Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De Thi HKII Tin 7ly thuyet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.8 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS Tân Trung</b> <b>Đề Kiểm Tra Học Kì II Lý Thuyết</b>


<b>Lớp:………</b> <b>Mơn: Tin Học 7</b>


<b>Họ và Tên:………..</b> <b>Năm Học: 2009 – 2010</b>


<b>I</b>. <b>Các Công Thức Đã Học</b>: (3đ). Mỗi Câu Đúng Được 0,5đ.


a. CP CP Hàm Tính Tổng:...
b. Hàm Tính Trung Bình:...
c. CP Hàm Tìm Giá Trị Lớn Nhất:...
d. CP Hàm Tìm Giá Trị Nhỏ Nhất::...
e. CP Hàm Xếp Hạng:...
f. CP Hàm Điều Kiện:...
<b>II</b>. <b>Hãy Chọn Câu Trả Lời Đúng Nhất</b>: (7đ). Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ.


<i>(Bảng Điểm Tổng Kết sử dụng trong phần II).</i>


1. Để tính Tổng Điểm Kiểm Tra của các bạn học sinh 7A, ta sử dụng Hàm:


a. Sum b. Average c. Rank d. Max


2. Để tính ĐTB CN cùa một bạn học sinh 7A, ta sử dụng Hàm:


a. Rank b. Min c. Average d. Max


3. Tìm ĐTB CN lớn nhất, ta dùng Hàm


a. Sum b. Min c. Average d. Max


4. Tìm ĐTB CN nhỏ nhất, ta dùng Hàm



a. Sum b. Min c. Average d. Max


5. Để Xếp Hạng các bạn học sinh lớp 7A, ta dùng Hàm:


a. Sum b. Rank c. If d. Max


6. Để Xếp Loại các bạn học sinh lớp 7A, ta dùng Hàm:


a. Sum b. Rank c. If d. Max


7. Kết quả công thức “=sum(C4:C7)” là:


a. 30 b. 7.5 c. 9 d. 6


8. Kết quả công thức “=max(C4:C10)” là:


a. 56 b. 6 c. 8 d. 10


9. Kết quả công thức “=min(C4:C10)” là:


a. 56 b. 6 c. 8 d. 10


10. Kết quả công thức “=min(L4:L13)” là:


a. 0 b. 2 c. 1 d. 10


11. Kết quả công thức “=max(L4:L13)” là:


a. 10 b. 9 c. 1 d. 0



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a. Căn giữa b. Trộn các ô đã chọn c. a và b đúng c. a và b sai
13. Nút lệnh có nghĩa là:


a. Vẽ biểu đồ b. Định dạng dữ liệu c. Chèn ảnh d. Vẽ hình AutoShapes
14. Lệnh “Format\Cells” là


a. Định dạng số lẻ b. Tạo biểu đồ c. Chèn ảnh d. Sắp xếp dữ liệu
15. Lệnh “Data\Sort” là


a. Định dạng số lẻ b. Tạo biểu đồ c. Trích lọc dữ liệu d. Sắp xếp dữ liệu
16. Lệnh “Data\Filter\Advanced Filter” là


a. Định dạng số lẻ b. Tạo biểu đồ c. Trích lọc dữ liệu d. Sắp xếp dữ liệu
17. Nút lệnh có nghĩa là:


a. Màu b. Kiểu chữ c. Đóng khung bảng tính d. Căn dữ liệu bảng
18. Nút Lệnh có nghĩa là:


a. Sắp xếp tăng dần b. Sắp xếp giảm dần c. Trích lọc dữ liệu d.Vẽ biểu đồ
19. Lệnh “Edit\Delete…..” là


a. Xoá cột đươc chọn b. Xoá hàng đươc chọn c. a và b sai d. a và b đúng
20. Lệnh “Insert\Rows” là


a. Xoá cột b. Xoá hàng c. Chèn hàng d. Chèn cột
21. Lệnh “Insert\Columns” là


a. Chèn cột b. Xoá hàng c. Chèn hàng d. Xoá cột
22. Trong Excel để thực hiện phép toán, ta nhập dấu:



a. + b. - c. * d. =


23. Trong Excel kí tự chuỗi nằm bên:


a. Phải ơ tính b. Giữa ơ tính c. Trái ơ tính d. Đều 2 đầu ơ tính
24. Trong Excel kí tự số nằm bên:


a. Phải ơ tính b. Giữa ơ tính c. Trái ơ tính d. Đều 2 đầu ơ tính
25. Chọn câu sai: Trong Excel:


a. Chuỗi thì tính được b. Số tính được c. Hàm dùng tính tốn d. chỉnh cỡ chữ
26. Excel vừa soạn thảo văn bản, vừa thực hiện tính tốn:


a. Đúng b. Sai


27. Word và Excel khác nhau ở điểm nào:


a. Excel khơng tính tốn được, word tính tốn được b.Excel tính tốn được, word khơng tính tốn được
c. Excel khơng soạn thảo được d. Word và Excel khơng có điểm khác nhau


28. Để chọn tất cả ơ tính ta:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×