Tải bản đầy đủ (.doc) (60 trang)

Bài giảng tuan 27+28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.41 KB, 60 trang )

TUẦN 27
TIẾT I
Bài: HOA NGỌC LAN
A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát,
khắp vườn. bước đầu biết nghỉ hơi đúng chỗ các dấu câu
Hiểu nội dung bài: Tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ.
Trả lời câu hỏi 1, 2 (SGK)
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Tranh minh hoạ bài luyện nói
Bộ chữ học vần
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
I. ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC 1 -> 2 phút
Văn nghệ đầu giờ
II. KIỂM TRA BÀI CŨ
GV yêu cầu đọc bài Cái
Bống.
GV nêu câu hỏi
GV nhận xét sửa chữa và
cho điểm
2 -> 3 em đọc lại bài tập đọc
Cái Bống
+ Bống đã làm gì giúp mẹ nấu
cơm? (Bống khéo sảy, khéo sàng)
+ Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ
về? (Bống ra gánh đỡ chạy cơn mưa
ròng)
3 -> 5
phút
III. BÀI MỚI
• GV giới thiệu bài ghi tựa bài lên


bảng
• Luyện đọc
GV đọc mẫu đọc diễn cảm
+ Luyện đọc từ – tiếng
– GV chọn từ đúng ghi bảng
GV giải nghóa từ
HS đọc tên bài
Hoa ngọc lan
HS theo dõi GV đọc mẫu,
chú ý cách phát âm và cách ngắt
nghỉ theo dấu câu của GV.
HS đọc thầm bài tìm ra từ khó
HS tìm và nêu từ khó
Hoa ngọc lan, vỏ bạc trắng, lá
20 ->
Thứ hai ngày 15 tháng 03 năm 2010
Môn: TẬP ĐỌC
GV nêu từ và giải thích để HS
hiểu
“lấp ló”: ló ra rồi lại khuất đi, khi
ẩn khi hiện
“Ngan ngát”: mùi hương dễ chòu
lan toả ra xa.
+ Luyện đọc câu
Bài chia làm mấy câu?
Gv nhận xét – sửa chữa lỗi phát
âm cho HS – câu nào khó GV
đọc mẫu
+ Luyện đọc đoạn – cả bài
Bài chia làm mấy đoạn?

HS thi đọc theo nhóm
GV đọc mẫu lầm hai cả bài
• Ôn các vần ăm, ăp
a) Tìm tiếng trong bài có vần
ăp:
GV ghi nhận các từ đúng
b) Nói câu chứa tiếng có vần
ăm hay ăp
GV khen những em nói được
nhiều câu đúng và hay
dày, lấp ló, ngan ngát, khắp vườn.
HS tìm câu
Bài chia làm 8 câu
HS dọc cá nhân – nhóm –
đồng thanh (dưới dạng đọc nối
tiếp)
HS 1 đoc câu 1
HS 2 đọc câu 2 1 nhóm . . .
HS 3 đọc câu 3
HS 4 đọc câu 4…
HS tìm đoạn
Bài chia làm 3 đoạn
1 nhóm 3 em đọc
HS 1 đọc đoạn 1
HS 2 đọc đoạn 2 1 nhóm . . .
HS 3 đọc đoạn 3
HS đọc toàn bài: đọc cá nhân –
nhóm – đồng thanh
HS đọc cả bài
HS đọc và phân tích các tiếng có

vần ăp
+ Tìm tiếng trong bài có vần : ăp
khắp
HS thi nhau nói các câu chứa tiếng
có vầm ăm và ăp
+ Nói câu chứa tiếng có vần ăm,
ăp
ăm:
Vận động viên đang đứng ngắm //.
25
Phút
5 -> 7
GV chọn những câu hây ghi
lên bảng lớp
Bé chăm chỉ học bài //. Em đến
thăm cô giáo //. Mẹ em băm thòt //.
Bố em nhắm mắt mà bắn trúng
đích //. Chú mèo nhăm nhe ăn
vụng cá.
ăp:
Bạn học sinh rất ngăn nắp //. Bắp
ngô nướng rất thơm //. Cô giáo sắp
đến lớp //. Cái nắp bể trông thật là
to.
phút
TIẾT 2
** Tìm hiểu bài và luyện nói
• Tìm hiểu bài đọc
+ Nụ hoa lan màu gì?
+ Hương hoa lan thơm như thế

nào?
+ Những cây hoa rất đẹp chúng
ta cần phải giữ gìn và bảo vệ.
• Luyện đọc
GV bầu ban giám khảo
GV và ban giám khảo chấm
điểm và nhận xét – tuyên dương
những em đạt điểm cao
GV đọc diễn cảm toàn bài
• Luyện nói
• GV nêu một số câu hỏi
• Hoa đồng tiền có hương thơm
không?
• Hoa hồng thơm như thế nào?
HS đọc câu hỏi 1
2 em đọc câu 1
HS thảo luận và trả lời câu hỏi
- Nụ hoa lan xinh xinh trắng
ngần.
HS đọc câu hỏi 2
HS đọc các câu còn lại
HS thảo luận và trả lời câu hỏi
- Hương lan thơm ngát toả
khắp vườn, khắp nhà.
HS thi đọc câu – đoạn – toàn bài
2 -> 3 em đọc lại bài
1 em nêu yêu cầu của bài
Từng cặp hoặc bàn trao đổi
nhanh vè các loài hoa trong
tranh, thi nói tên nhanh các

loài hoa đó
30 ->
35
phút
• Hoa hồng còn được coi là gì? HS thảo luận trả lời
+ Hoa đồng tiền
+ Hoa hồng
+ Hoa râm bụt
+ Hoa đào, hoa sen
IV. CỦNG CỐ – DẶN DÒ 1 -> 2 phút
- GV củng cố lại bài: 1 -> 2 em đọc lại toàn bài
- Dặn các em về nàh đọc lại bài – xem trước bài sau
- GV nhận xét giờ học – ưu khuyết điểm.
TIẾT 3
MÔN: ĐẠO ĐỨC
CẢM ƠN VÀ XIN LỖI (TT)
I. MỤC TIÊU
- Nêu được khi nào cần nói cảm ơn, xin lỗi.
- Biết cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN
Vở bài tập đạo đức1
Đồ dùng để hoá trang khi chơi đóng vai
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động I
Quan sát tranh bài tập 3
GV yêu cầu HS quan sát
tranh bài tập
GV nêu yêu cầu bài tập
Kết luận
• Tình huống 1 (c) là phù hợp

Tình huống 2 (b) là cách ứng
xử phù hợp
Hoạt động II
Thảo luận nhóm bài tập 5
Trò chơi “ghép hoa”
GV chia nhóm và giao cho
mỗi nhóm thực hiện
GV yêu cầu HS ghép hoa
làm theo nhóm
GV nhận xét khen nhóm nào
HS thảo luận bài tập 3
HS thảo luận, đại diện nhóm lên
trình bày
Mỗi nhóm hai nhò hoa, 1 nhò ghi từ
“cảm ơn”, 1 hò ghi từ “xin lỗi” và
các cánh hoa trên đó có ghi các tình
huống khác nhau.
Cánh nào có tình huống cần
nói lời “cảm ơn” thì ghép vào nhò có
từ “cảm ơn”, cánh nào có tình
10
phút
10
phút
làm tốt
Hoạt động III
Làm bài tập 6
GV nhận xết cách làm của các em
Kết luận chung
• Cần nói lời cảm ơn khi được

người khác quan tâm, giúp đỡ
việc gì dù nhỏ
Cần nói lời xin lỗi khi làm
phiền người khác
Biết nói lời “cảm ơn”, “xin
lỗi” là thể hiện tự trọng
mình và trọng người khác.
huống cần nói lời “xin lỗi” thì ghép
vào nhò hoa có lời “xin lỗi”.
HS thảo luận và làm bài tập 6
HS tự làm và nhận xét
10
phút
IV. CỦNG CỐ – DẶN DÒ 1 -> 2 phút
GV củng c ố lại bài – dặn các em về chuẩn bò cho bài sau
GV nhận xét giờ học – ưu khuyết điểm
TIẾT 4
MÔN: THỦ CÔNG
CẮT, DÁN HÌNH VUÔNG (TT)
I. MỤC TIÊU
HS biết cách kẻ, cắt, dán được hìmh vuông.
- Kẻ, cắt, dán được hình vuông. Có thể kẻ, cắt được hình vuông theo cách đơn
giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng.
II. CHUẨN BỊ
Hình mẫu, tờ giấy màu có kẻ ô
Bút chì, thước kẻ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
NỘI DUNG BÀI DẠY PHƯƠNG PHÁP THỜI
GIAN
Hoạt động I

Quan sát mẫu
+ Hình vuông có mấy cạnh?
- Hình vuông có 4 cạnh
GV ghim hình vuông mẫu
lên bảng và hướng dẫn HS quan
sát
3 -> 4
+ Độ dài cácc cạnh như thế nào?
- 4 cạnh dài bằng nhau
Hoạt động II
GV thao tác mẫu
1/ Hướng dẫn cách kẻ hình
+ Để kẻ được vuông ta phải làm thế
nào?
- Lấy một điếm A trên mặt
giấy kẻ ô, từ điểm A đếm
xuống dưới 5 ô theo đường
kẻ ta được điểm D
- Từ A và D đếm sang phải 5
ô, theo đường kẻ ta được
điểm B và C
- Nối lần lượt các điểm A -
>B
B -> C, C - > D, D -> A, ta được hình
vuông ABCD
2/ GV cắt rời hình vuông ABCD và
dán
Cắt theo các cạnh AB, CD, BC,
AD
Bôi một lớp hồ mỏng và dán,

đặt hình cho ngay ngắn, cân đối và
dán cho phẳng
3/ Cách kẻ hình vuông đơn giản
Kẻ 2 hình vuông như trên phải
cắt 4 cạnh và thừa nhiều giấy vụn.
Nếu như chỉ cắt 2 cạnh mà được hình
vuông ta có cách sau, tận dụng 2 cạnh
của tờ giấy làm 2 cạnh của hình
vuông như vậy chỉ cắt 2 cạnh còn lại
Cách kẻ:
Từ đỉnh A ở góc tờ giấy màu lấy 1
cạnh 5 ô, và lấy 1 cạnh 5 ô ta được
cạnh AB và AD, từ B kẻ xuống, từ D
GV gợi ý một số câu hỏi
để các em quan sát
Ghim tờ giấy kẻ ô đã
chuẩn bò lên bảng
Từ những nhận xét trên vẽ
hình vuong có cạnh 5 ô
GV hướng dẫn cách lấy
điểm A tại một góc tờ giấy
GV lưu ý các em cách dán
sản phẩm sao cho phẳng và cân
đối
phút
4 ->
5
Phút
kẻ xuống ta được hình vuông ABCD
Hoạt động III

HS thực hành
HS thực hành – GV quan sát lớp
giúp đỡ các em yếu kém để các em
hoàn thành sản phẩm ngay tại lớp
Hoạt động IV
Đánh giá sản phẩm
GV thu một số sản phẩm để
nhận xét và sửa chữa

HS cắt, dán hình vuông có
cạnh 4 hoặc 5 ô
Đẹp - cân đối – đúng kích
cỡ đã quy đònh – dán phẳng
20 ->
25
phút
IV. CỦNG CỐ – DẶN DÒ 1 -> 2 phút
- GV củng cố lại bài
– dặn các em về nhà tập làm lại và chuẩn bò cho bài sau sẽ thực hành.
- GV nhận xét giờ học – ưu khuyết điểm.

TIẾT 1
Bài: NHÀ BÀ NGOẠI
A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài nhà “Nhà bà ngoại”: 27 chữ trong
khoảng 10 -> 15 phút
- Điền đúng vần ăm, ăp; chữ c, k vào chỗ trống.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần chép
Nội dung bài tập 1 và 2

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
I. ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC 1 -> 2 phút
Văn nghệ đầu giờ
II. KIỂM TRA BÀI CŨ 3 -> 4 phút
GV kiểm tra vở viết của HS
2 em lên bảng làm lại bài tập chính tả của tiết trước
Gv nhận xét – sửa chữa
III. BÀI MỚI
• Giới thiệu
Thứ ba ngày 16 tháng 03 năm 2010
Môn: CHÍNH TẢ
GV giới thiệu bài và ghi tựa bài
lên bảng
GV viết bảng đoạn văn cần
chép
GV lưu ý cho HS đọc các tiếng
hay viết sai
GV hướng dẫn các em tư thế
ngồi viết hợp vệ sinh
Cầm viết bằng 3 ngón tay, ngồi viết
lưng phải thẳng, không tì ngực vào
bàn, khoảng cách từ mắt đến vở là
25 -> 30cm
GV tổng hợp những lỗi phổ biến,
ghi lên bảng
GV thu một số bài chấm tại lớp
• HD HS làm bài tập
• HS tập chép
Nhà bà ngoại
2 -> 3 HS nhìn bảng đọc nhanh

thành tiếng đoạn văn
HS đọc và phân tích các từ –
tiếng khó viết.
HS viết vào bảng con
ngoại = ng + oai + dấu nặng
rộng rãi
rộng = r + ông + dấu nặng
rãi = r + ai + dấu ngã
loà xoà
loà = l + oa + dấu huyền
xoà = x + oa + dấu huyền
hiên = h + iên + thanh ngang
khắp = kh + ăp + dấu sắc
vườn = v + ươn + dấu huyền
+ HS tập chép vào vở
-
HS cầm bút chì trong tay, chuẩn bò
chữa bài. GV đọc thong thả chỉ vào
từng chữ trên bảng để HS soát lại
Gv dừng lại ở những chữ khó viết
đánh vần lại tiếng đó. Sau mỗi câu
hỏi HS có viết sai chữ nào không,
hướng dẫn các em gạch châm chữ
viết sai, sửa bên lề vở
HS ghi lỗi ra lề vở
HS đọc yêu cầu bài tập
2 em lên bảng làm – còn lại làm
vào vở
30 ->
35

phút
GV nhận xét – sửa chữa
Bài viết có 4 dấu chấm (dấu
chấm đặt ở cuối câu, báo hiệu đã
kết thúc một câu)
a) Điền vần ăm hoặc ăp?
năm nay Thắm đã là học sinh
lớp một. Thắm chăm học, biết tự
tắm cho mình, biết sắp xếp sách vở
ngăn nắp.
b) Điền chữ c hoặc k?
Hát đồng ca
Chơi kéo co
IV. CỦNG CỐ – DẶN DÒ 1 -> 2 phút
GV củng cố lại bài – dặn ccác em về nhà tập viết lại bài
GV nhận xét giờ học – ưu khuyết điểm.
TIẾT 3
MÔN: KỂ CHUYỆN
TRÍ KHÔN
A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.
Hiểu nội dung của câu chuyện trí khôn của con người giúp con người làm chủ
được muôn loài.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Tranh minh hoạ trong SGK phóng to
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
I. ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC 1 -> 2 phút
Văn nghệ đầu giờ
II. BÀI MỚI
• Giới thiệu

GV giới thiệu và ghi tựa bài lên
bảng
• GV kể chuyện
GV kể mẫu lần 1 + 2
Lần 1 để HS biết chuyện
Lần 2 kết hợp chỉ tranh minh
hoạ
2 em nhắc lại tên bài
Trí khôn
30 ->
GV lưu ý HS kó thuật kể
Chuyển giọng kể linh hoạt từ lời
người kể sang hổ, lời của trâu, lời
của bác nông dân
GV yêu cầu
GV quan sát và nhận xét,
khen những em kể đúng mà hay
Ýù nghóa
• Con người thông minh tài trí
nên tuy nhỏ bé, vẫn buộc
những con vật to xác như trâu
phải vâng lời, hổ phải sợ hãi
• HS kể từng đoạn theo tranh
HS thảo luận nhóm và cử đại diện
nhóm lên kể lại
• HS phân vai kể toàn bộ câu
chuyện
Tranh 1
- Bác nông dân đang cày, con trâu
rạp mình kéo cày, hổ nhìn thấy cảnh

ấy vẻ mặt ngạc nhiên.
Tranh 2
- Hổ và trâu nói chuyện với nhau
+ Ngươi to khoẻ như thế mà phải
nai lưng ra kéo cày cho con người
+ Con người tuy bé nhỏ nhưng
có trí khôn
Tranh 3
- Hổ và người nói với nhau
+ Trí khôn của người đâu cho ta
xem
+ Ta để ở nhà
+ Về lấy cho ta xem đi!
+ Nhưng hổ cho ta trói hổ lại sợ
hổ ăn thòt trâu của ta thì sao
+ Được ta để cho người trói
Tranh 4
- Người nông dân trói hổ lại rồi
lấy rơm đốt cho cháy, hổ sợ quá
vùng vẫy mãi sau đó nó vùng được
chạy sâu vào mãi trong rừng

35
phút
IV. CỦNG CỐ – DẶN DÒ 1 -> 2 phút
- GV củng cố lại bài : cho 1 -> 2 em nêu lại phần ý nghóa
- Dặn các em về nhà tập kẻ lại cho người thân nghe.
- GV nhận xét giờ học – ưu khuyết điểm
TIẾT 4
MÔN: TOÁN

LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU
Biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số; biết tìm số liền sau của một số;
biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vò.
Rèn luyện tính cẩn thận – chính xác
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
I. ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC 1 -> 2 phút
Văn nghệ đầu giờ
II. BÀI MỚI
Bài 1:
GV hướng dẫn HS làm

GV nhận xét – sửa chữa
Bài 2
GV yêu cầu
HS nêu yêu cầu bài tập
2 -> 3 lên bảng làm – còn lại làm
vào vở
HS đổi vở cho nhau để tự
kiểm tra chéo
Viết (theo mẫu)
Số liền sau của 80 là: 81
Số liền sau của 23 là: 24
Số liền sau của 84 là: 85
Số liền sau của 54 là 55
Số liền sau của 39 là: 40
Số liền sau của 70 là: 71
Số liền sau của 98 là: 99
Số liền sau của 69 là: 70
Số liền sau của40 là: 41

HS nêu yêu cầu bài tập
3 em lên bảng làm – con lại làm
vào vở
a) Viết số
ba mươi, mười ba, hai mươi
30 ->
35
GV nhận xét – sửa chữa
Bài 3:
GV yêu cầu
GV nhận xét – sửa chữa
Bài 4:
GV yêu cầu
GV nhận xét – sửa chữa
30 13 20
Mười hai, bảy mươi bảy,
12 77
Bốn mươi tư, chín mươi sáu
44 96
45
Tám mươi mốt, chín mươi chín
81 99
Bốn mươi tám
48
HS nêu yêu cầu bài tập
2 em lên bảng – còn lại làm vào
vở
> a) 34 < 50 b) 47 > 45
< ? 78 > 69 95 > 90
= 62 = 62 81 < 82

72 < 81 61 < 63
HS nêu yêu cầu bài tập
2 em lên bảng làm – còn
lại làm vào vở
Viết (theo mẫu)
a) 87 gồm 8 chục và 7 đơn vò
87 = 80 + 7
b) 59 gồm 5 chục và 9 đơn vò
59 = 50 + 9
c) 20 gômg 2 chục và 0 đơn vò
20 = 20 + 0
d) 99 gồm 9 chục và 9 đơn vò
99 = 90 + 9
phút
IV. CỦNG CỐ – DẶN DÒ 1 -> 2 phút
GV củng cố lại bài
Dặn các em về nhà làm bài tập trong vở bài tập
GV nhận xét giờ học – ưu khuyết điểm
TIẾT 1
Bài : AI DẬY SỚM
A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
HS đọc trơn cả bài thơ. Đọc đúng các từ ngữ: dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất
trời, chờ đón. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
Hiểu nội dung bài Ai dậy sớm mới thấy hết được cảnh đẹp của đất trời.
Trả lời câu hỏi tìm hiểu bài (SGK)
Học thuộc lòng ít nhất một khổ thơ.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Tranh minh hoạ nội dung bài học
Bộ chữ học vần Tiếng Việt
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

I. ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC 1 -> 2 phút
Văn nghệ đầu giờ
II. KIỂM TRA BÀI CŨ
GV yêu cầu đọc bài - nêu
một số câu hỏi
GV nhận xét – sửa chữa – ch
điểm
2 -> 3 em lên bảng đọc lại bài
trước
Hoa ngọc lan
+ Nụ hoa lan có màu gì?
+ Hương hoa lan thơm như thế
nào?
3 -> 4
phút
III. BÀI MỚI
• GV giới thiệu bài ghi tựa bài lên
bảng
• Luyện đọc
GV đọc mẫu đọc diễn cảm
HS đọc tên bài
Ai dậy sớm
HS theo dõi GV đọc, chú ý cách
phát âm, cách ngắt nghỉ theo dấu
Thứ tư ngày 17 tháng 03 năm 2010
Môn: TẬP ĐỌC
+ Luyện đọc từ – tiếng
GV giải nghóa từ
GV nêu từ và giải thích để HS
hiểu

“vừng đông” : mặt trời mới mọc
“đất trời” : mặt đất và bầu trời
+ Luyện đọc câu

Bài chia làm mấy câu?
GV nhận xét – sửa chữa lỗi
phát âm cho HS – câu nào khó
GV đọc mẫu
+ Luyện đọc đoạn – cả bài
Bài chia làm mấy đoạn?
GV đọc mẫu lầm hai cả bài
• Ôn các vần ươn - ương
Tìm tiếng trong bài có vần ươn,
ương
GV ghi nhận các từ đúng
Nói câu chứa tiếng có vần ươn -
ương
câu.

HS đọc thầm bài tìm ra từ khó
Dậy sớm, ra vườn, ngát hương,
lên đồi, đất trời, chờ đón
HS tìm câu
HS dọc cá nhân – nhóm –
đồng thanh (dưới dạng đọc nối
tiếp)
HS 1 đọc câu 1
HS 2 đọc câu 2
HS 3 đọc câu 3
HS 4 đọc câu 4 . . .

HS tìm đoạn
Bài gồm 3 khổ thơ
HS thi đọc theo nhóm
1 nhóm 3 em đọc
HS 1 đọc khổ 1
HS 2 đọc khổ thơ 2 1 nhóm . . .
HS 3 đọc khổ thơ 3
HS đọc toàn bài: đọc cá nhân
– nhóm – đồng thanh
HS đọc và phân tích các tiếng có
vần ăp
Tìm tiếng trong bài có vần
ươn: vườn
ương: hương
HS thi nhau nói các câu chứa tiếng
có vần ươn, ương
Nói câu chứa tiếng có vần
ươn:
20 ->
25
Phút
5 ->
7 phút
GV khen những em nói được
nhiều câu đúng và hay
GV chọn những câu hây ghi
lên bảng lớp
Cánh diều bay lượn //. Bắc
cho Lan mượn cái cục tẩy //. Con
vượn lông lá đầy mình //. Mẹ nấu

món lươn rất ngon //.
ương:
Vườn hoa ngát hương //. Lúa
trên nương chín vàng //. Trường
em rất đẹp và sạch //. Bản mường
trên chóp núi //. Cái áo màu hường
mới đẹp làm sao.
TIẾT 2
** Tìm hiểu bài và luyện nói
• Tìm hiểu bài đọc
Gv yêu cầu
+ Khi dậy sớm điều gì chờ đón
em?
• Luyện đọc
GV bầu ban giám khảo
Khen ngợi tuyên dưong em
được điểm cao
GV đọc diễn cảm toàn bài,
• Luyện nói
GV nêu một số câu hỏi HS thảo
luận trả lời
HS đọc câu hỏi 1
2 em đọc câu khổ thơ 1, 2, 3
HS thảo luận và trả lời câu hỏi
HS đọc câu hỏi 2
HS đọc các câu còn lại
HS thảo luận và trả lời câu hỏi
Hoa ngát hương
Vừng đông
Đất trời

HS thi đọc câu – đoạn – toàn bài
2 -> 3 em đọc lại bài
1 em nêu yêu cầu của bài
Từng cặp hoặc bàn trao đổi
nhanh vè các loài hoa trong
tranh, thi nói tên nhanh các
loài hoa đó
Cả lớp và GV nhận xét
HS hỏi nhau về những việc
làm buổi sáng.
20 ->
25
Phút
5 -> 7
phút
Hỏi đáp theo cặp
H: Sáng sớm bạn làm việc gì?
T: Tôi tập thể dục, đánh răng . . .
H: Buổi sáng bạn thức dậy lúc
mấy giờ?
T: Tôi dậy lúc 5 giờ 30 phút
H: Bạn ăn món gì vào buổi sáng?
T: Tôi ăn cơm.
IV. CỦNG CỐ – DẶN DÒ 1 -> 2 phút
- GV củng cố lại bài: 1 -> 2 em đọc lại toàn bài.
- Dặn các em về nhà đọc lại bài – xem trước bài sau.
- GV nhận xét giờ học – ưu khuyết điểm
TIẾT 3
MÔN: TOÁN
BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100

A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
Giúp HS nhận biết được 100 là số liền sau của số 99, đọc, viết, lập được bảng
các số từ 0 đến 100; biết một số đặc điểm các số trong bảng.
Rèn tính cẩn thận chính xác
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
I ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC 1 -> 2 phút
Văn nghệ đầu giờ
II. BÀI MỚI
1) Giới thiệu bước đầu về
số 100
GV giúp HS nhận ra số
100
2) Giới thiệu bảng các số
từ 1 -> 100
HS làm bài tập 1
1 -> 2 em nêu yêu cầu của bài.
Số liền sau của 97 là 98
Số liền sau của 99 là 100
Số liền sau của 98 là 99
100 đọc là một trăm
100 là số có 3 chữ số
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1
1
1
2
1
3
1
4

1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
20
30 ->
Bài 3:
Trong bảng các số từ 1
đến 100
GV hướng dẫn và sửa chữa
2
1
2
2
2
3
2
4
2
5
2
6
2
7

2
8
2
9
30
3
1
3
2
3
3
3
4
3
5
3
6
3
7
3
8
3
9
40
4
1
4
2
4
3

4
4
4
5
4
6
4
7
4
8
4
9
50
5
1
5
2
5
3
5
4
5
5
5
6
5
7
5
8
5

9
60
6
1
6
2
6
3
6
4
6
5
6
6
6
7
6
8
6
9
70
7
1
7
2
7
3
7
4
7

5
7
6
7
7
7
8
7
9
80
8
1
8
2
8
3
8
4
8
5
8
6
8
7
8
8
8
9
90
9

1
9
2
9
3
9
4
9
5
9
6
9
7
9
8
9
9
100
HS lên bảng làm
Còn lại làm vào bảng con
a) Số có một chữ số
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
b) Các chữ số tròn chục
10, 20, 30, 40, 50, 60, 70 ,80,
90,
c) Số bé nhất có hai chữ số:
10
d) Số lớn nhất có hai chữ số:
99
đ) Các số có hai chữ số giống nhau

11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88,
99
35
phút
IV. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: 1 -> 2 phút
GV củng cố lại bài nhắc các em làm bài tập trong vở bài tập
GV nhận xét giờ học – ưu khuyết điểm

TIẾT 4
MÔN: TỰ NHIÊN XÃ HỘI
CON MÈO
I.MỤC TIÊU
- Nêu ích lợi của việc nuôi mèo.
- Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con mèo trên hình vẽ hay vật thật.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Các hình trong bài 26 SGK
Một con mèo thật
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC 1 -> 2 phút
Văn nghệ đầu giờ
2. BÀI MỚI
Hoạt động I
Quan sát con mèo
Mô tả lông của con mèo,
khi vuốt ve bộ lông của con mèo
cảm thấy thế nào ?
+ Con mèo di chuyển như thế nào?
+ Người ta nuôi mèo để làm gì?
+ Nhắc lại một số đặc điểm giúp
mèo bắt mồi?

+ Tại sao em không nên trêu mèo
làm mèo tức giận
GV ghi nhận kết quả đúng
kết luận
Toàn thân mèo được phủ
bằng một lớp lông mềm và mượt,
mèo có đầu, mình, đuôi và bốn
chân
Mắt mèo tròn to, sáng, con
ngươi dãn nở to trong bóng tối và
thu nhỏ lại vào ban ngày khi có
HS quan sát con mèo và thảo luận
nêu lên nhận xét
Các em thi nhau nói
Chỉ và nói tên các bộ phận bên
ngoài của con mèo
Con mèo đi bằng bốn chân.
Người ta nuôi mèo để bắt chuột,
làm cảnh
chân mèo có mong vuốt sắc để bắt
mồi.
Vì khi đó nó cào căn gây chảy máu
rất nguy hiểm, mèo cũng có thể
bệnh dại như chó
25 ->
30
ánh nắng. Mèo có mũi và tai
thính giúp nó đánh hơi và nghe
được trong khoảng cách xa. Răng
mèo sắc để xé thức ăn, mèo đi

bằng 4 chân, bước đi nhẹ nhàng
leo trèo giỏi,
Hoạt động II
Thảo luận cả lớp
GV nêu câu hỏi
Kết luận
Người ta nuôi mèo để bắt
chuột và làm cảnh
Em không nên trêu mèo
để làm nó tức giận.
Nếu bò mèo cắn nên đi tiêm
phòng bệnh dại
Trò chơi
bắt trước tiếng mèo kêu
HS thảo luận trả lời các câu hỏi


HS thi nhau giả tiếng mèo kêu
phút
IV. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: 1 -> 2 phút
GV củng cố nhắc lại bài
Dặn dò về nhà chuẩn bò bài sau
GV nhận xét giờ học
TIẾT 5
MÔN: THỂ DỤC
BÀI THỂ DỤC – TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
I.MỤC TIÊU:
- thực hiện cơ bản đúng động tác của bài thể dục phát triển chung theo nhòp hô
(có thể còn quên tên hoặc thứ tự động tác)
- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ.

- Biết cách tâng cầu bằng bảng cá nhân hoặc bằng vợt gỗ.
II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN
Chuẩn bò còi, cờ, kẻ sân chơi - Dọn vệ sinh nơi chơi
III. LÊN LỚP
TT
NỘI DUNG BÀI DẠY TG PP SỐ LẦN
Phần
Mở
đầu
GV nhận lớp phổ biến nội dung
yêu cầu bài dạy
Đứng tại chỗ vỗ tay – hát
Giậm chân tại chỗ theo nhòp 1 –
2, 1 – 2,………
Chạy nhẹ nhàng theo một hàng
dọc theo đòa hình tự nhiên ở sân
trường 40 – 50 mét
Đi thường theo vòng tròn và hít
thở sâu

5 -> 6
phút
4 hàng
dọc
Vòng tròn
1 -> 2
lần
Phần

bản

• Ôn cả bài thể dục
Gv hoặc lớp trưởng, tổ trưởng
hô cho HS thực hiện
GV quan sát giúp đỡ em yếu
kém
Điểm số theo tổ hàng dọc
Trò chơi
“Nhảy đúng nhảy nhanh”
GV hướng dẫn cách chơi và cho HS
tham gia trò chơi
2 4
1 3
GV làm mẫu và hướng dẫn HS nhảy
HS tham gia trò chơi
GV quan sát và khích lệ các em
10 -> 12
Phút
5 phút
10 -> 12
phút
4 hàng
Ngang
4 hàng ngang
2 hàng dọc
1 -> 2
lần
3 -> 4
Lần
1 -> 2
lần

5 - > 6
lần
Phần
Kết
Đi thường theo nhòp thành 2 ->
4 hàng dọc và hít thở sâu
Chơi trò chơi “ diệt các con vật có
hại"
4 -> 5
2 - > 4
hàng 1 -> 2
Thúc
GV cùng HS hệ thống bài
GV nhận xét giờ học và giao bài
tập về nhà
Nhắc các em về nhà tập lại bài.
phút
ngang
lần
TIẾT 1
Bài MƯU CHÚ SẺ
A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
HS đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ ngữ: chộp, hoảng lắm sạch sẽ, tức giận
Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
Hiểu nội dung bài: Sự thông minh, nhanh trí của Sẻ đã khiến chú có thể tự cứu
mình thoát nạn.
Trả lời câu hỏi 1, 2 (SGK)
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Tranh minh hoạ các bài đọc trong SGK
Các thẻ từ

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC :
Văn nghệ đầu giờ
II. KIỂM TRA BÀI CŨ:

GV nêu một số câu hỏi –
+ Khi dậy sớm, điều gì chờ đón
em?
GV nhận xét
2 - > 4 em đọc thuộc bài - HS trả
Lời câu hỏi
Bài “Ai dậy sớm”
Hoa ngát hương, đất trời, vừng
đông đang chờ đón
3 -> 4
phút
III. BÀI MỚI:
Thứ năm ngày 18 tháng 03 năm 2010
Môn: TẬP ĐỌC
1)Giới thiệu:
Hôm nay chúng ta học bài tập đọc
“ Mưu chú sẻ”
GV ghi lên bảng
2)Hướng dẫn HS luyện đọc
a) GV đọc diễn cảm bài văn
Giọng kể hồi hộp, căng thẳng ở 2
câu văn đầu
Lời của sẻ nhẹ nhàng lễ độ
Những câu sẻ thoát nạn thoải mái
b) HS luyện đọc

+ Luyện đọc tiếng – từ
+ Luyện đọc câu
GV yêu cầu
GV nhận xét – sửa chữa
+ Luyện đọc đoạn bài
GV yêu cầu
GV nhận xét
3)Ôn các vần uôn, uông
GV yêu cầu
GV nhận xét, bổ xung
HS đọc tựa bài
HS nêu từ, phân tích – đánh vần
đọc trơn các từ
Cá nhân – nhóm – đồng thanh
Hoảng lắm, nén sợ lễ phép, sạch
sẽ, tức giận
HS tìm câu
HS nối tiếp nhau đọc trơn từng câu
Bài có 6 câu
HS 1 đọc câu 1
HS 2 đọc câu 2
HS 3 đọc câu 3……
HS tìm đoạn
HS đọc nối tiếp theo đoạn
Bài có 3 đoạn
HS 1 đọc đoạn 1 1 nhóm…..
HS 2 đọc đoạn 2
HS 3 đọc đoạn 3
HS đọc toàn bài theo hình thức thi
đua

1 em nêu yêu cầu 1
HS thi nhau làm
+ Tìm tiếng trong bài có vần uôn:
muộn
1 em nêu yêu cầu 2
HS thi nhau làm
+ Tìm tiếng ngoài bài có vần, uôn,
chuồn chuồn, buồn bã, buôn bán,
cuộn lon, mong muốn,
Uông: Buồng chuối, chuồng gà,
30 ->
35
phút
TIẾT 2
4)Tìm hiểu bài đọc và luyện nói
HS đọc thầm đoạn 3
1 em nêu câu hỏi 2
1) Khi sẻ bò mèo chộp được, sẻ đã
nói gì với mèo?
2) Sẻ làm gì khi mèo đặt nó xuống
đất ?
Sếp các ô chữ thành câu nói
đúng về chú sẻ trong bài
GV chốt lại
GV đọc diễn cảm lại bài văn
GV lưu ý
GV nhận xét
HS đọc thầm đoạn 1 và 2 của bài
văn
1 em nêu câu hỏi 1

HS thảo luận trả lời
- Sao anh không rửa mặt?
- Sẻ vụt bay đi
1 HS đọc các thẻ từ
2, 3 em lên bảng xếp
HS làm bài tập vào vở bài tập
Sẻ ngốc nghếch
Sẻ thông minh
Sẻ nhanh trí
+ Sẻ nhanh trí
HS đọc cá nhân – nhóm – đồng
thanh
Giọng Sẻ lễ phép lúc thực hiện mưu
trí
30 ->
35
phút
IV. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: 2 -> 3 phút
GV cho HS đọc lại toàn bài
GV biểu dương những em học tốt, ngoan …
Yêu cầu các em về nhà đọc lại bài , xem trước bài “ Ngôi nhà”
TIẾT 4
MÔN: TOÁN
LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU
- Viết được số có hai chữ số, viết được số liền trước, số liền sau của một số; so
sánh các số, thứ tự số.
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1 ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC : 1-> 2 phút
Văn nghệ đầu giờ

II. KIỂM TRA BÀI CŨ:
GV yêu cầu
GV nhận xét – sửa chữa
2 em lên bảng làm còn lại làm vào
bảng con.
Viết số
Năm mươi sáu : 56
Bảy mươi hai : 72
Chín mươi chín : 99
Hai mươi : 20
4
- > 5
phút

III. BÀI MỚI:
Bài 1
GV yêu cầu
Gv nhận xét – sửa chữa
Bài 2
GV yêu cầu
GV nhận xét – sửa chữa


1 HS nêu yêu cầu
2 em lên bảng làm
Còn lại làm vào vở
*Viết số:
Ba mươi ba: 33
Chín mươi: 90
Chín mươi chín: 99

Năm mươi tám : 58
Hai mươi mốt: 21
Sáu mươi sáu: 66
Một trăm: 100
1 em nêu yêu cầu 2
2 em lên bảng làm – các em khác
làm vào vở
*Viết số:
a) Số liền trước của 62 là: 61
Số liền trước của 61 là: 60
Số liền trước của 80 là: 79
Số liền trước của 79 là: 78
Số liền trước của 100 là: 99
b) Số liền sau của 20 là: 21
Số liền sau của 75 là: 76
Số liền sau của 38 là: 39
Số liền sau của 99 là:100
25 ->
30

Bài 3

GV yêu cầu
GV nhận xét – sửa chữa
Bài 4 Nối các điểm thành 2 hình
vuông
GV yêu cầu
c)
Số liền
trước

Số đã
biết
Số liền
sau
54 55 56
68 69 70
98 99 100
1 em nêu yêu cầu bài
HS làm và đếm các số
Viết các số từ 50 - > 60
50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57,58,
59,60
Viết các số từ 85 -> 100
85, 86, 87 ,88,89,90,91, 92, 93, 94,
95,96, 97, 98, 99, 100
1 HS lên bảng nối
Còn lại làm vào vở
phút
IV. CỦNG CỐ DẶN DÒ 2 -> 3 phút
GV củng cố lại bài - Cho HS đếm các số từ 1 - > 100
Đếm các số tròn chục
GV nhận xét giờ học – ưu khuyết điểm.
TIẾT 1
Bài: CÂU ĐỐ
Thứ sáu ngày 19 tháng 03 năm 2010
Môn: CHÍNH TẢ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×