Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

Giáo án lớp 4 tuần 4(CKTKN) 2 buổi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (352.91 KB, 40 trang )

Trửụứng Tieồu hoùc
Cẩm Lơng
Lụựp 4B

Th hai, ngy 4 thỏng 10 nm 2010
TP C: TRUNG THU C LP
I. MC TIấU: * c thnh ting:
- c ỳng cỏc ting, t khú hoc d ln do nh hng cỏc phng ng.
Trng ngn, man mỏc, vng vc, quyn m c, xung, cao thm, thm vng,
- Bc u bit c din cm on vn phự hp vi ni dung.
* c- hiu:
- Hiu cỏc t ng khú: Tt trung thu c lp, tri, trng ngn, nụng trng.
- Hiu ni dung: Tỡnh thng yờu cỏc em nh ca anh chin s; m c ca anh v
tng lai p ca cỏc em v ca t nc. ( TL c cỏc CH trong SGK)
II. DNG DY HC:
- Tranh minh ho bi tp c trang 66, SGK (phúng to nu cú iu kin).
- HS su tm mt s tranh nh v nh mỏy thu in, nh mỏy lc du, cỏc khu
cụng nghip ln.
- Bng ph vit sn cõu, on vn cn luyn c.
III. HOT NG DY HC:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. KTBC:
- Gi 3 HS c chuyn Ch em tụi:
? Em thớch chi tit no trong chuyn nht?
Vỡ sao?
? Nờu ni dung chớnh ca truyn.
- Nhn xột v cho im HS.
2. Bi mi:
a. Gii thiu bi:
b.Hng dn luyn c v tỡm hiu bi:
* Luyn c:


- Gi HS tip ni nhau c tng on ca
bi (3 lt). GV cha li phỏt õm, ngt
ging cho HS.
- Gi HS c phn chỳ gii.
- Gi HS c ton bi.
- GV c mu ton bi, chỳ ý ging c.
* Tỡm hiu bi:
- Gi HS c on 1
- Yờu cu HS c thm v tr li cõu hi.
? Thi im anh chin s ngh ti Trung
thu v cỏc em nh cú gỡ c bit ?
- HS thc hin theo yờu cu.
- HS c tip ni theo trỡnh t:
+ 1: ờm nayn ca cỏc em.
+ 2: Anh nhỡn trng n vui ti.
+ 3: Trng ờm nay n cỏc em.
- 1 HS c thnh ting.
- 1 HS c ton bi.
- 1 HS c thnh ting.
- c tm v tip ni nhau tr li.
(H/d HS tr li nh SGV)
+ ... ờm trng trung thu c lp u
tiờn.
201 GV: L
ê Văn Tiên
TUN 7
Trửụứng Tieồu hoùc
Cẩm Lơng
Lụựp 4B
? i vi thiu nhi, Tt Trung thu cú gỡ

vui?
? ng gỏc trong ờm trung thu, anh chin
s ngh n iu gỡ?
? Trng trung thu c lp cú gỡ p?
- on 1 núi lờn iu gỡ?
- Ghi ý chớnh on 1.
- Yờu cu HS c thm 2 v TLCH:
? Anh chin s tng tng t nc trong
ờm trng tng lai ra sao?
? V p tng tng ú cú gỡ khỏc so vi
ờm trung thu c lp?
? on 2 núi lờn iu gỡ?
- Ghi ý chớnh on 2.
? Theo em, cuc sng hin nay cú gỡ
ging vi mong c ca anh chin s nm
xa?
- Yờu cu HS c thm on 3 TLCH:
? Hỡnh nh Trng mai cũn sỏng hn núi
lờn iu gỡ?
? Em m c t nc mai sau s phỏt
trin nh th no?
- í chớnh ca on 3 l gỡ?
- Ghi ý chớnh lờn bng.
- i ý ca bi núi lờn iu gỡ?
- Nhc li v ghi bng.
* c din cm:
- Gi 3 HS tip ni c tng on ca bi.
- Gii thiu on vn cn c din cm.
- T chc cho HS thi c dim cm on
+ Trung thu l Tt ca thiu nhi, thiu

nhi c nc cựng rc ốn, phỏ c.
+ Anh chin s ngh n cỏc em nh v
tng lai ca cỏc em.
+ Trng ngn v giú nỳi bao la. ... khp
cỏc thnh ph, lng mc, nỳi rng.
- í1: cnh p trong ờm trng trung thu
c lp u tiờn. M c ca anh chin
s v tng lai ti p ca tr em.
- c thm v tip ni nhau tr li.
+ ...Di ỏnh trng, dũng thỏc nc
xung lm chy mỏy phỏt in... nhng
nụng trng to ln, vui ti.
+ ờm trung thu c lp u tiờn, t
nc cũn ang nghốo, b chin tranh tn
phỏ. Cũn anh chin s m c v v p
ca t nc ó hin i, giu cú hn
nhiu.
í2: c m ca anh chin s v cuc
sng ti p trong tng lai.
- 2 HS nhc li.
* H/D HS tr li nh SGV/
- HS trao i nhúm v gii thiu tranh
nh t su tm c.
+ ... núi lờn tng lai ca tr em v t
nc ta ngy cng ti p hn.
*Em m c nc ta cú mt n cụng
nghip phỏt trin ngang tm th gii.
*Em m c nc ta khụng cũn h
nghốo v tr em lang thang.
- í 3: nim tin vo nhng ngy ti p

s n vi tr em v t nc.
Ni dung: Bi vn núi lờn tỡnh thng
yờu cỏc em nh ca anh chin s, m c
ca anh v tng lai ca cỏc em trong
ờm trung thu c lp u tiờn ca t
nc.
- 2 HS nhc li.
- 3 HS c thnh ting. C lp theo dừi,
tỡm ra ging c ca tng on.
- c thm v tỡm cỏch c hay.
202 GV: L
ê Văn Tiên
Trường Tiểu học
CÈm L¬ng
Lớp 4B
văn.
- Nhận xét, cho điểm HS.
- Tổ chức cho HS thi đọc tồn bài.
- Nhận xét, cho điểm HS.
3. Củng cố – dặn dò:
- Gọi HS đọc lại tồn bài.
? Bài văn cho mấy tình cảm của anh chiến
sĩ với các em nhỏ như thế nào?
- Dặn HS về nhà học bài.
-------------------- ------------------
TỐN: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU : Giúp HS:
- Có kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ và biết cách thử lại phép cộng, phếp trừ.
- Biết tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng , phép trừ
- GD HS tính cẩn thận trong khi làm tính.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Ổn định:
2. KTBC:
- GV gọi 3 HS lên bảng u cầu HS làm các
bài tập của tiết 30, đồng thời kiểm tra VBT
về nhà của một số HS khác.
- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1
- GV viết lên bảng phép tính 2416 + 5164,
u cầu HS đặt tính và thực hiện phép tính.
- GV u cầu HS nhận xét bài làm của bạn.
? Vì sao em khẳng định bạn làm đúng (sai)?
- GV nêu cách thử lại: Muốn kiểm tra một
số tính cộng đã đúng hay chưa chúng ta tiến
hành phép thử lại. Khi thử lại phép cộng ta có
thể lấy tổng trừ đi một số hạng, nếu được kết
quả là số hạng còn lại thì phép tính làm đúng.
- GV u cầu HS thử lại phép cộng trên.
- GV u cầu HS làm phần b.
Bài 2
- GV viết lên bảng phép tính 6839 – 482,
u cầu HS đặt tính và thực hiện phép tính.
- GV u cầu HS nhận xét bài làm của bạn
- 3 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp
theo dõi để nhận xét bài làm của bạn.

- HS nghe.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào giấy nháp.
- 2 HS nhận xét.
- HS trả lời.
- HS nghe GV giới thiệu cách thử lại
phép cộng.
- HS thực hiện phép tính 7580 – 2416
để thử lại.
- 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào VBT.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào giấy nháp.
203 GV: L
ª V¨n Tiªn
Trửụứng Tieồu hoùc
Cẩm Lơng
Lụựp 4B
lm ỳng hay sai.
? Vỡ sao em khng nh bn lm ỳng (sai)?
- GV nờu cỏch th li: Mun kim tra mt
phộp tớnh tr ó ỳng hay cha chỳng ta tin
hnh phộp th li. Khi th li phộp tr ta cú
th ly hiu cng vi s tr, nu c kt qu
l s b tr thỡ phộp tớnh lm ỳng.
- GV yờu cu HS th li phộp tr trờn.
- GV yờu cu HS lm phn b.
Bi 3
- GV gi 1 HS nờu yờu cu ca bi tp.
- GV yờu cu HS t lm bi, khi cha bi

yờu cu HS gii thớch cỏch tỡm x ca mỡnh
x + 262 = 4848
x = 4848 262
x = 4586
- GV nhn xột v cho im HS.
4. Cng c - Dn dũ:
- GV tng kt gi hc.
- Dn HS v nh lm bi tp v chun b
bi sau.
- 2 HS nhn xột.
- HS tr li.
- HS nghe GV gii thiu cỏch th li
phộp tr.
- HS thc hin phộp tớnh 6357 + 482
th li.
- 3 HS lờn bng lm bi, HS c lp
lm bi vo VBT.
- Tỡm x.
- 2 HS lờn bng lm bi, HS c lp
lm bi vo VBT.
x 707 = 3535
x = 3535 + 707
x = 4242
- HS c lp.
--------------------------------------------- --------------------------------------------
BUI CHIU:
O C : TIT KIM TIN CA
I. MC TIấU:
- Nờu c c vớ d v tit kim tin ca.
- Bit dc ớch li ca tit kim tin ca.

- S dng tit kim qun ỏo, sỏch v, dựng, in nc,... trong cuc sng hng
ngy.
II. DNG DY HC:
- SGK o c 4
- dựng chi úng vai
- Mi HS cú 3 tm bỡa mu: xanh, , trng.
III. HOT NG DY HC:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. n nh:
2. KTBC:
? Nờu phn ghi nh ca bi Bit by t ý
kin
? iu gỡ s xy ra nu em khụng c by t
ý kin v nhng vic cú liờn quan n bn thõn
em?
- GV ghi im.
- HS thc hin yờu cu.
- HS khỏc nhn xột.
204 GV: L
ê Văn Tiên
Trửụứng Tieồu hoùc
Cẩm Lơng
Lụựp 4B
3. Bi mi:
a. Gii thiu bi: Tit kim tin ca
b.Ni dung:
*Hot ng 1: Tho lun nhúm
- GV chia 3 nhúm, yờu cu cỏc nhúm c v
tho lun cỏc thụng tin trong SGK/11
? Vit Nam hin nay nhiu c quan cú bin

thụng bỏo: Ra khi phũng nh tt in.
? Ngi c cú thúi quen bao gi cng n ht,
khụng tha thc n.
? Ngi Nht cú thúi quen chi tiờu rt tit kim
trong sinh hot hng ngy.
- GV kt lun:
Tit kim l mt thúi quen tt, l biu hin ca
con ngi vn minh, xó hi vn minh.
*Hot ng 2: By t ý kin, thỏi
(Bi tp 1- SGK/12)
- GV ln lt nờu tng ý kin trong bi tp 1.
Em hóy cựng cỏc bn trao i, by t thỏi v
cỏc ý kin di õy (Tỏn thnh, phõn võn hoc
khụng tỏn thanh )
a/. Tit kim tin ca l keo kit, bn xn.
b/. Tit kim tin ca l n tiờu dố sn.
c/. Tit kim tin ca l s dng tin ca mt
cỏch hp lớ, cú hiu qu.
d/. Tit kim tin ca va ớch nc, va li nh.
- GV ngh HS gii thớch v lớ do la chn
ca mỡnh.
- GV kt lun:
+ Cỏc ý kin c, d l ỳng. + a, b l sai.
*Hot ng 3: Tho lun nhúm hoc lm vic cỏ
nhõn (Bi tp 2- SGK/12)
- GV chia 2 nhúm v nhim v cho cỏc nhúm:
Nhúm 1 : tit kim tin ca, em nờn lm
gỡ?
Nhúm 2 : tit kim tin ca, em khụng nờn
lm gỡ?

- GV kt lun v nhng vic cn lm v khụng
nờn lm tit kim tin ca.
4. Cng c - Dn dũ:
- Su tm cỏc truyn, tm gng v tit kim
tin ca (Bi tp 6- SGK/13)
- T liờn h vic tit kim tin ca ca bn thõn
(Bi tp 7 SGK/13)
- Chun b bi tit sau.
- Cỏc nhúm tho lun.
- i din tng nhúm trỡnh by.
- HS by t thỏi ỏnh giỏ theo
cỏc phiu mu theo quy c nh
hot ng 3- tit 1- bi 3.
- C lp trao i, tho lun.
- Cỏc nhúm tho lun, lit kờ cỏc
vic cn lm v khụng nờn lm
tit kim tin ca.
- i din tng nhúm trỡnh by-
Lp nhn xột, b sung.
- HS t liờn h.
- HS c lp thc hin.
205 GV: L
ê Văn Tiên
Trường Tiểu học
CÈm L¬ng
Lớp 4B
ƠN TỐN: ƠN TẬP
I. MỤC TIÊU: - Giúp HS:
- Cách thực hiện phép trừ (khơng nhớ và có nhớ)
- Kỹ năng làm tính trừ.

- GD HS tính cẩn thận trong khi làm tính.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Đề bài tốn chép sẵn trên bảng.
- Phiếu bài tập cho học sinh.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Ổn định:
2. KTBC:
- GV gọi 2 HS lên bảng u cầu HS làm các bài tập của
tiết trước.
- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn ơn luyện:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
48 600 - 9455
65 102 - 13 859
80 000 - 48 765
941 302 - 298 764
- GV Nhận xét đánh giá.
Bài 2. Tìm x
12345 + x = 13653
x + 3125 513 = 3 512 325
23 754 + x = 54 612 – 719
x + 3125 513 = 4 234 524 – 929 636
- GV Nhận xét đánh giá.
Bài 3: Lan có 312 viên bi, Huyền có ít hơn Lan 92 viên
bi, Minh có ít hơn Lan 37 viên bi. Hỏi cả 3 bạn có bao
nhiêu viên bi?
- GV thu bài chấm.

4. Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- HS làm bài- 2 HS lên
bảng làm bài.
- HS nhận xét
- HS làm bài- 2 HS lên
bảng làm bài.
- HS nhận xét
- HS đọc đề bài.
- HS lên bảng chữa bài
- Nhận xét.
-------------------- ------------------
ƠN TIẾNG VIỆT: LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN
I. MỤC TIÊU:
- Rèn cho HS cách viết đoạn văn, biết dùng từ đúng, viết đúng câu đối thoại, dùng
dấu câu đúng.
- GD HS tính cẩn thận trong khi viết văn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Đề bài chép sẵn trên bảng.
- Phiếu bài tập cho học sinh.
206 GV: L
ª V¨n Tiªn
Trường Tiểu học
CÈm L¬ng
Lớp 4B
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/Ổn định :
2/Bài tập :
Em viết hồn chỉnh đoạn 3 & 4 của câu chuyện

: “ Vào nghề ”
- Gọi HS đọc nội dung và u cầu.
? Câu truyện kể lại chuyện gì?
? Đoạn 3 kể sự việc gì?
? Đoạn 4 kể sự việc gì?
- u cầu HS làm bài cá nhân.
- Gọi HS trình bày, GV nhận xét, cho điểm.
3. Củng cố – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà việt lại đoạn 3 câu truyện vào
vở.
- HS đọc nội dung và u cầu.
- Kể về cơ bé Va-li-a ...

- Đọc bài, thực hành viết cá nhân.
- Lắng nghe, nhận xét góp ý.
- Lắng nghe.
--------------------------------------------- --------------------------------------------
Thứ Ba, ngày 5 tháng 10 năm 2010
TỐN: BIỂU THỨC CĨ CHỨA HAI CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU: - Giúp HS:
- Nhận biết được biểu thức đơn giản chứa hai chữ.
- Biết tính giá trị một số biểu thức đơn giản chứa hai chữ.
- GD HS tính cẩn thận trong khi làm tính.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Đề bài tốn ví dụ chép sẵn trên bảng phụ hoặc băng giấy.
- GV vẽ sẵn bảng ở phần ví dụ (để trống số ở các cột).
- Phiếu bài tập cho học sinh.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

1. Ổn định:
2. KTBC:
- GV gọi 2 HS lên bảng u cầu HS làm
các bài tập của tiết 31.
- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài:
b. Giới thiệu biểu thức có chứa hai chữ:
* Biểu thức có chứa hai chữ
- GV u cầu HS đọc bài tốn ví dụ.
? Muốn biết cả hai anh em câu được bao
nhiêu con cá ta làm thế nào ?
- GV treo bảng số và hỏi: Nếu anh câu
được 3 con cá và em câu được 2 con cá thì
- 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp
theo dõi để nhận xét bài làm của bạn.
- HS nghe GV giới thiệu.
- HS đọc.
- Ta thực hiện phép tính cộng số con cá
của anh câu được với số con cá của em
câu được.
- Hai anh em câu được 3 +2 con cá.
207 GV: L
ª V¨n Tiªn
Trửụứng Tieồu hoùc
Cẩm Lơng
Lụựp 4B
hai anh em cõu c my con cỏ ?
- GV nghe HS tr li v vit 3 vo ct S
cỏ ca anh, vit 2 vo ct S cỏ ca em, vit

3 + 2 vo ct S cỏ ca hai anh em.
- GV lm tng t vi cỏc trng hp anh
cõu c 4 con cỏ v em cõu c 0 con cỏ,
anh cõu c 0 con cỏ v em cõu c 1
con cỏ,
- GV nờu vn : Nu anh cõu c a con
cỏ v em cõu c b con cỏ thỡ s cỏ m hai
anh em cõu c l bao nhiờu con ?
- GV gii thiu: a + b c gi l biu
thc cú cha hai ch.
* Giỏ tr ca biu thc cha hai ch
- GV hi v vit lờn bng: Nu a = 3 v b
= 2 thỡ a + b bng bao nhiờu ?
- GV nờu: Khi ú ta núi 5 l mt giỏ tr ca
biu thc a + b.
- GV lm tng t vi a = 4 v b = 0; a = 0
v b = 1;
- GV hi: Khi bit giỏ tr c th ca a v b,
mun tớnh giỏ tr ca biu thc a + b ta lm
nh th no ?
- Mi ln thay cỏc ch a v b bng cỏc s
ta tớnh c gỡ ?
c. Luyn tp, thc hnh :
Bi 1
- GV: Bi tp yờu cu chỳng ta lm gỡ ?
- GV yờu cu HS c biu thc trong bi,
sau ú lm bi.
- GV hi li HS: Nu c = 10 v d = 25 thỡ
giỏ tr ca biu thc c + d l bao nhiờu ?
- GV hi li HS: Nu c = 15 cm v d = 45

cm thỡ giỏ tr ca biu thc c + d l bao
nhiờu ?
- GV nhn xột v cho im HS.
Bi 2
- GV yờu cu HS c bi, sau ú t lm
bi.
? Mi ln thay cỏc ch a v b bng cỏc s
chỳng ta tớnh c gỡ ?
Bi 3
- GV treo bng s nh ca SGK.
- GV yờu cu HS nờu ni dung cỏc dũng
- HS nờu s con cỏ ca hai anh em
trong tng trng hp.
- Hai anh em cõu c a + b con cỏ.
- HS: nu a = 3 v b = 2 thỡ a + b = 3 +
2 = 5.
- HS tỡm giỏ tr ca biu thc a + b
trong tng trng hp.
- Ta thay cỏc s vo ch a v b ri thc
hin tớnh giỏ tr ca biu thc.
- Ta tớnh c giỏ tr ca biu thc
a + b
- Tớnh giỏ tr ca biu thc.
- Biu thc c + d. Cho 2 HS lờn bng
lm, c lp lm vo phiu bi tp.
a) Nu c = 10 v d = 25 thỡ giỏ tr ca
biu thc c + d l:
c + d = 10 + 25 = 35
b) Nu c = 15 cm v d = 45 cm thỡ giỏ
tr ca biu thc c + d l:

c + d = 15 cm + 45 cm = 60 cm
- 3 HS lờn bng lm bi, HS c lp lm
bi vo phiu BT.
- Tớnh c mt giỏ tr ca biu thc
a b
- HS c bi.
- T trờn xung di dũng u nờu giỏ
208 GV: L
ê Văn Tiên
Trửụứng Tieồu hoùc
Cẩm Lơng
Lụựp 4B
trong bng.
- Khi thay giỏ tr ca a v b vo biu thc
tớnh giỏ tr ca biu thc chỳng ta cn chỳ ý
thay hai giỏ tr a, b cựng mt ct.
- GV t chc cho HS trũ chi theo nhúm
nh, sau ú i din cỏc nhúm lờn dỏn kt
qu
- GV yờu cu HS nhn xột bi lm ca bn
trờn bng.
4. Cng c - Dn dũ:
- GV yờu cu mi HS ly mt vớ d v
biu thc cú cha hai ch.
- GV yờu cu HS ly mt vớ d v giỏ tr
ca cỏc biu thc trờn.
- GV nhn xột cỏc vớ d ca HS.
- GV tng kt gi hc, dn HS v nh lm
bi tp v chun b bi sau.
tr ca a, dũng th hai l giỏ tr ca b,

dũng th ba l giỏ tr ca biu thc a x
b, dũng cui cựng l giỏ tr ca biu
thc a : b.
- HS nghe ging.
- 1 HS lờn bng lm bi, HS c lp lm
bi vo VBT.
- HS t thay cỏc ch trong biu thc
mỡnh ngh c bng cỏc ch, sau ú
tớnh giỏ tr ca biu thc.
- HS c lp.
-------------------- ------------------
A L : MT S DN TC TY NGUYấN I.MC
TIấU :
- Bit Tõy Nguyờn cú nhiu dõn tc sinh sng ( Gia- rai ; ấ- ờ, Ba- na, kinh,...)nhng
li l ni tha dõn nht nc ta.
- S dng c tranh nh mụ t trang phc ca dõn tc Tõy Nguyờn; Trang phc
truyn thng: nam thng úng kh, n thng thng qun vỏy.
- Yờu quý cỏc dõn tc Tõy Nguyờn v cú ý thc tụn trng truyn thng vn húa ca
cỏc dõn tc.
II. CHUN B :
- Tranh, nh v l hi, cỏc loi nhc c dõn tc ca Tõy Nguyờn.
III. HOT NG DY HC :
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. n nh:
2. KTBC :
? K tờn mt s cao nguyờn Tõy Nguyờn.
? Khớ hu Tõy Nguyờn cú my mựa?
? Nờu c im ca tng mựa.
GV nhn xột, ghi im.
3. Bi mi :

a. Gii thiu bi: Ghi ta
b. Phỏt trin bi :

- 4 HS c bi v tr li cõu hi.
- HS nhn xột, b sung.
209 GV: L
ê Văn Tiên
a 12 28 60 70
b 3 4 6 10
a x b 36 112 360 700
a : b 4 7 10 7
Trửụứng Tieồu hoùc
Cẩm Lơng
Lụựp 4B
1/ Tõy Nguyờn ni cú nhiu dõn tc sinh
sng :
*Hot ng cỏ nhõn:
- GV yờu cu HS c mc 1 trong SGK ri
tr li cỏc cõu hi sau :
? K tờn mt s dõn tc Tõy Nguyờn.
? Trong cỏc dõn tc k trờn, nhng dõn tc
no sng lõu i Tõy Nguyờn ? Nhng dõn
tc no t ni khỏc n ?
? Mi dõn tc Tõy Nguyờn cú nhng c
im gỡ riờng bit ?
? Tõy Nguyờn ngy cng giu p, nh
nc cựng cỏc dõn tc õy ó v ang lm
gỡ?
- GV gi HS tr li cõu hi.
- GV kt lun: Tõy Nguyờn tuy cú nhiu dõn

tc cựng chung sng nhng õy li l ni
tha dõn nht nc ta.
2/.Nh rụng Tõy Nguyờn :
*Hot ng nhúm:
- GV cho cỏc nhúm da vo mc 2 trong
SGK v tranh, nh v nh , buụn lng, nh
rụng ca cỏc dõn tc Tõy Nguyờn tho
lun theo cỏc gi ý sau :
? Mi buụn Tõy Nguyờn thng cú ngụi
nh gỡ c bit ?
? Nh rụng c dựng lm gỡ?

? S to, p ca nh rụng biu hin cho iu
gỡ ?
- GV cho i din cỏc nhúm tho lun v
bỏo cỏo kt qu trc lp.
- GV sa cha v giỳp cỏc nhúm hon thin
phn trỡnh by.
3/. L hi :
* Hot ng nhúm:
- GV cho cỏc nhúm da vo mc 3 trong
SGK v cỏc hỡnh 2, 3, 5, 6 tho lun theo
cỏc gi ý sau :
? L hi Tõy Nguyờn thng c t chc
khi no ?
? K tờn mt s l hi c sc Tõy Nguyờn?
- 2 HS c
- Vi HS tr li.
- Ting núi (ngụn ng), phong tc, tp
quỏn sinh hot riờng, ...

- Nh nc u t xõy dng cỏc cụng
trỡnh in, ng, trng, trm,
ch,... Cỏc dõn tc chung sc xõy
dng buụn lng.
- HS tr li.
- HS khỏc nhn xột
- HS c SGK
- Nh rụng
- L ngụi nh chung ln nht ca
buụn. Nhiu sinh hot tp th nh tip
khỏch cỏ buụn u din ra ú...
- Nh rụng cng to, p chng t
buụn lng giu cú, thnh vng.
- Cỏc nhúm tho lun v bỏo cỏo kt
qu
- HS cỏc nhúm tho lun v trỡnh by
kt qu. Cỏc nhúm khỏc nhn xột, b
sung.
- L hi c t chc vo mựa xuõn
hoc sau mi v thu hoch.
- L hi cng chiờng, ua voi, hi
xuõn, hi õm trõu, hi n cm mi,
210 GV: L
ê Văn Tiên
Trường Tiểu học
CÈm L¬ng
Lớp 4B
? Người dân ở Tây Ngun thường làm gì
trong lễ hội ?
? Ở Tây Ngun, người dân thường sử dụng

những loại nhạc cụ độc đáo nào?
- GV cho HS đại diên nhóm báo cáo kết quả
làm việc của nhóm mình.
- GV sửa chữa và giúp các nhóm hồn thiện
phần trình bày của nhóm mình .
GV tóm tắt lại những đặc điểm tiêu biểu về
dân cư, bn làng và sinh hoạt của người dân
ở Tây Ngun.
4. Củng cố :
- GV cho HS đọc phần bài học trong khung.
- Kể tên các dân tộc đã sống lâu đời ở Tây
Ngun.
- Nêu một số nét về sinh hoạt của người dân
Tây Ngun.
- Nhà rơng dùng để làm gì ?
* Các dân tộc sinh sống ở Tây Ngun phải
đồn kết, khơng nghe theo kẻ xấu xúi dục,
chia rẽ sự đồn kết. Phải giúp đỡ nhau cùng
phát triển, xây dựng bn, làng giàu đẹp. Giữ
gìn và bảo vệ bản sắc văn hố dân tộc.
5. Dặn dò:
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài : “Hoạt
động sản xuất của người dân ở Tây Ngun”.
- Nhận xét tiết học.
- Thường múa hát trong lễ hội, đốt
lửa, uống rượu cần, đánh cồng
chiêng,...
- Đàn Tơ - rưng, đàn krơng - pút,
cơng chiêng
- HS đại diện nhóm trình bày.

- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- 3 HS đoc bài và trả lời câu hỏi.
- Dân tộc Ê đê, Mơ nơng, Gia rai, Xơ
đăng, Kơ ho,...
- Tập trung sinh hoạt.
- HS cả lớp.
-------------------- ------------------
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
CÁCH VIẾT TÊN NGƯỜI, TÊN ĐỊA LÝ VIỆT NAM
I. MỤC TIÊU:
- Nắm được quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí Việt Nam; biết vận dụng quy tắc đã
học để viết đúng một số tên riêng Việt Nam ( BT1, 2 mục III, tìm và viết đúng một
và tên riêng Việt Nam.
- GD HS thêm u vẻ đẹp của Tiếng Việt.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bản đồ hành chính của đại phương.
- Giấy khổ to và bút dạ.
- Phiếu kẻ sẵn 2 cột : tên người, tên địa phương.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. KTBC:
- 3 HS lên bảng. Mỗi HS đặt câu với 2 từ: tự - HS lên bảng và làm miệng theo u
211 GV: L
ª V¨n Tiªn
Trửụứng Tieồu hoùc
Cẩm Lơng
Lụựp 4B
tin, t ti, t trng, t kiờu, t ho, t ỏi.
- Gi HS c li BT 1 ó in t.
- Gi HS t ming cõu vi t BT 3.

- Nhn xột v cho im HS.
2. Bi mi:
a. Gii thiu bi:
b. Tỡm hiu vớ d:
- Vit sn trờn bng lp. Yờu cu HS quan sỏt
v nhn xột cỏch vit.
+ Tờn ngi: Nguyn Hu, Hong Vn Th,
Nguyn Th Minh Khai.
+ Tờn a lý: Trng Sn, Súc Trng, Vm
C Tõy.
? Tờn riờng gm my ting? Mi ting cn
c vit nh th no?
? Khi vit tờn ngi, tờn a lý Vit Nam ta
cn vit nh th no?
c. Ghi nh:
- Yờu cu HS c phn Ghi nh.
- Phỏt phiu k sn ct cho tng nhúm.
- Yờu cu 1 nhúm dỏn phiu lờn bng. Em
hóy vit 5 tờn ngi, 5 tờn a lý vo bng
sau:
? Tờn ngi Vit Nam thng gm nhng
thnh phn no? Khi vit ta cn chỳ ý iu
gỡ?
d. Luyn tp:
Bi 1:
- Gi HS c yờu cu.
- Yờu cu HS t lm bi.
- Gi HS nhn xột.
- Yờu cu HS vit bng núi rừ vỡ sao phi vit
hoa ting ú cho c lp theo dừi.

- Nhn xột, dn HS ghi nh cỏch vit hoa khi
vit a ch.
Bi 2:
- Gi HS c yờu cu.
- Yờu cu HS t lm bi.
- Gi HS nhn xột.
cu.
- Quan sỏt, tho lun cp ụi, nhn
xột cỏch vit.
+ Tờn ngi, tờn a lý c vit hoa
nhng ch cỏi u ca mi ting to
thnh tờn ú.
+ Tờn riờng thng gm 1, 2 hoc 3
ting tr lờn. Mi ting c vit hoa
ch cỏi u ca mi ting.
+ Khi vit tờn ngi, tờn a lý Vit
Nam, cn vit hoa ch cỏi u ca
mi ting to thnh tờn ú.
- 3 HS ln lt c to trc lp. C
lp c thm thuc ngay ti lp.
- Lm phiu.
- Dỏn phiu lờn bng nhn xột.
Tờn ngi Tờn a lý
Trn Hng Minh H Ni
Nguyn Hi ng H Chớ Minh
Phm Nh Hoa Mờ Cụng
Nguyn Anh Nguyt Cu Long
+ Tờn ngi Vit Nam thng gm:
H tờn m (tờn lút), tờn riờng. Khi
vit, ta cn phi chỳ ý phi vit hoa

cỏc cha cỏi u ca mi ting l b
phn ca tờn ngi.
- 1 HS c thnh ting.
- 3 HS lờn bng vit, HS di lp lm
vo v.
- Nhn xột bn vit trờn bng.
- 1 HS c thnh ting.
- 3 HS lờn bng vit. HS di lp lm
vo v.
- Nhn xột bn vit trờn bng.
212 GV: L
ê Văn Tiên
Trửụứng Tieồu hoùc
Cẩm Lơng
Lụựp 4B
- Yờu cu HS vit bng núi rừ vỡ sao phi vit
hoa ting ú m cỏc t khỏc li khụng vit
hoa?
Bi 3:- Gi HS c yờu cu.
- Yờu cu HS t tỡm trong nhúm v ghi vo
phiu thnh 2 ct a v b.
- Treo bn hnh chớnh a phng. Gi HS
lờn c v tỡm cỏc qun, huyn, thi xó, cỏc
danh lam thng cnh, di tớch lch s tnh
hoc thnh ph mỡnh ang .
- Nhn xột, tuyờn dng.
3. Cng c dn dũ:- Nhn xột tit hc.-
Dn HS v nh hc thuc phn Ghi nh, lm
bi tp v chun b bn a lý Vit Nam.
- (tr li nh bi 1).

- 1 HS c thnh ting.
- Lm vic trong nhúm.
- Tỡm trờn bn i.
TP LM VN: LUYN TP XY DNG ON VN K CHUYN
I. MC TIấU:
- Da vo hiu bit v on vn ó hc, bc u bit hon chnh mt on vn
ca cõu chuyn Vo ngh gm nhiu on ( ó cho sn ct truyn)
II. DNG DY HC:
- Tranh minh ho truyn Ba li rỡu ca tit trc.
- Tranh minh ho truyn Vo ngh trang 73, SGK.
- Phiu ghi sn ni dung tng on, cú phn HS vit, mi phiu ghi mt
on.
III. HOT NG DY HC:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. KTBC:
- Gi 3 HS lờ bng mi HS k 3 bc trang
truyn Ba li rỡu.
- Gi 1 HS k ton truyn.
- Nhn xột v cho im HS.
2. Bi mi:
a. Gii thiu bi:
b. Hng dn lm bi tp:
Bi 1:
- Gi HS c ct truyn.
- Yờu cu HS c thm v nờu s vic
chớnh ca tng on. Mi on l mt ln
xung dũng. GV ghi nhanh lờn bng.
- HS lờn bng thc hin theo yờu cu.
- Lng nghe.
- 3 HS c thnh ting.

- c thm, tho lun cp ụi, tip ni
nhau tr li cõu hi.
+ on 1: Va-li-a c m tr thnh din
viờn xic biu din tit mc phi nga
ỏnh n.
+ on 2: Va-li-a xin hc ngh rp
xic v c giao vic quột dn chung
nga.
+ on 3: Va-li-a ó gi chung nga
sch s v lm quen vi chỳ nga din.
213 GV: L
ê Văn Tiên
Trửụứng Tieồu hoùc
Cẩm Lơng
Lụựp 4B
- Gi HS c li cỏc s vic chớnh.
Bi 2:
- Gi 4 HS c tip ni 4 on cha hon
chnh ca chuyn.
- Y/ cu HS trao i hon chnh on vn.
Chỳ ý nhc HS phi c k ct truyn,
phn m u hoc din bin hoc kt thỳc
ca tng on vit ni dung cho hp lý.
- Gi 4 nhúm dỏn phiu lờn bng, i din
nhúm c on vn hon thnh. Cỏc nhúm
khỏc nhn xột b sung.
- Chnh sa li dựng t, li v cõu cho
tng nhúm.
- Yờu cu cỏc nhúm c cỏc on vn ó
hon chnh

3. Cng c - dn dũ:
- Nhn xột tit hc.
- Dn HS v nh vit li 4 on vn theo
ct truyn Vo ngh v chun b bi sau.
+ on 4: Va-li-a ó tr thnh 1 din
viờn gii nh em hng mong c.
- 1 HS c thnh ting.
- 4 HS tip ni nhau c thnh ting.
- Hot ng trong nhúm.
- Dỏn phiu, nhn xột, b sung phiu ca
cỏc nhúm.
- Theo dừi, sa cha.
- 4 HS tip ni nhau c.
(Xem H/D nh SGV)
-------------------- ------------------
BUI CHIU:
K THUT: KHU GHẫP HAI MẫP VI
BNG MI KHU THNG (Tit 2)
I/ MC TIấU:
- HS bit cỏch khõu ghộp hai mộp vi bng mi khõu thng.
- Khõu ghộp c hai mộp vi bng mi khõu thng.
- Cú ý thc rốn luyn k nng khõu thng ỏp dng vo cuc sng.
II/ DNG DY- HC:
- B ct khõu thờu.
III/ HOT NG DY- HC:
Hot ng dy Hot ng hc
1. n nh:
2. Bi mi:
a) Gii thiu bi:
b) Hng dn cỏch lm:

* Hot ng 1
- HS nhc li quy trỡnh khõu.
- GV nhc li
- Gii thiu mt s sn phm cú ng
khõu ghộp hai mộp vi. Yờu cu HS
nờu ng dng ca khõu ghộp mộp vi.
- GV kt lun v c im ng
- Chun b dựng hc tp.
- HS theo dừi.
- HS nờu ng dng ca khõu ghộp mộp vi.
214 GV: L
ê Văn Tiên
Trường Tiểu học
CÈm L¬ng
Lớp 4B
khâu ghép hai mép vải và ứng dụng
của nó:Khâu ghép hai mép vải được
ứng dụng nhiều trong khâu, may các
sản phẩm. Đường ghép có thể là đường
cong như đường ráp của tay áo, cổ
áo… Có thể là đường thẳng như đường
khâu túi đựng, khâu áo gối,…
* Hoạt động 2 HS thực hành
- GV treo tranh quy trình khâu ghép
hai mép vải bằng mũi khâu thường.
- Gọi HS đọc ghi nhớ.
-GV cho HS thực hành
3. Nhận xét đánh giá sản phẩm
4. Nhận xét- dặn dò:
- Nhận xét về sự chuẩn bị, tinh thần

học tập của HS.
- Chuẩn bị các dụng cụ để học tiết
sau.
- HS nêu các bước khâu hai mép vải bằng
mũi khâu thường.
- HS thực hiện thao tác.
- HS nhận xét.
- HS đọc phần ghi nhớ ở cuối bài.
- HS thực hiện.
- HS cả lớp
-------------------- ------------------
ƠN TỐN: ƠN TẬP
I. MỤC TIÊU : Giúp HS:
- HS biết làm phép tính cộng, trừ thành thạo.
- HS biết vận dụng t/c giao hốn của phép cộng để làm bài.
- HS làm giải được các bài tốn có lời văn có liên quan
- GD HS thêm u mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Đề bài.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Ổn định:
2. KTBC:
- GV gọi 2 HS lên bảng nêu cách đặt tính và tính.
- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn ơn luyện:
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
12 354 933 + 312 456 12 000 903 + 321 999

10 000 223 + 154 329 102 933 000 + 253
- GV Nhận xét củng cố về phép cộng.
Bài 2 : Đặt tính rồi tính.
12 354 933 - 312 456 12 000 903 - 321 999
10 000 223 - 154 329 102 933 000 - 253
- 2HS lên bảng, HS dưới lớp
theo dõi để nhận xét bạn.
- HS làm bài –
- 2 HS lên bảng chữa bài
- HS Nhận xét
- HS làm bài –
- 2 HS lên bảng chữa bài
215 GV: L
ª V¨n Tiªn
Trường Tiểu học
CÈm L¬ng
Lớp 4B
- GV Nhận xét củng cố về phép cộng.
Bài 3: tìm x
12345 + x = 1365166
x + 3125 315 = 3 512 738
25 754 + x = 54 612 – 789
x + 3125 696 = 4 234 524 – 929 636
- GV Nhận xét củng cố về phép cộng.
Bài 4 Trường tiểu học An Hồ có 907 HS Trường
tiểu học Quỳnh Ngọc ít hơn Trường tiểu học An
Hồ 484HS . Hỏi cả hai trường có bao nhiêu HS .
- GV chấm bài.
- GV Nhận xét.
4. Củng cố - Dặn dò:

- GV tổng kết giờ học.
- HS về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài sau.
- HS Nhận xét
- HS làm bài.
- HS chữa bài – Nhận xét –
- HS cả lớp.
-------------------- ------------------
ƠN TIẾNG VIỆT: LUYỆN VIẾT CHÍNH TẢ
I. MỤC TIÊU:
- Nhớ viết chính xác, đẹp đoạn
- Trình bày đúng các dòng thơ lục bát.
- Làm đúng bài tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bài tập viết sẵn 2 lần trên bảng lớp.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. KTBC:
- Gọi 1 HS lên bảng đọc cho 3 HS viết:
Danh nhân, quả chanh, lanh lảnh, ân
cần…
- Nhận xét chữ viết của HS trên bảng và ở
bài chính tả trước.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn viết chính tả:
* Trao đổi về nội dung đoạn văn:
- GV đọc đoạn văn cần viết.
? Đoạn thơ muốn nói với chúng ta điều gì?
* Hướng dẫn viết từ khó:
- u cầu HS tìm các từ khó viết và luyện

viết.
* u cầu HS nhắc lại cách trình bày
* Viết, chấm, chữa bài
c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
- 4 HS lên bảng thực hiện u cầu.
- Lắng nghe.
- 3 HS đọc lại.
+ ... hãy cảnh giác, đừng vội tin những
lời ngọt ngào.
- Các từ: phách bay, quắp đi, co cẳng,
khối chí, phường gian dối,…
- Lời nói trực tiếp đặt sau dấu hai chấm
kết hợp với dấu ngoặc kép.
216 GV: L
ª V¨n Tiªn

×