Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

GA LOP 5 CKTKN 2 BUOI TUAN 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.58 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 15 / 10 / 2010.


Ngày giảng : Thứ hai ngày 18 tháng 10 năm 2010

<i><b>Toán </b></i>

<b>:</b>

<i><b> </b></i>



<b>Số thập phân bằng nhau</b>



<i><b>A. Mục đích yêu cầu</b></i><b>: </b><i><b> </b></i>-Giúp học sinh nhận biết: viết thêm chữ số 0
vào tận cùng bên phải số thập phân hoặc bỏ chữ số 0 ở tận cùng bên
phải số thập phân thì giá trị của số thập phân vẫn khơng thay đổi.
-Rèn học sinh kĩ năng nhận biết, đổi số thập phân bằng nhau nhanh,


chính xác. Làm được bài tập1, 2. <b>Hs khá giỏi làm bài tập 3</b>


-Giáo dục học sinh cẩn thận khi làm bài.


<i><b>B. Chuẩn bị</b><b> </b></i> Gv: Bảng phụ . Hs: bảng con - Sgk


<b>C. Hoạt động dạy học</b>:


<i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trò.</b></i>
<i><b>1. Bài cũ:</b></i><b> </b>Chuyển các phân sổ


thập phân sau thánh số thập
phân .rồi đọc


100
2107
,
10
834



 Giáo viên nhận xét, cho điểm


<i><b>2.Bài mới </b></i>


<b>a. Giới thiệu bài : </b>TT


<b>b. Giảng bài: </b>


- Giáo viên đưa ví dụ:
0,9m ? 0,90m


- Nếu thêm chữ số 0 vào bên phải
của số thập phân thì có nhận xét gì
về hai số thập phân?


- Dựa vào ví dụ , học sinh tạo số
thập phân bằng với số thập phân
đã cho.


- Yêu cầu học sinh nêu kết luận 2


<b>Bài 1</b> : Gọi hs đọc yêu cầu đề bài
-1 hs lên bảng làm


Chú ý :35,020 = 35,02 (không thể
bỏ số không ở hàng phần mười)


<b>Bài 2</b>: Gọi hs đọc yêu cầu đề bài



-1 hs làm


- Lớp nhận xét


- Hoạt động cá nhân
9dm = 90cm


9dm = <sub>10</sub>9 m ; 90cm = <sub>100</sub>90 m;


9dm = 0,9m ; 90cm = 0,90m
0,9m = 0,90m


- Học sinh nêu kết luận (1)
0,9 = 0,900 = 0,9000


8,75 = 8,750 = 8,7500 =
8,75000


12 = 12,0 = 12,000


- Học sinh nêu lại kết luận (1)
0,9000 = ... = ...
8,750000 = ... = ...
12,500 = ... = ...
- Học sinh nêu


-1 hs đọc –làm bảng con
7,800=7,8


64,9000=64,9


2001,300 = 2001,3
-2 hs đọc –hs tự làm vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Gv chấm bài –nx


<b>Bài 3</b>: Gọi hs đọc yêu cầu đề bài
Hđn 2 (3 phút)


Gv nhận xét


<i><b>3. Củng cố –dặn dò </b></i>


-Hs nhắc lại kết luận


Chuẩn bị :So sánh số thập phân.


a.5,612 ; 1 7,200; 480,590
b. 24,500 ;80,101 ;14,678
-2 hs đọc


Đại điện nhóm trình bày –nx
Lan và Mĩ viết đúng…


- Hs lắng nghe.

<i><b>Tập đọc</b></i>



<b>Kì diệu rừng xanh</b>



<i><b>A. Mục đích u cầu</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>- Đọc trơi chảy tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài
văn với cảm xúc ngưỡng mộ của tác giả với vẻ đẹp của rừng. Đọc


đúng :loanh quanh , gọn ghẽ.


-Hiểu các từ ngữ : vàng rợi , kiến trúc tân kì .Cảm nhận vẻ đẹp kì thú
của rừng, tình cảm yêu mến, ngưỡng mộ của tác giả đối với vẻ đẹp kì
diệu của rừng. Trả lời được các câu hỏi 1,2,4.


- Giáo dục hs yêu cảnh đẹp.


<i><b>B. Chuẩn bị</b></i><b>:</b><i><b> </b></i> Gv :Bức tranh vẽ rừng khộp, ảnh sưu tầm về các con
vật.


Hs : đọc trước bài ,trả lời các câu hỏi sgk.


<i><b>C. Hoạt động dạy học</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>


<i><b> Hoạt động của thầy</b>.<b> </b></i> <i><b> Hoạt động của trò.</b></i>
<i><b>1. Bài cũ</b></i><b>:</b> Gọi hs đọc 2 khổ thơ


cuối bài “Tiếng đàn ba la … và
nêu nội dung chính của bài thơ?
-Gv nhận xét –ghi điểm.


<i><b>2.Bài mới</b></i><b> : </b>


<b>a. Giới thiệu bài :</b> Gv giới
thiệu .


<b>b.Giảng bài*/</b> Luyện đọc
- Yêu cầu 1 học sinh đọc toàn
bài



- T phân đoạn :3đoạn


+ Đoạn 1: từ đầu ... dưới chân”
+ Đoạn 2: “Nắng trưa” ... nhìn
theo”


+ Đoạn 3: Cịn lại


- u cầu học sinh đọc nối tiếp
Lần 1: Luyện phát âm


-Lần 2- kết hợp nêu chú giải
- Học sinh đọc nối tiếp lần 3
- Học sinh đọc theo nhóm
- 1 học sinh đọc tồn bài
- Giáo viên đọc mẫu.


<b> */</b>Tìm hiểu bài


-Hs đọc thầm từ đầu …dưới


2 hs đọc -nx
- Học sinh trả lời
- Học sinh lắng nghe
Cả lớp đọc thầm


- 3học sinh đọc
- Học sinh đọc
-3 học sinh đọc


-Đọc nhóm đơi
- Học sinh đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

chân.


+ Những cây nấm rừng đã
khiến các bạn trẻ có những liên
tưởng thú vị gì?


+ Nhờ nhũng liên tưởng ấy mà
cảnh vật thêm đẹp ntn?


Nêu ý đoạn 1?


-Hs đọc đoạn cịn lại


+ Những mng thú trong rừng
đựơc miêu tả như thế nào?
- Sự có mặt của mng thú đã
mang lại vẻ đẹp gì cho cảnh
rừng?


-Vàng rợi : màu vàng rực rỡ .
- Nêu ý đoạn 2


Qua bài em cảm nhận được
điều gì


Nội dung –ghi bảng.



<b>*/</b>Đọc diễn cảm


- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp
– Nêu cách đọc diễn cảm.bài
văn


- Chọn đoạn đọc diễn cảm đoạn
3


+Nêu từ ngữ cần nhấn giọng
trong đoạn?


- Yêu cầu học sinh đọc diễn
cảm.


- Thi đọc diễn cảm. Nx-ghi
điểm.


<i><b>3.Củng cố - dặn dò</b></i><b>: </b>


-Gv liên hệ


- Chuẩn bị: Trước cổng trời
Đọc và trả lời câu hỏi sgk.


kiến trúc tân kì


-Cảnh vật thêm đẹp ,thần bí.
- Ý đoạn 1: Vẻ đẹp kì bí lãng mạn
của vương quốc nấm



- Những con vượn bạc má ôm
con gọn ghẽ chuyền nhanh như
tia chớp, những con chồn sóc với
chùm lơng đi to đẹp vút qua
khơng kịp đưa mắt nhìn theo
- Sự xuất hiện thoắt ẩn, thoắt
hiện của muông thú làm cho
cảnh rừng trở nên sống động,
đầy bất ngờ, những điều kì thú
- Sự sống động đầy bất ngờ của
muông thú.


- 3 học sinh đọc
-Nx


- 4 học sinh đọc- nhận xét.
- 2 học sinh - nhận xét.


- Hs lắng nghe.


<i><b>Chính tả</b></i>

<b> ( Nghe viết )</b>


<b>Kì diệu rừng xanh</b>



<i><b>A. Mục đích u cầu</b></i><b>: </b><i><b> </b></i>-Nghe - viết đúng một đoạn của bài “Kì diệu
rừng xanh”. Trình bày đúng hình thức đoạn văn xi.Viết đúng : gọn
ghẽ , rừng khộp , len lách .Tìm đúng các tiếng chứa yê, ya trong
đoạn văn bt2, tìm được tiếng có vần un điền vào ơ trống bài tập3.
-Rèn hs viết đúng chính tả ,viết nhanh đúng tốc độ quy định.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>B.Chuẩn bị</b><b> </b></i><b>:</b> Gv : Bảng phụ ghi nội dung bài 3.Hs: Bảng con


<i><b>C.Hoạt động dạy học:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò.</b></i>
<i><b>1.Bài cũ</b></i><b>:</b> Gọi hs viết : dịng


kinh ,lảnh lót


 Giáo viên nhận xét, ghi điểm


<i><b>2.Bài mới </b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài</b></i><b> : </b>TT


<i><b>b. Giảng bài</b></i>


<b>* Hoạt động 1:</b> nghe - viết
- Giáo viên đọc 1 lần đoạn văn
viết chính tả.


+ Đoạn vừa đọc cho ta biết điều
gì?


- Giáo viên nêu một số từ ngữ
dễ viết sai vào bảng con


-Gv đọc lại bài viết



- Giáo viên nhắc tư thế ngồi viết
cho học sinh.


- Giáo viên đọc từng câu cho Hs
viết.


- Giáo viên đọc lại cho Hs dò
bài.


- Giáo viên chấm vở


* <b>Hoạt động 2:</b> làm bài tập
 <b>Bài 2: </b>Yêu cầu Hs đọc bài 2
 Giáo viên nhận xét


. <b>Bài 3:</b> Yêu cầu Hs đọc bài 3 –
gv treo bảng phụ lên bảng – hs
lên điền.


 Giáo viên nhận xét


<i><b>3. Củng cố –dặn dò:</b></i>


-Hs viết lại những từ khó hs viết
sai


-Chuẩn bị : Tiếng đàn ba-la-lai –
ca trên sông Đà – ctả nhớ viết


-1 hs lên bảng viết, hs viết nháp.



- Học sinh lắng nghe
- Học sinh lắng nghe


-Những nét sinh động của muôn
thú trong rừng xanh


- Học sinh viết bảng con


- Học sinh viết bài
-Hs dò bài


- Từng cặp học sinh đổi tập soát
lỗi


- 1 học sinh đọc . Lớp đọc thầm
- Học sinh gạch chân các tiếng
có chứa , ya. –Trình bày -nx
Khuya , truyền thuyết , xuyên,
yên.


- 1 học sinh


- Học sinh làm bài theo nhóm 2
( 3 phút )


- Học sinh sửa bài : thuyền
,thuyền ,khuyên.- Lớp nhận xét
- Hs lắng nghe.



<b> </b>Ngày soạn; 16 / 10 / 2010.


<b> </b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm
2010.


<i><b>Toán:</b></i>



<b>So sánh số thập phân</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>A. Mục đích yêu cầu:</b></i>-Học sinh biết cách so sánh hai số thập phân
và biết sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược
lại.


-Rèn học sinh so sánh 2 số thập phân nhanh, xếp thứ tự từ bé đến


lớn hoặc ngược lại nhanh, chính xác. Làm bài tập 1,2.<b> Hs giỏi làm bài</b>


<b>3.</b>


-Giáo dục học sinh độc lập suy nghĩ khi làm bài.


<i><b>B.Chuẩn bị</b><b> </b></i><b>:</b>Gv - Bảng phụ, . Hs : sgk, bảng con


<i><b>C. Hoạt động dạy học</b></i>:


<i> <b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò.</b></i>


<i><b>1. Bài cũ</b></i><b>:</b> Hs đọc bài tập 2 -nx
 Giáo viên nhận xét, tuyên
dương



<i><b>2.Bài mới </b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài</b></i><b> :</b><i><b> </b></i>Gv giới thiệu
ghi đề.


<b>b. Giảng bài </b>


- Giáo viên nêu vd: so sánh
8,1m và 7,9m


- Giáo viên đặt vấn đề: Để so
sánh 8,1m và 7,9m ta làm thế
nào?


Ta có : 81 dm > 79 dm tức là
8,1 m >7,9 m


8,1 và 7,9 có phần nguyên khác
nhau và 8> 7 –nx


- Giáo viên đưa ra ví dụ 2: So
sánh 35,7m và 35,698m.


- Giáo viên gợi ý để học sinh so
sánh:


1/ Viết 35,7m = 35m và <sub>10</sub>7 m


35,698m = 35m và <sub>1000</sub>698



m


- Do phần nguyên bằng nhau,
các em so sánh phần thập
phân.


10
7


m với <sub>1000</sub>698 m rồi kết luận.


Muốn so sánh 2 sổ thập phân ta
làm thế nào? (sgk)


<b>c.Thực hành</b> :


<b>Bài 1</b> : Gọi hs đọc yêu cầu của
đề


-Gv nhận xét


-1 học sinh


- Hs lắng nghe.


- Học sinh suy nghĩ trả lời


8,1m = 81 dm ; 7,9 m =79 dm
Hs rút ra được 8,1>7,9



-Trong 2 số thập phân có phần
nguyên khác nhau , sổ thập
phân nào có phần nguyên lớn
hơn thì số đó lớn hơn


-Hs nhắc lại


- Học sinh thảo luận nhóm 2
- Học sinh trình bày ý kiến
Ta có:


10
7


m = 7dm = 700mm


1000
698


m = 698mm
- Vì 700mm > 698mm
nên <sub>10</sub>7 m > <sub>1000</sub>698 m


Kết luận: 35,7m > 35,698m
- 2hs đọc


- Hs làm bảng con- 3hs lên bảng
làm –giải thích



48,79< 51,02 ; 96,4 > 96,38
0,7 > 0,65


-Hs làm nháp – 1 hs lên bảng
làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 2</b> : Gọi hs đọc yêu cầu của
đề


-Yêu cầu hs tự làm vở –chữa bài
-nx


<b>Bài 3</b> : Gọi hs đọc yêu cầu của
đề. <b>Dành cho hs khá giỏi</b>.
-Hs tự làm vở – chấm bài -nx


<i><b>3.Củng cố – dặn dò:</b></i>


- Hs nhắc lại cách so sánh 2 số
thập phân


-Chuẩn bị : luyện tập, xem trước
các bài tập.


-Hs làm vở – 1hs lên bảng làm
0,4 ; 0,321 ;0,32 ;0,197; 0,187


- Hs lắng nghe.


<i><b>Luyện từ và câu</b></i>

<i><b> :</b></i>

<i><b> </b></i>

<b>Mở rộng vốn từ : Thiên</b>




<b>nhiên</b>



<i><b>A.Mục đích yêu cầu</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>-Hiểu nghĩa từ “thiên nhiên” bt1. Nắm được
một số từ ngữ chỉ sự vật hiện tượng thiên nhiên trongmootj số tục
ghữ thành ngữ bt2; tìm được từ ngữ tả khơng gian, tả sơng nước và
đặt câu với một từ ngữ tìm được ở mỗi ý a, b của bài tập 3,4.


<b>- Hs khá giỏi hiểu ý nghĩa của các thành ngữ ở bt2; có vốn từ</b>
<b>phong phú và biết đặt câu với từ tìm được ở ý d của bài tập 3.</b>


-Có ý thức bảo vệ thiên nhiên.


<i><b>B.Chuẩn bị</b><b> </b></i><b>:</b> Gv: Bảng phụ ghi bài tập 1 - Từ điển tiếng Việt. Hs : sgk


<i><b>C.Hoạt động dạy học</b><b> </b></i>:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò.</b></i>
<i><b>1.Bài cũ</b></i><b>:</b> -Hs làm bài tập 4 b –


nx –ghi điểm.


<b>2.Bài mới </b>


<b>a.. Giới thiệu bài : </b>TT


<b>b. Giảng bài</b>


<b>Bài 1 </b>: Gọi hs đọc yêu cầu
Hđn 2 ( 5 phút )



-Gv nhận xét


<b>Bài 2 </b>: Gọi hs đọc yêu cầu


<b>-Yêu cầu hs khá giỏi giải</b>
<b>thích câu thành ngữ</b> -nx –bổ
sung


a) Lên thác xuống ghềnh
b) Góp gió thành bão
c) Qua sơng phải lụy đị
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen
 Giáo viên chốt: “Bằng việc
dùng những từ chỉ sự vật, hiện


-1 hs làm -nx


- 2hs đọc


-Trình bày – nx- ý b


+ Đọc các thành ngữ, tục ngữ –
trả lời -nx


- Chỉ người gặp nhiều gian lao
vất vả trong cuộc sống.


- Tích tụ lâu nhiều cái nhỏ sẽ
tạo thành cái lớn,



- Muốn được việc phải nhờ vả
người có khả năng giải quyết.
- Khoai trồng ở nơi đất mới, đất
lạ thì tốt, mạ trồng ở nơi đất
quen thì tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

tượng của thiên nhiên để xây
dựng nên các tục ngữ, thành
ngữ trên, ông cha ta đã đúc kết
nên tri thức, kinh nghiệm, đạo
đức rất quý báu”.


<b>Bài 3 </b>: Gọi hs đọc yêu cầu


Hđn 4 ( 5 phút ) –Tìm từ miêu tả
khơng gian –đặt câu


Nhận xét


<b>Bài 4</b>: Gọi hs đọc yêu cầu
-Yêu cầu hs làm vở


_Chấm bài –nx


<b>3. Củng cố –dặn dò </b>


Hs nhắc lại chủ đề vừa học
Về nhà học bài



-Chuẩn bị : Luyện tập về từ
nhiều nghĩa


,thành ngữ


-Các nhóm làm việc –trình bày –
nx


Vd : Biển rộng mênh mông.
Bầu trời cao vời vợi .
- 2hs đọc


-Hs làm vở – 3 hs lên bảng làm
a. ì ầm , ầm ầm .rì rào, ào ào.
b. lăn tăn , lững lờ ,bò lên.
- Hs lắng nghe.


<i><b>Lịch sử:</b></i>

<b> </b>

<b>Xô Viết Nghệ -Tĩnh</b>



<i><b>A.Mục đích yêu cầu</b></i><b>:</b><i><b> </b></i> Hs biết: Kể lại được cuộc biểu tình ngày 12- 9
-1930 ở Nghệ An: hàng vạn nông dân các huyện với cờ đỏ búa liềm
và các khẩu hiệu cách mạng kéo về thành phố Vinh ...Biết một số
biểu hiện về xây dưng cuộc sống mới ở thôn xã...


-Rèn kỹ năng thuật lại phong trào Xô Viết Nghệ Tĩnh..
-Giáo dục học sinh ham tìm hiểu.


<i><b>B.Chuẩn bị</b></i><b>:</b><i><b> </b></i> Gv: Hình ảnh phong trào Xơ Viết Nghệ Tĩnh -Bản đồ à


Việt Nam <b>.</b>Hs : Xem trước bài



<i><b>C.Hoạt động dạy học</b><b> </b></i>:


<i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trò.</b></i>


<i><b>1. Bài cũ:</b></i>


+ Ý nghĩa lịch sử của sự kiện
thành lập Đảng CSVN?


-Gv nhận xét –ghi điểm


<i><b>2 Bài mới </b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài</b></i><b>: Gv giới</b>
<b>thiệu ghi đề.</b>


<i><b>b.Giảng bài</b></i>


<b>* Hoạt động 1:</b> Tìm hiểu cuộc
biểu tình ngày 12/9/1930


- Giáo viên tổ chức cho học sinh
đọc sgk đoạn “Từ tháng 5 ...
hàng trăm người bị thương”
Hãy thuật lại cuộc biểu tình ở
Hưng Yên (Nghệ An)?


 Giáo viên nhận xét, tuyên
dương



- Giáo viên nhắc lại những sự


-1 hs trả lời -nx


- Học sinh đọc sgk + chú ý nhớ
các số liệu ngày tháng xảy ra
cuộc biểu tình (khoảng 3 - 4 em)
- Học sinh trình bày theo trí nhớ
(3-4 em)


- Hs nào trình bày tốt được
thưởng (Học sinh cần nhấn
mạnh: 12/9 là ngày kỉ niệm Xô
Viết Nghệ Tĩnh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

kiện tiếp theo trong năm 1930


<b>* Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu
những chuyển biến mới trong
các thôn xã


- Gv yêu cầu hs thảo luận nhóm
4 a) Trong thời kì 1930 - 1931, ở
các thơn xã của Nghệ Tĩnh đã
diễn ra điều gì mới?


b) Sau khi nắm chính quyền, đời
sống tinh thần của nhân dân
diễn ra như thế nào?



c) Bọn phong kiến và đế quốc
có thái độ như thế nào?


d) Hãy nêu kết quả của phong
trào Xô Viết Nghệ Tĩnh?


 Giáo viên nhận xét từng
nhóm


+ Phong trào xơ viết Nghệ Tĩnh
có ý nghĩa gì?


Bài học (sgk )


<i><b>3 .Củng cố - dặn dò</b></i><b>: </b>


-Gv liên hệ


- Chuẩn bị: Cách mạng mùa thu
.


Đọc bài trả lời câu hỏi.


- Các nhóm thảo luận – Nhóm
trưởng trình bày kết quả lên
bảng lớp.


 Các nhóm bổ sung, nhận xét
- Không hề xảy ra lưu manh,


trộm cắp. Bãi bỏ ma chay, đình
đám, phong tục lạc hậu, rượu
chè, cờ bạc... Đời sống tưng
bừng, phấn khởi.


- Đời sống tinh thần của nhân
dân có nhiều thay đổi: tối nào
đình làng cũng vui như hội, bà
con nô nức đi họp, nghe nói
chuyện, giải thích chính sách
hoặc bàn cơng việc chung.


- Bọn đế quốc, phong kiến dùng
mọi thủ đoạn dã man để đàn áp.
- Đến giữa năm 1931, phong trào
bị dập tắt.


- Học sinh đọc lại


- Hs lắng nghe.


Ngày soạn : 25 /10 /2008


Ngày giảng : Thứ 4 ngày 28 tháng 10 năm 2008

<i><b>Đạo đức:</b></i>

<b> </b>

<b> </b>

<b>Nhớ ơn tổ tiên</b>



<i><b>A. Mục đích yêu cầu</b></i><b>: </b><i><b> </b></i>-Học sinh biết được ai cũng có tổ tiên, ông bà;
và mỗi người đều phải biết ơn tổ tiên .


- Nêu được nhữngvieecj nên làm phù hợp với khả năng đẻ thể hiện lòng


biết ơn tổ tiên, biết làm những việc thể hiện lòng biết ơn tổ tiên,


-Biết ơn tổ tiên, ông bà, tự hào về các truyền thống tốt đẹp của gia
đình, dịng họ.


<i><b>B.Chuẩn bị</b></i><b>: </b><i><b> </b></i> Giáo viên + học sinh: Các tranh ảnh, bài báo về ngày
giỗ Tổ Hùng Vương - Các câu ca dao, tục ngữ, thơ, truyện... về biết
ơn tổ tiên.


<i><b>C.Hoạt động dạy học</b><b> </b></i>:


<i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trò.</b></i>
<i><b>1. Bài cũ:</b> Hs đọc ghi nhớ </i> - 2 học sinh đọc -nx


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Nhận xét


<i><b>2.Bài mới </b></i>


<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i><b> : </b>TT


<i><b>b. Giảng bài</b></i><b> : </b>


<b>* Hoạt động 1: </b>Tìm hiểu về
ngày giỗ Tổ Hùng Vương


1/ Các em có biết ngày 10/3 (âm
lịch) là ngày gì khơng?


- Em biết gì về ngày giỗ Tổ
Hùng Vương? Hãy tỏ những hiểu


biết của mình bằng cách dán
những hình, tranh ảnh đã thu
thập được về ngày này lên tấm
bìa và thuyết trình về ngày giỗ
Tổ Hùng Vương cho các bạn
nghe.


- Nhận xét, tuyên dương


2/ Em nghĩ gì khi nghe, đọc các
thông tin trên?


- Việc nhân dân ta tiến hành giỗ
Tổ Hùng Vương vào ngày 10/3
hàng năm thể hiện điều gì?
-Gv kết luận.


* <b>Hoạt động 2: </b>Tự liên hệ


- Hs giới thiệu về truyền thống
tốt đẹp của gia đình, dịng họ
mình.


- Em có tự hào về các truyền
thống đó khơng? Vì sao?


- Nhận xét, bổ sung


- Tìm ca dao, tục ngữ, kể
chuyện, đọc thơ về chủ đề biết


ơn tổ tiên.


- Tuyên dương


<i><b>3.Củng cố - dặn dò</b></i><b>: </b>


- Đọc ghi nhớ


- Thực hành những điều đã học
- Chuẩn bị: “Tình bạn”


- Hoạt động nhóm 4 (7 phút )
- Ngày giỗ Tổ Hùng Vương


- Nhóm nhận giấy bìa, dán tranh
ảnh thu thập được, thông tin về
ngày giỗ Tổ Hùng Vương  Đại
diện nhóm lên giới thiệu.


- Lớp nhận xét, bổ sung


Hàng năm, nhân dân ta đều tiến
hành giỗ Tổ Hùng Vương vào
ngày 10/3 (âm lịch) ở đền Hùng
Vương.


- Lòng biết ơn của nhân dân ta
đối với các vua Hùng.


- 5 em



- Học sinh trả lời


- Thi đua 2 dãy, dãy nào tìm
nhiều hơn  thắng


- Hs theo dõi lắng nghe.


<i><b>Toán</b></i>

<i><b>;</b></i>

<i><b> </b></i>

<b> Luyện tập</b>

<b> </b>


<i><b>A.Mục đích yêu cầu:</b></i>


-Củng cố các kiến thức về so sánh số thập phân theo thứ tự đã xác
định, sắp xếp số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn


-Rèn kĩ năng làm đúng, chính xác các bài tập 1,2. <b>Hs giỏi làm bài</b>


<b>tập 3.4</b>


-Giáo dục học sinh tính cẩn thận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>C.Hoạt động dạy học</b><b> </b></i>:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò.</b></i>
<i><b>1. Bài cũ:</b></i>


Hs làm bài tập 3 -nx


<i><b>2. Bài mới </b></i>



<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i><b> : </b>


- Để nắm và củng cố thêm
những kiến thức về so sánh hai
số thập phân. Cô trò chúng ta
cùng tìm hiểu qua tiết Luyện
tập.


<b>b. Giảng bài </b>


<b>Bài 1:</b> Gọi hs đọc yêu cầu
-Yêu cầu hs làm bảng con.-nx


<b>Bài 2:</b> Gọi hs đọc yêu cầu
-Gv chấm bài -nx


<b>Bài 3:</b> <b>Dành cho hs khá</b>


<b>giỏi</b>.Gọi hs đọc yêu cầu


-Hs tự làm bài –trả lời -nx


<b>Bài 4:</b> <b>Dành cho hs khá</b>
<b>giỏi.</b>Gọi hs đọc yêu cầu


-Hs tự làm -nx


<i><b>3. Củng cố –dặn dò </b></i>


-Nêu những kiến thức vừa luyện


-Chuẩn bị : Luyện tập chung.


-1 hs làm –nx –lớp làm nháp.
0,4 ; 0,321; 0,32; 0,197 ;0,187.


-1 hs đọc
84,2 > 84,19
45,5 = 45,500


6,843 < 6,85 90,6 > 89,6
-2 hs đọc


-Hs làm vở – 1 hs lên bảng làm .
4,23 ; 4,32; 5,3 ;5,7 ;6,02


-1 hs đọc


-Kết quả : 9,708 < 9,718
-2 hs đọc -1 hs lên bảng làm.
x=1 vì 0,9 < 1 < 1,2


x = 65 vì 64,97 < 65 < 65,14
- Hs lắng nghe.


<i><b>Khoa học</b></i>

<i><b>:</b></i>

<i><b> </b></i>

<b> </b>

<b> </b>

<b>Phòng bệnh viêm gan A</b>



<i><b>A.Mục đích yêu cầu:</b></i>-Học sinh nêu được nguyên nhân, cách lây
truyền bệnh viêm gan A, B. Học sinh nêu được cách phòng bệnh viêm
gan A.



- Hs trả lời đúng các câu hỏi sgk.


<b>-</b>Có ý thức phịng tránh bệnh viêm gan A


<i><b>B.Chuẩn bị:</b></i> Gv: Tranh phóng to, thơng tin số liệu. Hs : sưu tầm
thông tin


<i><b>C.Hoạt động dạy học</b></i>:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò.</b></i>
<i><b>1.Bài cũ</b></i><b>:</b> - Nguyên nhân gây ra


bệnh viêm não?


- Chúng ta phải làm gì để phòng
bệnh viêm não?


 Giáo viên nhận xét, cho điểm


<i><b>2.Bài mới</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài</b></i><b> : </b>Hiện nay ở
nước ta bệnh viêm gan đang có


- Bệnh viêm não là do 1 loại vi
rút gây ra.


- Tiêm vắc-xin phòng bệnh


- Cần có thói quen ngũ màn kể


cả ban ngày..


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

chiều hướng gia tăng, bệnh viêm
gan ảnh hưởng rất lớn đến sức
khoẻ, đến sinh hoạt hàng
ngày. ...


<i><b>b.Giảng bài</b></i><b>.</b>


<b>* Hoạt động 1:</b>Làm việc với sgk
Hđn 4 ( 5 phút )Đọc lời thoại các
nhân vật kết hợp thông tin thu
thập được.


+ Nguyên nhân gây ra bệnh ?
+ Nêu một số dấu hiệu của bệnh
? Bệnh viêm gan A lây truyền
qua đường nào?


 Giáo viên chốt


<b>* Hoạt động 2: </b>Quan sát và
thảo luận


_Quan sát hình 2 ,3,4 .5 sgk -nói
rõ nd của từng hình


- Nêu cách phòng bệnh viêm
gan A?



- Người mắc bệnh viêm gan A
cần lưu ý điều gì?


 Giáo viên chốt. –Bài học ( sgk )


<i><b>3.Củng cố - dặn dò: </b></i>


<b>Liên hệ -gd: Em đã làm gì</b>
<b>đểphongf bệnh viêm gan A?</b>


- Chuẩn bị: Phòng tránh HIV/AIDS
Đọc bài trả lời các câu hỏi .


-Các nhóm làm việc –trình bày
-nx


+ Do vi rút viêm gan A


+ Sốt nhẹ, đau ở vùng bụng
bên phải, chán ăn.


+ Bệnh lây qua đường tiêu hóa


- H2 : Uống nước đun sơi
-H3 : ăn thức ăn nấu chín..


- Ăn chín, uống sôi, rửa sạch tay
trước khi ăn và sau khi đi tiểu
tiện.



- Nghỉ ngơi, ăn thức ăn lỏng
chứa nhiều chất đạm, vitamin.
Khơng ăn mỡ, thức ăn có chất
béo, không uống rượu.


- Nhiều Hs nhắc lại.
- Hs tiếp nối nhau nêu.
- Hs theo dõi lắng nghe.


<i><b>Kể chuyện</b></i>

<i><b> </b></i>

<b>:</b>

<b> </b>

<b>Kể chuyện đã nghe đã</b>



<b>đọc</b>



<i><b>A.Mục đích yêu cầu: </b></i>- Biết kể bằng lời nói của mình một câu
chuyện đã được nghe và đã được đọc nói về mối quan hệ giữa con
người với thiên nhiên. Biết trao đổi với các bạn ý nghĩa truyện, biết
nghe và nhận xét lời kể của bạn


-Học sinh kể mạch lạc ,đúng yêu cầu của đề.


-Ý thức bảo vệ thiên nhiên, môi trường xung quanh.


<i><b>BChuẩn bị:</b><b> </b></i>Gv: ndung <b>.</b>H : Câu chuyện về con người với thiên
nhiên.


<i><b>C.Hoạt động dạy học</b><b> </b></i>:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò.</b></i>
<i><b>1.Bài cũ</b></i><b>:</b> - Học sinh kể lại



chuyện: Cây cỏ nước Nam


- Nêu ý nghĩa câu chuyện - 2 học sinh kể tiếp nhau -nx


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>2.Bài mới </b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài</b></i><b> : </b>Trong giờ kể
chuyện hôm nay, các em sẽ tập
kể những câu chuyện đã được
nghe, được đọc nói về quan hệ
gắn bó giữa con người với thiên
nhiên.


<b>b.Giảng bài : </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Hdhs hiểu đúng
yêu cầu của đề.


-Gọi hs đọc đề.


- Gạch dưới những chữ quan
trọng trong đề bài


Đề: Kể một câu chuyện em đã
được nghe hay được đọc nói về
quan hệ giữa con người với thiên
nhiên.


- Đọc gợi ý trong sgk



- Hướng dẫn để học sinh tìm
đúng câu chuyện.


- Nhận xét chuyện các em chọn
có đúng đề tài không?


* <b>Hoạt động 2: </b>Thực hành kể
và trao đổi về nội dung câu
chuyện.


- Kể chuyện trong nhóm, trao đổi
ý nghĩa câu chuyện.


- Nhận xét, tính điểm về nội
dung, ý nghĩa câu chuyện, khả
năng hiểu câu chuyện của người
kể.


- Lớp bình chọn người kể chuyện
hay nhất trong giờ học.


 Giáo viên nhận xét, tuyên
dương


<i><b>3.Củng cố - dặn dò</b></i><b>: </b>


<b>-Con người cần làm gì để bảo</b>
<b>vệ thiên nhiên? </b>


- Tập kể chuyện cho người thân


nghe.


- Chuẩn bị: Kể chuyện được
chứng kiến hoặc tham gia về
một lần em được đi thăm cảnh
đẹp ở địa phương em hoặc ở nơi


-Hs lắng nghe


-2 hs đọc đề bài


-2 hs đọc


- Cả lớp đọc thầm gợi ý và tìm
cho mình câu chuyện đúng đề
tài, sắp xếp lại các tình tiết cho
đúng với diễn biến trong truyện.
- Lần lượt học sinh nối tiếp nhau
nói trước lớp tên câu chuyện sẽ
kể.


- Học sinh kể chuyện theo
nhóm 2, trao đổi về ý nghĩa của
truyện.


- Nhóm cử đại diện thi kể
chuyện trước lớp.


- Trả lời câu hỏi của các bạn về
nội dung, ý nghĩa của câu


chuyện sau khi kể xong.


- Lớp trao đổi, tranh luận
- Lớp bình chọn


- Hs trả lời.


- Hs lắng nghe để thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

khác.


<i><b>Tập đọc: </b></i>

<b>Trước cổng trời</b>



<i><b>A.Mục đích yêu cầu:</b></i>-Đọc đúng : vách đá , sương giá . - Biết đọc
diễn cảm bài thơ thể hiện niềm xúc động tự hào trước vẻ đẹp của
thiên nhiên vùng cao nước ta..


-Hiểu 1 số từ ngữ : nguyên sơ , ngân nga , nội dung bài: :ca ngợi vẻ
đẹp thơ mộng của thiên nhiên vùng núi cao và cuộc sống thanh bình
trong lao động của đồng bào câc dân tộc. Trả lời được câc câu hỏi
1,3,4.thuộc lịng những câu thơ em thích. Hs khá giỏi trả lời câu hỏi 2.
-Giáo dục học sinh yêu thiên nhiên, có những hành động thiết thực
bảo vệ thiên nhiên.


<i><b>B.Chuẩn bị</b><b> </b></i><b>:</b>Gv : Tranh “Trước cổng trời” - Bảng phụ ghi khổ 2
Hs : Đọc trước bài.


<i><b>C.Hoạt động dạy học</b><b> </b></i>:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1.Bài cũ</b></i><b>:</b> Hs đọc bài :Kì diệu


rừng xanh -nêu nd bài


<i><b>2.Bài mới</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài</b></i><b> : </b>Gv giới thiệu
ghi đề


<i><b>b. Giảng bài :</b></i>


<b>*/</b>luyện đọc :


- Yêu cầu 1 học sinh đọc toàn bài
- Gv phân đoạn :3 đoạn


- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp
Lần 1: Luyện phát âm


Lần 2- kết hợp nêu chú giải
Lần 3


- Học sinh đọc theo nhóm
- 1 học sinh đọc toàn bài


- Giáo viên đọc mẫu,nêu qua
giọng đọc


<b>*/</b>Tìm hiểu bài -Đọc thầm tồn



bài.


+ Vì sao địa điểm tả trong bài
thơ được gọi là cổng trời?.


+ Em hãy tả lại lại vẽ đẹp của
bức tranh thiên nhiên trong bài


thơ ?<b>Dành cho hs khá giỏi</b>


Nguyên sơ :(sgk)


Ngân nga : âm thanh kéo dài
không dứt


+ Trong những cảnh vật được
miêu tả , em thích nhất cảnh vật
nào ? vì sao?


+ Điều gì đã khiến cho cánh rừng


- 1 hs đọc
-Hs lắng nghe.
Cả lớp đọc thầm
- 3 học sinh đọc
- Học sinh đọc
-3 học sinh đọc
-Học sinh đọc
-Đọc nhóm đơi
- Học sinh đọc


-Hs lắng nghe.


-Vì đó là đèo ngang ở 2 vách đá


-Hs trả lời –nx


-Từ cổng trời nhìn ra ,qua màn
sương khói huyền ảo có thể
thấy 1 không gian mênh
mông…


-Hs nêu – lớp góp ý


- Bởi có hình ảnh con người …
-Hs trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

sương gia ùnhư ấm lên ?


Qua bài em cảm nhận được điều
gì ?


Nợi dung ( ghi bảng )
*/ Đọc diển cảm


- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp
– Nêu cách đọc diễn cảm.bài văn
- Chọn đoạn đọc diễn cảm khổ 2
+Nêu từ ngữ cần nhấn giọng
trong đoạn?



- Yêu cầu học sinh đọc diễn cảm.
-Hs đọc thuộc lòng


- Thi đọc thuộc lịng, diễn cảm
những câu thơ mình thích


- Nx - ghi điểm.


<i><b>3.Củng cố - dặn dò: </b></i>


-Gv liên hệ –gd tư tưởng
- Xem lại bài


- Chuẩn bị: “Cái gì quý nhất?” –
Đọc và trả lời câu hỏi sgk.


- 3 học sinh đọc


- 3 học sinh - nhận xét.
- 2 học sinh - nhận xét.


- Hs luyện đọc kết hợp luyện
đọc diễn cảm đọc thuộc bài thơ.
-2 Hs thi đọc.


-Hs nhận xét bình chọn bạn đọc
hay.


- Hs lắng nghe.



Ngày soạn; 26 /10 / 2009.


Ngày giảng: Thứ 5 ngày 29 tháng 10 năm 2009.

<i><b>Toán</b></i>

<i><b>;</b></i>

<i><b> </b></i>

<b>Luyện tập chung</b>



<i><b>A.Mục đích yêu cầu</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>-Củng cố về đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số
thập phân - tính bằng cách thuận tiện nhất.


- Hs làm đúng thành thạo các bài tập 1,2,3,4a.


-Giáo dục học sinh tính chính xác, trình bày khoa học, cẩn thận.


<i><b>B.Chuẩn bị</b><b> </b></i><b>:</b> Gv: - Bảng phụ .Hs: Vở nháp – sgk - Bảng con


<i><b>C.Hoạt động dạy học</b></i>:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i><b>1.Bài cũ</b></i><b>:</b> Luyện tập


- Nêu cách so sánh số thập
phân? Vận dụng so sánh 102,3...
102,45


- Vận dụng xếp theo thứ tự từ
lớn đến bé. 12,53; 21,35; 42,83;
34,38


 Giáo viên nhận xét - ghi điểm



<i><b>2.Bài mới</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài</b></i><b>: </b>Gv giới thiệu
ghi đề.


<i><b>b.Giảng bài: </b></i>


 <b>Bài 1:</b> Nêu yêu cầu bài tập
-Yêu cầu hs đọc -? Giá trị của chữ
số trong mỗi số


-Gv nhận xét .


- 1 học sinh nêu – làm -nx
- 1 học sinh làm -nx


- Lớp nhận xét
- Hs lắng nghe.
-2 hs nêu


Hs đọc nối tiếp –nêu vd


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

 <b>Bài 2:</b> Yêu cầu Hs đọc


-Hs làm bảng con –gv đọc –hs
viết


- Nhận xét, đánh giá


 <b>Bài 3:</b> Yêu cầu Hs đọc đề


-Gv chấm bài –nx


+ Nêu cách so sánh các phân
số?


 <b>Bài 4:</b> Yêu cầu học sinh đọc đề
Hđn 2 (5 phút ) –làm bảng phụ
-nx


<b>-Hs khá giỏi làm bài tập b.</b>


<i><b>3.Củng cố - dặn dò</b></i><b>: </b>


-Nhắc lại các kiến thức vừa luyện
- Chuẩn bị: “Viết số đo độ dài..”
xem trước các bài tập.


-Hs tự làm vở -1 hs lên bảng làm
41,538; 41,835 ; 42,358 ;
42,538


-2 hs đọc


-các nhóm làm trình bày


36 45 6 6 5 9


54


6 5 6 5



56 63 8 7 9 7


49


9 8 9 8


´ <sub>=</sub> ´ ´ ´ <sub>=</sub>


´ ´


´ <sub>=</sub> ´ ´ ´ <sub>=</sub>


´ ´


- Lớp nhận xét, bổ sung
- Hs lắng nghe.


<i><b>Tập làm văn</b></i>

:

<b>Luyện tập tả cảnh</b>



<i><b>A.Mục đích yêu cầu</b></i><b>:</b>-Biết lập dàn ý cho bài văn miêu tả một cảnh
đẹp ở địa phương đủ 3 phần:mở bài, thân bài , kết bài .Dựa vào dàn
ý(thân bài) viết được một đoạn văn miêu tả cảnh đẹp ở địa phương
-Giáo dục Hs ý thức được trong việc miêu tả nét đặc sắc của cảnh,
tả chân thực, không sáo rỗng.


<i><b>B.Chuẩn bị:</b><b> </b></i>- Gv : - Bảng phụ tóm tắt những gợi ý giúp học sinh lập
dàn ý.


Một số tranh ảnh minh họa cảnh đẹp của đất nước.


- Hs : Quan sát 1 cảnh đẹp ở địa phương


<i><b>C.Hoạt động dạy học</b><b> </b></i>:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i><b>1.Bài cũ:</b></i> - Kiểm tra việc chuẩn


bị bài ở nhà của học sinh.


- Hs đọc đoạn văn tả cảnh sông
nước


<i><b>2.Bài mới</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài</b></i><b> : </b>Các em đã
quan sát một cảnh đẹp của địa
phương. Trong tiết học luyện tập
tả cảnh hôm nay, các em sẽ lập
dàn ý cho bài văn miêu tả cảnh
đẹp ở địa phương.


<b>b.Giảng bài : </b>


<b>Bài 1 : </b>Hs đọc yêu cầu
- Giáo viên gợi ý


+ Dàn ý gồm mấy phần?


+ Dựa trên những kết quả quan



- 2hs đọc -nx


- 1 học sinh đọc


- 3 phần (Mb - Tb - Kb)


- Học sinh lập dàn ý trên nháp –
bảng phụ 3 em .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

sát, lập dàn ý cho bài văn với đủ
3 phần.


 Giáo viên nhận xét, bổ sung


<b>Bài 2</b> : Gọi Hs đọc yêu cầu
- Giáo viên nhắc:


+ Nên chọn 1 đoạn trong thân
bài để chuyển thành đoạn văn.
+ Phần thân bài có thể gồm
nhiều đoạn hoặc một bộ phận
của cảnh.


+ Trong mỗi đoạn thường có 1
câu văn nêu ý bao trùm toàn
đoạn. Các câu trong đoạn phải
cùng làm nổi bật đặc điểm của
cảnh và thể hiện được cảm xúc
của người viết.



- Giáo viên nhận xét đánh giá
cao những bài tả chân thực, có ý
riêng, khơng sáo rỗng.


- Bình chọn đoạn văn giàu hình
ảnh, cảm xúc chân thực


<i><b>3.Củng cố - dặn dị</b></i><b>: </b>


- Về nhà hồn chỉnh đoạn văn,
viết vào vở


- Chuẩn bị: Luyện tập tả cảnh:
Dựng đoạn mở bài - Kết luận.


- Lớp nhận xét
- 1 học sinh đọc


- Lớp đọc thầm, đọc lại dàn ý,
xác định phần sẽ được chuyển
thành đoạn văn.


- Học sinh viết đoạn văn


- Một vài học sinh đọc đoạn văn
- Lớp nhận xét


- Hs bình chọn.


- Hs lắng nghe thực hiện.



<i><b>Luyện từ và câu</b></i>

<b>:</b>

<i><b> </b></i>

<b> </b>

<b>Luyện tập về từ nhiều</b>



<b>nghĩa</b>



<i><b>A.Mục đích yêu cầu</b><b> </b></i><b>: </b>- Phân biệt được những từ đồng âm,từ nhiều
nghĩa trong số những từneeu ở bài tập1.


- hiểu được nghĩa góc và nghĩa chuyển của từ nhiều nghĩa(Bt2), biết


đặt câu phân biệt các nghĩa của một từ nhiều nghĩa(Bt3).<b>Hs khá</b>


<b>giỏi biết đặt câuphaanbieetj được ngĩa của mỗi tính từ ở bài</b>
<b>tập 3.</b>


-Có ý thức sử dụng từ đúng và hợp nghĩa.


<i><b>B.Chuẩn bị</b><b> </b></i><b>: </b> Gv: Bảng phụ ghi bài tập 2 . Hs : sgk


<i><b>C.Hoạt động dạy học</b><b> </b></i>:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i><b>1.Bài cũ:</b></i> Thế nào là từ nhiều


nghĩa –cho vd


- Nhận xét, đánh giá


<i><b>2.Bài mới</b></i>



<b> </b><i><b>a.Giới thiệu bài</b></i><b> : </b>Gv giơi thiệu
ghi đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>b.Giảng bài</b></i><b> : </b>


<b>Bài 1 : </b>Hs đọc yêu cầu của đề
- Tổ chức cho học sinh thảo luận
nhóm 4


Trong các từ gạch chân dưới đây,
những từ nào là từ đồng âm với
nhau, từ nào là từ nhiều nghĩa?
- Lúa ngoài đồng đã chín vàng.
- Tổ em có chín học sinh


- Nghĩ cho chín rồi hãy nói


- Bát chè này nhiều đường nên
ăn rất ngọt.


- Các chú công nhân đang chữa
đường dây điện thoại.


- Ngoài đường, mọi người đã đi
lại nhộn nhịp.


- Những vạt nương màu mật
Lúa chín ngập lịng thung.
- Chú Tư lấy dao vạt nhọn đầu ...
- ..Vạt áo chàm thấp thoáng ...


. Gv chốt lại


- Nghĩa của từ đồng âm khác
hẳn nhau. Nghĩa của từ nhiều
nghĩa bao giờ cũng có mối quan
hệ với nhau.


<b>Bài 2</b> :Hs đọc yêu cầu


- Yêu cầu học sinh thảo luận
nhóm 2 và tìm hiểu xem trong
mỗi phần a) b) c) từ “xuân” được
dùng với nghĩa nào.


<b>Bài 3</b> :Hs đọc yêu cầu .<b>Hs khá</b>
<b>giỏi đặt câu. </b>-Yêu cầu hs làm vở


–chấm bài –nx <i><b>3. Củng cố –dặn</b></i>


<i><b>dò</b></i> :


- Thế nào là từ nhiều nghĩa .
-Về nhà ôn lại


- Chuẩn bị : Mở rộng vốn từ :
thiên nhiên.


-1 Hs đọc.


- Thảo luận (5 phút)



- chín 2 và chín 1,3: từ đồng âm
- chín 1 và chín 3: từ nhiều nghĩa
 lúa chín: đã đến lúc ăn được
 nghĩ chín: nghĩ kĩ, đã có thể
nói được.


- đường 1 và đường 2,3: từ đồng
âm


- đường 2 và đường 3: từ nhiều
nghĩa.


 đường 2: đường dây liên lạc
 đường 3: con đường để mọi
người đi lại.


- vạt 2 và vạt 1,3: từ đồng âm
- vạt 1 và vạt 3: từ nhiều nghĩa
 vạt 1: mảnh đất trồng trọt trải
dài trên đồi núi.  vạt 2: một
mảnh áo


- Trình bày kết quả thảo luận
- Nhận xét, bổ sung


-2 hs đọc


- Thảo luận và trình bày (lên
bảng phụ gạch 1 gạch dưới


nghĩa gốc, 2 gạch dưới nghĩa
chuyển).


- Nghĩa gốc: chỉ một mùa của
năm: mùa xuân. - Nghĩa
chuyển: “xuân” có nghĩa là tuổi,
năm.


- Lớp theo dõi, nhận xét


-2 hs đọc -Hs làm vở . Hs tiếp
nối nhau nêu bài của mình.


Minh có điểm 10 cao nhất lớp .
- Hs lắng nghe.


<i><b>Kĩ thuật</b></i>

<b>:</b>

<i><b> </b></i>

<b> Nấu cơm ( t2)</b>



<i><b>A..Mục đích yêu cầu:</b></i>-Hs biết cách nấu cơm, biết liên hệ việc nấu
cơm ở gia đình.


-Rèn hs nắm kĩ cách nấu cơm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-Gd Hs ý thức vận dụng kt đã học để nấu cơm giúp gia đình .


<i><b>B.Chuẩn bị</b></i> : Gv : Tranh sgk Hs : Tìm hiểu cách nấu cơm trong gia
đình.


<i><b>C.Hoạt động dạy họ</b></i>c



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i><b>1.Bài cũ</b></i> : Trình bày cách nấu


cơm = bếp đun


<i><b>2.Bài mới </b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài</b></i> : Gv giới thiệu
ghi đề.


<b>b. Giảng bài </b>


<b>* Hoạt động 1</b>: Tìm hiểu cách
nấu cơm bằng nồi cơm điện
- Quan sát hình sgk và thực tế
gia đình


+ Kể tên những dụng cụ và
nguyên liệu cần chuẩn bị để nấu
cơm bằng bếp điện?


Hđn( 5 phút ) Trình bày cách nấu
cơm = bếp điện


-Gv hận xét –bổ sung .


+ Ở gia đình em thường cho
nước vào nồi cơm điện để nấu
theo cách nào ?



<b>* Hoạt động 2</b> : Đánh giá kết
quả học tập


-Có mấy cách nấu cơm ,đó là
những cách nào ?


-Gia đình em nấu ăn = cách nào
?


<i><b>3 .Củng cố –dặn dò</b></i> :


- Hs hắc lại cách nấu cơm bằng
bếp điện


-Liên hệ ở gia đình – gd
-Chuẩn bị : luộc rau.


- 1 hs trả lời


-Hs rả lời –nx


- Các nhóm làm việc -trình bày –
nx


Cho gạo đã vo sạch vào nồi, đổ
nước , san đều gạo trong nồi …


-Nấu cơm bằng nồi cơm điện,
bằng bếp đun .



- Hs tiếp nối nhau nêu.


- Hs lắng nghe.


<b> Thứ 6 gày 30 tháng 10 năm 2009.</b>
<b> Nghỉ thừa tiết.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Phòng tránh bom mìn : Baøi 2 (t1 )</b>


Chúng ta có thể sống an tồn .



<b>I.Mục tiêu</b> :Sau bài học hs nắm được.


- Những nguyên nhân gây tai nạn bom mìn, những việcä nên làm và
khơng nên làm về bom mìn.


-Nắm chắc nd để biết cách phịng tránh.


-Biết bảovệ mình, mọi người tránh tai nạn về bom mìn


<b>II.Chuẩn bị</b> : GV : Tranh
HS : sgk


<b>III.Các hoạt động dạy họ</b>c


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1.Bài cũ :</b> Hãy nêu 1 số
nguy hiểm của bom mìn và
vật liệu chưa nổ ?



GV nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>2 .Bài mới</b>


<b>a.Giới thiệu bài</b> :TT


<b>b.Giảng bài</b>:


- Những ngun nhân gây
tai nạn bom mìn


<b>+Hoạt động1</b> : Quan sát
tranh trả lời


-Những hình ảnh đó nói
lên đièu gì ?


Theo em đâu là nguyên
nhân thường gây ra tai nạn
đối với trẻ em .?


-Em rút ra được điều gì từ
những tình huống đó.


<b>+ Hoạt động 2</b> :Trắc
nghiệm


- Trong các việc làm sau
việc làm nào đúng,việc


làm nào sai ?


-GV nêu các tình huống
( mục 2 –sgk trang 6


<b>+Hoạt động3</b>: Thảo luận
trả lời câu hỏi


- Đọc truyện :Đi chăn trâu
-Tại sao chạy theo trâu vào
bãi hoanh hay bụi rậm lại
nguy hiểm?


<b>3.Củng cố-dặn dò</b>:


-Nêu nguyên nhân gây tai
nạn bom mìn?


Chuẩn bị : tiết 2 –Đọc và
trả lời câu hỏi sgk


-HĐN 2 –quan sát tranh sgk –
trả lời –nx


-là những nguyên nhân
dẫn đến tai nạn bom mìn
,vật liệu chưa nổ


-Đáp án : a,b,d,e,g



-Cần tránh khơng làm
những việc đó


-HS trả lời đúng hoặc sai
(bằng cách giơ thẻ ).Nếu
cho là đúng thì giơ thẻ là
Đ,còn sai S


Đáp án : a –S; b-Đ ;c- Đ
;d-Đ;e-S ;g-S ;h-S; i- Đ


-HS đọc trả lời câu hỏi
-HS trả lời theo nhiều ý
kiến-nx


-2 HS neâu.


Ngày soạn : 21 /10 /2008


Ngày giảng : Thứ 6 ngày 24
tháng 10 năm 2008


<b>Toán </b>

<b>Viết các số đo độ dài dưới dạng</b>



<b>số thập phân</b>

<b> </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-Giúp học sinh ôn: Bảng đơn vị đo độ dài. Quan hệ giữa các đơn vị đo
liền kề và quan hệ giữa 1 số đơn vị đo thông dụng. Luyện tập viết số
đo độ dài dưới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau.


-Rèn cho học sinh đổi đơn vị đo độ dài dưới dạng số thập phân
nhanh, chính xác.


-Giáo dục hs áp dụng vào thực tế .


<b>II. Chuẩn bị: </b> GV : Kẻ sẵn bảng đơn vị đo độ dài . Bảng phụ
HS : Bảng con, . SGK, .


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>:


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC </b>


<b>1. Bài cũ: </b>


- Nêu cách so sánh 2 số thập
phân có phần nguyên bằng
nhau?


 Giáo viên nhận xét, tuyên
dương


<b>2.Bài mới</b>


<b> a. Giới thiệu bài : </b>
<b>b. Giảng bài </b>


1/ Hệ thống bảng đơn vị đo độ
dài:


- Nêu lại các đơn vị đo độ dài bé


hơn m.


- Kể tên các đơn vị đo độ dài lớn
hơn m.


2/ Nêu mối quan hệ giữa các đơn
vị đo độ dài liền kề:


- Giáo viên đặt câu hỏi, học sinh
trả lời, thầy hệ thống:


1 km bằng bao nhiêu hm


1 hm bằng 1 phần mấy của km
1 hm bằng bao nhiêu dam
1 dam bằng bao nhiêu m
1 dam bằng bao nhiêu hm
- Tương tự các đơn vị còn lại


3/ Giáo viên cho học sinh nêu
quan hệ giữa 1 số đơn vị đo độ
dài thông dụng:


- Giáo viên đem bảng phụ ghi
sẵn:


1 km = m


1 m = cm



1 m = mm


1 m = km =


km


1 cm = m = m


1 mm = m = m


- Học sinh nêu
- Lớp nhận xét


1 km = 10 hm


1 hm = <sub>10</sub>1 km hay = 0,1 km


1 hm = 10 dam
1 dam = 10 m


1 dam = <sub>10</sub>1 hm hay = 0,1 hm


- Mỗi đơn vị đo độ dài bằng <sub>10</sub>1


(bằng 0,1) đơn vị liền trước nó. ..
- Học sinh trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Giáo viên ghi kết quả


* Ví dụ : Viết số thập phân thích


hợp


6m 4 dm = m


6m 4 dm = 6<sub>10</sub>4 m = 6,4 m


Hướng dẫn hs làm vd 2 tương tự


<b>C .Luyện tập</b> :


<b>Bài 1</b> : Gọi hs nêu yêu cầu
-Nhận xét


<b>Bài 2</b> : Gọi hs nêu yêu cầu
– hs làm vở –chấm bài –nx


<b>Bài 3</b> : Gọi hs nêu yêu cầu
HS thi làm nhanh bài a
-NX –tuyên dương


<b>3 .Củng cố –dặn dò</b> :
HS nhắc lại nd bài học


- Chuẩn bị : Viết các số đo khối
lượng dưới dạng số thập phân.


8m 6 dm =8<sub>10</sub>6 <sub>= 8,6m</sub>


2 dm 2 cm =2,2 dm
Tương tự



-2 hs nêu
-HS làm vở


3m 4dm =3,4 m


Các bài còn lại tương tự
--2hs nêu


-Theo từng tổ


5 km 302 m = 5,302m


<b>Tập làm vă</b>n Luyện tập tả cảnh


<b> ( Dựng đoạn mở bài ,kết bài )</b>



<b>I .Mục tiêu</b> :


-Củng cố kiến thức về đoạn mở bài ,đoạn kết bài trong bài văn tả
cảnh .


- Biết cách viết cáckiểu mở bài ,kết bài cho bài văn tả cảnh.
- Giáo dục hs yêu cảnh thiên nhiên đất nước .


<b>II.Chuẩn</b> bị : GV : nd


HS : chuẩn bị phần mở bài , kết bài 2 kiểu gián tiếp và
mở rộng .



III<b>.Các hoạt động dạy học</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1 .Bài cũ</b> : HS đọc đoạn văn
miêu tả cảnh thiên nhiên
ở địa phương đã được viết
lại


-GV nhận xét –ghi ñieåm


<b>2. Bài mới </b>


<b>a. Giới thiệu bài</b> :TT


3 hs đọc –nx


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>b. Giảng bài </b>


<b>Bài 1</b> : Gọi hs nêu yêu cầu


-GV nhận xét –bổ sung


-HS đọc thầm 2 đoạn văn sgk
và nêu nx


<b>Baøi 2</b> :


HS nêu kt về 2 kiểu kết bài
– gv kết luận



- Gọi hs nêu yêu cầu


-Nêu nx về 2 cách kết bài
-GV nhận xét –bổ sung


<b>Bài 3</b> : Gọi hs nêu yêu cầu
-GV nhận xét


<b>3.Củng cố –dặn dò</b> :


HS nêu 2 kiểu kết bài , 2
kiểu mở bài


Chuẩn bị bài : Thuyết trình
tranh luận


-1 hs đọc


-HS nêu 2 kiểu mở bài gián
tiếp ,trực tiếp.


-HS nêu –nx bổ sung


a. Là kiểu mở bài trực tiếp
b. Là kiểu mở bài gián tiếp
-Kết bài không mở rộng ,
kết bài mở rộng .


-HS nêu –nx –bổ sung



+ Giống : Dều nói về tình
cảm yêu quý , gắn bó
thân thiết của bạn hs đối
với con đường


+ Khác : Kết bài không mở
rộng ..


- HS nêu và làm vở


-Nối tiếp trình bày –nx –bổ
sung


<b>Khoa họ</b>c Phịng tránh HIV / AIDS
<b>I. Mục tiêu: </b>


-Học sinh giải thích được một cách đơn giản HIV là gì, AIDS là gì. Nêu
được các đường lây nhiễm và cách phịng tránh HIV.


-Nhận ra được sự nguy hiểm của HIV/AIDS và trách nhiệm của mọi
người trong việc phòng tránh nhiễm HIV/AIDS.


-Giáo dục học sinh có ý thức tuyên truyền, vận động mọi người cùng
phòng tránh nhiễm HIV.


<b>II. Chuẩn bị: -</b>GV: Hình vẽ trong SGK-


-HS ø: Sưu tầm các tranh ảnh, tờ rơi, tranh cổ động,
các thông tin về HIV/AIDS.



<b>III. Các hoạt động dạy học </b>:


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1. Bài cũ:</b>


- Nêu cách phòng bệnh viêm
gan A?


 GV nhận xét + đánh giá


- Cần “ăn chín, uống sôi”,
rửa sạch tay trước khi ăn
và sau khi đi đại tiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

điểm


<b>2 Bài mới </b>


<b>a.. Giới thiệu bài : </b>Để giúp
các em nắm được HIV là gì ?
AIDS là gì ? con đường lây
truyền và cách phòng tránh
ntn? Hhơm nay chúng ta sẽ tìm
hiểu.


<b>b.Giảng bài</b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Trò chơi “Ai


nhanh - Ai đúng”


MT : Giúp hs hiểu 1 cách đơn
giản HIV là gì ? AIDS là gì ?
Nêu được con đường lây truyền
.


HĐN 4 (5 phút )


- Giáo viên phát mỗi nhóm 1
bộ phiếu có nội dung như
SGK/30, một tờ giấy khổ to.
- Giáo viên nêu yêu cầu: Hãy
sắp xếp các câu hỏi và câu
trả lời tương ứng? Nhóm nào
xong trước được trình bày sản
phẩm bảng lớp (2 nhóm nhanh
nhất).


 Giáo viên nhận xét, tuyên
dương nhóm nhanh.


- Như vậy, hãy cho biết HIV là
gì?


 Ghi bảng:
- AIDS là gì?


*<b> Hoạt động 2: </b>Sưu tầm thơng
tin hoặc tranh ảnh và triển


lãm


MT : HS nêu được cách phòng
tránh HIV /AIDS – Ý thức tuyên
truyền mọi người phịng tránh
HIV / AIDS


-u cầu các nhóm sắp xếp
trình bày thơnh tin, tranh ảnh
,tờ rơi đã sưu tầm được và trình
bày trong nhóm .


-GV nhận xét –tuyên dương


+ HS nêu được cách phòng
tránh HIV /AIDS


<b>3 .Củng cố - dặn dò: </b>


Liên hệ gd


-HS nhận xét


- Các nhóm hoạt động –
trình bày -nx


Kết quả như sau:


1-c 2-b 3-d 4-e



5-a


- Học sinh nêu


-Các nhóm làm việc –
trình bày -nx


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Chuẩn bị: “Thái độ đối với
người nhiễm HIV / AIDS.


<b>Hoạt động tập thể </b>

<b>Sinh hoạt Đội</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- .HSnhận thấy ưu, khuyết điểm của chi đội trong tuần , từ đó có
hướng khắc phục cho tuần sau.


- HS có ý thức phê và tự phê cao


- Giáo dục HS có ý tùhức học tập tốt , tham gia tốt mọi hoạt động
của đội.


<b>II.Chuẩn bị</b>: GV: nội dung


HS: Ban cán sự chuẩn bị nd.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>:


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


1.Gv nêu yêu cầu của tiết học



2.Chi đội trưởng điều khiển lớp sinh
hoạt.


-Các tổ trưởng , lớp phó học tập ,
văn thể mĩ đánh giá hoạt động chi
đội trong tuần qua.


-Ý kiến của HS trong lớp.


--Chi đội trưởng nhận xét chung
3. GV nhận xét. -Phần lớn các em đã
có ý thức học ,dành được nhiều điểm
10 như Ngọc , Châu , hăng hái phát
biểu xây dựng bài , làm bài tập đầy
đủ trước khi đến lớp như Lý .


-HS phát biểu


<b>Mĩ thuật : </b>

<b>Vẽ theo mẫu : Mẫu vẽ có dạng </b>



<b> hình trụ và hình cầu </b>



<b>I.Mục tiêu :</b>


-HS nhận biết được các vật mẫu có dạng hình trụ và hình cầu .
-HS biết cách vẽ và vẽ được hình gần giống mẫu .


-HS thích tham tâm tìm hiểu cácđồ vật xung quanh.



<b>II.Chuẩn bị : </b>GV : mẫu vẽ hình trụ ,hình cầu


HS : chì ,tẩy ,vở ,tranh ảnh có dạnh hình trụ ,hình cầu.


<b>III.Các hoạt động dạy học </b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b> 1.Bài cũ</b> : kiểm tra sự chuẩn bị
của hs


-Chấm 1 số bài tiết trước –nx


<b>2.Bài mới</b> :


<b>a.Giới th iệu bài</b> : tt


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>b. Giảng bài</b> :


<b>* Hoạt động</b> 1 : Quan sát –nx
GV giới thiệu 1 số vật mẫu có
dạng hình trụ hình cầu .


+ Tìm 1 số vật dạng hình trụ
,hình cầu ?


-Nhận xét vị trí ,hình dáng ,tỉ lệ
đậm nhạt của nhạt.


-Gợi ý hs cách bày mẫu sao cho


bố cục đẹp


<b>* Hoạt động</b> 2 : Cách vẽ
GV yêu cầu hs đọc thầm sgk
+ Nêu cách vẽ


-GV nhận xét
– Gợi ý cách vẽ.


<b>* Hoạt động 3</b> : Thực hành GV
chú ý hướng dẫn thêm cho HS
còn chậm


<b>* Hoạt động 4</b> :nhận xét –đánh
giá


-GV chấm bài hs nhận xét


<b>3 .Củng cố –dặn dò </b>


Nhắc lại các bước vẽ


-Chuẩn bị : Sưu tầm ảnh chụp
điêu khắc gỗ.


-HS đưa tranh ảnh đã chuẩn bị và
nêu :cốc ,quả cam .quả bóng..
-HS nhận xét –bổ sung


- 2 vật đặt cạnh nhau..



-Phác khung hình chung , từng
vật mẫu .vẽ nét chính và vẽ chi
tiết ,vẽ đậm nhạt


-HS vẽ vào vở


<b>HĐNG : </b>

<b>Biểu diễn văn nghệ chào mừng</b>



<b>20.10</b>



<b>I . Mục tiêu :</b>


- HS hát ,biểu diễn 1 số bài hát chào mừng ngày 20 .10 –ngày phụ nữ
VN


-HS hát đúng nhạc , biểu diễn tốt .
-GD học sinh biết ơn mẹ và cô.


<b>II.Chuẩn bị</b> : GV : 1 số bài hát về mẹ và cô -HS : bài hát
III. Các ho t ng d y h cạ độ ạ ọ


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1 Bài cũ</b> : Gọi hs hát bài :
Ở trường cô dạy em thế .


<b>2. Bài mới </b>


<b>a</b>. <b>Giới thiệu bài : </b>TT



<b>b. Giaûng bài </b>


-Yêu cầu hs kể 1 số bài hát
về mẹ và cô


-Nhận xét


-Gọi hs biểu diễn cá nhân
-Nhận xét –ghi điểm


HĐN 4 (7 phút ) Thảo luận 1


-HS kể –nx


- HS biểu diễn -nx


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

số động tác múa phụ hoạ
-Gọi các nhóm biểu diễn
- Nhận xét –tuyên dương .


<b>3. Cuûng cố –dặn dò</b>


-Liên hệ –giáo dục học sinh
biết ơn mẹ và cô


-Chuẩn bị : Vệ sing trường
lớp.


-Các nhóm biểu diễn trước


lớp. nx


<i><b>Hát nhạc</b></i>

<i><b> </b></i>

<i><b>:</b></i>

<i><b> </b></i>

<b>Ơn reo vang bình minh; Hãy </b>



<b>giữ cho</b>



<b> em bầu trời xanh – Nghe </b>


<b>nhạc</b>



<i><b>A.Mục đích yêu cầu</b></i><b>:</b><i><b> </b></i><b> - </b>Hát thuộc lời ca và đúng giai điệu của hai


bài hát. Biết hát kết hợp vổ tay hoặc gõ đệm theo bài hát theo nhịp


và tiết tấu của bài hát, Biết hát kết hợp vận động phụ họa.Cho học
sinh nghe bài hát Cho Con của nhạc sĩ Phạm Trọng Cầu.


- Gd Hs yêu ca hát.


<i><b>B.Chuẩn bị</b><b> </b></i><b>:</b> Nhạc cụ đệm.Hát chuẩn xác bài hát.


<i><b>C.Hoạt động dạy học</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>


<i><b> Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò.</b></i>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ:</b></i>Gọi 2 đến 3


em lên bảng hát lại bài hát đã
học


<i><b>2.Bài mới</b></i>:



<i><b>a,Giới thiệu bài</b></i>: Gv giới thiệu
ghi đề .


<i><b>b,giảng bài:</b></i>


<b>* Hoạt động 1</b>: Ôn tập bài hát:


<b>Reo Vang Bình Minh</b>


- Giáo viên bắt nhịpcho học sinh
hát lại bài hát dưới nhiều hình
thức.


- Cho học sinh tự nhận xét:
- Giáo viên nhận xét:


- Bài hát có tên là gì?Lời của bài
hát do ai viết?


- Cho học sinh tự nhận xét


- Giáo viên sửa cho học sinh hát
chuẩn xác lời ca và giai điệu
* <b>Hoạt động 2:</b> Ôn tập bài hát:


<b>Hãy giữ cho em bầu trời xanh.</b>


- Giáo viên bát nhịp cho học sinh
hát lại bài hát dưới nhiều hình



- 2 Hs lên bảng hát.
- Hs lắng nghe.


- Hs thực hiện:Hát đồng thanh.
Hát theo dãy. Hát cá nhân.
- Hs nhận xét.


- Hs chú ý.


+ Bài :Reo vang bình minh
+ Nhạc sĩ: Lưu Hữu Phước.
- Hs nhận xét


- Hs kết hợp vận động phụ họa.


- Hs thực hiện. Hát đồng thanh
Hát theo dãy .Hát cá nhân.
- Hs nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

thức.


- Cho học sinh tự nhận xét:
- Giáo viên nhận xét:


- Bài hát có tên là gì?Lời của bài
hát do ai viết?


- Giáo viên sửa cho học sinh hát
chuẩn xác lời ca và giai điệu
* <b>Hoạt động 3:</b> <b>Nghe nhạc bài</b>


<b>Cho Con</b>


- Giáo viên cho học sinh nghe giai
điệu của bài hát, giói thiệu tác
giả và tác phẩm.


- Giáo viên trình bày lại bài hát và
yêu cầu học sinh hát theo.


* <b>Cũng cố dặn dò:</b>


- Khen những em hát tốt, biễu
diễn tốt trong giờ học, nhắc nhở
những em hát chưa tốt, chưa chú
ý trong giờ học cần chú ý hơn.
- Dặn học sinh về nhà ôn lại bài
hát đã học.


+ Bài :Hãy giữ cho em bầu trời
xanh. Nhạc sĩ: Huy Trân..


- Hs kết hợp vận động phụ họa
- Hs nghe mẫu.


- Hs lắng nghe.
- Hs thực hiện.


-Hs ghi nhớ.


<i><b>Địa lí:</b></i>

<b> </b>

<b>Dân số nước ta</b>




<i><b>A. Mục đích yêu cầu</b><b> </b></i><b>: </b>- Biết sơ lược về dân số và sự tăng dân số của
Việt Nam. Việt Nam thuộc hàng các nước gia tăng dân số trên thế giới,
dân số tăng nhanh. Biết tác động của dân số gây nhiều khó khăn đói
với việc đảm bảo các nhu cầu, chăm sóc ý tế của người dân.Sử dụng
lược đồ, bảng số liệu để nhận biết đặc điểm số dân và sự tăng dân số
của nước ta. Nêu những hiệu quả do dân số tăng nhanh


-Rèn hs trả lời câu hỏi đúng chính xác.<b>Hs khá giỏi : Nêu một số ví</b>


<b>dụ cụ thể về hậu quả của sự gia tăng dân số ở địa phương.</b>


-Giáo dục hs tuyên truyền thực hiện kế hoạch hố gia đình.


<i><b>B. Chuẩn bị</b></i><b>: </b><i><b> </b></i> Gv: Bảng số liệu về dân số các nước ĐNÁ năm 2002.
Biểu đồ tăng dân số. Hs: Sưu tầm tranh ảnh về hậu quả của tăng
dân số nhanh.


<i><b>C.Hoạt động dạy học</b></i>:


<i><b> Hoạt động của thầy</b></i> <i><b> Hoạt động của trị.</b></i>
<i><b>1. Bài cũ:</b></i> “Ơn tập”.


+ Nêu những đặc điểm tự nhiên


VN. Nhận xét đánh giá.


<i><b>2. Bài mới </b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài</b></i><b> :</b><i><b> </b></i> “Tiết địa lí


hơm nay sẽ giúp các em tìm hiểu
về dân số nước ta”.


<i><b>b.Giảng bài</b></i><b>. </b>


<b>* Hoạt động 1: </b>Dân số nước
ta.


1 hs trả lời.


Hs lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

+ Tổ chức cho học sinh quan sát
bảng số liệu dân số các nước
Đông Nam Á năm 2002 và trả lời:


- Năm 2002, nước ta có số dân


là bao nhiêu?


- Số dân của nước ta đứng hàng


thứ mấy trong các nước ĐNÁ?
 Kết luận: Nước ta có diện tích
trung bình nhưng lại thuộc hàng
đơng dân trên thế giới.


* <b>Hoạt động 2: </b> Sự gia tăng
dân số ở nước ta. Gv treo biểu
đồ .



Cho biết số dân trong từng năm
của nước ta.


Nêu nhận xét về sự gia tăng
dân số ở nước ta? Hđn 2 (3 phút
)


 Số dân tăng này tương đương
1 tỉnh có dân số trung bình.
* <b>Hoạt động 3: </b> Ảnh hưởng
của sự gia tăng dân số nhanh.


- Dân số tăng nhanh gây hậu


quả như thế nào?


- Hđn 4 (5phút )-trả lời


 Trong những năm gần đây,
tốc độ tăng dân số ở nước ta đã
giảm nhờ thực hiện tốt công tác
kế hoạch hóa gia đình.


- <b>Hs khá giỏi : Nêu một số ví</b>
<b>dụ cụ thể về hậu quả của sự</b>
<b>gia tăng dân số ở địa</b>
<b>phương?</b>


<i><b>3 .Củng cố - dặn dò</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>



<b>-Liên hệ -gd: Gia đình em có</b>
<b>mấy con, em cần tuyên</b>
<b>truyền điều gì với mọi người</b>
<b>để giảm sự gia tăng dân số?</b>


- Chuẩn bị: “Các dân tộc, sự


phân bố dân cư”.Đọc bài trả lời
các câu hỏi.


-78,7 triệu người.


- Thứ ba.


+ Học sinh quan sát biểu đồ dân
số và trả lời.


- 1980: 53,7 triệu người.1990:


66 triệu người..2002: 78,7 triệu
người.


- Tăng nhanh bình quân mỗi


năm tăng trên 1 triệu người.


-Các nhóm làm việc –trả lời -nx
Thiếu ăn



Thiếu mặc
Thiếu chỗ ở


Thiếu sự chăm sóc sức
khỏe


Thiếu sự học hành…


- Một số Hs nêu. Hs khác nhận
xét.


Hs tiếp nối nhau nêu.
- Hs lắng nghe thực hiện.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×