Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Kiem tra chon doi tuyen HSG 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.19 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b> <b>KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH</b>


<b>KHÁNH HÒA </b> <b>NĂM HỌC 2009-2010</b>


<b> Môn : TOÁN - Lớp 12 THPT – Bảng B </b>


Ngày thi : 06/04/2010


<i>Thời gian : 180 phút (không kể thời gian phát đề)</i>


<b>Bài 1 (4 điểm):</b>


Cho hàm số y = (m + 1) x3<sub> + 3( m + 1) x</sub>2<sub> - 4mx - m.</sub>
1) Tìm các giá trị của m để hàm số luôn đồng biến.


2) Chứng minh: với mọi m đồ thị hàm số luôn đi qua 3 điểm cố định thẳng hàng.


<b>Bài 2 (4 điểm):</b>


1) Giải bất phương trình:
x

1



3x 1 0


2





 






.


2)

Giải phương trình:



2
3


3


x
log


log 15 2
3


50



.5

x

x

0



9



 
 


 

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub> .</sub>



<b>Bài 3 (4 điểm): </b>


1) Tính:






5


5

5x 2



x


3







<i>e</i>



<i>I</i>

<i>d</i>



<i>x</i>

.


2) Cho x2<sub> + y</sub>2<sub> =1 . Chứng minh: </sub> <sub>16(x</sub>5<sub></sub><sub>y ) 20(x</sub>5 <sub></sub> 3<sub></sub><sub>y ) 5(x y)</sub>3 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub>2</sub><sub>.</sub>
<b>Bài 4 (5 điểm) </b>


1)

Trong khơng gian cho hai điểm A, B cố định có AB =10. Tìm tập hợp những
điểm M sao cho AM = 3BM.


2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có diện tích bằng

S

3


2


,



hai đỉnh

A 2; 3

<sub> và </sub>

B 3; 2

<sub> và trọng tâm G của tam giác thuộc đường</sub>



thẳng

3x y 8 0

<sub>. Tìm tọa độ đỉnh C.</sub>



<b>Bài 5: (3 điểm)</b>



Một tam giác ABC có các góc A, B, C thỏa mãn điều kiện


2

C



sin A.sin B sin


2



.



Chứng minh: tồn tại điểm D trên đoạn AB sao cho

<sub>CD</sub>

2

<sub>AD.BD</sub>



.



<b>- HẾT –</b>


- Đề thi có 01 trang;


- Giám thị khơng giải thích gì thêm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b> <b>KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH</b>


<b>KHÁNH HÒA </b> <b>NĂM HỌC 2009-2010</b>


<b> </b> <b>Môn : TOÁN - Lớp 12 THPT – Bảng B </b>


Ngày thi : 06/04/2010



<i>Thời gian : 180 phút (không kể thời gian phát đề)</i>


<b>Bài</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>Bài 1.1</b>


<b>(2 điểm)</b> <b>Tìm các giá trị của m để hàm số luôn đồng biến.</b>


D = R 0,25


Cần điều kiện : y’ = 3 (m + 1) x2 <sub> + 6 ( m + 1 ) x - 4 m </sub><sub></sub><sub> 0</sub>


Thỏa mãn với x. 0,50


m + 1 = 0 => m = - 1 có y’ = 4 > 0 Thỗ mãn với x


Vậy m = -1 là giá trị cần tìm . 0,50


m + 1  0 = > m = - 1 . Để y’ 0 thoã mãn với x cần điều kiện


' 2


m 1 0


9(m 1) 12m(m 1) 0
 






     




m 1 0 3


1 m


(m 1)(7m 3) 0 7


 


 <sub></sub>    


  


 .


0,50


Kết luận: m

1;

3

.



7





 

<sub></sub>

<sub></sub>




0,25


<b>Bài 1.2</b>
<b>(2 điểm)</b>


Gọi (x0 ;y0) là điểm cố định mà đồ thị đi qua với m


=> m (x033x20 4x0 1) x 033x02 y00(*) 0,25


Để phương trình (*) khơng phụ thuộc m cần


3 2


0 0 0


3 2
0 0 0


x 3x 4x 1 0


x 3x y 0


    





  





 0,25


Xét phương trình 3 2


0 0 0


x 3x  4x 1 0


Gọi f(x) = x303x20 4x01 0 là hàm số liên tục trên R


+ Có f(0) .f(-1) <0 => phương trình f(x) = 0 có một nghiệm thuộc (-1; 0)
+ Có f(1) .f(2) <0 => phương trình f(x) = 0 có một nghiệm thuộc (1; 2)
+ Có f(-1) > 0 ; khi x   <sub> thì f(x) <0.</sub>


Vậy phương trình f(x) = 0 có nghiệm thuộc (-;1)


Vậy phương trình f(x) = 0 ln có 3 nghiệm .


1,00


Các nghiệm ấy thõa mãn:


3 2


3 2


x 3x 4x 1 0


x 3x y 0



    





  





Trừ hai phương trình theo vế được: y - 4x - 1 = 0 hay các điểm cố định
thuộc đường thẳng y = 4x + 1.


0,50


<b>Bài 2.1</b>


<b>(2 điểm) Giải bất phương trình: </b>
x

1



3x 1 0


2





 







<b>.</b>


Ta có:


x

1



3x 1


2





 






.
Đặt


x


1 2


1



y

;y

3x 1




2




<sub></sub>

<sub></sub>







.


1.00


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC</b>


-4.5 -4 -3.5 -3 -2.5 -2 -1.5 -1 -0.5 0.5 1 1.5 2 2.5
-2


-1
1
2
3
4
5
6
7
8
9


<b>x</b>
<b>y</b>



A


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Vẽ đồ thị của 2 hàm số trên cùng 1 hệ trục tọa độ ta được hình vẽ.


Từ đồ thị đã vẽ ta suy ra:

y

<sub>1</sub>

y

<sub>2</sub>

x

3



x

1


 



<sub> </sub>


 





Vậy nghiệm của bất phương trình cho là

x

  

3 x

 

1

.


1.00


<b>Bài 2.2</b>


<b>(2 điểm) Giải phương trình: </b>


2
3


3


x
log



log 15 2
3


50



.5

x

x

0



9



 
 


 

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<b>.</b>


Điều kiện:

x 0 x 1

 



Biến đổi:

<sub></sub>

<sub></sub>



2


3 3


x



log

2 log x 1



3










;

log 15 log x.log 15

3

3 x ;


2
3


log x
2


x

3

.


0.50


Phương trình cho trở thành:

50

.5

2 log x 1 3 

x

log 15.log xx 3

3

log x3 2

0



9







Hay

2

.25

log x3

15

log x3

9

log x3

0



9

.


Chia 2 vế của phương trình cho

15

log x3

<sub></sub>

0

, đi đến phương trình:


3 3


log x log x


2 25

9



1

0



9 15

15




 





3 3


log x log x


2 5

3



.

1

0



9 3

5



 

 


 


 

 


 

 



Đặt
3
log x

5


t

0


3


 


<sub> </sub>


 



, đi đến phương trình:

<sub>2t</sub>

2

<sub>9t 9 0</sub>



 

.


Giải phương trình này được 2 nghiệm:

t

<sub>1</sub>

3;t

<sub>2</sub>

3



2


.
1.00
Với
3
3
1
log x


log 5 1
1


5




t

3

3

x 3



3



 


 

<sub> </sub>

 


 


.
Với
3
3
3


1 log 2
log x


log 5 1


3

5

3



t

x 3



2

3

2





 


 

<sub> </sub>

 


 


.

0.50
<b>Bài 3.1</b>


<b>(2 điểm) Tính: </b>




5
5

5x 2


x


3





<i>e</i>


<i>I</i>

<i>d</i>


<i>x</i>

<b>.</b>
Ta có:


5

5

4


5x 2

13

5



3

3

3










<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

0,50




1 5

1 4


5 5


5 5


5 4


13e x 3 5e x 3


13e 5e


I dx dx C


1 5 1 4


x 3 x 3


 
  

     
 
 




5 5
4 3

13e

5e


I

C



4 x 3

3 x 3







1.50


<b>Bài 3.2</b>


<b>(2 điểm) Chứng minh : </b>


5 5 3 3


16(x y ) 20(x y ) 5(x y)   2<b>.</b>


Đặt x = sint ; y = cost sin2 cos2 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ta có sin5t = 16sin5<sub>t –20sin</sub>3<sub>t + 5sint </sub>


cos5t = 16cos5<sub>t – 20cos</sub>3<sub>t + 5cost</sub>



sin5t = 16x5<sub> –20x</sub>3<sub> + 5x ; cos5t = 16y</sub>5<sub> – 20y</sub>3<sub> +5y</sub> 1.00


5 5 3 3


16(x y ) 20(x y ) 5(x y) sin 5t cos5t 2


        


Dấu “=” xảy ra  5t k t k k Z


4 2 20 5


   


        . 0.75


<b>Bài 4.1</b>


<b>(2 điểm)</b> <b>Tìm tập hợp những điểm M sao cho AM = 3BM. </b>


Chọn hệ toạ độ Oxyz sao cho A = (-5; 0; 0), B = (5; 0; 0)
Gọi M(x; y; z) là điểm thỏa mãn AM = 3BM AM2 <sub>= 9BM</sub>2


 (x + 5)2 <sub>+ y</sub>2 <sub>+ z</sub>2 <sub>= 9(x - 5)</sub>2 <sub>+ 9y</sub>2 <sub>+ 9z</sub>2 1.00


 x2 <sub>+ y</sub>2 <sub>+ z</sub>2 <sub>- </sub>


2
25



x + 25 = 0 (*) Đây là phương trình mặt cầu.
Vậy quỹ tích điểm M cần tìm là mặt cầu có phương trình (*).


1.00


<b>Bài 4.2</b>
<b>(3 điểm)</b>


<b>Tìm tọa độ đỉnh C</b>


Gọi điểm

C x ; y

0 0

thì


0 0

0 0



CA

2 x ; 3 y ;CB

 

3 x ; 2 y

 






















và trọng tâm của tam
giác ABC là điểm

G

5 x

0

;

5 y

0


3

3



 







. Theo giả thiết ta có G thuộc


đường thẳng

3x y 8 0

suy ra:


0 0


5 x

5 y



3

8 0



3

3



 










y

0

3x

0

4

(1).


1.00


Diện tích tam giác ABC:


0

 

0

 

0

 

0



1

1



S

CA,CB

2 x

2 y

3 x

3 y



2

2



<sub></sub>

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

<sub></sub>

 

 



S

3


2



nên ta có:

3

<sub></sub>

2 x

<sub>0</sub>

<sub> </sub>

 

2 y

<sub>0</sub>

<sub> </sub>

3 x

<sub>0</sub>

<sub> </sub>

 

3 y

<sub>0</sub>

<sub></sub>

(2)


1.00


Thay (1) vào (2) và rút gọn được: <sub>0</sub> 01



02


x

1



2x

1 3



x

2






   

<sub></sub>





Tương ứng tính được: 01


02


y

1



y

10








<sub></sub>






.


Kết quả, tìm được 2 điểm thỏa nghiệm bài toán:

C 1; 1 ;C

<sub>1</sub>

<sub>2</sub>

2; 10

. 1.00


<b>Bài 5</b>


<b>(3 điểm)</b> <b>Chứng minh: tồn tại điểm D trên đoạn AB sao cho </b>
2


CD

AD.BD



Ta có:

sin A.sin B sin

2

C


2






2

C

1

<sub>1 cosC</sub>



2

2



sin A.sin B sin





2sin A.sin B cosC 1



(1)


Và vì

sin A.sin B 0

 

2.sin A.sin B cosC cosC

 

1

(2).


1.00
2


1


A B


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Từ (1), (2) suy ra,

 

! ,0

 

: cos

 

2sin A.sin B cosC

(3)


0 C

C



cos

cosC


 




  




 




(4). Từ (3) suy ra:




1

C

C




sinA.sin B

cos

cosC

sin

.sin



2

2

2



 

 



 



Đặt

C

<sub>1</sub>

C

;C

<sub>2</sub>

C



2

2



 

 



, thì ta có:

sinA.sin B sin C .sin C

<sub>1</sub> <sub>2</sub> (6).


1.00


Ta lại có:

C

1

C

2

 

C

0 C

1

C

.


Suy ra trong góc C của tam giác ABC ta có thể kẻ tia Cx tạo với cạnh CA
Một góc bằng

C

1 và tia này cắt đoạn AB tại 1 điểm D, là điểm phải tìm.


Thật vậy, khi đó ta có:

sin A

sin C sin B sin C

1

;

2


CD

AD

CD

BD



(định lý hàm số sin trong tam giác ADC và BDC).


1 2



2


sin A.sin B sin C .sin C



CD

AD.BD



.


Do (6), suy ra:

<sub>CD</sub>

2

<sub>AD.BD</sub>



thỏa điều kiện bài toán.


Nhận xét: do cách dựng tia Cx, nếu

sin A.sin B sin

2

C


2



thì trên đoạn AB
tồn tại 2 điểm D khác nhau sao cho

<sub>CD</sub>

2

<sub>AD.BD</sub>



.


1.00


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×