Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Bo de thi HK2 toan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.58 MB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MỘT SỐ ĐỀ THI HKII – MÔN TOÁN 6</b>


<b>ĐỀ 1:</b>



<b>I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm, mỗi câu đúng 0,5đ)</b>



Hãy chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào bài làm


1. Trong các phân số



3
2

;


6
5

;


10
9

;


8
7


phân số nhỏ nhất là :


a)


3
2

b)


6

5


;

c)



8
7

d)


10
9


2. Kết quả phép tính



4
1

+


4
3

.









3
2

2
1

bằng :


a)


6
1

b)


8
3

c)


4
1


d) một kết quả khác


3.



6
5


của 30 bằng



a) 20

b) 25

c) 30

d) 36



4. Biết



4
3


một số bằng 15 thì số đó là :




a) 16

b) 18

c) 20

d) 30



5. Góc phụ với góc 57

0

<sub> là góc </sub>



a) 43

0

<sub>b) 33</sub>

0

<sub>c) 133</sub>

0

<sub>d) 143</sub>

0


6. Khi 0t là phân giác góc x0y = 110

0

<sub> thì :</sub>



a) góc x0t = 60

0

<sub>c) góc x0t = 55</sub>

0


b) góc x0t = 50

0

<sub>d) góc x0t = 65</sub>

0


<b>II. TỰ LUẬN (7đ)</b>



1. Tính bằng cách hợp lí nhất


a)


5
3

.


11
2

+


11
9

.


5
3

+ 2



5
3

b)


4
3

:


5
7

+ 6


4
1

:


5
7

- (-5)



2. Tìm x biết :



a)

(3



2
1


+ 2 . x) . 2



3
2

= 5



3
1

b)

3


3
1


.x + 16



4
3


= -13,25



3. Một lớp có 40 học sinh ồm 3 loại giỏi, khá , trung bình. Số học sinh giỏi chiếm 1/5 số học sinh của


lớp. Số học sinh khá chiếm 3/8 số học cịn lại. Tìm số học sinh mỗi loại.



4. Cho góc x0y kề bù góc y0z. Biết góc x0y = 120

0


a)

Tính góc y0z



b)Kẻ 0m, 0n là phân giác góc x0y, góc y0z. Tính góc m0n.


5. Tính tổng



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1. Cho
6
3


1 <i>x</i>


 , gía trị của x là:



A. 2 B. -2 C. -3 D. 3


2. Gía trị của A = (-5). (-4). 3. (-2) laø:


A. 120 B. -120 C. -18 D. 18
3. Kết quả rút gọn phân số


200
180


là:


Tìm phân số tối giản trong các phân số sau đây:
A.
20
18
B.
10
9

C.
10
9
D.

40


36



4. Rút gọn phân số



024
250
.
6
24
5
.
6



có kết quả là:
A.
174
54
B.
2
5
C.
7
3
D.
5
2


5. Trong các phân số


8
7


,
12
11
,
7
3
,
4
3
,
7
6 


phân số lớn nhất là:
A.
4
3
B.
7
6
C.
7
3

D.
12
11


6. Giá trị hỗn số -2
4


3
bằng:
A.
8
6
B.
2
3
C.
4
11

D.
4
5


7. Kết quả phép tính


10
3
5
4 


 laø:


A.
2
1
B.
10


5

C.
10
1
D.
5
1


8. Kết quả phép tính 2
8
5


2  là:
A.
8
5

B.
8
6

C.
4
3
D.
8
5


9. Kết quả phép tính


3


2
9
4 


 là:


A.
27
8

B.
27
8
C.
9
8

D.
3
8


10. Kết quả phép tính
9


8



: 3 là:
A.
3
8
B.
27
8

C.
27
8


D. Số dương
11.


4
3


của 24 là:
A.


3
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

12. Số nghịch đảo của
3
1


laø:
A.



3
1


B. 1 C. 3 D. -3
13. Góc phụ với góc50o<sub> là góc:</sub>


A. 90o <sub> B. 60</sub>o <sub> C. 40</sub>o <sub> D. 180</sub>o
14. Góc bù với góc 1100 <sub>là góc:</sub>


A. 180o <sub> B. 100</sub>o <sub> C. 70</sub>o <sub> D. 90</sub>o
15. Ot là tia phân giác của 


<i>AOB</i> =70o thì:


A. 


<i>AOt</i>=35o B. <i>AOt</i> = 0o C. <i>AOt</i> =70o D. Cả ba câu trên đều sai.


16. Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, AC khi:


A. Ba điểm A, B, C thẳng hàng. B. Điểm B nằm giữa A và C.
C. Ba điểm A, B, C không thẳng hàng. D. CaÛ A, B, C đều sai.

<b>II. TỰ LUẬN:(6 điểm)</b>



1. Tính hợp lý giá trị biểu thức:(1 điểm)



a. M =

1<sub>2</sub>1



10
3
8


5
2
1
8


5









b. N =
























28
13
17


3
5
28
15
1
17


3
6


2. Tìm x biết: (1 điểm)


a.



6
5
4


1
12


7 






<i>x</i>

<sub>b. </sub>



3
1
2
1
:
12
11
8
3




 <i>x</i>


3. Một lớp 6 có 40 học sinh. Học kì I được xếp hạnh kiểm gồm: Tố, khá, trung bình. Trong đó

<sub>8</sub>3

loại


tốt, 50% loại khá. Tính số học sinh xếp hạnh kiểm trung bình? (1 điểm).



4. (2, 5 điểm)Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox. Vẽ hai tia Ot và Oy sao cho




<i>xOt</i>

= 60

0

,





<i>xOy</i>

= 120

0

.



a. Tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao?


b. Tính



<i>tOy</i>

=?



c. Ot có là tia phân giác của



<i>xOy</i>

không? Tại sao?



5. (0, 5 điểm) Cho A =

<sub>1</sub>

<i>n</i>


<i>n</i>


và B =

<sub>2</sub>3


<i>n</i>
<i>n</i>


(

n

N).


Hãy so sánh A vaø B?




<b>ĐỀ 3:</b>



<b> A) Phần trắc nghiệm :( 4 điểm ). I) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất: :( 2 điểm ).</b>
1/ Kết quả đúng của phép tính :3 – ( - 2 – 3 ) là :


a/ 2; b/ -2; c/ 8; d/ 4.


2/ Cho biết – 6 . x = 18 . Kết quả đúng khi tìm số nguyên x là :


a/- 3; b/ 3; c/ 24; d/ 12 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

c/ ( - 150 ) :- 50= - 50; d/( - 150 ) :- 50= - 200


4/ Cho bieát


<i>x</i>
15
=
4
3


số x thích hợp là:


a/ x = 20; b/ x = -20; c/ x = 63; d/ x = 57.


5/ Cho biết A và B là hai góc bù nhau . Nếu góc A có số đo là 450<sub> thì góc B có số đo laø :</sub>


a/ 150<sub>;</sub> <sub>b/ 135</sub>0<sub>;</sub> <sub>c/ 55</sub>0<sub>;</sub> <sub>d/ 90</sub>0



6/ Với những điều kiện sau , điều kiện nào khẳng định Ot là tia phân giác của xÔy
a/ Biết xÔt = yÔt ; b/ Biết xƠt + t = xƠy


c/ Biết xÔt + yÔt = xÔy và xÔt = yÔt; d/ Biết xÔt + yÔt = xÔy và xÔt  yÔt .


7/ Cho hai góc kề và phụ nhau, biết góc thứ nhất bằng 600<sub> , góc thứ hai có số đo là :</sub>


a/ Bằng góc thứ nhất ; b/ Lớn hơn góc thứ nhất


c/ Bằng 450<sub>;</sub> <sub>d/ Bằng nửa góc thứ nhất .</sub>


8/ Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz . Biết xÔy = 400<sub> và xƠz là góc nhọn , số đo z có thể là :</sub>


a/ 500<sub>;</sub> <sub>b/ 30</sub>0<sub>;</sub> <sub>c/ 140</sub>0<sub>;</sub> <sub>d/ 70</sub>0<sub>.</sub>


<b>II / Điền dấu “x” vào ô trống mà em chọn ( 1 điểm )</b>


Tính Kết quả là Đúng Sai


1/ 45 – 9 . ( 13 + 5 ) - 177


2/14 . ( 19 – 17 ) – 19 . ( 29 – 28 ) - 9
3/ 2 . ( - 4 – 14 ) : ( - 3 ) +12
4/ 3. ( - 6- 3 ) . ( - 6 + 3 ) 81


III/ Lấy các số từ cột A đặt vào vị trí phù hợp ở cột B để được kết quả đúng :(1điểm)



Coät A Coät B


56


11


- 12 +


5
4

5
64

7
1


 - 56
3
20
27

5
2
+
4
7

18
41

18
5



- 2
B / TỰ LUẬN ( 6 điểm )


<b>Câu 1: Rút gọn ( 1 điểm )</b>
a/
32
.
9
7
.
4
; b/
18
3
.
9
6
.
9 


<b>Câu 2 : Tính giá trị của biểu thức sau ( 1,5 Điểm )</b>
a/
7
5

.
11
2
+


7
5

.
11
9
+1
7
5
b/
7
6
.
8
5


: 8 -


16
3


. ( -2 )2<sub>.</sub>


<b>Câu 3 : ( 1,5 điểm ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot , Oy sao cho xÔt = 25</b>0<sub> ; xƠy = 50</sub>0<sub>.</sub>


a/ Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không ?
b/ So sánh tƠy và xƠt .


c/ Tia Ot có là tia phân giác của xÔy không ? Vì sao ?



<b>Câu 4 ( 2 điểm ) Một lớp học có 40 học sinh gồm ba loại giỏi , khá và trung bình . Số học sinh giỏi chiếm 1/5 số học </b>
sinh cả lớp . Số học sinh trung bình bằng 3/8 số học sinh cịn lại . Tính số học sinh mỗi loại của lớp ?


<b>ĐỀ 4:</b>


<b>I.Trắc nghiệm: </b>

(4 đ )



<b>Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:</b>


1,

3

5



4 12




có kết quả là:


a,

1



12




b,

1


3



c,

1



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2,

3

16



8

5





coù kết quả là:



a, -

24



5

b,



-6



5

c,



6



5

d,



24


5


3, Số đối của số

2



3


laø:


a,

3



2




b,

2



3

c,



3



2

d,




2


3



4, Góc phụ với góc 80

o

<sub> là :</sub>



a, 100

o

<sub>b, 10</sub>

o

<sub>c, 20</sub>

o

<sub>d,</sub>

<sub>Kết quả khác</sub>



5, Góc bù với góc 75

o

<sub> là :</sub>



a, 105

o

<sub>b, 15</sub>

o

<sub>c, 115</sub>

o

<sub>d,180</sub>

o


6, Tia Om là tia phân giác của

<i><sub>xOy</sub></i> <sub>120</sub><i>o</i>

thì :



a,

<i><sub>xOm</sub></i> <sub>90</sub><i>o</i>


b,

<i>xOm</i> 60<i>o</i>




c,

<i>xOm</i> 70<i>o</i>




d,

<i>xOm</i> 55<i>o</i>






<b>II.Tự luận: </b>

(7 đ )


1. Tìm x, biết: ( 1,5đ )


a,

1 :

1

3



2

<i>x</i>

7


b,

5

:

2

3



7

<i>x</i>

5

7


c,

1

2



6

<i>x</i>

3



2. Tính giá trị các biểu thức sau một cách hợp lý: ( 2đ )


A =

5

2

6



9 18 27



B =

2 5

2 6

1


7 11

7 11









3. Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Ot sao cho

<i><sub>xOy</sub></i> <sub>50</sub><i>o</i>


,

 110<i>o</i>



<i>xOt</i>

. Goïi

<i>Om</i>



là tia đối của tia Ox, tia Oa là tia phân giác của góc

<i>mOt</i>

. Tính

<i><sub>yOt</sub></i>

<sub> , </sub>

<i><sub>mOt</sub></i>

<sub>, </sub>

<i><sub>aOt</sub></i>

<sub>, </sub>

<i><sub>aOy</sub></i>

<sub> ( 2,5 đ )</sub>



4. Tính: ( 1đ )

1

1

1

1


1 2 2 3 3 4



99 100



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×