Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

GIAO AN LOP 1 TUAN 32 CKTKN 2 BUOI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.22 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>TUẦN 32</b></i>



<i><b> Thứ hai, ngày19 tháng 4 năm 2010</b></i>


<b>Tiết 2+3: Tập đọc</b>


<b> Hå GƯƠM</b>
<b>I.Mục tiêu</b>:


<b>- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: khổng lồ, long lanh, lấp ló, xum xuê. </b>
- Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.


- Hiểu nội dung bài: Hồ Gươm là một cảnh đẹp của thủ đô Hà Nội.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK).


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


-Tranh minh hoạ bài đọc SGK.


<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


TG Hoạt động GV Hoạt động HS


5’


1’
19’


5’
10



1.KTBC : Gọi học sinh đọc bài tập đọc
“Hai chị em” và trả lời các câu hỏi trong
SGK.


2.Bài mới:.


a.GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút
tựa bài ghi bảng.


 Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
+ Đọc mẫu bài văn


+ <i>Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó</i>:


- Gv g¹ch từ khó đọc trong bài: khổng lồ,
long lanh, lấp ló, xum xuê.


+ Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải
nghĩa từ.


+ <i>Luyện đọc câu</i>:


Gọi học sinh đọc trơn câu thơ theo cách đọc
nối tiếp, <i>Luyện đọc đoạn</i> và bài: (theo 2
đoạn)


+ Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp
nhau.


+ Đọc cả bài.


* Nghỉ giữa tiết


Luyện tập:
1. Ôn các vần ươm, ươp.
Giáo viên nêu u cầu bài tập1:
Tìm tiếng trong bài có vần ươm?
Bài tập 2:


Nhìn tranh nói câu chứa tiếng có vần ươm,
ươp ?


3 học sinh đọc bài và trả lời các câu hỏi
trong SGK.


Nhắc tựa.


Lắng nghe và theo dõi đọc thầm
- 5, 6 em đọc các từ khó trên bảng.
Học sinh lần lượt đọc các câu theo yêu
cầu của giáo viên.


Đọc nối tiếp 3 em, thi đọc đoạn giữa
các nhóm.


2 em, lớp đồng thanh.


Gươm.


Học sinh đọc câu mẫu SGK.
Các nhóm thi đua tìm



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

35’


4’


Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.
Tiết 2


4.Tìm hiểu bài và luyện nói:
Hỏi bài mới học.


Gọi1 học sinh đọc đoạn 1và trả lời các câu
hỏi:


o Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đâu ?


o Từ trên cao nhìn xuống mặt Hồ Gươm
như thế nào ?


Gọi học sinh đọc đoạn 2.


o Giới thiệu bức ảnh minh hoạ bài Hồ
Gươm.


Gọi học sinh đọc cả bài văn.


<b>Nhìn ảnh tìm câu văn tả cảnh</b>


Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập.



Cho học sinh quan sát tranh minh hoạ tìm
câu văn tả cảnh


Nhận xét chung .
5.Củng cố:


Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung
bài đã học.


6.Nhận xét dặn dò: Về nhà đọc lại bài nhiều
lần, xem bài mới.


2 em.


 Hồ Gươm là cảnh đẹp ở Hà Nội.
 Từ trên cao nhìn xuống mặt Hồ
Gươm như chiếc gương hình bầu dục,
khổng lồ, sáng long lanh.


Học sinh quan sát tranh SGK.
2 em đọc cả bài.


Học sinh tím câu văn theo hướng dẫn
của giáo viên.


Nhắc tên bài và nội dung bài học.
1 học sinh đọc lại bài.


Thực hành ở nhà.





<i><b> </b></i>


<i><b> Thứ ba, ngày 20 tháng 4 năm 2010</b></i>


<b>Tiết .1: Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I.Mục tiêu</b> :


- Thực hiện được cộng, trừ (khơng nhớ) số có hai chữ số, tính nhẩm;
- Biết đo độ dài, làm tính với s o di; c gi ỳng.


- Bài tập cần lµm : Bài 1, 2, 3, 4.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:
-Bộ đồ dùng toán 1.


-Bảng phụ ghi các bài tập theo SGK.


<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


TG Hoạt động GV Hoạt động HS


5’


1’
29’



1.KTBC:


Gọi học sinh lên bảng làm bài tập 3.
Nhận xét KTBC.


2.Bài mới :


Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.


HS làm BT 3
Học sinh nhắc tựa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

5’


Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.


Giáo viên cho học sinh tự làm rồi chữa bài.
Hỏi để học sinh nói về cách đặt tính.


Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:


Cho học sinh làm VBTvà chữa bài trên
bảng lớp. Cho các em nêu cách cộng trừ
nhẩm các số tròn chục và số có hai chữ số
với số có một chữ số.


Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:


Cho học sinh thực hiện đo độ dài và tính độ


dài của các đoạn thẳng, nêu kết quả đo
được.


Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài:


Học sinh thi đua theo 2 nhóm (tiếp sức)


4.Củng cố, dặn dị:


Nhận xét tiết học, tuyên dương.


Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết
sau.


Học sinh nêu cách đặt tính và tính trên
bảng con.


Học sinh nêu cách cộng, trừ nhẩm và
chưa bài trên bảng lớp.


23 + 2 + 1 = 26 ,40 + 20 + 1 = 61
Cách 1: Đo rồi cộng các số đo độ dài
các đoạn thẳng AB và BC:


6 cm + 3 cm = 9 cm


Cách 2: Dùng thức đo trực tiếp độ dài
AC


AC = 9 cm



Học sinh nối các câu chỉ hoạt động
ứng với số giờ ghi trên đồng hồ (hoạt
động 2 nhóm) thi đua tiếp sức.


+ Bạn An ngũ dậy lúc 6 giờ sáng –
đồng hồ chỉ 6 giờ sáng.


+ Bạn An tưới hoa lúc 5 giờ chiều –
đồng hồ chỉ 5 giờ chiều.


+ Bạn An ngồi học lúc 8 giờ sáng –
đồng hồ chỉ 8 giờ sáng.


Tuyên dương nhóm thắng cuộc.
Thực hành ở nhà.




<b>------Tiết 2: Luyện Toán</b>


<b> Luyện: LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


-Củng cố cho HS về xem vị trí đúng trên đồng h. Về phép cộng, trừ, giải toán có lời văn.
-Xỏc định được vị trí của các kim ứng với giờ đúng trên mặt đồng hồ.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:<b> </b>


GV+HS: Mặt đồng hồ



<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1.Giới thiệu bài- ghi đề:
2.Hướng dẫn HS làm BT:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

GV hướng dẫn HS thức hiện lần lượt các
bài tập ở VBT.


Bài 1: Nhìn giờ trên đồng hồ đọc giờ đúng
GV gọi HS đọc yờu cầu của bài tập


GV hướng dẫn HS quan sỏt cỏc đồng hồ
sau đú đọc cỏc giờ trên đồng hồ


Bài 2: Vẽ thêm kim dài , kim ngắn để đồng
hồ chỉ:


GV gọi HS nêu yêu cầu của bài


GV vẽ các mặt đồng hồ lên bảng và yêu
cu HS lờn v


GV nhn xột cha bi


Bài 3. Đoạn thẳng AB dài 15 cm, cắt bớt đi
đoạn thẳng BC dài 5 cm . Hỏi đoạn thẳng
AC còn lại bao nhiêu xăng ti mét ?



- Bi toỏn cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?
- HDHS trên sơ đồ


- HDHS lµm bµi vë lun
3.Củng cố, dặn dị:


GV nhận xét tiết học
HS về nhà ôn bài


HS đọc yêu cầu của bài tập
HS làm vào vở bài tập


1 giờ, 3 giờ, 6 giờ, 8 giờ, 12 giờ
HS nêu yêu cầu của bài


HS lờn bảng vẽ kim dài, kim ngắn.Cả lớp
làm vào vở BT: 6 giờ sỏng, 12 giờ trưa,
4giờ chiều, 7 giờ tối, 12 giờ đờm, 8 giờ
HS đọc đề bài


- AB dài : 15cm
- Cắt bớt đi đoạn BC : 5 cm
Còn lại : ... cm ?
- HS lµm bµi


Độ dài đạon AC là
15 -5 = 10 ( cm )
Đáp số : 10 cm




<i><b>------Tiết 3:</b></i><b> Chính tả (tập chép)</b>


<b>Hå GƯƠM</b>


<b>I.Mục tiêu</b>:


-Nhìn sách hoặc bảng, chép lại cho đúng đoạn: "Cầu Thuê Húc màu son... cổ kính.": 20 chữ trong khoảng
8- 10phút.


- Điền đúng vần ươm, ươp; chữ c, k vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK).


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


-Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung bài thơ cần chép và các bài tập 2, 3.


<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


5’


1’
19’


1.KTBC :


Chấm vở những học sinh giáo viên cho
về nhà chép lại bài lần trước.



2.Bài mới:


GV giới thiệu bài ghi tựa bài.
3.Hướng dẫn học sinh tập chép:


Gọi học sinh nhìn bảng đọc đoạn văn cần
chép


Cả lớp viết vào bảng con: lấp ló, xum


Chấm vở những học sinh yếu hay viết sai
đã cho về nhà viết lại bài.


Học sinh nhắc lại.
2 học sinh đọc


- Học sinh viết vào bảng con các tiếng hay
viết sai: lấp ló, xum x, cổ kính, …


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

10


5’


xuê, cổ kính, ….


Thực hành bài viết (chép chính tả).
Hướng dẫn các em cách viết


- Cho học sinh nhìn bài viết ở bảng từ


hoặc SGK để viết.


 Hướng dẫn học sinh cầm bút chì
để sữa lỗi chính tả:


+ Giáo viên đọc thong thả, chỉ vào từng
chữ trên bảng để học sinh soát và sữa lỗi
+ Giáo viên chữa trên bảng những lỗi
phổ biến


 Thu bài chấm 1 số em.
4.Hướng dẫn làm bài tập chính tả:


Học sinh nêu yêu cầu của bài trong vở
BT


Gọi học sinh làm bảng


Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
5.Nhận xét, dặn dò:


Yêu cầu học sinh về nhà chép lại khổ thơ
cho đúng, sạch đẹp, làm lại các bài tập.


Học sinh chép bài chính tả vào vở chính
tả.


Học sinh sốt lỗi tại vở của mình và đổi
vở sữa lỗi cho nhau.



Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn của
giáo viên.


Điền vần ươm hoặc ươp.Điền chữ khoặcc
Học sinh làm VBT.


Các em thi đua nhau tiếp sức điền vào chỗ
trống


Giải


Cướp cờ, lượm lúa, qua cầu, gõ kẻng.
Học sinh nêu lại bài viết và các tiếng cần
lưu ý hay viết sai, rút kinh nghiệm bài viết
lần sau.


<i><b>Th</b><b> </b><b>ứ tư, ngày</b><b> 21</b><b> </b><b> tháng </b><b>4</b><b> </b><b> năm 20</b><b>10</b><b> </b></i>


<b>Tiết 1+2: Tập đọc</b>
<b>LUỸ TRE</b>
<b>I.Mục tiêu</b>:


<i><b>- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: luỹ tre, rì rào, gọng vó, bóng râm.</b></i>
- Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.


- Hiểu nội dung bài: Vẻ đẹp của luỹ tre vào những lúc khác nhau trong ngày.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK).


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:



-Tranh minh hoạ bài đọc SGK.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


5’


1’


1.KTBC : Hỏi bài trước.


Gọi 2 học sinh đọc bài: “Hồ Gươm” và
trả lời câu hỏi 1 và 2 trong SGK.


2.Bài mới:


a.GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và


Học sinh nêu tên bài trước.


2 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
Nhắc tựa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

19’


5’
10’


35’



rút tựa bài ghi bảng.


<b>b.Hướng dẫn học sinh luyện đọc</b>:
+ Đọc mẫu bài thơ


+ <i>Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó</i>:


- Giáo viên gạch chân các từ ngữ : Luỹ
tre, gọng vó, bóng râm.


Học sinh luyện đọc các từ ngữ trên:


<i>Luyện đọc câu</i>:


Gọi em đầu bàn đọc hai dòng thơ (dòng
thứ nhất và dòng thứ hai).


<i>Luyện đọc đoạn và cả bài thơ:</i>


Đọc nối tiếp từng khổ thơ (mỗi em đọc 4
dòng thơ)


Thi đọc cả bài thơ.


Giáo viên đọc diễn cảm lại bài thơ.
Đọc đồng thanh cả bài.


* Nghỉ giữa tiết



Luyện tập:


<b>Ôn vần iêng:</b>


Giáo viên yêu cầu Bài tập 1:
Tìm tiếng trong bài có vần iêng ?
Bài tập 2:


Tìm tiếng ngồi bài có vần iêng ?
Bài tập 3: Điền vần iêng hoặc yêng ?
Gọi học sinh đọc 2 câu chưa hoàn thành
trong bài


Cho học sinh thi tìm và điền vào chỗ
trống vần iêng hoặc yêng để thành các
câu hoàn chỉnh.


Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận
xét.


3.Củng cố tiết 1:


Tiết 2
4.Tìm hiểu bài và luyện nói:


Gọi học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
1.Những câu thơ nào tả luỹ tre buổi
sớm?


2.Đọc những câu thơ tả luỹ tre buổi trưa?



<i>Thực hành luyện nói:</i>


Đề tài: Hỏi đáp về các loại cây.


Giáo viên cho học sinh quan sát tranh
minh hoạ và nêu các câu hỏi gợi ý để học


Lắng nghe.


Vài em đọc các từ trên bảng.
Đọc nối tiếp mỗi em 2 dòng thơ
Đọc nối tiếp 2 em.


Mỗi nhóm cử đại diện 1 học sinh đọc thi
đua giữa các nhóm.


2 em, lớp đồng thanh.


Tiếng.


Các nhóm thi tìm tiếng và ghi vào bảng
con, thi đua giữa các nhóm.


Iêng: bay liệng, của riêng, chiêng trống,
Các từ cần điền: chiêng (cồng chiêng),
yểng (chim yểng)


2 em đọc lại bài thơ.



Luỹ tre xanh rì rào. Ngọn tre cong gọng
vó.


Tre bần thần nhớ gió. Chợt về đầy tiếng
chim.


Hỏi:


Học sinh luyện nói theo hướng dẫn của


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

5’


sinh hỏi đáp về các loại cây mà vẽ trong
SGK.


Nhận xét luyện nói và uốn nắn, sửa sai.
5.Củng cố:


Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung
bài đã học.


6.Nhận xét dặn dò: Về nhà đọc lại bài
nhiều lần, xem bài mới.


giáo viên.


Học sinh nêu tên bài và đọc lại bài 2 em.
Thực hành ở nhà.





<b>------Tiết 3: Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


<i> - Thực hiện được cộng, trừ (khơng nhớ) số có hai chữ số,</i>


- So sánh hai số; làm tính với số đo độ dài; giải toỏn cú mt phộp tớnh.
- Bài tập cần làm : Bài 1, 2, 3.


<b>II.Các hoạt động dạy học :</b>


TG Hoạt động GV Hoạt động HS


5’
1’
29’


1.KTBC:


Gọi học sinh lên bảng làm bài tập 4.
2.Bài mới :


Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Gọi học sinh nêu cách thực hiện.


Giáo viên cho học sinh tự làm rồi chữa


bài.


Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:


Cho học sinh đọc đề, giáo viên hướng
dẫn tóm tắt và giải.


Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:


Qua hình vẽ (coi như TT bài toán). Gọi
học sinh phát biểu và đọc đề bài toán.
Bài tốn hỏi gì?


Sau đó cho học sinh trình bày bài giải
vào vở.


Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài:


Học sinh thi đua theo 2 nhóm (tiếp sức)


HS làm BT4


Học sinh nhắc tựa.


Tính kết quả của vế trái, vế phải rồi dùng
dấu để so sánh.


Giải:


Thanh gỗ còn lại dài là:


97 – 2 = 95 (cm)


Đáp số: 95 cm
Cả hai giỏ cam có tất cả bao nhiêu quả?
Gộp số cam của cả hai giỏ lại.


Phép cộng.


Giải:


Số quả cam cã tất cả là:
48 + 31 = 79 (quả)


Đáp số: 79 quả cam
1 hình vng và 1 hình tam giác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

5’ 4.Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên bài.


Nhận xét tiết học, tuyên dương.


Dặn dị: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết
sau.


2 hình tam giác:


Nhắc tên bài.
Thực hành ở nhà.
<i><b> </b></i>



<i><b> Thứ năm, ngày 22 tháng4 năm 2010</b></i>


<b>Tiết 1: Toán</b>
<b> </b>KiÓm<b> TRA</b>


<b>I.Mục tiêu</b> :


- Tập trung vào đánh giá : - Ccọng trừ các số trong phạm vi 100 ( không nhớ )
Xem giờ đúng ; giải tốn và trình bày bài giải bài tốn có lời văn có phép tính trừ.


<b>II.Đề bài:</b>


Bài 1: Tính nhẩm


40 + 8 = 30 + 5 = 23 + 6 56 - 10 =
60 + 1 = 85 - 50 = 74 - 3 = 56 - 56 =
Bài 2: Đặt tính rồi tính


32 + 45 46 - 13 76 - 55 48 - 6
Bài 3: Điền dấu > < =


57 - 7  57 - 4 34 + 4  34 - 4
70 - 50  50 - 30 65 - 15  55 - 15


Bài 4: Lớp 1A có 37 học sinh , sâu đó có 3 học sinh chuyển sang lớp khác.Hỏi lớp 1A còn
bao nhiêu học sinh?


<b>IV.Cách đánh giá</b>:



Bài 1: ( 1 điểm)Mỗi phép tính đúng cho 0,25 đ
Bài 2: (4 điểm)Mỗi phép tính đúng cho 1đ
Bài 3: ( 2điểm) Mỗi phép tính đúng cho 0,5đ
Bài 4: ( 3điểm)




<b>------Tiết 2: Luyện Tốn</b>


<b> LUYỆN CỘNG TRỪ KHƠNG NHỚ TRONG PHẠM VI 100</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


-Luyện tập cộng trừ ( khơng nhớ) trong phạm vi 100.
-So sánh số có 2 chữ số, giải tốn có lời văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

II.Các ho t đ ng d y h c:ạ ộ ạ ọ


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


A.Bài cũ: GV kiểm tra vở BT của HS
B.Bài mới:


1. Giới thiệu bài- ghi đề:
2.Hướng dẫn HS làm BT:
Bài 1: Đặt tính rồi tính


GV gọi HS nêu yêu cầu của bài
GV yêu cầu HS làm bảng con


54 + 12 76 - 23 87 - 32 63 + 27


GV gọi HS yếu nêu miệng cách tính
GV nhận xét chữa bài


Bài 2: Điền dấu ><= vào ô trống
GV gọi HS nêu yêu cầu của bài
GV yêu cầu HS lên bảng làm
Gv quan sát, giúp đỡ HS yếu


Bài 3: Mẹ có 54 quả cam, mẹ biếu bà 20
quả.Hổi mẹ còn lại bao nhiêu quả cam?
GV gọi HS đọc bài tốn


? Bài tốn cho biết gì?
? Bài tốn hỏi gì?


? Muốn biết mẹ cịn bao nhiêu quả cam ta
làm phép tính gì?


GV u cầu HS làm vào vở
GV quan sát giúp đỡ HS yếu
GV thu chấm nhận xét


3.Củng cố, dặn dò:
GV nhận xét tiết học
Dặn HS về nhà ôn bài


HS nêu yêu cầu của bài
HS làm bảng con





66
12
54






53
23
76






55
32
87






90
27
63





HS nêu yêu cầu của bài


a.45 + 3  50 b. 54 - 2  54 + 2
45 + 30  35 + 40 54 - 20  52 - 40
45 + 34  34 + 45 54 - 24  45 - 24


HS đọc bài toán


Mẹ có 54 quả cam, mẹ biếu 20 quả cam
Mẹ cịn lại bao nhiêu quả cam?


Phép trừ


Bài giải:


Số quả cam mẹ còn lại là:
54 - 20 = 34( quả cam)
Đáp số: 34 quả cam




<b>------Tiết 3: Chính tả (Nghe viết)</b>
<b>LUỸ TRE</b>
<b>I.Mục tiêu</b>:


-Tập chép chính xác khổ thơ đầu bài thơ Luỹ tre trong khoảng 8 - 10 phút.


-Điền đúng chữ l hay chữ n vào chỗ trống; dấu hỏi hay dấu ngã vào những chữ in nghiêng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Bài tập (2) a hoặc b.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


-Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung khổ thơ cần chép và bài tập 2a.


<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


5’


1’
20’


10’


4’


1.KTBC :


Giáo viên đọc cho học sinh cả lớp viết các
từ ngữ sau: tường rêu, cổ kính


2.Bài mới:


GV giới thiệu bài ghi tựa bài “Luỹ tre”.
3.Hướng dẫn học sinh tập viết chớnh tả:
- GV đọc bài , Gọi HS đọc bài



- HS viÕt tõ hay viÕt sai


Giáo viên đọc dòng thơ đầu, theo dõi các
em đã biết viết hay chưa.


Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để sữa lỗi
chính tả:


+ Giáo viên đọc thong thả, để học sinh
soát và sữa lỗi, hướng dẫn các em gạch
chân những chữ viết sai, viết vào bên lề
vở.


 Thu bài chấm 1 số em.
4.Hướng dẫn làm bài tập chính tả:


Học sinh nêu yêu cầu của bài trong vở BT
Tiếng Việt (bài tập 2a).


Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn bài
tập giống nhau của các bài tập.


Gọi học sinh làm bảng từ theo hình thức
thi đua giữa các nhóm.


Nhận xét, tun dương nhóm thắng cuộc.
5.Nhận xét, dặn dị:


HDHSVN



Cả lớp viết bảng con: tường rêu, cổ kính
Học sinh nhắc lại.


Học sinh nghe và đọc bài
- HS viết bảng con


Học sinh tiến hành chép chính tả theo
giáo viên đọc.


Học sinh dị lại bài viết của mình và đổi
vở và sữa lỗi cho nhau


Bài tập 2a: Điền chữ n hay l ?


Các em làm bài vào VBT và cử đại diện
của nhóm thi đua cùng nhóm khác, tiếp
sức điền vào chỗ trống theo 2 nhóm,
mỗi nhóm đại diện 2 học sinh


Giải
Bài tập 2a:


Trâu no cỏ.
Chùm quả lê.


Học sinh nêu lại bài viết


<b>------Tiết 4: Tập viết</b>



<b>TƠ CHỮ HOA S, T</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- Tơ được các chữ hoa: S, T


- Viết đúng các vần: ươm, ươp, iêng, yêng; các từ ngữ: lượm lúa, nườm nượp, tiếng chim, con yểng kiểu
chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập Viết 1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần).


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- HS khá giỏi: Viết đều nét dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng số chữ quy định trong vở tập viết
1, tập hai.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ trong nội dung luyện viết của tiết học.


<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


TG Hoạt động GV Hoạt động HS


5’


1’
15’


15’


4’


1.KTBC:



Gọi 4 em lên bảng viết, cả lớp viết bảng
con các từ: xanh mướt, dòng nước.


2.Bài mới :


Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung tập
viết.


Hướng dẫn tô chữ hoa:


Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét:
Nhận xét về số lượng và kiểu nét. Sau đó
nêu quy trình viết cho học sinh, vừa nói
vừa tô chữ trong khung chữ S, T.


Nhận xét học sinh viết bảng con.
Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng:
- GVnêu nhiệm vụ để học sinh thực hiện:
+ Đọc các vần và từ ngữ cần viết.


+ Quan sát vần, từ ngữ ứng dụng ở bảng
và vở tập viết của học sinh.


+ Viết bảng con.
3.Thực hành :


Cho HS viết bài vào vë.



GV theo dõi nhắc nhở động viên một số
em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài
viết tại lớp.


4.Củng cố :Gọi HS đọc lại nội dung bài
viết và quy trình tơ chữ S.


Thu vở chấm một số em.
5.Dặn dị: HDVN


4 học sinh viết trên bảng, lớp viết bảng
con các từ: xanh mướt, dòng nước.


Học sinh nêu lại nhiệm vụ của tiết học.
Học sinh quan sát chữ hoa S, T trên bảng
phụ và trong vở tập viết.


Học sinh quan sát giáo viên tô trên
khung chữ mẫu.


Viết bảng con.


Học sinh đọc các vần và từ ngữ ứng
dụng, quan sát vần và từ ngữ trên bảng
phụ và trong vở tập viết.


Viết bảng con.


Thực hành bài viết theo yêu cầu của giáo
viên và vở tập viết.



Nêu nội dung và quy trình tơ chữ hoa,
viết các vần và từ ngữ.


Hoan nghênh, tuyên dương các bạn viết
tốt.




<b>------Tiết 1 + 2: Luyện Tiếng Việt</b>
<b> Luyện đọc, viết Bài Hồ Gơm </b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


<b>-</b> Củng cố cho HS về đọc viết bài Hồ Gơm.
- Vận dụng làm bài tập tiếng việt


<b>II.Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

1. Luyện đọc
- Luyện đọc câu
- Luyện đọc đoạn
- Luyện đọc cả bài
2. Luyện viết
- GV đọc bài


- GV thu chÊm 1 sè bµi
3. HDHS lµm bµi tËp


- Gäi HS nêu YC
- GVHDHS làm bài
4. Bài tập


- §iỊn g hay gh


...i chép, ...õ kẻng, ....ế đá. Nhà ....a, ...à trống
....é qua


- §iỊn c hay k


Qua ...ầu ,gõ ....ẻng, gói ...ẹo, ...ây chuối.
- GVHDHS lµm bµi


5. Cđng cè : HDVN


- HS nối tiép đọc mỗi HS đọc 1 câu cho đến
hết bài .


- HS nối tiếp đọc đoạn, mỗi HS đọc 1 đoạn
cho đến hết bài 1 lần


- HS thi đọc cả bài
- HS viết bài


- HS soát bài
- HS nêu yc
- HS làm bài
- HS chữa bài
- HS nêu yc


- HS làm bài
- HS chữa bài




<b>------Tiết 3: Kể chuyện</b>


<b>CON RỒNG CHÁU TIÊN</b>
<b>I.Mục tiêu</b> :


<i> - Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh.</i>


- Hiểu ý nghĩa truyện: Lòng tự hào của dân tộc ta về nguồn gốc cao quý, linh thiêng của dân tộc.
- HS khá giỏi: Kể được toàn bộ câu chuyện theo tranh.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


-Tranh minh hoạ truyện kể trong SGK và các câu hỏi gợi ý.


-Dụng cụ hố trang: vịng đội dầu có lơng chim của Âu Cơ và Lạc Long Quân.


<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


5’


1’
30’



1.KTBC :


Gọi học sinh kể lại câu chuyện “Dê con
nghe lời mẹ”. Học sinh thứ 2 kể xong
nêu ý nghĩa câu chuyện.


Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :


1.Qua tranh giới thiệu bài và ghi tựa.
 Kể chuyện: Giáo viên kể 2, lần với
giọng diễn cảm. Khi kể kết kết hợp dùng
tranh minh hoạ để học sinh dễ nhớ câu
chuyện:


Kể lần 1 để học sinh biết câu chuyện.
Biết dừng ở một số chi tiết để gây hứng


2 học sinh xung phong kể lại câu chuyện
“Dê con nghe lời mẹ”.


Học sinh khác theo dõi để nhận xét các
bạn kể.


Học sinh nhắc tựa.


Học sinh lắng nghe câu chuyện.


Học sinh lắng nghe và theo dõi vào tranh



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

4’


thú.


Kể lần 2 kết hợp tranh minh hoạ để làm
rõ các chi tiết của câu chuyện, giúp học
sinh nhớ câu chuyện.


 Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn
câu chuyện theo tranh:


Giáo viên yêu cầu mỗi tổ cử 1 đại diện
thi kể từng đoạn của câu chuyện.


 Hướng dẫn học sinh kể tồn câu
chuyện:


Tổ chức cho các nhóm, mỗi nhóm 4 em
đóng các vai để thi kể tồn câu chuyện.
Cho các em hoá trang thành các nhân vật
để thêm phần hấp dẫn.


 Giúp học sinh hiểu ý nghĩa câu
chuyện:


<i>Câu chuyện Con Rồng cháu Tiên muốn</i>
<i>nói với mọi người điều gì ? (Tổ tiên của</i>
<i>người Việt Nam có dịng dõi cao q.</i>
<i>Cha thuộc loại Rồng, mẹ là tiên. Nhân</i>
<i>dân ta tự hào về dòng dõi cao q đó bởi</i>


<i>vì chúng ta cùng là con cháu của Lạc</i>
<i>Long Quân, Âu Cơ được cùng một bọc</i>
<i>sinh ra.)</i>


3.Củng cố dặn dò:


Nhận xét tổng kết tiết học,
Chuẩn bị tiết sau,


để nắm nội dung và nhớ câu truyện.


Học sinh quan sát tranh minh hoạ theo
truyện kể.


Lần 1: các em thuộc các nhóm đóng vai
và kể lại câu chuyện


Học sinh cả lớp nhận xét các bạn đóng
vai và kể.


Tuỳ theo thời gian mà giáo viên định
lượng số nhóm kể lại toàn bộ câu
chuyện).


Học sinh khác theo dõi và nhận xét các
nhóm kể và bổ sung.


Học sinh nhắc lại ý nghĩa câu chuyện.


Tuyên dương các bạn kể tốt.



<i><b> </b></i>


<i><b> Thứ sáu, ngày 23 tháng 4 năm 2010</b></i>


<b>Tiết 1 + 2: Tập đọc</b>
<b> SAU CƠN MƯA</b>
<b>I.Mục tiêu</b>:


<i>- Đọc trơn cả bài.</i>


<i>- Đọc đúng các từ ngữ: mưa rào, râm bụt, xanh bóng, nhơn nhơ, sáng rực, mặt trời, quây quanh, vườn.</i>
<i>-- Bước đầu hiết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.</i>


<i>- Hiểu nội dung bài: Bầu trời, mặt đất, mọi vật đều tươi vui sau trận mưa rào.</i>
<i>- Trả lời được câu hỏi 1 (SGK).</i>


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


-Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
-Bộ chữ của GV và học sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


TG Hoạt động GV Hoạt động HS


5’


1’
19’



5’
10’


1.KTBC : Hỏi bài trước.


Gọi học sinh đọc bài: “Luỹ tre” và trả lời
các câu hỏi 1 và 2 trong SGK.


GV nhận xét chung.
2.Bài mới:


a.GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút
tựa bài ghi bảng.


 Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
+ Đọc mẫu bài văn


+ <i>Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó</i>:


- giáo viên gạch chân các từ ngữ các nhóm
đã nêu: mưa rào, râm bụt, xanh bóng,
nhởn nhơ, mặt trời, quây quanh, sáng rực.
Cho học sinh ghép bảng từ: quây quanh,
nhởn nhơ.


Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải
nghĩa từ.


+ <i>Luyện đọc câu</i>:



Học sinh đọc từng câu theo cách: mỗi em
tự đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp
tục với các câu sau. Sau đó nối tiếp nhau
đọc từng câu.


+ <i>Luyện đọc đoạn,</i> <i>bài (chia thành 2</i>
<i>đoạn để luyện cho học sinh)</i>


Đoạn 1: Từ đầu đến “Mặt trời”.
Đoạn 2: Phần còn lại:


Gọi học sinh đọc cá nhân đoạn rồi tổ chức
thi giữa các nhóm.


Đọc cả bài.
* Nghỉ giữa tiết


Luyện tập:


<b>Ôn các vần ây, uây:</b>


1. Tìm tiếng trong bài có vần ây ?
2. Tìm tiếng ngồi bài có vần ây, y ?
Nhận xét học sinh thực hiện các bài tập.
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận
xét.


Tiết 2:



Học sinh nêu tên bài trước.


Học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:


Nhắc tựa.
Lắng nghe.


Lắng nghe và theo dõi đọc thầm


Ghép bảng từ: quây quanh, nhởn nhơ.
5, 6 em đọc các từ trên bảng.


Nhẩm câu 1 và đọc. Sau đó đọc nối tiếp
các câu cịn lại.


Các em thi đọc nối tiếp câu theo dãy.


Thi đọc cá nhân, 4 nhóm, mỗi nhóm cử 1
bạn để thi đọc đoạn 1.


Lớp theo dõi và nhận xét.
2 em.


Mây.


Đọc các từ trong bài: xây nhà, khuấy bột
Các nhóm thi đua tìm và ghi vào bảng
con tiếng ngồi bài có vần ây, y.


.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

35’


5’


4.Tìm hiểu bài và luyện nói
Hỏi bài mới học.


Gọi học sinh đọc bài, cả lớp đọc thầm và
trả câu hỏi:


1.Sau trận mưa rào mọi vật thay đổi thế
nào?


+ Những đoá râm bụt ?
+ Bầu trời?


+ Mấy đám mây bông ?


2.Đọc câu văn tả cảnh đàn gà sau trận mưa
rào ?


Gọi 2 học sinh đọc lại cả bài văn.


<i>Luyện nói</i>:


<b>Đề tài: Trị chuyện về mưa.</b>


Giáo viên cho học sinh quan sát tranh
minh hoạ và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi


để học sinh trao đổi với nhau, hỏi chuyện
nhau về mưa.


Nhận xét phần luyện nói của học sinh.
5.Củng cố:


Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung
bài đã học.


6.Nhận xét dặn dò: Về nhà đọc lại bài
nhiều lần, xem bài mới.


2 em đọc lại bài.


Thêm đỏ chót.


Xanh bóng như vừa được giội rửa.
Sáng rực lên.


Học sinh đọc: Gà mẹ mừng rỡ … trong
vườn.


2 học sinh đọc lại bài văn.


Học sinh luyện nói theo hướng dẫn của
giáo viên và theo mẫu SGK.


Nêu tên bài và nội dung bài học.
1 học sinh đọc lại bài.



Thực hành ở nhà


Tiết 3: Toán


<b>ễN TẬP CÁC SỐ </b>đến <b>10</b>


<b>I.Mục tiêu</b> :


- Biết đọc, đếm, so sánh các số trong phạm vi 10; biết đo di on thng.
- Bài tập cần làm : Bi 1, 2(cột 1, 2, 4), 3, 4, 5


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


-Thước có vạch kẻ cm.


<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


TG Hoạt động GV Hoạt động HS


5’


1’
29’


1.KTBC: Trả BKT lần trước.


Đánh giá việc làm bài kiểm tra của học
sinh.



2.Bài mới :


Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.


<b>Hướng dẫn học sinh luyện tập</b>


Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài rồi


Lắng nghe và chữa bài theo hướng dẫn của
giáo viên.


Nhắc tựa.


Học sinh viết vào tia số rồi đọc các số viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

5’


thực hành.


Giáo viên yêu cầu học sinh đọc rồi viết
theo nội dung bài tập 1 (viết số theo tia
số).


Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh thực hành trên bảng lớp
viết dấu thích hợp vào chỗ chấm và đọc.


Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học thực hành VBT và chữa bài trên
bảng lớp.



Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh viết vào bảng con theo hai
dãy.


Bài 5: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Giáo viên cho học sinh đo độ dài các
đoạn thẳng rồi viết số đo vào bên cạnh
đoạn thẳng đó.


4.Củng cố, dặn dò:


Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: chuẩn bị tiết sau.


được dưới tia số.


Câu a.


9 > 7, 2 < 5, 0 < 1, 8 >6
7 < 9, 5 > 2, 1 > 0, 6 =6
Câu b.


6 > 4 3 > 8 5 > 1
4 > 3 8 < 10 1 > 0
6 > 3 3 < 10 5 > 0
Khoanh vào số lớn nhất:


6 3 4



Khoanh vào số bé nhất:


5 7 8


Dãy A: Các số từ bé đến lớn là: 5, 7, 9, 10
Dãy B: Các số từ lớn đến bé là: 10, 9, 7, 5
Học sinh đo và ghi số đo vào cạnh bên đoạn
thẳng.


Nhắc tênbài.
Thực hành ở nhà.



<i><b> </b></i>


<b>Tiết .1 + 2: Luyện Tiếng Việt</b>


<b>Luyện đọc, viÕt bài : LŨY TRE+ SAU CƠN MƯA</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Giúp HS đọc đúng, đọc hay bài tập đọc: Lũy tre và bài Sau cơn mưa
- Ôn 3 vần: iêng, ây, uây .


- Nói được câu chứa tiếng có vần : iêng, ây, uây.


II. Các ho t đ ng d y h c:ạ ộ ạ ọ


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



1. Giới thiệu bài - ghi đề:
2. Luyện đọc:


a.Luyện đọc bài: Lũy tre
GV yêu cầu HS mở SGK
GV gọi HS đọc bài.


HS mở SGK


HS đọc bài cá nhân: vài em đọc
Hs yếu đọc bài nhiều lần




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

GV gọi HS nhận xét


? Tìm tiếng có vần iêng trong bài?
? Tìm tiếng ngồi bài có vần iêng?


? những câu thơ nào tả lũy tre buổi sớm?
? Đọc những câu thơ tả lũy tre buổi trưa?
? Bức tranh minh họa vẽ cảnh nào trong bài
thơ?


GV yêu cầu HS thi đọc thuộc lòngbài thơ.
GV nhận xét , tuyên dương


b.Luyện bài: Sau cơn mưa
Gv gọi HS đọc bài



Gv u cầu HS đọc bài


?Tìm tiếng trong bài có vần ây?


? Tìm tiếng ngồi bài có chứa vần ây?
? Tìm tiếng ngồi bài có chứa vần y?
? Sau cơn mưa mọi vật thay đổi như thế
nào?


? Đọc câu văn tả cảnh đàn gà sau trận mưa
rào?


*Ơn vần iêng, ây, y


? Nói câu có chứa vần iêng?
? Nói câu có chứa vần ây?
? Nói câu có chứa vần y?
3. Củng cố, dặn dị :


GV nhận xét tiết học


HS nhận xét bạn đọc
Tiếng chim


Vần iêng:bay liệng, miếng vá, củ riềng,...
Lũy tre xanh rì rào, ngọn tre cơng gọng vó
Tre bần thần nhớ gió. Chợt về đầy tiếng
chim


Vẽ cảnh lũy tre buổi trưa, trâu nằm nghỉ


dưới bóng râm


- HS thi đọc thuộc lịng bài thơ
HS nhận xét bình chọn bạn đọc hay.
HS đọc bài. HS yếu đọc đoạn 1


HS đọc nhẩm sau đó đọc thuộc lòng bài thơ.
Mây


Vần ây: xây nhà, đám mây, cây cối,...
Vần uây: khuấy bọt, khuây khỏa,...


Những đóa hoa râm bụt thêm đỏ chói, bầu
trời xanh bóng như vừa được giội rữa.Mấy
đám mây bông sáng rực lên.


Mẹ gà mừng rỡ....nước đọng trong vườn
Bạn Lan rất siêng năng


Bố em là htợ xây
Mẹ em đang khuấy bột


<b>------TiÕt . 3 + 4 : Lun to¸n </b>
<b> Ôn luyện </b>
<b>I . Mục tiêu : </b>


- Củng cè ch HS vỊ céng, trõ ( kh«ng nhí ) trong phạm vi 100.
- Giải bài toán có lời văn .



<b>II. Các hoạt động : </b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1 Hớng dẫn HS làm bài
Bài 1. Đặt tính rồi tÝnh


87 – 45 ; 93 – 61 ; 41 + 28
81 + 8 ; 57 + 40 ; 68 – 7
97 – 63 ; 80 - 60 ; 80 – 30
GVHDHS lµm bµi


Bµi 2. TÝnh nhÈm:


9 + 40 = 85 – 5 = 30 + 45 =
50 + 30 = 90 – 30 = 98 – 20 =
70 + 5 = 68 – 2 = 88 – 66 =


- HS lµm bài bảng con
- HS chữa bài


- HS làm bài vào vở
- HS chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GVHDHS làm bài
Bài 3.


Hôm nay là ngày 17 tháng 4 và là ngày thứ
t.



- Ngày mai là ngày...tháng 4 và là ngày thứ....
- Ngày kia là ngày.. .tháng 4 và là ngày thứ ...
- GVHDHS làm bài


Bài 4. Hoà có sợi dây dài 97 cm . Lan có sợi
dây dài 85 cm . Sợi dây của bạn nào dài hơn
và dài hơn bao nhiêu xăng- ti - mét ?


? Bài toán cho biết gì ?
? Bài toán hỏi gì ?
- GVHDHS lµm bµi


Bµi 5 . HDHS lµm bµi vë lun
2 Cđng cè : HDVN


- HS lµm bµi vµo vë
- HS chữa bài


- Sợi dây của Hoà dài : 97 cm .
- Sợi dây của Lan dài : 87 cm.


- Sợi dây của ai dài hơn và dài hơn bao
nhiêu cm ?


- HS làm bài vào vở
- HS chữa bài


Bài giải


Số cm sợi dây của Hoà dài hơn của Lan lµ .


97 – 85 = 12( cm )


Đáp số : 12 cm


<i><b> Thứ </b><b>b¶y</b><b> , ngày 24 tháng 4 năm 2010</b></i>


<b>TiÕt 1 : GDTT</b>
<b> Sinh ho¹t sao </b>




<b>------Tiết. 2 + 3: BDHSNK + P§HSY </b>


<b> Luyện Tiếng Việt</b>


<b>«n LUYỆN </b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Luyện đọc ,viết các bài đã học trong tuần
-Luyện viết chữ hoa O, ễ, Ơ, P cỡ 2,5 li


III.Các ho t đ ng d y h c:ạ ộ ạ ọ


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


A.Bài cũ:


- Gọi HS đọc bài
B.Bài mới:



1.Giới thiệu bài- ghi đề:
2. Luyện đọc


- HDHS đọc câu
- Luyện đọc đoạn
- Luyện đọc cả bài
3. Luyện viết


- HS đọc bài SGK


- HS nối tiếp đọc câu
- HS nối tiếp đoạn
- HS thi đọc cả bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

GVHDHS viÕt bµi


- GV đọc bài cho HS chép bài
- Gvđọc bài cho HS khảo bài
- GV thu chấm một số bài
4.Hướng dẫn HS viết chữ hoa:
a.Luyện viết bảng con:


GV cho HS quan sát mẫu chữ O viết hoa
? Chữ O hoa gồm có mấy nét?


GV vừa chỉ vào mẫu chữ vừa hướng dẫn
cách viết


GV viết mẫu và nhắc lại cách viết


GV yêu cầu HS viết bảng con
GV quan sát, giúp đỡ HS yếu


Tương tự như vậy đối với các chữ Ô, Ơ, P
hoa


GV lưu ý HS điểm đặt bút, điểm dừng bút
b.Luyện viết vở ô li:


GV yêu cầu HS viết vào vở ơ li: mỗi chữ 1
dịng


GV quan sát giúp HS yếu
GV thu chấm, nhận xét
3.Củng cố, dặn dò:
GV nhận xét tiết học
Dặn HS về nhà tập viết


- HS viÕt bài vào vở
- HS khảo bài


HS quan sỏt
Ch O hoa


1 nét: nét cong kín
HS quan sát


HS quan sát GV viết
- viết bảng con
HS viết bảng con


HS viết vào vở



<b>------TiÕt 4. GDNGLL </b>


( Do Đội chủ trì )


</div>

<!--links-->

×