Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.87 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Đề kiểm tra học kì II-Môn toán
Họ và tên...Lớp 5...
<b>I .Phần trắc nghiƯm</b>
<b>1/Khoanh vào chữ đặt trớc kết quả đúng</b>:
a.KÕt qu¶ cđa phép nhân 5,75
3,53 làA.2,1975 B.20,2975 C.20,1975 D.20,2775
b.T×m x: 15,75 - x=9,8+2,7
A.x=13,44 B.x= 91,7 C.x=9,17 D. x = 17,71
<b>2/§óng ghi § sai ghi S</b>
a.4,5m2<sub>: 0,9 = 5dm</sub>2<sub> b.7,6dm</sub>2<sub> x 5 =0,38m</sub>2
c.213,7dm2<sub> + 9,34dm</sub>2<sub> =223,4dm</sub>2<sub> d. 0,75tÊn x 0,8 = 600kg</sub>
3/Khoanh vào chữ đặt trớc kết quả đúng:
a.Giá trị của biểu thức :<sub>7</sub>2
3
1
3
5
:
9
4
lµ:
A.11/21 B.43/30 C.30/43 D/9/7
b. Giá trị của biểu thức: 2
7
2
5
4
7
15
lµ:
A.13/35 B. 13/7 C. 81/35 D. 21/42
4/Khoanh vào chữ đặt trớc kết quả đúng:
Hai địa điểm A và B cách nhau 24 km .Lúc 6giờ 30 phút một xe
máy đi từ B đến Cvới vận tốc 32km/giờ, cùng lúc đó một ơ tơ di từ
A qua B đến C với vận tốc 48km/giờ.Hỏi ô tô gặp xe máy lúc mấy
giờ?
A. 1,5 giê B. 7giê 35 phót C. 8giê D.9giờ
<b>II.</b>
<b> Phần tự luận :Trình bày cách giải các bài toán sau</b>
1.Tính
7giờ 35phút + 4giờ 47 phót 2.T×m x: a. 17,4 : x
8giê 36phót x 4
16giê 4 phót : 8
3.Quãng đờng AB dài 152 km .Hai ô tô xuất phát từ A và B cùng
một lúcvà đi ngợc chiều nhau, sau 1,6 giờ chúng gặp nhau .Biết
rằng vận tốc của ô tô đi từ A hơn vận tốc của ôtô đi từ B là
3km /giê.TÝnh vËn tốc
5.24 ngời thợ làm việc mỗi ngày 10 giờ, liên tục trong 36 ngày thì
xong công việc.Nếu chỉ 15 ngời thợ làm việc mỗi ngày 8 giờ thì
trong bao lâu mới làm xong công viÖc ?
<i><b>6.</b></i> Số tự nhiên bé nhất khi chia cho 5 d 2, chia cho 7 d 6. Số đó
là: ...
MƠN THI TỐN HỌC KÌ II -2010
<b>.Phần trắc nghiệm</b>
<b>1/Khoanh vo ch t trc kt qu ỳng</b>:
a.Kết quả của phép nhân (1) 5,75
A.2,1975 B.20,2975 C.20,1975 D.20,2775
b.T×m x: (1đ) 15,75 - x=9,8+2,7
A.x=3, 25 B.x= 91,7 C.x=9,17 D. x = 17,71
<b>2/§óng ghi § sai ghi S (1đ)</b>
a.4,5m2<sub>: 0,9 = 5dm</sub>2<sub> b.7,6dm</sub>2<sub> x 5 =0,38m</sub>2
c.213,7dm2<sub> + 9,34dm</sub>2<sub> =223,4dm</sub>2<sub> d. 0,75tÊn x 0,8 = 600kg</sub>
<b>II.</b>
<b> Phần tự luận :Trình bày cách giải các bài toán sau</b>
1.Tính (3)
a. 7giờ 35phút + 4giờ 47 phót c.16giê 48phót : 8
b. 9giê 12 phót – 3giê 58 phót d. 8giê 36phót x 4
2.T×m x: (2đ) a. 17,4 : x
b. x
BIỂU ĐIẾM CHẤM TOÁN
<b>Phần I.</b>
<b>1/a : đáp án B</b>
<b> b: đáp án A</b>
<b>2/ a / S ; b/ Đ ; c/Đ ; đ/ Đ</b>
<b>1/ Tính 3đ</b>
<b>a.12 giờ 22 phút ( 0,5 đ) b. 5 giờ 14 phút ( 0,5 đ)</b>
<b>c. 2 giờ 6 phút ( 1 đ) d. 34 giờ 24 phút = 1 ngày 10 giờ </b>
<b>24 phút (1 đ)</b>
<b>2/ Tìm x </b>
<b> a. x = 2.5 b. x = 9</b>
<b> 3/ Giải</b>
<b> Diện tích xung quanh của căn phịng là : (1đ)</b>
<b> ( 8 + 6 ) x 2 x 3,5 + 8 x 6 = 146 (m2)</b>
<b> Diện tích cần qt vơi của căn phịng là : (0,5đ)</b>
<b> 146 – 12 = 134 ( m2)</b>