Tải bản đầy đủ (.doc) (44 trang)

tröôøng th an duõng tuaàn 34 noäi dung giaûng daïy töø ngaøy 452009 ñeán 852009 thöù ngaøy moân hoïc tieát teân baøi daïy thöù 2 45 hñtt taäp ñoïc toaùn ñaïo ñöùc chính taû luyeän vieát 1 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.31 KB, 44 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



<i><b>Nội dung giảng dạy</b></i>


<i><b>( Từ ngày 4/5/2009 đến 8/5/2009 )</b></i>



<b>Thứ /</b>



<b>Ngày</b>

<b>Môn học</b>

<b>Tiết</b>

<b>Tên bài dạy</b>



<b>Thứ 2</b>


<b>4/5</b>


<b>HĐTT</b>
<b>Tập đọc </b>
<b>Tốn </b>
<b>Đạo đức</b>
<b>Chính tả- </b>
<b>Luyện viết</b>
1
2
3
4
5


Chào cờ – Sinh hoạt đầu tuần 34.
Lớp học trên đường.


Luyện tập.


Dành cho địa phương ( Tiết 3 ).


<i>Nhớ – viết :</i> Sang năm con lên bảy


Bài 34


<b>Thư</b>

ù

<b>3</b>


<b>55</b>


<b>Thể dục</b>
<b>Âm nhạc</b>
<b>Tốn </b>
<b>LT& câu</b>
<b>Kểchuyện</b>
1
2
3
4
5


Trị chơi “Nhảy ơ tiếp sức ” và “ Dẫn bóng
Ơn tập và kiểm tra hai bài hát đã học


Luyện tập.


<i>Mở rộng vốn từ : </i>Quyền và bổn phận.
Kể chuyện được chứng hoặc tham gia.

<b>Thứ</b>

<b>4</b>



<b>6/5</b>



<b>Mĩ thuật</b>
<b>Tập đọc</b>
<b>Tốn </b>
<b>T.L văn</b>


<b>Khoa học</b>
1
2
3
4
5


Ôn tập học kì II


Nếu trái đất thiếu trẻ em.
Ơn tập về biểu đồ.


Trả bài văn tả cảnh.


Tác động của con người đến MT khơng khí và nước.

<b>Thứ </b>

<b>5</b>



<b>7/5</b>


<b>Thể dục</b>
<b>Kĩ thuật </b>
<b>Tốn </b>
<b>Địa lí</b>
<b>L.T& câu</b>
1
2
3
4
5


Trị chơi “ Nhảy đúng, nhảy nhanh ”và“Ai kéo khỏe”.


Lắp ghép mơ hình tự chọn (tiết 2).


Luyện tập chung.
Ôn tập học kì II


Ơn tập về dấu câu (Dấu gạch ngang).

<b>Thứ 6</b>



<b>8/5</b>



<b>Tốn </b>
<b>Tập l. văn</b>
<b>Khoa học</b>
<b>Lịch sử </b>
<b>HĐTT</b>
1
2
3
4
5


Luyện tập chung.


Vẽ tranh : Đề tài tự chọn
Trả bài văn tả người.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



<i><b>Nội dung giảng dạy</b></i>


<i><b>( Từ ngày 4/5/2009 đến 8/5/2009 )</b></i>




<b>Thứ /</b>



<b>Ngày</b>

<b>Môn học</b>

<b>Tiết</b>

<b>Tên bài dạy</b>



<b>Thứ 2</b>


<b>4/5</b>



<b>HĐTT</b>
<b>Tốn </b>
<b>Đạo đức</b>
<b>Tập đọc </b>
<b>Kểchuyện </b>
<b>TN&XH</b>


1
2
3
4
5


Chào cờ – Sinh hoạt đầu tuần 34.


Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100.000
Bài dành địa phương


Sự tích chú cuội cung trăng
Sự tích chú cuội cung trăng
Bề mặt, lục địa



<b>Thư</b>

ù

<b>3</b>


<b>55</b>



<b>Thể dục</b>
<b>Âm nhạc</b>
<b>Tập đọc</b>
<b>Tốn </b>
<b>Chính tả </b>


1
2
3
4
5


Trị chơi “Nhảy ơ tiếp sức ” và “ Dẫn bóng
Ơn tập


Mưa


Ơn tập về đại lượng
Thì thầm


<b>Thứ</b>

<b>4</b>


<b>6/5</b>



<b>Mĩ thuật</b>
<b>Tốn </b>
<b>LT& câu</b>
<b>Tập viết</b>



1
2
3
4


Vẽ tranh: Đề tài mùa hè
Ơn tập về hình học


Từ ngữ về thiên nhiên. Dấu phẩy, dấu chấm
Ôn chữ hoa N, M, V, Q ( Kiểu 2 )


<b>Thứ </b>

<b>5</b>


<b>7/5</b>



<b>Thể dục</b>
<b>Toán </b>
<b>Thủ cơng</b>
<b>Chính tả</b>


1
2
3
4


Trị chơi “ Nhảy đúng, nhảy nhanh ”và“Ai kéo khỏe”.
Ơn tập về hình học( TT )


Ơn tập chương 3,4
Dịng suối thức



<b>Thứ 6</b>


<b>8/5</b>



<b>TN&XH</b>
<b>Tốn </b>
<b>Tập l. văn</b>
<b>HĐTT</b>


1
2
3
4


Bề mặt, lục địa
Ơn tập giải tốn


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Thứ hai ngày 4 tháng 5 năm 2009</b></i>


<b>Tiết :Hoạt động tập thể </b>



<b>Chào cờ – Triển khai công việc</b>


<b> trong tuần 34</b>



<b>I./Mục tiêu:</b>


- Qt triệt những việc còn tồn tại trong tuần 33 và triển khai công tác của tuần 34.
- Giáo dục các em có nề nếp trong sinh hoạt tập thể .


- Rèn cho các em thực hiện tốt nội quy trường, lớp.
<b>II./ Lên lớp :</b>



<b> 1/ Chào cờ đầu tuần :</b>


<b>2/Triển khai những việc câøn làm trong tuần :</b>


- Thực hiện đúng chương trình tuần 34


- Lao động chăm sóc cây bàng và dọn vệ sinh (Mỗi tổ chăm sóc một cây bàng ).
- Cần ăn mặc sạch sẽ khi đi học


- Các em cần đi học đúng giờ và duy trì nề nếp học tập.


- Tiếp tục dạy phụ đạo cho những em chưa đọc thông – viết thạo .
<b>III./ Ý kiến Học sinh </b> :


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


<b>Tiết :Tập đọc -Toán</b>



<b>LỚP HỌC TRÊN ĐƯỜNG</b>



<b>ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG </b>


<b>PHẠM VI 100.000</b>



<b>A - Mục tiêu :</b>
<b>Lớp 5</b>


<i><b> Kĩ năng</b></i> : Đọc lưu loát , diễn cảm toàn bài .Đúng các tên riêng nuớc ngoài


( Vi - ta - li ,Ca - pi , Rê -mi ).


<i><b>Kiến thức</b></i> : Hiểu nội dung ý nghĩa của bài Ca ngợi tấm lòng nhân từ , quan tâm giáo
dục trẻ của cụ Vi - ta - li , khao khát và quyết tâm học tập của cậu bé Rê - mi .


<i><b>Thái độ</b></i> : Quan tâm giúp đỡ mọi người cùng được học hành .


<b>Lớp 3</b>


- Ôn luyện bốn phép tình cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100.000 (Tính
nhẩm và tính viết).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>B - Đồ dùng dạy học :</b>


- Tranh ảnh minh hoạ bài học .

C - Các hoạt động dạy học:



<b>Lớp 5</b> <b>TL</b> <b>Lớp 3</b>


<b>I – Ổn định lớp :</b>
<b>II - Kiểm tra bài cũ :</b>


- Kieåm tra 2HS .


- GV nhận xét +ghi điểm .


<b>III - Bài mới :</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i> : Hơm nay chúng ta cùng
tìm hiểu về cậu bé nghèo Rê - mi ham học


, sự dạy bảo tận tình của cụ Vi - ta - li trên
quãng đường hai thầy trò hát rong kiếm
sống .


<i><b>2. Hướng dẫn HS đọc và tìm hiểu bài :</b></i>
<i><b>a) Luyện đọc :</b></i>


- GV Hướng dẫn HS đọc.
- Chia đoạn :


 Đoạn 1 : Từ đầu……đến đọc được .


-Luyện đọc các tiếng khó :gỗ mỏng , cát
bụi .


 Đoạn 2 : Từ tiếp theo …..đến cái đuôi .
- Luyện đọc các tiếng khó :tấn tới .


 Đoạn 3:Cịn lại


- Luyện đọc các tiếng khó :cảm dộng .
- GV đọc mẫu tồn bài .


<i><b>b) Tìm hiểu bài :</b></i>


GV Hướng dẫn HS đọc.


<i><b>c) Đọc diễn cảm :</b></i>


- GV Hướng dẫn HS đọc diễn cảm .


-GV Hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn :
" Cụ Vi - ta - li hỏi ….


…………..tâm hồn ."


-Hướng dẫn HS thi đọc diễn cảm .


<b>IV - Củng cố , dặn dò :</b>


- GV gọi HS nêu nội dung bài.
- GV nhận xét tiết học.


-u cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc


1’
5’


30’


4’


<b>1. Ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Goi học sinh lên bảng giải bài 3,
4.


=> Nhận xét và ghi điểm.


<b>III. Bài mới:</b>



a. Giới thiệu bài – Ghi đề lên
bảng.


b. Hướng dẫn ôn tập.
- Bài 1:


Nêu yêu cầu của bài tập và học
sinh tự làm bài.


+ Em có nhận xét gì ở 2 biểu thức
a.


+ Yêu cầu học sinh nhắc lại thứ
tự thực hiện phép tính trong biểu
thức.


- Bài 2:


+ Gọi học sinh đọc u cầu và tự
giải.


=> Nhận xét
- Bài 3:


+ Gọi học sinh đọc đề.
+ Hướng dẫn tóm tắt.
- Bài 4:


+ Goi học sinh nêu yêu cầu.


+ Yêu cầu học sinh làm bài.


<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.
- Về làm lại các bài tập.
5. Rút kinh nghiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


<b>Tiết :Tốn -Đạo đức</b>



<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>BÀI DÀNH ĐỊA PHƯƠNG</b>



<b>A – Mục tiêu</b> :


<b>Lớp 5</b>


- Ôân tập, củng cố kiến thức và kĩ năng giải toán về chuyển động đều.


<b>B- Đồ dùng dạy học </b>:
1 - GV : Bảng phụ
2 - HS : Vở làm bài.


<b>C - Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>

:




<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>TL</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
<b>I </b>-<b> Ổn định lớp :</b>


<b>II </b>-<b> Kieåm tra bài cũ</b> :


- Gọi HS nêu cách tìm giá trị tỉ số phần
trăm. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của
hai số.


- Gọi 1 HS làm lại bài tập 3 .
- Nhận xét,sửa chữa .


<i><b>III </b>-<b> Bài mới</b></i> :


<i><b>1) Giới thiệu bài : Luyện tập</b></i>
<i><b>2) Hoạt động :</b></i>


<b>Baøi 1:</b>


-Gọi 1 HS đọc đề bài và tóm tắt bài tốn.
-Hướng dẫn HS giải bằng hệ thống câu


hoûi.


-HS dưới lớp làm bài vào vở.
-Gọi 1 HS lên bảng làm bài.


1’
5’



30’


- Hát TT
- 2 HS nêu.
- 1 HS laøm baøi.
- HS nghe .
- HS nghe .


-HS đọc đề tóm tắt.
-Trả lời.


-HS làm bài.


<b>Bài giải:</b>


a) đổ 2 giờ 30 phút – 2,5 giờ
Vận tốc của ô tô là:
120 : 2,5 = 48 (km/giờ)


<b>Đáp so</b>á: 48 km/giờ


b) Quãng đường từ nhà Bình đến
bến xe là:


15 x 0,5 = 7,5 (km)
<b>Đáp số</b>: 7,5 km


c) Thời gian người đó cần để đi là:
6 : 5 = 1,2 (giờ)



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Gọi HS khác nhận xét.
+ GV xác nhận kết quả .
<b>Bài 2:</b>


- HS đọc đề bài và tóm tắt.


- Gọi 1 HS lên bảng làm bài, dưới lớp làm
bài vào vở.


- Gọi HS nhận xét .


+ GV hướng dẫn HS cách làm khác.
- GV đánh giá, chữa bài.


<b>Bài 3:</b>


-HS đọc đề bài và tóm tắt.
-Hướng dẫn HS giải.


-Gọi 2 HS lên bảng làm bài (mỗi em làm 1
cách), dưới lớp làm vào vở.


-Chữa bài:


- HS nhận xét.


- HS nghe và về nhà làm.
- HS thực hiện.


- HS làm bài


- HS nhận xét.


- Nghe và về nhà làm.
- HS chữa bài.


-HS đọc.
-Lắng nghe.
-HS làm bài.


<i><b>Caùch 1:</b></i>


- bằng quãng đường chia cho thời
gian đi để gặp nhau.


- Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số .


<b>Bài giải</b>:


Vận tốc của hai ơ tơ là:
180 : 2 = 90 (km/giờ)
- Vẽ sơ đồ.


Vận tốc của xư ô tô đi từ A là:
90 : ( 3+ 2) x 2 = 36 (km/ giờ)


Vận tốc ô tô đi từ B là:
90 – 36 = 54 (km/giờ)


<b>Đáp so</b>á: VA: 36 Km/giờ



VB : 54 km/giờ


<i><b>Cách 2:</b></i>


Khi thời gian khơng đổi, tỉ số vận
tốc giữa hai ô tô bằng tỉ số quãng
đường tương ứng của mỗi ô tô đi
được.


-Vẽ sơ đồ.


Quãng đường ô tô đi từ A đi được là
180 : (2+ 3) x 2 = 72 (km/giờ)
Quãng đường ô tô đi từ B đi được là


180 – 72 = 108 (km/giờ)
Vận tốc của ô tô đi từ A là:


72 : 2 = 36 (km/ giờ)
Vận tốc của ô tô đi từ B là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ HS khác nhận xét.
- Nhận xét, chữa bài.


<b>IV </b>-<b> Củng cố dặn dò:</b>


- Gọi HS nhắc lại : + Nêu cách giải bài
toán chuyển động cùng chiều.


- Nhận xét tiết học .


- Về nhà làm bài tập .


- Chuẩn bị bài sau : Luyện taäp


4’


VB : 54 km/giờ


+ HS nêu.


 <b>Rút kinh nghiệm ,Bổ sung :</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


<b>Tiết : Đạo đức –Tập đọc</b>



<b>DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG </b>



<i><b>(GV dạy học sinh về cách ứng xử với người lớn trong gia đình)</b></i>



<b>SỰ TÍCH CHÚ CUỘI CUNG TRĂNG</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>



1. Đọc thành tiếng.


-Đọc đúng các từ, tiếng khó hoặc dễ lẫn do ảnh hưởng của địa phương: bổng đâu,
con hổ, bổ một rìu, quăng rìu, khoảng giập bã trầu, cựa quậy, tươi tỉnh, lừng lững…



- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.


- Đọc trơi chảy được tồn bài, bước đầu biết thay đổi giọng đọc cho phù hợp với
nội dung của truyện.


2. Đọc hiểu.


- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài: tiều phu, khoảng giập bã trầu, phú ông, rịt,
chứng.


- Hiểu được nội dung: Bài cho thấy tấm lòng nhân nghĩa, thủy chung của chú Cuội.
Giải thích vì sao mỗi khi nhìn lên mặt trăng chúng ta lại thấy hình người ngồi dưới gốc
cây. Thể hiện ước mơ mong muốn bay lên mặt trăng của loài người.


<b>II. Đồ dung dạy – học.</b>


- Tranh minh họa bài tập đọc.


- Bảng ghi nội dung hướng dẫn luyện đọc.

III. Các hoạt động dạy - học.



<b>Hoạt động của GV</b> <b>TL</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định tổ chức.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- u cầu học sinh đọc thuộc lòng
một đoạn và trả lời các câu hỏi về bài


1’


5’


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Q đồng nội.


=> Nhận xét tiết hoïc.


<b>3. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài – Ghi đề lên bảng.
b. Luyện đọc.


- Giáo viên đọc mẫu.


+ Đ1:Giọng đọc nhanh, khẩn trương,
hồi hộp.


+ Đ2: Chậm rãi, thong thả.


- Luyện đọc từng câu và phát âm từ
khó.


Theo dõi chỉnh sửa lỗi phát âm của
học sinh.


- Luyện đọc đoạn kết hợp giải nghĩa
từ.


+ Giải nghĩa từ:


Tiều phu: Người làm nghề kiếm củi


trong rừng.


Khoảng giập bã trầu: khoảng thời
gian để nhai giập miếng trầu.


Phú ông: người đàn ơng giàu có ở
nơng thơng ngày trước.


Rịt: đắp thuốc vào chỗ đau.


Chứng: bệnh hoặc dấu hiệu của bệnh.
- Luyện đọc theo nhóm.


- Đọc đồng thanh.


c. Hướng dẫn tìm hiểu bài.


- Nhờ đâu Cuội phát hiện ra cây
thuốc quy?


- Cuội dùng cây thuốc quý vào những
việc gì?


- Vì sao vợ Cuội mắc chứng hay qn.


- Vì sao chú Cuội bay lên cung trăng?


- Theo dõi giáo viên đọc mẫu và đọc
thầm theo.



- Mỗi học sinh đọc 1 câu nối tiếp
nhau.


- Phát âm từ khó.


- 3 học sinh nối tiếp nhau mỗi em đọc
1 đoạn. Lưu ý ngắt giọng ở các dấu câu
trong bài.


- 1 học sinh đọc phần giải thích từ


- 3 học sinh nối tiếp đọc bài.


- Mỗi nhóm 3 học sinh lần lượt đọc
mỗi em 1 đoạn và chỉnh sửa cho nhau.


- 1 nhóm trình bày trước lớp.


- 3 tổ nối tiếp nhau đọc đồng thanh.
-Vì Cuội thấy hổ mẹ cứu hổ con bằng
lá thuốc nên anh đã phát hiện ra cây
thuốc quí và mang về nhà trồng.


- Cuội dùng cây thuốc quý để cứu
sống nhiều người.


- Vì vợ Cuội trượt chân ngã vỡ đầu.
Cuội rịt lá thuốc mãi mà không tỉnh lại,
anh liền lấy đất nặn cho vợ một bộ óc
khác rồi rịt thuốc lần nữa. Vợ Cuội


sống lại nhưng cũng từ đó mắc chứng
quên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Yêu cầu học sinh đọc các câu hỏi 5:
=> Quan sát tranh minh họa câu
chuyện, chúng ta thấy chú Cuội ngồi bó
gối, mặt rất buồn rầu, có thể chú đang
rất nhớ nhà, nhớ trái đất vì mặt trăng ở
quá xa trái đất, mọi thứ trên mặt trăng
rất khác trái đất, chính vì vậy mà chú
rất buồn.


- Theo em nếu được sống ở chốn thần
tiên sung sướng nhưng lại phải xa tất cả
người thân thì có vui khơng? Vì sao?


- Chú Cuội trong truyện là người thế
nào?


d. Luyện đọc lại.


- Giáo viên đọc mẫu lần 2.


- Hướng dẫn giọng đọc từng đoạn.
=> Nhận xét tun dương.


<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.
- Tập kể lại câu chuyện.



dặn đã lấy nước dãi tưới cây, vừa tưới
cây xong thì cây thuốc lừng lững bay
lên trời. Thấy thế Cuội nhảy bổ tới,
tóm rễ cây nhưng cây cứ bay lên kéo
cả Cuội bay lên trời.


- 1 học sinh đọc.


- Học sinh suy nghĩ chọn câu trả lời.


- Không vui vì khi xa người thân
chúng ta sẽ rất cô đơn.


- Chú Cuội là người có tấm lòng
nhân hậu, phát hiện ra cây thuốc quý,
chú liền mang về trồng và dùng nó để
cứu sống người nạn. Chú cũng rất
chung thủy, nghĩa tình


- Theo dõi giáo viên đọc.
- Luyện đọc theo nhóm.
- Tổ chức đọc theo vai.
- Thi đọc giữa các nhóm.
.


 <b>Rút kinh nghiệm ,Bổ sung :</b>


<b>………</b>
<b>………</b>


<b>………</b>


<b>Tiết</b>

:

<b> Chính tả –Kể chuyện</b>



<b>Nhớ - viết :</b>

<b> </b>

<b>SANG NĂM EM LÊN BẢY</b>

<b> </b>



<b>( Khổ thơ 2 và 3 )</b>



<b>SỰ TÍCH CHÚ CUỘI CUNG TRĂNG</b>



<b>A/ Mục đích yêu cầu</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Nhớ – viết đúng , trình bày đúng chính tả 02 khổ thơ 2 và 3 của bài Sang năm
em lêm bảy .


- Tiếp tục luyện viết hoa đúng tên của cơ quan , đơn vị .


<b>Lớp 3</b>


- Dựa vào nội dung và gợi ý kể lại được câu chuyện: Kể tự nhiên, đúng nội dung
truyện, biết phối hợp cử chỉ, nét mặt khi kể.


- Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.


<b>B / Đồ dùng dạy học :</b> -04 tờ phiếu khổ to viết tên các cơ quan , tổ chức , đơn vị ( chưa
viết đúng ) trong bài tập 1.


C / Hoạt động dạy và học :



<b>Lớp 5</b> <b>TL</b> <b>Lớp 3</b>



<b>I/Ổn định lớp </b>


<b>IIKiểm tra bài cũ </b> :


02 HS lên bảng viết : Liên hợp quốc , Tổ
chức Nhi đồng Liên hợp quốc , Tổ chức
lao động Quốc tế .


<b>III/ Bài mới</b> :


<i><b>1) Giới thiệu bài</b></i> : Trong tiết học hôm
nay , chúng ta sẽ nhớ - viết chính tả 02 khổ
thơ 2 và 3 của bài thơ : Sang năm em lên
bảy và tiếp tục luyện tập về cách viết hoa
tên các cơ quan , đơn vị .


<i><b>2) Hướng dẫn HS nhớ – viết</b></i> :


- 2 HS đọc thuộc lòng 2 khổ thơ 2 và 3 .
- Cho HS đọc 02 khổ thơ 2 và 3 của bài
thơ trong SGK để ghi nhớ.Chú ý các từ
ngữ dễ viết sai ,chú ý cách trình bày bài
thơ viết theo thể thơ 5 chữ .


- GV cho HS gấp SGK , nhớ lại và tự viết
bài .


<i><b>3) Chấm bài chữa lỗi :</b></i>



+ GV chọn chấm một số bài của HS.
+ Cho HS đổi vở chéo nhau để chấm
- GV rút ra nhận xét và nêu hướng khắc
phục lỗi chính tả cho cả lớp .


<i><b>4) Hướng dẫn HS làm bài tập :</b></i>


<b>*Bài tập 2</b> :


-1 HS đọc yêu cầu nội dung bài tập 2 .
- GV nhắc chú ý 2 yêu cầu của bài tập :
+Tìm tên của cơ quan , tổ chức có trong
đoạn văn .


1’
5’


30’


<b>I/Ổn định lớp </b>


<b>IIKiểm tra bài cũ </b> :
a. Xác định yêu cầu.
b. Hướng dẫn kể.


- Yêu cầu học sinh đọc phần gợi
ý.


+ Đoạn 1 gồm những nội dung gì?



- Gọi học sinh kể lại đoạn 1.
c. Kể theo nhóm.


Chia thành các nhóm nhỏ yêu cầu
học sinh tập kể.


d. Kể chuyện.
=> Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+Viết lại các tên đó cho đúng chính tả .
- Cho HS cả lớp đọc thầm lại đoạn văn ,
tìm tên các cơ quan , tổ chức .


- GV mời 1HS đọc tên tìm được .
- Cho HS làm bài vào vở .


- GV phát 04 phiếu cho HS làm trên phiếu
- GV nhận xét chốt lại kết quả đúng.


<b>*Bài tập 3</b>:


- 1HS đọc nội dung bài tập 3.


- GV cho HS phân tích cách viết tên mẫu .
- Cho HS viết vào vở ít nhất tên 1 cơ
quan , xcí nghiệp , công ti ở địa phương .
- GV cho HS lên bảng trình bày kết quả.
- GV nhận xét , sửa chữa .


<b>IV/ Củng cố dặn dò :</b>



- Nhận xét tiết học biểu dương HS học tốt .
- Ghi nhớ quy tắc viết hoa tên các cơ quan
, tổ chức , đơn vị .


4’


 <b>Rút kinh nghiệm ,Bổ sung :</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


<b>Tiết: Luyện viết –TN&XH</b>



<b>BÀI 34</b>



<b>BỀ MẶT, LỤC ĐỊA</b>



<b>A/ Mục đích yêu cầu</b> :


<b>Lớp 5</b>


Rèn luyện chữ viết cho HS


<b>Lớp 3</b>


Sau bài học, HS biết :
- Mô tả bề mặt lục địa.



- Nhận biết được suối, sơng, hồ.


<b>B / Đồ dùng dạy học :</b> -04 tờ phiếu khổ to viết tên các cơ quan , tổ chức , đơn vị ( chưa
viết đúng ) trong bài tập 1.


C / Hoạt động dạy và học :



<b>Lớp 5</b> <b>TL</b> <b>Lớp 3</b>


<b>I/Ổn định lớp </b>


<b>IIKiểm tra bài cũ </b> :


Kiểm tra vở tập viết của HS


1’


5’ <b>1/ Kieåm tra bài cũ :</b>- Gọi 2 HS kiểm tra :


? Nêu tên các châu lục trên Trái


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>III/ Bài mới</b> :


<i><b>1) Giới thiệu bài</b></i> :


<i><b>2) Hướng dẫn HS viết</b></i> :
HS viết bài


<i><b>3) Chấm bài chữa lỗi :</b></i>



+ GV chọn chấm một số bài của HS.
+ Cho HS đổi vở chéo nhau để chấm


<b>IV/ Củng cố dặn dò :</b>


- Nhận xét tiết học biểu dương HS học tốt .
- Ghi nhớ quy tắc viết hoa tên các cơ quan
, tổ chức , đơn vị .


30’


4’


? Nêu tên các đại dương trên Trái


đất.


- GV nhận xét, đánh giá.


<b>2/ Bài mới :</b>


Ø Giới thiệu và ghi đề bài :


▪<b>Hoạt động 1 : Làm việc theo cặp.</b>


<b>+ Mt : </b>Biết mô tả bề mặt lục địa.


<b>+ Th :</b>


- u cầu từng cặp quan sát hình và


nói cho nhau nghe :


? Chỉ trên hình chỗ nào mặt đất nhơ
cao, chỗ nào bằng phẳng, chỗ nào
có nước ?


? Mô tả bề mặt lục địa.


▪ <b>Hoạt động 2 : Làm việc theo</b>


<b>nhoùm.</b>


<b>+ Mt : </b>Nhận biết được suối, sơng,
hồ.


<b>+ Th :</b>


- u cầu các nhóm thảo luận theo
gợi ý sau


- Quan sát hình 1 :


? Chỉ con suối, con sông trên sơ đồ.
? Con suối thường bắt nguồn từ đâ


? Chỉ trên sơ đồ dịng chảy của con


suối, con sông.


? Nước suối, nước sơng thường chảy


đi đâu ?


- Quan sát hình 2, 3, 4 và cho biết :
hình nào thể hiện suối, hình nào thể
hiện sơng, hình nào thể hiện hồ ?
▪<b>Hoạt động 3 : Làm việc cả lớp.</b>


<b>+ Mt :</b> Củng cố các biểu tượng suối,
sông, hồ.


<b>+ T/h :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Vài em giới thiệu trước lớp tranh
ảnh về suối, sông, hồ đã sưu tầm.


<b>3/ Củng cố – dặn dò :</b>


- Dặn HS ôn bài và chuẩn bị bài
tiếp theo.


 <b>Rút kinh nghiệm ,Bổ sung :</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


<i><b>Thứ ba ngày 5 tháng 5 năm 2009</b></i>


<b>Tiết : Thể dục</b>



<b>TRỊ CHƠI”NHẢY Ơ TIẾP SỨC”VÀ “DẪN BĨNG”</b>




I

<b>/MỤC TIÊU:</b>


-Chơi hai trị chơi”Nhảy ơ tiếp sức”và” Dẫn bóng”u cầu tham gia vào trị chơitương
đối chủ động và tích cực.


<b> II/ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN:</b>


-Địa điểm:Trên sân trường,vệ sinh an toàn nơi tập


-Phương tiện: Chuẩn bị một còi và dụng cu ïvà phương tiện tập luyện và sân trò chơi.
<b>III/ NỘI DUNG VAØ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:</b>


<b>Phần –Nội dung</b> <b>ĐLVĐ</b> <b> Chỉ dẫn kĩ thuật</b> <b> BP tổ chức</b>
<b>SL TG</b>


<b>1-Phần mở đầu:</b>


a-GV nhận lớp
b-Phổ biến nội
dung


c-Khởi động:


<b>2/Phần cơ bản:</b>


+Trò chơi: Nhảy ô


tiếp sức



3-4l


10’


22’


-LT: Tập hợp lớp báo cáo sĩ số lớp
-Trị chơi” Nhảy ơ tiếp sức””Dẫn
bóng”


-Chay nhẹ nhàng trên địa hình tự
nhiên theo một hàng dọc hoặc
-Đi theo vịng trịn và hít thở sâu
-Tập bài thể dục phát triển chung.
*Trị chơi “ Khởi động”


-Đội hình chơi do GV sáng tạo hoặc
tổ chức theo 2 hàng dọc sau vạch
chuẩn bị ,những học sinh tiến vào vị
trí xuát phát ,thực hiện tư thế chuẩn
bị chờ lệnh mới bắt đầu trò chơi.
GV nêu tên trò chơi,cùng HS nhắc
lại,cho 1-2 em làm mẫu,cho cả lớp
chơi thử 1-2 lần trước khi chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

*Troø chơi: Dẫn
bóng





<b>3/ Kết thúc</b>


6’


chính thức có sử dụng phương pháp
thi đua trong trị chơi (điều này áp
dụng cho tất cả những trò chơi của
bài 67,68,và 69.


+Cách chơi.cho HS chơi theo đội
hình đã chuẩn bị


-Nội dung và phương pháp như bài
66


-Cho 2 HS làm mẫu,GV giải thích
cho HS chơi thử 1-2 lần.Cho HS
chơi chính thức có thi đua trong khi
chơi.


+GV luôn nhắc nhở các em đảm
bảo an toàn trong tập luyện và vui
chơi.


- GV cùng HS hệ thống bài
- Đứng vỗ tay và hát.
- Một số động tác hồi tĩnh
- GV nhận xét giờ học và đánh


giá kết quả bài học,giao bài về


nhaø


x x x
x x x x
x x x

GV


 <b>Rút kinh nghiệm ,Bổ sung :</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


<b>Tiết : Âm nhạc</b>



<b>ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA HAI BÀI HÁT ĐÃ HỌC</b>



<b>ÔN TẬP</b>



<b>( Đã có GV dạy chun )</b>


<b>Tiết : Tốn –Tập đọc</b>



<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>MƯA</b>



<b>A – Mục tiêu</b> :


<b>Lớp 5</b>



- Ôân tập củng cố kiến thức và kĩ năng giải tốn có nội dung hình học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

1. Đọc thành tiếng.


- Đọc đúng các từ tiếng khó hoặc dễ lẫn do ảnh hưởng của địa phương: lũ lượt, lật
đật, xỏ kim, lửa reo, tí tách, bác ếch, lặn lội.


- Ngắt nghỉ hơi đúng nhịp thơ, sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ.


- Đọc trơi chảy được tồn bài, bước đầu biết thay đổi giọng đọc cho phù hợp với
nội dung của từng khổ thơ.


2. Đọc hiểu.


- Hiểu nghĩa các từ lũ lựơt, lật đật.


- Hiểu nội dung: Bài thơ cho thấy cảnh trời mưa và cảnh sinh hoạt đầm ấm của gia
đình khi trời mưa. Qua đó thể hiện tình yêu thiên nhiên, yêu cuộc sống gia đình, yêu
người lao động của tác giả.


3. Học thuộc lòng bài thơ.


<b>- Đồ dùng dạy học </b>:
1 - GV : Bảng phụ
2 - HS : Vở làm bài.


<b>C - Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>

:



<b>Lớp 5</b> <b>TL</b> <b>Lớp 3</b>



<b>I </b>-<b> Ổn định lớp :</b>
<b>II </b>-<b> Kiểm tra bài cũ</b> :


- Gọi HS nêu cách giải bài toán chuyển
động.


- Gọi 2 HS làm lại bài tập 3 .
- Nhận xét,sửa chữa .


<b>III </b>-<b> Bài mới</b> :


<i><b>1) Giới thiệu bài : Luyện tập</b></i>
<i><b>2) Hoạt động :</b></i>


<b>Baøi 1:</b>


-Gọi 1 HS đọc đề bài và tóm tắt bài tốn.
-Hướng dẫn HS giải bằng hệ thống câu


hoûi.


-HS dưới lớp làm bài vào vở.
-Gọi 1 HS lên bảng làm bài.


1’
5’


30’


<b>1. Ổn định tổ chức.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi học sinh lên bảng đọc và trả
lời câu hỏi về nội dung bài tập đọc
Sự tích chú Cuội cung trăng.


=> Nhận xét và ghi điểm.


<b>3. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài – Ghi đề lên
bảng.


b. Luyện đọc.


- Giáo viên đọc mẫu.


+ Đoạn 1, 2, 3 đọc giọng nhanh
gấp gáp.


+ Đoạn 4: Giọng khoan thai, nhẹ
nhàng.


+ Đoạn 5: Giọng trầm thể hiện
tình yêu thương.


- Luyện đọc từng dòng thơ.
Theo dõi chỉnh sửa lỗi phát âm.
- Hướng dẫn đọc từng dòng thơ
kết hợp giải nghĩa từ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Gọi HS khác nhận xét.
+ GV xác nhận kết quả .
<b>Bài 2:</b>


- HS đọc đề bài và tóm tắt.


a) Hãy viết cơng thức tính diện tích hình
thang.


- Gọi 1 HS lên bảng làm bài, dưới lớp làm
bài vào vở.


b) Gọi 1 HS lên bảng làm bài, dưới lớp
làm bài vào vở.


- Gọi HS nhận xét .


+ GV hướng dẫn HS cách làm khác.
- GV đánh giá, chữa bài.


<b>Baøi 3:</b>


-HS đọc đề bài và tóm tắt.
-Hướng dẫn HS giải.


a) nêu cách tính chu vi hình chữ nhật.
b) Nêu cách tính diện tích hình thang.
c) HS thảo luận nhóm đơi tìm cách tính



diện tích hình tam giác EDM.
-Gọi HS trình bày kết quả thảo luận.
Gọi 2 HS lên bảng làm bài (mỗi em làm 1


cuối mỗi khổ thơ.
+ Giải nghĩa từ.


Lũ lượt: nối tiếp nhau, khơng
ngớt.


Lật đật: có dáng vội vã, vất vả.
- Luyện đọc theo nhóm


- Đọc đồng thanh.
c. Tìm hiểu bài:


- Khổ thơ đầu tả cảnh gì?
- Khổ thơ 2, 3 tả cảnh gì?


- Cảnh sinh hoạt gia đình khi trời
mưa ấm cúng thế nào?


- Vì sao mọi người thương bác
ếch?


=> Phất cờ: ý nói mưa đầu mùa
làm cho lúa nhanh phát triển.


Lúa chiêm lấp ló đầu bờ.



Hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà
lên.


- Hình ảnh bác ếch gợi cho em
nghĩ đến ai?


-Hãy nêu nội dung chính của bài
thơ?


d. Học thuộc lòng bài thơ.


- Yêu cầu học sinh đọc đồng
thanh bài thơ.


- Hướng dẫn học sinh đọc thuộc
bài thơ bằng cách xóa dần bảng.


=> Nhận xét tuyên dương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

cách), dưới lớp làm vào vở.
Chữa bài:


+ Gọi HS khác nhận xét.
- Nhận xét, chữa bài


<b>IV </b>-<b> Củng cố dặn dò :</b>


- Gọi HS nhắc lại :


+ Cơng thức tính diện tích hình thang, hình


vng.


- Nhận xét tiết học .
- Về nhà làm bài tập .


- Chuẩn bị bài sau : Ôn tập về biểu đo


- Bài thơ nói lên tình cảm của tác
giả như thế nào đối với thiên nhiên,
gia đình và người lao động.


- Nhận xét tiết học.


 <b>Rút kinh nghiệm ,Bổ sung :</b>


………
………

<b>Tiết : Luyện từ và câu –Chính tả</b>



<b>Mở rộng vốn từ : </b>


<b>QUYỀN & BỔN PHẬN </b>



<b>THÌ THẦM</b>



<b>A - Mục tiêu :</b>
<b>Lớp 5</b>


<i><b>Kiến thức :</b></i> HS mở rộng , hệ thống hoá vốn từ , hiểu nghĩa các từ nói về quyền và bổn
phận của con người nói chung , bổn phận của thiếu nhi nói riêng .



<i><b>Kĩ năng :</b></i> Biết viết đoạn văn trình bày suy nghĩ về nhân vật Út Vịnh ( bài tập đọc Út
Vịnh ) về bổn phận của trẻ em thực hiện an tồn giao thơng .


<i><b>Thái độ :</b></i> Giáo dục HS ý thức tốt về quyền & bổn phận


<b>Lớp 3</b>


- Nghe viết chính xác, đẹp bài thơ Thì thầm
- Viết đúng, đẹp tên một số nước Đông Nam Á.


- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt tr/ch hoặc dấu hỏi/ngã và giải câu đố


<b>B - Đồ dùng dạy học :</b>


- Bút dạ + giấy khổ tokẻ bảng phân loại để HS làm Bt1 + băng dính .
- Từ điển HS để làm bài .


C - Các hoạt động dạy học:



<b>Lớp 5</b>

<b>TG</b> <b>Lớp 3</b>


<b>I – ổn định tổ chức:</b>
<b>II - Kiểm tra bài cũ :</b>


- Kieåm tra 2HS .


- GV nhận xét + ghi điểm .


1’



5’ <b>1. Ổn định tổ chức.2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi học sinh lên bảng viết: Phép
cộng, họp nhóm, cái hộp, rộng mở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>III - Bài mới :</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài : </b></i>Hôm nay chúng ta
cùng mở rộng vốn từ về Quyền & bổn
phận .


<i><b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập :</b></i>


 <b>Baøi 1 :</b>


- GV Hướng dẫn HS làm Bt1 .


- GVgiúp HS hiểu nhanh nghĩa của các
từ .


- Phát phiếu đã kẻ bảng phân loại cho
hS làm .


- GV nhận xét chốt ý .
 <b>Baøi 2 </b>:


- GV Hướng dẫn HS làm Bt2 .


- GVgiúp HS hiểu nhanh nghĩa của các
từ .



- Phát phiếu đã kẻ bảng phân loại cho
HS làm .


- GV nhaän xét chốt ý .
 <b>Bài 3 :</b>


- GV Hướng dẫn HS làm Bt3 .
- GV nhận xét ,chốt lại ý đúng .
 <b>Bài 4</b> :


- GV Hướng dẫn HS làm Bt4 .
H: Truyện Út Vịnh nói điều gì ?


+ Điều nào trong " Luật Bảo vệ, chăm
sóc và giáo dục trẻ em "nói về bổn phận
của trẻ em phải " thương yêu em nhỏ " ?
+ Điều nào trong " Luật Bảo vệ, chăm
sóc vàgiáo dục trẻ em "nói về bổn phận
của trẻ em phải thực hiện an tồn giao
thơng ?


- GV u cầu HS viết một đoạn văn
khoảng 5 câu , trình bày suy nghĩ của em
về nhân vật Út Vịnh .


- GV nhận xét ,chốt lại ý đúng .Chấm
30’


4’



<b>3. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài – Ghi đề lên bảng.
b. Hướng dẫn viết chính tả.


- Tìm hiểu bài viết.


+ Bài thơ nhức đến những sự vật,
con vật nào?


+ Các con vật, sự vật trị chuyện ra
sao?


- Hướng dẫn trình bày.


+ Bài thơ có mấy khổ thưo? Cách
trình bày các khổ thơ thế nào?


+ Các chữ đầu dịng thơ viết thế
nào?


- Hướng dẫn viết từ khó.


+ Gọi học sinh lên bảng viết: Mênh
mông, tưởng.


+ Yêu cầu học sinh đọc các từ vừa
viết.



- Viết chính tả.
- Sốt lỗi.


- Chấm và nhận xét.
c. Hướng dẫn làm bài tập.
- Bài 2a.


+ Gọi học sinh đọc tên nước.


=> Đây là các nước láng giềng của
nước ta, cùng ở trong khu vực Đông
Nam Á.


+ Tên riêng nước ngoài viết thế
nào?


=> Thái Lan là tên phiên âm Hán
Việt nên viết giống tên riêng Việt
Nam.ư


+ Đọc tên các nước cho học sinh
viết.


=> Nhận xét
- Bài 3b.


+ Gọi học sinh đọc yêu cầu.
+ Yêu cầu học sinh tự làm bài.


<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>



- Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

điểm đoạn văn hay .


<b>IV - Củng cố , dặn dò :</b>


- GV nhận xét tiết học.


-u cầu HS về nhà tiếp tục viết hồn
chỉnh đoạn văn


 <b>Rút kinh nghiệm ,Bổ sung :</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


<b>Tiết : Kể chuyện -Toán</b>



<b>KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN </b>


<b>HOẶC THAM GIA</b>



<b>ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG</b>


<b> Chọn 1 trong 2 đề bài sau :</b>



<b>Đề 1 / Kể một câu chuyện mà em biết về việc gia đình , nhà trường hoặc xã </b>


<b>hội chăm sóc , bảo vệ thiếu nhi .</b>



<b> Đề 2 / Kể về một lần em cùng các bạn trong lớp hoặc trong chi đội tham gia</b>



<b>công tác xã hội .</b>



<b>A/ Mục đích , yêu cầu</b> :


<b>Lớp 5</b>


1/ Rèn kó năng nói :


- Tìm và kể được 1 câu chuyện có thực trong cuộc sống nói về việc gia đình , nhà
trường , xã hội chăm sóc , bảo vệ thiếu nhi hoặc câu chuyện về công tác xã hội em cùng
các bạn tham gia .


- Biết sắp xếp các sự việc thành 1 câu chuyện hợp lý …cách kể giản dị , tự nhiên .Biết
trao đổi cùng các bạn về nội dung , ý nghĩa câu chuyện.


2 / Rèn kĩ năng nghe : Chăm chú nghe bạn kể , nhận xét đúng lời kể của bạn .


<b>Lớp 3</b>


- Củng cố về các đơn vị đo của các đại lượng, độ dài, khối lượng, thời gian, tiền
Việt Nam.


- Làm tính với các số đo theo các đơn vị đo đại lượng đã học.
- Giải bài tóan có liên quan đến các đơn vị đo đại lượng đã học.


<b>B/ Đồ dùng dạy học:</b> GV và HS : Tranh ,ảnh …nói về gia đình , nhà trường , xã hội
chăm sóc bảo vệ thiếu nhi ; hoặc thiếu nhi tham gia công tác xã hội .


C/ Các hoạt động dạy - học :




<b>Lớp 5</b>

<b>TL</b> <b>Lớp 3</b>


<b>I/ Ổn định lớp :</b>
<b>II/Kiểm tra bài cũ </b><i><b>:</b></i>


1’


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Kiểm tra 01 HS kể 1 câu chuyện đã được
nghe hoặc được đọc về việc gia đình , nhà
trường và xã hội chăm sóc , giáo dục trẻ
em hoặc trẻ em thực hiện bổn phận với
gia đình , nhà trường và xã hội..


<b>III / Bài mới :</b>


<i><b> 1/ Giới thiệu bài</b></i> : Trong tiết kể chuyện
hôm nay ,các em sẽ tự kể và được nghe
nhiều bạn kể về việc gia đình , nhà trường
xã hội chăm sóc , bảo vệ thiếu nhi hoặc
câu chuyện về công tác xã hội em cùng
các bạn tham gia .


<i><b>2/ Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề bài</b></i>:
- Cho 1 HS đọc 02 đề bài .


- GV yêu cầu HS phân tích 02 đề bài .
- GV gạch chân các từ ngữ quan trọng
trong 02 đề bài :


+ Đề bài 1: chăm sóc , bảo vệ.


+ Đề bài 2: công tác xã hội .


- Cho 2 HS tiếp nối nhau đọc gợi ý 1,2
SGK.


* GV nhắc HS : Gợi ý trong SGK giúp các
em rất nhiều khả năng tìm được câu
chuyện đúng với đề bài .


- Cho HS tiếp nối nhau nói tên câu chuyện
mình chọn kể


- Cho HS viết ra nháp dàn ý câu chuyện
định keå .


3/ Hướng dẫn thực hành kể chuyện và


trao đổi ý nghĩa câu chuyện :.



- GV nhận xét bình chọn HS kể tốt .


<b>IV/ Củng cố dặn dò</b><i><b>:</b></i>


HS về nhà kể lại câu chuyện vừa kể ở lớp
cho người thân nghe.


30’


4’


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>



- Gọi học sinh lên bảng giải bài 2,
3


=> Nhận xét và ghi điểm.


<b>3. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài – Ghi đề lên
bảng.


b. Hướng dẫn ôn tập.
- Bài 1:


+ Yêu cầu học sinh đọc đề bài và
tự làm.


+ Câu trả lời nào đúng? Vì sao?
+ Hai đơn vị đo liền nhau hơn
kém nhau bao nhiêu lần?


- Baøi 2:


+ Yêu cầu học sinh đọc đề bài và
tự làm.


=> Nhận xét.
- Bài 3:


+ Gọi học sinh đọc u cầu.



+ Gọi học sinh lên bảng quay kim
đồng hồ theo đề bài.


+ Muốn biết Lan đi từ nhà đến
trường hết bao nhiêu phút ta làm
thế nào?


=> Nhận xét


- Bài 4: Cho học sinh tự đọc đề,
tóm tắt và giải.


=> Nhận xét


<b>4. Củng cố, dặn dò</b>:
- Nhận xét tiết học.
- Giải bài vào vở bài tập
.


 <b>Rút kinh nghiệm ,Bổ sung :</b>


<b>………</b>
<b>………</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Thứ tư ngày 7 tháng 5 năm 2008</b></i>


<b>Tiết: Mĩ thuật</b>



<b>Vẽ tranh </b>




<b> ĐỀ TÀI TỰ CHỌN</b>



<b>VẼ TRANH: ĐỀ TÀI MÙA HÈ</b>


<b>Tiết : Tập đọc -Tốn</b>



<b>NẾU TRÁI ĐẤT THIẾU TRẺ CON</b>


<b> ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC</b>



<b>A - Mục tiêu :</b>
<b>Lớp 5</b>


<i><b>Kĩ năng </b></i>:-Đọc lưu lốt , diễn cảm tồn bài bài thơ thể tự do .


<i><b> Kiến thức: </b></i>


+ Hiểu các từ ngữ trong bài .


+ Hiểu ý nghĩa của bài: Tình cảm yêu mến và trân trọng của người lớn đối với
thêù giới tâm hồn ngộ nghĩnh của trẻ thơ .


<i><b>Thái độ :</b></i> Giáo dục yêu quý trẻ thơ .


<b>Lớp 3</b>


Giúp HS :


- Ơn tập, củng cố về góc vng, trung điểm của đoạn thẳng.


- Ơn tập, củng cố tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vng.



<b>B - Đồ dùng dạy học :</b>


- Tranh ảnh minh hoạ bài học .

C - Các hoạt động dạy học:



<b>Lớp 5</b> <b>TL</b> <b>Lớp 3</b>


<b>I – Ổn định lớp :</b>
<b>II - Kiểm tra bài cũ :</b>


- Kieåm tra 2HS .


- GV nhận xét +ghi điểm .


<b>III - Bài mới :</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài : </b></i>Hôm nay chúng ta cùng
tìm hiểu về thế giới trẻ thơ quan trọng như
thêù nào đối với người lớn .


<i><b>2. Hướng dẫn HS đọc và tìm hiểu bài </b></i>:


<i><b>a) Luyện đọc </b></i>:


- GV Hướng dẫn HS đọc.
- GV Hướng dẫn HS đọc.


1’
5’



30’


<b>1/ Kieåm tra bài cũ :</b>


- Kiểm tra vở bài tập của HS.
- Gọi 2 HS giải miệng bài 4.
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>2/ Bài mới :</b>


Ø Giới thiệu và ghi đề bài :


<b>Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>


Baøi 1 :


- GV vẽ hình lên bảng.


- GV nêu câu hỏi ở SGK, gọi HS
trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Luyện đọc các từ khó : Pơ - pốp, sáng
suốt , lặng người , vơ nghĩa .


- GV đọc mẫu tồn bài .


<i><b>b) Tìm hiểu bài :</b></i>


- GV Hướng dẫn HS đọc tồn bài .



H:Nhân vật "tơi","Anh"trong bài thơ là ai ?
H: Cảm giác thích thú của vị khách về
phòng tranh được bộc lộ qua những chi tiết
nào ?


+ Tranh veõ của các bạn nhỏ có gì ngộ
nghónh ?


- Giải nghĩa từ : Pô-pốp , sáng suốt , lặng
người , vô nghĩa .


<i><b>c) Đọc diễn cảm :</b></i>


- GV Hướng dẫn HS đọc diễn cảm .
- GV Hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn :
" Pô - pốp bảo tôi:


……những -đứa- trẻ -lớn -hơn ."
- Hướng dẫn HS thi đọc diễn cảm .


<b>IV - Củng cố , dặn dò :</b>


- GV hướng dẫn HS nêu nội dung bài .
- GV nhận xét tiết học.


4’


đó.


Bài 2 : <b>Tính chu vi tam giác.</b>



- 1 HS đọc bài tập.


? Muốn tính chu vi hình tam giác
em làm thế nào ?


- HS làm vào bảng con.


Bài 3 : <b>Tính chu vi hình chữ nhật.</b>


- 1 HS đọc bài tập.


- 1 HS nêu cách tính chu vi hình
chữ nhật.


- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.


Bài 4 : <b>Tính độ dài cạnh hình</b>
<b>vng.</b>


- 1 HS đọc đề bài.


- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
Gọi vài em đọc bài giải.


<b>3/ Củng cố – dặn dò :</b>


- Dặn HS làm bài tập ở vở và
chuẩn bị bài tiếp theo.



 <b>Ruùt kinh nghiệm ,Bổ sung :</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


<b>Tiết : Tốn –Luyện từ và câu</b>



<b>ÔN TẬP VỀ BIỂU ĐỒ</b>



<b>TỪ NGỮ VỀ THIÊN NHIÊN.DẤU PHẨY, </b>


<b>DẤU CHẤM</b>



<b>A – Mục tiêu</b> :


<b>Lớp 5</b>


<b>E</b> <b>N</b>


<b>M</b>


<b>D</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Giúp HS củng cố kĩ năng đọc số liệu trên biểu đồ, tập phân tích số liệu từ biểu đồ
và bổ sung tư liệu trong một bản thống kê số liệu…


<b>Lớp 3</b>



- Mở rộng vốn từ về thiên nhiên : thiên nhiên mang lại cho con người những gì ; con
người đã làm những gì để thiên nhiên đẹp thêm.


- Ôn luyện về dấu chấm, dấu phẩy.


<b>B- Đồ dùng dạy học </b>:


1 - GV : Bảng phụ, Các biểu đồ, bảng số liệu phóng to của biểu đồ, bảng số liệu
như trong SGK .


2 - HS : Vở làm bài.


<b>C - Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>

:



<b>Lớp 5</b> <b>TG</b> <b>Lớp 3</b>


<b>I </b>-<b> Ổn định lớp :</b>
<b>II </b>-<b> Kiểm tra bài cũ</b> :


- Gọi HS nêu cách tính chu vi, diện tích
các hình đã học.


- Gọi 1 HS làm lại bài tập 1 .
- Nhận xét,sửa chữa .


<b>III </b>-<b> Bài mới</b> :


<i><b>1) Giới thiệu bài : Ôn tập về biểu đồ</b></i>
<i><b>2) Hoạt động :</b></i>



<b>* HĐ 1: Ôn các dạng biểu đồ</b>


- Gọi HS nêu tên các dạng biểu đồ đã học.
+ Hãy nêu tác dụng của biểu đồ (biểu đồ
dùng làm gì?)


+ Hãy nêu cấu tạo của biểu đồ (gồm
những phần nào?).


- Gọi HS nhận xét.


- GV xác nhận và giải thích theâm.


<b>* HĐ 2: Thực hành – Luyện tập</b>
<b>Bài 1:</b>


- GV gắn tranh vẽ biểu đồ trong bài 1 lên
bảng. HS quan sát.


-Hướng dẫn HS giải bằng hệ thống câu
hỏi.


-HS thảo luận nhóm đơi: lần lượt 1 HS đặt
câu hỏi, 1 HS trả lời theo nội dung bài 1


1’
5’


30’



<b>1/ Ổn định tổ chức :</b>


- Kiểm tra só số, hát tập thể.


<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>


- Kiểm tra vở bài tập của HS tổ 2.
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>3/ Bài mới :</b>


Ø Giới thiệu và ghi đề bài :


<b>Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>


Bài 1 : <b>Theo em, thiên nhiên đem</b>
<b>lại cho con người những gì ?</b>


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- u cầu 1 HS khác đọc 2 câu
mẫu.


- Các nhóm thảo luận và báo cáo,
cả lớp nhận xét, bổ sung ý kiến.


- GV chốt ý đúng và ghi bảng.


Bài 2 : <b>Con người đã làm gì để</b>


<b>thiên nhiên thêm đẹp, thêm giàu ?</b>


- 1 HS neâu yeâu cầu bài tập và câu
mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

SGK .
-Chữa bài.


+ Gọi 5 nhóm trình bày kết quả thảo luận.
+ Gọi nhóm khác nhận xét, bổ sung.
+ GV nhận xét.


-H: Đây là loại biểu đồ gì?


-Gọi 1 HS nêu cách đọc biểu đồ hình cột.


<b> Bài 2:</b>


- HS đọc yêu cầu bài tập.


- Cho HS tự làm ý a) vào sách; 1 HS lên
làm bảng phụ.


- Trình bày bài:


+ Y/ c HS lên trình bày bài làm của mình
(mơ tả bảng: ý nghĩa, cấu tạo, gồm…)
- Khuyến khích HS dưới lớp đưa ra câu hỏi
cho bạn, khai thác thơng tin từ bảng bằng
hệ thống câu hỏi.



- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của phần b)
- H: Cột dọc và hàng ngang chỉ gì?


lên bảng làm bài, dưới lớp làm bài vào vở.
+ Hãy quan sát các cột và cho biết các cột
có đặc điểm gì ?


- GV vừa vẽ mẫu vừa giải thích.


-Cho HS tự vẽ vào SGK các cột thiếu; 1
HS lên làm bảng phụ.


-Gọi HS nhận xét bài của bạn; HS dưới
lớp đổi vở chữa bài.


-Nhận xét, kiểm tra kết quả vẽ của một số
em.


<b>Bài 3:</b>


-HS đọc đề bài.


- HS tự làm bài vào vở (chỉ ghi đáp án).
- Gọi 1 HS đọc bài làm, HS khác nhận xét.
-GV nhận xét, kiểm tra xác nhận.


<b>IV </b>-<b> Củng cố dặn dò :</b>


- Gọi HS nhắc lại : 2 loại biểu đồ được


dùng phổ biến.


- Nhận xét tiết học .
- Về nhà làm bài tập .


- Chuẩn bị bài sau : Luyện tập chung.


4’


Bài 3 : <b>Chọn dấu chấm hay dấu</b>
<b>phẩy để điền vào mỗi ô trống.</b>


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 2 HS sửa bài ở bảng.


? Câu chuyện gây cười ở điểm
nào ?


- Gọi vài HS đọc lại chuyện.
- Cả lớp sửa bài vào vở.


<b>4/ Củng cố – dặn dò :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

 <b>Rút kinh nghiệm ,Bổ sung :</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>



<b>Tiết : Tập làm văn –Tập viết</b>



<b>TRẢ BÀI VĂN TẢ CẢNH</b>



<b>ƠN CHỮ HOA M,, N, V, Q (KIỂU 2)</b>



<b>A / Muïc đích yêu cầu</b> :


<b>Lớp 5</b>


1 / Biết rút kinh nghiệm về cách viết bài văn tả cảnh theo 04 đề bài đã cho ( tiết
32 ) : bố cục , trình tự miêu tả , quan sát và chọn lọc chi tiết , cách diễn đạt , trình bày .
2 / Nhận thức được ưu , khuyết điểm của mình và của bạn khi được GV chỉ rõ ; biết
tham gia sửa lỗi chung , biết tự sửa lỗi GV yêu cầu ; tự viết lại 1 đoạn ( hoặc cả bài ) cho
hay hơn .


<b>Lớp 3</b>


- Củng cố cách viết chữ viết hoa : A, M, N, V (kiểu 2) thông qua bài tập ứng dụng :
▪ Viết tên riêng : (<i><b>An Dương Vương</b>)</i> bằng chữ cỡ nhỏ.


▪ Viết câu ca dao : <i><b>Tháp Mười đẹp nhất bông sen</b></i>


<i><b> Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ</b></i> bằng chữ cỡ nhỏ.
- Rèn kĩ năng viết chữ đúng và đẹp cho HS.


- Giáo dục HS tính cẩn thận, óc thẩm mó và lòng yêu môn học này.


<b>B/ Đồ dùng dạy học :</b> GV : Bảng phụ ghi 4 đề bài của tiết kiểm tra , một số lỗi điển
hình về chính tả , dùng từ , đặt câu ,ý …cần chữa chung trước lớp .



<b>C/ Hoạt động dạy và học :</b>


<b>Lớp 5</b> <b>TL</b> <b>Lớp 3</b>


<b>I/Ổn định lớp :</b>


<b>II/ Kieåm tra bài cũ </b> :


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS


<b>III/ Bài mới</b> :


<i><b>1 / Giới thiệu bài</b></i> :Trong tiết học hôm nay ,
thầy sẽ trả bài viết về văn tả cảnh mà các
em vừa kiểm tra tuần trước. Để nhận thấy
mặt ưu , khuyết của bài làm của mình ,
thầy đề nghị các em nghiêm túc chú ý lắng
nghe và có hình thức sửa chữa lỗi cho
đúng .


<i><b>2 / Nhận xét kết quả bài viết của HS :</b></i>


- GV treo bảng phụ đã viết sẵn 04 đề bài
tả cảnh của tiết kiểm tra .


1’
3’
32’



<b>1/ Kiểm tra bài cũ :</b>


- GV kiểm tra vở viết ở nhà của HS.
- 1 HS nhắc lại từ và câu ứng dụng
đã viết.


- GV nhận xét, đánh giá.


<b>2/ Bài mới :</b>


Ø Giới thiệu và ghi đề bài :
§ <b>Luyện viết chữ hoa :</b>


<b>?</b> Tìm và nêu các chữ viết hoa có
trong bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

+ GV hướng dẫn HS đề bài ( Thể loại ,
kiểu bài …)


a/ GV nhận xét kết quả bài làm của cả lớp
+ Ưu điểm : Xác định đúng đề bài , có bố
cục hợp lý , viết đúng chính … ( Có ví dụ
cụ thể …)


+ Khuyết điểm :Một số bài chưa có bố cục
chặc chẽ , còn sai lỗi chính tả … ( Có ví dụ
cụ thể …)


b/ Thông báo điểm số cụ thể .



<i><b>3 / Trả bài và hướng dẫn HS chữa bài :</b></i>


- GV trả bài cho học sinh .


<i><b>a) Hướng dẫn HS chữa lỗi chung :</b></i>


+ GV ghi các lỗi cần chữa lên bảng phụ .
- Cho các HS lần lượt chữa từng lỗi .


<i>- </i>GV chữa lại cho đúng bằng phấn màu<i> .</i>


<i><b>b) Hướng dẫn HS sửa lỗi trong bài </b></i><b>:</b>


+ Cho HS đọc lại bài của mình và tự chữa
lỗi .


- Cho HS đổi bài cho bạn bên cạnh để rà
soát lỗi .


<i><b>c) Hướng dẫn HS học tập đoạn văn , bài</b></i>
<i><b>văn hay </b></i><b>:</b>


- GV đọc 1 số đoạn văn hay , bài văn hay .
- Cho HS thảo luận , để tìm ra cái hay , cái
đáng học của đoạn văn , bài văn hay.
d) Cho HS viết lại 1 đoạn văn hay trong
bài làm .


- Cho HS trình bày đoạn văn đã viết lại .



<b>IV/ Củng cố dặn dò </b>:
- GV nhận xét tiết học .


-Về nhà viết lại những đoạn văn chưa đạt
- Cả lớp luyện đọc lại các bài tập đọc , học
thuộc lòng để chuẩn bị tốt cho tuần ôn tập
và kiểm tra cuối năm


4’


- Yêu cầu HS tập viết vào bảng con.
- GV nhận xét, sửa chữa cho các em
chưa viết đúng.


§ <b>Luyện viết từ ứng dụng :</b>
<b>?</b> Nêu từ ứng dụng trong bài viết ?


<b>? </b>Em biết gì về An Dương Vương ?
<b>An Dương Vương :</b> là tên hiệu
của Thục Phán, vua nước Âu Lạc,
sống cách đây trên 2000 năm. Ông
là người đã cho xây thành Cổ Loa.
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách
viết.


- Yêu cầu HS viết bảng con.


- GV nhận xét, sửa lại cho HS (nếu
viết sai)



§ <b>Luyện viết câu ứng dụng :</b>
<b>Tháp Mười, Việt Nam</b>


- GV theo dõi, sửa sai cho HS.


<b>3/ Thực hành :</b>


- Yêu cầu HS viết vào vở :
- Chữ A, M viết một dòng.


<b>4/ Chấm chữa bài :</b>


- GV chấm 5 à 7 vở để nhận xét.


<b>5/ Củng cố – dặn dò :</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn dị HS hồn chỉnh bài viết ở
nhà và học thuộc câu tục ngữ


 <b>Rút kinh nghiệm ,Bổ sung :</b>


<b>………</b>
<b>………</b>


<b>Tiết : Khoa học </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>TÁC ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI</b>




<b>ĐẾN MƠI TRƯỜNG KHƠNG KHÍ VÀ NƯỚC</b>



<b>A – Mục tiêu</b> : Sau bài hoc , HS biết :


- Nêu một số nguyên nhân dẫn đến việc mơi trường khơng khí & nước bị ô nhiễm .
- Liên hệ thực tế về những nguyên nhân gây ra ô nhiễm mơi trường nước & khơng
khí ở địa phương .


- Nêu tác hại của việc ơ nhiễm khơng khí & nước .


<b>B – Đồ dùng dạy học </b>:


<b>1 – GV :</b>.Hình trang 138 , 139 SGK .


<b> 2 – HS </b>: SGK.


<b>C – Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>

:



<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>TL</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
<b>I – Ổn định lớp :</b>


<b>II – Kiểm tra bài cũ</b> : “Tác đợng của con
người đến mơi trường đất “


+ Ngun nhân đất trồng ngày càng bị thu
hẹp và thoái hoá.


- Nhận xét, KTBC


<b>III – Bài mới</b> :



<i><b>1 – Giới thiệu bài :</b></i> “ Tác động của con
người đến mơi trường khơng khí & nước ”


<i><b> 2 – Hoạt động :</b></i>


<i><b>a) HÑ 1 : </b></i>- Quan sát & thảo luận .


* Mục tiêu: HS biết nêu một số nguyên
nhân dẫn đến việc mơi trường khơng khí &
nước bị ơ nhiễm .


* Cách tiến hành:


<b> Bước 1</b>: Làm việc theo nhóm .


- GV cho nhóm trưởng điều khiển nhóm
mình làm các cơng việc sau:


- Quan sát các hình trang 138 SGK và
thảo luận câu hỏi:


+ Nêu nguyên nhân dẫn đến việc làm ô
nhiễm khơng khí và nước.




- Quan sát các hình trang 139 SGK và
thảo luận câu hỏi:



1’
5’


30’


- Hát TT
- HS trả lời .
- HS nghe .
- HS nghe .


- Nhóm trưởng điều khiển nhóm
mình làm các cơng việc sau:


- Quan sát các hình trang 138 SGK
và thảo luận câu hỏi:


+ Khí thải , tiếng ồn do sự hoạt
động của nhà máy và các phương
tiẹn gây ra. Nước thải từ các thành
phố, nhà máy và các đồng ruộng bị
phun thuốc trừ sâu, bón phân hố
học chảy ra sơng biển…


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

+ Điều gì sẽ xảy ra nếu tàu bị đắm hoặc
những đường ống dẫn dầu đi qua đại dương
bị rò rỉ?


+ Tại sao một số cây trong hình 5 trang
139 SGK bị trụi lá? Nêu mối liên quan giữa
môi trường khơng khí với ô nhiễm moi


trường đất và nước.


<b>Bước 2:</b> Làm việc cả lớp .
- GV theo dõi nhận xét.


<b>Kết luận</b>: Có nhiều ngun nhân dẫn đến
ơ nhiễm mơi trường khơng khí & nước ,
trong đó phải kể đến sự phát triển của các
nghành công nghiệp khai thác tài nguyên
& sản xuất ra của cải vật chất .


<i><b> b) HĐ 2 :</b></i>.Thảo luận .
* Mục tiêu: Giúp HS :


- Liên hệ thực tế về những nguyên nhân
gây ra ô nhiễm môi trường nước & khơng
khí ở địa phương .


- Nêu được tác hại của việc ơ nhiễm khơng
khí & nước .


* Cách tiến hành:


- GV nêu câu hỏi cho cả lớp thảo luận:
+ Liên hệ những việc làm của người dân
địa phương dâõn đến việc gây ô nhiểm mơi
trường khơng khívà nước


+ Nêu tác hại của ơ nhiểm khơng khí và
nước.



<b>IV Củng cố dặn dò </b><i><b>:</b></i>


Gọi HS đọc mục bạn cần Biết tr.139 SGK
- Nhận xét tiết học .


- Bài sau :” Một số biện pháp bảo vệ mơi
trường ”


4’


và thảo luận câu hỏi:


+ Tàu biển bị đắm hoặc những
đường ống dẫn dầu đi qua đại
dương bị rò rỉ dẫn đến hiện tượng
biển bị ô nhiểm làm chết những
động vật, thực vật sống ở biển và
chết cả loài chim kiếm ăn trên
biển.


+ Trong khơng khí chứa nhiều chất
hải độc hại của các nhà máy, khu
công nghiệp. Khi trời mưa cuốn
theo cuốn theo những chất độc hại
đó xuống làm ơ nhiểm mơi trường
mơi trường nước khiến cho cây cối
ở những vùng đó bị trụi lá và chết.
- Đại diện từng nhóm trình bày kết
quả.Các nhóm khác bổ sung.



HS nghe


- Cả lớp thảo luận và trả lời:


+ Như đun than tổ ong gây khói,
cơng việc sản xuất tiểu thủ công…
Những việc làm gây ô nhiễm nước
như vứt rác xuống ao, hồ…


+ Làm ảnh hưởng đến sức khoẻ của
con người…


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

 <b>Ruùt kinh nghiệm ,Bổ sung :</b>


<b>………</b>
<b>………</b>


………

<i><b>Thứ năm ngày 7tháng 5 năm 2009</b></i>


<b>Tiết : Thể dục</b>



<b>TRỊ CHƠI”NHẢY ĐÚNG NHẢY NHANH”VÀ “AI KÉO KHOẺ”</b>


I<b>/MỤC TIÊU:</b>


-Chơi hai trò chơi”Nhảy đúng nhảy nhanh”và” Ai kéo khẻo” .Yêu cầu tham gia vào trò
chơi tương đối chủ động và tích cực.


<b> II/ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN:</b>



-Địa điểm:Trên sân trường,vệ sinh an toàn nơi tập


-Phương tiện: Chuẩn bị một còi và dụng cu ïvà phương tiện tập luyện và sân trò chơi.
<b>III/ NỘI DUNG VAØ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:</b>


<b>Phần –Nội dung</b> <b>ĐLVĐ</b> <b> Chỉ dẫn kĩ thuật</b> <b> BP tổ chức</b>
<b>SL TG</b>


<b>1-Phần mở đầu:</b>


a-GV nhận lớp
b-Phổ biến nội
dung


c-Khởi động:


<b>2/Phần cơ bản:</b>


+Trị chơi: Nhảy
đúng nhảy nhanh


*Trò chơi:Ai kéo

3-4l


10’


22’


-LT: Tập hợp lớp báo cáo sĩ số lớp


-Trò chơi” Nhảy đúng , nhảy
nhanh” và”Ai kéo khoẻ”


-Chay nhẹ nhàng trên địa hình tự
nhiên theo một hàng dọc hoặc
-Đi theo vịng trịn và hít thở sâu
-Tập bài thể dục phát triển chung.
*Trò chơi “ Khởi động”


-Đội hình chơi do GV sáng tạo hoặc
tổ chức theo 2 hàng dọc sau vạch
chuẩn bị ,những học sinh tiến vào vị
trí xuất phát ,thực hiện tư thế chuẩn
bị chờ lệnh mới bắt đầu trò chơi.
GV nêu tên trò chơi,cùng HS nhắc
lại,cho 1-2 em làm mẫu,cho cả lớp
chơi thử 1-2 lần trước khi chơi
chính thức có sử dụng phương pháp
thi đua trong trị chơi .


+Cách chơi.cho HS chơi theo đội
hình đã chuẩn bị


-Nội dung và phương pháp như bài
66


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

khoẻ


<b>3/ Kết thúc</b>



-Cho 2 HS làm mẫu,GV giải thích
cho HS chơi thử 1-2 lần.Cho HS
chơi chính thức có thi đua trong khi
chơi.GV cần kiểm tra và chỉnh sửa
cho các em cách nắm tâynhu đúng
theo quy định.Xem tổ nào có nhiều
người kéo khoẻ


+GV ln nhắc nhở các em đảm
bảo an tồn trong tập luyện và vui
chơi.


- GV cùng HS hệ thống bài
- Đứng vỗ tay và hát.
- Một số động tác hồi tĩnh
- GV nhận xét giờ học và đánh


giaù kết quả bài học,giao bài về
nhà


x x x
x x x x
x x x

GV


 <b>Rút kinh nghiệm ,Bổ sung :</b>


<b>………</b>
<b>………</b>



………

<b>Tiết : Kĩ thuật -Tốn</b>



<b>LẮP MƠ HÌNH TỰ CHỌN</b>


<b>ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC</b>



<b>A/ Mục tiêu: </b>
<b>Lớp 5</b>


<b>Lớp 3</b>


Giúp HS :


- Ơn tập, củng cố biểu tượng về diện tích và biết tính diện tích các hình đơn giản, chủ
yếu là hình vng, hình chữ nhật.


<b>B/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Mẫu một số mơ hình đã lắp sẵn
- Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật.


C/ Các hoạt động dạy – học: Tiết 2 :



<b>Lớp 5</b> <b>TL</b> <b>Lớp 3</b>


<b>I –Ổn định lớp :</b>
<b>II - Kiểm tra bài cũ:</b>


- Nêu ghi nhớ bài học ở tiết trước


- GV nhận xét và đánh giá


<b>III - Bài mới:</b>
<b>1) Giới thiệu bài: </b>


1’
5’
30’


<b>1/ Kiểm tra bài cũ :</b>


- Gọi 2 HS giải miệng bài 3 và 4.
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>2/ Bài mới :</b>


Ø Giới thiệu và ghi đề bài :


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Lắp mơ hình tự chọn </b><i><b>( Tiết 2)</b></i>


<b>2) Giảng bài:</b>


* <b>Hoạt động3:</b> HS thực hành lắp mơ hình
mà mình đã chọn ở tiết 1


<i><b>a) Chọn chi tiết :</b></i>


- Cho HS chọn đúng và đủ các chi tiết theo
mơ hình mà mình đã chọn để lắp để riêng
từng loại vào nắp hộp.



b) Lắp từng bộ phận :


- Gọi vài HS đọc lại phần ghi nhớ ở SGK.
- GV nhắc nhở HS cần lưu ý một số điểm
sau: Lắp từng bộ phận của mơ hình rồi sau
đó mới lắp ghép các bộ phận lại để hoàn
thành sản phẩm


- Cho HS tiến hánh lắp từng bộ phận của
mơ hình mình đã chọn


<i><b>b) Lắp ráp để hồn thành mơ hình :</b></i>


- Cho HS lắp ráp các bộ phận để hồn
thành mơ hình mà mình đã chọn.


- GV nhắc HS cần lưu ý khi lắp cần phải :
+ Lắp các bộ phận phải được xiết chặt vào
nhau.


+ Từng bộ phận phải được lắp thật chặt.


<b>* Hoạt động 4: </b>Đánh giá sản phẩm .


- Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm theo
nhóm.


- GV nhắc lại các tiêu chuẩn đánh giá.
- GV gọi 2 – 3 em lên dựa vào tiêu chuẩn


để đánh giá sản phẩm của các bạn.


- GV nhắc HS tháo các chi tiết và sắp
đúng vào vị trí các ngăn trong hộp.


<b>IV - Củng cố, dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học.


-Về nhà thực hành để tiết sau thực hành


4’


Bài 1 : <b>Mỗi hình dưới đây có diện</b>
<b>tích là bao nhiêu xăng-ti-mét</b>
<b>vuông ?</b>


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- u cầu cả lớp quan sát hình ở
SGK và ghi kết quả ra bảng con.
- GV kiểm tra, nhận xét, sửa chữa
cho HS.


Bài 2 : <b>Tính chu vi, diện tích hình</b>
<b>vng, hình chữ nhật.</b>


- 1 HS đọc đề bài.


- Yêu cầu cả lớp thi làm toán


nhanh.


- 1 HS sửa bài ở bảng.


Bài 3 : <b>Tìm cách tính diện tích</b>
<b>hình dưới đây.</b>


- GV vẽ hình lên bảng.


- Yêu cầu các nhóm thảo luận và
báo cáo kết quả.


- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
- GV chốt ý đúng.


Baøi 4 : <b>Xếp hình.</b>


- Tổ chức cho 2 tổ, mỗi tổ 4 em thi
xếp hình ở bảng nỉ.


<b>3/ Củng cố – dặn dò :</b>


- Dặn HS làm bài tập ở vở và xem


9 cm
3 cm
6 cm


6



cm


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

trước bài
 <b>Rút kinh nghiệm ,Bổ sung :</b>


<b>………</b>
<b>………</b>


………


<b>Tiết : Toán –Thủ cơng</b>



<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>ÔN TẬP CHƯƠNG 3, 4</b>



<b>A– Mục tiêu</b> :


<b>Lớp 5</b>


Giúp HS tiếp tục củng cố các kĩ năng thực hành tính cộng, trừ; vận dụng để tính giá
trị biểu thức số, tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải bài tốn về chuyển động
cùng chiều.


<b>Lớp 3</b>


- Ôn tập, củng cố kiến thức về đan nong mốt, đan nong đôi, làm lọ hoa gắn tường,
làm đồng hồ để bàn, làm quạt giấy tròn.


<b>B- Đồ dùng dạy học </b>:


1 - GV : Bảng phụ
2 - HS : Vở làm bài.


<b>C - Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>

:



<b>Lớp 5</b> <b>TL</b> <b>Lớp 3</b>


<b>I </b>-<b> Ổn định lớp :</b>
<b>II </b>-<b> Kiểm tra bài cũ</b> :


- Gọi 1 HS làm lại bài tập 3 .
- Nhận xét,sửa chữa .


<b>III </b>-<b> Bài mới</b> :


<i><b>1) Giới thiệu bài : Luyện tậpchung</b></i>
<i><b>2) Hoạt động :</b></i>


<b>Baøi 1:</b>


-Gọi 1 HS đọc đề bài.


-HS dưới lớp làm bài vào vở.
-Gọi 3 HS làm bảng phụ.
-Chữa bài:


+ Gọi HS đọc bài làm.


+ HS khác nhận xét và chữa đáp số vào vở.
+ GV xác nhận kết quả .



- Y/c HS ở trường hợp b): đổi cả ra số thập
phân.


1’
5’
30’


.


<b> 1/ Kiểm tra bài cũ :</b>


- Gọi 1 HS nêu các bước tiến hành
làm quạt giấy tròn.


- 1 HS khác nêu các bước làm đồng
hồ để bàn.


- GV nhận xét, đánh giá.


<b>2/ Bài mới :</b>


Ø Giới thiệu và ghi đề bài :
- Yêu cầu HS thảo luận theo tổ :


? Nêu cách thực hiện đan nong
mốt, nong đôi.


? Nêu các bước tiến hành làm quạt
giấy tròn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Baøi 2:</b>


- HS đọc đề bài.


- Gọi 1 HS lên bảng làm bài, dưới lớp làm
bài vào vở.


- Chữa bài:


- Gọi HS nhận xét và đổi vở chữa đáp số.
+ GV kiểm tra một số HS cách trình bày
khác.


<b>Bài 3:</b>


-HS đọc đề bài.


-Gọi 1 HS lên tóm tắt; 1 HS làm bảng phụ;
HS dưới lớp làm vào vở.


-Chữa bài:


+ Gọi HS khác nhận xét.
- Nhận xét, chữa bài.


<b>Baøi 4: </b>


- Gọi HS đọc đề bài và tóm tắt.



- Hướng dẫn HS giải bằng hệ thống câu
hỏi.


-Gọi 1 HS lên bảng làm bài , dưới lớp làm
vào vở.


<b>Baøi 5:</b>


- Gọi HS đọc đề bài.


-Gọi 1 HS lên bảng làm bài , dưới lớp làm
vào vở.


- HS khác nhận xét.
- Nhận xét, chữa bài


<b>IV </b>-<b> Củng cố dặn dò:</b>


- Gọi HS nhắc lại : + Nêu cách cộng, trừ,
nhân, chia các phân số.


- Nhận xét tiết học .
- Về nhà làm bài tập .


- Chuẩn bị bài sau : Luyện tập chung


4’


? Nêu các bước tiến hành làm lọ



hoa gắn tường.


- Gọi đại diện nhóm báo cáo.


- GV nhận xét, bổ sung cho ý kiến
của HS.


<b>3/ Thực hành :</b>


- Yêu cầu HS chọn làm một trong
các sảùn phẩm đã học trong chương
III và IV.


- GV theo dõi giúp đỡ HS để các
em hoàn thành sản phẩm của mình.
- Tổ chức cho HS trưng bày sản
phẩm theo nhóm.


- GV nhận xét, đánh giá từng sản
phẩm của HS.


<b>4/ Củng cố – dặn dò :</b>


- Dặn HS chuẩn bị đồ dùng cho tiết
kiểm tra định kì CKII.


 <b>Rút kinh nghiệm ,Bổ sung :</b>


<b>………</b>
<b>………</b>


<b>………</b>


<b>Tiết : Địa lý:-Chính tả</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>DỊNG SUỐI THỨC</b>



<b>( Tổ chức cho HS ôn tập để chuẩn bị KTĐK – CKII </b>
<b>theo đề của tổ chuyên môn trong nhà trường )</b>


<b>I / MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU :</b>
▪ Rèn kó năng viết chính tả :


- Nghe – viết đúng chính tả bài thơ : Dòng suối thức.


- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu <b>ch / tr </b>và dấu thanh <b>hỏi / ngã.</b>
<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Bảng phụ chép 2 lần nội dung bài taäp 3.


<b>III / LÊN LỚP :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>TL</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1/ Ổn định tổ chức :</b>


- Kieåm tra só số, hát tập thể.


<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>


- Gọi 3 HS viết ở bảng lớp tên một số
nước ở khu vực Đông Nam Á do GV đọc


:


Đông-ti-mo, Thái Lan, Bru-nây,
Cam-pu-chia, In-đô-nê-xi-a.


- GV nhận xét, đánh giá.


<b>3/ Bài mới :</b>


Ø Giới thiệu và ghi đề bài :
- GV đọc mẫu bài viết.
- Gọi 2 HS đọc lại.


? Tác giả tả giấc ngủ của muôn vật


trong đêm như thế nào ?


Þ Tất cả đều thể hiện cuộc sống n
bình.


? Trong đêm, dịng suối thức để làm gì ?
? Bài thơ viết theo thể thơ nào ?


? Khi viết bài em trình bày thể thơ này
ra sao


- u cầu HS đọc thầm bài viết và tập

1-2’


3-4’



5-6’


- Lớp trưởng báo cáo sĩ số. Bắt bài hát.
- 3 HS viết ở bảng lớp, các HS khác
viết ra bảng con.


- HS theo dõi ở SGK.
- 2 HS đọc lại bài.


- Mọi vật đều ngủ : ngôi sao ngủ với
bầu trời ; em bé ngủ với bà trong tiếng
ru à ơi ; gió ngủ ở tận thung xa ; con
chim ngủ la đà ngọn cây ; núi ngủ giữa
chan mây, quả sim ngủ ngay vệ đường ;
bắp ngô vàng ngủ trên nương ; tiếng
sáo ngủ ở vườn trúc xanh.


- Suối thức để nâng nhịp cối giã gạo –
cối lợi dụng sức nước ở miền núi.


- Bài thơ viết theo thể thơ lục bát.
- Chữ đầu của câu 6 tiếng lùi vào lề vở
2 ô li ; chữ đầu của câu 8 tiếng lùi vào
lề vở 1 ô li.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

viết từ khó ra nháp.



<b>HS viết bài vào vở :</b>


- GV đọc bài cho HS viết vào vở.


Nhắc nhở HS tư thế ngồi, cách cầm bút,
cách để vở. . .


<b>Chấm và chữa bài :</b>


- Yêu cầu HS nhìn SGK tự chấm bài và
ghi lỗi ra lề vở.


- GV chấm lại 5 -7 vở để nhận xét.


<b> Luyện tập :</b>


Bài 2 : <b>Tìm các từ :</b>


a) Chứa tiếng bắt đầu bằng <b>ch / tr </b>có
nghĩa như sau :


- Khoảng không bao la chứa trái đất và
các vì sao.


- Nơi xa tít tắp, tưởng như trời và đất
giáp nhau ở đó.


b) Chứa tiếng có thanh <b>hỏi / ngã </b>có
nghĩa như sau :



- Khoảng khơng bao la chứa trái đất và
các vì sao.


- Loại “tên” dùng để đẩy tàu vũ trụ bay
vào không gian.


- GV nêu gợi ý, HS tìm từ và ghi ra bảng
con.


- GV kiểm tra, sửa chữa.


Baøi 3 : <b>Điền vào chỗ trống ch / tr ;</b>
<b>hỏi / ngã.</b>


- Gọi 2 HS đọc 2 bài thơ ở bảng.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Mỗi tổ 4 em thi làm bài ở bảng.
- Cả lớp nhận xét, đánh giá.


<b>4/ Củng cố – dặn dò :</b>


- Dặn HS hồn thiện bài tập ở vở ; học
thuộc 2 bài thơ ở bài tập.



11-12’

4-5’




7-8’



1-2’


- HS viết bài vào vở.


- HS nhìn SGK và tự chấm bài.


- Là từ : <b>vũ trụ.</b>


- Là từ : <b>chân trời</b>.


- Là từ : <b>vũ trụ</b>.
- Là từ : <b>tên lửa.</b>


- 2 HS đọc.


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS thi làm bài :


- Các từ cần điền :


Đỏ <b>tr</b>ời, mưa <b>tr</b>ong mắt mẹ, hẳn <b>tr</b>ong,


<b>ch</b>ớ vơi, <b>ch</b>ân cứng, <b>tr</b>ăng khuyết, trăng


<b>tr</b>oøn.


C<b>u</b>õng, c<b>ũ</b>ng, c<b>a</b>û, đi<b>ể</b>m, c<b>a</b>û,đi<b>e</b>åm, th<b>e</b>å,


đi<b>e</b>åm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

 <b>Rút kinh nghiệm ,Bổ sung :</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


<b>Tiết : Luyện từ và câu</b>



<b>ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU</b>


<b>( Dấu gạch ngang )</b>



<b>A/ Mục tiêu :</b>


<i><b>Kiến thức:</b></i><b> </b>HS củng cố , khắc sâu kiến thức đã học ở lớp 4 về dấu gạch ngang .
<i><b>Kĩ năng</b></i> <i><b>:</b></i> Làm đúng bài tập thực hành để nâng cao kĩ năng sử dụng dấu gạch ngang
<i><b>Thái độ :</b></i> Giáo dục HS yêu quý tiếng Việt .


<b>B/ Đồ dùng dạy học :</b>


- Bút dạ + giấy khổ to ghi ghi nhớ về tác dụng của dấu gạch ngang , giấy để HS làm
bài 1 ,băng dính .


<b>C/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>TL</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I – Ổn định lớp :</b>


<b>II - Kiểm tra bài cũ :</b>



- Kiểm tra 2HS .


- GV nhận xét + ghi điểm .


<b>II - Bài mới :</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài :</b></i>Hôm nay chúng ta cùng
HS củng cố , khắc sâu kiến thức về dấu
gạch ngang , nêu được tác dụng. Làm đúng
bài tập thực hành để nâng cao kĩ năng sử
dụng .


<i><b>2. Hướng dẫn HS ơn tập :</b></i>


* <b>Bài 1 </b>:


- GV Hướng dẫn HS làm BT 1.


- Mời HS nhắc lại 2 tác dụng của dấu gạch
ngang . GV dán tờ giấy đã viết nội dung ghi
nhớ .


- Nhắc HS : Đoạn văn đã có những chỗ
phải điền dấu gạch ngang để đánh dấu:


+ Lời nói trực tiếp của nhân vật .
+ Phần chú thích trong câu.


+ Các ý trong một đoạn liệt kê . Để làm


1’
5’


30’


- 2 em đọc đoạn văn trình bày suy
nghĩ của em về nhân vật Út Vịnh ở
tiết trước.


- Lớp nhận xét.
- HS lắng nghe .


- HS đọc nội dung Bt1 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

đúng bài tập , các em phải đọc kĩ đề , phát
hiện chỗ nào để điền cho đúng .


- GV nhận xét , chốt lời giải đúng .
*<b>Bài 2</b> :


- GV Hướng dẫn HS làm BT2.


- Nhắc HS chú ý yêu cầu của bài tập 2 :
+ Tìm dấu gạch ngang trong mẫu chuyện


<i>cái bếp lò.</i>


+ Nêu tác dụng của dấu gạch ngang trong
từng trường hợp.



-GV nhận xét , chốt lời giải đúng .


<b>IV- Củng cố , dặn dò :</b>


- GV hướng dẫn HS nêu nội dung bài + ghi
bảng .


- GV nhận xét tiết học.


-u cầu HS về nhà tiếp tục luyện dùng
dấu gạch ngang xem và chuẩn bị trước bài
Ôn tập CKII


4’


- Lớp nhận xét .


- HS đọc nội dung Bt2 .


- Nhăùc lại tác dụng trên bảng .
- HS lắng nghe và điền đúng .
- Lên bảng dán phiếu và trình bày .
- Lớp nhận xét .


- HS nêu .
- HS lắng nghe .


 <b>Rút kinh nghiệm ,Boå sung :</b>


<b>………</b>


<b>………</b>
<b>………</b>


<i><b>Thứ sáu ngày 8 tháng 5 năm 2009</b></i>


<b>Tiết : Tốn –TN&XH</b>



<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>BỀ MẶT LỤC ĐỊA</b>



<b>A – Mục tiêu</b> :


<b>Lớp 5</b>


- Giúp HS tiếp tục củng cố các kĩ năng thực hành tính nhân, chia; vận dụng để tìm
thành phần chưa biết của phép tính và giải bài tốn có liên quan đến tỉ số phần trăm.


<b>Lớp 3</b>


Sau bài học, HS có khả naêng :


- Nhận biết được núi, đồi, đồng bằng, cao nguyên.


- Nhận ra sự khác nhau giữa núi và đồi, giữa cao nguyên và đồng bằng.


<b>B - Đồ dùng dạy học </b>:
1 - GV : Bảng phụ
2 - HS : Vở làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Lớp 5</b> <b>TG</b> <b>Lớp 3</b>
<b>I </b>-<b> Ổn định lớp :</b>



<b>II </b>-<b> Kiểm tra bài cũ</b> :


- Gọi 1 HS làm lại bài tập 5 .
- Nhận xét,sửa chữa .


<b>III </b>-<b> Bài mới</b> :


<i><b>1) Giới thiệu bài : Luyện tậpchung</b></i>
<i><b>2) Hoạt động :</b></i>


<b>Baøi 1:</b>


-Gọi 1 HS đọc đề bài.


-HS dưới lớp làm bài vào vở.


-Gọi 4 HS lần lượt trình bày kết quả
-Chữa bài:


+ HS khác nhận xét và đổi vở kiểm tra
chéo.


+ GV xaùc nhận kết quả .
<b>Bài 2:</b>


- HS đọc đề bài.


- Gọi 1 HS lên bảng làm bài, dưới lớp làm
bài vào vở.



- Chữa bài:


- Gọi HS nhận xét và đổi vở chữa đáp số.


<b>Baøi 3:</b>


-HS đọc đề bài và tóm tắt.


-Gọi 1 HS lên tóm tắt; 1 HS làm bảng
phụ; HS dưới lớp làm vào vở.


-Chữa bài:


+ HS khaùc nhận xét phần tóm tắt và phần
bài giải của bạn.


- Nhận xét, chữa bài.


<b>Baøi 4: </b>


- Gọi HS đọc đề bài và tóm tắt.


- Hướng dẫn HS giải bằng hệ thống câu
hỏi.


-Gọi 1 HS lên bảng làm bài , dưới lớp
làm vào vở.


- HS khác nhận xét.


- Nhận xét, chữa bài.


<b>IV - Củng cố dặn dò :</b>


- Gọi HS nhắc lại : + Nêu cách nhân, chia
các phân số.


1’
5’
30’


4’


<b>1/ Kiểm tra bài cũ :</b>


- Gọi 2 HS kiểm tra :


? Mô tả bề mặt lục địa.


? Kể tên vài con sông, hồ mà em
biết.


<b>2/ Bài mới :</b>


Ø Giới thiệu và ghi đề bài :


▪ <b>Hoạt động 1 : Làm việc theo</b>


<b>nhoùm.</b>



<b>+ Mt : </b>Nhận biết được núi, đồi ;
nhận ra sự khác nhau giữa núi và
đồi.


<b>+ Th :</b>


- u cầu các nhóm quan sát hình 1
và 2 ở SGK và thảo luận để hoàn
thành bảng sau :


- GV kẻ bảng ở bảng lớp.


- Gọi đại diện các nhóm báo cáo,
cả lớp nhận xét, bổ sung.


Ä<b>KL : </b>Núi thường cao hơn đồi, có
đỉnh nhọn, sườn dốc ; cịn đồi có
đỉnh trịn, sườn thoải hơn.


▪ <b>Hoạt động 2 : Quan sát tranh</b>


<b>theo caëp.</b>


<b>+ Mt : </b>Nhận biết được đồng bằng
và cao nguyên ; nhận ra sự giống
nhau và khác nhau giữa đồng bằng
và cao nguyên.


<b>+ Th :</b>



- Yêu cầu các cặp quan sát hình 3,
4, 5 và thảo luận :


? So sánh độ cao giữa đồng bằng
và cao nguyên.


? Bề mặt đồng bằng và cao nguyên
giống nhau ở điểm nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Nhaän xét tiết học .
- Về nhà làm bài tập .


- Chuẩn bị bài sau : Luyện tập chung


Ä<b>KL : </b>Đồng bằng và cao nguyên
đều tương đối bằng phẳng, nhưng
cao ngun cao hơn đồng bằng.


<b>3/ Củng cố – dặn dò :</b>


- Dặn HS ôn bài và chuẩn bị bài
tiếp theo.


 <b>Rút kinh nghiệm ,Bổ sung :</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


<b>Tiết : Tập làm văn -Tốn</b>




<b>TRẢ BÀI VĂN TẢ NGƯỜI</b>


<b>ƠN TẬP GIẢI TỐN</b>



<b>A/ Mục đích yêu cầu</b> :


<b>Lớp 5</b>


1 / Biết rút kinh nghiệm về cách viết bài văn tả người theo 03 đề bài đã cho ( tiết 33 )
: bố cục , trình tự miêu tả , quan sát và chọn lọc chi tiết , cách diễn đạt , trình bày .
2 / Nhận thức được ưu , khuyết điểm của mình và của bạn khi được GV chỉ rõ ; biết
tham gia sửa lỗi chung , biết tự sửa lỗi GV yêu cầu ; tự viết lại 1 đoạn ( hoặc cả bài ) cho
hay hơn .


<b>Lớp 3</b>


Giúp HS :


- Rèn kĩ năng giải bài tốn có hai phép tính.


<b>B/ Đồ dùng dạy học :</b> GV : Bảng phụ ghi 3 đề bài của tiết kiểm tra , một số lỗi điển
hình về chính tả , dùng từ , đặt câu ,ý …cần chữa chung trước lớp .


<b>C/ Hoạt động dạy và học :</b>


<b>Lớp 5</b> <b>TL</b> <b>Lớp 3</b>


<b>I /Ổn định lớp :</b>


<b>II/ Kieåm tra bài cũ </b> :



- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


<b> III/ Bài mới</b> :


<i><b>1) Giới thiệu bài</b></i> :Trong tiết học hôm nay ,
thầy sẽ trả bài viết về văn tả người mà
các em vừa kiểm tra tuần trước. Để nhận
thấy mặt ưu, khuyết của bài làm của mình,
thầy đề nghị các em nghiêm túc chú ý lắng
nghe và có hình thức sửa chữa lỗi cho
đúng .


<i><b>2) Nhaän xét kết quả bài viết của HS :</b></i>


- GV treo bảng phụ đã viết sẵn 03 đề bài
1’
5’
30’


<b>1/ Kieåm tra bài cũ :</b>


- Gọi 2 HS giải miệng bài tập 2.
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>2/ Bài mới :</b>


Ø Giới thiệu và ghi đề bài :


<b>Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>



Bài 1 : <b>Giải tốn có lời văn.</b>


- 1 HS đọc bài toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

tả người của tiết kiểm tra .


+ GV hướng dẫn HS phân tích đề bài
( Thể loại , kiểu bài …)


a) GV nhận xét kết quả bài làm của cả
lớp :


+ Ưu điểm : Xác định đúng đề bài , có bố
cục hợp lý , viết đúng chính … ( Có ví dụ
cụ thể …)


+ Khuyết điểm :Một số bài chưa có bố cục
chặc chẽ , còn sai lỗi chính tả …( Có ví dụ
cụ thể …)


b) Thông báo điểm số cụ thể .


<i><b>3) Trả bài và hướng dẫn HS chữa bài :</b></i>


- GV trả bài cho hoïc sinh .


<i>a) Hướng dẫn HS chữa lỗi chung :</i>


+ GV ghi các lỗi cần chữa lên bảng phụ .


- Cho các HS lần lượt chữa từng lỗi .


<i>- </i>GV chữa lại cho đúng bằng phấn màu<i> .</i>
<i>b) Hướng dẫn HS sửa lỗi trong bài </i>:
- Cho HS đọc nhiệm vụ 2 và 3 SGK .
- Cho HS sửa lỗi .


- GV theo dõi kiểm tra HS làm vieäc .


<i>c) Hướng dẫn HS học tập đoạn văn , bài</i>
<i>văn hay </i>:


- GV đọc 1 số đoạn văn hay , bài văn hay .
- Cho HS thảo luận , để tìm ra cái hay , cái
đáng học của đoạn văn , bài văn hay.
d) Cho HS viết lại 1 đoạn văn hay trong
bài làm .


- Cho HS trình bày đoạn văn đã viết lại .


<b>IV/ Củng cố dặn dò </b>:
- GV nhận xét tiết học .


-Về nhà viết lại những đoạn văn chưa đạt
- Cả lớp luyện đọc lại các bài tập đọc , học
thuộc lòng để chuẩn bị tốt cho tuần ôn tập
và kiểm tra cuối năm; xem lại kiến thức
về CN , VN trong các câu kể . Ai là gì , Ai
làm gì ? Ai thế nào ? ( đã học ở lớp 4 ) để
chuẩn bị cho tuần ôn tập và kiểm tra cuối


năm .


4’


? Muốn biết số dân của xã hiện nay


ta phải biết gì ?


? Muốn biết số dân tăng là bao


nhiêu em làm thế nào ?


? Muốn biết số dân hiện giờ của xã


em laøm thế nào ?


- u cầu HS làm bài vào vở. u
cầu HS có thể giải bài tốn bằng
nhiều cách.


- Gọi vài em đọc kết quả giải.
Bài 2 : <b>Giải toán có lời văn.</b>


- 1 HS đọc đề bài.


- Yêu cầu cả lớp thi giải toán
nhanh.


- Gọi 2 HS trình bày ở bảng, GV
kiểm tra bài của HS dưới lớp.



Bài 3 : <b>Giải tốn có lời văn.</b>


- 1 HS đọc đề bài.


- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.


- Gọi vài HS đọc bài giải của mình.
Bài 4 : <b>Đ, S ?</b>


- GV ghi lần lượt từng phép tính lên
bảng, yêu cầu HS kiểm tra và ghi
kết quả ra bảng con.


<b>3/ Củng cố – dặn dò :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

 <b>Rút kinh nghiệm ,Bổ sung :</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


<b>Tiết : Khoa học –Tập làm văn</b>



<b>MỘT SỐ BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG</b>


<b>VƯƠN TỚI CÁC VÌ SAO.GHI CHÉP SỐ TAY</b>



<b>A – Mục tiêu</b> :


<b>Lớp 5</b>



Sau bài học , HS bieát :


- Xác định một số biện pháp nhằm bảo vệ môi trường ở mức độ quốc gia , cộng đồng
& gia đình .


- Gương mẫu thực hiện nếp sốmg vệ sinh, văn minh , góp phần giữ vệ sinh mơi
trường . - Trình bày biện pháp bảo vệ mơi trường .


<b>Lớp 3</b>


Rèn kó năng nghe – kể :


- Nghe đọc từng mục trong bài : Vươn tới các vì sao, nhớ được nội dung, nói lại được
thơng tin về chuyến bay đầu tiên của con người vào vũ trụ, người đầu tiên đặt chân
lên, mặt trăng, người Việt Nam đầu tiên bay vào vũ trụ.


Rèn kó năng viết :


- Tiếp tục cách ghi vào sổ tay những ý cơ bản nhất của bài vừa nghe.


<b>B – Đồ dùng dạy học </b>:


<b>1 – GV :</b>.- Hình & thông tin trang 140,141 SGK .


- Sưu tầm một số hình ảnh & thông tin về các biện pháp bảo vệ môi trường .
- Giấy khổ to , băng dính hoặc hồ dán .


<b> 2 – HS </b>: SGK.



<b>C – Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>

:



<b>Lớp 5</b> <b>TL</b>

<b>Lớp 3</b>



<b>I – Ổn định lớp :</b>


<b>II – Kiểm tra bài cũ</b> : “Tác động của
môi trường đến mơi trường nước & khơng
khí “


+ Nêu ngun nhân làm ơ nhiễm khơng
khí và nước.


+ Khơng khí và nước bị ơ nhiễm sẽ gây
ra tác hại gì?


- Nhận xét, KTBC


<b>III – Bài mới</b> :


<i><b>1 – Giới thiệu bài : </b></i>“ Một số biện pháp
1’
5’


30’


<b>1/ Kieåm tra bài cũ :</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- GV nhận xét, đánh giá.



<b>2/ Bài mới :</b>


Ø Giới thiệu và ghi đề bài :


<b>Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>


Bài 1 : <b>Nghe và nói lại từng mục</b>
<b>trong bài Vươn tới các vì sao.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

bảo vệ môi trường “


<i><b> 2 – Hoạt động :</b></i>


<i><b>a) HĐ 1 : </b></i>- Quan sát .
* Mục tiêu: Giuùp HS :


- Xác định được một số biện pháp nhằm
bảo vệ môi trường ở mớc độ quốc gia ,
cộng đồng & gia đình .


- Gương mẫu thực hiện nếp sống vệ sinh ,
văn minh , góp phần giữ vệ sinh môi
trường .


* Cách tiến hành:


<b>Bước 1</b>: Làm việc cá nhân.
GV theo dõi.



<b> Bước 2:</b> Làm việc cả lớp .


- GV gọi một số HS trình bày. Các HS
khác có thể chữa nếu bạn làm sai.


- GV yêu cầu cả lớp thảo luận xem mỗi
biện pháp bảo vệ mơi trường nói trên ứng
với khả năng thực hiện ở cấp độ nào sau
đây : Quốc gia, cộng đồng, gia đình.


+ Bạn có thể làm gì để bảo vệ môi
trường.


<b>Kết luận</b>: Bảo vệ môi trường không
phải là việc riêng của một quốc gia nào ,
một tổ chức nào . Đó là nhiệm vụ chung
của mọi ngườ trên thế giới. Mỗi chúng ta,
tuỳ lứa tuổi , công việc & nơi sống đều
có thể góp phần bảo vệ mơi trường .


<i><b> b) HĐ 2 :</b></i>.Triển lãm .


* Mục tiêu: Rèn luyện cho HS kĩ năng
trình bày các biện pháp bảo vệ mơi
trường .


* Cách tiến hành:


<b>Bước 1</b>: Làm việc theo nhóm .
GV theo dõi nhận xét.



- Yêu cầu HS quan sát ảnh minh
họa, đọc tên tàu vũ trụ và hai nhà du
hành vũ trụ.


- Nhắc HS chuẩn bị giấy, bút để ghi
lại chính xác con số, tên riêng, sự
kiện . . .


- GV đọc bài : Vươn tới các vì sao.
- GV đọc mục a :


? Ngaøy, tháng, năm nào Liên Xô


phóng thành công tàu vũ trụ Phương
Đông 1 ?


? Ai là người bay trên con tàu đó ?


? Con tàu bay mấy vòng quanh trái


đất ?


- GV đọc mục b :


? Ngày du hành vũ trụ Am-xtơ-rông
được tàu vũ trụ A-pô-lô đưa lên mặt
trăng là ngày nào


- GV đọc mục c :



? Anh hùng Phạm Tuân tham gia
chuyến bay vũ trụ trên con tàu Liên
hợp của Liên Xô năm nào ?


- GV đọc lại lần 2, lần 3.


Þ Các em chú ý ghi chép để bổ sung
những điều nghe chưa rõ ở lần trước.
- Từng cặp 2 HS tập nói lại các
thông tin vừa rồi cho nhau nghe.
- Vài em thi nói trước lớp.
- Cả lớp nhận xét, đánh giá.


Bài 2 : <b>Chép vào sổ tay những ý</b>
<b>chính trong bài trên.</b>


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS viết vào sổ tay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b> Bước 2:</b> Làm việc cả lớp .


GV đánh giá kết quả làm việc của
mỗi nhóm.


GV tuyên dương nhóm làm tốt.


<b>IV – Củng cố dặn dò</b><i><b> : </b></i>


Gọi HS đọc mục bạn cần biết trang 141


SGK.


- Nhận xét tiết học .


- Bài sau : “ Ơn tập : Mơi trường & tài
nguyên thiên nhiên “


4’ - Cả lớp nhận xét, bổ sung.


<b>3/ Củng cố – dặn dò :</b>


- Dặn HS ghi nhớ các thông tin vừa
được ghi chép ở sổ tay. Chuẩn bị tốt
các tiết ôn tập để kiểm tra định kì.


 <b>Rút kinh nghiệm ,Bổ sung :</b>


<b>………</b>
<b>………</b>


………


<b>Tiết : Lịch sử</b>



<b>ÔN TẬP HỌC KÌ II</b>



<b>( Tổ chức cho HS ơn tập cuối kì II theo giới hạn của </b>
<b>tổ chuyên môn trong nhà trường )</b>


<b>Tiết:Hoạt động tập thể </b>




<i><b>Sinh hoạt cuối tuần</b></i>


<b>TUẦN 34</b>



<b>I./Mục tiêu:</b>


- Giúp HS thấy được ưu khuyết điểm của lớp trong tuần qua.


- Giáo dục các em có nề nếp trong sinh hoạt tập thể, có tinh thần phê và tự phê.
- Rèn cho các em thực hiện tốt nội quy trường, lớp.


<b>II./ Lên lớp : GV nhận xét</b>


<i><b>Học tập</b><b> </b></i>: <i><b> </b></i>


- Thực hiện đúng chương trình tuần 34
- Nề nếp ra vào lớp tốt .


- Rấtù nhiều em có chiều hướng tiến bộ nhất là các em học lớp phù đạo đã có chiều
hướng đọc viết được .


<i><b>Lao động:</b></i>


-Vệ sinh sạch sẽ, công tác trực nhật rất tốt.
- Các tổ phải sắm một cây chổi quét sân


<i><b> </b></i><b> III/Công tác tuần tới</b> : <b> </b>


- Thực hiện chương trình tuần 35


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Cần đi học đúng giờ và duy trì sỉ số lớp .


- Một số em còn chậm cần khắc phục .


- Vẫn tiếp tục dạy phụ đạo cho những em còn yếu vào chiều thứ 3,4 & 5


- Giữ vệ sinh trường lớp,vệ sinh cá nhân, ăn mặc gọng gàng sạch sẽ trước khi đến
lớp. - Đảm bảo nội qui HS, nội qui trường lớp.


- Đảm bảo an tồn giao thơng ở mọi nơi mọi lúc .


- Đoàn kết , giúp nhau trong học tập, trong lao động để chuẩn bị tốt cho kì thi sắp
đến


<b>IV/ Ý kiến Học sinh </b>


</div>

<!--links-->

×