Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.18 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>bồi dỡng học sinh giỏi</b>
<b>Môn: toán - Lớp 6</b>
<b>A. Trọng tâm chơng trình:</b>
<b>I. Kiến thức nội khoá:</b>
1. C¸c phÐp tÝnh vỊ sè tù nhiªn, sè nguyªn, l thõa
2. HƯ thËp ph©n : Khai triĨn cÊu t¹o sè
3. TÝnh chÊt chia hÕt trong N, Z
T/c chia hÕt cđa 1 tỉng, hiÖu, dÊu hiÖu chia hÕt cho 2;3;5;9
4. Số nguyên tố hợp số, phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố,Ư, B, ƯCLN, BCNN
5. Phân số: T/c cơ bản của phân số , phân số tối giản, quy đồng mẫu số các phân số, các phép tính
cơ bản của phân số, so sánh phân số, ba bài toán cơ bản về phân số
6. Hình: Các khái niệm mới trong SGK
<b>II. KiÕn thøc n©ng cao, bỉ sung: </b>
<b> 1.Më réng T/c luü thõa: Luü thõa cña luü thõa, luü thõa cña 1 tÝch, luỹ thừa của 1 thơng, phân biệt</b>
luỹ thừa tầng với luỹ thừa của luỹ thừa, tìm chữ số tận cùng cña mét luü thõa
2.DÊu hiƯu chia hÕt cho 4;8;25;125;11 vµ 1 sè tÝnh chÊt chia hÕt
amm ; am anm ; ab vµ bc ac ; abc vµ (a,c) =1 bc; am , a
n vµ (m,n) =1 amn; am anmn ; am vµ bn abmn ; an p ap
(p là số nguyên tố).; (a;b). [a;b] =a.b ;...
3.Số chính phơng: Số chính phơng chỉ có thể có chữ số tận cùng là 0;1;4;5;6;9, một số chính phơng
p thì a2p2(p là số nguyªn tè) ;...
4.Số nguyên tố, hợp số: Số nguyên tố lớn hơn 2 đều viết dới dạng 4n+1 hoặc 4n – 1, số nguyên tố
lớn hơn 3 đều viết dới dạng 6n +1hoặc 6n-1
5.Mét sè ph¬ng pháp giải toán:
+ Nguyên lý Đi rich le
+ PP chøng minh quy n¹p
+ PP chøng minh ph¶n chøng
+Suy ln l« gic
<b>B.Các chun đề chính BDHSG </b>
- Dãy số viết theo quy luật
- Chữ số tn cựng
- Số nguyên tố, hợp số
- Số chính phơng
- Chia hết trong N, Z
- Một số phơng pháp giải toán
+Phơng pháp phản chứng
+ Nguyên lý §i rich le
+ PP Quy n¹p
+ Suy luËn lo gic
- Chuyên đề tính số đờng thẳng, số đoạn thẳng, góc, số tam giác
<b>C.Tài liệu tham khảo:</b>
- Toán nâng cao và các chuyên đề 6 (Nguyễn Ngọc Đạm)
- Nâng cao và phát triển Toán 6 tập 1,2 ( Vũ Hữu Bình)
- 250 bài tốn BDHSG tốn cấp 2- phần số học (Võ Đại Mau)
- 255 bài toán số học chọn lọc (Vũ Dơng Thuỵ, Ng Ngọc Đạm)
- 400 bài tốn số học chọn lọc
<b>D.TriĨn khai cơ thĨ lịch tháng tuần</b>
<b>Tháng 8:</b>
Chuyờn : Dóy s vit theo quy lut
1. <b>Thời gian thực hiện: Tháng 8: Tuần 3</b>
2. <b>Yêu cầu chung:</b>
- HS biết tính số các số của d·y viÕt theo quy luËt
- HS biÕt tÝnh nhanh khi thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh +,-,x,: d·y sè viÕt theo quy luật
- Rèn tính chính xác cẩn thận khi làn toán và rèn t duy lô gic
<b>3. dự kiến kiểm tra: </b>
<b>4. Chuẩn bị: Đọc tài liệu nghiên cứu soạn bài, chia bài tập theo các dạng mỗi dạng có cách giải </b>
chung
Chuyờn : m s
1.Thời gian thực hiện: Tháng 8 : Tuần 4
2. <b>Yêu cầu chung:</b>
- HS bit s dụngcơng thức tìm số số hạng của dãy số viết theo quy luật để giải các bài tập liên
quan
- Biết tìm số số kèm theo các điều kiện
- Bit chia từng loại số để đếm theo yêu cầu đề bi
<b>3. d kin kim tra: 1bi 30</b>
<b>4. Chuẩn bị: Đọc tài liệu nghiên cứu soạn bài, chia bài tập theo các dạng mỗi dạng có cách giải </b>
chung
<b>Tháng 9:</b>
Chuyờn : Suy luận lô gic
<b> 1.Thêi gian thùc hiƯn: Th¸ng 9</b>
2. Yêu cầu chung:
- HS bit suy lun mt cách lô gic, thấy đợc cách đặt vấn đề, giải quyết vấn đề, những điều ảnh hởng
đến kết quả
- Biết dựa vào yêu cầu của đề bài tìm ra mối liên hệ nhằm làm cho lập luận không vấp phải mâu thuẫn
phù hợp với thực tế, lô gic
<b>3 .Dự kiến kiểm tra: </b>
<b>4. Chuẩn bị: Đọc tài liệu nghiên cứu soạn bài, chia bài tập theo các dạng mỗi dạng có cách giải </b>
<b>Tháng 10:</b>
Chuyờn : Ch số tận cùng
<b> 1.Thêi gian thực hiện: Tháng 10 : Tuần 1</b>
<b>2.Yêu cầu chung:</b>
- HS biết áp dụng các tính chất của luỹ thừa để đa BT về chữ số tận cùng không đổi khi số mũ
thay đổi VD:
<b>3. dù kiÕn kiÓm tra: 1 bài 30</b>
<b>4. Chuẩn bị: Đọc tài liệu nghiên cứu soạn bài, chia bài tập theo các dạng mỗi dạng có cách giải </b>
chung
Chuyờn :Chia ht, c bi
<b> 1.Thêi gian thùc hiƯn: Th¸ng 10: Tuần 2,3,4</b>
2. Yêu cầu chung:
- HS biết sử dụng thành thạo tính chất chia hết của một tổng, ớc bội UCLN, BCNN để giải các bài tốn
nâng cao: C/m chia hết, tìm số tự nhiên để biểu thức A chia hết cho biểu thức B.
- HS biết phân loại dạng toán để giải.
- Rèn cách trình bày đối với dạng tốn c/m và các bài tốn UCLN,BCNN
<b>3. dự kiến kiểm tra: 1 bài 120</b>’
C¸c dạng bài tập kiểm tra
- DÃy số theo quy luật
- Ch÷ sè tËn cïng
- C/m chia hÕt
- Suy luận lô gíc
<b>4. Chuẩn bị: Đọc tài liệu nghiên cứu soạn bài, chia bài tập theo các dạng mỗi dạng có cách giải </b>
chung
<b>Tháng 11:</b>
Chuyờn : S nguyờn t, hp s
<b>1.Thời gian thực hiện: Tháng 11: Tuần 1,2</b>
<b> 2. Yêu cầu chung:</b>
- HS biết các c/m 1 số là số nguyên tố hay hỵp sè
- Biết c/m tập hợp các số nguyên tố là vô hạnvà biết sử dụng công thức cho 1 số nguyên tố >3 có
dạng 6n+1 hoặc 6n-1 (n
để giải các bài tập về số nt,hs
<b>3 dự kiến kiểm tra: 1 bài 30</b>
<b>4. Chuẩn bị: Đọc tài liệu nghiên cứu soạn bài, chia bài tập theo các dạng mỗi dạng có cách gi¶i </b>
chung
Chun đề: Giải bài tốn bằng pp Đi Ric Lê
1.Thêi gian thùc hiện: Tháng 11: Tuần 3,4
<b>2.Yêu cầu chung:</b>
- HS hiu c nguyên lý Đi Ric Lê và biết cách áp dụng nó vào việc giải bài tập
- Biết nhận dạng bài tập sử dụng nguyên lý này để giải và có kỹ năng làm xuất hiện nguyên lý
<b>3. dự kiến kiểm tra: </b>
<b>4. Chuẩn bị: Đọc tài liệu nghiên cứu soạn bài, chia bài tập theo các dạng mỗi dạng có cách giải </b>
chung
<b>Tháng 12: </b>
Chuyờn : S chớnh phng
<b>1.Thời gian thực hiện: Tháng 12: Tuần 1,2</b>
<b>2.Yêu cầu chung:</b>
- HS nm đợc định nghĩa số chính phơng từ đó biết cách chứng minh 1 số có hay khơng là số chính
phơng
- HS biết đa về dạng tổng quát A2<sub> với A là biểu thức số hoặc chữ</sub>
<b>3. dự kiến kiểm tra: 1 bài 120</b>
<b>4. Chuẩn bị: Đọc tài liệu nghiên cứu soạn bài, chia bài tập theo các dạng mỗi dạng có cách giải </b>
chung
Chuyờn : PP c/m phn chng
<b>1. Thời gian thực hiện: Tháng 12: Tuần 3,4</b>
<b>2. Yêu cầu chung:</b>
- HS hiu c khụng phi bi toỏn nào cũng có thể c/m trực tiếp(có A thì suy ra B) mà nhiều khi
ta phải c/m bằng pp phản chứng
- Biết áp dụng pp phản chứng để giải bi tp
<b>3 d kin kim tra: </b>
<b>4. Chuẩn bị: Đọc tài liệu nghiên cứu soạn bài, chia bài tập theo các dạng mỗi dạng có cách giải </b>
chung
<b>Tháng 1:</b>
Chuyờn : PP c/m quy nạp
<b>1. Thêi gian thùc hiƯn: Th¸ng 1: Tuần 1,2</b>
<b>2. Yêu cầu chung:</b>
- HS hiu c 3 pp c/m quy nạp và biết sử dụng nóđể giải bài tập
<b>3 .dự kiến kiểm tra: 1 bài 30</b>’
<b>4. Chuẩn bị: Đọc tài liệu nghiên cứu soạn bài, chia bài tập theo các dạng mỗi dạng có cách giải </b>
chung
<b>Th¸ng 1+2</b>
Chun đề: Bất đẳng thức
<b>1. Thêi gian thùc hiƯn: Tháng 1+2: Tuần 3,4/tháng1 và tháng 2</b>
<b>2. Yêu cầu chung:</b>
- Hs biết sử dụng các t/c của bđt để giải bài tập một cách chính xác
- HS biết sử dụng các pp giải vd Sắp thứ tự, làm trội,... để giải từng dạng bài
<b>3 Dự kiến kiểm tra: </b>
<b>4. ChuÈn bị: Đọc tài liệu nghiên cứu soạn bài, chia bài tập theo các dạng mỗi dạng có cách giải </b>
chung
<b>Tháng 3: </b>
Chuyên đề: Phơng trình nghiệm nguyên
<b>1. Thêi gian thùc hiện: Tháng 3: Tuần 1,2</b>
<b>2. Yêu cầu chung:</b>
- Hs bit sử dụng t/c chia hết , tính chẵn lẻ ,... để giải các bt về pt nghiệm nguyên
- HS biết tách, nhóm, thêm, bớt ... để tạo ra pt tích
<b>3. Dù kiÕn kiĨm tra: 1 bµi 120</b>’
<b>4. Chn bị: Đọc tài liệu nghiên cứu soạn bài, chia bài tập theo các dạng mỗi dạng có cách giải </b>
chung
Chuyờn đề: Hình học: Tính số đoạn thẳng, đờng thẳng, tam giỏc
<b>1. Thời gian thực hiện: Tháng 3: Tuần 3,4</b>
- Hs sử dụng kiến thức qua 2 điểm chỉ kẻ đợc 1 và chỉ 1 đờng thẳng. qua 3 điểm không thẳng hàng
chỉ vẽ đợc 1 tam giác để giải bt về tính số đoạn thẳng, đờng thẳng, tam giỏc
- Biết sử dụng nguyên lý Đi Rích Lê vào giải các bt hình học
<b>3. dự kiến kiểm tra: 1 bài 30</b>
<b>4. Chuẩn bị: Đọc tài liệu nghiên cứu soạn bài, chia bài tập theo các dạng mỗi dạng có cách giải </b>
chung
<b>Tháng 4:</b>
Tng kt: ễn li cỏc chuyờn đề đã học và các dạng bài tập một cách tổng hợp