Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

BAI 30 DIA LI LOP 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Noäi dung



1. Vẽ biểu đồ sản lượng lương thực và dân số


một số quốc gia trên thế giới



2. Tính bình qn lương thực theo đầu người


(kg/người)



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Cách vẽ:</i>

trên vở học hoặc giấy A4 vẽ một hệ


tọa độ gồm 2 trục tung



Một trục thể hiện số dân (triệu người)


Một trục thể hiện sản lượng lương thực


(triệu tấn)



Mỗi quốc gia vẽ 2 cột, một cột thể hiện dân


số, một cột thể hiện sản lượng lương thực



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>1287.6</b></i>
<i><b>287.4</b></i>
<i><b>59.5</b></i>
<i><b>217</b></i>
<i><b>79.7</b></i>
<i><b>1200</b></i>
<i><b>900</b></i>
<i><b>600</b></i>
<i><b>300</b></i>
<i><b>0</b></i>
<i><b>Sản lượng</b></i>
<i><b>(triệu tấn)</b></i>
<i><b>Số dân</b></i>


<i><b>(triệu người)</b></i>
<i><b>Nước</b></i>
<i><b>0</b></i>
<i><b>1049.5</b></i>


<i><b>Trung Quốc</b></i> <i><b>Hoa Kì</b></i> <i><b>Aán Độ</b></i> <i><b>Pháp</b></i> <i><b>Indonexia</b></i> <i><b>Việt Nam</b></i>


<i><b>BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC, DÂN SỐ </b></i>


<i><b>Sản lượng</b></i> <i><b>Dân số</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>2. Tính bình qn lương thực theo đầu người</i>



Bình quân lương thực


theo đầu người



(Kg/người)



Sản lượng lương thực cả năm


Dân số trung bình



năm



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Chú ý </i>



 Làm tròn số đến hàng đơn vị (>0.5=>1, <0.5=>0)
 Đổi đơn vị khi tính tốn:


Nước

Bình qn lương thực theo đầu người



năm 2002
(kg/ người)
<i>Trung Quốc</i>
<i>Hoa Kỳ</i>
<i>Pháp</i>
<i>Inđơnêxia</i>
<i>Ấn Độ</i>
<i>Việt Nam</i>


<i>Tồn thế giới</i>


Nước

Bình quân lương thực theo đầu người


năm 2002
(kg/ người)
<i>Trung Quốc</i>
<i>Hoa Kỳ</i>
<i>Pháp</i>
<i>Inđơnêxia</i>
<i>Ấn Độ</i>
<i>Việt Nam</i>


<i>Tồn thế giới</i>


<i>312</i>
<i>1040</i>
<i>1161</i>
<i>267</i>
<i>212</i>
<i>460</i>


<i>327</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. Về dân số:



Những nước có

<i>dân số đông</i>

: Trung Quốc (1287.6 triệu


người), Ấn Độ (1049.5 triệu người), Hoa Kì (287.4 triệu


người), Inđơnêxia (217 triệu người).

<i>Đơng nhất</i>

là Trung


Quốc



Những nước có

<i>dân số ít</i>

: Pháp (59.5 triệu người), Việt


Nam (79.7 triệu người).

<i>Ít nhất</i>

là Pháp



<i>Dân số Trung Quốc gấp khoảng 21 lần dân số Pháp</i>



<i>3. Nhận xét</i>



B. Về sản lượng lương thực



Các nước có

<i>sản lượng lương thực cao</i>

là: Trung Quốc (401.8


triệu tấn), Hoa Kỳ (299.1 triệu tấn), Ấn Độ (222.8 triệu tấn).



<i>Cao nhất</i>

là Trung Quốc



Các nước có

<i>sản lượng lương thực thấp</i>

là: Việt Nam (36.7


triệu tấn), Indonexia (57.9 triệu tấn).

<i>Thấp nhất</i>

là Việt Nam



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>



C. Về bình quân lương thực theo đầu người:




Những nước có bình qn lương thực đầu người <i>cao hơn </i>
<i>mức bình quân của thế giới</i> là: Pháp (1161 kg/người), Hoa
Kì (1040 kg/người), Việt Nam (460 kg/người). <i>Cao nhất</i> là
Pháp


Những nước có bình qn lương thực đầu người <i>thấp </i>
<i>hơn mức bình quân của thế giới</i> là: Aán Độ (212 kg/người),
Indonexia (267 kg/người), Trung Quốc (312 kg/người).


<i>Thấp nhất</i> là Aán Độ


Bình quân lương thực theo đầu người của Pháp gấp
trung bình thế giới là 3.5 lần, gấp Aán Độ là >5 lần


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Giải thích



Tuy sản lượng lương thực của Pháp không cao hơn


Trung Quốc và Ấn Độ nhưng do dân số Pháp ít nên


bình qn lương thực cao nhất.



Trung Quốc và Ấn Độ tuy có sản lượng lương thực


cao nhưng do dân số quá đơng nên bình qn lương


thực thấp hơn mức bình quân toàn thế giới.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×