Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

tuan 27-28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.07 KB, 14 trang )

Ngày soạn:
Ngày dạy: Tiết: 83
Luyện tập
1. Mục tiêu
1.1. Về kiến thức: HS đợc củng cố khái niệm số đối, quy tắc trừ hai phân số
1.2. Về kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng quy đồng mẫu, phân số đối.
1.3. Về thái độ: Rèn luyện kĩ năng trình bày. HS chăm chỉ làm bài tập.
2. Chuẩn bị của giáo viên và hoc sinh
2.1. GV: Thớc ; SGK
2.2. HS: Bảng nhóm, bút dạ, máy tính điện tử.
3. Ph ơng pháp:
Nêu vấn đề, vấn đáp, luyện tập
4. Tiến trình giờ dạy
4.1. ổn định lớp(1) 6A1: 6A4:
4.2. Kiểm tra bài cũ ( 7)

HS1: Tìm phân số đối của :
3 2 3
; ; ;0
4 6 7


Thực hiện phép tính:
1 2
( )
2 5


HS2: Làm bài tập 63 ( 34).
4.3. Bài mới(25)


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
* Cho học sinh lên bảng lần
lợt làm các phần từ a, b, c,
d.
* GV chốt lại:
- Chuyển (-) -> (+)
- Nhẩm mẫu chung.
Mỗi phần:
- HS nêu các bớc thực hiện .
Các học sinh khác nhận xét , bổ
sung.
Sau đó 1 học sinh lên bảng
trình bày.
1 HS nhận xét kết quả.
HS lắng nghe và ghi nhớ.
Chứng minh vế trái => vế phải.
Bài 68(12): Tính.
3 7 13
a,
5 10 20
3 7 13
5 10 20
12 14 13 39
20 20 20 20
1 1 1 1
d,
2 3 4 6
1 1 1 1
2 3 4 6
6 4 3 2 7

12 12 12 12 12



= + +
= + + =

+ +


= + + +

= + + + =
Bài tập *(10)
CMR:
(1+
? Nêu cách chứng minh
đẳng thức.
? Nêu cách biến đổi để vế
trái về vế phải.
? Hãy thực hiện theo hớng
dẫn.
BT*: CMR:
100- ( 1
+
1 1 1
... )
2 3 100
+ + +
=

1 2 3 99
...
2 3 4 100
+ + + +
Thêm vào số bị trừ và số trừ 1
lợng là:
1 1 1 1
...
2 4 6 100
+ + + +
HS thực hiện trình bày.
CM:
- Biến đổi vế trái về vế phải.
- Tách số bị trừ thành tổng của
100 số 1, mỗi số trừ đi mỗi số
hạng của tổng.
1 1 1 1 1 1
... ) ( ... )
3 5 99 2 4 100
+ + + + + +
=
1 1 1
...
51 52 100
+ + +
CM:
Ta có:VT=
(1+
1 1 1 1 1 1
... ) ( ... )

3 5 99 2 4 100
+ + + + + +
= (
1 1 1 1 1
... )
1 2 3 99 100
+ + + + +

=
1
3
-
1
4
--
1
50
=
1 1 1
...
51 52 100
+ + +
= VP
Bài tập 2 *: CM:
VT = 100- ( 1 +
1 1 1
... )
2 3 100
+ + +
= 1-1+1-

1
2
+1 -
1
3
++1 -
1
100
= 0 +
2 1 3 1 100 1
...
2 2 3 3 100 100
+ + +
=
1 2 3 99
...
2 3 4 100
+ + + +
4.4 Củng cố (2)
- Quy tắc trừ.
- Quy tắc cộng.
- Bài tập về phân số.
4.5. H ớng dẫn về nhà.(3 )
Tính:
A
B
biết A =
+ + + +
1 1 1 1
( ... )1.2.3...101.300.301...400

1.300 2.301 3.302 101.400
B=
+ + + +
1 1 1 1
( ... )1.2.3...101.300.301...400
1.200 2.103 3.104 299.400
HD: Dựa vào cách làm bài tập * ở trên.
5. Rút kinh nghiệm giờ dạy
.........................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn:
Ngày dạy: Tiết: 84
Đ10. phép nhân phân số
1. Mục tiêu
1.1. Về kiến thức: HS nắm chắc và vận dụng thành thạo quy tắc nhân phân số
1.2. Về kỹ năng: Có kĩ năng nhân phân số, rút gọn phân số khi cần thiết.
1.3. Về thái độ: HS tích cực làm bài tập.
2. Chuẩn bị của giáo viên và hoc sinh
2.1. GV: Thớc ; SGK , Vẽ hình khổ giấy A
4
:
.
.
.
=
W V WV
d Y d Y


2.2. HS: Bảng nhóm, bút dạ, máy tính điện tử.
3. Ph ơng pháp:
Nêu vấn đề, vấn đáp, luyện tập
4. Tiến trình giờ dạy
4.1. ổn định lớp(1) 6A1: 6A4:
4.2. Kiểm tra bài cũ ( 6)



Bài tập: Cho A =
2 3 8
1 1 1 1
...
3 3 3 3
+ + + +
(1)
Tính nhanh biểu thức A.
HS thực hiện:
3A = 1+
2 3 7
1 1 1 1
...
3 3 3 3
+ + + +
(2)
Lấy (2) trừ (1) đợc 2A = 1-
1 6560
6561 6561
=
4.3. Bài mới(25)


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
1. Quy tắc(10)

- Treo tranh vẽ trên giấy A
4
.
Dựa vào tranh vẽ hãy nêu quy
tắc nhân phân số ở tiểu học.
- Cho học sinh làm ?1
* Quy tắc trên vẫn đúng với
phân số có tử và mẫu là
những số nguyên.
- Cho học sinh làm ?2; ?3.
Tính (-2) .
1
5

3
.4
13

? Quy tắc nhân số nguyên với
phân số .
? Cho học sinh làm ?4
? Nêu cách thực hiện.
* Cho học sinh thực hiện theo
HS dựa vào kiến thức bậc
tiểu học phát biểu.
a)

3 5 3.5 15
. = =
4 7 4.7 28
b)
3 25 3.25 1.5
. = =
2.7
5
=
10 42 10.42 14
HS phát biểu khi tử, mẫu là
những số nguyên.
a) ... =
-5.4 -20
=
11.13 143
?3
a) =
-28 -3 (-28).(-3) (-7).(-1)
. = =
33 4 33.4 11.1
7
=
11
b)
-2
3
c)
9
25

HS thực hiện:
Đáp số:
2 12
;
5 13

Nhân số nguyên vào tử.
HS làm ?4
B1: Tính giá trị các hiệu.
B2: Nhân tử, mẫu mỗi
phân số với 2.
B3: Tách theo quy luật.
B4: Rút gọn.
B5: Nhân .
*Quy tắc: SGK
a c a.c
.
b d b.d
=
*Ví dụ: SGK
3 2 ( 3).2 6
.
7 5 7.( 5) 35

= =


2. Nhận xét (7)
Ví dụ :
Vậy:

b a.b
a.
c c
=
3. Bài tập ( 10)
Tính:
A =
1 1 1 1 1
(1 )(1 )(1 )(1 )...(1 )
3 6 10 15 780

định hớng.
* GV chốt vấn đề chính.
2 5 9 14 779
. . . ...
3 6 10 15 780
4 10 18 28 1558
. . . ...
6 12 20 30 1560
1.4.2.5.3.6.4.7...38.40
2.3.3.4.4.5.5.6...39.40
1 41 41
.
3 39 117
=
=
=
= =
4.4. Củng cố (9)
- Làm các bài tập 70; 71 SGK.

- Chú ý:
a 1
a.
b b
=
.
- Quan hệ của rút gọn và nhân phân phân số.
4.5. H ớng dẫn về nhà(3)
- Học bài theo SGK
- Làm bài tập 72.
- BT*: Tính:
B =
8 15 24 2499
. . ....
9 16 25 2500
5. Rút kinh nghiệm giờ dạy
.........................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn:
Ngày dạy: Tiết: 85
Đ 11.tính chất cơ bản của phép nhân phân số

1. Mục tiêu
1.1. Về kến thức: HS biết các tính chất cơ bảng của phép nhân phân số nh trong Z.
1.2. Về kỹ năng: Có kĩ năng vận dụng các tính chất trên để thực hiện các phép tính hợp lí.
1.3. Về thái độ: Có ý thức quan sát đặc điểm của phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của
phép nhân phân số.
2. Chuẩn bị của giáo viên và hoc sinh

2.1. GV: Thớc ; SGK
2.2. HS: Bảng nhóm, bút dạ, máy tính điện tử.
3. Ph ơng pháp:
Nêu vấn đề, vấn đáp, luyện tập
4. Tiến trình giờ dạy
4.1. ổn định lớp(1) 6A1: 6A4:
4.2. Kiểm tra bài cũ ( 6)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×