài .


+ Em hiểu nh thế nào khi nói đến vàng 4
số 9?


- Gäi HS lµm.


+ Em hãy nêu nhận xét?
- HS đọc đề bi.


+ Nêu cách tính tỉ số phầm trăm của hai sè
a vµ b?


- Gọi 2 HS lên làm hai ý đồng thời.



- HS díi líp thùc hiƯn vµ nhËn xÐt bài của
bạn.


+ HÃy nêu nhận xét?


- HS lµm bµi tËp 146/SGK/59 vµo phiÕu
häc tËp theo nhãm thời gian 3 phút.


- Tơng tự HS tính nhanh bài tập 147.


+ Nêu công thøc tÝnh tØ lệ xích?
+ Cách tính chiều dài thực tế nh thế nào?
- GV cho HS quan sát hình ảnh Cầu Mỹ
Thuận.


<i><b>Luyện tập</b></i>


<i><b> Bài 138 (SGK - T58).</b></i>
c) 1


7
3


: 1,24 =


217
250
d)
7


1
3
5
1
2
=
7
225
11
=
10
7


Bµi 141 (SGK - T58).


b
a
= 1
2
1
=
2
3


 a =


2
3


. b


Mµ a – b = 8 nªn


2
3


. b – b = 8


2
1


. b = 8
 b = 16


 a = 8 + b = 8 + 16 = 24
Bµi 142 (SGK - T59).


Vàng 4 số 9 nghĩa là trong 10000g vàng
loại này chứa tới 9999g vàng nguyên chất.
Tỉ lệ vàng nguyên chất lµ :


10000
9999


= 99,99 %
Bµi 143 (SGK - T59).


a) TØ sè phÇm trăm của muối trong níc
biĨn lµ:


40
100
.
20


% = 5 %


b) §Ĩ cã 40 tấn muối thì lợng nớc biển cần
là:


10 :


100
5


= 200 (tÊn)


b
a


= p %  a = b . p %
B = a : p %
Bµi 146 (SGK - T59).
T =


125
1


; a = 56,4089 (cm)



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bµi 147 (SGK - T59).
T =


b
a


 a = b. T
A = 1535 .


20000
1


= 0,007675 (m)
= 0,7675(cm)


<b>4. Cñng cè:</b> (3 phót)


- GV khái quát các dạng bài tập đã chữa.


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ </b>(1 phót)<b> </b>


- Bµi tËp vỊ nhµ: 148 (SGK - T60).


Bµi: 142; 144; 146; 147 (SBT - T25 + 26).
<b>D. Rót kinh nghiƯm giê d¹y</b>


………...……...………..
……….


</div>


<!--links-->

×