Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de kiem tra 11cb 4 ma de co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.17 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD VÀ ĐT HƯNG YÊN
TRƯỜNG THPT MINH CHÂU


<b>ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ 45 PHÚT</b>
<i>(25 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Mã đề thi 356</b>


<i>Họ và tên</i>

:...

<i>lớp</i>

: 11A

4
<b>Câu 1:</b> Điều kiện xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là


<b>A. </b>Ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang mơi trường chiết quang hơn; góc tới lớn hơn góc
giới hạn


<b>B. Ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang mơi trường chiết quang kém; góc tới lớn hơn góc </b>
giới hạn.


<b>C. </b>Góc tới nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ tồn phần. <b>D. </b>Góc tới lớn hơn 900
<b>Câu 2:</b> Tia sáng đi từ môi trường 1 sang mơi trường 2 với góc tới i thì góc khúc xạ:


<b>A. </b>bằng i <b>B. </b>lớn hơn i <b>C. </b>nhỏ hơn i
<b>D. phụ thuộc chiết suất của hai môi trường</b>


<b>Câu 3:</b> Một vật thật đặt trước một thấu kính 40cm cho một ảnh trước thấu kính 20cm. Đây là


<b>A. </b>Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 20cm. <b>B. </b>Thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm.


<b>C. </b>Thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm. <b>D. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 40cm.</b>


<b>Câu 4:</b> Một lăng kính thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5, tiết diện là một tam giác đều, được đặt trong khơng khí.
Chiếu tia sáng SI tới mặt bên của lăng kính với góc tới i = 300<sub>. Góc lệch của tia sáng khi đi qua lăng kính là:</sub>



<b>A. D = 47</b>0<sub>5’.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>D = 31</sub>0<sub>52’.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>D = 28</sub>0<sub>8’.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>D = 37</sub>0<sub>23’.</sub>
<b>Câu 5:</b> Đối với thấu kính hội tụ, khi một vật thật cho số phóng đại k<0, thì ảnh của vật là


<b>A. Ảnh thật, ngược chiều với vật.</b> <b>B. </b>Ảnh ảo, ngược chiều vật.


<b>C. </b>Ảnh ảo. <b>D. </b>Ảnh thật, cùng chiều với vật.


<b>Câu 6:</b> Một tia sáng chiếu từ khơng khí vào mặt thuỷ tinh dưới góc tới 600<sub> thì khúc xạ trong thuỷ tinh một</sub>


góc 350<sub>. Chiết suất của thuỷ tinh là</sub>


<b>A. </b>n = 1,414 <b>B. n = 1,5</b> <b>C. </b>n = 1,4 <b>D. </b>n = 1,6


<b>Câu 7:</b> Một vật sáng AB được đặt vng góc với trục chính của thấu kính hội tụ và cách thấu kính 15 cm vật
sẽ ngược chiều với ảnh trong trường hợp nào sau đây?


<b>A. </b>Tiêu cự của thấu kính là 20 cm. <b>B. </b>Tiêu cự của thấu kính là 40 cm


<b>C. </b>Tiêu cự của thấu kính là 30 cm <b>D. Tiêu cự của thấu kính là 10 cm.</b>


<b>Câu 8:</b> Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn chiết suất n1 với góc tới là i sang mơi trường chiết


quang kém chiết suất n2 với góc tới r thì:


<b>A. </b>n1>n2 ; i>r <b>B. </b>n1<n2 ; i>r <b>C. n</b>1>n2 ; i<r <b>D. </b>n1<n2 ; i<r


<b>Câu 9:</b> Một tia sáng đi từ không khí vào mơi trường trong n = 3dưới góc tới i= 600. Góc khúc xạ và góc


lệch của tia sáng khi vào môi trường trong suốt lần lượt là:



<b>A. 30</b>0<sub>, 30</sub>0 <b><sub>B. </sub></b><sub>45</sub>0<sub>, 15</sub>0 <b><sub>C. </sub></b><sub>40</sub>0<sub>, 10</sub>0 <b><sub>D. </sub></b><sub>50</sub>0<sub>, 10</sub>0


<b>Câu 10:</b> Một tia sáng tới vng góc với mặt AB của một lăng kính có chiết suất n 2và góc chiết quang A


= 300<sub>. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là:</sub>


<b>A. </b>D = 130<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>D = 5</sub>0<sub>.</sub> <b><sub>C. D = 15</sub></b>0<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>D = 22</sub>0<sub>.</sub>


<b>Câu 11:</b> Chiếu một tia sáng với góc tới i = 300<sub> đi từ thuỷ tinh ra khơng khí. Cho biết chiết suất thuỷ tinh là n =</sub>


. Góc khúc xạ của tia sáng bằng


<b>A. </b>27,50 <b><sub>B. </sub></b><sub>giá trị khác</sub> <b><sub>C. 45</sub></b>0 <b><sub>D. </sub></b><sub>20,7</sub>0


<b>Câu 12:</b> Chiếu một chùm tia sáng song song trong khơng khí tới mặt nước ( n = 4/3) với góc tới là 450<sub>. Góc</sub>


hợp bởi tia khúc xạ và tia tới là:


<b>A. </b>D = 250<sub>32’.</sub> <b><sub>B. D = 12</sub></b>0<sub>58’.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>D = 45</sub>0<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>D = 70</sub>0<sub>32’.</sub>


<b>Câu 13:</b> Khi ánh sáng đi từ nước (n = 4/3) sang khơng khí, góc giới hạn phản xạ tồn phần có giá trị là:
<b>A. i</b>gh = 48035’. <b>B. </b>igh = 62044’. <b>C. </b>igh = 41048’. <b>D. </b>igh = 38026’.


<b>Câu 14:</b> Hiện tượng phản xạ toàn phần


<b>A. </b>là trường hợp đặt biệt nên không tuân theo định luật phản xạ ánh sáng.


<b>B. </b>luôn xảy ra khi ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất lớn qua mơi trường có chiết suất nhỏ.
<b>C. có cường độ chùm tia phản xạ bằng cường độ chùm tia tới.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>D. </b>thường xảy ra khi ánh sáng gặp bề mặt nhẵn bóng.


<b>Câu 15:</b> Chiếu một tia sáng từ nước vào khơng khí, khi


<b>A. </b>góc tới i nhỏ, chỉ có tia khúc xạ mà khơng có tia phản xạ.


<b>B. </b>góc tới i = igh thì tia khúc xạ nằm trong ngay trong mặt phân cách và mới bắt đầu có tia phản xạ.
<b>C. </b>tăng góc tới i thì góc khúc xạ r tăng nhưng tăng chậm hơn i.


<b>D. góc tới i ></b> thi tia phản xạ sáng như tia tới.


<b>Câu 16:</b> Phát biểu nào sau đây là <b>khơng</b> đúng?


<b>A. </b>Khi có phản xạ tồn phần thì tồn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa chùm tia sáng
tới.


<b>B. </b>Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang sang môi trường kém chết quang
hơn.


<b>C. </b>Phản xạ tồn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ tồn phần igh.


<b>D. Góc giới hạn phản xạ tồn phần được xác định bằng tỉ số giữa chiết suất của môi trường kém chiết </b>
quang với môi trường chiết quang hơn.


<b>Câu 17:</b> Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ khơng bao giờ


<b>A. </b>Nhỏ hơn vật. B. Là ảnh thật. <b>C. </b>Là ảnh ảo. <b>D. </b>Cùng chiều với vật.


<b>Câu 18:</b> Chọn câu đúng <b>nhất</b>.



Khi tia sáng đi từ môi trường trong suốt n1 tới mặt phân cách với môi trường trong suốt n2


(với n2 > n1), tia sáng khơng vng góc với mặt phân cách thì


<b>A. </b>tia sáng bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường.
<b>B. một phần tia sáng bị khúc xạ, một phần bị phản xạ.</b>


<b>C. </b>tất cả các tia sáng đều phản xạ trở lại môi trường n1.
<b>D. </b>tất cả các tia sáng đều bị khúc xạ và đi vào môi trường n2.


<b>Câu 19:</b> Cho ba môi trường A, B và C có chiết suất lần lượt là nA > nB > nC. Điều gì sau đây <b>sai</b>?


<b>A. Hiện tượng phản xạ tồn phần có thể xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường C sang môi trường B</b>


<b>B. </b>Hiện tượng phản xạ tồn phần có thể xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường A sang môi trường C


<b>C. </b>Hiện tượng phản xạ tồn phần có thể xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường B sang mơi trường C


<b>D. </b>Hiện tượng phản xạ tồn phần có thể xảy ra khi ánh sáng đi từ mơi trường A sang môi trường B


<b>Câu 20:</b> Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?


<b>A. </b>Chiết suất tỉ đối của môi trường chiết quang nhiều so với môi trường chiết quang ít thì nhỏ hơn đơn vị.


<b>B. </b>Mơi trường chiết quang kém có chiết suất tuyệt đối nhỏ hơn đơn vị.


<b>C. </b>Chiết suất tỉ đối của hai môi trường luôn lớn hơn đơn vị vì vận tốc ánh sáng trong chân không là vận tốc
lớn nhất.



<b>D. Chiết suất tỉ đối của môi trường 2 so với môi trường 1 bằng tỉ số chiết suất tuyệt đối n</b>2 của môi trường 2


với chiết suất tuyệt đối n1 của môi trường 1.


<b>Câu 21:</b> Hiện tượng phản xạ toàn phần được ứng dung để


<b>A. chế tạo sợi quang học.</b> <b>B. </b>chế tạo lăng kính.


<b>C. </b>chế tạo gương cầu trong kính thiên văn phản xạ. <i><b>D. </b>Cả 3 ứng dụng trên.</i>


<b>Câu 22:</b> Một tia sáng truyền từ khơng khí vào nước, chiết suất của nước là , một phần phản xạ và một phần
khúc xạ vng góc với nhau. Góc tới i phải có giá trị bằng


<b>A. 53</b>0 <b><sub>B. </sub></b><sub>35</sub>0 <b><sub>C. </sub></b><sub>60</sub>0 <b><sub>D. </sub></b><sub>30</sub>0


<b>Câu 23:</b> Một tia sáng truyền từ môi trường 1 sang mơi trường 2 theo phương vng góc với mặt phân cách
giữa hai mơi trường thì góc khúc xạ:


<b>A. </b>bằng góc giới hạn phản xạ tồn phần <b>B. bằng 0</b>


<b>C. </b>tùy thuộc chiết suất của hai môi trường <b>D. </b>bằng 900
<b>Câu 24:</b> Thấu kính có độ tụ D = 5 (đp), đó là:


<b>A. </b>thấu kính phân kì có tiêu cự f = -20 (cm) <b>B. </b>thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 5 (cm).
<b>C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 20 (cm).</b> <b>D. </b>thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 5 (cm).


<b>Câu 25:</b> Đặt vật trên trục chính trước thấu kính hội tụ một khoảng 6 cm. Tiêu cự của thấu kính 4cm khoảng
cách từ ảnh đến thấu kính là


<b>A. </b>6 cm <b>B. </b>72 cm <b>C. 12 cm</b> <b>D. </b>16 cm



</div>

<!--links-->

×