Tải bản đầy đủ (.doc) (54 trang)

giao an cd 9 net

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.77 KB, 54 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giáo dục công dân 9</b>
<b>Tiết 1</b>


<b>Bài 1 : </b>

<b>Chí công vô t</b>


<b>Ngày dạy :</b>


<b>I. Mc tiờu cn đạt</b>


- Giúp học sinh hiểu thế nào là chí cơng vơ t, ích lợi, ý nghĩa của đức tính đó đối
với


cuéc sèng, x· héi


- Ngời học sinh rèn luyện nh thế nào để có chí cơng vơ t
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Soạn giáo án, bộ tranh GDCD 9
- Học sinh: đọc trớc bài ở nhà


<b>III.Tiến trình hoạt động </b>
<b>1.ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra:</b>


- KÕt hỵp trong giê
<b>3. Bµi míi:</b>


Gv dẫn dắt, nêu vấn đề


- Đây là một trong những đức tính mà Bác Hồ đã
dạy: Cần, kiệm, liêm chính, chí cơng vơ t



- Gọi học sinh đọc mẩu chuyện về Tô Hiến
Thành


? Tô Hiến Thành đã có suy nghĩ ntn trong việc
dùng ngời và giải quyết cơng việc


? T¹i sao nÕu chän ngêi lµm việc, T.H.T chon
V.T.Tá?


- Đó là ngời có tinh thần trách nhiệm cao, hết
lòng vì công viƯc


? T.H.T khơng chọn ngời đã hầu hạ mình chu đáo
->Khơng vì tình riêng mà qn đi trách nhiệm
đối với đất nớc


§äc “ §iỊu mong mn cđa B¸c Hå’


? Cùng với sự hiểu biết của em về BH em có suy
nghĩ gì về cuộc đời và sự nghiệp CM của Bác?
( Gv huy động khả năng độc lập suy nghĩ của
h/s)


? Theo em những điều đó đã tác động ntn đến
tình cảm của nhân dân ta đvới Bác?


<b>I.</b>


Đặt vấn đề



<b>1.T×m hiĨu 1 tấm gơng </b>
về chí công vô t:


Tô H.Thành


-Tấm gơng sáng về


chí công vô t: Chủ tịch HCM


<b>II. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Kính yêu -> sống, làm việc theo gơng Bác


? Em hiu th no l chớ cụng vụ t và tác dụng
của nó trong đời sống cộng ng?


? Chí công vô t là gì?


? Chớ cụng vụ t đem lại lợi ích gì cho tập thể
? Ngời chí cơng vơ t sẽ đợc đón nhận những gì?
- Tin cậy, kính trọng của ngời khác


? §Ĩ rÌn luyện phẩm chất chí công vô t học sinh
cần phải làm gì?


- ủng hộ, quý trọng ngời có chí công vô t
- P2 <sub> vụ lợi cá nhân</sub>


- Hc tp những ngời có đ/ tính chí cơng vơ t
? Tìm những danh ngơn nói về chí cơng vơ t


- Gọi h/s đọc yêu cầu bài tập, các hành vi


Chia 2 nhãm: N1 chän h.vi chÝ c«ng v« t
N2: chän h.vi không chí công vô t


? HS nêu yêu cầu bài tập


? Tán thành ý kiến nào? Tại sao?


Thỏi ca em ntn trong các tình huống
sau?


? Nªu 1 sè VD về những việc làm thể hiện
chí công vô t


tỏc dng đối với cuộc sống


- ChÝ c«ng v« t:


PhÈm chÊt, c«ng bằng, không
thiên vị, giải quyết công việc
theo lẽ phải vì lợi ích chung
của tập thể và toàn xh


- Thiết thực-> đnớc giàu
mạnh, xh công bằng, dân chủ,
văn minh


- Đợc tin cậy, kính träng
<b>III.</b>



Bµi tËp


Bµi 1.A( chí công)
B( không ch.công)


d,đ, e a, b, c
Bµi 2


Chọn d, đ
Bài 3
a, Phản đối


b, đồng tình bạn trung
c, phản đối


Bµi 4


<b>4. Củng cố: giáo viên khái quát nội dung bài</b>
<b>5. HDVN - Đọc bài 2</b>


- ******************************
<b>TiÕt 2: </b>


<b>Bµi 2: </b>

<b>Tù chđ</b>


<b> Ngày dạy :</b>


<b>I.</b> <b>Mục tiêu bài học </b>


- Giúp học sinh hiểu thế nào lµ tù chđ, ý nghÜa cđa tù chđ cc sèng


- Ngêi häc sinh rÌn lun nh thÕ nµo tÝnh tù chñ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Giáo viên: Soạn giáo án
- Học sinh: đọc trớc bài ở nhà
<b>II.</b> <b>Tiến trình hoạt động </b>
<b>1. ổn định tổ chức :</b>


<b>2. KiĨm tra:</b>


- ThÕ nµo là chí công vô t
- Kết hợp trong giờ


<b>3. Bµi míi:</b>


Gọi H/S đọc 2 VD SGK trang 6,7


? Bà Tâm đã làm gì trớc nỗi bất hạnh của gia
ỡnh


? Theo em bà Tâm là ngời ntn?


? N t 1 HS ngoan đi đến chỗ nghiện ngập và
trộm cắp ntn? Tại soa nh vậy?


? Theo em tÝnh tù chñ biểu hiện ntn?
? Vì sao con ngời cần biết tự chủ?


? Là học sinh, cần rèn luyện tính tự chủ ntn?


Gi HS c y/c BT 1



Yêu cầu H/S kể:


Y/ C H/S th¶o luËn


Y/ C H/ S viÕt ra giÊy, ktra


<b>I.Tự chủ là gì?</b>


- Làm chủ bản thân:


Suy nghĩ, tình cảm và hành vi
của mình trong moi hoàn cảnh,
bình tÜnh, tù tin và biết điều
chỉnh hành vi


<b>II. ý nghĩa của tự chủ đối với</b>
mỗi ngời


- Con ngời biết sống đúng
đắn c xử có đạo đức, có văn
hố


- Con ngời biết đứng vững
trớc khó khăn thử thách


 H/s : + suy nghĩ trớc khi
hành động


+ sau mỗi việc làm xem xét lại


thái độ, hành động lời nói
đúng/ sai => rút kinh nghim
I. Bi tp


Bài 1


Đồng ý: a, b, d, e
Bài 2


Bài 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

tự chủ
Bài 4


<b>4. Củng cố: giáo viên khái quát nội dung bài</b>
<b>5. HDVN : Hoàn chỉnh bài tập</b>


- Đọc bài 3
<b>- </b>


<b>Ngày dạy :</b>


<b>Tiết 3: Dân chủ vµ kû lt</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh cần hiểu đợc thế nào là dân chủ, kỷ luật; Những biểu hiện của dân chủ,
kỉ luật trong nhà trờng và trong đời sống xã hội.



- Hiểu đợc ý nghĩa của việc tự giác thực hiện những yêu cầu phát huy dân chủ và
kỉ luật là cơ hội, điều kiện để mỗi ngời phát triển nhân cách và góp phần xây dựng
một xã hội cơng bằng, dân chủ văn minh


- Giúp học sinh biết cách giao tiếp và ứng xử phát huy vai trò của công dân, thực
hiện tốt Dân chủ, kỉ luật nh biết biểu đạt quyền và nghĩa vụ đúng lúc, đúng chỗ,
biết góp ý với bạn bè và mọi ngời xung quanh.


- Biết phân tích đánh giá các tình huống trong cuộc sống xã hội thể hiện tốt tính
dân chủ và tính kỉ luật.


<b>B. Chn bÞ:</b>


- GV đọc tài liệu, tranh ảnh
- HS đọc bài mới, học bài cũ
<b>C. Tiến trình lên lớp </b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Em hãy đọc một vài câu tục ngữ, ca dao nói về tính tự chủ
<b>3. Bài mới</b>


GV dẫn dắt vào bài
HS đọc VD/sgk/20


Tổ chức cho HS trao đổi về tình
huống SGK


? HÃy nêu những chi tiết thể hiện việc


làm phát huy dân chủ và thiếu dân chủ


<b>I. </b>Đặt vấn đề


* Cã d©n chđ:


- Các bạn sơi nổi thảo luận, đề xuất chỉ
tiêu cụ thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

trong 2 VD trên


GV chia bảng thành 2 phần


HS trả lời và điền ý kiến cá nhân vào 2
cét


HS nhận xét, bổ sung
GV nhận xét, đánh giá


? HÃy phân tích sự kết hợp biện pháp
phát huy dân chủ và kỷ luật của lớp 9A
G chia bảng thành 2 cột


H trả lời và điền vào 2 cét
H c¶ líp tham gia gãp ý kiÕn
G nhËn xÐt, bỉ sung


? Việc làm của ơng giám đốc cho thấy
ông là ngời ntn?



- H trả lời cá nhân
- H cả lớp trao đổi
G nhận xét, bổ sung


? Từ các nhxét trên về việc làm của lớp
9A và của ông GĐ em rút ra bài học gi
- H trao đổi, phát biểu


- G nhxÐt vµ kÕt luËn
- G kÕt luËn chuyÓn ý


- G tổ chức cho h/s thảo luận theo
nhóm chia lớp thành 3 nhóm
- G giao câu hỏi cho học sinh
- H cử đại diện nhóm, th kớ


- G hớng dẫn các nhóm thảo luận ( có
gợi ý)


Nhóm 1:


Câu 1: Em hiểu thế nào là DC?
Câu 2: Thế nào là tính kỉ luật?
Nhóm 2:


Câu 1: Dân chủ, kỉ luật thể hiện ntn?
Câu 2: Tác dụng của dân chủ và kỉ
luật?


Nhóm 3:



Câu 1: Vì sao trong cuộc sống chúng ta
cần phải có Dân chđ, kØ lt


tËp thĨ


- Thành lập “Đội thanh niên cờ đỏ”.
* Thiếu dân chủ


- Công nhân không đợc bàn bạc, góp ý
các yêu cầu của GĐ


- Sức khỏe củ công nhân giảm sút
- CN kiến nghị cải thiện lao động, đời
sống vật chất tinh thần, nhng khơng
đ-ợc chấp nhận.


- GĐ: độc đốn, chun quyền, gia
tr-ng


<b>II. Nội dung bài học</b>


<b>1. Thế nào là Dân chđ, kØ lt ?</b>
* DC lµ:


- Mäi ngêi lµm chđ c«ng viƯc


- Mọi ngời đợc viết đợc cùng tham gia.
- Mọi ngời góp ý kiến thực hiện kiểm
tra giám sát



* KØ luËt lµ:


- Tuân theo quy luật của cộng đồng
- Hành động thống nhất để đạt chất
l-ợng cao


<b>2. T¸c dơng:</b>


- Tạo ra sự thống nhất cao về nhận
nhận thức, ý trí và hành động


- T¹o điều kiện cho sự phát triển của
mỗi cá nhân


- XD xà hội phát triển về mọi mặt
<b>3. Rèn luyện ntn?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Câu 2: Chúng ta cần rèn lun D©n
chđ, kØ lt ntn?


- Cử đại diện nhóm trình bày.
- H góp ý kiến.


- G nhxÐt, bỉ sung


-> G hớng dẫn, H rút ra bài học
G trình nội dung bài học lên bảng
-H ghi vào vở



- G nhắc lại nội dung bài học
- G kết luận chuyển ý


- G. HS cả lớp phân tích các hiện tợng
trong học tập và trong cuộc sống, các
quan hệ XH


- G đa ra các câu hỏi
- H trả lơì


- G b sung, hng n ý ỳng


luật


- Cỏc cán bộ lãnh đạo, các tổ chức XH
tạo điều kiện cho mỗi cá nhân phát huy
Dân chủ, kỉ luật


- HS vâng lời bố mẹ thực hiện quy định
của trng.


III. Bài tập


Bài 1:Những việc làm thể hiện tính dân
chủ


ý : a,b,d


<b>4. Cđng cè</b>



- G kh¸i qu¸t néi dung bài học
<b>5. HD :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiết 4</b>


<b>Bảo vệ hoà bình</b>


<b>Ngày dạy :</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh cn hiu đợc hồ bình là khát vọng của nhân loại, mang lại hạnh phúc
cho con ng


- Hiểu đợc hậu qu, tỏc hi ca chin tranh


- Trách nhiệm bảo vệ hoà bình chống chiến tranh của toàn nhân loại


- Tớch cực tham gia vào các hoạt động vì hồ bình chống chiến tranh, vận động
mọi ngời cùng tham gia


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


- GV đọc tài liệu, tranh ảnh
- HS đọc bài mới, học bài cũ
<b>C. Tiến trình lên lớp </b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài c:</b>


- HS lên bảng làm bài tập 1,2 trang 11


<b>3. Bµi míi</b>


Cho h/s thảo luận theo nhóm: 3 nhóm
- Cử đại diện nhóm đọc thơng tin trong
sgk


- GV sử dụng 2 bức tranh sgk để thảo
luận


- G treo tranh lên bảng


- Cỏc nhúm c thụng tin v xem
tranh


- G đặt câu hỏi?
Nhóm 1:


Câu 1: Em có suy nghĩ gì khi đọc các
thơng tin và xem ảnh


2. Chiến tranh đã gây lên hậu quả gì
cho con ngời?


3. Chiến tranh đã gây hậu quả gì cho
trẻ em


Nhãm 2


<b>I. Đặt vấn đề</b>



Nhãm 1


<b>1- Sự tàn khốc của chiến tranh</b>
- Giá trị của hoà bình


- Sự cần thiết ngăn chặn chiến tranh và
bảo vệ hoà bình


<b>2 Hậu quả :</b>


- CTTG 1 làm 10 triƯu ngêi chÕt
- CTTG2 lµm 60 triƯu ngêi chÕt


<b>3. Từ 1900 -> 2000 chiến tranh làm:</b>
- 2 triệu trẻ em chết


- 6 triệu trẻ em thơngtích tàn phế
- 20 triệu trẻ em sống bơ vơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

C1: Vì sao phải ngăn ngừa chtranh và
bảo vệ hoà bình


C 2. Cn phi lm gỡ ngn nga
ctranh và bảo vệ hồ bình


Nhãm 3


C1: Em có suy nghĩ gì khi đế quốc Mĩ
gây ctranh ở Việt Nam?



C2. Em rút ra bài học gì sau khi thảo
luận các thông tin và ảnh


- Các nhóm thảo luận


- G hớng dẫn các nhóm trình bày
- H trình bày


- H nhận xét


- G ỏnh giỏ, xem xột
- G kết luận chuyển ý


- G giúp h/s hiểu đợc hồ bình là gì và
các hoạt động nhằm bảo vệ hồ bình,
học sinh liên hệ bản thân


? ThÕ nào là hoà bình


? Biểu hiện của lòng yêu hoà b×nh


? Nhân loại nói chung và dân tộc ta nói
riêng phải làm gì để bảo vệ hồ bình
- GV và HS đàm thoại theo 3 câu hỏi
- H trình bày, nhận xét


- G nhËn xÐt, bæ sung
- H ghi vào vở


- H làm bài tập



buộc phải đi lính cầm súng giết ngời
Nhóm 2


- H trả lời


Nhóm 3


<b>II. Nội dung bài học</b>


<b>1. Hoà bình:</b>


- Khụng cú chin tranh hay sung đột vũ
trang


- Là mối quan hệ hiểu biết tơn trọng
bình đẳng giữa các quốc gia,DT, gia
con ngi vi con ngi


- là khát vọng của nhân loại


<b>2. Biểu hiện của lòng yêu hoà bình</b>
- Giữ gìn cuộc sống bình yên


- Dựng long thng lng m phán đê
giải quyết mâu thuẫn


- không để xảy ra chin tranh sung t
<b>3. Rốn luyn</b>


- Toàn nhân loại cần ngăn chặn chiến


tranh, bảo vệ hoà bình. Lòng yêu hoà
bình thể hiện mọi nơi mọi lúc giữa mọi
ngời


- DT đã và đang tích cực vì sự nghiệp
bảo vệ hồ bình và cơng lý trên TG


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bµi tËp 1/16
Bµi tËp 4/16


- H tham gia tiĨu phẩm phân vai và lời
thoại


- H c lp nhận xét
- G nhận xét, đánh giá


- H lµm bµi tËp 1,4


<b>4. Cđng cè</b>


- G kh¸i qu¸t néi dung bµi häc
<b>5. HD :</b>


- H về nhà học bài cũ, c tip bi tip theo


<b>Tiết 5 </b>


<b>Tình hữu nghị giữa các dân tộc</b>


<b>Ngày dạy :</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


- Hiu c thế nào là tình hữu nghị giữa các DT, ý nghĩa, biểu hiện cụ thể của
tình hữu nghị


- Tích cực tham gia vào các hoạt động vì tình hữu góp phần giữa gìn bảo vệ tình
hữu nghị giữa các nớc


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


- GV đọc tài liệu, tranh ảnh
- HS đọc bài mới, học bài cũ
<b>C. Tiến trình lên lớp </b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Nêu các hoạt động vì hồ bình của trờng của lớp của địa phơng em. Các hình
thức của hoạt động đó là gì?


<b>3. Bµi míi</b>


G chn bị số liệu, tranh ảnh phóng to treo
lên bảng


- G ghi số liệu lên bảng phụ, treo ảnh lên
gãc b¶ng


<b>I. Đặt vấn đề</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Tỉ chøc cho h/s th¶o luËn


- HS theo dõi bảng số liệu và ảnh
- G đặt câu hỏi


? Quan sát ảnh và đọc các số liệu em thấy
Việt Nam đã thể hiện mqh hữu nghị hợp
tỏc ntn


? Nêu VD mối quan hệ hữu nghị giữa nớc
ta và các nớc mà em biết


- G gi ý cho H trao đổi
- H sinh phát biểu ý kiến
- H nhận xét góp ý


- G nhËn xÐt, kÕt ln
- G kÕt ln chun ý


- Liªn hƯ thùc tế về tình hữu nghị


- cho HS liờn h hot động hữu nghị của
n-ớc ta với các nn-ớc nói chung và của thiếu
nhi Việt Nam nói riêng


- H giới thiệu các t liệu đã su tầm đợc
- G tổ chức cho HS thảo luận nhóm: 3
nhóm


- Giao câu hỏi cho từng nhóm



Nhóm 1: Thế nào là tình hữu nghị giữa các
nớc trên thế giới?


Nhóm 2: ý nghĩa của tình hữu nghị hợp
tác? VD minh ho¹ ?


Nhãm 3:


C1: Chính sách của Đảng ta đối với hồ
bình hữu nghị ?


C2: Chúng ta phải làm gì để góp phần xây
dựng tình hữu nghị?


- Tháng 3- 2003 có quan hệ ngoại
giao với 167 quốc gia, trao đổi đại
diện ngoại giao với 61 quốc gia


<b>2. Hội nghị cấp cao A - Âu tổ chức </b>
lần thứ 5 tại Việt Nam là dịp để
Việt Nam mở rộng ngoại giao với
các nớc, hợp tác về các lĩnh vực
kinh tế, văn hoá....


<b>II. Néi dung bài học</b>



<b>1. Khái niệm tình hữu nghị:</b>


- là quan hệ bạn bè thân thiện giữa


nớc này với nớc khác


<b>2. ý nghĩa của tình hữu nghị</b>


- To c hội điều kiện để các nớc,
các dân tộc cùng hợp tác cùng phát
triển


- Hữu nghị hợp tác giúp nhau cùng
phát triển kinh tế văn hoá, giáo
dục, y tế, khoa học kỹ thuật
- Tạo sự hiểu biết lẫn nhau tránh
gây mâu thuẫn, căng thăng dẫn n
nguy c chin tranh


<b>3. Chính sách của Đảng ta về hoà </b>
bình:


- ỳng n cú hiu qu


- ch ng to ra các mối quan hệ
quốc tế thuận lợi


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- H các nhóm thảo luận


- G yờu cầu nhóm trởng trình bày
- H cử các nhóm cử đại diện trình bày
- H nhận xét


- G gỵi ý, gãp ý kiÕn, kÕt ln néi dung


cđa bµi học


- H ghi vào vở


- H nhắc laị nội dung bµi häc
- G kÕt ln chun ý


- G tổ chức học sinh thảo luận và làm bài
tập trong sgk


- H đọc câu hỏi sgk và H làm bài, trả lời,
nhận xét


- G nhËn xÐt bæ sung


- Hoà nhập với các nớc trong quá
trình tiến lên của nhân loại


<b>4. Học sinh phải làm gì</b>


- Thể hiện tình đoàn kết với bạn bè
nớc ngoài


- Thỏi độ, cử chỉ, việc làm và s tôn
trọng thân thuc trong c/s hng
ngy


<b>III. Luyện tập</b>



Bài1/19 Những việc làm thể hiện


tình hữu nghị


Bài 2/19 Em sẽ làm gì trong các
tình huống sau đây? Vì sao?


<b>4. Củng cố</b>


- G khái quát nội dung bài học


<b>Tiết 6.</b>


<b> Hợp tác cùng phát triển</b>
Ngày dạy:


<b>I.</b> <b>Mc tiờu cần đạt: Hiểu đợc</b>


- Thế nào là hợp tác; các nguyên tắc hợp tác; sự cần thiết phải hợp tác
- Chủ trơng của Đảng và nhà nớc ta trong vấn đề hợp tác với các nớc khác
- Trách nhiệm của HS trong việc rèn luyện tinh thần hợp tác


- Biết hợp tác với bạn bè và mọi ngời khác trong các hoạt động chung
<b> II. Chuẩn bị: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>III.Tiến trình hoạt động: </b>
<b>1. ổn định tổ chức :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Em hiểu tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới?</b>
<b>3. Bài mới:</b>


H c phần VD trong sgk/20 chia các


nhóm thảo luận?


? VN đã tham gia vào các tổ chức quốc
tế nào?


? Tháng 12- 2002 VN đã có quan hệ
thơng mại với bao nhiêu quốc gia?
H quan sát ảnh trong sgk


? Qua các ảnh và thông tin trên, em có
nhận xét gì về qh hợp tác giữa nớc ta
với các nớc trong khu vực và trên thế
giới?


? S hp tác với các nớc khác đã mang
lại lợi ích gì cho nớc ta và nớc khác
H lên báo cáo về một thành quả của sự
hợp tác giữa nớc ta với các nớc khác
- Cả lớp nhận xét bổ sung


- G nhận xét, biểu dơng các nhóm có
kết quả điều tra tốt và nếu cần có thể
giới thiệu thêm một số thành quả hợp
tác khác


? Trong bối cảnh thế giới đứng trớc
những vânh sau đề bức xúc có tính tồn
cầu


VD: BV m«i trêng


Bïng næ dân số


Các quốc gia, dân tộc có giải quyết
đ-ợc đđ-ợc riêng lẻ không? Hay phải làm
ntn?


? Đảng và nhà nớc ta luôn coi trọng
việc tăng cờng hợp tác với các
n-ớc XHCN


G: gọi H nêu một biểu hiện
G: Liệt kê trên bảng


Y/c cả lớp phân tích từng biểu hiện


<b>I. t vn :</b>


- Việt Nam: Là thành viên của nhiều tổ
chức quốc tế nh: + Liên hợp quốc
+ Hiệp hội các nớc ĐNA


- T12/2002 Việt Năm đã có quan hệ
th-ơng mại với 200 quốc gia


<b>II. Néi dung bµi häc: </b>


- Hợp tác là cùng chung sức làm việc
giúp đỡ, hỗ trợ lẫn nhau trong cơng
việc lĩnh vực vào đó vì mục đích chung
- Hợp tác phải dựa trên cơ sở bỡnh ng


2 bờn cựng cú li


VD Cầu Mĩ Thuận, nhà máy thuỷ điện
Hoà Bình, cầu Thăng Long khu
chế xuÊt läc dÇu Dung QuÊt….


- Hợp tác quốc tế là 1 vấn đề quan
trọng và tất yếu


 BiĨu hiƯn của tinh thần hợp tác
trong cuộc sống hàng ngày
- Hợp tác theo nguyên tắc:


+ Tụn trng c lp, ch quyn, ton
vn lónh th


- Không can thiệp vào nội bộ của nhau
- Không dùng vũ lực đe doạ


+ Bình đẳng cùng có lợi
+ Giải quyết bằng thơng lợng


+ Phản đối mọi âm mu hđ gây sức ép
+ đg hợp tác có hiệu quả với nhiều
quốc gia và tổ chức quốc tế


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

? Nhờ có tinh thần hợp tác hiện nay
n-ớc ta đang hợp tác có hiệu quả ntn?
H đọc bài tập 1/22(sgk)



H đọc xđ y/c và làm bài tập
H đọc và xác định y/c bi


H trình bày/ G nhận xét uốn nắn


Bài 1: ví dụ về sự hợp tác:
- Môi trờng


- Chng úi nghốo


- Phòng chống HIV/ AIDS
Bài 2


<b>4. Cng c: giáo viên khái quát nội dung bài</b>
<b>5. HDVN : Hoàn chỉnh bài tập, soạn, đọc bài mới</b>
<b>:</b>


<b>TiÕt 7</b>


<b>Kế thừa và phỏt huy truyn thng tt p ca dõn tc</b>


Ngày dạy


<b>I.</b> <b>Mục tiêu cần đạt: Hiểu đợc:</b>


- Thế nào là truyền thống tốt đẹp của dân tộc và một số truyền thống tiêu biểu của
dân tộc Việt Nam


- ý nghÜa của truyền thống dân tộc và sự cần thiết phải kế thà phát huy truyền
thống dân tộc



- Trỏch nhim của HS đối với việc kế thừa và phát huy truyền thống dân tộc
- Có thái độ tơn trọng, bảo vệ, giữ gìn truyền thống tốt đẹp của dân tộc
<b> II. Chuẩn bị: </b>


- Gv nghiên cứu tài liệu soạn ga
- H/s : học bài cũ, soạn bài mới
<b>III.Tiến trình hoạt động: </b>


<b>1. ổn định tổ chức :</b>


<b>2. KiĨm tra: Thế nào là hợp tác cùng phát triển biểu hiện của sự hợp tác cùng pt</b>
<b>3. Bài mới:</b>


Cho H/s thảo luận nhóm


H: chia thành 4 nhóm, mỗi nhóm thảo
luận 2 câu chuyện của phần ĐVĐ
H t/bày phần nd thảo luận của nhóm
G: Giao câu hỏi cho nhóm


Nhóm 1:


Câu 1: Lòng yêu nớc của dân tộc thể
hiện ntn qua lời củ BH?


Câu 2: Tình cảm và việc làm trên là
biểu hiện của truyền thống gì?
Nhóm 2:



<b>I. t vn </b>


Nhóm 1:


1. Lòng yêu nớc thể hiện:
Tinh thần yêu nớc sôi nổi


Thc tin ó chng minh điều đó
+ Các cuộc kháng chiến vĩ đại của DT
+Các chiến sĩ ngồi mặt trận, cơng


chøc ë hËu ph¬ng, phvi….


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Câu 1: Cụ Chu Văn An là ngời ntn?
Câu 2: Nhận xét của em về cách c xử
của học trò với thày giáo Chu Văn An
ninh? Cách c xử đó biểu hiện truyền
thống gì?


Nhãm 3:


? Qua 2 c©u chun, em có s.nghĩ gì?
HS: Thảo luận


HS: c i din trỡnh bày
HS: Cả lớp trình bày, bổ sung
GV: NHận xét và kt lun


HS: Thảo luận bên cạnh truyền thống
dt mang ý nghĩa tích cực, còn có


những TT thói quen, lối sống tiêu cực
không?


DTVN cú truyn thng tt đẹp từ TT
tốt đẹp của dân tộc là gì?
? Nêu 1 vài VD minh hoạ , H trả lời
? Em hiểu tn là phong tục, hủ tục?
? Thế nào là kế thừa, phát huy truyền
thống dân tc?


H: trả lời
G: dẫn dắt HS


? Th no l phỏt huy TT tốt đẹp
H: trả lời


G: cho hs đọc phần ND1


? Những biểu hiện nào sau đay thực
hiện sự kế thừa và phát huy.BT1


Nhúm 2:* C C.VAn: Nh.giỏo n. tiếng
* Có cơng đào tạo ngời tài


*Häc trß cđa cơ ngêi: nhiỊu nh©n vËt
nỉi tiÕng


<b>3. Học trị cũ của cụ làm to để mừng</b>
SN thày: giữ lễ, khiêm tốn



Học trò của cụ CV.A thể hiện truyền
thống “ Tụn s trng o ca dt ta
Nhúm 3:


-Lòng yêu nớc của diện tích là truyền
thống quý báu => TT yêu nớc còn giữ
mÃi


- Bit n, kớnh trng thầy cơ dù mình là
ai, đó là ai, đó là TT “ tơn s”


I. Néi dung bµi häc


1. Khái niệm: TT tốt đẹp của dân tộc
là những giá trị tinh thần


< Những t tởng, đức tính, cách ứng xử
tốt đẹp….> hình thành trong qtrình lịch
sử lâu dài của DT đợc truyền từ thế hệ
này sang thế h khỏc


<b>4. Củng cố: GV khái quát bài</b>
<b>5. HD về häc bµi, lµm bt sau BH</b>


<b>TiÕt 8</b>


<b>Kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc</b>


Ngày dạy
<b>I.</b> <b>Mục tiêu cần đạt:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>II. ChuÈn bÞ: </b>


- Gv nghiên cứu tài liệu soạn ga
- H/s : học bài cũ, soạn bài mới
<b>III.Tiến trình hoạt động:</b>


<b>1.ổn định tổ chức :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Thế nào là kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của diện </b>
tích


Bµi mới:


G: hớng dẫn HS nhắc lại


? Nhng thỏi v hành vi nào sau đây
t/h sự kế thừa và phát huy truyn thng
tt p ca din tớch


? Những câu tục ngữ nào t/h sự kế thừa
và phát huy


? ý ngha của PH truyền thống tốt….
G : cho HS làm 2 nhóm thảo luận:
?.Vì vậy chúng ta phải có thái v


trách nhiệm gì


Gv kết luận


H ghi nhớ SGK


GV sư dơng phiÕu häc tËp
Bµi tËp 2


HS đọc và xác định yêu cầu BT2


H trả lời và đọc phần ghi vo phiu hc
tp


H thảo luận BT3


Gọi từng nhóm lên trả lời


<b>2. Biểu hiện của sự kế thừa và phát huy</b>
- ThÝch trang phôc trun trèng ViƯt
Nam


- Y/ thÝch nghƯ tht diƯn tÝch
- T×m hiĨu VHDG


- Tham gia HĐ đền…
- Uống nớc nhớ…
- Tơn s..


- Chim cã tỉ…


->u nơc, đoàn kết,đạo đức, lao động,
hiếu học, hiếu thảo, VH,



<b>3. ý nghĩa</b>


- TT tốt.là vô cùng quý giá góp phần
tích cực vào quá trình phát triển của
DT và của mỗi cá nhân


- Tự hào, giữ gìn và phát huy TT
<b>4 .T.N</b>


- Bảo vệ, kế thừa, phát huy truyền
thống tốt đẹp của dân tộc để góp phần
giữ gin bản sắc diện tích


- Tự hào, giữ gìn và phát huy truyền
thống tốt đẹp của diện tích để góp phần
giữa gìn bản sắc dt


- Lên án, ngăn chặn những hành vi làm
tổn hại đến truyền thống dt


<b>II. Bài tập:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

HS trả lời
Bài tập 3/26
<b>4. Cđng cè:</b>


Tc trị chơi tiếp sức chủ đề viết 1 đoạn văn ngắng nói về tình cảm u qh đất nớc
- HS tự do phát biểu, lần lợt từng em ghi ni tip nhau


G :tổng kết hoàn chỉnh đvăn trªn


<b>5.Híng dÉn: KiĨm tra 15</b>


Đề 1:1. Thế nào là kế thừa và phát phát huy TT tốt đẹp của dân tộc
1. Làm bài tập 1/25 (sgk)


Biểu điểm: câu 1: Tbày đúng KN: 3 đ
Câu2: xđ đợc các ý ỳng


a,c,e,g,h,i,l ( 7 đ)


Su tầm 1 số câu ca dao, tục ngữ câu chuyện về truyền thống dân tộc


2: T.nào là K.thừa và P.huy truyền thống tốt đẹp của diện tích ? Cho VD và pt?
Biểu điểm: - KN đúng: (3đ); VD đúng sát với KN: (3 đ) và phân tích


trong đó:(4 đ)


<b>TiÕt 9</b>


<b> Kiểm tra: Viết</b>
<b>I.Mục tiêu cần đạt:</b>


- Thông qua giờ kiểm tra GV đánh giá đợc sự hiểu biết, nắm nội dung kiến thức,
khả năng vận dụng kiến thức đã học qua 8 bài từ đầu năm học. Từ đó giúp gv và
hs rút ra đợc những u điểm, nhợc điểm cảu những chỗ kiến thức hổng để từ đó có
kế hoch b sung kin thc


- Rèn kỹ năng hệ thống ho¸, kh¸i qu¸t ho¸ kiÕn thøc
- Gi¸o dơc ý thøc tự giác học tập của các em



<b>II. Chủẩn bị: </b>


- Gv ra đề kiểm tra- ra biểu điểm- đáp án
- H/s ơn tập, giấy kiểm tra


<b>III.Tiến trình hoạt động: </b>
<b>1. ổn định tổ chức :</b>


<b>2. KiĨm tra: Sù chn bÞ cđa HS</b>
<b>3. TiÕn hµnh kiĨm tra</b>


<b>A. Giáo viên ghi đề bài.</b>


<b>I. Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào những câu trả lời mà em cho là đúng nhất, hợp</b>
lý nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

A. Là phẩm chất đạo đức của con ngời
B. Thể hiện sự công băng, Không thiên vị
C. Giải quyết công việc theo lẽ phải


D. Xuất phát từ lợi ích cá nhân đặt lên trên lợi ích chung


E. Xuất phát từ lợi ích chung và đặt lợi ích chung lên trên lợi ích cá nhân
<b>Câu 1: Ngời tự chủ là ngời nh thế nào? – Là ngời:</b>


A. Biết tự kiềm chế những ham muốn của bản thân
B. Khơng nóng nảy, vội vàng trong hành động
C. Ln hành động theo ý mình


D. Biết điều chỉnh thái độ, hành vi của mình trong các tình huống


E. Cần giữ thái độ ơng hồ, từ tốn trong giao tiếp với ngời khác
<b>Câu 3: ( Cuộc chiến tranh thế giới lần thứ nht )</b>


Hành vi nào sau đây biểu hiện lòng yêu hoà bình trong cuộc sống hành ngày
A. Biết lắng nghe ngêikh¸c


B. Biết thừa nhận những điểm mạnh của ngời khác
C. Dùng vũ lực để giải quyết các mâu thuẫn cá nhân
D. Tơn trọng nền văn hố của các dân tộc, quốc gia khác
E. Giao lu với thanh, thiếu niên quốc t


<b>Câu 4: những việc làm nào sau đây có nội dung thĨ hiƯn tÝnh d©n chđ?</b>


A. Thầy CN giao cho Hùng điều khiển buổi sinh hoạt lớp cuối tuần. Mọi ngời đã
tích cực phát biểu ý kiến


B. Lớp trởng yêu cầu mỗi bạn nộp 5000 đồng để gây quỹ bóng đá
C. Học sinh góp ý kiến bỏ vào hịm th phỏt giỏc th 6 hng tun


D. Thầy giáo CN cho häc sinh häc tËp néi quy cđa l¬p: HS thảo luận và thống
nhất thực hiện nội quy


<b>Cõu 5. Em đồng ý với ý kiến nào sau đây</b>


A. Nhờ có truyền thống mỗi dân tộc mới giữ đợc bản sắc riêng
B. Khơng có truyền thống mỗi cá nhân, dân tộc vẫn phát triển
C. Truyền thống là kinh nghiệm quý báu


D. Không đợc để các truyền thống mai một lãng quên
E. Ngăn chặn các hành vi làm tổn hại đến tryền thống


<b>I.</b> <b>Tự luận:</b>


Câu 1: Vì sao chúng ta phải bảo vệ, kế thà và phát huy truyền thống tốt đẹp của
dân tộc. Dân tộc Việt Nam có những truyền thống tđ gì


Câu 2: Em hiểu gì về hồ bình? Bảo vệ hồ bình là làm ntn?
Em đã làm nhng gỡ th hin lũng yờu ho bỡnh


<b>B. Đáp ¸n:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

– (3 đ) theo phần ý đã khoanh trũn
<b>II.</b> <b>T lun (7 im)</b>


Câu 1: Chúng ta phải bảo vệ, kế thừa,phát huy TTTĐ của diện tích vì:
- N là gt vô cùng quý gía


- Gúp phn tớch cực vào quá trình phát triển của dân tộc và cá nhân
* Các truyền thống tốt đẹp của diện tích: đồn kết, nhân nghĩa…(1 đ)
* Bảo vệ hồ bình: giữ C/S XH yên ổn, bình yên …..(1 đ)


* Kể đợc những việc làm cụ thể: (2 đ)
<b>2. Củng cố: thu bài, nhận xét giờ ktra</b>
<b>3. HD đọc bài “NĐ sáng tạo”</b>


<b>D. Rót kinh nghiƯm: </b>


Phần tự luận: Bổ sung C1: Cơng nhân
học sinh có trách nhiệm gì trớc
những truyền thống tốt đẹp đó?
(1 )



<i><b>Ngày tháng năm</b></i>


<b>Tiết 10</b>


<b> Nng ng, sỏng to</b>


Ngày dạy


<b>I.</b> <b>Mc tiờu cn t: Hiu c:</b>


- Th nào là năng động, sáng tạo và vì sao phải năng động sáng tạo, từ đó giúp
học sinh biết tự đánh giá hành vi của bản thân và của ngời khác về những biểu
hiện của tính năng động, sáng tao. Có ý thức học tập những tấm gơng năng động,
sáng tạo của những ngời xung quanh


- Rèn luyện tính năn đơng, sáng tạo trong mọi điều kiện hoàn cảnh
<b> II. Chuẩn bị: </b>


- Gv nghiên cứu tài liệu soạn ga
- H/s : học bài cũ, soạn bài mới
<b>III.Tiến trình hoạt động: </b>


<b>1. ổn định tổ chức :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Sự chuẩn bị của học sinh</b>
<b>3. Bµi míi:</b>


G giíi thiƯu bµi



H đọc vd: về nhà bác học Êđxơn và :
“Lê T Hoàng một hs…..”
G: chia 4 nhóm = 4 tổ thảo luận


<b>I. Đặt vấn đề</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

C©u hái:


1. NX: Việc làm của Êđi xơn và Lê
Thái Hoàng trong 2 câu chuyện trên?
2. Tìm các chi tiết trong truyện thể
hiện tính năng động sáng tạo của họ
3. Những việc làm đó đêm lại những
thành quả gì cho Êđi xơn và


LTHoµng


4. Năng động sáng tạo….


? Những việc làm đó đem lại điều gì
cho:


? Những việc làm đó t/h tính gì?
? Trong thời đại ngày nay năng động,
sáng tạo giúp con ngời tìm ra điều gì
? Liên hệ thực tế để thấy đợc nhiều
biểu hiện của tính năng động, sáng
tạo hoặc thiếu năng động, sáng tạo
? G: đa ra các tình huống để thấy đợc
các biểu hiện khác nhau của tính



<b>2. Việc làm của Êđi xơn và Lê Thái </b>
Hoàng trong 2 câu chuyện đều thể hiện
những khía cạnh khác nhau của tính
năng động, sáng tạo


* Êđixơn: để có đủ ánh sáng kịp thời mổ
cấp cứu cho mẹ: ông nghĩ ra một cách
đặt các tấm gơng xung quanh giờng mẹ
và đặt các ngọn nến, đèn dầu trớc gơng
rồi điều chỉnh vị trí và đặt chúng sao cho
a/s tập trung lại đúng chỗ thuận tiện cho
thầy thuốc mổ cho mẹ mình.


- Lê Thái Hồng: tìm toi, ngh/cứu để tìm
ra cách giải tốn mới hơn nhanh hơn để
th viện tìm những đề thi toán quốc tế
dịch ra Tiếng việt để làm; kiên trì là tốn;
gặp những bài toand khó bạn Hồng
th-ờng thức đến một,2 giờ sáng tìm đợc lời
giải mới thơi


*Những việc làm đó đã mang lại niềm
vinh quang cho Êđi xơn cứu sống đợc mẹ
mình và sau này trở thành nhà phát minh
vĩ đại trên thế giới


-Lê Thái Hoàng đạt huy chơng Đồng kỳ
thi toán quốc tế lần thứ 39 và Huy chơng
vàng kỳ thi Toáng quốc tế lần thứ 40


-> giúp con ngời tìm ra cái mới rút ngắn
(Ký, ghi rõ họ tên) để đến mục đích đã
đề ra mt cỏch xut sc


VD:


+ Trong học tập: phơng pháp học tËp
khoa häc


+ trong lao động: chủ động, dám nghĩ
+ Sinh hoạt hàng ngày….


<b>II. Néi dung bµi häc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

sáng tạo


? Hiu th no l nng ng, sỏng to
? Nng ng?


? Sáng tạo?


? Ngi nng ng sỏng to là ngời
ntn?


? Ngêi say mª,…..


- Sáng tạo là say mê n/c, tìm tịi để tạo ra
những giá trị mới mẻ về vchất tinh thần,
tìm ra cái mới, cách giải quyết mới
khơng bị gị bó phụ thuộc vào những cái


đó


- Ngời năng động, sáng tạo là ngời ln
say mê tìm tịi, phát hiện và linh hoạt xử
lý tình huống trong thực thực học tập,
lng, cụng tỏc.nhm t kqu cao


<b>4. Củng cố: nhắc lại KN</b>
<b>5. HD : lµm bµi tËp 1,2</b>


****************


<b>Chµo mõng ngµy 20 </b>–<b>11</b>
<b>TiÕt: 11</b>


<b> Năng động, Sáng tạo</b>
<b>I. Mục tiêu cần đạt: </b>


<b>- nh tiÕt 11</b>
<b>II. ChuÈn bÞ: </b>


- Gv nghiên cứu tài liệu soạn ga
- H/s : học bài cũ, soạn bài mới
<b>III.Tiến trình hoạt động:</b>


<b>1. ổn định tổ chức :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Em hiểu thế nào là năng động, sáng tạo</b>
<b>3. Bài mới:</b>



G giíi thiƯu bµi


? năng động, sáng tạo là phẩm chất ntn
của con ngời lao động


? Có tác dụng gì đối với con ngời


? Nhờ năng động, sáng tạo mà con
ng-ời làm đợc điều gì


H lÊy VD những biểu hiện khác nhau


<b>2. ý ngha ca Năng động, sáng tạo</b>
- Là phẩm chất rất cần thiết của ngời
lao động trong xã hội hiện đại


- Gióp con ngời có thể vợt qua những
ràng buộc của hoàn cảnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

ca ngi thiu nng ng, sỏng tạo con
ngời làm nên kỳ tích


? năng động, sáng tạo là kết quả của
quá trình nào?


? Sự năng động, sáng tạo đợc thể hiện
ntn trong học tập


H làm BT5: chia 4 nhóm thảo luận và
rút ra kluận



B6: Thảo luận và rút ra KL biết xd kế
hoạch khắc phục khó khăn


? Lấy VD trong sinh hoạt hµng ngµy
H lÊy vd -> G nhxÐt


? Để rèn luyện đợc tính năng động,
sáng tạo mỗi học sinh cần phải làm gì?
H đọc và xđ yêu cầu bài tập 1


? Xđịnh hvi thể hiện tính năng động
sáng tạo và cho biết vì sao?


H giải thích vs -> gvnx bổ sung
H đọc xđyc bài tập 2


Lµm bµi tËp 2


và đất nớc


- Năng động, sáng tạo là kết quả của
q trình rèn luyện siêng năg, tích cực
của mỗi ngời trong học tập, lao động,
cuộc sống


+ Trong học tập: t/hiện ở phơng pháp
học tập khoa học, say mê tìm tịi để
phát hiện cái mới, không thoả mãn với
những điều đã biết



+ Trong lao động: chủ động, dám nghĩ,
dám làm để tìm ra cái mới cái hay
+ Tự xây dựng kế hoạch khặc phục khó
khăn mà bản thân gặp phải


<b>III. Lun tËp</b>


Bài1: hành vi thể hiện tính năng động ,
sáng tạo


b. ®. e . h


- hành vi thể hiện tính khơng năng
động, sáng tạo:


- a. c. d. g
Bài tập 2 : - tán thành d,e
- không tán thành a,b,c,đ
<b>4. Củng cố: nhắc lại KN thế nào là năng động, sáng tạo, biểu hiện</b>….
<b>5. HD : HS c bi 9</b>


<b>Tiết 12</b>


<b>làm việc có năng suất, chất lợng hiệu quả</b>
Ngày dạy


<b>I.Mc tiờu cn t: Hiu c</b>


- Thế nào là làm việc có năng suất chất lợng, hiệu quả và vì sao phải làm việc nh


vậy, từ đó giúp học sinh biết tự đánh giá hành vi của bản thân và của ngời khác về
kết quả công việc và học tập những tấm gơng làm việc có năng suất chất lợng,
hiệu quả -> Có ý thức rèn luyện để làm việc có năng suất, chất lợng


<b>II. ChuÈn bÞ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- H/s : học bài cũ, soạn bài mới
<b>III.Tiến trình hoạt động:</b>


<b>1. ổn định tổ chức :</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị: Sù chn bị của học sinh</b>
<b>3. Bài mới:</b>


G: gii thiu bi
HS c kỹ y/c đề bài
( VD/sgk – THB)
HS đọc câu chuyện
HS thảo luận


? Em cã nhËn xÐt g× vỊ viƯc làm của
giáo s Lê thế Trung


? HÃy tìm những chi tiÕt trong trun
chøng tá GS LTT lµ ngêi làm việc năng
suất, chất lợng, hiệu quả


? Vic lm ca ông là những việc làm
đã đợc nhà nớc ghi nhận ntn?
? Em học tập đợc gì ở giáo s



HS lần lợt trình bày ra yêu cầu của
minh


G: liệt kê ra bảng phụ


G: Nxột, b sung, kt luận nét chính
? Nêu những biểu hiện của lao động
năng suất, chất lợng, hiệu quả trên các
lvực? Hoặc không năng suất, chất lợng,
hiệu quả


<b>I. Đặt vấn đề:</b>
1. VD:


* Giáo s: LTT


- ý chí quyết tâm cao
- Sức làm việc phi thờng
- ý thức trách nhiệm
- say mê, sáng tạo
Việc làm:


TN loi xsc LXụ - > t hc để chữa
bệnh giỏi, viết 2 cuốn sách


+ Ch÷a báng, da Õch thay da ngêi trong
trÞ báng


+ chÕ thuèc trÞ bỏng: B76, 50 loại


- Say mê ngh.cứu tìm tòi -> phÉu


thuật viên giỏi mổ bớu cổ và não đồ
giỏi


- §ỵc cÊp danh hiƯu


- - > học tập đợc TT, ý chí vơn lên
tinh thần say mê nghiên cứu KH


* Biểu hiện khác:


- Gđ: - Làm kinh tế giỏi, <-> ỷ lại,
lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

? Thế nào là làm việc có năng suất,
chất lợng, hiệu quả?


HD hs rót ra kl


? Thế nào là năng động, sáng to


? ý nghĩa của việc làm có năng suât,
chât lợng, hiệu quả ?


H


Trách nhiệm của mọi ngời nói chung
và hs nói riêng về việc làm có
năng suât, chât lợng, hiệu quả



HS phát biểu yk -> nx -> häc tËp


H đọc xđyc bài tập
H trả lời câu hỏi bt
Nx, đánh giá


- Nhà trờng thi đua dạy- học tốt
- Lao động: Tinh thần lao động tự


gi¸c


<b>II. Nội dung bài học</b>
<b>1. Khái niệm</b>


- Làm việc có năng suÊt


-Tạo ra những sản phẩm có giá trị cao
về nội dung và hình thức trong 1 TG
nhất định


<b>2. ý nghÜa </b>


- Là yêu cầu cần thiết của ngời lao
động trong sự CNH - HĐH


- Góp phần nâng cao chất lợng cá nhân,
gđ và xà héi


<b>3. BiƯn ph¸p</b>



- Lao động tự giác, kỉ luật
- Ln năng động, sáng tạo


-TÝch cùc n©ng cao tay nghỊ, rÌn lun
søc kh


- H rÌn lun häc tËp, ý thøc kủ luật tốt
-Tìm tòi, sáng tạo học tập


- Lối sống lành mạnh
III. Luyện tập


BT1: c, đ, e: t/h làm việc năng suất,
chất lợng


- a,b,d: không t/h làm việc năng suÊt
- Bµi tËp 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>



Tiết 13


Lý tởng sống của thanh niên
<b>Ngày dạy :</b>


A. Mục tiêu:


- Hiu c lý tng sng của thanh niên là gì
- Mục đích sống của mỗi ngời ntn



- LÏ sèng cđa em?


- Cã kÕ ho¹ch cho viƯc thùc hiƯn lý tëng sèng
B. Chn bÞ:


- GV đọc tài liệu soạn giáo án, sách tham khảo có những tấm gơng về lý tởng
sống đẹp đẽ, tranh ảnh minh hoạ


- HS đọc bài mới, học bài cũ
C. Tiến trình lên lớp


1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:


- Làm thế nào để nâng cao năng suất, chất lợng và hiệu quả vận dụng?
3. Bài mi


GV giới thiệu bài
- H thảo luận nhóm


- Gi ý trao đổi các nội dung sau:
+ Nhóm 1: Trong cuộc CM giải phóng
dân tộc, thế hệ trẻ chúng ta đã làm gì?
Lý tởng của thanh niên trong giai đoạn
lch s ú l gỡ?


- Giải phóng dân tộc


Nhúm 2: Trong thời kỳ đổi mới hiện


nay, TN chúng ta đã có đóng góp gì?
? Lý tởng sống của thanh niờn hin nay
l gỡ?


- Làm cho dân giàu, nớc mạnh tiến lên
CNXH


Nhúm 3: Suy ngh ca bản thân em về
lý tởng sống của thanh niên qua 2 giai
đoạn trên? Em học tập đợc gì?


I. Đặt vấn đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- H các nhóm thảo luận cử đại diện
trình bày kết quả thảo luân của mình,
nhận xét, bổ sung.


-> G gỵi ý HS nêu VD thực tiễn về các
lĩnh vực khác


? Đọc những câu nói, lời dạy của BH
với thanh niên ViƯt Nam


? Lý tởng của em là gì? Tại sao em
xác định lý tởng nh vậy?


? Em sẽ là gì để thực hiện lý tởng ấy?
? Vậy ngời có lý tởng sống cao đẹp là
ngời ntn?



- Một năm khởi đầu là mùa xuân,....
- Không có việc gì khó


Chỉ sợ lòng không bền


- Hc giỏi, thành đạt để làm giàu cho
mình, gia đình và XH


-> Suy nghĩ và hành động không mệt
mỏi để thực hiện lý tởng sống của DT ,
nhân loại, vì sự tiến bộ của bản thân và
XH


luôn vơn tới sự hoàn thiện bản thân về
mọi mặt


4. Củng cố


- G khái quát nội dung bài häc
5. HD :


- H về nhà học bài cũ, đọc tip bi tip theo


<b>Tiết 14</b>


Lý tởng sống của thanh niên
<b>Ngày dạy :</b>


A. Mục tiêu:
- Nh tiết 13


B. Chuẩn bị:


- GV đọc tài liệu soạn giáo án, sách tham khảo có những tấm gơng về lý tởng
sống đẹp đẽ, tranh ảnh minh hoạ


- HS đọc bài mới, học bài cũ
C. Tiến trình lên lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Học tập ở nhà trờng có đợc co là 1 nội dung của lý tởng thanh niên khơng? vì
sao?


- H trả lời, G nhận xét, cho điểm
3. Bài mới


G cho học sinh thảo luận theo nhóm
- Chia lớp thành 4 nhóm:


Nhóm 1: Lý tởng sống là gì? Biểu hiện
cđa lý tëng sèng ?


Nhóm 2: ý nghĩa của việc xác định lý
tởng sống ?


Nhãm 3:


? Lý tëng sèng của thanh niên ngày
nay?


Nhóm 4:



HS phi rốn luyn ntn để trở thành ngời
sống có lý tởng sống ?


- Các nhóm cử đại diện trình bày
- Cả lớp theo dõi nhận xét


- G bæ sung, kÕt luËn nhËn xÐt
G kÕt luËn:


- Trung thành với lý tởng XHCN là đòi
hỏi đặt ra nghiêm túc đối với thanh
niên. Đó khơng chỉ là đạo đức, tình
cảm mà thực sự là một quá trình rèn


II. Néi dung bài học


1. Khái niệm lý tởng sống


- Cỏi đích của cuộc sống mà mỗi ngừi
khát khao muốn đạt đợc


2. ý nghÜa cña lý tëng sèng


- Khi lý tởng mỗi ngời phù hợp với lý
tởng chung thì hành động của họ góp
phần thực hiện tốt nhiệm vụ chung
- XH sẽ tạo điêù kiện để họ thực hiện
lý tởng


- Ngời sống có lý tởng cao đẹp luôn


đ-ợc mọi ngời tôn trọng


3. Lý tëng sống của thanh niên ngày
nay:


- XD t ncVN c lập, dân giàu
n-ớc mạnh, XH công bằng dân chủ, văn
minh


- Học tập, rèn luyện để có đủ tri thức,
phẩm chất và năng lực để thực hiện lý
tởng


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

luyện để trởng thành. Chúng ta phải
kính trọng, biết ơn và học tập thế hệ
cha anh, chủ động XD cho mình lý
t-ởng sống, cống hiến cao nhất cho sự
phát triển của XH


- Thảo luận: Thực trạng thanh niên
hiện nay sống thiếu lý tởng hoặc không
có lý tởng


+ G t chức cho HS trao đổi, thảo luận
+ HS bày tổ ý kiến


+ Giáo viên liệt kê lại những ý đúng
<b>Sống có lý tởng</b>


- Vỵt khã trong häc tËp



- Vận dụng kiến thức-> thực tiễn
- Năng động sáng tạo trong cơng việc
- Phấn đấu làm giàu chính đáng cho
mỡnh, g


- Đấu tranh trớc mọi tiêu cực


- Tham gia hoạt động chính trị- xã hội,
bảo vệ, xây dựng Tổ quốc




<b>ThiÕu Lý tởng</b>


- Sống ỷ lại, thực dụng


- Không có hoài bÃo, ớc mơ, mờ nhạt
lý tởng


- Sống vì tiền tài, danh vọng


- Ăn chơi, nghiện ngập, cờ bạc, đua xe
- Sống thờ ơ với mọi ngời


- LÃng quên quá khø, chØ biÕt hiƯn t¹i


GV kết luận: Lý tởng dân giàu nớc mạnh theo con đờng XHCN không phải là cái
gì trừu tợng đối với thế hệ trẻ đang lớn lên. Nó đợc biểu hiện cụ thể và sinh động
trong đời sống hành ngày. Với h/s nó đựoc biểu hiện trong học tập, lao động, xây


dựng tập thể, rèn luyện đạo đức, lối sống.


- G híng dÉn học sinh làm BT1
- Lớp thảo luận theo nhóm


- G đánh giá, nhận xét, cho điểm


III. Bµi tËp


BT1: - Việc làm đúng: a, c, d, đ, e, i, k
- việc làm sai: b, g, h


4. Cñng cè


- Thiếu lý tởng sống hoặc xác định mục đích khơng đúng xẽ có hại gì?
5. HD :


- Lµm BT 2,3,4/36
- Xem tríc bµi 11


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- H về nhà học bài c, c tip bi tip theo


<b>Tiết 15+16</b>


Thực hành ngoại khoá


cỏc vấn đề địa phơng và các nội dung đ học<b>ã</b>


A. Mục tiêu cần đạt:



- Giúp học sinh củng cố những kiến thức đã học ở lớp 9


- Vận dụng vào thực tế để rút ra bài học cho bản thân trong cuộc sống; ý thức với
học tập, ý thức đạo đức


- Cùng với mọi ngừơi xây dựng, tạo lập cuộc sống hàng ngày tốt đẹp
B. Chuẩn bị:


- GV : soạn giáo án, hệ thống câu hỏi
- HS : «n tËp


C. Tiến trình lên lớp
1. ổn định tổ chc


2. Kiểm tra bài cũ: - kết hợp trong giờ
3. Bµi míi


HS lµm BT theo nhãm


- Các phơng án đúng : A,B,D


- Có thể là đảng viên, bán bộ, hoặc là 1
ngời nào đó em đợc nghe kể hoặc em
bit


- HS phát biểu, nhận xét, giáo viên
h-ớng dÉn, HS ph¸t hiƯn


Bài 1: Những việc làm nào sau đây thể
hiện đức tính chí cơng vơ t?



A. Lµm việc vì lợi ích chung
B. Giải quyết công việc công bằng
C. Chỉ chăm lo cho lợi ích của mình
D. Không thiên vị


Đ. Dùng tiền bạc, của cải của nha nớc
cho việc cá nhân


Cõu 2. K tờn nhng tấm gơng tiêu
biểu về chí cơng vơ t mà em biết ở địa
phơng


Câu 3: Trong các biểu hiện sau, biểu
hiện nào em đã gặp ở địa phơng?
a) Làm giá = sức lao động chính


đáng


b) Hiến đất để xây trờng học
c) Lấy đất công bán thu lợi riệng
d) Bố trí viêc làm cho con, chỏu h


hàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

? Trong chiến tranh, trẻ em chịu những
hậu quả gì?


- H thảo luận, rút ra bài học cho bản
thân cho mọi ngời



- Thi giữa các tổ trong 5 phút tìm ra tổ
nào kể đợc nhiều truyền thống nhất


? Bên cạnh đó cịn những tồn tại, tục lệ
cổ hủ nào? - Bói tốn, ma chay, cới xin
linh đình. Tập qn lạc hậu, suy nghĩ
và nói năng tuỳ tiện, coi thờng phát
luật t tởng địa phơng hẹp hòi


Câu 4: Chiến tranh đã gây nên hiệu quả
gì cho con ngời ?


- ChiÕn tranh TG thø I:10 triÖu ngêi
chÕt


- ChiÕn tranh TG thø II: 60 triƯu ngêi
chÕt


* TrỴ em trong chiÕn tranh:
- 2 triƯu trỴ em chÕt


- 6 triệu trẻ em thơngtích tàn phế
- 20 triệu trẻ em sống bơ vơ


- 300 nghìn trẻ em tuổi thiếu niên buộc
phải đi lính cầm súng giết ngời


Câu 5: Vì sao chúng ta phải ngăn chặn
chiến tranh, bảo vệ hoà bình?



Cõu 6. Hc sinh phi lm gỡ để bảo vệ
hồ bình?


Câu 8: Kể những truyền thống tt p
ca dõn tc ta?


- Yêu nớc
- Đoàn kết


- Cần cù trong lao động
- Hiếu học


- Tôn s trọng o


- Yêu thích nghệ thuật, ca hát...
Câu 9:


a phơng em có những truyền thống
nào tốt đêp nhất?


- Yªu nớc, đoàn kết...


4. Củng cố


- Em ó lm gỡ để giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp ca DT
5. HD :


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>**************</i>



<b>Tiết 17</b>


<b>Ôn tập häc kú 1</b>


<b> Ngµy d¹y :</b>



<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b>


- Giúp học sinh củng cố, hệ thống những kiến thức đã học từ đầu năm


- Vận dụng những kiến thức đã học để có ý thức đậo đức tốt, học tập cần cù chăm
chỉ vì ngày mai lập nghiệp.


<b>B. Chn bÞ:</b>


- GV : soạn giáo án, hệ thống câu hỏi
- HS : ôn tËp


<b>C. Tiến trình lên lớp </b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: - trong quá trình ôn tập</b>
<b>3. Bài mới</b>


G nêu y/c của giờ ôn tập


H thảo luận, ghi nội dung vắn tắt, phát
biểu


? Nêu 1 vài VD vỊ viƯc lµm thĨ hiƯn
phÈm chÊt chÝ công vô t của 1 bạn ,


thầy cô giáo?


- Nghiêm túc trong giờ kiểm tra
- Không thiên vị trong chấm bài kiểm
tra( con, cháu)


- Nêu biểu hiện cña tù chñ ?


HS phát biểu GV kết luận:
+ Suy nghĩ trớc khi hành động


+ Sau mỗi việc làm cần suy nghĩ xem
lại thái độ, lời nói, hoạt động -> rút kn
Bài học: Mỗi buổi tối, trớc khi đi ngủ,
ghi lại những viêc mình đã làm đợc cha
làm đợc-> phấn đấu hôm sau phải làm


Câu 1: Thế nào là chí cơng vơ t ?
- Phẩm chất đạo đức con ngời, công
bằng, không thiên vị, giải quyết cơng
việc theo lẽ phải , vì lợi ích chung, đặt
lợi ích chung lên trên hết


Câu 2. Tính tự chủ đợc hiểu ntn?


- Làm chủ bản thân, suy nghĩ, tình cảm
và hành vi trong mọi hồn cảnh luông
binhg tĩnh, tự tin, điều chỉnh hành vi.
- Tự chủ là 1 đức tính q giá



- > Nhờ đó mà con ngời biết c xử có
đạo đức, có VH, từng bớc trong mọi
tình hớng


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

đợc nhiều hơn
Lí do:


- Dân chủ: Mọi ngời đóng góp - > cụng
vic chung


- Kỷ luật: điều kiện cho dân chủ có kết
quả


+ Học tập
+ Ăn mặc
+ Nói năng


+ Với phim ảnh, NT của dân tộc
+ Tìm ra cách häc tËp tèt nhÊt
+ VËn dông häc tËp-> cuéc sèng
HS ph¸t biĨu, nhËn xÐt, bỉ sung


- H ph¸t biĨu, thảo luận bổ sung
liên hệ bản thân và nêu biểu hiện cụ
thể


Câu 4: Thế nào là dân chủ và kue luật?
Vì sao dân chủ và kỉ luật phải đi kèm
với nhau?



Câu 5: Tại sao các DT trên TG phải xd
và củng cố tình hữu nghị và hợp tác.
-> Duy trì, bảo vệ hoà bình, cùng giúp
đữ nhau phát triển kt, xh


-> Quyn ca con ngời đợc đảm bảo
-> Chủ quyền độc lập các dt đợc tơn
trọng


Câu 6: Học sinh làm gì để kế thừa và
phát huy truyền thống VH DT


Câu 7: HS rèn luyện tính năng động
sáng tạo ntn?


C©u 8: Để làm việc có năng suất, chất
lợng và hiệu quả, mỗi ngời cần phải
làm gì?


- Nõng cao tay nghề, rèn luyện sức
khoẻ lđ tự giác, có kỷ luật, năng động,
sáng tạo


C©u 9: Lý tëng sèng cđa thanh niên
hiện nay là gì? Biểu hiện của ngời sèng
cã lÝ tëng?


<b>4. Cđng cè</b>


- G kh¸i qu¸t néi dung bµi


<b>5. HDVN :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>TiÕt 18</b>


<b>KiĨm tra häc kì I.</b>


<b>Ngày dạy :</b>



<b>I. Mc tiờu cn t: </b>


- Giỳp HS củng cố, hệ thống kiến thức đã học, vận dụng vào thực tế để có hành vi,
ứng xử đạo đức tốt.


- Rèn luyện kĩ năng làm bài, ý thức đạo đức, kỷ luật trong giờ kiểm tra.
- Lấy kết quả để tổng kết điểm học kỳ 1


<b>II. ChuÈn bÞ: </b>


- Gv nghiên cứu tài liệu soạn ga, ra đề, phô tô đề thi.
- H/s : ôn bài cũ


<b>III. Tiến trình hoạt động: </b>
<b>1. ổn định tổ chức :</b>


<b>2. KiĨm tra:</b>
<b>3. Bµi míi:</b>


Giáo viên phát đề cho HS


<b>Đề bài:</b>


<b>Phần một : trắc nghiệm( chọn câu trả lời đúng)</b>


<b> C©u 1: Những hành vi nào sau đây trái với phẩm chất chí công vô t?</b>
a) Giải quyết công việc thiên vị


b) Sống ích kỉ, chỉ lo lợi ích cá nhân
c) tham lam, vụ lợi


d) C gng vn lờn thnh đạt bằng tài năng


e) Che giấu khuyết điểm cho ngời thân, ngời có chức, có quyền
Câu 2: Em đồng ý với ý kiến nào sau đây:


a) Học sinh còn nhỏ tuổi, cha cần đến dân chủ
b) Chỉ có trong nhà trờng mới cần đến dân chủ
c) Mọi ngời cần phải có kỉ luật


d) Có kỉ luật thì XH mới ổn nh, thng nht cỏc hot ng


<b>Câu 3: Việc làm noà trong các việc làm sau thể hiện tình hữu nghị giữa các dân </b>
tộc trên thế giới ?


a) Quyờn gúp, ủng hộ nạn nhân chất độc màu da cam
b) Thờ ơ với nỗi bất hạnh của ngời khác


c) Thông cảm, giúp đỡ các bạn ở nớc nghèo, gặp thiên tai
d) C xử văn minh, lịch sự với ngời nớc ngoài


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Câu 4: Những hành vi nào sau đây thể hiện sự kế thừa và phát huy truyền thống </b>
văn hoá Dt ?



a) Thích trang phục truyền thống Việt Nam
b) Tìm hiểu văn học dân gian


c) Bắt chớc cách ăn mặc, nói năng của ngời nớc ngoài
d) Tích cực tìm hiểu LS DT


e) Tìm và giới thiệu víi mäi ngêi vỊ c¸c lƠ héi trun thèng cđa dân tộc
<b>Phần 2: Tự luận:</b>


<b>Cõu 1: Th no l nng động, sáng tạo? Biểu hiện của năng động, sáng tạo? Học </b>
sinh rèn luyện tính năng động, sáng tạo nh th no?


<b>Câu 2: Lý tởng sống của thanh niên hiện nay là gì? Nêu những biểu hiện cụ thể </b>
của ngời sống có lý tởng và sống thiếu (không) có lí tởng?


Đáp án. biểu điểm:


- Phần tự luận: 6 điểm. Mỗi câu 3 điểm( chú trọng phần liên hệ)
- phần trắc nghiệm: 4 điểm: Mỗi câu 1 điểm


II. Làm bài, trật tự, không trao đổi


- HS lµm bài nghiêm túc,
<b>4. Củng cè: GV thu bµi, nhËn xÐt giê kiĨm tra</b>


<b>5. HD về nhà:- Chuẩn bị nội dung thực hành, ngoại khoá các vấn đề địa phơng và </b>
các nội dung đã học.


<b>TiÕt 19:</b>



<b>Trách nhiện của thanh niên </b>
<b>trong sự nghiệp CNH- HĐH đất nớc</b>


Ngày dạy:
<b>I. Mục tiêu cần đạt: </b>


- Giúp HS hiểu đợc mục tiêu vị trí của CNH - NĐH
- Trách nhiệm của thanh niên trong giai đoạn hiện nay
- Tin tởng vào mục tiêu đờng lối xd đất nớc


<b>II. ChuÈn bÞ: </b>


- Gv nghiên cứu tài liệu soạn g/a, nghị quyết của Đảng t liệu về sự nghiệp CNH -
NĐH đất nớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>1. ổn định tổ chức :</b>


<b>2. Kiểm tra:? HS chúng ta phải rèn luyện ntn để thực hiện lý tởng sống của </b>
t.niên? Em dự định sẽ làm gì sau khi TN THCS?


<b>3. Bµi míi:</b>
Giíi thiƯu bµi


Tỉ chøc cho HS thảo luận theo nhóm
nhỏ Mỗi tổ là 1 nhóm


- Cho 1 HS đọc 1 lần bức th của đ/c
Tổng bí th Nơng Đức Mạnh gửi tn


- CNH - NĐH đất nớc là sự nghiệp CNH


- NĐH đất nớc


- Th¶o ln nhãm


Nhóm 1: Trong th đ.c Tổng bí th có nhắc
đến nhiệm vụ mà Đảng đề ra ntn?


Nhóm 2: Vai trò, vị trí của tn trong sự
nghiệp CNH - NĐH qua bài phát biểu
của Tổng bí th NĐM


Tại sao tổng bí th cho rằng thực hiện
mục tiêu CNH - NĐH là trách nhiệm vrẻ
vang và thời cơ to lớn của t.niên


? Em có suy nghĩ gì khi thảo luận về nội


<b>I. t vn đề:</b>


Nhãm1:


- Phát huy sức mạnh dt, tiếp tục đổi mới
CNH - NĐH, x/dựng và b/vệ T/Q VN
- Vì mục tiêu: Dân giàu, nớc mạnh, xh
công bằng dân chủ, văn minh


- Chiếm lợc phát triển kinh tế 10 năm đa
đất nớc ta ra khỏi tình trạng kém phát
triển nâng cao đ/sống vật chất, tinh thần,
tạo tiền đề để trở thành nớc CN theo


h-ớng hiện đại


Nhãm 2:


- Thanh niên đảm đơng trách nhiệm của
ls mỗi ngi vn lờn t rốn luyn


- Là lực lợng nòng cốt khơi dậy hào khí
Việt Nam và lòng tự hào dt


- Quyết tâm xoá tình trạng nớc nghèo và
kém phát triển


- Thực hiện thắng lợi CNH - NĐH
* Giải thích


- ý ngha cuc i ca mi ngời là tự vơn
lên gắn với xh quan tâm đến mọi ngời
nhân dân cả nớc


- Là mục tiêu phấn đấu của thế hệ trẻ.
- Vai trò cống hiến của tuôỉ trẻ cho đất
nớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

dung bøc th cđa Tỉng bÝ th gưi thanh
niªn?


KL: Nớc ta đi lên xd và phát triển đất
n-ớc từ 1 nn-ớc nông nghiệp nghèo nàn, lạc
hậu. CNH - NĐH đất nớc là nhiệm vụ


trung tâm của cả thời kì quá độ lên
CNXH. Thực hiện CNH - NĐH là q
trình khó khăn phức tạp. Nó địi hỏi sự
đóng tích cực của nd cả nớc nói chung
và t. niên nói riêng-> Thách thức, cơ hội
đối với t.niên vì họ là lực lợng nịng cốt


- Hiểu đợc nhiệm vụ xd đất nớc trong gđ
hiện nay


- §Ĩ thùc hiện lí tởng: Dân giàu, nớc
mạnh xh công bằng, dân chủ,văn minh


<b>4. Củng cố: GV khái quát nội dung bài</b>


<b>5. HD về nhà: Tìm hiểu tiếp Nội dung bài häc.</b>
-


<b>TiÕt 20</b>


<b>Trách nhiệm của thanh niên </b>
<b>trong sự nghiệp CNH - NĐH đất nớc</b>


<b>I. Mục tiêu cần đạt: </b>
- Nh bài 19


<b>II. ChuÈn bÞ: </b>


- Gv nghiên cứu tài liệu soạn g/a, nghị quyết của Đảng t liệu về sự nghiệp CNH -
NĐH đất nớc



<b>III. Tiến trình hoạt động:</b>
<b>1. ổn định tổ chức :</b>


<b>2. Kiểm tra:? Tại sao Đảng và nhân dân ta lại tin tởng vào thế hệ thanh niên trong</b>
việc thực hiện mục tiêu CNH - NĐH đất nớc


- HS tr¶ lêi, bỉ sung
- GV chun ý vµo tiÕt 2
<b>3. Bµi míi:</b>


Tỉ chøc cho HS thảo luận :
- Chia lớp thành 4 nhóm: - 4 tæ


? Trách nhiệm của thanh niên trong sự
nghiệp CNH - NH t nc ?


<b>II. </b>Nội dung bài học


* Trách nhiƯm cđa thanh niªn


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

? nhiệm vụ của thanh niên , HS trong sự
nghiệp CNH - NĐH đất nớc ?


? Lớp, cá nhân có phơng hớng phấn đấu
gì?


G kÕt luËn chung:


-> trách nhiệm của thanh niên , hs là góp


phần xd nớc ta thành 1 nớc CN hiện đại,
thanh niên là lực lợng nòng cốt trong sự
nghiệp CNH - NĐH đất nớc


Bµi tËp 6: G ghi lên bảng phụ, dùng máy
chiếu


- 1 HS đọc
-Lp tho lun


GV giải thích rõ và bỉ sung ý kiÕn tr¶
lêi, th¶o ln cđa HS


- Có ý thức rèn luyện sức khoẻ


- Tham gia LĐsản xuất, các hđ ch. Trị,
xh


* Nhiệm vụ của Thanh niªn , hs:
- Thùc hiƯn tèt nhiƯm vơ cđa Đoàn
Thanh niên , nhà trờng giao phó


- Tớch cc tham gia hoạt động tập thể xh
- XD tập thể lớp vững mạnh, về học tập
phải rèn luyện tu dỡng


- Thờng xuyên trao đổi tổ chức tham gia
trao đổi về trách nhiệm, lí tởng của thanh
niên



Bµi tËp
BT6:


- Biểu hiện có trách nhiệm
a, b, d, đ, g, h


- BiĨu hiƯn thiÕu tr¸ch nhiƯm :
c, e, i, k


Cho HS sắm vai, đóng kịch 1 trong các
tình huống ở BT3


<b>4. Cđng cè: GV cho HS kĨ vỊ nh÷ng tấm gơng cá nhân, tập thể ngoan, học giỏi, </b>
tích cực tham gia chính trị- xh


<b>5. HD về nhà:</b>


- Làm hoàn chỉnh các BT
- Chuẩn bị bài 12


- <i> </i>


<b>TiÕt 21</b>


<b>Qun vµ nghÜa vơ của công dân trong hôn nhân</b>
Ngày dạy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Giỳp hs hiu và nắm đợc quyền và ngh.vụ của công dân trong hôn nhân theo qui
định của PL



- Điều chỉnh hành vi, thái độ, ý thức trong việc thực hiện quyền và nghĩa vụ của
cơng dân


<b>II. Chn bÞ: </b>


- GV: soạn giáo án, luật hôn nhân và gđ 2000
- HiÕn ph¸p 1992


- HS đọc, tìm hiểu trớc bài học
<b>III. Tiến trình hoạt động:</b>
<b>1. ổn định tổ chức :</b>


<b>2. Kiểm tra:? HS cần làm gì để góp phần thắng lợi vào sự nghiệp CNH - NĐH </b>
đất nớc


<b>3. Bµi míi:</b>


H đọc tình huống 1


? Ai lµ ngêi cã lỗi trong câu chuyện
trên?


Bố mẹ T, K


? Để có hạnh phúc trong gđ thì anh K và
bố mẹ T phải làm gì?


- Không ép gả con vì lí do giàu có


- Không chơi bời lêu lổng, phải quan tâm


chăm sóc gđ


- Gi HS c tỡnh hung 2


? M khổ vì lí do nào? Do bản thân khơng
tự chủ đợc: Sợ ngời u giận, cho rằng
mình khơng tht lũng.


? Ai là ngời có lỗi? Cả H và M, gđ, anh
chị M


? Em có suy nghĩ gì về T/Y và hôn nhân
trong 2 trờng hợp trên?


? Em có suy nghĩ gì về t/y và hôn nhân
trong 2 trờng hợp trên?


? Em quan nim ntn v t/y về tuổi kết
hôn, về trách nhiệm của vợ v chng
trong i sng g?


? Đọc những câu ca dao, tơc ng÷ nãi vỊ
viƯc cìng Ðp trong t.y, hôn nhân?


<b>I. </b>t vn
<b>1. Chuyn ca T</b>


2. Nỗi khỉ cđa M


- T.y tù ngun tõ 2 phÝa


- Nam 22, n÷ 20


- Cả 2 đều có trách nhiệm trong phát
triển kinh tế gđ và nuôi dạy con cái
<b>II. Nội dung bài học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

?Em q.niƯm t.y lµ gì?


? Em hiểu ntn là hôn nhân?


BT1: Gi 1 HS đọc, nêu y.c BT
- Đồng ý: d, đ, g, h,i,k


y.c mỗi hs giải thích 1 trờng hợp


- T/y: S ho hợp tâm hồn và thể xác->
đồng điệu, cảm thông chia sẻ, thơng
yêu….


- Liên kết đặc biệt nam nữ trên nguyên
tắc bình đẳng, tự nguyện, đợc nhà nớc
thừa nhận, nhằm chung sống lâu dài và
xd 1 g ho thun, hnh phỳc


- T/y chân chính là cơ sở quan trọng của
hôn nhân


<b>4. Cng c: GV cho HS đọc t liệu tham khảo mục 1,2</b>
<b>5. HD về nhà:- tìm hiểu phần cịn lại</b>



<b>TiÕt 22</b>


<b>Qun vµ nghÜa vụ của công dân trong hôn nhân</b>
<b> ( tiÕp theo )</b>


<b>I. Mục tiêu cần đạt: </b>


- Giúp hs hiểu và nắm đợc quyền và ngh.vụ của công dân trong hôn nhân theo qui
định của PL


- Điều chỉnh hành vi, thái độ, ý thức trong việc thực hiện quyền và nghĩa vụ của
công dân


<b>II. ChuÈn bÞ: </b>


- GV: soạn giáo án, bảng phụ, tranh minh hoạ
- HS đọc, tìm hiểu trớc bài học, làm bt


<b>III. Tiến trình hoạt động:</b>
<b>1. ổn định tổ chức :</b>


<b>2. Kiểm tra: ? Em hiểu ntn là hôn nhân?</b>
? PL Việt Nam qui định về hôn nhân ntn?
<b>3. Bài mới:</b>


Để gđ hạnh phúc, mọi ngời thực hiện
tốt quyền và nghĩa vụ của mình trong gđ
PL Việt Nam có những q. định gì về hơn
nhõn g?



II. Nội dung bài học


1. Hôn nhân


2. Nhng qui định của PL nớc ta về hôn
nhân


a. Những nguyên tắc cơ bản của chế độ
hôn nhân Vit Nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

? Công dân có quyền và nghĩa vụ gì
trong hôn nhân?


? PL Việt Nam cấm kết hôn trong những
trờng hợp nào?


? Mi ngời cần có thái độ ntn đối với t.y
và hơn nhân:


- ThËn träng, nghiªm tóc


- Khơng vi phạm q.định cu PL v hụn
nhõn


- Thảo luận phần t liệu tham khảo
? HP Việt Nam coi gđ là gì?


? Những ngời ntn bị cấm kết hôn ?


? Những ngời cùng dòng máu và trực hệ


là những ngời nào?


HS nêu y.c bt


- Chọn ý kiến đúng và giải thích
Giải thích


HS thảo luận : - Nêu những trờng hợp
tảo hôn -> Những lí do khác nhau của
các trờng hợp đó?


chồng vợ chồng bình đẳng


+ Hơn nhân giữa cơng dân Việt Nam
thuộc các dt, tôn giáo, giữa ngời theo tôn
giáo với ngời không theo tôn giáo, giữa
công dân Việt Nam với ngời nớc ngồi
đợc tơn trọng và PL bảo vệ


+ Vỵ chång cã nghÜa vơ thùc hiện chính
sách ds và kế hoạch hoá gđ


a. Quyền và nghĩa vụ của công dân
trong hôn nhân


- Nam từ 20 tuôỉ trở lên, nữ từ 18 tuôỉ trở
lên-> đợc kết hơn, do tự nguyện, đợc
đăng kí tại cơ quan nhà nớc


- CÊm kÕt h«n trong 1 số trờng hợp:


+ đang có vợ, chồng


+ bị bệnh tâm thần


+ cùng dòng máu trực hệ


+ bố dợng- con riêng của vợ, mẹ kế- con
riêng chồng


+ cùng giới tÝnh


- Vợ chồng bình đẳng với nhau có nghĩa
vụ và quyền ngang nhau về mọi mặt, tôn
trọng danh dự, nhân phẩm và nghề
nghiệp của nhau


<b>III. BT</b>
Bµi 1:


Chän d, ®, g, h, i, k


-> đúng Pl -> quyền và nghĩa vụ của
cơng dân trong gđ


Bµi 2:


VD lÝ do:- ThiÕu hiĨu biÕt
- Cha mĐ Ðp bc


- BÞ ngêi khác cỡng bức


Bài 3:


- Đối với ngời tảo hôn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

đ-? Nêu những hậu quả xấu do nạn tảo hôn
gây ra mà em biết?


Hớng dẫn HS về nhà làm


? Đức và Hoa vi phạm PL không vì sao?


H nêu tình huống BT6


? Vic lm ca m Bỡnh ỳng hay sai?
Vì sao ?


? Cuộc hơn nhân này có đợc PL thừa
nhận khơng? vì sao?


? Bình có thể làm gì để thốt khỏi cuộc
hơn nhân đó?


HS nªu y.c BT6


? Việc làm của anh Phú: bắt chị Hoà
phải bỏ việc dạy học là đúng hay sai?
? Em có nhận xét gì về việc làm đó?
GV hớng dẫn HS về nhà suy nghĩ, trả
lời, thảo luận v trao i cho cỏc bn
cựng nghe.



ợc trí tuê


+ Mọi ngời lo lắng
Bài4:


Bài 5:


- Lớ do la chon của Đức và Hoa không
đúng-> vi phạm PL và chuẩn mực đạo
đức ngời VN -> nếu cứ cố tình lấy
nhau-> vi phạm Pl


B6:


- ViƯc làm mẹ Bình sai, vì ép con kết
hôn mà không có t.y chân chính-> vi
phạm Pl


- Cuc hôn nhân không đợc Pháp luật
thừa nhận-> vi phạm phỏp lut


- giải pháp: + Thuyết phục cha mẹ
+ Nhờ ngời can thiệp


+ Cơ quan chính quyền ủng hộ
Bài 7


- Việc làm của anh Phú-> Sai vì vợ
chồng phải tôn trọng danh dự, nhân


phẩm và nghề nghiƯp cđa nhau
BT 8


<b>4. Củng cố: GV khái qt nội dung bài</b>
<b>5. HD về nhà:- Học bài, đọc bài 13</b>


<b>TiÕt 23</b>


<b>Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế</b>
<b> Ngày dạy :</b>


<b>I. Mục tiêu cần đạt: </b>


- Giúp hs hiểu đợc thế nào là quyền tự do kinh doanh
- Thuế là gì? ý nghĩa tác dụng của thuế


- Quyền và nghĩa vụ của công dân trong kinh doanh và thực hiện pháp luật về thuế
- Biết phân biệt hành vi kinh doanh, thuế đúng PL và trái PL-> vận dụng gđ thực
hiện tốt qui định của pháp luật


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- GV: soạn giáo án, các vd thực tế liên quan đến l.vực kinh doanh và thuế
- HS : bút dạ, giấy khổ lớn


<b>III. Tiến trình hoạt động:</b>
<b>1. ổn định tổ chc :</b>


<b>2. Kiểm tra: 15 phút ? Công dân có quyền và nghĩa vụ gì trong hôn nhân? liên hệ </b>
g® em ?


? Nêu những nguyên tắc cơ bản về hôn nhân Việt Nam theo qui định của PL


- GV nx, g, cho im


<b>3. Bài mới:</b>
Giới thiệu bài:


Điều 57( HP 1992) công dân có quyền tự
do kinh doanh


iu 80: cơng dân có nghĩa vụ đóng
thuế và lđ cơng ích theo qđ của PL
? HP 1992 q. định quyền và nghĩa vụ gì
của cơng dân ?


Tự do kinh doanh , đóng thuế


GV tỉ chøc cho HS thảo luận nhóm
- Ghi các thông tin lê bảng phụ
- Chia líp thµnh 3 nhãm


Gợi ý thảo luận các vấn sau


N1: Hành vi vi phạm của X thuộc lĩnh
vùc g×?


N2: hành vi vi phạm đó là gì?


N3: Em có nhận xét gì về mức thuế của
các mặt hàng trên?


? Mc thu chờnh lch cú lq n s cần


thiết của các mặt hàng với đs ND,ST
không ? Vì sao?


? Những thơng tin trên giúp em hành
viểu đợc vđ gì?


? Thơng tin trên giúp em rút ra đợc bài
học gì


=> GV chèt l¹i: ChØ ra các mặt hàng
rởm, thuốc lá là có hại, ôtô là hàng xa xỉ,
vàng mà lÃng phí, mê tín dị đoan.
- Tình trạng nhập lậu xe otô qua biên


<b>I.</b> t vn


Nhóm 1: Hành vi vi phạm của X thuộc
lĩnh vực sản xuất buôn bán


Nhóm 2: vi phạm về sản xuất, buôn bán
hàng giả


Nhóm 3: Các mức thuế của các mặt hàng
chênh lệch nhau( Cao và thấp)


- Mức thuế cao-> hạn chế mặt hàng xa
xỉ, không cần thiết đối với đời sống nd
- Qui định của nhà nớc về kinh doanh,
thuế



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

giíi, nhËp lậu rợu tây và làm rợu giả->
có hại cho nỊn kt lín


- sản xuất muối, nớc, trồng trọt, chăn
nuôi, đồ dùng học tập là cần thiết cho
con ngời


- GV tỉ chøc cho HS th¶o ln c¶ líp
nh»m gióp HS hµnh viĨu thÕ nµo lµ tù do
kinh doanh thuế và ý nghĩa, vai trò của
thuế


? Kinh doanh là gì?


? Thế nào là quyền tự do kinh doanh ?
? Thuế là gì?


? ý nghĩa của thuế?


? Tnhiệm của công dân với tự do kinh
doanh và thuế?


BT:


1. HS kể các hđộng kinh doanh
Bài 2: trốn thuế


Bài 3: HS trao đổi thảo luận đúng : c, đ,
e



<b>II. Tìm hiêủ nội dung bài học</b>


1.Kinh doanh : h sản xuất, dv và trao
đổi hàng hôn nhân


2. Quyền tự do kinh doanh : quyền công
dân đợc lựa chọn hình thức tổ chức kt,
ngành nghề và quy mô kinh doanh
3. Thuế: Khoản thu bắt buộc mà cơng
dân và tổ chức kt có nghĩa vụ nộp vào
ngân sách nhà nớc


4. ý nghĩa: ổn định thị trờng-> Đầu t
phát triển kt CN nhà nớc, giao thông vận
tải, phát triẻn y tế, gd, vh, xh, đảm bảo
các khoản chỉ cần thiết cho bộ máy nhà
nớc, quốc phịng , an ninh


5. Tr¸ch nhiƯm cđa công dân


- Tuyờn truyn, vn ng g, xh thc
hnh vin


- Đấu tranh với những ht tiêu cực
<b>4. Củng cố: GV khái quát nội dung bài</b>


<b>5. HD về nhà:- Hoàn chỉnh các BT</b>


<b>Tiết 24</b>



<b>Quyn v ngha v lao động của công dân</b>
<b> Ngày dạy :</b>


<b>I. Mục tiêu cần đạt: </b>


- Giúp hs hiểu đợc lao động là gì? ý nghĩa quan trọng của lđ đối với con ngời và
xh


ND quyền và nghĩa vụ lao động của công dân
- Biết đợc các loại hợp đồng lao động


- 1 số quyền và nghĩa vụ cơ bản của các bên tham gia hợp đồng lao động
- Biết lao động để có thu nhập chính đáng cho mình, gđ và xh


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- GV: soạn giáo án,
- HS : đọc sgk


<b>III. Tiến trình hoạt động:</b>
<b>1. ổn định tổ chức :</b>


<b>2. Kiểm tra: ? Thế nào là quyền tự do kinh doanh ? liên hệ địa phơng</b>
- GV nx, đg, cho điểm


<b>3. Bµi míi:</b>


Gthiệu bài: Từ xa xa con ngời đã hết lao
ng p.v cs


Những phát minh khoa học kĩ thuËt…
Cho HS ptÝch t×nh huèng



Cho HS đọc 1 lần các tình huống trên để cả
lớp cùng nghe


- Gỵi ý cho HS trả lời


- Việc ông An mở lớp dạy nghề cho trẻ em
trong làng có ích lơị gì?


? Suy nghĩ của em về việc làm của ông An
ninh?


- Có ý nghĩa, tạo ra của cải vật chất, tinh thần
cho mình, ngời khác, xh


GV gii thớch HS biết đợc việc làm của ơng
An sẽ có ngời cho bóc lột, lợi dụng sức lao
động của ngời khác để trục lợi,


GV cho HS hành viểu bức xúc về vấn đề việc
làm hành viện nay của thanh niên , gây
những khó khăn bất ổn cho xh, cho nhà nớc
ntn?( trong đó có tệ nạn xh)


Đọc cho HS nghe khoản 3, điều 5 của bộ luật
lao động : mọi hđ tạo ra việc làm tự tạo việc
làm, dạy nghề học nghề để có việc làm….”
GVKL, chuyn ý


23/6/1994, QH IX thông qua BLLĐ



2/4/2004-> Sa i, bổ sung-> văn bản PL
quan trọng, thể chế hoá quan điểm của Đảng
về lao động


Cho HS đọc phần t liệu tham khảo
- GV chốt lại ý chính


<b>I.</b> Đặt vấn đề


Câu 1: -> Việc làm của ông An ninh
có ý nghĩa quan trọng rất lớn-> trẻ
em có thanh niênền đảm bảo cs
hàng ngàh và gq khó khn xh
-> ỳng m


<b>* Tìm hành viểu sơ lợc về BLLĐ và </b>
ý nghĩa của BLLĐ


BLL quy nh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

GV: Đọc điều 6( BLLĐ)


Ngi L l ngi ớt nht đủ 15 tỉ có khó
khăn ngời lao động và có giao kết hợp đồng
lao động. Những quy định của ngời lao động
cha thanh niên


GV KL, chuyÓn ý



? Em hiêủ ntn là lao động


động, ngời sử dụng lao động
+ Hợp đồng lao động


+ Các đklq: bảo hiểm, bảo hộ lao
động bồi thờng thiệt hại


<b>II. Nội dung bài học</b>
- Lao động ?


- Hợp đồng có mđ của con ngời->
cuả cải vật chất


- Hợp đồng chủ yếu, quan trọng
nhất…


GVKL T1:


Con ngời muốn tồn tại và phát triển cần có những nhu cầu thiết yếu: ăn mặc, ở,
uống…Để thoả mãn những n/c đó, con ngời cần phải lao động và n.cầu con ngời
càng tăng thì lao động càng đợc cải tiến -> điều chỉnh các mối quan hệ. Lđ giúp
cho loại ngời ngày càng phát triển


<b>4. Cñng cè: GV kq bài</b>
<b>5. HDVN: Đọc phần còn lại</b>


<b>Tiết 25</b>


<b>Quyn và nghĩa vụ lao động của công dân</b>


( tiếp theo )


<b>I. Mục tiêu cần đạt: </b>
- Nh tiết 24


<b>II. ChuÈn bÞ: </b>


- GV: soạn giáo án, bảng phụ
- HS : đọc sgk, tìm hiểu sách báo
<b>III. Tiến trình hoạt động:</b>
<b>1. ổn định tổ chức :</b>


<b>2. Kiểm tra: ? Em hiểu nh thế nào là lao động ?</b>
- GV nx, đg, cho điểm


<b>3. Bµi míi:</b>


Tỉ chức cho HS thảo luận
- Chia lớp thành 3 nhãm


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Nhóm 1: Quyền lao động của cơng
dân là gì?


Nhóm 2: Nghĩa vụ lao động của cơng
dân là gì?


Nhóm 3: Thảo luận tình huống 2
? Em hiểu hợp đồng lao động là gì?
Ng. tắc, nội dung, hình thức hợp đồng
lao động ?



? Quy định của BLLĐ đối với trẻ em
cha thành niên?


? Những biểu hiện sai trái sử dụng sức
lao động của trẻ em mà em đợc biết?
Liên hệ trách nhiệm bản thân?


- HS phát biểu, bs, gv chốt lại


T ỏp ỏn ca nhóm 2


HS trả lời, nhận xét , gv chốt nội dung
- Hs liên hệ thực tế lao động của trẻ
em ở đp, cả nớc


Có nơi: trẻ chỉ 12, 13, 14, tuổi-> đốt


<b>II. Nội dung bài học </b>
<b>2. Quyền lao động :</b>


Mọi cơng dân có quyền làm việc, có quyền
sử dụng sức lao động của mình để học
nghề, tìm kiếm việc làm, lựa chọn nghề
nghiệp có ích cho xh, đem lại thu nhập cho
bản thân, gđ


- nhiệm vụ lao động : Mọi ngời có nhiệm
vụ lao động để tự ni dỡng bản thân, góp
phần ni gđ, góp phần sáng tạo ra của cải


vật chất và tinh thần


<b>3. Hợp đồng lao động </b>


<b>a. Kn :Hợp đồng lao động là sự thoả thuận </b>
giữa ngời lao động và ngời sử dụng lao
động về việc làm có trả cơng, đk lao động,
quyền ngh.vụ của mỗi bên trong quan hệ
lao động


<b>b. Nguyên tắc</b>


- Tho thun t nguyn, bỡnh ng


<b>c. Ni dung cơng việc phải làm, thời gian, </b>
địa điểm


- TiỊn l¬ng, tiền công, phân cấp


- Cỏc k bo him lao ng bảo hộ lao
động


<b>4. Quy định của BLLĐ đối với trẻ cha </b>
thành niên


- Cấm trẻ em cha đủ 15 tuổi vào làm việc
- Cấm sử dụng ngời dới 18T làm việc nặng
nhọc, nguy hiểm với chất độc hại


- Cấm lạm dụng, cỡng bức, ngợc đãi ngời


lao động


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

than, đốn củi, cầy, phun thuc sõu, th


- Trẻ tham gia dẫn dắt mại dâm, ma
tuý


HS giải bt vào phiếu


Ghi bt ó cha vo v
Gii thớch vỡ sao?


Còn thời gian, GV cho HS làm BT6


- Tuyên truyền, vận động gđ, xh thực hiện
quyền và nghĩa vụ lao động của ngời công
dân


- Góp phần đấu tranh những hiện tợng sai
trái, trái PL trong việc thựchiện quyền và
nghĩa vụ lao động


<b>III. Bµi tËp</b>
BT1


Đáp án đúng a, b, đ, e
BT3: (T50)


Đáp án đúng: c, đ, e



- Khơng đồng tình-> th ngời làm khơng
hồn thành nghĩa vụ trờng giao


<b>3. Cđng cè: GV tỉ chøc HS xư lÝ t×nh hng:</b>


<b>4. 1, Hà(16T) học dở dang lớp 10/12 vì gđ kk nên xin làm ở 1 xí nghiệp nhà nớc. </b>
Hà có đợc tuyển vào biên chế NN khồng? - Khơng vì tuổi, ngh/nghiệp, bằng cấp
2, Nhà trờng phân công 9A lđ vệ sinh bàn ghế trong lớp. 1 số bạn đề nghị lấy quỹ
lớp thuê ngời làm


? Em có đồng tình với ý kiến của các bạn đó khơng?
<b>5. HDVN: - làm bt 2,4,5,6</b>


- Su tầm tục ngữ ca dao nói về lao động


<b>TiÕt 26</b>


<b>KiĨm tra viÕt( 1 tiết)</b>
Ngày dạy:


<b>I. Mc tiờu cn t: </b>


- Giỳp HS cng cố, hệ thống hoá kiến thức đã học từ học kì 2


- Vận dụng những kiến thức đã học vào thực tế và biết đổi suy nghĩ bản thân
- Lấy điểm để đánh giá, xếp loại hs


<b>II. ChuÈn bÞ: </b>



- GV: ra đề, soạn giáo án, biểu điểm
- HS : ơn tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>2. KiĨm tra: </b>
<b>3. Bµi míi:</b>


GV phát đề cho HS làm bài
Phần 1: Trắc nghiệm:


C©u 1- Trong những việc làm sau đây, việc làm nào biểu hiện thiếu trách nhiệm
của thanh niên ? ví sao?


a. Nỗ lực học tập và rèn luyện truyền thốngàn diƯn


b. Tích cực tham gia các hoạt động tập thể, hoạt động tập thể, hđ xh
c. Cha có ý thức vận dụng những điều đã học vào thực tế


d. Có ý thức giúp đỡ bạn vè xung quanh


đ. Sống học tập và làm việc luôn suy nghĩ đến bổn phận với gđ và xh
e. Học tập vì quyền li ca bn thõn


g. Học tập vì sự phát triĨn cđa ®n


h. Vợt khó để thực hiện kế hôn nhânạch đề ra
i. Ngại tham gia các pt đoàn và nhà trờng tổ chức
Câu 2: Những biểu hiện của t.y chân chính là?
a. Sự đồng cmả giữa 2 ngi khỏc gii


b. Quan tâm sâu sắc, chân thành, tin cậy và tôn trọng lẫn nhau


c. Vị tha, nhân ái


d. Thô lỗ, nông cạn và cẩu thả trong t.y
đ. Vơ lỵi, Ých kØ


e. Chung thủ


Câu 3: Em đồng ý với những ý kiến nào sau đây? Giải thích vì sao em đồng ý?
a. Kết hôn khi nam nữ đủ từ 18t trở lên


b. Ngời VN không đợc kết hôn với ngời nớc ngồi


c. Cha mẹ có quyền và nghĩa vụ hớng dẫn cho con chọn bạn đời
d. Vợ chồng bình đẳng, tơn trọng lẫn nhau thì gđ mới hp


đ. Kết hôn khi nam từ 20 tuổi và nữ 18 ti trë lªn


e. Kết hơn sớm và mang thai sớm sẽ có hại cho sức khoẻ của mẹ và con
Câu 4: Em không đồng ý với ý kiến nào sau đây?


a. Kinh doanh là quyền tự do của mỗi ngời, khơng ai có quyền can thiệp
b. Cơng dân có quyền tự do kinh doanh bất cứ nghề gì, hàng hố gì
c. Kinh doanh phải theo đúng qui định của PL


d. Buôn bán nhỏ thì không cần phải kê khai
đ. Đóng thuế là góp phần xd đn


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

1. Hãy nêu những hậu quả xấu do nạn tảo hôn gây ra( đối với ngời tảo hôn, gđ,
cộng đồng)



2. Để trở thành ngời lao động tốt, công dân có ích cho xh, ngay từ bây giờ, em
phải làm gì?


<b>4.Cđng cè: GV thu bµi, nhx giê kiĨm tra</b>
<b>5. HDVN: Đọc bài 16</b>


<b>Tiết 27</b>


<b>Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí của công dân</b>
Ngày dạy:


<b>I. Mc tiờu cn đạt: </b>


- Giúp hs hiểu đợc thế nào là vi phạm pháp luật, các loại vi phạm pháp luật
- Trách nhiệm pháp lí và ý nghĩa của việc áp dụng trách nhiệm pháp lí
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- GV: soạn giáo án
- HS :đọc, chuẩn bị bài
<b>III. Tiến trình hoạt động:</b>
<b>1. ổn định tổ chức :</b>


<b>2. Kiểm tra: ? Công dân – HS có trách nhiệm gì đối với quyền và nghĩa vụ lđ của</b>
cơng dân


<b>3. Bµi míi:</b>


GV gt bµi


G tổ chức cho Hs trao đổi, thảo luận


? Xác định những hành vi thuộc loại vi
phạm gì và trách nhiệm pháp lí của
Cơng dân ?


- Hành vi thứ 3, khơng chịu trách nhiệm
pháp lí vì ngời đó khơng có nng lc
phỏp lớ


? Em hiểu ntn là vi phạm pháp luật ?
? Có các loại vi phạm pháp luật nào?


Gv hớng dẫn HS làm BT1,2/sgk
- HS làm việc cá nhân, trả lời


<b>I.t vn </b>


<b>II. Nội dung bài học</b>
<b>1. Vi phạm pháp luật :</b>


- L hnh vi trỏi phỏp luật, có lỗi do ngời
có năng lực trách nhiệm pháp lí thực
hiện, xâm hại đến các quan hệ xh đợc
pháp luật bảo vệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- Cả lớp nhx -> Gv đa ra đáp án đúng và
ý kin tt


- Vi phạm pl hình sự, dân sự, hành chính,
kỉ luật



<b>4.Củng cố: GV khái quát nội dung bài</b>
<b>5. HDVN: Đọc và học phần còn lại</b>


<b>Tiết 28</b>


<b>Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí của công dân</b>
Ngày dạy: ( tiÕp theo )


<b>I. Mục tiêu cần đạt: </b>
- Nh tiết 27


<b>II. Chuẩn bị: </b>
- GV: soạn giáo án
- HS :đọc, chuẩn bị bài
<b>III. Tiến trình hoạt động:</b>
<b>1.ổn định tổ chức :</b>


<b>2.KiĨm tra: ? ThÕ nµo là vi phạm PL? Lấy VD những hành vi vi phạm pl hình sự</b>
<b>3.Bài mới:</b>


? Xnh loi vi phm v biện pháp xử lí
cho 1 số hành vi sau:


- Vứt rác bừa bÃi


- CÃi nhau gây mất trật tự nơi công cộng
Lấn chiếm vỉa hè


- Trộm cắp xe máy



- Muợn xe bán cho hiệu cầm đồ
- Viết, vẽ bậy lờn tng


? Em hiểu ntn là trách nhiệm pháp lí là
gì?


? PL qui nh cụng dõn cú trỏch nhim
pháp lí để nhằm mđ gì?


<b>3. Tr¸ch nhiƯm ph¸p lÝ</b>


- Là nghĩa vụ pháp lí mà cá nhân tổ chức
cơ quan vi phạm pháp luật phải chấp
hành những biện phỏp bt buc do nh
nc qui nh


<b>4. Các loại trách nhiệm pháp lí</b>
+ Trách nhiệm hình sự, dân sự, hành
dchính, kỉ luật


<b>5. ý nghĩa của trách nhiệm pháp lí</b>
- Trừng phạt, ngăn ngừa, cải tạo gd ngời
vi phạm pl


- Gd ý thức, tôn trọng và chấp hành
nghiêm chỉnh pháp luật


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

? Công dân có trách nhiệm ntn?


? HS phải có trách nhiệm ntn?



GV híng dÉn HS lµm bt 3,4,5,6
- Híng dÉn bt 5


đúng c,e
sai a, b, d, đ


- BT6: Gv giúp HS phân biệt sự giống và
khác nhau giữa trách nhiệm o c v
trỏch nhim phỏp lý


- Hình thành, bồi dỡng lòng tin vào
pl và công lý trong nd


- Ngăn chặn, xoá bỏ vi phạm pl trong
mọi lĩnh vực của đs xh


<b>6. Trách nhiệm </b>
- Đối với công dân


+ chấp hành nghiêm chỉnh hiến pháp, pl
- Đấu tranh hành vi, việc làm vi phạm
Hiến pháp và pl


* Đối với HS


- Tuyờn truyền vận động mọi ngời thực
hiện tốt hiến pháp và pl


- Có lối sống lành mạnh, học tập v lao


ng tt


- tránh xa tệ nạn XH


- Đấu tranh với các hiện tợng xấu, vi
phạm pl


<b>4.Cng cố: GV khái quát nội dung bài</b>
<b>5. HDVN: Hoàn chỉnh các bt, đọc bài 16</b>


*********************
<b>TiÕt 29</b>


<b>QuyÒn tham gia quản lí Nhà nớc</b>
<b>quản lí XH của công dân</b>
Ngày dạy:


<b>I. Mục tiêu cần đạt: </b>


- Giúp hs hiểu đợc nội dung quyền tham gia quản lí nhà nớc, quản lí xh của cơng
dân


- C¬ së cđa qun tham gia quản lí Nhà nớc và quản lí xh của công dân
<b>II. Chuẩn bị: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>1.n nh t chức :</b>


<b>2.Kiểm tra: ? Hành vi nào sau đây phải chịu trách nhiệm đạo đức, trách nhiệm </b>
pháp lí? – Khơng chăm sóc bố mẹ khi ốm đau



- Đi xe máy cha đủ tuổi, khơng có bằng lái
- Ăn cắp tài sản của Nn


- LÊy bót cđa b¹


- Gióp ngêi lín vËn chun ma t
<b>3.Bµi míi:</b>


Gv cho Hs tự đọc phần đặt vấn đề trong
sgk và trả lời các câu hỏi


1, Những qui định trên thể hiện quyền gì
của cơng dân ?


2, Nhà nớc qui định những quyền đó là
gì?


? Nhà nớc ban hành những qui định đó
để làm gì?


- HS tr¶ lêi, nhËn xÐt, gv bỉ sung


đối với HS: góp ý kiến về xd nhà trờng
khơng có ma t


- Bầu bạc, quyết định việc quan tâm đến
HS nghèo vợt khó


- ý kiÕn với nhà trờng về ban ghế, vệ
sinh môi trờng



? Nội dung của quyền tham gia quản lí
nhà nớc và xà hội?


? Cách thực hiện quyền tham gia quản lý
nhµ níc vµ xh ntn?


? Nhà nớc tạo điều kiện, đảm bảo gì cho
cơng dân?


? ý nghÜa cđa qun tham gia quản lí
Nhà nớc và xà hội?


Cho 2-3 em trả lời bài tập


C lp b sung góp ý-> Gv đa ra đáp án
đúng


<b>I. Đặt vấn đề: </b>


- Tham gia góp ý xd hiến pháp, pl
- Tham gia sửa đổi bổ sung HP


- Chất vấn đại biểu Qhội về các lĩnh vực
đs, xh


- Tố cáo, khiếu nại những việc làm sai
trái của cơ quan quản lí nhà nớc


- Xd các quy ớc của xà thôn về nếp sống


văn minh và chống tệ nạn xh


<b>II. Nội dung bài học</b>


<b>1. Quyền tham gia quản lí Nhà nớc và tổ </b>
chức xh


- Tham gia bàn bạc công việc chung
- Tham gia thực hiện và giám sát, đánh
giá việc hđ, các công việc chung của
Nhà nớc, XH


BT1: Tất cả các quyền sau đều thể hiện
quyền tham gia quản lí Nhà nớc, xh của
công dân


+ Quyền bầu cử đại biểu QH, đại biểu
HĐND


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

+ Qun gi¸m s¸t, kiểm tra hđ của cơ
quan Nhà nớc


<b>4.Cng c: GV khái quát nội dung bài</b>
<b>5. HDVN: đọc và học phn cũn li</b>


<b>Tiết 30</b>


<b>Quyền tham gia quản lí Nhà nớc</b>
<b>quản lí XH của công dân</b>
( Tiếp theo )



Ngày dạy:


<b>I. Mc tiờu cn t: </b>
- Nh tiết 29


<b>II. Chuẩn bị: </b>
- GV: soạn giáo án
- HS :đọc, chuẩn bị bài
<b>III. Tiến trình hoạt động:</b>
<b>1.ổn định tổ chức :</b>


<b>2.KiĨm tra: - Sù chn bÞ cđa HS</b>


? Nội dung của quyền tham gia quản lí Nhà nớc và XH của công dân?
<b>3.Bài mới:</b>


GV gợi ý cho HS lÊy vd:


Ghi VD của HS lên bảng: - Tham gia
bầu cử đại biểu Q.Hội, tham gia ứng cử
vào HĐND


VD: Góp ý kiến xd, phát triển kinh t a
phng


- Tham gia ứng cử vào HĐND


- góp ý việc làm của cq quản lý Nhà nớc
VD: - Làm chủ TN



- Làm chủ XH
- Làm chủ bản thân


<b>2. Phơng thức thực hiện</b>


- Trực tiếp: tự mình tham gia các công
việc thuộc về quản lí Nhà nớc, xh


Giỏn tiếp: Thông qua đại biểu nhân dân
để họ kiến nghị lên cơ quan có thẩm
quyền


<b>3. ý nghÜa cđa quyền tham gia quí Nhà </b>
nớc, xà hội của công dân


- Đảm bảo cho công dân quyền làm chủ,
tạo nên sức mạnh tổng hợp trong c.việc
xd và quản lí đn


- Cụng dõn cú trỏch nhim tham gia các
công việc của Nhà nớc và xh để đem lại
lợi ích cho bản thân, xh


<b>4. Điều kiện đảm bảo để thực hiện quyền</b>
tham gia quản lí Nhà nớc, xh ca cụng
dõn


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Liên hệ bản thân: + Học tập tốt, lđ tốt->
rèn luyện ý thøc kØ luËt, tham gia gãp ý


kiÕn xd líp trởng


Hớng dẫn làm bt


SGK/54


+ Kiểm tra giám sát thực hiện


- Cd:Hiểu rõ nội dung, ý nghĩa và cách
thực hiện


+ Nâng cao phẩm chất, năng lực và tích
cực tham gia thực hiện tốt


- Bản thân


Hớng dẫn làm bt:


BT 2: đồng ý với ý kiến c. -> đầy đủ,
chính xác


Bt6: cơng dân có quyền gì: - Mức đóng
góp


- Xd cơ sở hạ tầng địa phơng, xd trờng
học, bnh xỏ


- XD nhà tình nghĩa, giữ gìn trật tự an
ninh toàn xh, phòng chống tệ nạn xh, xd
lµng vh



<b>4.Củng cố: GV khái quát nội dung bài</b>
<b>5. HDVN: đọc bài tiếp theo</b>


<b>TiÕt 31 </b>



<b>NghÜa vơ b¶o vƯ tỉ quốc</b>
Ngày dạy ;


<b>I. Mc tiờu cn t: </b>


- HS hiu đợc vì sao phải bảo vệ tổ quốc, Nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc của công dân,
trách nhiệm của bản thân, thờng xuyên rèn luyện sức khoẻ, luyện tập quân sự,
tham gia các hoạt động bảo vệ trật tự, an ninh ninh ở nơi c trú và trong trờng
học….


<b>II. Chuẩn bị: </b>
- GV: soạn giáo án
- HS :đọc, tìm hiểu sgk
<b> III. Tiến trình hoạt động:</b>
<b>1.ổn định t chc :</b>


<b>2.Kiểm tra: ? Nêu những việc làm của gđ em thực hiện quyền tham gia quản lí xh </b>
quản lí xh của công dân


<b>3.Bài mới:</b>


Cho HS quan sát ảnh và thảo luận


? Nội dung các bức ¶nh trªn? Em cã suy



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

nghĩ gì về các bức ảnh đó? B.vệ tổ quốc
là trách nhiệm của ai? -> Mọi ngời, toàn
dân là nh.vụ thiêng liêng, cao quý của cd
- Chia 4 nhóm: + B.v TQ l ntn?


+ Vì sao phải bảo vệ thẩm quyền?
+ B.vệ TQ gồm những nội dung gì?


BV


Trách nhiệm của HS?


=> B.vệ TQ là nhiệm vụ thiêng liêng và
quyền cao quý của CD


- GV hớng dẫn HS giải các bt


<b>II. Néi dung bµi häc</b>


1. Bảo vệ tổ quốc là: Bv độc lập, chủ
quyền thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ,
bảo vệ chế độ XHCN và Nhà nớc
xhcnvn


<b>2. Vì sao phải bảo vệ tổ quốc</b>


- Non sông đất nớc thảo luận là do cha
ông ta đã bao đời đổ mồ hôi, sơng máu
khai phá, bồi đắp, bảo vệ mới có đợc


- Hiện nay, vẫn cịn nhiều thế lực thù
đich đang âm mu thơn tính nớc ta
<b>3. Bảo vệ tổ quốc gồm những nội dung :</b>
- XD lực lợng quốc phịng truyền


thèngµn d©n


- Thực hiện nghĩa vụ qn sự
- Chính sách hậu phơng quân đội
- Bảo vệ trật tự an ninh xh


<b>4. Tr¸ch nhiƯm cđa HS:</b>


- Ra sức học tập, tu dỡng o c


- Rèn luyện sức khoẻ, luyện tập quân sự
- Tích cực tham gia phong trào bảo vệ
trật tự an ninh


- Sẵn sàng làm nghĩa vụ quân sự, tổ chức
vận động ngời khác thực hiện nghĩa vụ
quân s


BT
<b>4.Củng cố: GV khái quát nội dung bài</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×